Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 168 do Cục Quản lý dược ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19959





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu652/QĐ-QLD
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanCục Quản lý dược
      Ngày ban hành21/12/2020
      Người kýVũ Tuấn Cường
      Ngày hiệu lực 21/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 652/QĐ-QLD

      Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 168

      CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

      Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

      Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

      Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

      Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 337 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168, cụ thể:

      1. Danh mục 316 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      2. Danh mục 21 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

      1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

      2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

      3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

      5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VD3-…..-20).

      7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

      8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ trưởng BYT (để b/c);
      - TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
      - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
      - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
      - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
      - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
      - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
      - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
      - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
      - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
      - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
      - Lưu: VT, ĐKT(15b).

      CỤC TRƯỞNG

      Vũ Tuấn Cường

       

      PHỤ LỤC I.

      DANH MỤC 316 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168
      Ban hành kèm theo quyết định số: 652/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020

      1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Cistinic

      L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 06 vỉ x 20 viên

      VD-34611-20

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Bimezol I.V. 5mg/ml

      Metronidazol 500mg/100ml

      Dung dịch tiêm truyền

      36 tháng

      BP 2018

      Hộp 1 chai x 100ml

      VD-34612-20

      3

      Clyodas 600mg/4ml

      Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 50 ống x 4ml

      VD-34613-20

      4

      Natri clorid 0,9%

      Natri clorid 0,9%

      Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      BP 2018

      Chai 500ml, chai 1000ml

      VD-34614-20

      5

      Tinidazol

      Tinidazol 500mg/100ml

      Dung dịch tiêm truyền

      36 tháng

      CP 2015

      Thùng 48 chai x 100ml

      VD-34615-20

      3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      6

      Apidimin-H 450/50

      Diosmin 450mg; Hesperidin 50 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34616-20

      7

      Apihexin

      Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

      Siro

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống, 20 ống x 5 ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml; hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100 ml

      VD-34617-20

      8

      Apihexin 8

      Bromhexin hydroclorid 8mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

      VD-34618-20

      9

      Ciflox 500

      Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin monohydrate 582,2 mg) 500 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 1 chai x 200 viên

      VD-34619-20

      10

      Ciflox 750

      Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin monohydrat 873,3 mg) 750 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 1 chai x 200 viên

      VD-34620-20

      11

      Hysapi 10

      Hyoscin butylbromid 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      BP 2016

      Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34621-20

      12

      Pasigel

      Mỗi 1 ml chứa Magnesi hydroxyd 40mg; Simethicon 5mg; Gel nhôm hydroxyd khô 46mg

      Hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml. Hộp 20 gói, 30 gói x 5 ml. Hộp 1 chai 250 ml.

      VD-34622-20

      13

      Trocispa 300

      Troxerutin 300 mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai HDPE x 100 viên; Hộp 1 chai HDPE x 200 viên

      VD-34623-20

      4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

      4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      14

      Methylergo Inj

      Methylergometrin maleat 0,2mg/ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 1ml, hộp 20 ống x 1ml, hộp 50 ống x 1ml

      VD-34624-20

      5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      15

      Becatrim

      Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 30 gói x 1,5g

      VD-34625-20

      16

      Diropam

      Tofisopam 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VD-34626-20

      17

      Pridora

      Ticagrelor 90mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 06 vỉ x 10 viên

      VD-34627-20

      6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

      6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      18

      Davertyl

      N-Acetyl-DL-Leucin 500mg/5ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 5ml

      VD-34628-20

      19

      Ericox 120

      Etoricoxib 120mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VD-34629-20

      20

      Ericox 60

      Etoricoxib 60 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VD-34630-20

      21

      Ericox 90

      Etoricoxib 90 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VD-34631-20

      7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      22

      Lifedovate

      Clobetasone butyrate 0,5 mg/1g kem

      Kem bôi da

      36 tháng

      TCCS

      tuýp nhôm: hộp 1 tuýp x 5g, 1 tuýp x 7,5g, 1 tuýp x 10g, 1 tuýp x 12g, 1 tuýp x 15g, 1 tuýp x 20g; tuýp nhựa: hộp 1 tuýp x 5g, 1 tuýp x 7,5g, 1 tuýp x 10g, 1 tuýp x 12g, 1 tuýp x 15g, 1 tuýp x 20g

      VD-34632-20

      8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      23

      Acezindhg syrup

      Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat) 50 mg/100ml

      Si rô

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai x 100 ml

      VD-34633-20

      8.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      24

      Kolicin

      Colchicin 1mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên

      VD-34634-20

      25

      Mebeverin 135

      Mebeverin hydroclorid 135mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

      VD-34635-20

      9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      26

      Dexamethason

      Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Lọ 300 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

      VD-34636-20

      10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

      10.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      27

      Esinba

      Aescin (dưới dạng natri aescinat) 40mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên

      VD-34637-20

      28

      Oraban

      Ticagrelor 60mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

      VD-34638-20

      11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      29

      Berberal

      Berberin clorid 10 mg

      Viên bao đường

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 chai x 120 viên

      VD-34639-20

      30

      Nady-Ambro

      Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml

      Siro

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai 60ml

      VD-34640-20

      31

      Nady-Carvedilol 6,25

      Carvedilol 6,25mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC)

      VD-34641-20

      12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      32

      Acyclovir 800

      Acyclovir 800 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34642-20

      33

      Cimedine 300

      Cimetidine 300 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên

      VD-34643-20

      13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

      13.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      34

      Agbosen 62,5

      Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (Alu-Alu)

      VD-34644-20

      35

      Agiosmin

      Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 4 vỉ x 15 viên nén bao phim

      VD-34645-20

      36

      Charcoal 200

      Than hoạt 200mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên (Al-PVC). Hộp 1 chai 100, 200 viên

      VD-34646-20

      37

      Zokicetam 500

      Levetiracetam 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34647-20

      14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      38

      Ceftriaxone 1g

      Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 20 lọ.

      VD-34648-20

      15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      39

      DolAPC 500

      Paracetamol 500 mg

      Viên nén sủi bọt

      24 tháng

      BP 2018

      Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 18 viên

      VD-34649-20

      40

      Exibapc 120

      Etoricoxib 120 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34650-20

      41

      Exibapc 60

      Etoricoxib 60 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34651-20

      42

      Exibapc 90

      Etoricoxib 90 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34652-20

      16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      43

      A.T Simvastatin 40

      Simvastatin 40mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34653-20

      44

      Atinalox

      Mỗi gói 15g chứa Magnesium hydroxid 800,4mg; Aluminium hydroxide (dưới dạng dried Alumium hydroxyde gel) 612mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 80mg

      Hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói, 50 gói x 15g

      VD-34654-20

      45

      Atithios Tab

      Hyoscin butylbromid 10mg

      Viên nén bao đường

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34655-20

      46

      Atizidin 10mg

      Rupatadin (dưới dạng Rupatadine fumarate) 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34656-20

      47

      Colisodi 1,0 MIU

      Colistimethat natri (tương đương 77,02mg) 1.000.000 IU

      Thuốc tiêm đông khô

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi 10ml; Hộp 03 lọ + 03 ống dung môi 10ml; Hộp 05 lọ + 05 ống dung môi 10ml

      VD-34657-20

      48

      Colisodi 2,0 MIU

      Colistimethat natri (tương đương 156,66mg) 2.000.000 IU

      Thuốc tiêm đông khô

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi 10ml; Hộp 03 lọ + 03 ống dung môi 10ml; Hộp 05 lọ + 05 ống dung môi 10ml

      VD-34658-20

      49

      Pallas 120mg

      Paracetamol 120mg/5ml

      Dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml hoặc 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml hoặc 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

      VD-34659-20

      50

      Pallas 250mg

      Paracetamol 250mg/5ml

      Dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml hoặc 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml hoặc 10ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

      VD-34660-20

      17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      51

      Chitogast 90

      Etoricoxib 90 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34661-20

      52

      Cinaboston

      Cinarizin 25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34662-20

      18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      53

      Amopic

      Mỗi gói 200mg chứa Acetylsalicylic acid (dưới dạng DL-lysin acetylsalicylat) 100mg

      Bột pha dung dịch

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10, 20, 50 gói x 200mg

      VD-34663-20

      54

      BFS-Pentoxifyllin

      Mỗi lọ 5ml chứa Pentoxifyllin 100 mg

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10, 20, 50 lọ x 5ml

      VD-34664-20

      55

      Cloram drop 0,5%

      Mỗi ml dung dịch chứa: Cloramphenicol 5mg

      Dung dịch nhỏ mắt

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 5 lọ/vỉ x lọ 0,4ml, lọ 1ml. Hộp 1 lọ 2ml, hộp 1 lọ 3ml, hộp 1 lọ 5ml, hộp 1 lọ 8ml, hộp 1 lọ 10ml

      VD-34665-20

      56

      Golistin enema extra

      Monobasic natri phosphat monohydrat 19g/197ml; Dibasic natri phosphat heptahydrat 7g/197ml

      Dung dịch thụt trực tràng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ 230ml

      VD-34666-20

      57

      Levof-SB

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml

      Dung dịch tiêm truyền

      30 tháng

      TCCS

      Túi 50ml, 100ml, 150ml

      VD-34667-20

      58

      Liproin

      Mỗi 1g chứa: Lidocain 25 mg; Prilocain 25 mg

      Kem bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Tuýp 5g, 10g, 30, 1 tuýp/ hộp. 5,10,20 hộp nhỏ/hộp to.

      VD-34668-20

      59

      Mesna-BFS

      Mesna 100mg/ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5,10,20,50 x ống 4ml, ống 10ml

      VD-34669-20

      60

      Nystaton

      Nystatin 100.000 UI/ml

      Hỗn dịch uống

      30 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x ống 1ml, 5ml, 10ml; hộp 10 gói, 20 gói, 50 gói x gói 5ml, 10ml; hộp 1 lọ x lọ 30ml, lọ 100ml.

      VD-34670-20

      61

      Sugam-BFS

      Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 100mg/1ml

      Dung dịch tiêm

      30 tháng

      TCCS

      Hộp 10,20,50 ống x 2ml, 5ml

      VD-34671-20

      62

      Tatopic 0,1%

      Mỗi 1g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg

      Thuốc mỡ bôi da

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 tuýp 5g,10g,15g,30g,100g

      VD-34672-20

      63

      Uni-Atropin

      Atropin sulfat 10mg/ml

      Dung dịch nhỏ mắt

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 0,5ml

      VD-34673-20

      19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

      19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      64

      Sertralin 50 USP

      Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

      VD-34674-20

      20. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      20.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      65

      Evaldez-100

      Levosulpirid 100mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 06 vỉ x 10 viên

      VD-34675-20

      66

      Evaldez-25

      Levosulpirid 25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-34676-20

      67

      Evaldez-50

      Levosulpirid 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-34677-20

      68

      Forlen

      Linezolid 600mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34678-20

      69

      Xonatrix forte

      Fexofenadin hydroclorid 180mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34679-20

      21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      70

      Esunvy T

      Mỗi 1g gel bôi da chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 10mg

      Gel bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 15g, 25g

      VD-34680-20

      22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

      22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê – Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      71

      Noximaid

      Lornoxicam 4 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34681-20

      72

      Noximaid

      Lornoxicam 8 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34682-20

      73

      Predmesol 16mg

      Methyl prednisolon 16mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34683-20

      23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      23.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      74

      Metronidazol 500mg/100ml

      Mỗi 100ml chứa Metronidazol 500mg

      Dung dịch tiêm truyền

      24 tháng

      BP hiện hành

      Hộp 05, 10 túi nhôm x 1 chai 100ml

      VD-34684-20

      75

      Piracetam 12g/60ml

      Mỗi 60ml chứa Piracetam 12g

      Dung dịch tiêm truyền

      24 tháng

      DĐVN hiện hành

      Hộp 01 chai, 10 chai 60ml

      VD-34685-20

      76

      Piracetam 1g/5ml

      Mỗi 5ml chứa Piracetam 1g

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      DĐVN hiện hành

      Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 05 ống 5ml

      VD-34686-20

      77

      Piracetam 2g/10ml

      Mỗi 10ml chứa Piracetam 2g

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      DĐVN hiện hành

      Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml

      VD-34687-20

      23.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính -

      Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách

      đóng gói

      Số đăng ký

      78

      Imexflon 1g

      Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 04 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

      VD-34688-20

      24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

      24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      79

      Acarbose 50mg

      Acarbose 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34689-20

      80

      Betahistin

      Betahistine dihydrochloride 16mg

      Viên nén

      36 tháng

      BP 2018

      Hộp 4 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên, chai 100 viên, chai 500 viên

      VD-34690-20

      81

      Clorpromazin

      chlorpromazine hydrochloride 25mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

      VD-34691-20

      82

      Grimepiride 2mg

      Glimepiride 2 mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVNIV

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34692-20

      83

      Kacetam

      Piracetam 800mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34693-20

      84

      Levosulpirid 50

      Levosulpirid 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, hộp 06 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34694-20

      85

      Perindopril 4

      Perindopril tert- butylamin 4 mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 1 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34695-20

      86

      Spironolacton

      Spironolactone 25mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 01 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên

      VD-34696-20

      87

      Tolperison 150

      Tolperison hydroclorid 150 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34697-20

      25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM - Việt Nam)

      25.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      88

      Tonagas

      Hydroquinon 4% (kl/kl)

      Kem bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 tuýp x 10g; hộp 1tuýp x 15g; hộp 1 tuýp x 30g

      VD-34698-20

      26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      26.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      89

      Zocger

      Mỗi tuýp kem chứa: Capsaicin 0,075%

      Kem bôi da

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 45g; Hộp 01 tuýp 60g; Hộp 01 tuýp 90g

      VD-34699-20

      26.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      90

      Degodas 150

      Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat natri monohydrat) 150 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 1 viên (Al-PVC)

      VD-34700-20

      91

      Degodas 50

      Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat natri monohydrat) 50 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 1 viên (Al-PVC)

      VD-34701-20

      26.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      92

      Fogicap 20

      Omeprazol 20 mg; Natri bicarbonat 1.680 mg/gói

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2,48g (gói giấy nhôm)

      VD-34702-20

      93

      Fogicap 40

      Omeprazol 40 mg; Natri bicarbonat 1.680 mg/gói

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g (gói giấy nhôm)

      VD-34703-20

      27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      27.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      94

      Fogocca 3

      Ivermectin 3mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP40

      Hộp 01 vỉ x 06 viên

      VD-34704-20

      28. Công ty đăng ký: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      28.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      95

      Azimedi Fort

      Atorvastatin 20 mg; Ezetimibe 10 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34705-20

      96

      Berdzos

      Voriconazol 200mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      JP17

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34706-20

      97

      Medi- Metro Denta

      Metronidazol 100 mg/10g

      Thuốc gel

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 1 tuýp nhôm 10 g

      VD-34707-20

      98

      Medi-Fluxetin

      Fluoxetin 20 mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34708-20

      99

      Mondgo 30

      Mirtazapin 30mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VD-34709-20

      100

      Quineril 10

      Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 10 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim

      VD-34710-20

      101

      Smabelol 10

      Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 10 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên nén. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34711-20

      102

      Tadzaki

      Tretinoin 10mg

      Viên nang mềm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên

      VD-34712-20

      103

      Urabcin

      Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

      viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ, 10 vỉ. Chai 100 viên

      VD-34713-20

      29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      104

      Ceftizoxime 2g

      Ceftizoxim (dạng Ceftizoxim natri) 2g

      Thuốc bột pha tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ, 10 lọ (loại 20 ml)

      VD-34714-20

      105

      Ondansetron 4mg/2ml

      Ondansetron (dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 2ml

      VD-34716-20

      106

      Piracetam 1g/5ml

      Piracetam 1g/5ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp chứa 10 ống x 5 ml

      VD-34717-20

      107

      Piracetam 3g/15ml

      Piracetam 3g/15ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp chứa 10 ống x 15 ml

      VD-34718-20

      30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      108

      Midapezon 1,5g

      Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

      Thuốc bột pha tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ (loại 20 ml)

      VD-34715-20

      31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      109

      Usardatril

      Imidapril hydroclorid 5 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)

      VD-34719-20

      32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quận 3. (Đ/c: 243 Hai bà Trưng, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      110

      Winmus 0,03%

      Mỗi 1g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrat) 0,3mg

      Thuốc mỡ bôi da

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

      VD-34720-20

      111

      Winsa

      Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate) 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34721-20

      33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)

      33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      112

      Atorvastatin 10 mg

      Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

      VD-34722-20

      34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)

      34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      113

      CTTZil 500

      Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 04 viên

      VD-34723-20

      35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      114

      Betahistine dihydrochloride 16

      Betahistin dihydrochlorid 8 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34724-20

      115

      Betahistine dihydrochloride 24

      Betahistin dihydrochlorid 24 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34725-20

      116

      Betahistine dihydrochloride 8

      Betahistin dihydrochlorid 8 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34726-20

      117

      Clopiaspirin 75/100

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34727-20

      118

      Clopiaspirin 75/75

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 75 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34728-20

      119

      Creamec 10/100

      levodopa 100 mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 10 mg

      Viên nén

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

      VD-34729-20

      120

      Fasmat 80

      Febuxostat 80 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34730-20

      121

      KedexSaVi

      Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34731-20

      122

      Methocarbamol 500

      Methocarbamol 500 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên

      VD-34732-20

      123

      Piridesavi 2

      Glimepirid 2 mg;

      Viên nén

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34733-20

      124

      Savidimin 1000

      Diosmin 900 mg; Hesperidin 100 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên

      VD-34734-20

      125

      Spiramicin savi 1.5M

      Spiramycin 1.500.000 IU

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34735-20

      126

      Spiramycin Savi 3.0 M

      Spiramycin 3.000.000 IU

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34736-20

      127

      Stazemid 40/10

      Simvastatin 40 mg; Ezetimib 10 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34737-20

      128

      Unvirex 250

      Natri divalproat tương đương acid valproic 250 mg;

      Viên nén bao phim tan trong ruột

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34738-20

      36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)

      36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      129

      Auclanityl 500mg/125mg

      Mỗi gói 3,8g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng Kali clavulanat/syloid) 125mg

      Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 12, 20 gói x 3,8g

      VD-34739-20

      130

      Cefalexin 250mg

      Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

      VD-34740-20

      37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trương, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      131

      Amikacin 500mg/2ml

      Amikacin ( tương đương Amikacin sulfat) 500mg/2 ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống x 2 ml

      VD-34741-20

      132

      Audzacef 50

      Mỗi gói 2 g chứa Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 21 gói x 2g

      VD-34742-20

      133

      Cefadroxil 500 mg

      Cefadroxil 500 mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34743-20

      134

      Ceftakid

      Mỗi 5 ml chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ pha 30ml hỗn dịch uống. Hộp 1 lọ pha 50 ml hỗn dịch uống

      VD-34744-20

      135

      Russxil

      Acid thioctic 600mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

      VD-34745-20

      136

      Tadalextra 10

      Tadalafil 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x2 viên. Hộp 1 vỉ x 4 viên

      VD-34746-20

      38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

      38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      137

      Amikacin 500mg/2ml

      Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 1 vỉ x 5 ống dung dịch tiêm x 2ml

      VD-34747-20

      138

      Darcokin 20

      Nicorandil 20 mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, Hộp 6 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

      VD-34748-20

      139

      Fabatalin 0.1

      Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrat) 0,1mg/2ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 ống, hộp 10 ống x 2 ml

      VD-34749-20

      140

      Fabatalin 0.5

      Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrat) 0,5mg/10ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 ống, hộp 10 ống x 10 ml

      VD-34750-20

      141

      Ferritox

      Polysaccharid iron complex (tương đương 150mg sắt nguyên tố) 340,91mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng

      VD-34751-20

      142

      Firstlexin 250

      Cephalexin 250mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 2 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

      VD-34752-20

      143

      Phabalysin 200 Cap

      Acetylcystein 200mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34753-20

      144

      Pharbarelin 50

      Pregabalin 50mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

      VD-34754-20

      145

      Pharbarodex 250

      Mycophenolat mofetil 250mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, hộp 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

      VD-34755-20

      146

      Trikadinir 300

      Cefdinir 300mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 1 vỉ x 4 viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 4 viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng

      VD-34756-20

      39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      39.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính -

      Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách

      đóng gói

      Số đăng ký

      147

      Anelipra 10

      Enalapril maleat 10mg

      Viên nén

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34757-20

      40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

      40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      148

      Cefoxitin 0,5g

      Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 0,5g

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml, hộp 10 lọ

      VD-34758-20

      149

      Cefoxitin 1g

      Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ kèm 01 ống nuớc cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ

      VD-34759-20

      150

      Cefoxitin 2g

      Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ kèm 01 ống nuớc cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ

      VD-34760-20

      151

      Cetirizin 10mg

      Cetirizin dihydrochlorid 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên (Al-PVC)

      VD-34761-20

      152

      Pregabalin 50mg

      Pregabalin 50mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (Al-PVC)

      VD-34762-20

      153

      Pregabalin 75mg

      Pregabalin 75mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (Al-PVC)

      VD-34763-20

      154

      TV-Ceftri 1g

      Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

      Thuốc bột pha tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK VD-31981-19); hộp 10 lọ

      VD-34764-20

      155

      TV-Droxil 500mg

      Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (Al-PVC), Chai 100 viên

      VD-34765-20

      41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      156

      Acyclovir 400 mg

      Acyclovir 400 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34766-20

      157

      UphaMeson 16

      Methylprednisolon 16 mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34767-20

      158

      UphaMeson 4

      Methylprednisolon 4 mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34768-20

      42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      159

      Mebicefpo 50mg/5ml

      Mỗi 5ml hỗn dịch (sau khi pha) chứa: Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 50mg

      Thuốc bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 chai nhựa 60ml; Hộp 01 chai nhựa 90ml; Hộp 01 chai nhựa 120ml; Hộp 01 thủy tinh 60ml; Hộp 01 chai thủy tinh 90ml; Hộp 01 chai thủy tinh 120ml

      VD-34769-20

      160

      Mebifaclor

      Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

      Thuốc bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 chai nhựa 60ml; Hộp 01 chai thủy tinh 60ml

      VD-34770-20

      161

      Pregabalin 150

      Pregabalin 150mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

      VD-34771-20

      43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      162

      ASA

      Mỗi 1ml dung dịch chứa Acid acetyl salicylic 100mg; Natri salicylat 88mg

      Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      TCCS

      Cọc (bọc màng co) 20 lọ x 20ml; Cọc (bọc màng co) 10 lọ x 50ml

      VD-34772-20

      163

      Dung dịch BSI

      Mỗi 1ml chứa Acid Benzoic 50mg; Acid salicylic 50mg; Iod 15mg

      Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      TCCS

      Cọc (bọc màng co) 20 lọ x 20ml

      VD-34773-20

      164

      Potadin 10%

      Povidon iod 10%(kl/tt)

      Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 01 lọ 125ml

      VD-34774-20

      165

      Salitason

      Mỗi 1g mỡ chứa Acid salicylic 50mg; Mometason furoate 1mg

      Thuốc mỡ bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 15g

      VD-34775-20

      166

      Vicicefxim

      Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

      Thuốc bột pha tiêm

      36 tháng

      USP38

      Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

      VD-34776-20

      44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      167

      Acarbose - VMG 50

      Acarbose 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34777-20

      168

      Acetylcystein-VMG 200

      Mỗi gói 1g chứa Acetylcystein 200mg

      Thuốc cốm

      30 tháng

      TCCS

      Hộp 30 gói x 1g

      VD-34778-20

      169

      DiosminHes-VMG

      Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

      VD-34779-20

      170

      Febuxostat-VMG 80

      Febuxostat 80mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

      VD-34780-20

      171

      Levofloxacin – VMG 500

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

      VD-34781-20

      172

      Magne B6 - VMG

      Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydrochlorid 5mg

      Viên nén bao phim

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34782-20

      173

      Meloxicam-VMG 7,5

      Meloxicam 7,5mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên

      VD-34783-20

      174

      Montelukast-VMG 10

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 07 viên

      VD-34784-20

      175

      Montelukast-VMG 4

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Viên nén nhai

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

      VD-34785-20

      176

      Montelukast-VMG 5

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 07 viên

      VD-34786-20

      177

      Rabeprazol - VMG 20

      Rabeprazol natri 20mg

      Viên nén bao phim tan trong ruột

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

      VD-34787-20

      178

      Tranexamic - VMG 500

      Acid tranexamic 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34788-20

      45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

      45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      179

      Methovin INJ

      Methocarbamol 1000mg/10ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ , 10 vỉ x 5 ống x 10ml

      VD-34789-20

      180

      Teicovin 400

      Teicoplanin 400mg

      Thuốc tiêm đông khô

      36 tháng

      TCCS

      hộp 5 lọ và 5 ống dung môi 3ml; hộp 10 lọ

      VD-34790-20

      181

      Vinfadin LP 40

      Famotidin 40mg

      Thuốc tiêm đông khô

      36 tháng

      TCCS

      hộp1 lọ + 1 ống 10ml; hộp 5 lọ + 5 ống 10ml; hộp 5 lọ, hộp 10 lọ

      VD-34791-20

      182

      Vingrelor

      Ticagrelor 90mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-34792-20

      183

      Vinroxamin

      Deferoxamine mesylat 500mg

      Thuốc tiêm đông khô

      18 tháng

      TCCS

      Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm; hộp 10 lọ

      VD-34793-20

      184

      Vinsetron

      Granisetron ( dưới dạng granisetron hydroclorid) 1mg/1ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 ống x 1ml

      VD-34794-20

      185

      Vinzix 40mg

      Furosemid 40mg/4ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      BP 2017

      Hộp 4 vỉ x 5 ống x 4ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml

      VD-34795-20

      46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Y Dược Thủ Đô (Đ/c: Số 5, ngách 6 ngõ 181 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, T.p Hà Nội - Việt Nam)

      46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      186

      Azosulta 250

      Mỗi gói 3 g Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrat 337,57 mg) 250 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 12 gói x 3 g

      VD-34796-20

      47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

      47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      187

      Celedromyl

      Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 15 viên; Lọ 200 viên, 500 viên

      VD-34797-20

      188

      Cen-xip

      Etoricoxib 90mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp10 vỉ x 10 viên

      VD-34798-20

      189

      Cetecodamuc

      Mỗi gói 1,5g chứa Acetylcystein 100mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói x 1,5g

      VD-34799-20

      48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

      48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      190

      Ambron

      Ambroxol hydroclorid 30mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói, 20, 30, 50, 100, 200 gói

      VD-34800-20

      191

      Levo cetazin 5

      Levocetirizine hydrochloride 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, hộp 20 vỉ x 15 viên, hộp 100 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 40 viên, hộp 10 vỉ x 40 viên, hộp 25 vỉ x 40 viên, chai 100, 200 viên

      VD-34801-20

      192

      Meloxvaco 15

      Meloxicam 15mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 20 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; hộp 25 vỉ x 20 viên; hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

      VD-34802-20

      193

      Prednison

      Prednisone 5mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; hộp 50 vỉ x 20 viên; hộp 40 vỉ x 25 viên, hộp 25 vỉ x 40 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

      VD-34803-20

      194

      Vacetalol 50

      Atenolol 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên.; Chai 30 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34804-20

      195

      Vacoacilis 5

      Tadalafil 5mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 6 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên

      VD-34805-20

      196

      Vacoflox 200

      Ofloxacin 200mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, 500 viên

      VD-34806-20

      197

      Vacopuric 300

      Allopurinol 300mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

      VD-34807-20

      198

      Vacorolol 2,5

      Bisoprolol fumarate 2,5mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ , hộp 50 vỉ, hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ , hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ, hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

      VD-34808-20

      199

      Vacotril 30

      Mỗi gói 1g chứa: Racecadotril 30 mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 gói, 10 gói,20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói, 500 gói x 1g

      VD-34809-20

      200

      Vacoxen

      Aceclofenac 100mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

      VD-34810-20

      201

      Vadol Fort

      paracetamol 400mg; Chlorpheniramine maleate 2mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ, hộp 50 vỉ, hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ, hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 70 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

      VD-34811-20

      49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      202

      Bromxim

      Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

      Siro

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml kèm cốc đong

      VD-34812-20

      203

      Natri clorid 0,9%

      Natri clorid 0,9%

      Dung dịch rửa vết thương

      36 tháng

      TCCS

      Chai 500ml

      VD-34813-20

      204

      Para Max 160

      Paracetamol 160mg/5ml

      Dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói x 5ml, hộp 30 gói x 5ml, hộp 20 gói x 10ml, hộp 30 gói x 10ml

      VD-34814-20

      205

      Takizd

      Furosemid 20mg/2ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2 ml

      VD-34815-20

      206

      Tidiline

      Pentoxifyllin 100mg/5ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 ống x 5ml

      VD-34816-20

      207

      Vitamin A-D

      Vitamin A 5000 IU; Vitamin D3 400 IU

      Viên nang mềm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, vỉ nhôm-PVC, lọ nhựa

      VD-34817-20

      50. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

      50.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      208

      Moxifloxacin Kabi

      Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml

      Dung dịch tiêm truyền

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai x 250ml

      VD-34818-20

      51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Đ/c: Số 6/7 đường số 3 - Cư xá Lữ Gia - Phường 15 - Quận 11 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      51.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính – Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      209

      Anacabin 200

      Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

      VD-34819-20

      52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      210

      Adafix

      Ibuprofen 100mg/5ml

      Hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 75ml

      VD-34820-20

      53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      211

      Acid folic MKP

      Acid Folic 5mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên

      VD-34821-20

      212

      Arinose

      Desloratadine 5mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên

      VD-34822-20

      213

      Augbactam 562,5

      Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg

      Cốm pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 12 gói x 3,2g

      VD-34823-20

      214

      Baclofen 20

      Baclofen 20mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

      VD-34824-20

      215

      Diclofenac 75mg

      Diclofenac natri 75mg

      Viên nén bao phim tan trong ruột

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

      VD-34825-20

      216

      Mecelxib 200

      Celecoxib 200mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34826-20

      217

      Mekopen

      Penicilin V (dạng Penicilin V kali 653,6mg) 1.000.000 IU

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34827-20

      218

      Saliment

      Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl salicilat 3 g; Menthol 2 g

      Kem bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 tuýp x 20g

      VD-34828-20

      54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      219

      Élotada 10

      Tadalafil 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 2 viên; Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 4 viên

      VD-34829-20

      220

      Élotada 20

      Tadalafil 20mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 2 viên; Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 4 viên

      VD-34830-20

      221

      Franfaclor 500

      Cefaclor 500mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

      VD-34831-20

      222

      Franvit C.Ex 500

      Acid ascorbic 500mg

      Viên nén

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

      VD-34832-20

      223

      Risedronat Sodium-5a Farma 75ng

      Risedronat natri 75mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 02 viên

      VD-34833-20

      55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

      55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      224

      Cepimstad 2g

      Cefepim 2g (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cefepim hydroclorid + L-Arginin)

      Bột pha tiêm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ

      VD-34834-20

      225

      Pycalis 2.5

      Tadalafil 2,5 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 2 vỉ x 2 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34835-20

      56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      226

      Nabucox

      Celecoxib 200mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34836-20

      227

      Vigasmin 50mg

      Vildagliptin 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ X 10 viên nén

      VD-34837-20

      57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      228

      Korken

      Flurbiprofen 100mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP41

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34838-20

      229

      Partinol 650

      Acetaminophen 650mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

      VD-34839-20

      230

      Soler

      Zopiclone 7,5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

      VD-34840-20

      58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê – Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      231

      Nasbekyn 500

      Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

      Viên nén

      24 tháng

      USP 40

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

      VD-34841-20

      59. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Đ/c: Số 45, ngõ 376 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      59.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính -

      Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách

      đóng gói

      Số đăng ký

      232

      Halicare 30

      Mỗi gói 3g chứa: Racecadotril 30mg

      Thuốc bột uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 30 gói x 3g

      VD-34842-20

      60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

      60.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính -

      Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách

      đóng gói

      Số đăng ký

      233

      Celecoxib 200mg

      Celecoxib 200mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34843-20

      61. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      61.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      234

      Emipexim 2g

      Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid + L-Arginin) 2g

      Bột pha tiêm

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g

      VD-34844-20

      62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      235

      Natidin 300

      Nizatidin 300mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên

      VD-34845-20

      236

      Ozanta

      Olanzapin 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34846-20

      237

      Ozanta 20

      Olanzapin 20mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên

      VD-34847-20

      238

      Pirocam 20

      Piroxicam 20mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34848-20

      239

      Rutadin

      Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34849-20

      240

      Topgalin 300

      Pregabalin 300mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34850-20

      241

      Usapril 10

      Enalapril maleat 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34851-20

      242

      Usnadol Extra

      Paracetamol 325mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin HCl 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

      VD-34852-20

      63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      243

      Dobixil 500mg

      Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

      VD-34853-20

      244

      Dochicin 1mg

      Colchicin 1mg

      Viên nén

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

      VD-34854-20

      245

      Dopolys - S

      cao khô lá bạch quả (hàm lượng Ginkgo flavonoid toàn phần 3,08mg) 14mg; Heptaminol hydroclorid 300mg; Troxerutin 300mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 túi nhôm x 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 túi nhôm x 05 vỉ x 10 viên; Hộp 04 túi nhôm x 05 vỉ x 10 viên

      VD-34855-20

      246

      Erose

      L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34856-20

      247

      Erythromycin 250mg

      Mỗi gói 1,5g chứa Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg

      Cốm pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 24 gói, 50 gói x 1,5g

      VD-34857-20

      248

      Glibenclamid 5mg

      Glibenclamid 5mg

      Viên nén

      48 tháng

      USP40

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên

      VD-34858-20

      249

      Lovastatin 20mg

      Lovastatin 20mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34859-20

      64. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      64.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      250

      Cradexim

      Spiramycin 1.500.000 IU

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 08 viên; Hộp 02 vỉ x 05 viên

      VD-34860-20

      251

      Montestad

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Viên nén nhai

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34861-20

      252

      Robfloxcin

      Ofloxacin 200mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34862-20

      253

      Robi

      Loratadin 10mg

      viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Lọ 200 viên; Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34863-20

      254

      Tessimald-Clinda

      Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34864-20

      65. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      65.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      255

      Mumbe 200

      Mỗi 10ml chứa: Albedazol 200mg

      Hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 gói 10ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml

      VD-34865-20

      256

      Mumbe 400

      Mỗi 10ml chứa: Albedazol 400mg

      Hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 gói 10ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml

      VD-34866-20

      66. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      66.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      257

      Auvit-B35

      Thiamine hydrochloride 250mg; Pyridoxin hydrochlorid 35mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34867-20

      258

      Azetatin 40

      Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimibe 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34868-20

      259

      Azetatin 80

      Atorvastaitn (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 80mg; Ezetimibe 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34869-20

      260

      Besovat cream 0,1%

      Mỗi 1g kem chứa Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 1mg

      kem bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 10g, 15g

      VD-34870-20

      261

      Meyergalin

      Pregabalin 20mg/ml

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 chai 120ml

      VD-34871-20

      262

      Meyerizapine 45

      Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 45mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34872-20

      263

      Meyerxostat

      Febuxostat 80mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34873-20

      264

      Mydefen

      Dexibuprofen 400mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34874-20

      265

      Myfenadin

      Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Fexofenadin hydroclorid 30mg

      Hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói 5ml; Hộp 1 chai 60ml; 90ml

      VD-34875-20

      266

      Mylersion

      Repaglinide 2mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34876-20

      267

      Mymovat 0,05% Cream

      Clobetasol propionat 0,5mg/1g kem

      Kem bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 05g, 10g, 15g

      VD-34877-20

      268

      Mytormib

      Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34878-20

      269

      NP-Newblex

      Thiamine mononitrate 100mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg; Cyanocobalamin 0,5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34879-20

      270

      Tripivin

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34880-20

      67. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      67.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      271

      Cortancyl 5mg

      Prednison 5mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 30 viên

      VD-34881-20

      272

      Repamax P

      Paracetamol 500 mg

      Viên nén

      48 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên

      VD-34882-20

      68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      68.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      273

      Bivimidab 10

      Imidapril hydroclorid 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34883-20

      274

      Bivimidab 5

      Imidapril hydroclorid 5mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34884-20

      69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội - Việt Nam)

      69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      275

      Murtakat

      Mỗi gói 1g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói 1g; Hộp 20 gói 1g; Hộp 30 gói 1g

      VD-34885-20

      70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

      70.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      276

      Eroclor

      Mỗi gói chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125mg

      Cốm pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      USP40

      Hộp 10, 14, 20 gói

      VD-34886-20

      277

      Erosic 400

      Etodolac 400mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 1, 5, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34887-20

      278

      Medcoxib 200

      Celecoxib 200mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34888-20

      71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      279

      Excesimva 10

      Ezetimibe 10 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-34889-20

      72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn (Đ/c: 62 đường 102, Cao Lỗ, phường 4, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      280

      Xuthapirid

      Levosulpirid 25 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34890-20

      73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      73.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      281

      Cimetidin 300mg

      Cimetidin 300mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

      VD-34891-20

      282

      Idilax

      Acid mefenamic 250mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

      VD-34892-20

      74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và thiết bị y tế CT Pharma (Đ/c: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      74.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      283

      Valgesic 10

      Hydrocortison 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-34893-20

      75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      75.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      284

      Alanboss XL 10

      Alfuzosin hydroclorid 10mg

      Viên nén phóng thích kéo dài

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34894-20

      285

      Bihasal 5

      Bisoprolol fumarat 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34895-20

      286

      Caldihasan

      Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500mg; Cholecalciferol 100.00IU/g (Dry vitamin D3 100SD/S) (tương đương vitamin D3

      125IU) 1,25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34896-20

      287

      Rosuvas Hasan 10

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

      VD-34897-20

      76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      76.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      288

      Loresid cap 10

      Piroxicam 10mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34898-20

      289

      Loresid cap 20

      Piroxicam 20mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34899-20

      290

      Vecarzec 10

      Solifenacin succinat 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34900-20

      291

      Vecarzec 5

      Solifenacin succinat 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34901-20

      292

      Vigliptin 50

      Vildagliptin 50mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

      VD-34902-20

      77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      77.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      293

      Aldenstad plus

      Alendronic acid (dưới dạng Sodium Alendronate 76,18 mg) 70 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 28 mg) 2.800 IU

      Viên nén

      18 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 4 viên

      VD-34903-20

      294

      Alumastad

      Dried aluminum hydroxide gel (tương đương Aluminum hydroxide 306mg) 400 mg; Magnesium hydroxide 400 mg

      viên nhai

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 4 vỉ xé x 10 viên

      VD-34904-20

      295

      Enaplus HCT 10/25

      Enalapril maleat 10 mg; Hydroclorothiazid 25 mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-34905-20

      296

      Enaplus HCT 5/12.5

      Enalapril maleate 5 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

      Viên nén

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-34906-20

      297

      Lexostad 50

      Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride 55,95 mg) 50 mg;

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 30 viên

      VD-34907-20

      298

      Mestad 500

      Mebendazole 500 mg;

      viên nhai

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ xé x 1 viên

      VD-34908-20

      299

      Mopristad 5

      Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate 5,29 mg) 5 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên.

      VD-34909-20

      300

      Odistad 120

      Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% 240 mg) 120 mg;

      Viên nang cứng

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 2 vỉ x 21 viên

      VD-34910-20

      78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      78.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      301

      Bactericin 250

      Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 250 mg

      Thuốc bột đông khô pha tiêm

      36 tháng

      USP hiện hành

      Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ

      VD-34911-20

      302

      Bactericin 500

      Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 500mg

      Thuốc bột đông khô pha tiêm

      36 tháng

      USP hiện hành

      Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ

      VD-34912-20

      303

      Epragas 40

      Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô chứa Esomeprazol natri) 40mg

      Thuốc bột đông khô pha tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ, 10 lọ

      VD-34913-20

      304

      Novelcin 1000

      Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000 mg

      Thuốc bột pha tiêm

      24 tháng

      USP hiện hành

      Hộp 1 lọ, 10 lọ

      VD-34914-20

      79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      305

      Crodnix

      Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu)

      VD-34915-20

      79.2 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      306

      Lebirax

      Thiabendazol 500mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 07 vỉ x 04 viên

      VD-34916-20

      80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      80.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phương An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      307

      Captopril

      Captopril 25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34917-20

      308

      Dextromethorphan

      Dextromethorphan hydrobromid 15mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

      VD-34918-20

      309

      Fedimtast 180

      Fexofenadine hydrochloride 180mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34919-20

      310

      Fedimtast 60

      Fexofenadine hydrochloride 60mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34920-20

      311

      Loratadin

      Loratadin 10mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34921-20

      312

      Tanaalbemox

      Albendazol 400mg

      Viên nén nhai

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 10 vỉ x 01 viên

      VD-34922-20

      313

      Tana-Bupagic

      Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-34923-20

      81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

      81.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      314

      Nasolin P.L

      Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin HCl 10mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VD-34924-20

      82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      315

      Mitilear 300

      Etodolac 300mg

      Viên nang cứng

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 06 vỉ x 10 viên

      VD-34925-20

      83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      316

      Fekuk

      Mỗi 5 ml dung dịch uống chứa Sắt (III) hydroxid Polymaltose complex tương đương Sắt (III) 50 mg

      Dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói x 5ml, hộp 1 chai nhựa/thủy tinh màu nâu 100ml, hộp 1 chai nhựa/thủy tinh màu nâu 120ml

      VD-34926-20

       

      PHỤ LỤC II.

      DANH MỤC 21 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 168
      Ban hành kèm theo quyết định số: 652/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020

      1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I - 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I - 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Eposide

      Mỗi 10ml chứa Etoposide 200mg

      Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ x 10ml

      VD3-77-20

      2

      Forespi

      Mỗi 25ml chứa Epirubicin hydrochloride 50mg

      Dung dịch đậm đặc pha truyền

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ x 25ml

      VD3-78-20

      3

      Forespi

      Mỗi 5ml chứa Epirubicin hydrochloride 10mg

      Dung dịch đậm đặc pha truyền

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 lọ x 5ml

      VD3-79-20

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      4

      Becacyte

      Valganciclovir HCl 450mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VD3-80-20

      3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

      3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      5

      Beatamid

      Bicalutamide 50mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 10 viên

      VD3-81-20

      4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      6

      FestatAPC 40

      Febuxostat 40 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD3-82-20

      7

      KaleAPC 100/25

      Lopinavir 100mg; Ritonavir 25 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên vỉ (nhôm-nhôm) và (nhôm-PVC)

      VD3-83-20

      8

      KaleAPC 200/50

      Lopinavir 200mg; Ritonavir 50 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD3-84-20

      5. Công ty đăng ký: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      5.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      9

      Vidky

      Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid) 60mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ (Al/PVC) x 10 viên. Chai HDPE 28 viên

      VD3-85-20

      6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      10

      Fasmat 40

      Febuxostat 40 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD3-86-20

      11

      SaVi Lamivudine/Tenofovir

      Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoprosil fumarat 300 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD3-87-20

      7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      12

      Tenofovir 300

      Tenofovir disoproxil 245mg dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 05 vỉ x 10 viên (Alu-Alu), hộp 05 vỉ x 10 viên (Alu-PVC), chai 30 viên

      VD3-88-20

      8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      13

      Pentovas

      Tenofovir alafenamid (tương đương với 28mg Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ Alu-Alu x 10 viên, hộp 3 vỉ Alu-PVC x 10 viên, hộp 1 chai nhựa x 30 viên

      VD3-89-20

      9. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      9.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      14

      Temivir

      Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Lamivudin 100mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD3-90-20

      10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 61 Đường số 7, KDC Ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      10.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      15

      Fozvir

      Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm)

      VD3-91-20

      11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Đ/c: 28 đường 266, phường 6, quận 8, TP. HCM - Việt Nam)

      11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      16

      Cinoki 1

      Entecavir (tương đương với Entecavir monohydrate 1,066 mg) 1 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)

      VD3-92-20

      12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      12.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      17

      Resohasan 1MG

      Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 1mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD3-93-20

      13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      13.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      18

      Bilazin 20

      Bilastine 20 mg;

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD3-94-20

      14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      14.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      19

      Aphafovir

      Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg

      viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 30 viên

      VD3-95-20

      15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      15.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      20

      Degutex

      Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 2 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD3-96-20

      16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Rita Phạm (Đ/c: 115/1/75 Nguyên Hồng, P.1, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính – Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      21

      Ritaxaban 2.5

      Rivaroxaban 2,5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ x 14 viên

      VD3-97-20

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

      • Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168 do Cục Quản lý dược ban hành

      • Quyết định 652/QĐ-QLD năm 2020 về danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168 do Cục Quản lý dược ban hành

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu652/QĐ-QLD
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanCục Quản lý dược
                              Ngày ban hành21/12/2020
                              Người kýVũ Tuấn Cường
                              Ngày hiệu lực 21/12/2020
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Kế hoạch 158/KH-UBND năm 2021 thực hiện Kết luận 92-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 (khóa XI) về một số vấn đề chính sách xã hội trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                    • Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
                                                    • Quyết định 3/2021/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                    • Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2020 về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025
                                                    • Công văn 84844/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Kế hoạch 406/KH-UBND năm 2020 về ứng phó thảm họa sập đổ công trình, nhà cao tầng do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                    • Thông báo 166/TB-VPCP năm 2020 kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 433/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ