Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên do tỉnh Bình Định ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    596592





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu656/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành14/09/2006
      Người kýNguyễn Văn Thiện
      Ngày hiệu lực 14/09/2006
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 656/QĐ-UBND

      Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2006

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TẠM THỜI KHAI THÁC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 1854/SNN-KH ngày 07/9/2006; ý kiến của các Sở Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 531/SKHĐT-KTN ngày 31/7/2006), Tài chính (văn bản số 1449/STC-TCDN ngày 28/7/2006) và Chi cục Kiểm lâm (văn bản số 423/KL-QLBVR ngày 24/7/2006);

      QUYẾT ĐỊNH:

      Mục lục bài viết

          • 0.0.1 Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời áp dụng trong khai thác gỗ rừng tự nhiên như phụ lục chi tiết kèm theo.
            • 0.0.1.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời áp dụng trong khai thác gỗ rừng tự nhiên như phụ lục chi tiết kèm theo.

      Điều 2. Định mức này là cơ sở để các đơn vị có khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng, tính toán chi phí khai thác. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện và đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế và quy định mới của cấp có thẩm quyền.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Thiện

       

      Biểu 1: Mức áp dụng đối với những khâu công việc chưa có định mức

      (Kèm theo Quyết định số:656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      TT

      Hạng mục công việc

      Đơn vị tính

       Mức áp dụng

      1

      Bốc gỗ

      m3/ca

      80

      2

      Dỡ gỗ

      m3/ca

      120

      3

      Phân loại, xếp đống gỗ tại bãi I

      m3/ca

      100

      4

      Giao nhận rừng

      Công/ha

      1

      5

      Giao nhận sản phẩm

      Công/m3

      0,040

      6

      Bảo vệ bãi I

      Người/khu KT

      2

      7

      Sửa chữa nhỏ xe, máy

      Công/tháng/xe

      4

      8

      Làm lán trại

      m2/công

      5

      9

      Lái, phụ xe vận chuyển lâm sản

       

       

       

       - Lâm trường An Sơn

      Tấn/km/xe/năm

      50.000

       

       - Lâm trường Sông Kôn

      Tấn/km/xe/năm

      60.000

       

       - Lâm trường Hà Thanh

      Tấn/km/xe/năm

      40.000

      10

      Dồn gỗ, phân loại bãi giao

      m3/ca

      120

      11

      Bảo vệ bãi giao

      Người/khu KT

      2

      12

      Sửa chữa xe máy tại xưởng

      Công/xe/tháng

      12

      13

      Cung ứng vật tư

      Công/1.000m3

      80

      14

      Bảo dưỡng đường V/C

      Ca/km

      1 ca + 25 công thủ công

      15

      Công quản lý ra bãi giao

      %

      15% tổng công

      16

      Luỗng phát rừng

      Công/ha

      12,0

      17

      Vệ sinh rừng sau khai thác

      Công/ha

      20,0

       


      Biểu 2: Chặt hạ cắt khúc gỗ thân tại rừng bằng cưa xăng CULLOC-250
      (Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp)

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      TT

      Nhóm gỗ

      Chiều dài
       khúc gỗ (m)

      Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

      ≤30

      >30-40

      >40-50

      >50-70

      >70-90

      >90

      Mức áp dụng

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      1

      Đặc biệt cứng

      0,296

      0,148

      0,195

      0,098

      0,130

      0,065

      0,111

      0,056

      0,097

      0,049

      0,087

      0,044

      2

      >5 - 9

      0,248

      0,124

      0,157

      0,079

      0,100

      0,050

      0,086

      0,043

      0,075

      0,038

      0,066

      0,033

      3

      > 9 - 14

       

       

      0,135

      0,068

      0,083

      0,042

      0,071

      0,036

      0,063

      0,032

      0,055

      0,028

      4

      > 14

       

       

      0,126

      0,063

      0,076

      0,038

      0,065

      0,033

      0,057

      0,029

      0,050

      0,025

      5

      Cứng

      0,271

      0,136

      0,177

      0,089

      0,117

      0,059

      0,099

      0,050

      0,088

      0,044

      0,079

      0,040

      6

      >5 - 9

      0,230

      0,115

      0,145

      0,073

      0,092

      0,046

      0,078

      0,039

      0,070

      0,035

      0,062

      0,031

      7

      > 9 - 14

       

       

      0,126

      0,063

      0,077

      0,039

      0,066

      0,033

      0,059

      0,030

      0,051

      0,026

      8

      > 14

       

       

      0,118

      0,059

      0,071

      0,036

      0,060

      0,030

      0,054

      0,027

      0,047

      0,024

      9

      Vừa

      0,228

      0,114

      0,144

      0,072

      0,093

      0,047

      0,082

      0,041

      0,076

      0,038

      0,069

      0,035

      10

      >5 - 9

      0,198

      0,099

      0,122

      0,061

      0,075

      0,038

      0,066

      0,033

      0,061

      0,031

      0,055

      0,028

      11

      > 9 - 14

       

       

      0,109

      0,055

      0,065

      0,033

      0,057

      0,029

      0,053

      0,027

      0,046

      0,023

      12

      > 14

       

       

      0,104

      0,052

      0,061

      0,031

      0,053

      0,027

      0,040

      0,020

      0,040

      0,020

      13

      Mềm

      0,203

      0,102

      0,127

      0,064

      0,081

      0,041

      0,073

      0,037

      0,069

      0,035

      0,063

      0,032

      14

      >5 - 9

      0,180

      0,090

      0,110

      0,055

      0,068

      0,034

      0,060

      0,030

      0,056

      0,028

      0,050

      0,025

      15

      > 9 - 14

       

       

      0,101

      0,051

      0,060

      0,030

      0,053

      0,027

      0,049

      0,025

      0,043

      0,022

      16

      > 14

       

       

      0,097

      0,049

      0,056

      0,028

      0,050

      0,025

      0,046

      0,023

      0,040

      0,020

      Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ

      Hệ số điều chỉnh:

      H= 1 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc từ 15 - 300

      H= 1,15 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc > 300

      H= 0,9 áp dụng chặt hạ gỗ nơi có độ dốc 0

       


      Biểu 3: Chặt gỗ tận dụng cành ngọn bằng cưa xăng CULLOC-250
      Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/ 2006 của UBND tỉnh)

      TT

      Nhóm gỗ

      Chiều dài khúc gỗ (m)

      Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

      ≤20

      >20 - 30

      >30

      Mức áp dụng

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      1

      Đặc biệt cứng

      1,682

      0,841

      0,994

      0,497

      0,604

      0,302

      2

      >2 - 3

      0,963

      0,482

      0,571

      0,286

      0,356

      0,178

      3

      > 3

      0,686

      0,343

      0,414

      0,207

      0,262

      0,131

      4

      Cứng

      1,455

      0,728

      0,457

      0,229

      0,529

      0,265

      5

      >2 - 3

      0,835

      0,418

      0,495

      0,248

      0,314

      0,157

      6

      > 3

      0,957

      0,479

      0,360

      0,180

      0,232

      0,116

      7

      Vừa

      1,144

      0,572

      0,660

      0,330

      0,384

      0,192

      8

      >2 - 3

      0,660

      0,330

      0,384

      0,192

      0,232

      0,116

      9

      > 3

      0,473

      0,237

      0,282

      0,141

      0,174

      0,087

      10

      Mềm

      1,030

      0,515

      0,570

      0,285

      0,314

      0,157

      11

      >2 - 3

      0,597

      0,299

      0,334

      0,167

      0,192

      0,096

      12

      > 3

      0,428

      0,214

      0,246

      0,123

      0,145

      0,073

      Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính + 1 phụ

       


      Biểu 4: Cắt khúc gỗ tại bãi bằng cưa xăng CULLOC-250
      Ban hành tại Quyết định số 400/LĐ-QĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      TT

      Nhóm gỗ

      Chiều dài khúc gỗ (m)

      Đường kính trung bình khúc gỗ (cm)

      ≤30

      >30-40

      >40-50

      >50-70

      >70-90

      >90

      Mức áp dụng

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      Công/m3

      Ca/m3

      1

      Đặc biệt
      cứng

      >5 - 9

      0,063

      0,032

      0,048

      0,024

      0,038

      0,019

      0,032

      0,016

      0,028

      0,014

      0,027

      0,014

      2

      > 9 - 14

       

       

      0,064

      0,032

      0,051

      0,026

      0,043

      0,022

      0,037

      0,019

      0,036

      0,018

      3

      > 14

       

       

      0,072

      0,036

      0,057

      0,029

      0,048

      0,024

      0,041

      0,021

      0,041

      0,021

      4

      Cứng

      >5 - 9

      0,050

      0,025

      0,041

      0,021

      0,032

      0,016

      0,027

      0,014

      0,024

      0,012

      0,024

      0,012

      5

      > 9 - 14

       

       

      0,049

      0,025

      0,037

      0,019

      0,036

      0,018

      0,032

      0,016

      0,031

      0,016

      6

      > 14

       

       

      0,061

      0,031

      0,048

      0,024

      0,041

      0,021

      0,036

      0,018

      0,035

      0,018

      7

      Vừa

      >5 - 9

      0,036

      0,018

      0,028

      0,014

      0,023

      0,012

      0,021

      0,011

      0,019

      0,010

      0,019

      0,010

      8

      > 9 - 14

       

       

      0,037

      0,019

      0,031

      0,016

      0,027

      0,014

      0,025

      0,013

      0,025

      0,013

      9

      > 14

       

       

      0,042

      0,021

      0,035

      0,018

      0,031

      0,016

      0,028

      0,014

      0,029

      0,015

      10

      Mềm

      >5 - 9

      0,029

      0,015

      0,022

      0,011

      0,018

      0,009

      0,016

      0,008

      0,016

      0,008

      0,016

      0,008

      11

      > 9 - 14

       

       

      0,029

      0,015

      0,023

      0,012

      0,022

      0,011

      0,021

      0,011

      0,021

      0,011

      12

      > 14

       

       

      0,032

      0,016

      0,027

      0,014

      0,024

      0,012

      0,023

      0,012

      0,024

      0,012

      Ghi chú: Ca máy cưa 2 người: 1 chính+ 1 phụ

       

      Biểu 5: Bảng mức máy kéo gỗ
      Ban hành tại Quyết định số 400/QĐ-LĐ, ngày 26/4/1982 của Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      TT

      Loại máy

      Cự ly kéo (m)

      Nhỏ
      hơn 100

      Trên 100
      đến 200

      Trên 200
      đến 300

      Trên 300
      đến 400

      Trên 400
      đến 500

      Trên 500
      đến 600

      Trên 600
      đến 700

      Trên 700
      đến 800

      Trên 800
      đến 900

      Trên 900
      đến 1000

      Mức áp dụng

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      1

      TDT 40M

      0,134

      0,045

      0,153

      0,051

      0,177

      0,059

      0,195

      0,065

      0,213

      0,071

      0,240

      0,080

      0,238

      0,079

      0,253

      0,084

      0,269

      0,090

      0,282

      0,094

      2

      TDT 55

      0,081

      0,027

      0,089

      0,030

      0,099

      0,033

      0,108

      0,036

      0,115

      0,038

      0,116

      0,039

      0,124

      0,041

      0,129

      0,043

      0,136

      0,045

      0,141

      0,047

      3

      LKT 80

      0,050

      0,017

      0,055

      0,018

      0,062

      0,021

      0,068

      0,023

      0,072

      0,024

      0,077

      0,026

      0,080

      0,027

      0,083

      0,028

      0,086

      0,029

      0,089

      0,030

      TT

      Loại máy

      Cự ly kéo (m)

      Trên 1.000
      đến 1.100

      Trên 1.100
      đến 1.200

      Trên1.200
      đến 1.300

      Trên 1.300
      đến 1.400

      Trên 1.400
      đến 1.500

      Trên 1.500
      đến 1.600

      Trên 1.600
      đến 1.700

      Trên 1.700
      đến 1.800

      Trên 1.800
      đến 1.900

      Trên 1.900
      đến 2.000

      Mức áp dụng

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      Công/
      m3

      ca/m3

      1

      TDT 40M

      0,284

      0,095

      0,296

      0,099

      0,308

      0,103

      0,320

      0,107

      0,331

      0,110

      0,340

      0,113

      0,349

      0,116

      0,358

      0,119

      0,366

      0,122

      0,372

      0,124

      2

      TDT 55

      0,141

      0,047

      0,165

      0,055

      0,150

      0,050

      0,154

      0,051

      0,158

      0,053

      0,163

      0,054

      0,166

      0,055

      0,169

      0,056

      0,172

      0,057

      0,174

      0,058

      3

      LKT 80

      0,089

      0,030

      0,090

      0,030

      0,091

      0,030

      0,093

      0,031

      0,094

      0,031

      0,095

      0,032

      0,096

      0,032

      0,096

      0,032

      0,097

      0,032

      0,098

      0,033

      Ghi chú: Ca máy kéo 3 người: 1 chính + 2 phụ

      Hệ số điều chỉnh:

      H= 0,9 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT 40 và TDT 55) đi làm

      H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 0,5 - 1 km

      H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm từ 1 - 2 km

      H= 1,3 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 3 - 4 km

      H= 1,5 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT.40 và TDT.55) đi làm trên 4 - 5 km

      H= 0,95 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm

      H= 0,89 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 0,5 - 1 km

      H= 1 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm từ 1-2 km

      H= 1,06 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi làm trên 2-3 km

      H= 1,12 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 3-4 km

      H= 1,18 áp dụng khi cự ly đưa máy (LKT-80) đi trên 4-5 km

      H= 1,2 áp dụng khi kéo gỗ nhỏ phân tán (gỗ

      H= 1,15 áp dụng khi cự ly đưa máy (TDT. 40 và TDT.55) đi làm trên 2 - 3 km

       


      Biểu 6: Đào gốc cây (áp dụng trong công việc làm bãi gỗ, làm đường)
      Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: Công/1 gốc cây

      Mã hiệu

      Hạng mục

      Đường kính gốc cây(cm)

      ≤ 20

      ≤ 30

      ≤ 40

      ≤ 50

      ≤ 60

      ≤ 70

      >70

      AA.1311

      Đào gốc cây

      0,20

      0,37

      0,70

      1,35

      3,24

      6,08

      10,93

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 7: Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

      Áp dụng trong công việc làm bãi gỗ
       Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: 100 m3

      Mã hiệu

      Công tác xây lắp

      Đơn vị

      Cấp đất

      I

      II

      III

      IV

       

      Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m

       

       

       

       

       

      AB.2211

      Máy ủi ≤75CV

      Ca

      0,357

      0,444

      0,588

      0,794

      AB.2212

      Máy ủi ≤110CV

      Ca

      0,311

      0,383

      0,501

      0,676

      AB.2213

      Máy ủi ≤140CV

      Ca

      0,285

      0,357

      0,475

      0,641

      AB.2214

      Máy ủi ≤180CV

      Ca

      0,240

      0,303

      0,361

      0,487

      AB.2215

      Máy ủi ≤240CV

      Ca

      0,158

      0,189

      0,244

      0,329

      AB.2216

      Máy ủi ≤320CV

      Ca

      0,118

      0,133

      0,163

      0,220

       

      Đào san đất trong phạm vi ≤70m

       

       

       

       

       

      AB.2217

      Máy ủi ≤75CV

      Ca

      0,435

      0,556

      0,769

      1,038

      AB.2218

      Máy ủi ≤110CV

      Ca

      0,419

      0,518

      0,606

      0,818

      AB.2219

      Máy ủi ≤140CV

      Ca

      0,370

      0,400

      0,500

      0,675

      AB.2221

      Máy ủi ≤180CV

      Ca

      0,296

      0,377

      0,493

      0,666

      AB.2222

      Máy ủi ≤240CV

      Ca

      0,244

      0,307

      0,435

      0,587

      AB.2223

      Máy ủi ≤320CV

      Ca

      0,133

      0,162

      0,202

      0,273

       

      Đào san đất trong phạm vi ≤100m

       

       

       

       

       

      AB.2224

      Máy ủi ≤75CV

      Ca

      0,666

      0,833

      1,111

      1,500

      AB.2225

      Máy ủi ≤110CV

      Ca

      0,581

      0,721

      0,843

      1,138

      AB.2226

      Máy ủi ≤140CV

      Ca

      0,446

      0,578

      0,769

      1,038

      AB.2227

      Máy ủi ≤180CV

      Ca

      0,380

      0,465

      0,617

      0,833

      AB.2228

      Máy ủi ≤240CV

      Ca

      0,310

      0,382

      0,508

      0,686

      AB.2229

      Máy ủi ≤320CV

      Ca

      0,185

      0,204

      0,241

      0,325

       

      Biểu 8: Đào nền đường bằng máy ủi - Áp dụng trong công việc làm đường
      Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: 100 m3

      Mã hiệu

      Công tác xây lắp

      Thành phần hao phí

      Đơn vị

      Cấp đất

      I

      II

      III

      IV

      AB.3211

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤75 CV

      Ca

      0,487

      0,596

      0,716

      0,946

      AB.3212

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤110 CV

      Ca

      0,424

      0,519

      0,624

      0,842

      AB.3213

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      0,389

      0,484

      0,592

      0,798

      AB.3214

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      0,327

      0,383

      0,427

      0,607

      AB.3215

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,215

      0,256

      0,304

      0,410

      AB.3216

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤50m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,161

      0,184

      0,203

      0,274

      AB.3217

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤75 CV

      Ca

      0,595

      0,750

      1,066

      1,439

      AB.3218

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤110 CV

      Ca

      0,573

      0,699

      0,840

      1,134

      AB.3219

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      0,506

      0,540

      0,693

      0,936

      AB.3220

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      0,405

      0,509

      0,683

      0,814

      AB.3221

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,334

      0,414

      0,603

      0,814

      AB.3222

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤70m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,182

      0,219

      0,280

      0,378

      AB.3223

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤75 CV

      Ca

      0,914

      1,120

      1,534

      2,071

      AB.3224

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤110 CV

      Ca

      0,797

      0,969

      1,164

      1,571

      AB.3225

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      0,612

      0,777

      1,062

      1,433

      AB.3226

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      0,521

      0,625

      0,852

      1,150

      AB.3227

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,425

      0,513

      0,701

      0,947

      AB.3228

      Đào vận chuyển đất trong phạm vi ≤100m

      Nhân công 3/7

      Công

      3,300

      4,200

      4,900

      5,400

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,254

      0,274

      0,333

      0,449

       

      Biểu 9: Ủi đá sau nổ mìn Áp dụng trong công việc làm đường trong điều kiện phải phá đá mở đường
      Ban hành tại Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD, ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

      (Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh )

      Đơn vị tính: 100 m3

      Mã hiệu

      Công tác xây lắp

      Thành phần
       hao phí

      Đơn vị

      Số lượng

      AB.5511

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      0,77

       

      AB.5512

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      0,64

       

      AB.5513

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,43

       

      AB.5514

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 50m

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,29

       

      AB.5515

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      0,98

       

      AB.5516

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      0,85

       

      AB.5517

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,68

       

      AB.5518

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 70m

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,40

       

      AB.5519

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m

      Máy ủi ≤140 CV

      Ca

      1,50

       

      AB.5520

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m

      Máy ủi ≤180 CV

      Ca

      1,21

       

      AB.5521

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m

      Máy ủi ≤240 CV

      Ca

      0,97

       

      AB.5522

      Ủi đá sau nổ mìn trong phạm vi ≤ 100m

      Máy ủi ≤320 CV

      Ca

      0,47

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu656/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành14/09/2006
                                Người kýNguyễn Văn Thiện
                                Ngày hiệu lực 14/09/2006
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 17/CT-UBND năm 2010 về quản lý thuế đối với hoạt động khai thác khoáng sản và xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7080:2010 (ISO 14378:2009/IDF 167:2009) về Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iodua – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
                                                      • Công văn 7208/VPCP-KTN về việc đầu tư xây dựng Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Cam Lộ – Túy Loan do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn số 4117/UBND-VX về việc đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận-huyện, phường-xã, thị trấn; bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 795/QĐ-BNV năm 2009 phê duyệt bản Điều lệ của Hiệp hội Gas Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn số 16/BXD-HĐXD về việc hướng dẫn chỉ định thầu theo Quyết định 49/2007/QĐ-TTg ngày 11/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn số 4372/TCT-CS về việc ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần thành lập từ cổ phần hoá từ doanh nghiệp Nhà nước do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 3498/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà máy Z756 tại phường 12, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ