Số hiệu | 57/2002/QĐ-NHNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 24/01/2002 |
Người ký | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày hiệu lực | 08/02/2002 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
NGÂN | CỘNG |
Số: | Hà |
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM ĐỀ ÁN PHÂN TÍCH, XẾP LOẠI TÍN
DỤNG DOANH NGHIỆP
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam; Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12-12-1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02-03-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1: Cho phép Trung tâm Thông tin tín dụng
triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp. Việc phân
tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp được thực hiện tại Trung tâm Thông tin
tín dụng theo phương pháp xếp loại và phương pháp so sánh. Nội dung cụ thể như
sau:
1- Thu thập thông tin:
Các chỉ tiêu thông tin thu
thập để sử dụng trong quá trình phân tích bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán;
- Bảng kết quả hoạt động
kinh doanh;
- Tình hình dư nợ ngân hàng;
- Các thông tin phi tài
chính khác.
2- Phân loại doanh nghiệp:
theo ngành kinh tế, theo quy mô.
- Theo ngành: nông lâm ngư
nghiệp; thương mại dịch vụ; xây dựng; công nghiệp;
- Theo quy mô: lớn; vừa;
nhỏ.
3- Các chỉ tiêu phân tích tài
chính cơ bản gồm:
- Chỉ tiêu thanh khoản;
- Chỉ tiêu hoạt động;
- Chỉ tiêu cân nợ;
- Chỉ tiêu thu nhập.
4- Chỉ tiêu phân tích, trọng
số cho các chỉ tiêu, thang điểm được thể hiện ở biểu 04 của đề án.
5- Cách tính điểm các chỉ
tiêu:
Nội dung cách tính điểm thể
hiện ở biểu 3A, 3B, 3C, 3D của đề án.
6- Doanh nghiệp được xếp
loại tín dụng theo 6 loại có thứ hạng từ cao xuống thấp, có ký hiệu như sau:
AA; A; BB; B; CC; C.
Điểm tối đa cho một doanh
nghiệp là 135 điểm, điểm tối thiểu là 27 điểm, khoảng cách loại tín dụng doanh
nghiệp được xác định theo công thức:
Khoảng |
| Điểm |
| 135 |
|
|
= | ------------------------------------- | = | -------------- | = | 18 | |
| Số |
| 6 |
|
|
Nội dung đánh giá từng loại
theo biểu số 05 của đề án.
Điều
2. Thời gian thí điểm 02 năm, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực. Sau thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín
dụng báo cáo kết quả trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều
3. Đối tượng thí điểm phân tích, xếp loại
tín dụng là các doanh nghiệp Nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Công ty cổ phần.
Điều
4. Trong thời gian thí điểm, Trung tâm
Thông tin tín dụng chỉ được cung cấp sự đánh giá thông tin, xếp loại tín dụng
doanh nghiệp cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; các tổ chức tín dụng. Các
đơn vị sử dụng thông tin đúng mục đích; không cung cấp lại thông tin cho bên
thứ ba.
Điều
5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều
6. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm
thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch
Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
Chỉ | Tiêu | |||||||||||
Quy | Quy | Quy | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán | 2,1 | 1,5 | 1,0 | 0,7 | 2,3 | 1,6 | 1,2 | 0,9 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 1,0 |
2- Khả năng thanh toán | 1,1 | 0,8 | 0,6 | 0,2 | 1,3 | 1,0 | 0,7 | 0,4 | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 2,5 | 2,0 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 40 | 50 | 60 | 70 | 39 | 45 | 55 | 60 | 34 | 38 | 44 | 55 |
5- Hiệu quả sử dụng tài | 3,5 | 2,9 | 2,3 | 1,7 | 4,5 | 3,9 | 3,3 | 2,7 | 5,5 | 4,9 | 4,3 | 3,7 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài sản | 39 | 48 | 59 | 70 | 30 | 40 | 52 | 60 | 30 | 35 | 45 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn | 64 | 92 | 143 | 233 | 42 | 66 | 108 | 185 | 42 | 53 | 81 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 |
* Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 |
10- Tổng thu nhập trước | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 |
11- Tổng thu nhập trước | 10 | 8,5 | 7,6 | 7,5 | 10 | 8 | 7,5 | 7 | 10 | 9 | 8,3 | 8,4 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả /NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Chỉ | Tiêu | |||||||||||
Quy | Quy | Quy | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán | 2,1 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,3 | 1,7 | 1,2 | 1,0 | 2,9 | 2,3 | 1,7 | 1,4 |
2- Khả năng thanh toán | 1,4 | 0,9 | 0,6 | 0,4 | 1,7 | 1,1 | 0,7 | 0,6 | 2,2 | 1,8 | 1,2 | 0,9 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho | 5,0 | 4,5 | 4,0 | 3,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 39 | 45 | 55 | 60 | 34 | 38 | 44 | 55 | 32 | 37 | 43 | 50 |
5- Hiệu quả sử dụng tài | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài | 35 | 45 | 55 | 65 | 30 | 40 | 50 | 60 | 25 | 35 | 45 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn | 53 | 69 | 122 | 185 | 42 | 66 | 100 | 150 | 33 | 54 | 81 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ | 0 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 |
* Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
10- Tổng thu nhập trước | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 7,5 | 7,0 | 6,5 | 6,0 |
11- Tổng thu nhập trước | 14,2 | 12,2 | 9,6 | 9,8 | 13,7 | 12 | 10,8 | 9,8 | 13,3 | 11,8 | 10,9 | 10 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH XÂY DỰNG
Chỉ | Tiêu | |||||||||||
Quy | Quy | Quy | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán | 1,9 | 1,0 | 0,8 | 0,5 | 2,1 | 1,1 | 0,9 | 0,6 | 2,3 | 1,2 | 1,0 | 0,9 |
2- Khả năng thanh toán | 0,9 | 0,7 | 0,4 | 0,1 | 1,0 | 0,7 | 0,5 | 0,3 | 1,2 | 1,0 | 0,8 | 0,4 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 4,0 | 3,5 | 3,0 | 2,5 | 3,5 | 3,0 | 2,0 | 1,0 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 60 | 90 | 120 | 150 | 45 | 55 | 60 | 65 | 40 | 50 | 55 | 60 |
5- Hiệu quả sử dụng tài | 2,5 | 2,3 | 2,0 | 1,7 | 4,0 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 5,0 | 4,2 | 3,5 | 2,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài | 55 | 60 | 65 | 70 | 50 | 55 | 60 | 65 | 45 | 50 | 55 | 60 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn | 69 | 100 | 150 | 233 | 69 | 100 | 122 | 150 | 66 | 69 | 100 | 122 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 |
* Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước | 8,0 | 7,0 | 6,0 | 5,0 | 9,0 | 8,0 | 7,0 | 6,0 | 10 | 9,0 | 8,0 | 7,0 |
10- Tổng thu nhập trước | 6 | 4,5 | 3,5 | 2,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 | 3,5 | 7,5 | 6,5 | 5,5 | 4,5 |
11- Tổng thu nhập trước | 9,2 | 9 | 8,7 | 8,3 | 11,5 | 11 | 10 | 8,7 | 11,3 | 11 | 10 | 9,5 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Chỉ | Tiêu | |||||||||||
Quy | Quy | Quy | ||||||||||
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | |
* Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán | 2,0 | 1,4 | 1,0 | 0,5 | 2,2 | 1,6 | 1,1 | 0,8 | 2,5 | 1,8 | 1,3 | 1,0 |
2- Khả năng thanh toán | 1,1 | 0,8 | 0,4 | 0,2 | 1,2 | 0,9 | 0,7 | 0,3 | 1,3 | 1 | 0,8 | 0,6 |
* Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Vòng quay hàng tồn kho | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 2,5 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 4,3 | 4,0 | 3,7 | 3,4 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 45 | 55 | 60 | 65 | 35 | 45 | 55 | 60 | 30 | 40 | 50 | 55 |
5- Hiệu quả sử dụng tài | 2,3 | 2,0 | 1,7 | 1,5 | 3,5 | 2,8 | 2,2 | 1,5 | 4,2 | 3,5 | 2,5 | 1,5 |
* Các chỉ tiêu cân nợ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nợ phải trả/tổng tài | 45 | 50 | 60 | 70 | 45 | 50 | 55 | 65 | 40 | 45 | 50 | 55 |
7- Nợ phải trả/nguồn vốn | 122 | 150 | 185 | 233 | 100 | 122 | 150 | 185 | 82 | 100 | 122 | 150 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ | 0 | 1 | 1,5 | 2,0 | 0 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 0 | 1 | 1,4 | 1,8 |
* Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước | 5,5 | 5,0 | 4,0 | 3,0 | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 2,5 | 6,5 | 6,0 | 5,0 | 4,0 |
10- Tổng thu nhập trước | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 4,0 | 6,5 | 6,0 | 5,5 | 5,0 | 7,0 | 6,5 | 6,0 | 5,0 |
11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn | 14,2 | 13,7 | 13,3 | 13 | 14,2 | 13,3 | 13 | 12,2 | 13,3 | 13 | 12,9 | 12,5 |
Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ
số: Từ A về phía trái: 5 điểm
Sau A đến B: 4 điểm
Sau B đến C: 3 điểm
Sau C đến D: 2 điểm
Từ sau D về phía phải: 1
điểm
* Một số trường hợp đặc
biệt:
- Các chỉ số lợi nhuận trong
các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm
- Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH
trong mục 7 < 0: 0 điểm
BẢNG CHỈ TIÊU, TRỌNG SỐ, THANG ĐIỂM XẾP LOẠI
Các | Trọng | Thang | ||||
A | B | C | D | Sau | ||
Các chỉ tiêu thanh khoản |
|
|
|
|
|
|
1- Khả năng thanh toán | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2- Khả năng thanh toán | 1 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
3- Luân chuyển hàng tồn | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4- Kỳ thu tiền bình quân | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
5- Hệ số sử dụng tài sản | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu cân nợ |
|
|
|
|
|
|
6. Nợ phải trả/Tổng tài | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. Nợ phải trả/Nguồn vốn | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Các chỉ tiêu thu nhập |
|
|
|
|
|
|
9- Tổng thu nhập trước | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
10- Tổng thu nhập trước | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11- Tổng thu nhập trước | 2 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
BẢNG XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
Ký | Nội |
AA | Doanh nghiệp này là doanh |
A | Doanh nghiệp này là doanh |
BB | Doanh nghiệp này hoạt động |
B | Doanh nghiệp hạng này hoạt |
CC | Doanh nghiệp này có hiệu |
C | Doanh nghiệp này kinh |
Ghi chú:
- Loại AA sẽ có số điểm từ
117 đến 135
- Loại A sẽ có số điểm từ 98
đến 116
- Loại BB sẽ có số điểm từ
79 đến 97
- Loại B sẽ có số điểm từ 60
đến 78
- Loại CC sẽ có số điểm từ
41 đến 59
- Loại C sẽ có số điểm dưới
41 điểm.
STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 57/2002/QD-NHNN | Hanoi, January 24th, 2002 |
DECISION
ON THE EXPERIMENTAL DEPLOYMENT OF THE ENTERPRISE CREDIT ANALYZING, RANKING PROJECT
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam; the Law on credit institutions dated 12 December, 1997;
Pursuant to Decree No. 15/CP dated 02 March, 1993 of the Government on the assignment, authority and responsibility for the State management of the ministries and ministries-level agencies.
Upon the proposal of the Director of the Credit Information Center,
DECIDE
Article 1. To permit the Credit Information Center to carry out on the experimental basis, the project on analyzing and ranking the enterprises’ creditability. The analysis, ranking of enterprise creditability shall be implemented at the Credit Information Center by the ranking method and comparing method. Specific contents shall be as follows:
1. Information collection:
The information collected for use in the process of analysis shall include:
- The balance sheet;
- The loss and profit statement;
- The status of credits outstanding to banks;
- Other non-financial information.
2. Enterprises classification: by economic sector, by scale.
- By sector: agriculture, forestry, fishing industries; commerce and service; construction; manufacturing industry;
- By scale: large, medium, small.
3. The basic items of financial analysis shall include:
- Liquidity;
- Operation;
- Debt ratios;
- Income.
4. Analysis items, weights accorded to items, ranking order are reflected in the form No. 04 of the project.
5. The scoring method for different items:
The content of the method of giving a mark is reflected in forms No. 3A, 3B, 3C, 3D of the project.
6. Enterprises shall be ranked by in 6 categories from high to low level with symbols as follows: AA; A; BB; B; CC; C.
The maximum score for an enterprise shall be 135 points, the minimum score shall be 27 points, the score difference within a category shall be defined by the following formula:
The score difference within a category | = | Maximum score - minimum score | = | 135-27 | = 18 |
|
| The number of enterprise categories |
| 6 |
|
The content of assessment of each category shall be stated in form No. 05 of the project.
Article 2. The time for the experiment shall be 02 years since the effective date of this Decision. After the experiment period, the Credit Information Center shall report results to the Governor of the State Bank.
Article 3. The subjects of experimental creditability analysis, classification shall be State owned enterprises; foreign invested enterprises; joint stock companies.
Article 4. During the experimental period, the Credit Information Center shall only be entitled to provide the information assessment, enterprises’ credit classification to units of the State Bank; credit institutions. Units shall be responsible for using the information for right purposes, not for providing to the third party.
Article 5. This Decision shall be effective after 15 days since the signing date.
Article 6. Head of the Administrative Department, the Director of the Credit Information Center, Head of units of the State Bank, General Managers of State Bank branches in provinces, cities under central Government’s management, Chairman, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK Nguyen Van Giau |
FILE ATTACHED <Object: word/embeddings/Microsoft_Office_Word_Document1.docx> |
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 57/2002/QĐ-NHNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 24/01/2002 |
Người ký | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày hiệu lực | 08/02/2002 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.