Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 59/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    643456





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu59/2000/QĐ-BNN-KHCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành05/06/2000
      Người kýNgô Thế Dân
      Ngày hiệu lực 20/06/2000
      Tình trạng Đã biết


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      ********

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số: 59/2000/QĐ-BNN-KHCN

      Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2000

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 59/2000/QĐ-BNN-KHCN NGÀY 5 THÁNG 6 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành " Quy chế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp"
      Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - CLSP

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1: Công nhận Phòng kiểm định chất lượng và dư lương thuốc bảo vệ thực vật thuộc Trung tâm Kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc của Cục bảo vệ thực vật là phòng thử nghiệm nông nghiệp đối với các loại phép thử như Phụ lục 1

      Điều 2: Phòng có con dấu mang mã hiệu 05, có hình thức, nội dung như phụ lục 2 , con dấu này chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.

      Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - CLSP, Giám đốc Trung tâm kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc, Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

       

      Ngô Thế Dân

      (Đã ký)

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BVTV
      (Kèm theo quyết định số 59/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6 năm 2000)

      1. Danh mục các phương pháp thử kiểm định chất lượng thuốc BVTV

      1.1 Thuốc trừ sâu

      STT

      Tên hoạt chất

      Tên sản phẩm
      được kiểm định

      Phương pháp thử

      1

      2

      3

      4

      1

      Abamectin

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm.

      Tài liệu hãng Novatis (HPLC) - Thụy Sĩ

      2

      Acetamipid

      nt

      Tài liệu hãng Nipon Soda Co. Ltd. (HPLC) - Nhật

      3

      Acephate

      nt

      Tài liệu hãngUnited Phosphorus Ltd, Ấn Độ (GC)

      4

      Acrinathrin

      nt

      Tài liệu agrEvo - Mỹ

      5

      Alpha cypermethrin

      nt

      10TCN 388-99

      6

      Amitraz

      nt

      Tài liệu agrEvo (GC) -Mỹ

      7

      Beta-cyfluthrin

      nt

      Tài liệu hãng Bayer - Đức (GC)

      8

      Benfuracarb

      nt

      10TCN 389-99

      9

      S-bioallethrin

      nt

      Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) - Mỹ

      10

      Buprofezin

      nt

      10TCN 387-99

      11

      Carbaryl

      nt

      TC 68/96CL

      12

      Carbosulfan

      nt

      Tài liệu Group FMC (GC)

      13

      Cartap

      nt

      10TCN 232-95

      14

      Chlorfluazuron

      nt

      10TCN 323-98

      15

      Chlorpyrifos

      nt

      TC 102/99CL

      16

      Cyfluthrin

      nt

      TC 94/98CL

      17

      Cypermethrin

      nt

      TC 65/95 CL

      18

      Cyromazin

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy Sĩ

      19

      Deet

      nt

      Tài liệu hãng Nipp Fine Chemical Co., Ltd (GC)- Nhật

       

      20

      Deltamethrin (decamethrin)

      nt

      10TCN 233-95

      21

      Diafenthiuron

      nt

      TC 79/98CL

      22

      Diazinon

      nt

      10TCN 214-95

      23

      Dimethoat

      nt

      10TCN 290-97

      24

      Endosulfan

      nt

      TC 101/99CL

      25

      Esbiothrin

      nt

      Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) - Mỹ

      26

      Esfenvalerate

      nt

      Tài liệu hãng Sumitomo Chemical Co., Ltd (GC)- Nhật

      27

      Etofenprox (ethofenprox; ethofenprop)

      nt

      10TCN 229-95

      28

      Flufennoxuron

      nt

      10 TCN -2000

      29

      Fenitrothion

      nt

      TC 16/87CL

      30

      Fenobucarb (BPMC)

      nt

      10TCN 212-95

      31

      Fenpropathrin

      nt

      TC 89/98CL

      32

      Fenthoate

      nt

      TC 80/98CL

      33

      Fenpyroximate

      nt

      Nihon NohyakuCo., Ltd (HPLC) - Nhật

      34

      Fenvalerate

      nt

      10TCN 213-95

      35

      Fenthion

      nt

      Tài liệu hãng Bayer - Đức (GC)

      36

      Fipronil

      nt

      Tài liệu Rhone- Poulenc (HPLC) - Pháp

      37

      Phosalon

      nt

      TC 77/97CL

      38

      Halfenprox

      nt

      Tài liệu hãng Mitsui chemical.inc (HPLC)- Nhật

      39

      Hexythiazox

      nt

      Tài liệu hãng Nippon Soda Co,. Ltđ ( HPLC)- Nhật

      40

      Imidacloprid

      nt

      TC 71/97CL

      41

      Isoprocarb

      nt

      TC 31/89CL

      42

      Lambda cyhalothrin

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      TC 81/98CL

      43

      Lufenuron

      nt

      Tài liệu hãng Novatis- Thụy Sĩ

      44

      Metaldehyte

      nt

      CIPAC (Chuẩn độ)

      45

      Methidathion

      nt

      TC 95/98CL

      46

      Methomyl

      nt

      TC 70/97CL

      47

      Methamidophos

      nt

      TC 42/89CL

      48

      Monocrotophos

      nt

      TC 23/89CL

      49

      Nereistoxin (Dimehypo)

      nt

      TC 91/98CL

      50

      Omethoate

      nt

      TC 92/98CL

      51

      Permethrin

      nt

      TC 66/96CL

      52

      Phenthoate-dimefenthoate

      nt

      TC 80/98CL

      53

      Profenofos

      nt

      10TCN 325-98

      54

      Propagite

      nt

      Tài liệu Uniroyal Chemical Co., Inc (GC) - Anh

      55

      Propoxur

      nt

      Tài liệu Bayer (GC)- Đức

      56

      Pyraclofos

      nt

      Takeda chemical Industries Ltđ ( HPLC) - Nhật

      57

      Pyridaphenthion

      nt

      Tài liệu hãng Mitsui Toatsu chemical Inc. (GC)- Nhật

      58

      Quinalphos

      nt

      Tài liệu của hãng Novatis (GC)- Thụy Sĩ

      59

      Rotenone

      nt

      AOAC method

      60

      Silafluofen

      nt

      Tài liệu hãng agrEvo- Mỹ (HPLC)

      61

      Tebufenozide

      nt

      10TCN 325-98

      62

      Tebuconazole

      nt

      Tài liệu hãng Bayer AG (GC)- Đức

      63

      Thiodicarb

      nt

      Tài liệu hãng Rhône poulenc (HPLC) Pháp

      64

      Tralomethrin

      nt

      TC 99/99CL

      65

      Transfluthrin

      nt

      Tài liệu hãng Bayerb AG (GC)- Đức

      66

      Triazophos

      nt

      Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)- Đức

      67

      Trichlofon (Chlorophos)

      nt

      10TCN 215-95

      1.2. Thuốc trừ bệnh

      1

      2

      3

      4

      1

      Acibenzolar-s-Methyl

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      10TCN 407 -2000

      2

      Benomyl

      nt

      10TCN 408 -2000

      3

      Carbendazim

      nt

      TC 72/97CL

      4

      Chlorothalonil

      nt

      TC 108/99CL

       

      5

      Copper hydrocid

      nt

      Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)- Nhật

      6

      Copper oxychloride

      nt

      Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)- Nhật

      7

      Copper sulfate

      nt

      Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)- Nhật

      8

      Cyprocozole

      nt

      Tài liệu hãng Nichimen (GC)- Nhật

      9

      Dicofon

      nt

      TC 43/89CL

      10

      Difenoconazole

      nt

      Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy Sĩ

      11

      Diniconazole

      nt

      hãng Sumitomo chemical Co., Ltd (GC).- Nhật

      12

      Edifenphos

      nt

      TC 15/87CL

      13

      Epoxiconazole

      nt

      Tài liệu hãng Basf (HPLC)- Mỹ

      14

      Flusilazole

      nt

      TC 107/99CL

      15

      Flutriafol

      nt

      Tài liệu hãng Geneca (GC)- Anh

      16

      Fosetyl aluminium

      nt

      Rhône poulenc - Pháp (chuẩn độ)

      17

      Fthalide

      nt

      Tài liệu hãng Nichimen (GC)- Nhật

      18

      Hexaconazole

      nt

      10TCN 326-98

      19

      Imibenconazole

      nt

      Tài liệu hãng Hokko chemical industry Co., Ltd (HPLC)- Nhật

      20

      Iprobenphos

      nt

      10TCN 210-95

      21

      Iprodion

      nt

      TC 74/97 CL

      22

      Isoprothiolane

      nt

      10TCN 209-95

      23

      Kasugamycin

      nt

      TC 88/98CL

      24

      Mancozeb

      nt

      TC 62/95CL

      25

      Maneb

      nt

      TC 62/95CL

      26

      Metalaxyl

      nt

      TC 62/95CL

      27

      Oxolinic acid

      nt

      Tài liệu hãng Sumitomo- Nhật (HPLC)

      28

      Pencycuron

      nt

      Tại liệu hãng Bayer (HPLC)- Đức

      29

      Propiconazole

      nt

      TC 76/97CL

      30

      Propineb

      nt

      Tài liệu hãng Bayer (chuẩn độ)- Đức

      31

      Saikuzuo (MBAMT)

      nt

      TC 98/99CL

      32

      Sulfur

      nt

      10TCN 288-97

      33

      Thiophanate methyl

      nt

      10TCN 230-95

      34

      Triadimefone

      nt

      Tài liệu hãng Bayer (GC)- Đức

      36

      Tricyclazole

      nt

      Tài liệu hãng DowElanco (GC)- Mỹ

      37

      Validamycin (ValidamycinA)

      nt

      10TCN 211-95

      38

      Zineb

      nt

      10TCN 231-95

      1.3. Thuốc trừ cỏ

      1

      2

      3

      4

      1

      Alachlor

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      TC 75/97CL

      2

      Ametryn

      nt

      TC 86/98CL

      3

      Anilofos

      nt

      10TCN 409 -2000

      4

      Atrazin

      nt

      Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy Sĩ

      5

      Butachlor

      nt

      TC 69/96 CL

      6

      Cinmethylin

      nt

      Tài liệu hãng Shell agriculture (GC)- Hà Lan

      7

      Cyhalofop butyl

      nt

      Tài liệu hãng Dow Elanco Pacific - Mỹ

      8

      2,4 D

      nt

      TC 78/98 CL

      9

      Dalapon

      nt

      TC 20/89 CL

      10

      Diuron

      nt

      TC 96/98 CL

      11

      Ethoxysulfuron

      nt

      TC 93/98 CL

      12

      fenoxaprop- Pethyl

      nt

      Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)- Mỹ

      13

      Fluazifopbutyl

      nt

      Tài liệu hãng Ishihara Sangyo Kaisha- Ấn Độ

      14

      Glufosinate amonium

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)- Mỹ

      15

      Glyphosate IPA salt

      nt

      TC 82/98 CL

      16

      Lactofen

      nt

      Tài liệu hãng Cianamid (GC)- Mỹ

      17

      Linuron

      nt

      10TCN 410-2000

      18

      MCPA

      nt

      TC 30/89 CL

      19

      Metolachlor

      nt

      TC 104/99 CL

      20

      Metribuzin

      nt

      TC 106/99 CL

      21

      Metsulfuron methyl

      nt

      TC 103/99 CL

      22

      Molinate

      nt

      Tài liệu hãng Zeneca agrochemical (GC) - Anh

      23

      Oxadiargyl

      nt

      Tài liệu hãng Rhone-Poulenc (HPLC)- Pháp

      24

      Oxadiazon

      nt

      10TCN 327-98

      25

      Paraquat

      nt

      TC 73/97 CL

      26

      Pendimethalin

      nt

      Tài liệu hãng Cianamid (GC)- Mỹ

      27

      Pretilarchlor

      nt

      10TCN 289-97

      28

      Propanil

      nt

      TC 105/99 CL

      29

      Pyrazosulfuron ethyl

      nt

      TC 97/98 CL

      30

      Quinclorac

      nt

      Tài liệu hãng BASF (HPLG)- Mỹ

      31

      Sethoxydim

      nt

      Tài liệu Nippon Soda Co., Ltd. (HPLC)- Nhật

      32

      Simazin

      nt

      TC 35/89 CL

      33

      Terbuthyllazin

      nt

      Tài liệu hàng Novatis (GC)- Thụy Sĩ

      34

      Thiobencarb

      nt

      TC 61/95 CL

      1.4. Thuốc trừ chuột

      1

      2

      3

      4

      1

      Brodifacoum

      Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

      TC 90/98 CL

      2

      Bromadiolon

      nt

      TC 100/99 CL

      3

      Flocoumafen

      nt

      10TCN 405-2000

      4

      Zin phosphide

      nt

      CIPAC HAND BOOK

      2. Danh mục các phương pháp thử kiểm định dư lượng thuốc BVTV

      STT

      Thuốc BVTV

      Tên sản phẩm thử

      Phương pháp thử

      1

      2

      3

      4

      1

      Phương pháp lấy mẫu kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc BVTV

       

      10TCN 386-99

      2

      Các thuốc BVTV thuộc gốc lân hữu cơ, clo hữu cơ và các thuốc BVTV khác.

      Táo, chuối, các loại đậu, bia, cà rốt, ngũ cốc, dâu tây, các loại cam quýt, các sản phẩm ca cao, cà phê, dưa leo, các sản phẩm từ trứng, chất béo (đầu thực vật, mỡ động vật), nho bắp cải, ngô, hành, thịt và các sản phẩm từ thịt, dưa hấu, sữa và các sản phẩm từ sữa, nấm, lê, tiêu, dứa, khoai tây, trà, thuốc lá, rượu.

      Phương pháp xác định dư lượng thuốc BVTV gốc lân hữu cơ, thuốc BVTV chứa nitơ trong nông sản thực phẩm. DFG phương pháp S19 trang 383/ quyển 1.

      3

      2,4D

      Nho, khoai tây, ngũ cốc, cỏ

      Qui trình phân tích dư lượng DFG trang 163/Quyển 2

      4

      Cyfluthrin, Bifethrin, Cyhalothrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Flucuthrinate, Permethrin

      Rau quả, đất nước

      Qui trình phân tích dư lượng các hợp chất pyrethroid trong rau quả, đất nước DFG-trang 333/quyển 2

      5

      Methyl bromide

      Thực phẩm

      Xác định Methyl bromide trong thực phẩm - S19/DFG trang 377/ Quyển 1

      6

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Thịt (gà, lợn, bò)

      TC/ 04DL-93

      7

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Mỡ động vật

      TC/ 06DL-93

      8

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Dầu thực vật

      TC/ 07DL-93

      9

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Gạo

      TC/ 03DL-93

      10

      Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

      Thóc, gạo

      TC/ 02DL-93

      11

      Methyl parathion

      Thóc, gạo, đậu tương

      TCVN4719-89

      12

      Lindan

      Thóc, gạo, đậu tương

      TCVN4718-89

      13

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Lạc, vừng, đỗ, ngô, hạt điều

      TC/ 05DL-93

      14

      Benomyl

      Lạc, vừng, đỗ, ngô,

      10TCN 293-97

      15

      Captan

      Lạc, đỗ, ngô

      TC 19/95-DL

      16

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Chè, cà phê, cọng thuốc lá, tiêu

      TC/ 11DL-93

      17

      Alpha-cypermethrin

      Chè

      TC25/96-DL

      18

      Cypermethrin

      Chè

      TC 25/96-DL

      19

      Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

      Chè, cà phê

      TC/ 10DL-93

      20

      Padan

      Chè

      TC/ 16DL-93

      21

      Lambdacyhalothrin

      Chè, cà phê

      TC 21/95-DL

      22

      Diazinon

      Fenitrothion

      Chè, cà phê

      10-TCN225-95

      23

      Lindan

      Aldrin

      Chè, cà phê

      10-TCN226-95

      24

      Methamidophos

      Chè

      10TCN 291-97

      25

      Dimethoat

      Chè

      TCVN5161-90

      26

      Methyl parathion

      Chè

      TCVN5159-90

      27

      Lindan

      Chè

      TCVN5160-90

      28

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Rau (bắp cải, đậu, cà chua...)

      TC/ 09DL-93

      29

      Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

      Rau quả

      TC/ 08DL-93

      30

      Buprofezin

      Rau quả

      TC 27/97-DL

      31

      Cypermethrin

      Rau quả

      TC 22/95-DL

      32

      Padan

      Rau quả

      TC/ 17DL-93

      33

      Diniconazol

      Rau quả

      TC/ 26/96-DL

      34

      Lambdacyhalothrin

      Rau quả

      TC 24/96-DL

      35

      Methyl parathion

      Fenitrothion

      Rau quả

      10-TCN227-95

      36

      Lindan DDT

      Rau quả

      10-TCN228-95

      37

      Captan

      Rau

      10TCN292-97

      38

      Benomyl

      Rau

      TC 23/96-DL

      39

      Sumi-eight

      Chuối

      TC 20/95-DL

      40

      Metalaxyl

      Nho

      TC28/97-DL

      41

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Đất

      TC/ 13DL-93

      42

      Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

      Đất

      TC/ 12DL-93

      43

      Carbaryl

      Đất

      TC 29/99-DL

      44

      Buprofezin

      Đất

      TC 30/99-DL

      45

      Methoxychlor

      Đất

      TC 31/99-DL

      46

      Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

      Nước

      TC/ 15DL-93

      47

      Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

      Nước

      TC/ 14DL-93

      48

      Iprobenfos

      Nước

      TC 33/99-DL

      49

      Trichlorfon

      Nước

      TC 32/99-DL

       

      PHỤ LỤC 2

      HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DẤU CỦA PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
      (Kèm theo quyết định số 59/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6 năm 2000)

      - Dấu hìnhvuông, mỗi cạnh dài 3,0cm

      - Dấu chia làm 2 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống

      - Phía trên ghi thành 2 dòng chữ: dòng 1 ghi: phòng thử nghiệm, dòng 2 ghi: nông nghiệp, phía dưới là mã số 05 của phòng thử nghiệm

      - Mực dấu màu tím

      PHÒNG THỬ NGHIỆM
      NÔNG NGHIỆP

      05

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu59/2000/QĐ-BNN-KHCN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành05/06/2000
                                Người kýNgô Thế Dân
                                Ngày hiệu lực 20/06/2000
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6115/VPCP-KTTH năm 2021 về giải pháp bình ổn thị trường phân bón do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 106/QĐ-BNV năm 2021 về cho phép đổi tên Quỹ Xã hội – Từ thiện Công đoàn giao thông vận tải Việt Nam thành Quỹ Từ thiện Công đoàn giao thông vận tải Việt Nam và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ Từ thiện Công đoàn giao thông vận tải Việt Nam do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
                                                      • Công văn 89925/CT-TTHT năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 4998/UBND-KSTT năm 2020 về tiếp tục triển khai công tác phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Công văn 1525/TCHQ-GSQL năm 2020 về cung ứng khẩu trang lên tàu bay xuất cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ