Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tư pháp ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37488





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu573/QĐ-BTP
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tư pháp
      Ngày ban hành20/03/2020
      Người kýPhan Anh Tuấn
      Ngày hiệu lực 20/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ TƯ PHÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 573/QĐ-BTP

      Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

      BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

      Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

      Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

      Căn cứ Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trư
      ởng (để báo cáo);
      - Bộ Tài chính (Vụ
      HCSN, NSNN);
      - Các
      đơn vị dự toán thuộc Bộ;
      - C
      ổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
      - Lưu: VT, K
      HTC.

      TL. BỘ TRƯỞNG
      CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

      Phan Anh Tuấn

       

      PHỤ LỤC 01

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

      Đơn vị: 1.000 đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Dự toán được giao (1)

      Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

      A

      SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

       

       

      I

      Số thu phí

      1.812.000

      1.812.000

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

       

      1.812.000

       

      Phí Thi hành án dân sự

       

      1.812.000

      II

      Số phí nộp NSNN

      453.000

      453.000

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

       

      453.000

       

      Phí Thi hành án dân sự

       

      453.000

      III

      Dự toán chi từ nguồn phí được để lại

      1.359.000

      1.359.000

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

       

      1.359.000

       

      Phí Thi hành án dân sự

       

      1.359.000

      B

      DỰ TOÁN CHI NSNN

       

       

      I

      QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

      0

      0

       

      Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

      0

      -142.000

       

      Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên

      0

      142.000

      1

      Cục Kiểm tra văn bản QPPL

       

      142.000

       

      Giao tự chủ tài chính

       

       

       

      Giao không tự chủ TC

       

      142.000

      2

      Cục Trợ giúp pháp lý

       

      -13.000

       

      Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

       

      -13.000

       

      Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên

       

      0

       

      Trung tâm Thông tin TGPL

       

      -13.000

       

      Giao thường xuyên

       

      -13.000

       

      Giao không thường xuyên

       

       

      3

      Cục Bồi thường nhà nước

       

      -36.000

       

      Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

       

      -36.000

       

      Giao không tự chủ tài chính, không thường xuyên

       

      0

       

      Trung tâm Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường

       

      -36.000

       

      Giao thường xuyên

       

      -36.000

       

      Giao không thường xuyên

       

       

      4

      Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

       

      -24.000

       

      Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

       

      -24.000

       

      Giao không tự chủ TC, không thường xuyên

       

      0

       

      Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

       

      -24.000

       

      Giao thường xuyên

       

      -24.000

       

      Giao không thường xuyên

       

       

      5

      Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

       

      -69.000

       

      Giao thường xuyên

       

      -69.000

       

      Giao thông thường xuyên

       

       

      Ghi chú:

      (1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

      (2) Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

      Đơn vị: 1.000 đồng

      STT

      Đơn vị

      GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020

      GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2020

      Dự toán giao bổ sung

      Giao thực hiện chế độ tự chủ

      TỔNG

      Số thu được để lại (75%)

      Trong đó

      Số thu nộp ngân sách (25%)

      TỔNG

      Phí điều hòa (20%)

      Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ

      Kinh phí cải cách tiền lương

      Số nộp về Tổng cục (20%)

      Số để lại đơn vị
      (55%)

      A

      B

      2=3+6

      3=4+5

      4=2*20%

      5=2*55%

      6=2-3

      7=8+9+10

      8=4

      9

      10

       

      TỔNG CỘNG

      1.812.000

      1.359.000

      362.400

      996.600

      453.000

      1.359.000

      362.400

      597.960

      398.640

      I

      Văn phòng Tổng cục

       

       

       

       

       

      362.400

      362.400

       

       

      II

      Cơ quan THADS

      1.812.000

      1.359.000

      362.400

      996.600

      453.000

      996.600

       

      597.960

      398.640

      1

      HÀ NỘI

      474.000

      355.500

      94.800

      260.700

      118.500

       

       

      156.420

      104.280

       

      THA thành phố

      44.000

      33.000

      8.800

      24.200

      11.000

       

       

      14.520

      9.680

       

      THA Ba Đình

      29.000

      21.750

      5.800

      15.950

      7.250

       

       

      9.570

      6.380

       

      THA Hai Bà Trưng

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA Đống Đa

      28.000

      21.000

      5.600

      15.400

      7.000

       

       

      9.240

      6.160

       

      THA Tây Hồ

      16.000

      12.000

      3.200

      8.800

      4.000

       

       

      5.280

      3.520

       

      THA Cầu Giấy

      29.000

      21.750

      5.800

      15.950

      7.250

       

       

      9.570

      6.380

       

      THA Thanh Xuân

      20.000

      15.000

      4.000

      11.000

      5.000

       

       

      6.600

      4.400

       

      THA Long Biên

      26.000

      19.500

      5.200

      14.300

      6.500

       

       

      8.580

      5.720

       

      THA Hoàng Mai

      20.000

      15.000

      4.000

      11.000

      5.000

       

       

      6.600

      4.400

       

      THA Hà Đông

      37.000

      27.750

      7.400

      20.350

      9.250

       

       

      12.210

      8.140

       

      THA Gia Lâm

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA Thanh Trì

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA Đông Anh

      33.000

      24.750

      6.600

      18.150

      8.250

       

       

      10.890

      7.260

       

      THA Sóc Sơn

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

       

      THA Phúc Thọ

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA Thạch Thất

      17.000

      12.750

      3.400

      9.350

      4.250

       

       

      5.610

      3.740

       

      THA Quốc Oai

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA Hoài Đức

      44.000

      33.000

      8.800

      24.200

      11.000

       

       

      14.520

      9.680

       

      THA Chương Mỹ

      26.000

      19.500

      5.200

      14.300

      6.500

       

       

      8.580

      5.720

       

      THA Thường Tín

      19.000

      14.250

      3.800

      10.450

      4.750

       

       

      6.270

      4.180

      2

      HẢI PHÒNG

      35.000

      26.250

      7.000

      19.250

      8.750

       

       

      11.550

      7.700

       

      THA An Dương

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA Thủy Nguyên

      24.000

      18.000

      4.800

      13.200

      6.000

       

       

      7.920

      5.280

      3

      TP.HCM

      657.000

      492.750

      131.400

      361.350

      164.250

       

       

      216.810

      144.540

       

      THA thành phố

      145.000

      108.750

      29.000

      79.750

      36.250

       

       

      47.850

      31.900

       

      THA quận 1

      58.000

      43.500

      11.600

      31.900

      14.500

       

       

      19.140

      12.760

       

      THA quận 2

      28.000

      21.000

      5.600

      15.400

      7.000

       

       

      9.240

      6.160

       

      THA quận 3

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA quận 5

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA quận 6

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA quận 7

      52.000

      39.000

      10.400

      28.600

      13.000

       

       

      17.160

      11.440

       

      THA quận 8

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA quận 9

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA quận 10

      18.000

      13.500

      3.600

      9.900

      4.500

       

       

      5.940

      3.960

       

      THA quận 11

      18.000

      13.500

      3.600

      9.900

      4.500

       

       

      5.940

      3.960

       

      THA quận 12

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA Gò Vấp

      30.000

      22.500

      6.000

      16.500

      7.500

       

       

      9.900

      6.600

       

      THA Phú Nhuận

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA Tân Bình

      43.000

      32.250

      8.600

      23.650

      10.750

       

       

      14.190

      9.460

       

      THA Tân Phú

      25.000

      18.750

      5.000

      13.750

      6.250

       

       

      8.250

      5.500

       

      THA Bình Thạnh

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA Thủ Đức

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

       

      THA Bình Tân

      19.000

      14.250

      3.800

      10.450

      4.750

       

       

      6.270

      4.180

       

      THA Bình Chánh

      19.000

      14.250

      3.800

      10.450

      4.750

       

       

      6.270

      4.180

       

      THA Củ Chi

      27.000

      20.250

      5.400

      14.850

      6.750

       

       

      8.910

      5.940

       

      THA Cần Giờ

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA Hóc Môn

      14.000

      10.500

      2.800

      7.700

      3.500

       

       

      4.620

      3.080

      4

      ĐÀ NẴNG

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA thành phố

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

      5

      CẦN THƠ

      36.000

      27.000

      7.200

      19.800

      9.000

       

       

      11.880

      7.920

       

      THA thành phố

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

       

      THA Ninh Kiều

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

      6

      LONG AN

      76.000

      57.000

      15.200

      41.800

      19.000

       

       

      25.080

      16.720

       

      THA tỉnh

      38.000

      28.500

      7.600

      20.900

      9.500

       

       

      12.540

      8.360

       

      THA TP. Tân An

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA Đức Hòa

      14.000

      10.500

      2.800

      7.700

      3.500

       

       

      4.620

      3.080

       

      THA Cần Giuộc

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

      7

      TIỀN GIANG

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA tỉnh

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      8

      BẾN TRE

      18.000

      13.500

      3.600

      9.900

      4.500

       

       

      5.940

      3.960

       

      THA TP. Bến Tre

      18.000

      13.500

      3.600

      9.900

      4.500

       

       

      5.940

      3.960

      9

      VĨNH LONG

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA TX. Vĩnh Long

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      10

      AN GIANG

      30.000

      22.500

      6.000

      16.500

      7.500

       

       

      9.900

      6.600

       

      THA tỉnh

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA TP. Long Xuyên

      18.000

      13.500

      3.600

      9.900

      4.500

       

       

      5.940

      3.960

      11

      KIÊN GIANG

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA TP. Rạch Giá

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

      12

      CÀ MAU

      30.000

      22.500

      6.000

      16.500

      7.500

       

       

      9.900

      6.600

       

      THA TP. Cà Mau

      19.000

      14.250

      3.800

      10.450

      4.750

       

       

      6.270

      4.180

       

      THA Cái Nước

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

      13

      TRÀ VINH

      10.000

      7.500

      2.000

      5.500

      2.500

       

       

      3.300

      2.200

       

      THA TP. Trà Vinh

      10.000

      7.500

      2.000

      5.500

      2.500

       

       

      3.300

      2.200

      14

      SÓC TRĂNG

      30.000

      22.500

      6.000

      16.500

      7.500

       

       

      9.900

      6.600

       

      THA tỉnh

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA TP. Sóc Trăng

      19.000

      14.250

      3.800

      10.450

      4.750

       

       

      6.270

      4.180

      15

      BẮC NINH

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA TP. Bắc Ninh

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

      16

      BẮC GIANG

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA TP. Bắc Giang

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      17

      THANH HÓA

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA TP. Thanh Hóa

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

      18

      NGHỆ AN

      22.000

      16.500

      4.400

      12.100

      5.500

       

       

      7.260

      4.840

       

      THA TP. Vinh

      22.000

      16.500

      4.400

      12.100

      5.500

       

       

      7.260

      4.840

      19

      BÀ RỊA-V/TÀU

      45.000

      33.750

      9.000

      24.750

      11.250

       

       

      14.850

      9.900

       

      THA tỉnh

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

       

      THA TP. Vũng Tàu

      17.000

      12.750

      3.400

      9.350

      4.250

       

       

      5.610

      3.740

       

      THA TX. Phú Mỹ

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

      20

      BÌNH THUẬN

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA TP. Phan Thiết

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      21

      ĐỒNG NAI

      83.000

      62.250

      16.600

      45.650

      20.750

       

       

      27.390

      18.260

       

      THA tỉnh

      20.000

      15.000

      4.000

      11.000

      5.000

       

       

      6.600

      4.400

       

      THA TP. Biên Hòa

      21.000

      15.750

      4.200

      11.550

      5.250

       

       

      6.930

      4.620

       

      THA Trảng Bom

      11.000

      8.250

      2.200

      6.050

      2.750

       

       

      3.630

      2.420

       

      THA Long Thành

      14.000

      10.500

      2.800

      7.700

      3.500

       

       

      4.620

      3.080

       

      THA Nhơn Trạch

      17.000

      12.750

      3.400

      9.350

      4.250

       

       

      5.610

      3.740

      22

      BÌNH DƯƠNG

      72.000

      54.000

      14.400

      39.600

      18.000

       

       

      23.760

      15.840

       

      THA tỉnh

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

       

      THA TX. Thủ Dầu Một

      16.000

      12.000

      3.200

      8.800

      4.000

       

       

      5.280

      3.520

       

      THA Thuận An

      13.000

      9.750

      2.600

      7.150

      3.250

       

       

      4.290

      2.860

       

      THA Bến Cát

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA Dầu Tiếng

      16.000

      12.000

      3.200

      8.800

      4.000

       

       

      5.280

      3.520

      23

      TÂY NINH

      44.000

      33.000

      8.800

      24.200

      11.000

       

       

      14.520

      9.680

       

      THA TX. Tây Ninh

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA Tân Châu

      17.000

      12.750

      3.400

      9.350

      4.250

       

       

      5.610

      3.740

       

      THA Hòa Thành

      15.000

      11.250

      3.000

      8.250

      3.750

       

       

      4.950

      3.300

      24

      QUẢNG NAM

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA tỉnh

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      25

      QUẢNG NGÃI

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

       

      THA TP. Quảng Ngãi

      12.000

      9.000

      2.400

      6.600

      3.000

       

       

      3.960

      2.640

      26

      LÂM ĐỒNG

      16.000

      12.000

      3.200

      8.800

      4.000

       

       

      5.280

      3.520

       

      THA Đức Trọng

      16.000

      12.000

      3.200

      8.800

      4.000

       

       

      5.280

      3.520

      27

      ĐẮK LẮK

      14.000

      10.500

      2.800

      7.700

      3.500

       

       

      4.620

      3.080

       

      THA TP. Buôn Ma Thuột

      14.000

      10.500

      2.800

      7.700

      3.500

       

       

      4.620

      3.080

      Ghi chú: Số giao chi từ nguồn phí điều hòa chỉ được thực hiện khi có Quyết định phê duyệt phương án điều hòa phí của Bộ.

       

      PHỤ LỤC SỐ 03

      THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

      Đơn vị: 1.000 đồng

      STT

      Chỉ tiêu

      Số tiền

      Thuyết minh căn cứ

      I

      DỰ TOÁN THU NSNN

       

       

       

      SỐ THU PHÍ

      1.812.000

      Điều chỉnh tăng theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

      1.812.000

       

      Phí Thi hành án dân sự

      1.812.000

       

      SỐ PHÍ NỘP NSNN

      453.000

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

      453.000

       

      Phí Thi hành án dân sự

      453.000

       

      DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

      1.359.000

       

      Tổng cục Thi hành án dân sự

      1.359.000

       

      Phí thi hành án dân sự

      1.359.000

      II

      DỰ TOÁN CHI NSNN

       

       

       

      QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

      0

       

       

      KINH PHÍ GIAO TỰ CHỦ/KINH PHÍ GIAO THƯỜNG XUYÊN

      -142.000

       

       

      Hỗ trợ hoạt động của các đơn vị sự nghiệp

      -142.000

      Điều chỉnh giảm theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020

       

      Trung tâm thông tin, dữ liệu TGPL

      -13.000

       

      Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

      -69.000

       

      Trung tâm hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường

      -36.000

       

      Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

      -24.000

       

      KINH PHÍ GIAO KHÔNG TỰ CHỦ (CHI ĐẶC THÙ NGOÀI ĐỊNH MỨC)

      142.000

       

       

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định số 209/QĐ-TTg ngày 07/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ trong thời gian chờ được cấp có thẩm quyền bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.

      142.000

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 12/02/2020

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu573/QĐ-BTP
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tư pháp
                                Ngày ban hành20/03/2020
                                Người kýPhan Anh Tuấn
                                Ngày hiệu lực 20/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Quyết định 131/QĐ-KTNN năm 2021 về thành lập Phòng Kiểm toán ngân sách 3 thuộc Kiểm toán nhà nước khu vực VII
                                                      • Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế về tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử về cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân sách, Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Công văn 1401/GDĐT-KTKĐCLGD hướng dẫn về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm 2020 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 617/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Giàn cố định trên biển do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ