Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27023





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu663/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành07/09/2020
      Người kýNguyễn Văn Hòa
      Ngày hiệu lực 07/09/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 663/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 07 tháng 9 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 2021/SNN-VP ngày 03 tháng 9 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:

      1. Bổ sung thủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác" vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      2. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

      2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 3, 4 mục VI, phần A tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
      - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
      - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
      - Viễn thông Kon Tum;
      - Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hòa

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      I

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

      I.1

      Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC

      1

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

      2

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

      3

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

      4

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      5

      Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      6

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      7

      Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

      8

      Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

      I.2

      Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC

      1

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      2

      Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

      II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH.

      II.1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC

      Quy trình số 01:

      Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử.

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định Đề án.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      31,5 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/ dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 6

      Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:

      - Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

      - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      05 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      02 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo phòng xem xét và cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      03 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.7

      Chuyển Văn thư vào số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình

      Bước 7.8.

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc)

      Quy trình số 02:

      Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến; tổng hợp ý kiến.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định Đề án.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      31,5 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:

      - Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.

      - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      05 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      02 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      03 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      03 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.7

      Vào số và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.8.

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời / Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc)

      Quy trình số 03:

      Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển loại rừng.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định phương án chuyển đổi.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      11,5 ngày làm việc

      Biên bản họp thẩm định /dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Biên bản họp thẩm định, /dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 5

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 6

      Lấy số Văn bản

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      * Thời gian trình HĐND tỉnh Quyết định chủ trương không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      10 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      05 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      05 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      08 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.7

      Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.8

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      45 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 30 ngày làm việc)

      Quy trình số 04:

      Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến; tổng hợp ý kiến.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      13 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      01 ngày làm việc

      Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      02 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Lấy số văn bản

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,25 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,25 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.3

      Phân công xử lý

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      01 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.7

      Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,25 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời

      Bước 7.8

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,25 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      23 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 18 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc)

      Quy trình số 05:

      Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế:

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức VP UBND tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      10 ngày làm việc

      Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét và cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      01 ngày làm việc

      Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7

      Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Thông báo hoặc văn bản trả lời

      Bước 8

      Trả kết quả giải quyết cho chủ dự án

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Thông báo hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Bước 9

      Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      Chủ đầu tư dự án

      30 ngày làm việc

      Chứng từ nộp tiền

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      45 ngày làm việc

      b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức VP UBND tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,25 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      02 ngày làm việc

      Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      0,5 ngày làm việc

      Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      01 ngày làm việc

      Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7

      Vào số văn bản và chuyển Văn bản của UBND cấp tỉnh đến Bộ Nông nghiệp và PTNT

      - Thông báo cho Chủ dự án biết.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,25 ngày làm việc

      Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      05 ngày làm việc

      Quy trình số 06:

      Thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Nông nghiệp và PTNT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ và giao cán bộ xử lý.

      Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Chương trình, dự án.

      - Tham mưu Lãnh đạo Ban, Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Cán bộ Phòng chuyên môn

      14 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      - Trình Lãnh đạo Quỹ xem xét,

      - Trình Hội đồng quản lý đồng ý, ký Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

      03 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Lấy số văn bản và trình UBND tỉnh

      Văn thư Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      05 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      04 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      04 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      05 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.7

      Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình

      Bước 7.8

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      40 ngày làm việc (trong đó: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng 19 ngày; Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT 01 ngày làm việc; UBND tỉnh 20 ngày làm việc).

      Quy trình số 07:

      Thủ tục: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,25 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,25 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra xác minh.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      02 ngày làm việc

      Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Tổ chức kiểm tra, xác minh; Biên bản kiểm tra xác minh; dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời. Trình lãnh đạo Phòng

      Đoàn Kiểm tra, xác minh

      03 ngày làm việc

      Biên bản kiểm tra xác minh; dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Rà soát, kiểm tra nội dung kết quả xác minh, các dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      01 ngày làm việc

      Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình, Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7

      Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

      Văn thư sở

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 8

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 8.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 8.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 8.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      02 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 8.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 8.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét

      Lãnh đạo Văn phòng

      01 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 8.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      01 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình

      Bước 8.7

      Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình

      Bước 8.8

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 9

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

       

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      15 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 08 ngày làm việc; UBND tỉnh 07 ngày làm việc)

      Quy trình số 08:

      Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,25 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,25 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

      - Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      3 ngày làm việc

      Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung báo cáo hoặc văn bản trả lời, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      0,5 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,25 ngày làm việc

      Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7

      Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

      Bước 7.1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 7.2

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ

      Bước 7.3

      Kiểm tra xử lý hồ sơ

      * Thời gian trình HĐND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Chính phủ, Quốc hội không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.

      Chuyên viên phòng NN, TN&MT

      10 ngày làm việc (thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ)

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      25 ngày làm việc (thẩm quyền của HĐND tỉnh)

      Bước 7.4

      Trình hồ sơ

      Lãnh đạo phòng NN, TN&MT

      04 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.5

      Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến

      Lãnh đạo Văn phòng

      04 ngày làm việc

      Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.6

      Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo UBND tỉnh

      05 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 7.7

      Văn thư vào số chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

      Văn thư UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình

      Bước 7.8

      Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,25 ngày làm việc

      Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      - Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc

      - UBND tỉnh:

      + 25 ngày làm việc thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ;

      + 40 ngày làm việc thẩm quyền của HĐND tỉnh.

      II.2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC

      Quy trình số 09:

      Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm định.

      - Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      13 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      02 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời; chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      02 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      Bước 7

      Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân hoặc văn bản trả lời

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      19 ngày làm việc

      Quy trình số 10:

      Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

      Trình tự các bước thực hiện

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

      Kết quả/sản phẩm

      Bước 1

      - Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

      - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử

      Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)

      Bước 2

      Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 3

      - Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án.

      - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm định; hoàn thiện báo cáo cáo thẩm định.

      - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính

      25 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

      15 ngày làm việc

      Bước 4

      Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

      Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính

      03 ngày làm việc

      Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 5

      Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.

      Lãnh đạo Sở

      03 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 6

      Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính

      0,5 ngày làm việc

      Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).

      Bước 8

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân.

      Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      0,5 ngày làm việc

      Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

      - 33 ngày làm việc.

      - Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nhưng không quá 15 ngày làm việc.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu663/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành07/09/2020
                                Người kýNguyễn Văn Hòa
                                Ngày hiệu lực 07/09/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về Chương trình giám sát năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2021 về chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng, chống bệnh nghề nghiệp tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2030
                                                      • Công văn 8343/BKHĐT-ĐKKD năm 2020 trả lời Đơn phản ánh, kiến nghị về thời điểm thu phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Kế hoạch 300/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 102/NQ-CP về giải pháp đối với biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      • Quyết định 350/QĐ-BNV năm 2020 về Danh sách cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn 1107/TCT-CS năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ