Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 561/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lắk do tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37627





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu561/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
      Ngày ban hành18/03/2020
      Người kýY Giang Gry Niê Knơng
      Ngày hiệu lực 18/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK LẮK
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 561/QĐ-UBND

      Đắk Lắk, ngày 18 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LẮK

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

      Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk, về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lắk;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; UBND huyện Lắk tại Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019;

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 125.607,00 ha; trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 106.907,86 ha;

      - Đất phi nông nghiệp: 6.234,95 ha;

      - Đất chưa sử dụng: 12.464,20 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục 1)

      2. Kế hoạch thu hồi đất

      Tổng diện tích thu hồi đất là 86,32 ha; trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 86,32 ha;

      (Chi tiết tại Phụ lục 2)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 109,50 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục 3)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lắk có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.

      - Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      - Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Lắk báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.

      - UBND huyện Lắk chịu trách nhiệm về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Lắk, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
      - Các phòng: TH, CN, KT;
      - Lưu: VT, NN&MT.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Y Giang Gry Niê Knơng

       

      PHỤ LỤC 1

      KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
      (Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Liên Sơn

      Xã Bông Krang

      Xã Yang Tao

      Xã Buôn Triết

      Xã Buôn Tría

      Xã Đăk Liêng

      Xã Đăk Phơi

      Xã Đăk Nuê

      Xã Ea R'bin

      Xã Nam Ka

      Xã Krông Nô

       

      Tổng diện tích

       

      125,607.00

      1,274.00

      31,738.00

      6,870.00

      7,431.00

      2,958.00

      3,166.00

      14,058.00

      12,625.00

      8,000.00

      9,286.00

      28,201.00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      106,907.86

      624.13

      30,382.26

      5,090.71

      6,179.13

      2,280.67

      2,333.37

      10,917.59

      9,016.16

      6,741.62

      8,255.43

      25,086.80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      8,622.70

      204.09

      774.88

      1,028.82

      2,188.53

      922.43

      1,451.41

      327.17

      520.18

      686.15

      150.92

      368.14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      7,414.74

      151.38

      734.92

      967.62

      2,189.21

      919.80

      1,411.33

      153.19

      164.95

      388.64

       

      333.70

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7,849.08

      46.26

      752.26

      806.20

      569.10

      312.21

      257.12

      473.49

      896.73

      920.31

      805.51

      2,009.88

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,166.59

      167.03

      108.54

      20.00

      396.41

      53.71

      281.91

      1,493.45

      837.50

      249.92

      127.40

      1,430.72

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      16,736.76

       

       

       

       

       

       

      2,997.52

      1,451.25

       

       

      12,287.99

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      53,009.92

      166.41

      28,657.60

      3,222.10

      2,124.67

      426.53

      290.51

      14.50

      1,284.09

      4,863.80

      7,140.52

      4,819.21

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15,364.20

      26.69

      85.75

      12.28

      860.76

      559.10

      42.57

      5,595.51

      3,984.48

      17.73

      30.90

      4,148.43

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      158.60

      13.65

      3.23

      1.31

      39.66

      6.68

      9.86

      15.94

      41.93

      3.71

      0.18

      22.45

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,234.95

      600.14

      225.71

      476.52

      446.99

      220.08

      355.01

      304.26

      419.08

      676.27

      634.99

      1,875.89

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      11.23

      0.76

       

       

       

       

      10.48

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3.21

      3.21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      18.93

      8.44

      0.27

      5.24

      0.38

      0.27

      1.63

      0.41

      0.27

      0.43

      1.06

      0.53

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.49

      0.81

       

       

       

       

      0.32

      0.17

       

       

       

      0.19

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,132.70

      57.45

      63.85

      127.89

      173.35

      60.16

      93.34

      91.33

      260.27

      47.54

      540.45

      1,617.07

      -

      Đất giao thông

      DGT

      602.52

      36.60

      42.14

      70.52

      67.84

      26.87

      60.92

      58.64

      71.58

      30.95

      51.64

      84.82

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      335.00

      5.38

      17.04

      57.57

      100.31

      31.28

      28.28

      28.48

      25.60

      14.70

      5.12

      21.24

      -

      Đất giáo dục đào tạo

      DGD

      42.31

      8.22

      2.90

      4.00

      4.30

      1.36

      3.30

      2.44

      3.93

      1.64

      2.93

      7.28

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      0.56

      0.14

      0.05

      0.08

      0.03

      0.03

      0.04

      0.03

      0.03

      0.03

      0.02

      0.07

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2.19

      1.15

       

       

       

      0.50

      0.17

      0.08

       

       

      0.17

      0.12

      -

      Đất y tế

      DYT

      5.71

      3.03

      0.28

      0.11

      0.63

      0.16

      0.21

      0.27

      0.08

      0.22

      0.33

      0.38

      -

      Đất năng lượng

      DNL

      2,140.67

      0.42

      0.26

      0.36

       

      0.01

       

      0.40

      157.83

       

      480.23

      1,501.16

      -

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      7.75

      1.64

      1.18

      1.23

       

       

      0.42

      0.99

      1.26

       

       

      1.03

      -

      Đất chợ

      DCH

      2.08

      0.88

       

       

      0.24

       

       

       

       

       

       

      0.96

      -

      Đất cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.01

      2.6

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0.28

      0.28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.50

       

       

       

       

      0.50

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      467.46

       

      51.17

      51.58

      54.29

      29.77

      79.45

      58.50

      49.92

      20.85

      19.40

      52.52

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      55.69

      55.69

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      12.45

      5.41

      0.51

      1.12

      0.23

      0.25

      0.21

      0.73

      0.17

      0.60

      1.68

      1.55

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.42

      0.24

       

       

       

       

      0.03

       

       

       

      0.15

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      1.65

      0.09

       

      0.07

      0.24

       

      0.86

      0.10

      0.29

       

       

       

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      118.41

      11.30

      14.57

      25.78

      0.79

      3.83

      17.12

      14.83

      9.72

      7.27

      3.84

      9.35

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      21.72

       

       

      8.57

       

       

      2.51

       

      6.69

       

       

      3.94

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      6.09

      0.08

      0.90

      0.74

      0.36

      0.40

      1.69

      0.40

      0.52

      0.22

      0.12

      0.67

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      2.46

      2.46

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch,

      SON

      901.13

      2.13

      92.57

      55.68

      28.29

      23.22

      130.16

      125.55

      41.84

      152.09

      60.48

      189.10

       

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,479.12

      451.78

      1.87

      199.85

      189.07

      101.68

      17.20

      12.23

      49.39

      447.27

      7.82

      0.96

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      12,464.20

      49.73

      1,130.03

      1,302.77

      804.88

      457.26

      477.62

      2,836.15

      3,189.77

      582.11

      395.58

      1,238.30

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1,274.00

      1,274.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
      (Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Liên Sơn

      Xã Bông

      Xã Yang

      Xã Buôn Triết

      Xã Buôn Tría

      Xã Đăk Liêng

      Xã Đăk Phơi

      Xã Đăk Nuê

      Xã Ea R'bin

      Xã Nam Ka

      Xã Krông Nô

       

      Tổng

       

      86.32

      0.54

      6.50

      52.70

      15.68

      4.45

      6.45

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      86.32

      0.54

      6.50

      52.70

      15.68

      4.45

      6.45

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      29.16

      0.54

      2.50

      12.30

      4.22

      3.95

      5.65

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      19.34

      0.54

      2.50

      7.30

      3.20

      2.85

      2.95

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      22.90

       

      4.00

      15.70

      1.90

      0.50

      0.80

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      19.26

       

       

      9.70

      9.56

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.00

       

       

      15.00

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
      (Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Liên Sơn

      Xã Bông

      Xã Yang

      Xã Buôn

      Xã Buôn Tría

      Xã Đăk Liêng

      Xã Đăk Phơi

      Xã Đăk Nuê

      Xã Ea R'bin

      Xã Nam Ka

      Xã Krông

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông

      NNP/PNN

      109.50

      2.00

      8.47

      54.48

      17.08

      9.54

      8.08

      2.39

      1.70

      2.63

      1.93

      1.20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      33.90

      0.91

      2.82

      12.67

      4.59

      5.81

      6.00

      0.15

      0.48

      0.22

      0.17

      0.08

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      21.49

      0.79

      1.60

      7.40

      3.48

      3.85

      4.13

       

      0.14

      0.10

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PN

      34.87

      0.79

      4.85

      16.91

      2.83

      1.72

      1.88

      1.32

      0.92

      1.91

      0.92

      0.82

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      25.73

      0.30

      0.80

      9.90

      9.66

      2.01

      0.20

      0.92

      0.30

      0.50

      0.84

      0.30

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      15.00

       

       

      15.00

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu561/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đắk Lắk
                                Ngày ban hành18/03/2020
                                Người kýY Giang Gry Niê Knơng
                                Ngày hiệu lực 18/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 6410/VPCP-CN năm 2021 về rà soát các văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị quyết 66/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2019/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số điều của quy định kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị và nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2017 Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cụm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Quyết định 945/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án “Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng” thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” để tuyển chọn thực hiện từ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công n
                                                      • Công văn 1236/TCHQ-TXNK năm 2016 xử lý thuế mặt hàng “Anhydrous Milkfat” do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 51/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ