Số hiệu | 611-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 04/09/1996 |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày hiệu lực | 04/09/1996 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
THỦ | CỘNG |
Số: | Hà |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN, VIÊN CHỨC MỘT SỐ NGÀNH, NGHỀ ĐẶC BIỆT TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Nghị định số 26/CP ngày 23 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ quy định tạm
thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ
áp dụng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các
doanh nghiệp như sau:
Chi phí về chế độ ăn theo định
lượng được hạch toán 70% vào giá thành hoặc phí lưu thông của doanh nghiệp. Đối
tượng được hưởng chế độ ăn định lượng đóng 30% mức tiền ăn theo định lượng và
không hưởng chế độ bồi dưỡng nặng nhọc, độc hại bằng hiện vật.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải và Cục trưởng Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam quy định chế độ trả lương bằng
ngoại tệ đối với thuyên viên tầu biển và tổ lái máy bay dân dụng khi đi làm việc
ở nước ngoài.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký, bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
| Phan (Đã |
CHẾ ĐỘ ĂN ĐỊNH LƯỢNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NGÀNH, NGHỀ ĐẶC THÙ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/TTg ngày 4 tháng 9 năm 1996 của Thủ
tướng Chính phủ)
| Định | |||
Mặt | Đơn | Mức | Mức | Mức |
Gạo | kg | 24 | 24 | 24 |
Thịt, mỡ các loại | - | 6 | 4 | 3 |
Cá | - | 4 | 3 | 2 |
Rau | - | 10 | 10 | 10 |
Đậu, vừng, lạc | - | 3 | 2 | 2 |
Trứng | quả | 15 | 10 | 10 |
Đường | kg | 3 | 3 | 3 |
Sữa đặc | hộp | 3 | 2 | 2 |
Chè | kg | 1 | 0,5 | 0,5 |
Nước mắm | lít | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
Bánh, kẹo | kg | 3 | 2 | 2 |
Hoa quả | kg | 10 | 5 | 5 |
| % | 5% | 10% | 10% |
- Các mặt hàng định lượng trên
có thể được thay thế trên nguyên tắc bảo đảm dinh dưỡng và tỷ lệ chất đường, đạm,
béo. Các mặt hàng theo định lượng được các doanh nghiệp thực hiện chế độ này
tính thành tiền theo thời giá để làm cơ sở hạch toán chi phí và mức đóng góp của
người được hưởng.
- Đối tượng áp dụng:
Mức ăn 1: Tổ lái máy bay; thợ lặn;
thuyền viên tàu vận tải biển đi nước ngoài; tàu vận chuyển hàng thuỷ sản đi biển
xa có công suất từ 800 sức ngựa trở lên; tàu cứu hộ biển.
Mức ăn II: Công nhân than hầm
lò; thuyền viên tàu vận tải biển, tàu đánh bắt hải sản trên biển, tàu công
trình biển, tàu trục vớt ngoài biển; kiểm soát viên không lưu, tiếp viên ngành
hàng không dân dụng Việt Nam; công nhân viên chức làm việc trên các giàn khoan
tìm kiếm thăm dò, khai thác dầu khí ngoài biển; thuyền viên các tàu địa vật lý,
hộ tống, dịch vụ khi đi biển.
Mức ăn III: Công nhân đèn luồng,
đèn đảo; công nhân viên chức trong thời gian đo đạc, chụp ảnh hàng không thành
lập bản đồ, đo đạc thành lập bản đồ địa hình đáy biển.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 611-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thủ tướng Chính phủ |
Ngày ban hành | 04/09/1996 |
Người ký | Phan Văn Khải |
Ngày hiệu lực | 04/09/1996 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.