Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4529





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu646/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành06/08/2021
      Người kýTống Quang Thìn
      Ngày hiệu lực 06/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 646/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 06 tháng 08 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

      Thực hiện Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 137 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Sở Nội vụ sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:

      1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

      2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.

      3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.

      Điều 3. Bãi bỏ 110 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Trung tâm tin học - Công báo;
      - VNPT Ninh Bình;
      - Lưu: VT,VP7,VP11
      MT01/VP7/2021/CBTTHC/NV

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Tống Quang Thìn

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

      A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      (nếu có)

      Thực hiện qua dịch vụ BCCI

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ

      1.

      Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

      1.003503.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm PVHC C

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      X

       

      2.

      Thủ tục thành lập Hội

      2.001481.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

       

      X

      3.

      Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội.

      1.003960.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số  03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013

      X

       

      4.

      Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

      1.003783.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

       

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số  33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013

       

      X

      5.

      Thủ tục đổi tên Hội

      2.001678.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013

       

      X

      6.

      Thủ tục Hội tự giải thể

      1.003918.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013

       

      X

      7.

      Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.

      1.003900.000.00.00.H42

      25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013

      X

       

      8.

      Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện.

      1.003858.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      X

       

      9.

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ.

      1.003916.000.00.00.H42

      40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      10.

      Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

      2.001567.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

       

      X

      11.

      Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.

      2.001590.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

       

      X

      12.

      Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh).

      1.003621.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      13.

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

      1.003916.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      14.

      Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh).

      1.003950.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

       

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      15.

      Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ.

      1.003920.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      16.

      Thủ tục đổi tên quỹ

      1.003879.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      X

       

      17.

      Thủ tục quỹ tự giải thể

      1.003866.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

       

      X

      II. Lĩnh vực tổ chức biên chế

      18.

      Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

      2.001946.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      X

       

      19.

      Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

      2.001941.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      X

       

      20.

      Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

      1.003735.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      X

       

      21.

      Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      1.009331.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      X

       

      22.

      Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      1.009332.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      X

       

      23.

      Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      1.009333.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      X

       

      24.

      Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      1.009339.000.00.00.H42

      40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ

      X

       

      25.

      Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      1.009340.000.00.00.H42

      25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số  62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ

      X

       

      26.

      Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      1.009352.000.00.00.H4

      40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ

       

      X

       

      27.

      Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

      1.009914.000.00.00.H42

      25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ

      X

       

      28.

      Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

      1.009354.000.00.00.H42

      Không

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ

      X

       

      29.

      Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

      1.009355.000.00.00.H42

      Không

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ

      X

       

      III. Lĩnh vực Công chức

      30.

      Thủ tục thi tuyển công chức.

      1.005384.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)

      Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

       

      - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

      - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

       

       

      31.

      Thủ tục xét tuyển công chức.

      2.002156.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Phí: 150.000 Đồng (b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)

      Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (a) Phí dự tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      X

      - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

      - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

       

       

      32.

      Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

      1.005385.000.00.00.H42

      Không

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

      - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

       

       

      33.

      Thủ tục thi nâng ngạch công chức.

      2.002157.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Phí: 150.000 Đồng (3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.) Phí: 500.000 Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)

      Phí: 600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      Phí: 700.000 Đồng (2. Nâng ngạch  chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)

      Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      Phí: 1.400.000 Đồng (Phí dự thi nâng ngạch công chức: 1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      X

      - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

      - Nghị định số  138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

       

      IV. Lĩnh vực viên chức

      34.

      Thủ tục thi tuyển Viên chức

      1.005388.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Phí: 300.000 Đồng (- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần Phí: 400.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      X

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

       

      35.

      Thủ tục xét tuyển viên chức.

      1.005392.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Các Sở, ban, ngành

      Phí: 150.000 Đồng (- Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi Phí: 300.000 Đồng (+ Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.)

      Phí: 400.000 Đồng (+ Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;) Phí: 500.000 Đồng (- Dự tuyển viên chức: + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;)

      X

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

       

       

      36.

      Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức.

      1.005393.000.00.00.H42

      20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở, ban, ngành

      Không

      X

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

       

       

      37.

      Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

      1.005394.000.00.00.H42

      - Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.

      - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng

      Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

      Phí: 150.000 Đồng (c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi)

      Phí: 500.000 Đồng (- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần) Phí: 600.000 Đồng (- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần)

      Phí: 700.000 Đồng (b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần)

      Phí: 1.200.000 Đồng (- Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần)

      Phí: 1.300.000 Đồng (- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần)

      Phí: 1.400.000 Đồng (a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần)

      X

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

       

       

      V. Lĩnh vực chính quyền địa phương

      38.

      Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

      2.000465.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.

      - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.

      X

       

      39.

      Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

      1.000989.000.00.00.H42

      Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến. Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.

      X

       

      VI. Lĩnh vực công tác thanh niên

      40.

      Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

      2.001717.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      TTPV HCC

      Không

      x

      - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ.

      - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ

      X

       

      41.

      Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

      1.003999.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong.

      - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ).

      X

       

      42.

      Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.

      2.001683.000.00.00.H42

      45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong.

      - Thông tư số 18/2014/TT- BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ

       

      X

      VII. Lĩnh vực văn thư lưu trữ

      43.

      Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc.

      1.003657.000.00.00.H42

      - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;

      - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu

      TTPV HCC

      Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.)

      X

      - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

      - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ

      - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.

      - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính

      X

       

      44.

      Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.

      1.003649.000.00.00.H42

      Không

      TTPV HCC

      Lệ phí: (Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.)

      X

      - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

      - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ

      - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.

      - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ TC

      X

       

      45.

      Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

      2.001540.000.00.00.H42

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

      - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ

      - Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.

      X

       

      VIII. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ

      46.

      Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.001894.000.00.00.H42

      60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017c của Chính phủ

       

       

      47.

      Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.001886.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      X

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      48.

      Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.001875.000.00.00.H42

      60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      TTPV HCC

      Không

      X

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/201 của Chính phủ

      X

       

      49.

      Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.

      1.001854.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      50.

      Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

      1.001843.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      51.

      Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

      1.001832.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      52.

      Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

      1.001818.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      53.

      Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.001807.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

       

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      54.

      Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

      1.001797.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      55.

      Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

      2.002167.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      56.

      Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.001775.000.00.00.H42

      60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      57.

      Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

      2.000713.000.00.00.H42

      45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại

      Sở Nội vụ

      Không

       

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      58.

      Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

      1.001550.000.00.00.H42

      45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      59.

      Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

      1.000788.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

       

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      60.

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

      1.000780.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

       

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      61.

      Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.000766.000.00.00.H42

      60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      62.

      Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

      1.000654.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      63.

      Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

      1.000638.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      64.

      Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

      2.000269.000.00.00.H42

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      65.

      Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      2.000264.000.00.00.H42

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      66.

      Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      1.000604.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      67.

      Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

      1.000587.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      68.

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      1.000535.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      69.

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      1.000517.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      x

      70.

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      1.000415.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      x

      71.

      Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.

      1.001642.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      72.

      Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      1.001640.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      73.

      Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      1.001637.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      74.

      Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

      2.000456.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      75.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      1.001628.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      x

      76.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      1.001626.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      77.

      Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      1.001624.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận văn bản thông báo hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      78.

      Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      1.001604.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      79.

      Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      1.001589.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      80.

      Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      1.001610.000.00.00.H42

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Sở Nội vụ

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày

      18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

      ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

       

      IVX. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

      81.

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      2.000449.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      82.

      Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      1.000934.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      83.

      Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      1.000924.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      84.

      Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

      2.000287.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      85.

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

      2.000437.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      86.

      Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

      1.000898.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      87.

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

      2.000422.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      88.

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

      2.000418.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

       

      89.

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

      1.000681.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Trung tâm PVHCC

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      (nếu có)

      Thực hiện qua dịch vụ BCCI

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụ công trực tuyến

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ

      90.

      Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

      2.001688.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ

      x

       

      91.

      Thủ tục thành lập hội cấp huyện.

      1.003827.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014

      x

       

      92.

      Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

      1.003807.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014

      x

       

      93.

      Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ

      x

       

      94.

      Thủ tục đổi tên hội

      1.003757.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ

      x

       

      95.

      Thủ tục hội tự giải thể

      1.003732.000.00.00.H42

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ

      x

       

      96.

      Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

      2.002100.000.00.00.H42

      25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ

      - Thông tư số 03/2013/TT- BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ

      - Thông tư số 03/2014/TT- BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ

      x

       

      97.

      Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

      1.005358.000.00.00.H42

      20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Thông tư số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013

      x

       

      98.

      Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.

      1.005201.000.00.00.H42

      20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không có

      x

      Thông tư số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013

      x

       

      II. Lĩnh vực tổ chức biên chế

      99.

      Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

      1.009334.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      x

       

      100.

      Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

      1.009335.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      x

       

      101.

      Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

      1.009336.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ

      x

       

      102.

      Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

      1.003719.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      x

       

      103.

      Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

      1.003693.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      x

       

      104.

      Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

      1.003817.000.00.00.H42

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ

      x

       

      III. Lĩnh vực Viên chức

      105.

      Thủ tục thi tuyển Viên chức

      1.005388.000.00.00.H42

      - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.

      - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

      - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1.

      - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;

      - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng;

      - Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết;

      - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày.

      - Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.

      - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.

      Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền

      tuyển dụng

      Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu

      400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

      - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

       

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

       

       

      106.

      Thủ tục xét tuyển viên chức.

      1.005392.000.00.00.H42

      - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.

      - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

      - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày.

      - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.

      - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định

      Theo Thông báo của cơ quan, đoan vị có thẩm quyền tuyển dụng

      Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi

      - Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

       

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

      - Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

       

       

      107.

      Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức.

      1.005393.000.00.00.H42

      - Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      - Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng. - Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.

      - Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài không quá 15 ngày.

      - Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức sát hạch.

      - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.

      - Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách.

      UBND cấp huyện

      Không quy định

       

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

      - Quyết định số 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

       

       

      108.

      Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

      1.005394.000.00.00.H42

      - Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc xét thăng hạng.

      - Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét thăng hạng

      Theo thông báo của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp

      Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I:

      - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần

      b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần

      c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

       

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

      - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.

      - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

      - Quyết định số 1066/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

       

       

      IV. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ

      109.

      Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.001228.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      110.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

      2.000267.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      111.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

      1.000316.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      112.

      Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

      1.001220.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND

      cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      113.

      Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

      1.001212.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      114.

      Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

      1.001204.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      115.

      Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

      1.001199.000.00.00.H42

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      116.

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      1.001180.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

       

      X

      V. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

      117.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

      2.000414.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND

      cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      118.

      Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

      2.000402.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      119.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

      2.000356.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      120.

      Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

      1.000843.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      121.

      Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

      2.000385.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      122.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ- CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

      Căn cứ pháp lý

      Dịch vụcông trực tuyến

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ

      123.

      Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

      2.000509.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      124.

      Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

      1.001028.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      125.

      Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

      1.001055.000.00.00.H42

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      126.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

      1.001078.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      127.

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

      1.001085.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      128.

      Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      1.001090.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      129.

      Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

      1.001098.000.00.00.H42

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      130.

      Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

      1.001109.000.00.00.H42

      20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      131.

      Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      1.001156.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      x

       

      132.

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      1.001167.000.00.00.H42

      Ngay sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ

      X

       

      III. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

      133.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

      1.000775.000.00.00.H42

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

       

      x

      134.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

      2.000346.000.00.00.H42

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      135.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

      2.000337.000.00.00.H42

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019

      x

       

      136.

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

      2.000305.000.00.00.H42

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

      137.

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

      1.000748.000.00.00.H42

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

      Bộ phận một cửa UBND cấp xã

      Không

      x

      - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung 2013;

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT- BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ

      x

       

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

      A/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      STT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ

      Ghi chú

      LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

       

      01

      1.003503.000.00.00.H42

      Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

      02

      2.001481.000.00.00.H42

      Thủ tục thành lập hội

      03

      1.003960.000.00.00.H42

      Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

      04

      1.003783.000.00.00.H42

      Thủ tục Chia tách; sát nhập; hợp nhất Hội

      05

      2.001678.000.00.00.H42

      Thủ tục đổi tên hội

      06

      1.003918.000.00.00.H42

      Thủ tục hội tự giải thể

      07

      1.003900.000.00.00.H42

      Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

      08

      1.003858.000.00.00.H42

      Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

      09

      1.003916.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và

      công nhận điều lệ quỹ

      Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      10

      2.001567.000.00.00.H42

      Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

      11

      2.001590.000.00.00.H42

      Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

      12

      1.003621.000.00.00.H42

      Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

      13

      1.003916.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

      14

      1.003950.000.00.00.H42

      Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

      15

      1.003920.000.00.00.H42

      Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

      16

      1.003879.000.00.00.H42

      Thủ tục đổi tên quỹ

      17

      1.003866.000.00.00.H42

      Thủ tục quỹ tự giải thể

      LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ

      01

      2.001946.000.00.00.H42

      Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

      - Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      BNV-NBI-264588

      Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

      03

      1.003735.000.00.00.H42

      Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

      LĨNH VỰC CÔNG CHỨC

      01

      1.005384.000.00.00.H42

      Thủ tục thi tuyển công chức

      Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.002156.000.00.00.H42

      Thủ tục xét tuyển công chức

      03

      1.005385.000.00.00.H42

      Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

      04

      2.002157.000.00.00.H42

      Thủ tục thi nâng ngạch công chức

      05

      1.005386.000.00.00.H42

      Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

      LĨNH VỰC VIÊN CHỨC

      01

      1.005388.000.00.00.H42

      Thủ tục thi tuyển viên chức

      Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      1.005392.000.00.00.H42

      Thủ tục xét tuyển viên chức

      03

      1.005393.000.00.00.H42

      Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

      04

      1.005394.000.00.00.H42

      Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

      LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN

      01

      2.001717.000.00.00.H42

      Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

      - Nghị định số 12/2011/NĐ- CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong.

      - Thông tư số 18/2014/TT- BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.001683.000.00.00.H42

      Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

      03

      1.003999.000.00.00.H42

      Thủ tục chấp thuận việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

      LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ

      01

      2.001540.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

      Thông tư số 10/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      1.003657.000.00.00.H42

      Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

      03

      1.003649.000.00.00.H42

      Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

      Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ

      LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO

      1

      2.002167.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.000713.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

      03

      2.000456.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

      04

      2.000269.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      05

      2.000264.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      06

      1.001894.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      07

      1.001886.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký, sửa đổi Hiến chương của tổ chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương, của tổ chức

      08

      1.001875.000.00.00.H42

      Thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      09

      1.001854.000.00.00.H42

      Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án tích

      10

      1.001843.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

      11

      1.001832.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

      12

      1.001818.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      13

      1.001807.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      14

      1.001797.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

      15

      1.001775.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      16

      1.001642.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

      17

      1.001640.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo

      18

      1.001637.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      19

      1.001628.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      20

      1.001626.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      21

      1.001624.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      22

      1.001610.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 45 Luật tín ngưỡng Tôn giáo

      23

      1.001604.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      24

      1.001589.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

      25

      1.001550.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

      26

      1.000788.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

      27

      1.000780.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      28

      1.000766.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      29

      1.000654.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      30

      1.000638.000.00.00.H42

      Thủ tục Thông báo hủy bỏ kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo

      31

      1.000604.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      32

      1.000587.000.00.00.H42

      Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      33

      1.000535.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo

      34

      1.000517.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      35

      1.000415.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

      01

      2.000449.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.000437.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

      03

      2.000422.000.00.00.H42

      Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

      04

      2.000418.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

      05

      2.000287.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

      06

      1.000934.000.00.00.H42

      Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

      07

      1.000924.000.00.00.H42

      Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      08

      1.000898.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

      09

      1.000681.000.00.00.H42

      Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

      LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO

       

      1

      1.001228.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.000267.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

      03

      1.000316.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

      04

      1.001220.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

      05

      1.001212.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      06

      1.001204.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

      Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      07

      1.001199.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

      08

      1.001180.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

      01

      2.000414.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.000402.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

      03

      2.000356.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

      04

      1.000843.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.

      05

      2.000385.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

      06

       

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

      07

      1.000804.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

      08

      2.000364.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

      LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO

       

      01

      2.000509.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      1.001028.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

      03

      1.001055.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

      04

      1.001078.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

      05

      1.001085.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

      06

      1.001090.000.00.00.H42

      Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      07

      1.001098.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

      08

      1.001109.000.00.00.H42

      Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

       

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      09

      1.001156.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

      - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017

      10

      1.001167.000.00.00.H42

      Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

      LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

      01

      1.000775.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

      - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ.

      TTHC đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

      02

      2.000346.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

      03

      2.000337.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

      04

      2.000305.000.00.00.H42

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

      05

      1.000748.000.00.00.H42

      Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu646/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành06/08/2021
                                Người kýTống Quang Thìn
                                Ngày hiệu lực 06/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 7657/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm làm bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Top san NF do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 2309/LĐTBXH-KHTC năm 2015 hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
                                                      • Công văn 156/TANDTC-PC năm 2021 ra quyết định thi hành án, theo dõi việc thi hành án hình sự do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Kế hoạch 170/KH-UBND năm 2016 triển khai Nghị định 52/2015/NĐ-CP về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật do tỉnh Hà Nam ban hành
                                                      • Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Nghị quyết 146/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
                                                      • Công văn 1580/CT-TTHT năm 2016 về thuế giá trị gia tăng khi điều chuyển tài sản do Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BNV năm 2019 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ