Số hiệu | 59/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 28/10/2014 |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày hiệu lực | 07/11/2014 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 59/2014/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
NGUYÊN KHAI VÀ QUY ĐỔI TRỌNG LƯỢNG RA KHỐI LƯỢNG LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP
ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản;
Căn cứ Thông tư số
158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài
nguyên và Môi trường - Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 471/TTr-LN
ngày 20/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Định mức để quy đổi từ số
lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai:
TT | Loại khoáng sản | Khoáng sản |
I | Đá xây dựng |
|
1 | 1 m3 đá hộc (đá nguyên khai sau khai | 0,70 m3 đá 1x2 |
2 | 0,75 m3 đá 2x4 | |
3 | 0,80 m3 đá 4x6 | |
4 | 0,90 m3 đá khác | |
II | Sét gạch ngói |
|
1 | 1 m3 đất sét nguyên khai. | 400 viên gạch 6 lỗ |
2 | 600 viên gạch 4 lỗ | |
3 | 800 viên gạch 2 lỗ | |
4 | 400 viên gạch bát tràng | |
5 | 400 viên gạch đặc loại nhỏ | |
6 | 450 viên ngói | |
III | Khoáng sản kim loại |
|
1 | 03 tấn nguyên khai | 01 tấn tinh quặng sắt > 80% |
2 | 02 tấn | 01 tấn tinh quặng sắt < 80% |
IV | Than bùn |
|
1 | 0,5 tấn than bùn nguyên | 01 tấn phân vi sinh, hữu cơ các loại |
a. Gạch nửa, ngói nửa được xác định bằng ½ (một
phần hai) định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.
b. Đối với quặng vàng sa khoáng khối lượng được xác
định trên cơ sở dự án đã được phê duyệt và được cơ quan chức năng tính toán tùy
theo từng dự án cụ thể, cách tính: Khối lượng quặng nguyên khai = diện tích
khai thác thực tế x chiều dày trung bình thân quặng chứa vàng.
2. Khối lượng riêng một số loại khoáng sản
nguyên khai:
TT | Loại khoáng sản | Khối lượng riêng |
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 1.600 Kg/m3 |
2 | Đất sét làm gạch | 1.450 Kg/m3 |
3 | Than bùn nguyên khai | 500 Kg/m3 |
4 | Quặng vàng | 1.500 Kg/m3 |
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh căn cứ tỷ lệ quy đổi quy định tại Quyết định này và các quy định
hiện hành của Nhà nước có liên quan thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc nộp phí bảo vệ môi trường
trong khai thác khoáng sản theo đúng quy định. Báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết
định khi có sự thay đổi các quy định pháp luật có liên quan để chỉnh sửa, bổ
sung Quy định này cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND
tỉnh về Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN Nguyễn Văn Hùng |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 59/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Kon Tum |
Ngày ban hành | 28/10/2014 |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày hiệu lực | 07/11/2014 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.