Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37303





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu576/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sơn La
      Ngày ban hành23/03/2020
      Người kýLò Minh Hùng
      Ngày hiệu lực 23/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SƠN LA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 576/QĐ-UBND

      Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 09/3/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung như sau:

      I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

      1. Mục đích xác định giá đất cụ thể

      Xác định giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ đối với các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114; khoản 2 Điều 172 và khoản 3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

      2. Yêu cầu

      Việc định giá đất phải đảm bảo thực hiện đúng các nguyên tắc, phương pháp định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai năm 2013; các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      II. NỘI DUNG

      1. Danh mục các dự án dự kiến cần xác định giá đất cụ thể năm 2020

      Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:

      Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2020 là 378 dự án với tổng diện tích các loại đất là 2.078,13 ha. Trong đó:

      1.1. Dự án xác định giá đất cụ thể để giao đất, cho thuê đất cho Nhà đầu tư khi đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất: Tổng số là 11 dự án với tổng diện tích các loại đất là 22,94 ha (chi tiết có biểu số 01 kèm theo);

      1.2. Dự án cần định giá đất để thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng: Tổng số là 252 dự án với tổng diện tích các loại đất là 1.960,49 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo);

      1.3. Dự án cần định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số là 90 dự án với tổng diện tích các loại đất là 75,64 ha (chi tiết có biểu số 03 kèm theo);

      1.4. Dự án xác định giá cụ thể để giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá: Tổng số là 25 dự án với tổng diện tích các loại đất là 19,06 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).

      2. Thời gian thực hiện xác định giá đất

      Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ thực hiện của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2020.

      3. Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể

      Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      - Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố trước khi trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh để thẩm định.

      - Tnnh UBND tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.

      - Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện xác định giá đất theo kế hoạch.

      2. Giao Sở Tài chính

      - Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.

      - Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      - Hướng dẫn hoặc tham mưu cân đối bố trí kinh phí xác định giá đất cụ thể theo quy định luật ngân sách nhà nước.

      3. Giao UBND các huyện, thành phố

      - Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi hường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh thẩm định theo quy định.

      - Cân đối bố trí kinh phí cho công tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật ngân sách nhà nước.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - TT Tỉnh ủy (b/c);
      - TT HĐND tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
      - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Lưu: VT - Hiệu 15 bản.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lò Minh Hùng

       


      Biểu số 01

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

      Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá đất (ha)

      Loại đất cần định giá

      Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

      Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

      Thời gian cần định giá

      Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

      Ghi chú

       

      Tổng dự án

      11

      22,94

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Khu đô thị số 1, Chiềng An;

      Phường Chiềng An

      4,00

      Đất ở

      Lâu dài

      QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2019

      Quý II

      100

       

      2

      Dự án Khu đô thị số 2, Chiềng An;

      Phường Chiềng An

      3,50

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2020

      Quý II

      90

       

      3

      Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5;

      Phường Chiềng Lề

      2,10

      Đất ở

      lâu dài

      QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2021

      Quý IV

      82

       

      4

      Khu đô thị bản Buổi, bản Mé, phường Chiềng Cơi

      phường Chiềng Cơi

      2,40

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2022

      Quý II

      85

       

      5

      Khu đô thị bản Buổn, phường Chiềng Cơi

      phường Chiềng Cơi

      1,40

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      QĐ 955/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2023

      Quý II

      75

       

      6

      Khu đô thị số 1, phường Chiềng Sinh

      Phường Chiềng Sinh

      4,40

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      QĐ 415/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 của UBDN tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà ở

      Quý III

      110

       

      7

      Dự án khu dân cư tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

      Phường Quyết Thắng

      0,50

      Đất ở, đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      CV 667/UBND-TH ngày 2/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

      Quý III

      52

       

      8

      Dự án khu dân cư tổ 9, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

      Phường Quyết Tâm

      0,13

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm

      Quý IV

      46

       

      9

      Dự án khu dân cư mới tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

      Phường Quyết Thắng

      0,61

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng

      Quý IV

      53

       

      10

      Dự án Khu đô thị Chiềng An, Chiềng Lề thành phố Sơn La

      Phường Chiềng An, Chiềng Lề

      2,20

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An

      Quý IV

      85

       

      11

      Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư lô 3A dọc suối Nậm La

      Phường Tô Hiệu

      1,70

      Đất ở; đất thương mại dịch vụ

      Lâu dài; 50 năm

      QĐ 1235/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất 2019 (đợt 1)

      Quý III

      76

       

       

      Biểu số 02

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

      (Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

      Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá đất (ha)

      Loại đất cần định giá

      Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

      Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

      Thời gian cần định giá

      Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

      Ghi chú

       

      Tổng dự án

      252

      1.960,49

       

       

       

       

       

       

      I

      Thành phố Sơn La

      31

      73,69

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường bản Tam-bản Phiêng Tam xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La

      Chiềng Đen

      1,20

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      32

       

      2

      Dự án BT, HT, TĐC thu hồi đất của các hộ gia đình tổ 10, phường Chiềng Lề

      Chiềng Lề

      3,40

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      50

       

      3

      Đường vào trụ sở làm việc trung tâm y tế thành phố Sơn La

      Chiềng Sinh

      0,07

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      19

       

      4

      Xây dựng trạm bơm PS2 thuộc hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố

      Chiềng An

      0,06

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      18

       

      5

      Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố

      Chiềng An

      0,06

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      20

       

      6

      Quy hoạch khu dân cư bản Dửn, đường Chu Văn An nhánh 1

      Quyết Tâm

      0,20

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      25

       

      7

      Khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

      Chiềng Sinh

      3,45

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      50

       

      8

      Nhà văn hóa và sân thể thao tổ 3, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

      Chiềng Cơi

      0,15

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      23

       

      9

      Nhà văn hóa tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần

      Chiềng Ngần

      0,05

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      18

       

      10

      Đường vào nhà văn hóa Tiểu khu 1, xã Chiềng Ngần

      Chiềng Ngần

      0,06

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      19

       

      11

      Quy hoạch mở rộng khu dân cư bản Cang, phường Chiềng Sinh

      Chiềng Sinh

      3,01

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      48

       

      12

      Khu dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến khu bản Buổn

      Chiềng Cơi, Quyết Tâm

      15,06

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      80

       

      13

      Khu TĐC dự án Công ty Cổ phần Giống cây trồng Sơn La tại bản Híp, xã Chiềng Ngần

      Chiềng Ngần

      0,35

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      25

       

      14

      Đầu tư xây dựng Trung tâm chia chọn - Bưu điện tỉnh Sơn La

      Chiềng Sinh

      0,23

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      23

       

      15

      Khu tập thể CBCNV quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Sơn La

      Chiềng An

      0,62

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      25

       

      16

      Thu hồi đất của các cơ quan doanh nghiệp để bố trí TĐC dọc đường Điện Biên, Quảng Trường và Ao cá Bác Hồ

      Thành phố

      3,00

      Đất phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      49

       

      17

      Công ty cổ phần thủy Sản Sơn La để làm khu tái định cư dự án Hồ Tuổi Tre

      Chiềng Lề

      0,53

      Đất phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      25

       

      18

      Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực cổng bến xe khách Sơn La)

      Quyết Tâm

      0,10

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      23

       

      19

      Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La (bổ sung theo 1962/QĐT 10/8/2018)

      Phường Chiềng Sinh

      1,00

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      28

       

      20

      Điểm dân cư nhóm 7, tổ 4 phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La

      Phường Quyết Tâm

      0,08

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      20

       

      21

      Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư trục đường Quốc lộ 4G phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

      Phường Chiềng Sinh

      1,30

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      32

       

      22

      Dự án Trung tâm thể dục - thể thao tỉnh Sơn La

      phường Chiềng Sinh

      4,50

      Đất nông nghiệp, Phi nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      40

       

      23

      Thu hồi đất của Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông Sơn La tại tổ 2 Quyết Thắng và tổ 9 Quyết Tâm

      Phường Quyết Thắng, Quyết Tâm

      0,39

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      25

       

      24

      Dự án BT, HT, TĐC khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông 2A, 2B, 2C và khu dân cư OC-01, OC-04 thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

      Tổ 4, phường Tô Hiệu

      0,07

      Đất ở

       

      - Về quy hoạch: QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND tỉnh

      Quý II

      20

       

      25

      Dự án Sân lễ hội và Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Lề

      Tổ 2,3 phường Chiềng Lề

      0,15

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định 2539/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý III

      15

      Xây dựng lại giá đất

      26

      Dự án bồi thường, GPMB khu đất Hợp tác xã mua bán Chiềng Lề để bố trí quỹ đất tái định cư các hộ dọc tuyến đường Điện Biên, thành phố Sơn La

      Tổ 9, phường Chiềng Lề

      0,04

      Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ

       

      Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND thành phố Sơn La; Công văn số 59/UBND-KT ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      15

       

      27

      Dự án Kè suối Giai đoạn II (đoạn từ cầu Coóng Nọi đến khu Viện Dưỡng Lão)

      bản Pột, Phường Chiềng Cơi

      0,16

      Đất ở

       

      Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      18

       

      28

      Dự án Hồ chứa nước bản Mòng

      bản Nẹ Tở, bản Lun, xã Hua La

      24,90

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      80

       

      29

      Dự án Nhà máy nước bản Mòng

      bản Kham, xã Hua La

      0,60

      Đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      25

       

      30

      Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng An

      bản Cọ, Phứa Cón, Tổ 2, phường Chiềng

      8,70

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      40

       

      31

      Trung tâm hành chính văn hóa Phật giáo

      Tổ 17, phường Chiềng Sinh

      0,20

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      20

       

      II

      Huyện Quỳnh Nhai

      5

      5,36

       

       

       

       

       

       

      1

      Kết cấu thép trung tâm xã Mường Giôn

      Xã Mường Giôn

      0,40

      HNK; NTS

       

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện

      Quý IV

      15

       

      2

      Đường Muôn sày - Nhà Sày xã Mường Sại

      Xã Mường Sại

      3,00

      LUK, LUN, NHK, CLN; RPH

       

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện

      Quý IV

      15

       

      3

      Chỉnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng

      Xã Chiềng Bằng

      0,30

      ONT, CLN

       

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 15/5/2016 của UBND huyện

      Quý IV

      15

       

      4

      San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)

      Xã Mường Giôn

      0,20

      RPH

       

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện

      Quý IV

      15

       

      5

      Trận địa súng máy 12,7mm

      Xã Mường Giàng, xã Chiềng Bằng

      1,46

      RPH

       

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 601a/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện; Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai

      Quý IV

      30

       

      III

      Huyện Thuận Châu

      63

      133,40

       

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng quỹ đất xây dựng thao trường huấn luyện cấp huyện

      Xã Chiềng Ly

      11,00

      HNK: 6,00 ha; CLN: 1,00 ha; RPH: 3,00 ha; CSD: 1,00 ha

      50 năm

      Công văn số 3678/BCH-VP ngày 26/9/2018 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

      Quý II

      30

       

      2

      Trường mầm non Sơn Ca, thị trấn Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,62

      DHT

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      3

      GPMB, cải tạo mặt bằng khu dân cư Tây Nam hồ Noong Luông

      Thị trấn Thuận Châu

      0,10

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      4

      Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu

      Xã Pá Lông

      0,20

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      5

      Dự án: cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu

      Xã Muổi Nọi, Xã Long Hẹ, Xã Phổng Lập, Xã Mường É, Xã Co Mạ, Xã Nậm Lầu, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm

      7,25

      LUA: 0,36 ha; HNK: 1,52 ha; RPH: 3,85 ha; CSD: 1,52 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      60

       

      6

      Hội trường huyện Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,52

      CLN: 0,07 ha; TSC: 0,05 ha; DTS: 0,02 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      7

      Kênh bản Cát, xã Chiềng La

      Xã Chiềng La

      0,30

      LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      8

      Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm

      Xã Chiềng Bôm

      1,00

      LUA: 0,90 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      9

      Nhà văn hóa bản Đông, xã Chiềng Ly

      Xã Chiềng Ly

      0,07

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      10

      Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm

      Xã Chiềng Ngâm

      0,20

      LUA: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      11

      Nhà lớp học trường Tiểu học Chiềng Pấc (điểm trung tâm)

      Xã Chiềng Pấc

      0,02

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      12

      Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc

      Xã Chiềng Pấc

      0,20

      LUA: 0,05 ha; HNK: 0,15 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      13

      Phòng học chức năng trường TH Chiềng Pha

      Xã Chiềng Pha

      0,07

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      14

      Cầu bản Đông Củ - suối Nậm É, xã É Tòng

      Xã É Tòng

      0,70

      LUA: 0,60 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      15

      Trạm y tế xã É Tòng, huyện Thuận Châu

      Xã É Tòng

      0,08

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      16

      Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp Tè, xã Liệp Tè

      Xã Liệp Tè

      0,02

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      17

      Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ

      Xã Long Hẹ

      0,50

      LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      45

       

      18

      Nhà lớp học trường TH Long Hẹ

      Xã Long Hẹ

      0,20

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      19

      Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi

      Xã Muổi Nọi

      0,30

      LUA: 0,10 ha; HNK: 0,10 ha; CSD: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      45

       

      20

      Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám

      Xã Mường Bám

      0,16

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      15

       

      21

      Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu

      Xã Mường É

      0,40

      LUA: 0,30 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      22

      Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu

      Xã Nậm Lầu

      0,25

      LUA: 0,15 ha; CLN: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      23

      Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay (đẩt ở)

      Xã Nong Lay

      1,00

      LUA: 0,80 ha; HNK: 0,20 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      30

       

      24

      Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay

      Xã Nong Lay

      3,28

      LUA: 1,70 ha; HNK: 0,80 ha; CLN: 0,78 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      45

       

      25

      Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy

      Xã Pá Lông

      0,30

      LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      26

      Nhà văn hóa bản Tia Tậu, xã Pá Lông

      Xã Pá Lông

      0,50

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      27

      Nâng cấp NSH Ta Bông, bản Co Mặn, xã Púng Tra

      Xã Púng Tra

      0,15

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      28

      Nhà đa năng xã Phổng Lái

      Xã Phổng Lái

      0,30

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      15

       

      29

      Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng

      Xã Phổng Lăng

      0,08

      LUA: 0,03 ha; HNK: 0,05 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      30

      Mương thoát nước bản Dửn, xã Phổng Lăng

      Xã Phổng Lăng

      0,55

      LUA: 0,45 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      31

      Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng

      Xã Phồng Lăng

      0,30

      LUA: 0,20 ha; HNK: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      32

      Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lăng

      Xã Phổng Lăng

      0,19

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý I

      15

       

      33

      Nhà lớp học 4 phòng điểm trường Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập

      Xã Phổng Lập

      0,03

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      34

      Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập

      Xã Phổng Lập

      0,35

      LUA: 0,25 ha; CLN: 0,10 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      35

      Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ

      Xã Tông Cọ

      0,02

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      36

      Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận

      Xã Tông Lạnh

      1,30

      LUA: 0,19 ha; HNK: 1,08 ha; RPH: 0,03 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      45

       

      37

      Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn

      Xã Thôm Mòn

      0,13

      HNK: 0,10 ha; CSD: 0,03 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      38

      Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ)

      Xã Mường Bám

      69,90

      LUA: 19,30 ha; HNK: 20,00 ha; CLN: 8,90 ha; RPH: 6,70 ha; SON: 5,00 ha; CSD: 10,00 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      90

       

      39

      Điểm tái định cư thủy điện Nậm Hóa I

      Xã Mường Bám

      6,54

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý III

      15

       

      40

      Thủy điện Nậm Hóa II (bổ sung)

      Xã Mường Bám

      4,60

      LUA: 1,90 ha; HNK: 2,70 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý I, II

      30

       

      41

      Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu

      Xã Co Mạ

      0,04

      RDD

      50 năm

      Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      42

      Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu và các công trình phụ trợ

      Xã Chiềng Bôm

      0,50

      RDD

      50 năm

      Nghị quyết số 131/NQ-HĐND, 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      43

      Công trình trụ sở Tòa án huyện

      Thị trấn Thuận Châu

      0,48

      CSD

      50 năm

      Tờ trình số 28/TTr-TAND Tòa án nhân dân huyện ngày 18/7/2016

      Quý II

      15

       

      44

      Trụ sở chi cục thống kê

      Thị trấn Thuận Châu

      0,05

      DHT

      50 năm

      Tờ trình số 129/CV-CTK ngày 15/3/2018 của Cục thống kê tỉnh Sơn La về việc xin cấp đất xây dựng trụ sở làm việc cơ quan Chi cục thống kê huyện Thuận Châu

      Quý II

      15

       

      45

      Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,15

      DHT

      50 năm

      Công văn số 1239/BHXH-VP ngày 28/8/2017 của BHXH tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      46

      Thủy điện Bo Sinh

      Xã Mường Bám

      5,16

      LUA: 0,15 ha; HNK: 0,70 ha; DHT: 0,15 ha; SON: 2,50 ha

      50 năm

      Công văn số 239/CV-HS ngày 31/10/2018 Công ty CPĐT năng lượng XDTM Hoàng Sơn

      Quý II

      75

       

      47

      Chỉnh trang đô thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

      Thị trấn Thuận Châu

      0,68

      DHT

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      48

      Đường giao thông nội bộ trong khu đất trường Đại học Tây Bắc cũ

      Thị trấn Thuận Châu

      1,05

      DHT

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      49

      Khu tái định cư các dự án đầu tư trên địa bàn thị trấn Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,54

      HNK: 0,10 ha; CLN: 0,44 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      50

      Bến nước phòng cháy, chữa cháy

      Thị trấn Thuận Châu

      0,02

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      51

      Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm

      Xã Bản Lầm

      0,07

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      52

      Nước sinh hoạt bản Huổi ít

      Xã Phổng Lập

      1,80

      LUA: 0,60 ha; HNK: 0,50 ha; CLN: 0,10 ha; RPH: 0,60 ha

      50 năm

      Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý I

      45

       

      53

      Thủy lợi bản Nà Ban

      Xã Phổng Lập

      0,68

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý I

      15

       

      54

      Trạm y tế xã Phổng Lập

      Xã Phổng Lập

      0,42

      HNK: 0,30 ha; CLN: 0,12 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý II

      15

       

      55

      Thủy lợi Tát Ẻo, bản Màu Thái

      Xã Phổng Lập

      0,21

      LUA: 0,10 ha; HNK: 0,11 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý II

      15

       

      56

      Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Púng Tra

      Xã Púng Tra

      0,45

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý I

      15

       

      57

      Nhà lớp học điểm trường mầm non Ta Tú - Lọng Dốm, xã Phổng Lập

      Xã Phổng Lập

      0,08

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý I

      15

       

      58

      Thủy lợi Là Ta, bản Nà Khoang, xã Phổng Lập

      Xã Phổng Lập

      0,34

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND, 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      Quý II

      15

       

      59

      Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,30

      DHT

      50 năm

      Công văn số 2851/TCTHADS-KHTC ngày 30/8/2019 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Thuận Châu

      Quý II

      15

       

      60

      Nhà văn hóa tiểu khu 3+6+7 xã Tông Lạnh

      Xã Tông Lạnh

      0,06

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý I

      15

       

      61

      Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội, huyện Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

       

       

       

      Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý III

      15

       

      62

      Nhà máy sản xuất, chế biến cây dược liệu công nghệ cao

      Xã Phổng Lái

      6,43

      HNK

      50 năm

      Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty cổ phần dược phẩm LoverFram ngày 16/8/2018

      Quý I

      15

       

      63

      Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh

      Xã Tông Lạnh

      0,22

      SKS

       

      Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      15

       

      IV

      Huyện Mường La

      31

      244,50

       

       

       

       

       

       

      1

      Trận địa Pháo phòng không 37

      TT Ít Ong

      3,70

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mường La

      Quý II

      10

       

      2

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Tà Lành và bản Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

      Xã Chiềng Hoa

      5,47

      HNK; CLN; ONT

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      3

      Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công

      Xã Chiềng Công

      6,50

      HNK; RPH

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      4

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao

      Xã Chiềng Lao

      4,80

      HNK; RPH

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      5

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La

      Xã Hua Trai

      2,56

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      6

      Bố trí Ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Lả Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai

      Xã Mường Trai

      4,00

      HNK; RPH; NTD

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 củaUBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      7

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản ít, xã Nặm Păm

      Xã Nậm Păm

      2,64

      HNK; RPH

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      8

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm

      Xã Nậm Păm

      3,60

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      9

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nong xã Chiềng San

      Xã Chiềng San

      4,90

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      10

      Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong

      TT Ít Ong

      2,50

      LUC; HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      11

      Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ

      Xã Hua Trai, Pi Toong, TT Ít Ong

      3,60

      HNK; RPH; RSX

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      12

      Cải tạo nâng cấp đường lối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La đoạn Km49+522 - Km81+200

      Xã Chiềng Hoa

      44,47

      LUK; LUN; HNK; RPH

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      13

      Thủy điện Chiềng Muôn

      Xã Chiềng Muôn

      8,00

      HNK; DCS

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      14

      Thủy điện Nâm Pàn 5

      Xã Mường Bú

      33,19

      LUC; HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      15

      Nhà quản lý vận hành Đội đường dây Mường La

      TT Ít Ong

      0,30

      DTS

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      16

      Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 2020kV Mường La

      Xã Tạ Bú; xã Chiềng San; xã Mường Chùm; TT Ít Ong

      24,96

      LUC; HNK; CLN

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      17

      Kè chống sạt lở khu dân cư bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

      Xã Ngọc Chiến

      4,30

      LUK; HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      18

      Kè chống sạt lở khu dân cư suối Mường Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La

      Xã Mường Bú

      5,80

      LUC; LUK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      19

      Bố trí ổn định dân cư vùng lũ thiên tai lũ ống lũ quét bản Pha Xe, xã Chiềng Hoa

      Xã Chiềng Hoa

      1,60

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      20

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tao, xã Nậm Giôn

      Xã Nậm Giôn

      1,60

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      21

      Xây dựng trạm biến áp 220kV Mường La và đấu nối

      Xã Mường Chùm

      3,85

      LUK; HNK; CLN; NTS; ONT

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      22

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Chăm Pộng, xã Ngọc Chiến

      Xã Ngọc Chiến

      1,20

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tính Sơn La

      Quý II

      10

       

      23

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Tà Sài + Huổi Na, xã Chiềng Lao

      Xã Chiềng Lao

      4,00

      HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      24

      Kè bảo vệ khu dân cư và thanh thải Suối Cạn tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

      TT Ít Ong

      5,00

      LUC; HNK

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      25

      Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tao vào lưới điện Quốc gia (Ít Ong, Pi Tong, Hua Trai)

      TT Ít Ong

      1,68

      LUC; HNK; CLN; RPH

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      26

      Đường giao thông xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa, huyện Mường La giai đoạn I từ Km0 - Km3+300

      Xã Chiềng San, Chiềng Hoa

      0,96

      LUC; HNK; CLN; TSN; ONT

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      27

      Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến, Chiềng Ân

      Xã Chiềng Muôn

      28,32

      HNK; CLN

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      28

      Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Mường La và các công trình phụ trợ tại xã Ngọc Chiến, Nặm Păm

      Xã Ngọc Chiến

      1,00

      RDD

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      29

      Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ngọc Chiến

      Xã Ngọc Chiến

      10,00

      LUK; RSX; NTS; ONT

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      30

      Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ít Ong

      TT Ít Ong

      10,00

      LUC; NTS

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      31

      Nhà máy tinh bột sắn

      Xã Mường Bú

      10,00

      HNK; CLN; NTS

       

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      10

       

      V

      Huyện Bắc Yên

      11

      175,49

       

       

       

       

       

       

      1

      Thao trường huấn luyện Phiêng Ban

      Bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban

      3,00

      HNK

      50 năm

      Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La;

      Quý III, IV

      20

       

      2

      Xây dựng Trận địa phòng không và Đài quan sát trong khu vực phòng thủ huyện Bắc Yên

      Xã Phiêng Ban

      1,00

      RSX

      50 năm

      Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý III, IV

      15

       

      3

      Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột) tại xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng

      Xã Pắc Ngà, xã Hang Chú, xã Xún Vàng

      2,00

      LUK, RSX, CSD

      50 năm

      Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý III, IV

      18

       

      4

      Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên

      Thị trấn Bắc Yên

      9,98

      LUC, ODT, HNK, NTS, DGT, DTL, DNL

      Lâu dài, 50 năm

      Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      25

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường nối quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với đường quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La

      Các xã: Chim Vàn, Pắc Ngà, Hang Chú, Xím Vàng

      137,76

      LUK, RSX, CSD, RPH, HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      30

       

      6

      Đường bản Giàng-Bản Ngậm-cửa Sập (Sông Đà)

      Các bản Đung, bản Giàng, xã Hồng Ngài; bản Ngậm, xã Song Pe

      4,50

      CSD, LUC, RPH, HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 cua UBND tỉnh Sơn La

      Quý III, IV

      20,0

       

      7

      Biển địa danh và tiểu cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng khu du lịch Tà Xùa

      Xã Tà Xùa

      0,28

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II, III

      10

       

      8

      Trung tâm giao lưu lễ hội cộng đồng thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa

      Xã Tà Xùa

      0,23

      CLN

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II, III

      10

       

      9

      Đồi vọng cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng phục vụ du lịch Tà Xùa (giai đoạn 1)

      Xã Tà Xùa

      1,04

      HNK, RSX

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II, III

      15

       

      10

      Dự án bổ sung thủy điện trên suối Xím Vàng (thượng lưu TĐ Xím Vàng 2)

      Xã Làng Chếu, xã Xím Vàng

      10,00

      LUC, RPH, CSD

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      15

       

      11

      Khai thác mỏ Thạch anh tại bản Phiêng Ban A

      Xã Phiêng Ban

      5,70

      RSX, CSD

      50 năm

      Tờ trình 1477/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La;

      Quý IV

      20

       

      VI

      Huyện Phù Yên

      6

      7,70

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng đường dây 110 KV từ Nhà máy thủy điện Hồng Ngài đến xã Tường Phù

      Suối Bau, Sập Xa, Tường Phù, Gia Phù

      3,00

      LUC (0,04 HA); NHK (2,5 HA), CLN (0,46 HA)

       

      Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Hồng Ngài, huyện Bắc Yên do Công ty cổ phần Noong Phai làm nhà đầu tư

      Quý II

      20

       

      2

      Dự án sửa chữa đột xuất tràn Km69+101 ĐT.114

      Xã Huy Hạ

      0,20

      HNK

       

      Công văn số 2206/SGTVT- KHTC ngày 15/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

      Quý II

      15

       

      3

      Dự án Xử lý điểm tiềm ẩn mất an toàn giao thông đoạn KM401+480 - Km402+030 Quốc lộ 37, huyện Phù Yên

      Xã Suối Tọ, Suối Bau

      0,11

      HNK

       

      Công văn số 2137/SGTVT- KHTC ngày 07/10/2019 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

      Quý II

      15

       

      4

      Đường giao thông từ Đống Đa đến Công viên 18/10

      Xã Huy Bắc

      3,00

      LUC

       

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      15

       

      5

      Bến xe khách huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn)

      Xã Huy Hạ

      1,04

      LUC

       

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      15

       

      6

      Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện

      Xã Huy Bắc

      0,35

      LUC

       

      Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      15

       

      VII

      Huyện Mộc Châu

      33

      1.040,57

       

       

       

       

       

       

      1

      Khắc phục sụt lở do bão lũ gây ra tại Km 36+850 QL43 tại xã Nà Mường

      Xã Nà Mường

      0,32

      Đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      3

       

      2

      Điểm thu gom rác thải khu vực xã Đông Sang

      Xã Đông Sang

      1,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      10

       

      3

      Hạ tầng khu đô thị Tây Tiến

      TT Mộc Châu

      6,40

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018 của UBND huyện

      Quý IV

      50

       

      4

      Chỉnh trang đô thị (Khu đất bà Phạm Thị Thụ, TK Vườn đào, thị trấn Nông Trường Mộc Châu)

      TTNT Mộc Châu

      0,03

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      5

       

      5

      Đường vào khu dân cư Km73, tiểu khu 3, TT Mộc Châu

      TT Mộc Châu

      0,80

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      8

       

      6

      Bãi rác thải xã Chiềng Sơn

      Xã Chiềng Sơn

      3,99

      Đất nông nghiệp

       

      Quyết định 1012/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND huyện

      Quý IV

      40

       

      7

      Tu bổ, tôn tạo di tích Đồn Mộc Lỵ

      TT Mộc Châu

      0,06

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      5

       

      8

      Khu dân cư mới bản Tự Nhiên

      Xã Đông Sang

      2,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      20

       

      9

      Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu

      Xã Phiêng Luông

      22,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Công văn số 1313/TTg-CN ngày 01/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ

      Quý IV

      56

       

      10

      Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu

      TTNT Mộc Châu

      98,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy

      Quý IV

      240

       

      11

      Khu đất bố trí di chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập

      Xã Tân Lập

      80,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Công văn số 2834-CV/T ngày 10/11/2017 của Tỉnh ủy

      Quý IV

      200

       

      12

      Khu đô thị thuộc khu quần thể sân golf

      Xã Phiêng Luông

      220,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      500

       

      13

      Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc Châu

      TTNT Mộc Châu

      298,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      550

       

      14

      Khu đô thị đồi chè

      TTNT Mộc Châu

      275,00

      Đất ở, đất nông nơhiên

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      520

       

      15

      Sân thể thao trung tâm xã tại tiểu khu 3, xã Nà Mường

      Xã Nà Mường

      0,40

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      4

       

      16

      Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử dụng đất khu ngã ba Pa Lay

      Xã Nà Mường

      0,10

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      1

       

      17

      Khu đất dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện

      TT Mộc Châu

      1,00

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      10

       

      18

      Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở

      Xã Tân Lập

      1,60

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      16

       

      19

      Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở

      Xã Hua Păng

      0,96

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      8

       

      20

      Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở Là Ngà 2, Nà Bó 2

      Xã Mường Sang

      0,70

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      5

       

      21

      Xây dựng Trạm kiểm lâm

      Xã Mường Sang

      0,03

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      0,3

       

      22

      Xây dựng Trạm kiểm lâm

      Xã Tân Lập

      0,03

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      0,3

       

      23

      Xây dựng Chùa Thiền Viện (Chùa tâm linh du lịch)

      TTNT Mộc Châu

      5,22

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      30

       

      24

      Quy hoạch san tẩy đồi đá ngã ba Khách sạn Mường Thanh

      TT Mộc Châu

      1,60

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      15

       

      25

      Khu du lịch Pu Che Luông

      TTNT Mộc Châu

      8,50

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBT

      Quý IV

      65

       

      26

      Trung tâm văn hóa + sân thể thao xã

      Xã Lóng Sập

      0,21

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      0,2

       

      27

      Xây dựng nghĩa trang xã Chiềng Sơn

      Xã Chiềng Sơn

      5,50

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý IV

      40

       

      28

      Trụ sở UBND xã Quy Hướng

      Xã Quy Hướng

      1,60

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

      Quý IV

      12

       

      29

      Trụ sở UBND xã Hua Păng

      Xã Hua Păng

      0,36

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

      Quý IV

      3

       

      30

      Đường giao thông trung tâm hành chính mới (giai đoạn 2)

      TT Mộc Châu

      1,50

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

      Quý IV

      12

       

      31

      Đất giao thông tại tiểu khu 19/8

      TTNT Mộc Châu

      1,50

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND huyện

      Quý IV

      12

       

      32

      Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà Nghi, thị trấn Nông Trường Mộc Châu; Hạng mục: Hạ tầng + Vườn hoa công viên

      TTNT Mộc Châu

      1,10

      Đất ở, đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 993/QĐ-UBH ngày 13/5/2019 của UBND huyện

      Quý IV

      10

       

      33

      Điểm thu gom rác thải khu vực thị trấn Nông Trường Mộc Châu

      TTNT Mộc Châu

      1,06

      Đất nông nghiệp

       

      Quyết định số 551/QĐ-UBH ngày 09/4/2018 của UBND huyện

      Quý IV

      10

       

      VIII

      Huyện Yên Châu

      6

      13,21

       

       

       

       

       

       

      1

      Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Chiềng Khoi + NVH xã

      Xã Chiềng Khoi

      0,60

      TSC

      Lâu dài

      Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      5

       

      2

      Sân vận động huyện Yên Châu

      Xã Viêng Lán

      5,67

      DTT

      Lâu dài

      Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu

      Quý III

      5

       

      3

      Nhà văn hóa bản Na Pản

      Xã Chiềng Đông

      0,05

      DSH

      Lâu dài

       

      Quý IV

      5

       

      4

      Nhà máy chế biến hoa quả tại bản Nà Phiêng

      Xã Chiềng Hặc

      5,00

      SKC

       

      Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      5

       

      5

      Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu

      Xã Viêng Lán

      0,33

      LNK

      Lâu dài

      Công văn số 1963/HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      5

       

      6

      Nhà máy chế biến hoa quả Yên Châu

      Xã Chiềng Sàng

      1,56

      LNK

      Thuê đất 50 năm

      Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý III

      5

       

      IX

      Huyện Mai Sơn

      35

      210,29

       

       

       

       

       

       

      1

      Thao trường Xuân Quế

      Xã Cò Nòi

      15,52

      HNK: 6,01 ha; CLN: 4,01 ha; RSX: 3,91 ha; NTS: 0,01 ha; DHT: 0,18 ha; ONT: 1,03 ha; SON: 0,37 ha

       

      Công văn số 3466/BCH-TM ngày 13/9/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

      Quý I

      40

       

      2

      Cục dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc (Nhà kho và các hạng mục phụ trợ)

      Xã Chiềng Mung

      3,72

      HNK, CLN

       

      Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La; BC số 411/BC-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      3

      Dự án đầu tư khu công nghiệp Mai Sơn (Hạng mục Hệ thống đưòng giao thông trong khu công nghiệp)

      Xã Mường Bằng

      0,45

      HNK: 0,35 ha; CLN: 0,10 ha

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      20

       

      4

      Kè chống sạt lở suối Nậm Pàn bảo vệ TT Hát Lót

      TT Hát Lót

      14,11

      CLN, CHN

       

      Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      35

       

      5

      Đường dây và TBA 110 kV Mai Sơn

      Xã Nà Bó

      0,64

      HNK: 0,63 ha; DHT: 0,01 ha

       

      CV 3385/BQLDALĐ-QLCT2 ngày 10/9/2018

      Quý I, II

      20

       

      6

      Công trình xây dựng cầu treo bản Mạt

      Xã Mường Bằng

      0,10

      HNK

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      20

       

      7

      Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia giai đoạn 2016-2020

      Xã Chiềng Nơi, Xã Cò Nòi, Xã Phiêng Cằm

      0,31

      HNK

       

      NQ 137, 138 ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh

      Quý I, II

      20

       

      8

      Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Xum Lo

      Xã Chiềng Mung

      0,16

      HNK

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      20

       

      9

      Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) - Hạng mục: Hồ Bản Củ

      Xã Chiềng Ban

      0,47

      HNK

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      20

       

      10

      Thủy lợi bản Há Sét + bản Nà Ớt, xã Nà Ớt

      Xã Nà Ớt

      0,20

      HNK

       

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      20

       

      11

      Trung tâm dạy nghề - Công ty cổ phần cơ khí Sơn La

      Xã Chiềng Mung

      5,00

      HNK

       

      Công văn số 3679/UBND-KT ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      35

       

      12

      Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật của tỉnh

      Xã Chiềng Sung

      4,20

      HNK

       

      Công văn số 3951/BCH-TM ngày 17/10/2019 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      35

       

      13

      Nước sinh hoạt bản Huổi Hài, xã Chiềng Chăn

      Xã Chiềng Chăn

      0,04

      LUA

       

      Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      20

       

      14

      Đường giao thông trục chính vào khu sản xuất bản Nà Hiên, bản Vít, xã Phiềng Pằn

      Xã Phiêng Pằn

      2,00

      HNK: 1,30 ha; CLN: 0,30 ha; RSX: 0,40 ha.

       

      Báo cáo số: 791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      15

      Đường giao thông nội bản Nong Mòn - Mai Thuận, xã Cò Nòi

      Xã Cò Nòi

      1,65

      HNK: 1,10 ha; CLN: 0,55 ha

       

      Báo cáo số:791/BC-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      16

      Xây dựng hệ thống thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực TT Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung

      Xã Cò Nòi, Xã Chiềng Mung

      3,00

      LUA: 0,90 ha; HNK: 1,00 ha; CLN: 1,10 ha

       

      Nghị Quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      30

       

      17

      Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Cò Nòi

      Xã Cò Nòi

      19,00

      CHN, CLN, ONT

       

      Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      40

       

      18

      Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò Nòi

      Xã Cò Nòi

      8,45

      HNK: 5,00 ha; CLN: 3,45 ha

       

      Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

      Quý I, II

      40

       

      19

      Hệ thống điện Chiềng Lương

      Xã Chiềng Lương

      20,54

      HNK: 10,00 ha; CLN: 10,54 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      20

      Hệ thống điện Chiềng Dong

      Xã Chiềng Dong

      7,01

      HNK: 4,00 ha; CLN: 3,01 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      21

      Hệ thống điện Chiềng Chung

      Xã Chiềng Chung

      8,36

      HNK: 4,36 ha; CLN: 4,00 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      22

      Hệ thống điện Nà Ớt

      Xã Nà Ớt

      10,08

      HNK: 5,08 ha; CLN: 5,00 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      23

      Hệ thống điện Chiềng Kheo

      Xã Chiềng Kheo

      6,87

      HNK: 3,00 ha; CLN: 3,87 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      24

      Hệ thống điện Phiêng Pằn

      Xã Phiêng Pằn

      6,28

      HNK: 3,00 ha; CLN: 3,28 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      25

      Hệ thống điện Chiềng Sung

      Xã Chiềng Sung

      3,35

      HNK: 2,00 ha; CLN: 1,35 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      26

      Hệ thống điện Phiêng Cằm

      Xã Phiêng Cằm

      2,55

      HNK: 1,55 ha; CLN: 1,00 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      30

       

      27

      Hệ thống điện Nà Bó, Phiêng Cằm

      Xã Nà Bó

      18,20

      HNK: 9,00 ha; CLN: 9,20 ha

       

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công Thương

      Quý I, II

      40

       

      28

      Trụ sở các cơ quan Chính trị - Hành chính huyện

      TT Hát Lót

      4,64

      NHK 0,01 ha; CLN 4,1; ODT 0,3 ha

       

      QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 v/v phê duyệt dự án ĐTXD

      Quý I, II

      35

       

      29

      Hạ lưu mương thoát nước tại Km269+849, Quốc lộ 6 (dự án VRAMP) địa phận xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

      Tiểu khu 3/2 xã Cò Nòi

      0,03

      CLN 0,02 ha; NHK 0,01 ha

       

      QĐ số 200A/QĐ-BQLDA 3 ngày 02/8/2017 của BQL dự án 3 về việc hồ sơ thiết kế BVTC đoạn tuyến Km269+849,32 - Km270+340 và cống tròn D1.0 tại lý trình Km269+849.32 thuộc gói thầu RAP/CP17

      Quý I, II

      25

       

      30

      Khu đô thị Mới Cò Nòi, xã Cò Nòi huyện Mai Sơn

      Xã Cò Nòi

      0,05

      CLN 0,036 ha; NHK 0,016

       

      CV số 08/UBND-TNMR ngày 02/01/2020 của UBND huyện v/v triển khai lập phương án BT,HT

      Quý I, II

      25

       

      31

      Đầu tư xây dựng khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

      Xã Cò Nòi

      1,10

      ONT: 0,06; HNK: 0,02 ha; CLN: 0,55 ha; RSX 0,46 ha; LUC: 0,01 ha

       

      Nghị quyết số 146/NĐ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới năm 2020 Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500 Di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

      Quý I, II

      30

       

      32

      Dự án đường dây và trạm biến áp 110Kv Mai Sơn

      Xã Mường Bon, Nà Bó

      0.83

      NHK 0,8ha; CLN 0,2 ha; RSX 0,1ha

       

      QĐ 479/QĐ-BTC ngày 16/02/2017 của Bộ Công thương về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi tiểu dự án đường dây và TBA 110kV Mai Sơn thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

      Quý I, II

      25

       

      33

      Dự án hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn

      xã Chiềng Dong; xã Chiềng Mai

      38,36

      ONT: 0,85; HNK: 2,7 ha; CLN: 18,9 ha; RSX 1,28 ha; LUC: 11,66 ha: LUK:

       

      Nghị quyết số 109/NĐ-HĐND, số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019, số 158/NQ-HĐND và số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh để thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bồi thường GPMB

      Quý I, II

      70

       

      34

      Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn (khu đất giao TĐC bản Nghịu)

      xã Chiềng Dong

      2,45

      ONT: 2,45

       

      Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm TĐC bản Nghịu tỷ lệ 1/500.

      Quý I, II

      40

       

      35

      Công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ Tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La, huyện Mai Sơn

      Xã Cò Nòi

      1,40

      ONT: 0,1ha; HNK: 0,5 ha; CLN: 0,8

       

      Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Mai Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2 đi nhà máy mía đường Sơn La

      Quý I, II

      30

       

      X

      Huyện Sông Mã

      6

      2,21

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai

      Xã Mường Sai

      0,06

      LUC

      04/05/2020

      KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

      Quý I

      12,5

       

      2

      Đường Mường Hung-Chiềng Khương, huyện Sông Mã (giai đoạn II)

      Mường Hung - Chiềng Khương

      2,00

      CLN, HNK

      25/12/2019, 25/12/2049

      Quý IV

      23,6

       

      3

      Nhà bán trú học sinh trường Tiểu học Mường Sai

      Xã Mường Sai

      0,02

      CLN

      18/08/2050

      Quý I

      12,3

       

      4

      Nhà văn hóa bản Ỏ xã Mường Sai

      Xã Mường Sai

      0,06

      CLN

      18/08/2050

      Quý I

      15,5

       

      5

      Nhà văn hóa bản Cánh Kiến xã Nà Nghịu

      Xã Nà Nghịu

      0,05

      HNK

      17/08/2050

      Quý I

      12,4

       

      6

      Trạm bảo vệ rừng xã Mường Cai

      Xã Mường Cai

      0,02

      NTS

      05/04/2020

      Quý III

      12,3

       

      XI

      Huyện Sốp Cộp

      11

      17,61

       

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào xã Púng Bánh

      Xã Púng Bánh

      0,12

      LUC

      Lâu dài

      NQ Số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019

      Quý III

      50

       

      2

      Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và

      Bản Hốc, Xã Mường Và

      0,11

      LUC

      Lâu dài

      NQ số 158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

      Quý III

      50

       

      3

      Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp

      Bản Pe, Xã sốp Cộp

      1,44

      LUC, CLN, NTS

      Lâu dài

      NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

      Quý III

      90

       

      4

      Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp Cộp

      Bản Pe, Xã sốp Cộp

      1,53

      LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

      Lâu dài

      NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

      Quý III

      90

       

      5

      Mở rộng Trường Mầm Non Họa Mi xã Dồm Cang

      Bản Dồm, Xã Dồm Cang

      0,25

      HNK, CLN

      Lâu dài

      NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019

      Quý III

      50

       

      6

      Sân Vận động mới trung tâm huyện xã Sốp Cộp

      Bản Pe, Xã Sốp Cộp

      2,92

      LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

      Lâu dài

      NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

      Quý III

      180

       

      7

      Đường giao thông quanh khu sân TT và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp

      Bản Pe, bản Ban, Xã Sốp Cộp

      2,84

      LUC, CLN, NTS, ODT, HNK

      Lâu dài

      NQ Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

      Quý III

      160

       

      8

      Đường giao thông liên bản km 10 - đi Huổi Luông xã Mường Lèo

      Bản Huổi Luông, xã Mường Lèo

      4,50

      LUC, CLN, NTS, ONT, HNK

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      220

       

      9

      Đường giao thông Huổi Phúc đi Sam Quảng xã Mường Lèo

      Bản Huổi Phúc, Xã Mường Lèo

      2,80

      LUC, CLN, NTS, ONT, HNK

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      180

       

      10

      Đường từ bản Mạt đến Huổi Cải Xoong xã Mường Lèo

      Bản Mạt, xã Mường Lèo

      0,90

      LUC, CLN, NTS, HNK

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      80

       

      11

      Dự án Trận địa pháo phòng không 12,7mm Ban chỉ huy quân sự huyện Sốp Cộp

      Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

      0,20

      HNK

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      40

       

      XII

      Huyện Vân Hồ

      14

      36,44

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng (san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư lô số 34

      Xã Vân Hồ

      0,27

      LUK

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Vân Hồ

      Quý III

      16

       

      2

      Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ

      Xã Vân Hồ

      1,11

      LUK, HNK. ONT, CLN

      Lâu dài, 50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      32

       

      3

      Xử lý ngập úng khu vực bản Co Tang, Co Chàm, xã Lóng Luông

      Xã Lóng Luông

      4,00

      LUK, HNK, CLN

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      27

       

      4

      Dự án cấp nước ngoài hang rào nhà máy chế biến quả và đồ uống hoa quả công nghệ cao Sơn La

      Xã Lóng Luông

      0,50

      HNK, CLN, LUK

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      18

       

      5

      Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại xã Liên Hòa

      Xã Liên Hòa

      10,00

      LUK, HNK, CLN

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      39

       

      6

      Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

      Xã Chiềng Xuân

      1,20

      LUK, HNK, CLN

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      24

       

      7

      Xử lý ngập úng khu vực dân cư bản Pa Chè

      Xã Vân Hồ

      0,50

      LUK, HNK, CLN

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      18

       

      8

      Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự do, rừng đặc dụng bản A Lang, xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ

      Xã Tân Xuân

      4,00

      LUK, HNK, CLN

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      27

       

      9

      Sân vận động xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

      Xã Chiềng Khoa

      0,20

      CLN

      50 năm

      Quy hoạch theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Vân Hồ

      Quý III

      15

       

      10

      Trạm sân xử lý vi phạm thuộc trạm CSGT 2.6

      Xã Lóng Luông

      0,91

      CLN, HNK

      50 năm

      Công văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La

      Quý III

      20

       

      11

      Tổ công tác bản Láy, đồn biên phòng Tân Xuân (nay đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn)

      Xã Tân Xuân

      0,05

      LUK, NHK

      50 năm

      Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý III

      13

       

      12

      Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Cong - Điểm Piêng Cảng

      Xã Quang Minh

      8,00

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý III

      36

       

      13

      Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống thiên tai khu tái định cư bản Nà Bai và bản Bó - Điểm Bó Đin

      Xã Quang Minh

      5,00

      HNK

      50 năm

      Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh

      Quý III

      32

       

      14

      Trạm y tế xã Xuân Nha

      Xã Xuân Nha

      0,70

      HNK

      50 năm

       

      Quý III

      19

       

       

      Biểu số 03

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

      Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá đất (ha)

      Loại đất cần định giá

      Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

      Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

      Thời gian cần định giá

      Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

      Ghi chú

       

      Tổng số dự án

      90

      75,64

       

       

       

       

       

       

      I

      Huyện Quỳnh Nhai

      13

      17,75

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu đất ở ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm

      Xã Mường Giàng

      0,09

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

      Quý IV

      30

       

      2

      Khu trường mầm non cũ xã Chiềng Khoang

      Xã Chiềng Khoang

      0,30

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II

      25

       

      3

      Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Lanh

      Xã Mường Giàng

      0,20

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

      Quý II, III, IV

      13

       

      4

      Đấu giá các thửa đất còn lại tại Phiêng Nèn

      Xã Mường Giàng

      0,10

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh

      Quý II, III, IV

      13

       

      5

      Khu đất ở tại đầu cầu pá uôn xã Chiềng Ơn

      Xã Chiềng Ơn

      0,66

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý III, IV

      15

       

      6

      Khu đất dọc Quốc lộ 279 Từ đầu cầu số 2 đến nghĩa trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7)

      Xã Mường Giàng

      1,00

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II, III, IV

      50

       

      7

      Khu dân cư nông thôn mới tại bản Táng Luông và bản Loong Ố

      Xã Chiềng Khay

      0,15

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý IV

      15

       

      8

      Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh hỗn hợp ở phiêng nèn

      Xã Mường Giàng

      0,75

      SXKD

      50 năm

      Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý IV

      20

       

      9

      Đấu giá khu trung tâm xã Cà Nàng

      Xã Cà Nàng

      0,15

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II, III

      20

       

      10

      Đấu giá khu trung tâm xã Mường Chiên

      Xã Mường Chiên

      0,12

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II, III

      20

       

      11

      Đấu giá khu trung tâm xã Mường Sại

      Xã Mường Sại

      0,11

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 cửa UBND tỉnh

      Quý II, III

      20

       

      12

      Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng

      Xã Mường Giàng

      7,13

      NN

      50 năm

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II, III

      40

       

      13

      Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Hát Lay, xã Chiềng Ơn (khu đầu cầu Pá Uôn)

      Xã Chiềng Ơn

      7,00

      NN

      50 năm

      Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh

      Quý II, III

      40

       

      II

      Huyện Mường La

      11

      4,96

       

       

       

       

       

       

      1

      Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ

      TT Ít Ong

      0,66

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      2

      Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT2)

      TT Ít Ong

      0,36

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      3

      Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT3)

      TT Ít Ong

      0,13

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      4

      Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện mới (VT1)

      TT Ít Ong

      0,31

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      5

      Đấu giá đất Lô số 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến

      Xã Ngọc Chiến

      0,04

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý II

      10

       

      6

      Đấu giá đất Khu đối diện Trung tâm Chính trị (TK1)

      TT Ít Ong

      0,06

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      7

      Đấu giá Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong

      TT Ít Ong

      0,01

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý II

      10

       

      8

      Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan của Công ty thủy điện Sơn La

      TT Ít Ong

      0,08

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý I

      10

       

      9

      Đấu giá Khu đất Tát Bay, thị trấn Ít Ong

      TT Ít Ong

      0,70

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý II

      10

       

      10

      Đấu giá cho thuê đất Khu đất canh nghĩa trang nhân dân huyện Mường La

      TT Ít Ong

      0,25

      SKC

      50 năm

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý II

      10

       

      11

      Đấu giá cho thuê đất chợ tiểu khu V, TT Ít Ong

      TT Ít Ong

      2,36

      SKC

      50 năm

      Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

      Quý II

      10

       

      III

      Huyện Bắc Yên

      4

      0,66

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu đất nhà công vụ Điện lực Phù Yên (cơ sở 2 tại huyện Bắc Yên)

      Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

      0,06

      ODT

      Lâu dài

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

      Quý I

      20

       

      2

      Khu đất thu hồi một phần diện tích đất Trạm khí tượng Bắc Yên (thuộc Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc)

      Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

      0,19

      ODT

      Lâu dài

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH- UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

      Quý I

      20

       

      3

      Dự kiến quy hoạch khu đất ruộng 02 vụ trung tâm xã Mường Khoa (Từ cổng UBND xã về hướng nhà chợ sép)

      Bản Phúc, xã Mường Khoa

      0,40

      LUC

      50 năm

      Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

      Quý IV

      25

       

      4

      Khu đất trụ sở trạm chăn nuôi thú y cũ

      Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên

      0,02

      ODT

      Lâu dài

      Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La; Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Bắc Yên; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La; Kế hoạch 131/KH-UBND ngày 30/01/2019 của UBND huyện Bắc Yên

      Quý III

      20

       

      IV

      Huyện Phù Yên

      9

      20,45

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng khu dân cư mới Huy Hạ

      Xã Huy Ha

      3,00

      LUC

      Lâu dài

      Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      25

       

      2

      Khu đô thị mới Phù Hoa

      Xã Quang Huy

      9,95

      NKH, DTS, NTS, LUC

      Lâu dài

      Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

      Quý IV

      35

       

      3

      Đấu giá đất ở khu đất văn hóa

      Thị trấn Phù Yên

      0,21

      DVH

      Lâu dài

      Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND huyện Phù Yên về việc Phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu dân cư xã Huy Hạ, huyện Phù Yên

      Quý IV

      10

       

      4

      Khu đô thị Đống Đa (trình bổ sung diện tích so với Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)

      Xã Huy Hạ

      5,90

      LUC

       

      Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND huện Phù Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu ở, khu dân cư mới Phù Hoa (Trại cá-Trại lúa- Co Kiêng) huyện Phù Yên

      Quý IV

      25

       

      5

      Khu đô thị bến xe cũ Phù Yên

      Thị trấn Phù Yên

      0,30

      BDN

      Lâu dài

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      10

       

      6

      Khu đô thị Tổng kho dự trữ khối 11- Thị trấn Phù Yên

       

      0,46

      TCS

      Lâu dài

      Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La

      Quý IV

      10

       

      7

      Khu đất trường Dân tộc nội trú cũ

       

      0,43

      DGD

      Lâu dài

      Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

      Quý IV

      10

       

      8

      Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề Phù Yên

       

      0,13

      DGD

      Lâu dài

      Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

      Quý II

      10

       

      9

      Khu nhà khách cũ (Phòng giáo dục đào tạo)

       

      0,07

      TSC

      Lâu dài

      Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt KHSD đất năm 2020

      Quý II

      10

       

      V

      Huyện Mộc Châu

      8

      5,88

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10

      Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu

      1,63

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 1704/QĐ-UBH ngày 13/8/2018

      Quý IV

      17

       

      2

      Khu đô thị Tây Tiến

      Tiểu khu 12, 13, thị trấn Mộc Châu

      1,47

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 1949/QĐ-UBH ngày 17/9/2018

      Quý IV

      15

       

      3

      Tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu

      Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

      1,52

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBH

      Quý II

      16

       

      4

      Khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

      Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu

      0,16

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBH

      Quý I

      2

       

      5

      Khu đất Hội Thọ (cũ)

      Bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

      0,08

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBH

      Quý I

      1

       

      6

      Khu đất ở tuyến đường từ QL6 dấu nối vào Trường THPT Thảo Nguyên

      Tiểu khu Cấp 3, tiểu khu 770, TTNTMC

      0,30

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBH

      Quý I

      3

       

      7

      Khu đất khu TTHC mới

      Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

      0,72

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBH

      Quý I

      8

       

      8

      Một phần lô đất số 30, tờ bản đồ số 36 - Khu đất trại chăn nuôi cũ tại TK1, TTMC

      Tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

      0,01

      ODT

      Lâu dài

      Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBH

      Quý I

      1

       

      VI

      Huyện Mai Sơn

      8

      11,52

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ)

      Bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung

      0,25

      ONT

      Lâu dài

      Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      2

      Khu đất Phòng Giáo dục

      TK 19, TT Hát Lót

      0,57

      ODT

      Lâu dài

      QĐ số 2406 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Phòng giáo dục tại tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      3

      Khu đất Bến xe khách huyện

      TK 4, TT Hát Lót

      0,67

      ODT

      Lâu dài

      QĐ số 2405 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Bến xe khách tại tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      4

      Khu đất BQLDA bảo vệ và phát triển rừng

      TK 6, TT Hát Lót

      0,27

      ODT

      Lâu dài

      QĐ số 2404 ngày 19/11/2019 về việc phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết sử dụng đất, thửa đất Ban quản lý dự án bảo vệ phát triển rừng khu 6, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      5

      Khu đất Trạm Thú y

      TK 4, TT Hát Lót

      0,06

      ODT

      Lâu dài

       

      Quý I, II

      30

       

      6

      Khu đất trung tâm giáo dục thường xuyên

      Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót

      0,71

      ODT

      Lâu dài

      Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      30

       

      7

      Khu đất thương mại (gần cổng trào xa Cò Nòi)

      Bản Phiêng Nậm, xã Cò Nòi

      0,12

      ONT

      Lâu dài

      Kế hoạch số 09/KH-UBND ngày 15/01/2020 của UBND huyện Mai Sơn về khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên dịa bàn huyện Mai Sơn

      Quý I, II

      40

       

      8

      Khu đất Trại thực nghiệm (cơ sở 2) Trường Cao đẳng nông lâm (cũ)

      Tiểu khu 11, thị trấn Hát Lót

      8,86

      SKC

      Lâu dài

      246/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền thuê đất đối với Cơ sở 2, Trường Cao đẳng Nông lâm (cũ) tại Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

      Quý I, II

      60

       

      VII

      Huyện Sông Mã

      5

      0,89

       

       

       

       

       

       

      1

      Phòng Giáo dục và Đào tạo

      Tổ 11, TT Sông Mã

      0,10

      ODT

      Lâu dài

      KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

      Quý I

      18

       

      2

      Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã

      Xã Nà Nghịu

      0,55

      ONT

      Lâu dài

      Quý IV

      18,5

       

      3

      Khu đất Trạm y tế xã Yên Hưng

      Bản Pái, xã Yên Hưng

      0,13

      ONT

      Lâu dài

      Quý III

      21

       

      4

      Khu đất Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật (cũ)

      Tổ 11, TT Sông Mã

      0,03

      ODT

      Lâu dài

      Quý II

      16

       

      5

      Khu đất khuôn viên trụ sở UBND xã Mường Lầm

      Bản Cang Nưa, xã Mường Lầm

      0,08

      ONT

      Lâu dài

      KHSD đất năm 2020 huyện Sông Mã

      Quý III

      19

       

      VIII

      Huyện Sốp Cộp

      8

      5,11

       

       

       

       

       

       

      1

      Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp

      Bản Sốp Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp

      0,95

      ODT

      Lâu dài

      NQ số 132/QĐ-UBND ngày 17/7/2019

      Quý III, IV

      120

       

      2

      Thửa đất giáp nhà ông Tòng Văn Tọi (hướng D43-D48)

      Bản Sốp Cộp, Xã Sốp Cộp

      0,02

      ODT

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý II

      20

       

      3

      Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây lâu năm

      Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

      1,61

      CLN

      50 năm

      Đất đã thu hồi

      Quý III

      120

       

      4

      Đấu giá đất khu đất UBND xã sốp Cộp cũ

      Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

      0,03

      ODT

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý III

      40

       

      5

      Khu lò gạch Mường Và

      Bản Mường, xã Mường Và

      1,40

      TMD

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý IV

      150

       

      6

      Đấu giá khu đất Lâm trường cũ

      Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

      0,62

      ODT

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý IV

      90

       

      7

      Đấu giá quyền SD đất Hạt Kiểm Lâm cũ

      Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp

      0,07

      ODT

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý III

      70

       

      8

      Đấu giá 05 thửa đất phía bên trái đường từ D20- D81 (đối diện cổng phụ chợ trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)

      Bản Hua Mường, Xã Sốp Cộp

      0,40

      ODT

      Lâu dài

      Đất đã thu hồi

      Quý III

      70

       

      IX

      Huyện Vân Hồ

      15

      7,34

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4, mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô)

      Xã Vân Hồ

      0,27

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      18

       

      2 '

      Khu dân cư đối diện Trường Tiểu học Sao Đỏ

      Xã Vân Hồ

      0,40

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      20

       

      3

      Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu Sao Đỏ 1 (tỉnh lộ 101 đi xuống khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc Đa đi xuống)

      Xã Vân Hồ

      0,32

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      19

       

      4

      Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

      Xã Vân Hồ

      0,48

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      21

       

      5

      Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

      Xã Vân Hồ

      0,15

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      15

       

      6

      Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

      Xã Vân Hồ

      0,35

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      20

       

      7

      Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

      Xã Vân Hồ

      0,32

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      20

       

      8

      Khu dân cư lô số 40 Bến xe cũ (đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (Quy hoạch chợ)

      Xã Vân Hồ

      0,52

      ODT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      22

       

      9

      Lô số 19 (giáp lô 24 A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

      Xã Vân Hồ

      0,36

      ODT

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      19

       

      10

      Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

      Xã Vân Hồ

      0,34

      ODT

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      20

       

      11

      Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ

      Xã Vân Hồ

      0,36

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      19

       

      12

      Khu đất đối diện trường trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch)

      Xã Vân Hồ

      0,60

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      22

       

      13

      Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc Châu - Vân Hồ

      Xã Tô Múa

      0,03

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      15

       

      14

      Đất cung giao thông bản Mến

      xa Tô Múa

      0,04

      DV-TM

      50 năm

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      15

       

      15

      Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng

      Xã Vân Hồ

      2,80

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý IV

      30

       

      X

      Huyện Thuận Châu

      9

      1,07

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu đất trường đại học Tây Bắc (đấu giá đất ở)

      Thị trấn Thuận Châu

      0,34

      DHT

      50 năm

      Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      2

      Khu đất kiot chợ cũ Thị trấn (đấu giá đất ở)

      Thị trấn Thuận Châu

      0,06

      DHT

      50 năm

      Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      3

      Khu đất ở đấu giá tại xã Tông Lạnh (khu đất đã thu hồi của Nhà văn hóa Tiểu khu 3, xã Tông Lạnh)

      Xã Tông Lạnh

      0,10

      DVH

      50 năm

      Công văn số 3691/UBND-KT ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      4

      Khu đất chợ trung tâm xã Phổng Lái (2 lô sau chợ)

      Xã Phổng Lái

      0,03

      ONT

      Lâu dài

      KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý II

      15

       

      5

      Khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay

      Nong Lay

      0,25

      ONT

      Lâu dài

      KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý I

      15

       

      6

      Khu đất thu hồi của công ty cổ phần lương thực Sơn La tại xã Chiềng Pha

      Chiềng Pha

      0,12

      ONT

      Lâu dài

      KH số 01/KH-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý I

      15

       

      7

      Khu đất ở đấu giá tại thị trấn Thuận Châu (khu đất dự kiến thu hồi của Công ty cổ phần lương thực Sơn La tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu)

      Thị trấn Thuận Châu

      0,15

      SKC

      50 năm

      Báo cáo số 128/BC-LTSL ngày 16/8/2019 của Công ty cồ phần lương thực Sơn La

      Quý II

      15

       

      8

      Đấu giá khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái

      Xã Phổng Lái

      0,02

      ONT

      Lâu dài

      Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Thuận Châu

      Quý II

      15

       

      9

      Đấu giá quyền sử dụng đất lô 9.3, 9.4 khu đất chợ cũ trung tâm thị trấn Thuận Châu

      Thị trấn Thuận Châu

      0,01

      ODT

      Lâu dài

       

      Quý III

      15

       

       

      Biểu số 04

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa

      Vị trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá đất (ha)

      Loại đất cần định giá

      Thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá

      Các thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)

      Thời gian cần định giá

      Dự kiến kinh phí định giá (triệu đồng)

      Ghi chú

       

      Tổng số dự án

      25

      19,06

       

       

       

       

       

       

      I

      Huyện Vân Hồ

      2

      1,64

       

       

       

       

       

       

      Giao đất cho có thu tiền sử dụng đất

      1

      Khu giao đất đợt 4 (bổ sung)

      Xã Vân Hồ

      1,08

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý II

      20

       

      2

      Khu dân cư số 40 đa diều chỉnh quy hoạch để giao đất có thu tiền sử dụng đất (giáp chè Nhật)

      Xã Vân Hồ

      0,56

      ONT

      Lâu dài

      Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      Quý III

      15

       

      II

      Huyện Thuận Châu

      23

      17,43

       

       

       

       

       

       

      Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất

      1

      Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành

      Xã Thôm Mòn

      1,10

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      2

      Đất ở khu dân cư bản Bai B

      Xã Tông Lạnh

      0,40

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 72/NQ-HĐND, 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      3

      Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã chiềng Pấc

      Xã Chiềng Pấc

      0,50

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      13

      Đất ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng

      Xã Phổng Lăng

      0,29

      LUA

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      15

       

      14

      Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh

      Xã Tông Lạnh

      0,45

      LUA: 0,25 ha; CLN: 0,20 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      15

      Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở)

      Xã Tông Lạnh

      0,78

      LUA: 0,58 ha; NTS: 0,20 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông)

      Xã Tông Lạnh

      4,01

      LUA: 1,01 ha; HNK: 3,00 ha

      50 năm

      Nghị quyết số 109/NQ-HĐND, 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh

      Quý II

      30

       

      16

      Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh Thành)

      Xã Phổng Lăng

      0,20

      SKC

      50 năm

      Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      17

      Cây xăng bản Tháp xã Bản Lầm

      Xã Bản Lầm

      0,12

      SKC

      50 năm

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

      Quý I

      15

       

      18

      Cây xăng xã Muổi Noi

      Xã Muổi Nọi

      0,06

      SKC

      50 năm

      Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý II

      15

       

      19

      Nhà máy chế biến Tinh Bột sắn

      Xã Nong Lay

      8,88

      HNK: 0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha

      50 năm, lâu dài

      Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La

      Quý I

      60

       

      20

      Cây xăng bản Hum xã Mường Khiêng

      Xã Mường Khiêng

      0,20

      SKC

      50 năm

      Công văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng

      Quý I

      15

       

      21

      Cây xăng bản Co xã Tông Co

      Xã Tông Cọ

      0,20

      SKC

       

      Công văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD

      Quý II

      15

       

      22

      Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

      Xã Phổng Lái

      0,12

      SKC

      50 năm

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

      Quý II

      15

       

      23

      Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu

      Xã Long Hẹ

      0,12

      SKC

      50 năm

      Công văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương

      Quý II

      15

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu576/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sơn La
                                Ngày ban hành23/03/2020
                                Người kýLò Minh Hùng
                                Ngày hiệu lực 23/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị định 36-CP năm 1995 về việc bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
                                                      • Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án tăng cường giảng dạy tiếng Anh trong các trường phổ thông tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2026
                                                      • Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Kế hoạch 164/KH-UBND về công tác phòng, chống khủng bố năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Công văn 1182/CTHN-TTHT năm 2021 về thuế thu nhập cá nhân, thuế nhà thầu do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
                                                      • Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ