Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38124





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu64/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành11/03/2020
      Người kýTrần Ngọc Thực
      Ngày hiệu lực 11/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 64/QĐ-UBND

      Tuyên Quang, ngày 11 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

      Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 05/3/2020;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 06/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

      1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

       

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      18.438,34

      100,00

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.085,45

      70,97

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.456,27

      13,32

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.022,59

      10,97

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.127,49

      6,11

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.922,13

      15,85

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.191,24

      6,46

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      5.022,95

      27,24

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      275,78

      1,50

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      89,59

      0,49

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.093,67

      27,63

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.378,95

      7,48

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      44,80

      0,24

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      60,01

      0,33

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      94,33

      0,51

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      57,41

      0,31

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      150,57

      0,82

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,28

      0,03

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.205,80

      6,54

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,04

      0,00

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,30

      0,05

       

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      523,49

      2,84

       

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      481,80

      2,61

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      43,20

      0,23

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,41

      0,02

       

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,86

      0,02

       

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      59,22

      0,32

       

      2.17

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      120,54

      0,65

       

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,31

      0,07

       

      2.19

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      5,79

      0,03

       

      2.20

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,69

      0,05

       

      2.21

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      789,34

      4,28

       

      2.22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      32,97

      0,18

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      259,22

      1,41

       

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      3.044,74

      16,51

       

      (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      STT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Mã

      Diện tích

       (ha)

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       297,58

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       47,97

       

       -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       47,97

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       137,44

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       107,07

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       2,03

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       3,07

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       5,67

       

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       3,79

       

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       1,21

       

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       0,60

       

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       0,07

       

      (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích

      (ha)

       

       

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

       297,58

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       47,97

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       47,97

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       137,44

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

       107,07

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       2,03

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

       3,07

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       3,86

       

      2.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       3,86

       

      (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      STT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Mã

      Diện tích

      (ha)

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       -

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,1

       

      2.1

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       0,1

       

      (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

      Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 33 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 310,03 ha.

      (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

      6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Ủy ban nhân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
      - Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT
      , ĐC (Tính 26).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Ngọc Thực

       

      Biểu số: 01

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

       Đơn vị: Ha

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Tổng diện tích

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Minh Xuân

      An Khang

      Ỷ La

      Lưỡng Vượng

      Tràng Đà

      Thái Long

      Tân Quang

      Tân Hà

      A

      B

      C

      1=3+…17

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      18.438,34

      100,00

      190,23

      1.335,38

      389,79

      1.199,86

      1.324,76

      1.234,25

      117,17

      499,56

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.085,45

      70,97

      48,02

      953,72

      257,34

      837,99

      913,19

      1.015,74

      11,72

      304,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.456,27

      13,32

      -

      162,75

      159,16

      211,11

      84,95

      173,44

      -

      138,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.022,59

      10,97

      -

      157,49

      137,76

      210,79

      69,01

      172,69

      -

      116,06

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.127,49

      6,11

      2,69

      177,63

      25,69

      79,38

      45,73

      110,31

      10,53

      45,72

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.922,13

      15,85

      42,05

      168,63

      49,45

      273,18

      120,69

      204,32

      0,90

      81,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.191,24

      6,46

      -

      -

      -

      -

      155,40

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      5.022,95

      27,24

      -

      422,72

      15,09

      252,17

      490,24

      522,64

      -

      18,08

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      275,78

      1,50

      3,28

      21,99

      7,95

      22,14

      16,18

      5,03

      0,29

      20,28

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      89,59

      0,49

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.093,67

      27,63

      141,42

      351,38

      129,51

      361,36

      299,35

      216,33

      105,40

      190,52

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.378,95

      7,48

      -

      -

      12,02

      212,42

      0,50

      -

      0,26

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      44,80

      0,24

      0,40

      -

      0,16

      -

      -

      -

      0,66

      10,72

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      60,01

      0,33

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      94,33

      0,51

      -

      -

      -

      -

      -

      5,42

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      57,41

      0,31

      2,83

      -

      0,80

      0,02

      0,16

      0,52

      1,99

      2,25

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      150,57

      0,82

      12,89

      3,62

      0,39

      4,78

      51,34

      5,25

      0,80

      10,42

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,28

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.205,80

      6,54

      45,42

      69,99

      72,28

      63,34

      58,21

      68,76

      43,47

      55,74

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,04

      0,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,04

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,30

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,18

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      523,49

      2,84

      -

      39,40

      -

      58,21

      46,73

      35,47

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      481,80

      2,61

      35,66

      -

      37,70

      -

      -

      -

      35,23

      53,05

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      43,20

      0,23

      8,96

      0,55

      0,94

      0,18

      0,34

      0,34

      2,97

      1,03

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,41

      0,02

      1,68

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,86

      0,02

      1,09

      2,28

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      59,22

      0,32

      0,46

      1,66

      3,79

      3,32

      0,70

      2,53

      -

      1,09

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      120,54

      0,65

      -

      22,68

      -

      15,30

      47,27

      3,40

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,31

      0,07

      0,34

      0,74

      1,00

      0,97

      0,82

      0,64

      0,04

      1,80

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      5,79

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,21

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,69

      0,05

      0,35

      0,30

      0,30

      0,28

      0,75

      0,72

      0,40

      0,18

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      789,34

      4,28

      31,33

      210,16

      0,14

      2,54

      90,91

      93,27

      18,32

      54,00

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      32,97

      0,18

      -

      -

      -

      -

      1,63

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      259,22

      1,41

      0,79

      30,28

      2,94

      0,51

      112,22

      2,18

      0,04

      4,99

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      3.044,74

      16,51

      190,23

       

      389,79

       

       

       

      117,17

      499,56

       

      Biểu số: 01

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

       Đơn vị: Ha

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Tổng diện tích

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Phan Thiết

      Nông Tiến

      Hưng Thành

      Đội Cấn

      An Tường

      Mỹ Lâm

      Kim Phú

      A

      B

      C

      1=3+…17

      2

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      18.438,34

      100,00

       138,10

       1.271,93

       437,95

       3.399,89

       1.171,43

      3.799,04

      1.928,99

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.085,45

      70,97

       17,96

       926,46

       197,01

       2.142,41

       794,83

      3.251,07

      1.413,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.456,27

      13,32

       6,56

       54,54

       94,46

       291,58

       218,94

      299,60

      560,37

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.022,59

      10,97

       6,21

       35,57

       76,33

       274,37

       216,41

      96,51

      453,38

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.127,49

      6,11

       4,00

       48,56

       50,05

       231,19

       67,99

      192,81

      35,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.922,13

      15,85

       5,33

       123,19

       37,76

       499,26

       384,33

      602,00

      329,87

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.191,24

      6,46

       -

       176,71

       -

       373,58

       -

      485,56

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      5.022,95

      27,24

       -

       511,56

       11,03

       667,77

       46,37

      1.610,06

      455,21

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      275,78

      1,50

       2,06

       11,90

       3,71

       53,33

       50,20

      25,91

      31,53

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      89,59

      0,49

       -

       -

       -

       25,70

       27,00

      35,13

      1,76

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.093,67

      27,63

       119,15

       299,39

       239,13

       1.225,42

       368,92

      542,39

      503,98

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1.378,95

      7,48

       -

       -

       -

       753,57

       68,72

      201,18

      130,28

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      44,80

      0,24

       2,82

       4,63

       0,22

       -

       0,51

       

      24,66

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      60,01

      0,33

       -

       -

       -

       60,01

       -

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      94,33

      0,51

       -

       -

       -

       88,90

       -

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      57,41

      0,31

       0,58

       1,82

       5,06

       0,26

       3,75

      37,18

      0,18

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      150,57

      0,82

       1,35

       8,67

       5,10

       30,75

       10,48

      0,96

      3,76

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      6,28

      0,03

       -

       -

       -

       -

       -

      6,28

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.205,80

      6,54

       37,65

       56,67

       83,25

       131,41

       149,97

      112,37

      157,28

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,04

      0,00

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,30

      0,05

       -

       8,12

       -

       -

       -

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      523,49

      2,84

       -

       -

       -

       51,73

       85,07

      62,57

      144,30

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      481,80

      2,61

       48,11

       110,59

       91,84

       5,63

       -

      63,00

      1,00

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      43,20

      0,23

       13,28

       2,09

       1,17

       0,30

       10,44

      0,15

      0,49

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,41

      0,02

       1,12

       0,04

       0,26

       -

       0,21

       

      0,09

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,86

      0,02

       -

       -

       0,43

       -

       -

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      59,22

      0,32

       -

       5,94

       4,28

       7,63

       5,77

      10,99

      11,05

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      120,54

      0,65

       -

       8,85

       -

       19,56

       1,07

       

      2,41

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,31

      0,07

       0,42

       0,42

       0,80

       0,90

       0,96

      0,82

      1,64

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      5,79

      0,03

       4,58

       -

       -

       -

       -

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      8,69

      0,05

       -

       0,28

       0,13

       1,08

       0,47

      1

      2

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      789,34

      4,28

       -

       88,55

       46,59

       73,67

       31,51

      31,01

      17,32

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      32,97

      0,18

       9,25

       2,71

       -

       -

       -

      12

      7

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      259,22

      1,41

       0,99

       46,08

       1,81

       32,06

       7,68

      6

      11

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      3.044,74

      16,51

       138,10

       1.271,93

       437,95

       

       

       

       

       

      Biểu số: 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Mã

      Diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Minh Xuân

      An Khang

      Ỷ La

      Lưỡng Vượng

      Tràng Đà

      Thái Long

      Tân Quang

      Tân Hà

      Phan Thiết

      Nông Tiến

      Hưng Thành

      Đội Cấn

      An Tường

      Mỹ Lâm

      Kim Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       297,58

       -

       -

       3,70

       0,84

       -

       1,19

       0,10

       6,40

       0,10

       54,70

       29,28

       85,28

       2,79

      68,58

      44,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       47,97

       -

       -

       3,70

       0,79

       -

       0,89

       -

       3,40

       -

       1,00

       13,50

       14,32

       0,21

      8,50

      1,66

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       47,97

       -

       -

       3,70

       0,79

       -

       0,89

       -

       3,40

       -

       1,00

       13,50

       14,32

       0,21

      8,50

      1,66

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       137,44

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       1,00

       -

       40,00

       9,41

       19,50

       0,58

      25,42

      41,53

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       107,07

       -

       -

       -

       0,05

       -

       0,30

       0,10

       2,00

       0,10

       11,70

       3,30

       51,46

       2,00

      34,66

      1,40

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       2,03

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       2,00

       -

       -

       -

       

      0,03

      1.5

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       3,07

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       3,07

       -

       -

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       5,67

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,10

       -

       -

       0,82

       0,73

       0,48

      2,00

      1,54

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       3,79

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,25

       -

       -

      2,00

      1,54

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       1,21

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,73

       0,48

       

       

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       0,60

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,10

       -

       -

       0,50

       -

       -

       

       

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       0,07

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,07

       -

       -

       

       

       

      Biểu số: 03

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số:64/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      STT

      CHỈ TIÊU

      Mã

      Diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Minh Xuân

      An Khang

      Ỷ La

      Lưỡng Vượng

      Tràng Đà

      Thái Long

      Tân Quang

      Tân Hà

      Phan Thiết

      Nông Tiến

      Hưng Thành

      Đội Cấn

      An Tường

      Mỹ Lâm

      Kim Phú

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

       297,58

       -

       -

       3,70

       0,84

       -

       1,19

       0,10

       6,40

       0,10

       54,70

       29,28

       85,28

       2,79

      68,58

      44,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       47,97

       -

       -

       3,70

       0,79

       -

       0,89

       -

       3,40

       -

       1,00

       13,50

       14,32

       0,21

      8,50

      1,66

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       47,97

       -

       -

       3,70

       0,79

       -

       0,89

       -

       3,40

       -

       1,00

       13,50

       14,32

       0,21

      8,50

      1,66

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       137,44

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       1,00

       -

       40,00

       9,41

       19,50

       0,58

      25,42

      41,53

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

       107,07

       -

       -

       -

       0,05

       -

       0,30

       0,10

       2,00

       0,10

       11,70

       3,30

       51,46

       2,00

      34,66

      1,40

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       2,03

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       2,00

       -

       -

       -

       

      0,03

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

       3,07

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       3,07

       -

       -

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       3,86

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,32

       -

       -

      2,00

      1,54

      2.1

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       3,86

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       0,32

       -

       -

      2,00

      1,54

       

      Biểu số: 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11/ 3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

      Mã

      Diện tích (phường Hưng Thành)

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       -

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       0,10

       

      2.1

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       0,10

       

       

      Biểu số: 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG - TỈNH TUYÊN QUANG

      (Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 11 /3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      TT

      Tên dự án, công trình

      Số công trình, dự án

      Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

      Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)

      Tổng diện tích

      Đất trồng lúa

      Đất rừng đặc dụng

      Đất rừng phòng hộ

      Các loại đất khác

       

      TỔNG

      33

       310,03

       47,97

       -

       -

       262,06

       

      A

      DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       

      B

      DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

       -

       -

       -

       -

       -

       -

       

      C

      DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

      24

       296,18

       41,74

       -

       -

       254,44

       

      I

       Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

      5

       4,16

       0,68

       -

       -

       3,48

       

      1

      Trạm y tế xã Lưỡng Vượng

      1

      0,04

      0,04

       

       

       

      Thôn 6, xã Lưỡng Vượng

      2

      Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thái Long

      1

      0,64

      0,64

       

       

       

      Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

      3

      Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,30

       

       

       

      0,3

      Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

      4

      Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Quảng trường Trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2)

      1

      3,00

       

       

       

      3,00

      Thôn 9, xã An Tường

      5

      Trạm y tế xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm)

      1

      0,18

       

       

       

      0,18

      Phường Mỹ Lâm

      II

      Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

      6

       38,74

       9,15

       -

       -

       29,59

       

      1

      Bến xe khách Tuyên Quang (Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO)

      1

      3,70

      3,70

       

       

       

      Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

      2

      Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)

      1

      30,43

      5,20

       

       

      25,23

      Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

      3

      Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang (Dự án BT)

      1

      3,00

       

       

       

      3,00

      Phường Hưng Thành, xã An Tường

      4

      Xây dựng đường dây 110 Kv đấu nối cụm thủy điện Sông Lô 8A, 8B vào hệ thống điện quốc gia

      1

      0,11

      0,05

       

       

      0,06

      Xã Kim Phú

      5

      Cại tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

      1

      1,00

       

       

       

      1,00

      Phường Mỹ Lâm

      6

      Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm) và xã Kim Phú

      1

      0,50

      0,20

       

       

      0,30

      Phường Mỹ Lâm, Xã Kim Phú

      III

      Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ...

      2

       5,41

       0,41

       -

       -

       5,00

       

      1

      Dự án bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

      1

      5,00

       

       

       

      5,00

      Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

      2

      Chợ xóm 16, xã Kim Phú

      1

      0,41

      0,41

       

       

       

      Xã Kim Phú

      IV

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

      10

       241,59

       30,70

       -

       -

       210,89

       

      1

      Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)

      1

       55,00

       9,00

       

       

       46,00

      Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

      2

      Dự án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

      1

      0,30

       

       

       

      0,30

      Phường Tân Quang, phường Phan Thiết

      3

      Dự án khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

      1

      4,20

      2,20

       

       

      2,00

      Phường Tân Hà

      4

      Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

      1

      20,02

      9,00

       

       

      11,02

      Phường Hưng Thành

      5

      Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang

      1

      50,70

      1,00

       

       

      49,70

      Phường Nông Tiến, xã An Tường

      6

      Khu thương mại, dịch vụ (để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô)

      1

      3,73

      0,80

       

       

      2,93

      Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành

      7

      Xây dựng khu dân cư xã Phú Lâm (nay là phường Mỹ Lâm)

      1

      0,50

       

       

       

      0,50

      Phường Mỹ Lâm

      8

      Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú

      1

      1,60

      1,00

       

       

      0,60

      xã Kim Phú

      9

      Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)

      1

      63,00

      7,70

       

       

      55,30

      Phường Mỹ Lâm

      10

      Dự án Quy hoạch khu đô thị tại xã Kim Phú

      1

      42,54

       

       

       

      42,54

      xã Kim Phú

      V

      Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

      1

       6,28

       0,80

       -

       -

       5,48

       

      1

      Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm

      1

      6,28

      0,80

       

       

      5,48

      Phường Mỹ Lâm

      D

      DỰ ÁN KHÁC

      9

       13,85

       6,23

       -

       -

       7,62

       

      1

      Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory

      1

       2,30

       1,20

       

       

      1,1

      Phường Tân Hà và phường Hưng Thành

      2

      Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

      1

       4,00

      3,70

       

       

      0,3

      Phường Hưng Thành

      3

      Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

      1

       0,26

      0,12

       

       

      0,14

       Phường Đội Cấn

      4

      Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

      1

       0,27

      0,21

       

       

      0,06

       Thôn Sông Lô 2, xã An Tường

      5

      Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

      1

       0,25

      0,25

       

       

       

      Xã Thái Long

      6

      Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

      1

       0,80

      0,75

       

       

      0,05

       Xã Lưỡng Vượng

      7

      Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy may số 01 - Tuyên Quang LGG tại phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

      1

       3,10

       

       

       

      3,10

      Phường Đội Cấn

      8

      Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An

      1

       2,55

       

       

       

      2,55

      Phường Đội Cấn

      9

      Mở rộng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại km 14 (thị trấn Tân Bình cũ)

      1

       0,32

       

       

       

      0,32

      phường Đội Cấn

      *

      THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

      30

       20,26

       -

       -

       -

       -

       

      I

      Đấu giá QSD đất đối với đất ở

      26

       14,48

       -

       -

       -

       -

       

      1

      Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

      1

      1,03

       

       

       

       

       

      2

      Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.

      1

      0,11

       

       

       

       

      Phường Ỷ La, phường Hưng Thành

      3

      Khu dân cư tổ 1, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,36

       

       

       

       

      Phường Ỷ La

      4

      Khu dân cư Chợ Ỷ La, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,50

       

       

       

       

      Phường Ỷ La

      5

      Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.

      1

      0,05

       

       

       

       

      Phường Tân Hà

      6

      Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3)

      1

      0,04

       

       

       

       

      Phường Tân Hà

      7

      Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) (nay là tổ 8)

      1

      0,52

       

       

       

       

      Phường Tân Hà

      8

      Khu dân cư tổ 3 + 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,40

       

       

       

       

      Phường Tân Hà

      9

      Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang.

      1

      0,28

       

       

       

       

      Phường Phan Thiết

      10

      Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,52

       

       

       

       

      Phường Phan Thiết

      11

      Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh

      1

      0,05

       

       

       

       

      Phường Phan Thiết

      12

      Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,06

       

       

       

       

      Phường Hưng Thành

      13

       Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

      1

      7,14

       

       

       

       

      Phường Hưng Thành

      14

      Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,20

       

       

       

       

      Phường Nông Tiến

      15

      Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,12

       

       

       

       

      Phường Tân Quang

      16

      Khu dân cư tổ 33, phường Tân Quang (nay là tổ 13)

      1

      0,01

       

       

       

       

      Phường Tân Quang

      17

      Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

      1

      1,00

       

       

       

       

      Thành phố Tuyên Quang

      18

      Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,54

       

       

       

       

      Xã Lưỡng Vượng

      19

      Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)

      1

      0,20

       

       

       

       

      Phường Đội Cấn

      20

      Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.

      1

      0,30

       

       

       

       

      Xã An Tường

      21

      Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,33

       

       

       

       

      Xã An Tường

      22

      Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,08

       

       

       

       

      Xã Thái Long

      23

      Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)

      1

      0,02

       

       

       

       

      Xã Tràng Đà

      24

      Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và nhà máy xi măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang.

      1

      0,14

       

       

       

       

      Xã Tràng Đà

      25

      Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,20

       

       

       

       

      Xã An Khang

      26

      Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,29

       

       

       

       

      Xã Kim Phú

      II

      Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ

      4

       5,78

       

       

       

       

       

      1

      Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)

      1

      1,25

       

       

       

       

      Phường Nông Tiến

      2

      Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)

      1

      0,41

       

       

       

       

      Phường Minh Xuân

      3

      Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng Thành

      1

      3,73

       

       

       

       

      Phường Hưng Thành

      4

       Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

      1

      0,38

       

       

       

       

      Phường Hưng Thành

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu64/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành11/03/2020
                                Người kýTrần Ngọc Thực
                                Ngày hiệu lực 11/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 82/2021/TT-BTC về giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu ùn tắc hoặc có nguy cơ ùn tắc tại cảng biển nơi thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 191/QĐ-BTP phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2021 của Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Nghị quyết 41/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện dự án cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và triển khai thực hiện dự án sản xuất, cấp và quản lý căn cước công dân do tỉnh Hưng Yên ban hành
                                                      • Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
                                                      • Công văn 1895/VPCP-KTTH năm 2020 về tình hình giá thịt lợn do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ