Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14027





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu534/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bến Tre
      Ngày ban hành19/03/2021
      Người kýNguyễn Minh Cảnh
      Ngày hiệu lực 19/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẾN TRE
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 534/QĐ-UBND

      Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG TRÔM - TỈNH BẾN TRE

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 727/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thị trấn Giồng Trôm

      Xã Bình Hoà

      Xã Bình Thành

      Xã Châu Bình

      Xã Châu Hòa

      Xã Hưng Lễ

      Xã Hưng Nhượng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      31.259,09

      1.183,94

      1.458,89

      1.596,15

      2.715,79

      1.884,01

      1.717,92

      1.924,15

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      24.405,43

      979,29

      1.225,29

      1.367,41

      2.061,69

      1.588,16

      1.061,24

      1.649,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      815,01

       

       

      328,25

      31,73

      0,01

      0,26

      0,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      808,37

       

       

      328,25

      31,73

      0,01

      0,26

      0,73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      169,25

       

      1,19

      21,27

      3,13

       

      1,01

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      23.099,89

      978,88

      1.223,55

      1.015,8 7

      2.025,4 9

      1.588,0 2

      1.023,4 7

      1.648,72

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      321,24

      0,40

      0,55

      1,99

      1,34

      0,13

      36,50

      0,45

      1.8

      Đất làm muối

      LM U

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,03

       

       

      0,03

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.853,66

      204,66

      233,60

      228,74

      654,10

      295,85

      656,68

      274,26

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      10,45

       

      1,05

       

      9,41

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      243,16

       

       

      2,30

      240,74

       

       

      0,05

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      77,10

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TM D

      29,65

      2,13

      3,02

      2,15

      0,58

      2,56

      0,37

      0,90

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      45,25

      1,07

      2,93

      1,13

      1,23

      1,46

      0,34

      0,76

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.041,66

      57,93

      33,18

      132,44

      133,36

      52,86

      52,14

      98,33

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6,65

       

      0,02

      3,19

      0,05

      0,43

      0,10

      0,10

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4,93

      1,99

      0,17

      0,05

      0,05

      0,20

      0,28

      0,08

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      62,37

      1,88

      2,28

      3,37

      3,02

      1,55

      4,41

      3,09

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      8,28

      0,75

       

      0,53

      0,04

      1,05

       

      0,36

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      17,03

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      469,76

      33,99

      14,02

      46,04

      67,02

      31,89

      15,77

      26,33

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      464,21

      18,18

      16,66

      78,21

      62,81

      17,65

      31,30

      67,82

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      2,28

      0,37

       

      1,02

      0,05

      0,02

       

      0,06

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,78

      0,23

      0,03

      0,01

      0,11

       

      0,01

      0,02

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      5,39

      0,54

       

       

      0,21

      0,07

      0,27

      0,47

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2,18

       

       

       

       

       

      0,04

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,10

       

       

       

      3,21

      0,24

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.235,72

       

      62,63

      78,53

      64,40

      78,04

      46,09

      91,04

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      75,44

      75,44

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      21,42

      3,96

      0,96

      0,86

      0,83

      0,76

      0,67

      0,36

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,22

      0,22

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      17,74

      1,25

      0,90

      0,95

      0,26

      1,21

      0,12

      2,44

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      98,96

      6,70

      1,66

      4,67

      3,29

      2,28

      3,89

      9,58

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      2,55

       

      0,01

       

      0,21

      0,07

      0,32

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,40

       

       

      0,52

       

      0,01

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      6,75

      1,26

      0,61

      0,01

      0,45

      0,27

       

      0,84

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      3.939,89

      54,70

      126,65

      5,18

      196,13

      156,10

      552,69

      69,95

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MN C

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

      17,03

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.183,94

      1.183,94

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Hưng Phong

      Xã Long Mỹ

      Xã Lương Hòa

      Xã Lương Phú

      Xã Lương Quới

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Phong Nẫm

      (1)

      (2)

      (3)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      1.277,78

      1.216,02

      1.697,58

      1.046,04

      605,59

      730,27

      2.050,48

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      613,64

      1.032,78

      1.374,17

      886,24

      517,47

      534,51

      1.612,64

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

      2,45

       

      0,24

       

      56,15

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      2,45

       

      0,24

       

      56,15

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      0,20

      21,45

      1,40

      0,96

      0,55

      36,37

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      597,99

      1.032,58

      1.349,10

      884,83

      515,23

      533,60

      1.515,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      15,65

       

      1,17

       

      1,03

      0,36

      4,58

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      664,13

      183,24

      323,42

      159,80

      88,13

      195,75

      437,84

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

      0,05

       

       

       

      0,02

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

      77,10

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,27

      1,19

      1,15

      0,21

      1,04

      2,13

      0,76

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,93

      0,57

      1,61

      0,96

      1,51

      9,36

      2,79

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      15,99

      16,02

      66,98

      8,58

      18,17

      29,85

      94,72

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,32

      0,08

      0,71

       

      0,10

      0,07

      0,33

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,12

      0,11

      0,05

      0,37

      0,07

      0,00

      0,33

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,88

      1,92

      15,88

      1,58

      1,72

      1,85

      2,67

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

       

      1,02

      0,11

      0,54

       

      0,64

      0,77

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

      17,03

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      12,01

      12,70

      24,71

      5,94

      9,53

      16,36

      31,80

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      2,44

       

      8,34

      0,14

      6,16

      9,83

      58,77

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

      0,04

       

      0,03

      0,50

      0,02

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,02

       

      0,03

      0,01

      0,01

      0,04

      0,02

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      0,20

      0,19

      0,07

       

      0,56

      0,57

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

      1,47

       

       

      0,45

      0,22

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      38,50

      57,26

      78,31

      51,54

      34,28

      52,91

      78,55

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,85

      0,75

      0,56

      1,28

      0,69

      0,62

      1,07

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,43

      0,29

      0,09

      0,95

      1,20

      1,57

      1,64

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      2,08

      3,79

      3,59

      3,10

      4,73

      4,18

      3,90

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

      0,04

      0,23

      0,03

       

      0,87

      0,03

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

      0,47

       

      0,40

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,08

      0,01

      0,34

      0,27

      0,04

      0,61

      0,46

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      600,99

      103,31

      169,05

      92,90

      26,00

      93,20

      176,19

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

      17,03

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Phước Long

      Xã Sơn Phú

      Xã Tân Hào

      Xã Tân Lợi Thạnh

      Xã Tân Thanh

      Xã Thạnh Phú Đông

      Xã Thuận Điền

      (1)

      (2)

      (3)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      1.501,29

      1.472,19

      1.047,28

      1.209,17

      1.723,64

      2.188,97

      1.011,95

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.215,13

      1.046,74

      886,47

      1.056,21

      1.510,57

      1.312,55

      873,34

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      0,49

       

       

      394,71

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

      0,49

       

       

      388,07

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2,37

      11,43

      0,88

       

      66,24

      0,79

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.186,41

      943,12

      885,29

      1.056,08

      1.048,13

      1.174,65

      873,34

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      26,36

      91,71

      0,30

      0,13

      1,49

      137,11

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      286,16

      425,44

      160,80

      152,96

      213,07

      876,43

      138,61

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,77

      0,66

      1,46

      0,26

      3,81

      2,49

      0,73

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,36

      5,98

      0,51

      0,38

      1,93

      2,99

      2,46

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      28,02

      46,84

      22,58

      16,01

      73,08

      30,56

      14,02

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

      0,35

      0,14

      0,04

      0,20

      0,23

      0,19

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,29

      0,12

      0,17

      0,09

      0,15

      0,13

      0,13

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2,07

      1,65

      2,96

      1,36

      3,45

      3,47

      1,32

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,17

       

      0,61

      0,15

       

       

      0,53

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      18,66

      18,40

      18,09

      12,40

      26,79

      15,72

      11,57

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      4,58

      26,07

      0,17

      1,98

      42,35

      10,69

      0,06

      2.9.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,14

       

       

       

       

      0,02

       

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,08

      0,03

      0,04

       

      0,02

      0,04

      0,02

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      1,02

      0,21

      0,42

       

      0,12

      0,26

      0,20

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

      0,65

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      66,36

      61,81

      51,43

      55,46

      81,47

      52,01

      55,11

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      3,98

      0,44

      0,77

      0,53

      0,41

      0,73

      0,33

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,61

      0,61

      0,10

      0,13

      2,27

      0,72

      0,03

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,86

      2,68

      9,43

      6,58

      14,51

      2,90

      3,57

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,14

      0,07

      0,06

      0,36

      0,08

      0,02

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,02

      0,31

      0,60

      0,09

      0,44

      0,02

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      183,04

      306,04

      73,85

      73,14

      34,42

      783,99

      62,37

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Trong đó:

      Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

      Đất ở nông thôn: Tại các xã trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thị trấn Giồng Trôm

      Xã Bình Hoà

      Xã Bình Thành

      Xã Châu Bình

      Xã Châu Hòa

      Xã Hưng Lễ

      Xã Hưng Nhượng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82,51

      3,44

      0,05

      3,43

      5,43

      2,10

      1,98

      0,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      14,94

       

       

      0,37

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      14,94

       

       

      0,37

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,13

      1,00

       

      0,80

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      60,54

      1,54

      0,05

      2,26

      5,43

      2,10

      1,98

      0,05

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,90

      0,90

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,33

      0,20

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Hưng Phong

      Xã Long Mỹ

      Xã Lương Hòa

      Xã Lương Phú

      Xã Lương Quới

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Phong Nẫm

      (1)

      (2)

      (3)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      0,05

      2,82

       

      0,24

       

      53,88

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

      0,50

       

      0,20

       

      13,87

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      0,50

       

      0,20

       

      13,87

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

      3,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      0,05

      2,32

       

      0,04

       

      36,47

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

      0,12

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

      0,12

       

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Phước Long

      Xã Sơn Phú

      Xã Tân Hào

      Xã Tân Lợi Thạnh

      Xã Tân Thanh

      Xã Thạnh Phú Đông

      Xã Thuận Điền

      (1)

      (2)

      (3)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,35

      0,10

      1,29

      1,98

      1,70

      2,62

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

      0,29

       

      0,50

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,35

      0,10

      1,00

      1,98

      1,20

      2,62

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

      0,01

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

      0,01

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thị trấn Giồng Trôm

      Xã Bình Hoà

      Xã Bình Thành

      Xã Châu Bình

      Xã Châu Hòa

      Xã Hưng Lễ

      Xã Hưng Nhượng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+.. .+(25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      186,57

      25,05

      3,52

      5,51

      8,34

      4,94

      5,90

      3,03

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      19,75

       

      0,12

      0,78

      0,14

       

       

      0,50

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      19,75

       

      0,12

      0,78

      0,14

       

       

      0,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      9,67

      1,74

       

      1,25

      1,05

      0,14

       

      0,35

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      154,51

      22,33

      3,40

      3,48

      7,14

      4,80

      4,29

      2,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      2,64

      0,98

       

       

       

       

      1,61

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      157,56

       

      2,83

      15,95

      19,21

      0,13

      1,00

      3,98

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      107,53

       

      2,23

      6,53

      8,59

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR( a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      5,72

      3,30

      0,14

      0,95

      0,02

      0,18

      0,22

      0,14

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Hưng Phong

      Xã Long Mỹ

      Xã Lương Hòa

      Xã Lương Phú

      Xã Lương Quới

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Phong Nẫm

      (1)

      (2)

      (3)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      2,34

      2,31

      29,36

      1,74

      2,86

      7,73

      58,94

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

      1,29

       

      0,20

       

      15,95

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

      1,29

       

      0,20

       

      15,95

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

      0,08

       

       

       

      0,08

      3,61

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      2,34

      2,23

      28,06

      1,74

      2,63

      7,63

      39,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

      0,03

      0,02

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      2,00

       

      11,10

       

       

      0,16

      70,65

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

      4,00

       

       

       

      70,14

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LM U

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

      0,08

       

      0,08

      0,01

       

      0,03

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Phước Long

      Xã Sơn Phú

      Xã Tân Hào

      Xã Tân Lợi Thạnh

      Xã Tân Thanh

      Xã Thạnh Phú Đông

      Xã Thuận Điền

      (1)

      (2)

      (3)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      2,55

      3,93

      4,71

      3,25

      4,17

      4,90

      1,50

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

       

       

      0,77

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

       

       

      0,77

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

      0,48

      0,34

       

      0,51

      0,03

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      2,55

      3,45

      4,37

      3,25

      2,89

      4,87

      1,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      4,00

      6,00

      2,00

       

      16,54

      2,00

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

      16,04

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,47

      0,05

       

       

       

      0,01

      0,03

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thị trấn Giồng Trôm

      Xã Bình Hoà

      Xã Bình Thành

      Xã Châu Bình

      Xã Châu Hòa

      Xã Hưng Lễ

      Xã Hưng Nhượng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+ …+(25)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Hưng Phong

      Xã Long Mỹ

      Xã Lương Hòa

      Xã Lương Phú

      Xã Lương Quới

      Xã Mỹ Thạnh

      Xã Phong Nẫm

      (1)

      (2)

      (3)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      Tiếp theo

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Xã Phước Long

      Xã Sơn Phú

      Xã Tân Hào

      Xã Tân Lợi Thạnh

      Xã Tân Thanh

      Xã Thạnh Phú Đông

      Xã Thuận Điền

      (1)

      (2)

      (3)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      0,38

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

      0,38

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
      - Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
      - Phòng: TH, KT; Cổng TTĐT;
      - Lưu VT, TNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Minh Cảnh

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu534/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bến Tre
                                Ngày ban hành19/03/2021
                                Người kýNguyễn Minh Cảnh
                                Ngày hiệu lực 19/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 122/KH-UBND năm 2021 về tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030
                                                      • Công văn 3576/HQHCM-GSQL năm 2020 về nhập khẩu nấm đông trùng hạ thảo làm nguyên liệu pha trà uống hàng ngày do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
                                                      • Nghị quyết 977/NQ-UBTVQH14 thực hiện Nghị quyết về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Thông báo 170/TB-VPCP năm 2020 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về phòng, chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ