Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5201/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19931





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5201/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành22/12/2020
      Người kýNguyễn Phi Long
      Ngày hiệu lực 22/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5201/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 22 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 728/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định (chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính (để báo cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - VP Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
      - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
      - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, K17.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Phi Long

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

      10.563.000

      1

      Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

      9.240.500

      2

      Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

      790.000

      3

      Thu vay bù đắp bội chi

      532.500

      B

      TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      15.265.394

      I

      Các khoản thu cân đối NSĐP

      8.417.140

      1

      Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

      4.518.540

      2

      Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

      3.788.600

      3

      Thu xổ số kiến thiết

      110.000

      II

      Thu vay bù đắp bội chi

      532.500

      III

      Ngân sách Trung ương bổ sung

      6.315.754

      1

      Bổ sung cân đối ổn định

      3.134.820

      2

      Bổ sung có mục tiêu

      3.082.263

      3

      Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

      98.671

      C

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      15.260.550

      I

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

      11.596.770

      1

      Chi đầu tư phát triển

      4.550.615

      2

      Chi thường xuyên

      6.808.282

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.500

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      5

      Dự phòng ngân sách

      233.013

      II

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

      3.663.780

      1

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

       

      2

      Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu

      3.663.780

      D

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      532.500

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      533.700

      1

      Vay trong nước

       

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      533.700

      E

      TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      16.996

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

      2

      Bội thu ngân sách địa phương

      4.844

      a

      Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh

       

      b

      Tiền sử dụng đất

      4.844

      3

      Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay

      12.152

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      11.386.988

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      4.538.734

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      6.315.754

      -

      Thu bổ sung cân đối

      3.134.820

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      3.082.263

      -

      Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

      98.671

      3

      Thu vay bù đắp bội chi

      532.500

      4

      Thu chuyển nguồn

       

      II

      Chi ngân sách

      11.382.144

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      8.372.874

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách huyện

      3.009.270

      -

      Chi bổ sung cân đối

      1.954.088

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      1.055.182

      III

      Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

      532.500

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      6.887.676

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      3.878.406

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

      3.009.270

      -

      Thu bổ sung cân đối

      1.954.088

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.055.182

      3

      Thu kết dư

       

      II

      Chi ngân sách

      6.887.676

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

      6.887.676

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách xã

       

      -

      Chi bổ sung cân đối

       

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀ N (I+II+III)

      10.563.000

      8.949.640

      I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

      790.000

       

      1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK

      190.000

       

      2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

      600.000

       

      II. THU NỘI ĐỊA

      9.240.500

      8.417.140

      Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết

      5.814.500

      4.991.140

      1. Thu từ DNNN Trung ương

      290.000

      290.000

      - Thuế giá trị gia tăng

      258.000

      258.000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      23.000

      23.000

      - Thuế tài nguyên

      9.000

      9.000

      2. Thu từ DNNN địa phương

      128.000

      128.000

      - Thuế giá trị gia tăng

      66.000

      66.000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      52.000

      52.000

      - Thuế tài nguyên

      10.000

      10.000

      3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

      490.000

      490.000

      - Thuế giá trị gia tăng

      190.000

      190.000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      300.000

      300.000

      4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

      2.300.000

      2.300.000

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.452.000

      1.452.000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      480.000

      480.000

      - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

      243.000

      243.000

      - Thuế tài nguyên

      125.000

      125.000

      5. Lệ phí trước bạ

      320.000

      320.000

      6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      20.000

      20.000

      7. Thuế thu nhập cá nhân

      360.000

      360.000

      8. Thuế bảo vệ môi trường

      980.000

      364.600

      - Số thu NSTW hưởng 100%

      615.400

       

      - Số thu phân chia NSTW và NSĐP

      364.600

      364.600

      9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách

      176.500

      74.000

      - Phí, lệ phí trung ương

      102.500

       

      - Phí, lệ phí địa phương

      74.000

      74.000

      Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản

      29.000

      29.000

      + Lệ phí môn bài

      26.064

      26.064

      + Các loại phí, lệ phí còn lại

      18.936

      18.936

      10.Tiền sử dụng đất

      3.300.000

      3.300.000

      11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

      380.000

      380.000

      - Thu tiền 01 lần

      280.000

      280.000

      - Thu tiền hàng năm

      100.000

      100.000

      12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

      5.000

      5.000

      13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      75.000

      69.540

      - Trung ương cấp phép

      7.800

      2.340

      - Địa phương cấp phép

      67.200

      67.200

      14. Thu tại xã

      60.000

      60.000

      15. Thu khác ngân sách tính cân đối

      230.000

      130.000

      - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

      60.000

       

      - Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện

      40.000

       

      - Thu khác còn lại địa phương hưởng 100%

      130.000

      130.000

      16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại

      16.000

      16.000

      - Thu NSTW hưởng 100%

       

       

      - Thu địa phương hưởng 100%

      16.000

      16.000

      17. Thu xổ số kiến thiết

      110.000

      110.000

      Trong đó: - Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống

      95.000

      95.000

      - Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott)

      15.000

      15.000

      III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI

      532.500

      532.500

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN NĂM 2021

      NSĐP

      Chia ra

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

      15.260.550

      8.372.874

      6.887.676

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      11.596.770

      5.498.081

      6.098.689

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.550.615

      2.396.865

      2.153.750

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

      1

      Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

      557.260

      403.510

      153.750

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      3.295.156

      1.295.156

      2.000.000

      3

      Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

      110.000

      110.000

       

      4

      Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

      532.500

      532.500

       

      5

      Chi từ nguồn khác

      55.699

      55.699

       

      II

      Chi thường xuyên

      6.808.282

      2.985.330

      3.822.952

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.232.574

      601.673

      2.630.901

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      63.444

      60.404

      3.040

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.500

      3.500

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      1.360

       

      V

      Chi dự phòng ngân sách

      233.013

      111.026

      121.987

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      3.663.780

      2.874.793

      788.987

      I

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, công trình

      2.191.576

      2.191.576

       

      1

      Từ nguồn vốn ngoài nước

      614.685

      614.685

       

      2

      Từ nguồn vốn trong nước

      1.576.891

      1.576.891

       

      II

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu

      1.472.204

      683.217

      788.987

      1

      Từ nguồn vốn ngoài nước

      1.860

      1.860

       

      2

      Từ nguồn vốn trong nước

      1.470.344

      681.357

      788.987

       

      Bao gồm:

       

       

       

      -

      Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

      26.357

      26.357

       

      -

      Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

      1.766

      1.766

       

      -

      Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

      5.099

      5.099

       

      -

      Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

      6.624

      6.624

       

      -

      Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống

      196

      196

       

      -

      Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

      17.337

      17.337

       

      -

      Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

      737

      737

       

      -

      Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

      591.360

      591.360

       

      -

      Vốn dự bị động viên

      3.000

      3.000

       

      -

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      28.881

      28.881

       

      -

      Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

      66.220

       

      66.220

      -

      Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

      315.320

       

      315.320

      -

      Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

      46.480

       

      46.480

      -

      Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

      519

       

      519

      -

      Lễ hội văn hóa miền núi

      1.500

       

      1.500

      -

      Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

      5.000

       

      5.000

      -

      Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

      876

       

      876

      -

      Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

      477

       

      477

      -

      Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

      1.355

       

      1.355

      -

      Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

      14.000

       

      14.000

      -

      Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

      9.650

       

      9.650

      -

      Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

      1.433

       

      1.433

      -

      Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

      4.116

       

      4.116

      -

      Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

      312

       

      312

      -

      Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

      1.274

       

      1.274

      -

      Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ

      10.318

       

      10.318

      -

      Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

      5.140

       

      5.140

      -

      Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

      1.026

       

      1.026

      -

      Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

      9.573

       

      9.573

      -

      Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

      4.879

       

      4.879

      -

      Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

      6.400

       

      6.400

      -

      Chi hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể

      2.500

       

      2.500

      -

      Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách

      29.087

       

      29.087

      -

      Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng cao

      242.600

       

      242.600

      -

      Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

      5.700

       

      5.700

      -

      Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

      3.232

       

      3.232

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN 2021

       

      TỔNG SỐ CHI NSĐP

      7.452.169

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      1.954.088

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      5.498.081

       

      Trong đó:

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.396.865

      1

      Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

      403.510

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1.295.156

      3

      Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

      110.000

      4

      Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

      532.500

      5

      Chi từ nguồn khác

      55.699

      II

      Chi thường xuyên

      2.985.330

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi sự nghiệp kinh tế

      449.638

      2

      Sự nghiệp bảo vệ môi trường

      26.843

      3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      601.673

      4

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      838.907

      5

      Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

      60.404

      6

      Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

      72.734

      7

      Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

      25.585

      8

      Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

      52.759

      9

      Chi bảo đảm xã hội

      211.869

      10

      Chi quản lý hành chính

      484.649

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.500

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      V

      Dự phòng ngân sách

      111.026

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

      Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

      5.498.081

      2.396.865

      2.985.330

      3.500

      1.360

      111.026

       

       

       

       

       

      I

      Các cơ quan, tổ chức, trong đó:

      5.382.195

      2.396.865

      2.985.330

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Văn phòng Tỉnh ủy

      104.851

       

      104.851

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đoàn Đại biểu Quốc hội

      1.100

       

      1.100

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      12.137

       

      12.137

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      34.531

       

      34.531

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Sở Du lịch

      10.970

       

      10.970

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

      9.495

       

      9.495

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      114.627

       

      114.627

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.173

       

      10.173

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sở Tư pháp

      11.931

       

      11.931

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Công Thương

      17.894

       

      17.894

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Sở Khoa học và Công nghệ

      37.361

       

      37.361

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Sở Tài chính

      16.577

       

      16.577

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Sở Xây dựng

      10.753

       

      10.753

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Giao thông vận tải

      212.915

       

      212.915

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      487.824

       

      487.824

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Y tế

      360.709

       

      360.709

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      64.219

       

      64.219

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Văn hóa và Thể thao

      89.184

       

      89.184

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      41.168

       

      41.168

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Sở Thông tin và Truyền thông

      51.909

       

      51.909

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Sở Nội vụ

      27.778

       

      27.778

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Sở Ngoại vụ

      4.511

       

      4.511

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Thanh tra tỉnh

      9.705

       

      9.705

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Ban Dân tộc tỉnh

      7.495

       

      7.495

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

      18.862

       

      18.862

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

      7.689

       

      7.689

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

      16.962

       

      16.962

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Hội Nông dân tỉnh

      6.301

       

      6.301

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Hội Cựu chiến binh tỉnh

      2.864

       

      2.864

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Trường Cao đẳng Bình Định

      27.086

       

      27.086

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

      6.213

       

      6.213

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Trường Chính trị tỉnh

      6.541

       

      6.541

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

      2.818

       

      2.818

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      23.585

       

      23.585

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

      927

       

      927

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

      4.277

       

      4.277

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

       

      19.000

       

       

      19.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Ban An toàn giao thông tỉnh

      8.701

       

      8.701

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Liên minh các Hợp tác xã

      2.248

       

      2.248

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

      3.357

       

      3.357

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

      681

       

      681

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

      3.693

       

      3.693

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Hội Nhà báo tỉnh

      1.540

       

      1.540

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Hội Chữ thập đỏ tỉnh

      2.751

       

      2.751

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Hội Luật gia tỉnh

      412

       

      412

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Hội Người mù tỉnh

      890

       

      890

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Hội Đông y tỉnh

      499

       

      499

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

      430

       

      430

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

      785

       

      785

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

       

      444

       

       

      444

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Hội Khuyến học tỉnh

      475

       

      475

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

      395

       

      395

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Hội Người cao tuổi tỉnh

      569

       

      569

       

       

       

       

       

       

       

       

      54

      Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

      380

       

      380

       

       

       

       

       

       

       

       

      55

      Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

      150

       

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

      10.261

       

      10.261

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

      350

       

      350

       

       

       

       

       

       

       

       

      58

      Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)

       

      6.000

       

       

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      59

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      442.232

       

      442.232

       

       

       

       

       

       

       

       

      60

      Chi cấp bù thủy lợi phí

      54.784

       

      54.784

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

      79.271

       

      79.271

       

       

       

       

       

       

       

       

      62

      Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

      5.380

       

      5.380

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Chi trích các Quỹ:

      88.879

       

      88.879

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

      13.379

       

      13.379

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      1.500

       

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Quỹ Bảo trợ trẻ em

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

      500

       

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

       

      70.000

       

       

      70.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      64

      Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới

       

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Chi khác ngân sách

      57.385

       

      57.385

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Mua dịch vụ xe buýt

      13.219

       

      13.219

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ Cục Thống kê

      600

       

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

      200

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)

      43.366

       

      43.366

       

       

       

       

       

       

       

       

      66

      Các khoản chi chờ phân bổ:

      190.081

       

      190.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp kinh tế

      30.014

       

      30.014

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      67.219

       

      67.219

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      4.198

       

      4.198

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      6.600

       

      6.600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi phát thanh truyền hình

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp thể dục thể thao

      7.000

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp môi trường

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Sự nghiệp y tế

      19.000

       

      19.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi đảm bảo xã hội

      6.843

       

      6.843

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi hành chính

      28718

       

      28718

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.300

       

       

      3.500

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

      1.360

       

       

       

      1.360

       

       

       

       

       

       

      IV

      Chi dự phòng ngân sách

      105.643

       

       

       

       

      111.026

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi y tế, dân số và gia đinh

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      I

      Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm

      6.009.860

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí

      2.153.750

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuẩn bị đầu tư

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đối ứng ODA

      35.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Bố trí Quy hoạch tỉnh

      37.592

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xử lý thanh toán các công trình quyết toán

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Trả nợ vay ngân sách

      4.844

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Quỹ PTĐ và các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất

      200.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Bố trí các Khu TĐC, HT BT, GPMB các dự án của tỉnh

      200.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Bố trí cho chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương

      60.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Các Chương trình MTQG

      25.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Bội chi ngân sách

      532.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Văn phòng Tỉnh ủy

      23.000

       

      11.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.000

       

      15

      Sở Khoa học và Công nghệ

      4.982

       

      4.982

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Giao thông vận tải

      16.781

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.781

       

       

       

      17

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      7.961

      7.961

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Y tế

      22.618

       

       

      22.618

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      8.015

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.520

      2.495

      20

      Sở Văn hóa và Thể thao

      46.699

       

       

       

      38.699

       

      8.000

       

       

       

       

       

       

      21

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      4.500

       

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

      22

      Sở Thông tin và Truyền thông

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

      296.674

       

       

       

       

       

       

       

       

      276.674

       

      20.000

       

      24

      Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Trường Cao đẳng Bình Định

      5.283

      5.283

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Trường Chính trị tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

      270.444

       

       

       

       

       

       

       

      270.000

       

       

      444

       

      28

      Sở NN&PTNT

      4.093

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.893

       

      29

      Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

      25.000

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

      30

      Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn

      516.697

       

       

       

       

       

       

       

      86.200

      10.000

      420.497

       

       

      31

      Ban QLDA Giao thông tỉnh

      1.101.804

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100.804

       

      1.000

       

      35

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      4.427

       

       

      4.427

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      TT NS và VSMT nông thôn

      17.600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.600

       

       

      37

      Sở Tư pháp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

      38

      Thành phố Quy Nhơn

      20.205

       

       

      8.000

       

       

       

       

      12.205

       

       

       

       

      39

      Thị xã An Nhơn

      33.636

      11.534

       

       

      4.000

       

       

       

       

      2.926

      13.914

      1.262

       

      40

      Huyện Tuy Phước

      23.145

      3.069

       

       

       

       

       

       

       

      5.830

      13.646

      600

       

      41

      Huyện Tây Sơn

      31.822

      18.581

       

       

      1.500

       

       

       

       

      4.000

      5.000

      2.741

       

      42

      Huyện Phù Cát

      21.689

      3.950

       

      1.000

      500

       

       

       

      3.258

      8.081

      4.900

       

       

      43

      Huyện Phù Mỹ

      37.477

      5.071

       

      3.300

       

       

       

       

       

      3.189

      22.236

      3.681

       

      44

      Huyện Hoài Ân

      48.268

      5.848

       

      1.100

       

       

       

       

       

      39.720

      1.600

       

       

      45

      Huyện Hoài Nhơn

      47.893

      9.574

       

       

      6.944

       

       

       

       

      17.677

      10.629

      2.000

      1.069

      46

      Huyện Vân Canh

      14.129

      13.129

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      47

      Huyện Vĩnh Thạnh

      18.932

      6.852

       

       

      5.000

       

       

       

       

      5.000

       

      2.080

       

      48

      Huyện An Lão

      6.900

      2.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      Stt

      Tên đơn vị

      Dự toán năm 2021

      Bao gồm:

      Chi sự nghiệp kinh tế

      Chi sự nghiệp môi trường

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

      Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

      Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

      Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi hành chính

      Chi khác

       

      TỔNG CỘNG

      2.985.330

      449.638

      26.843

      601.673

      60.404

      72.734

      25.585

      52.759

      838.907

      211.869

      484.649

      57.385

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Văn phòng Tỉnh ủy

      104.851

       

       

      2.047

       

      13.918

       

       

       

       

      88.886

       

      2

      Đoàn Đại biểu Quốc hội

      1.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

      3

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      12.137

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.137

       

      4

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      34.531

       

       

      200

       

      4.656

       

       

       

       

      29.675

       

      5

      Sở Du lịch

      10.970

      6.807

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.163

       

      6

      Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

      9.495

       

       

      500

       

       

       

       

       

       

      8.995

       

      7

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      114.627

      52.978

       

      210

       

       

       

       

       

       

      61.439

       

      8

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.173

      3.409

       

      6

       

       

       

       

       

       

      6.758

       

      9

      Sở Tư pháp

      11.931

      4.871

       

      59

       

       

       

       

       

       

      7.001

       

      10

      Sở Công Thương

      17.894

      9.543

      600

      442

       

      321

       

       

       

       

      6.988

       

      11

      Sở Khoa học và Công nghệ

      37.361

       

       

      59

      30.663

       

       

       

       

       

      6.639

       

      12

      Sở Tài chính

      16.577

       

       

      286

       

       

       

       

       

       

      16.291

       

      13

      Sở Xây dựng

      10.753

      3.225

       

      60

       

       

       

       

       

       

      7.468

       

      14

      Sở Giao thông vận tải (1)

      212.915

      202.517

       

      69

       

       

       

       

       

       

      10.329

       

      15

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      487.824

       

      170

      478.670

       

       

       

       

       

       

      8.984

       

      16

      Sở Y tế (2)

      360.709

       

       

      430

       

       

       

       

      348.414

       

      11.865

       

      17

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      64.219

       

       

      3.878

       

       

       

       

       

      52.125

      8.216

       

      18

      Sở Văn hóa và Thể thao

      89.184

       

       

      43

       

      36.775

       

      45.759

       

       

      6.607

       

      19

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      41.168

      9.965

      17.821

      61

       

       

       

       

       

       

      13.321

       

      20

      Sở Thông tin và Truyền thông

      51.909

       

       

      460

       

      5.297

       

       

       

       

      46.152

       

      21

      Sở Nội vụ

      27.778

      2.928

       

      4.143

       

       

       

       

       

       

      20.707

       

      22

      Sở Ngoại vụ

      4.511

       

       

      124

       

       

       

       

       

       

      4.387

       

      23

      Thanh tra tỉnh

      9.705

       

       

      154

       

       

       

       

       

       

      9.551

       

      24

      Ban Dân tộc tỉnh

      7.495

       

       

      50

       

       

       

       

       

      1.550

      5.895

       

      25

      Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

      18.862

      7.598

      2.414

      745

       

       

       

       

       

       

      8.105

       

      26

      Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

      7.689

       

       

      183

       

       

       

       

       

       

      7.506

       

      27

      Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

      16.962

       

      461

      722

       

      5.167

       

       

       

       

      10.612

       

      28

      Hội Nông dân tỉnh

      6.301

       

      450

      327

       

       

       

       

       

       

      5.524

       

      29

      Hội Cựu chiến binh tỉnh

      2.864

       

       

      296

       

       

       

       

       

       

      2.568

       

      30

      Trường Cao đẳng Bình Định

      27.086

       

       

      27.086

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

      6.213

       

       

      6.213

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Trường Chính trị tỉnh

      6.541

       

       

      6.541

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

      2.818

      2.818

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      23.585

       

       

       

       

       

      23.585

       

       

       

       

       

      35

      Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

      927

       

      927

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

      4.277

       

       

       

      4.277

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định (3)

      19.000

       

       

       

       

       

       

       

      19.000

       

       

       

      38

      Ban An toàn giao thông tỉnh

      8.701

      8.701

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Liên minh các Hợp tác xã

      2.248

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.248

       

      40

      Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

      3.357

       

       

       

      1.887

       

       

       

       

       

      1.470

       

      41

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

      681

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      681

       

      42

      Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

      3.693

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.693

       

      43

      Hội Nhà báo tỉnh

      1.540

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.540

       

      44

      Hội Chữ thập đỏ tỉnh

      2.751

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.751

       

      45

      Hội Luật gia tỉnh

      412

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      412

       

      46

      Hội Người mù tỉnh

      890

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      890

       

      47

      Hội Đông y tỉnh

      499

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      499

       

      48

      Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

      430

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      430

       

      49

      Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

      785

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      785

       

      50

      Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

      444

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      444

       

      51

      Hội Khuyến học tỉnh

      475

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      475

       

      52

      Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

      395

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      395

       

      53

      Hội Người cao tuổi tỉnh

      569

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      569

       

      54

      Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

      380

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      380

       

      55

      Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      150

       

      56

      Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

      10.261

       

       

       

       

       

       

       

      10.261

       

       

       

      57

      Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

      350

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

      58

      Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (4)

      6.000

       

       

       

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

      59

      Bảo hiểm xã hội tỉnh (5)

      442.232

       

       

       

       

       

       

       

      442.232

       

       

       

      60

      Chi cấp bù thủy lợi phí

      54.784

      54.784

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      61

      Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

      79.271

       

       

       

       

       

       

       

       

      79.271

       

       

      62

      Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

      5.380

      5.380

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Chi trích các Quỹ:

      88.879

      4.000

       

       

      13.379

       

       

       

       

      71.500

       

       

       

      - Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

      13.379

       

       

       

      13.379

       

       

       

       

       

       

       

       

      -Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

       

      + Quỹ Xóa đói giảm nghèo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      + Quỹ Bảo trợ trẻ em

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

      + Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

       

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

       

      - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

       

      70.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70.000

       

       

      64

      Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)

      40.000

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Chi khác ngân sách

      57.385

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57.385

       

      - Mua dịch vụ xe buýt

      13.219

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.219

       

      - Hỗ trợ Cục Thống kê (7)

      600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

      - Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)

      43.366

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43.366

      66

      Các khoản chi chờ phân bổ: (9)

      190.081

      30.014

      4.000

      67.219

      4.198

      6.600

      2.000

      7.000

      19.000

      6.843

      28.718

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp kinh tế

      30.014

      30.014

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

      67.219

       

       

       

      67.219

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      4.198

       

       

       

      4.198

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      6.600

       

       

       

       

      6.600

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi phát thanh truyền hình

      2.000

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp thể dục thể thao

      7.000

       

       

       

       

       

       

      7.000

       

       

       

       

       

      - Chi sự nghiệp môi trường

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Sự nghiệp y tế

      19.000

       

       

       

       

       

       

       

      19.000

       

       

       

       

      - Chi đảm bảo xã hội

      6.843

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.843

       

       

       

      - Chi hành chính

      28.718

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28.718

       

      *

      Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2021 ngân sách tỉnh

      71.451

      11.355

      2.185

      12.457

      3.199

      2.879

      1.396

      1.568

      9.036

      1.230

      21.604

       

       

      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      Đơn vị tính : Phần trăm (%)

      Số thứ tự

      Huyện, thị xã, thành phố

      Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

      Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

      Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý

      1

      Quy Nhơn

      19

      19

      100

      2

      An Nhơn

      100

      100

      100

      3

      Tuy Phước

      100

      100

      100

      4

      Tây Sơn

      100

      100

      100

      5

      Phù Cát

      100

      100

      100

      6

      Phù Mỹ

      100

      100

      100

      7

      Hoài Ân

      100

      100

      100

      8

      Hoài Nhơn

      100

      100

      100

      9

      Vân Canh

      100

      100

      100

      10

      Vĩnh Thạnh

      100

      100

      100

      11

      An Lão

      100

      100

      100

      Ghi chú:

      Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

       

      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2021

      Đơn vị tính: phần trăm (%)

      Số thứ tự

      Xã, phường, thị trấn

      Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

      Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

      Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

      Lệ phí trước bạ nhà, đất

      I

      Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Trần Quang Diệu

      5

      5

      5

      5

      5

       

      2

      Phường Bùi Thị Xuân

      5

      5

      5

      5

      5

       

      3

      Phường Đống Đa

      5

      5

      5

      5

      5

       

      4

      Phường Thị Nại

      5

      5

      5

      5

      5

       

      5

      Phường Quang Trung

      5

      5

      5

      5

      5

       

      6

      Phường Ghềnh Ráng

      5

      5

      5

      5

      5

       

      7

      Phường Ngô Mây

      5

      5

      5

      5

      5

       

      8

      Phường Nguyễn Văn Cừ

      5

      5

      5

      5

      5

       

      9

      Phường Trần Hưng Đạo

      5

      5

      5

      5

      5

       

      10

      Phường Lê Hồng Phong

      5

      5

      5

      5

      5

       

      11

      Phường Lý Thường Kiệt

      5

      5

      5

      5

      5

       

      12

      Phường Trần Phú

      5

      5

      5

      5

      5

       

      13

      Phường Lê Lợi

      5

      5

      5

      5

      5

       

      14

      Phường Hải Cảng

      5

      5

      5

      5

      5

       

      15

      Phường Nhơn Bình

      5

      5

      5

      5

      5

       

      16

      Phường Nhơn Phú

      5

      5

      5

      5

      5

       

      17

      Xã Nhơn Lý

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      18

      Xã Nhơn Hải

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      19

      Xã Nhơn Hội

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      20

      Xã Nhơn Châu

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      21

      Xã Phước Mỹ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      II

      An Nhơn

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Bình Định

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      Phường Đập Đá

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      3

      Phường Nhơn Thành

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Nhơn Mỹ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Nhơn Hạnh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Nhơn Phong

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Nhơn Hậu

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Nhơn An

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Phường Nhơn Hưng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Nhơn Phúc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Nhơn Khánh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Nhơn Lộc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Phường Nhơn Hòa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Nhơn Thọ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Xã Nhơn Tân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      III

      Tuy Phước

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Tuy Phước

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      TT Diêu Trì

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Phước Thắng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Phước Hưng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Phước Hòa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Phước Quang

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Phước Sơn

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Phước Hiệp

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Phước Lộc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Phước Thuận

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Phước Nghĩa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Phước An

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Xã Phước Thành

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      IV

       Tây Sơn

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Phú Phong

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã Bình Tân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Tây Thuận

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Bình Thuận

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Tây Giang

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Bình Thành

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Tây An

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Bình Hòa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Bình Tường

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Tây Vinh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Tây Bình

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Vĩnh An

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Xã Tây Xuân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Tây Phú

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Xã Bình Nghi

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      V

       Phù Cát

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Ngô Mây

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã Cát Sơn

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Cát Minh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Cát Tài

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Cát Khánh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Cát Lâm

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Cát Hanh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Cát Thành

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Cát Hải

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Cát Hiệp

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Cát Trinh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Cát Nhơn

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Xã Cát Hưng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Cát Tường

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Xã Cát Tân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      16

      Xã Cát Tiến

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      17

      Xã Cát Thắng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      18

      Xã Cát Chánh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      VI

       Phù Mỹ

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Phù Mỹ

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      TT Bình Dương

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Mỹ Đức

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Mỹ Châu

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Mỹ Thắng

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Mỹ Lộc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Mỹ Lợi

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Mỹ An

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Mỹ Phong

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Mỹ Trinh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Mỹ Thọ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Mỹ Hòa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Xã Mỹ Thành

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Mỹ Chánh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Xã Mỹ Chánh Tây

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      16

      Xã Mỹ Quang

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      17

      Xã Mỹ Hiệp

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      18

      Xã Mỹ Tài

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      19

      Xã Mỹ Cát

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      VII

       Hoài Ân

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Tăng Bạt Hổ

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã Ân Hảo Đông

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Ân Hảo Tây

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Ân Mỹ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Ân Sơn

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Dak Mang

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Ân Tín

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Ân Thạnh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Ân Phong

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã Ân Đức

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Xã Ân Hữu

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Xã Bok Tới

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Xã Ân Tường Tây

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Ân Tường Đông

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Xã Ân Nghĩa

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      VIII

       Hoài Nhơn

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Bồng Sơn

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      2

      Phường Tam Quan

      5

      5

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Hoài Sơn

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Hoài Châu

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Hoài Châu Bắc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Hoài Phú

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      7

      Phường Tam Quan Bắc

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      8

      Phường Tam Quan Nam

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      9

      Phường Hoài Hảo

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      10

      Phường Hoài Thanh

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      11

      Phường Hoài Thanh Tây

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      12

      Phường Hoài Hương

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      13

      Phường Hoài Tân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      14

      Xã Hoài Hải

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      15

      Phường Hoài Xuân

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      16

      Xã Hoài Mỹ

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      17

      Phường Hoài Đức

      10

      10

      100

      100

      100

      100

      IX

       Vân Canh

       

       

       

       

       

       

      1

      TT Vân Canh

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã Canh Hiệp

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Canh Liên

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Canh Vinh

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Canh Hiển

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Canh Thuận

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Canh Hòa

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      X

       Vĩnh Thạnh

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn Vĩnh Thạnh

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã Vĩnh Sơn

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã Vĩnh Kim

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã Vĩnh Hòa

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã Vĩnh Hiệp

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã Vĩnh Hảo

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã Vĩnh Quang

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã Vĩnh Thịnh

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã Vĩnh Thuận

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      XI

       An Lão

       

       

       

       

       

       

      1

      Thị trấn An Lão

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      2

      Xã An Hưng

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      3

      Xã An Trung

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      4

      Xã An Dũng

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      5

      Xã An Vinh

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      6

      Xã An Toàn

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      7

      Xã An Tân

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      8

      Xã An Hòa

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      9

      Xã An Quang

      20

      20

      100

      100

      100

      100

      10

      Xã An Nghĩa

      20

      20

      100

      100

      100

      100

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện, thị xã, thành

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

      Số bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, điều chỉnh tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

      Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

       

      TỔNG SỐ

      5.404.640

      3.878.406

      2.783.900

      1.094.506

      1.954.088

      1.055.182

       

      6.887.676

      1

      Quy Nhơn

      2.612.060

      1.088.546

      773.220

      315.326

       

      122.897

       

      1.211.443

      2

      An Nhơn

      773.650

      773.180

      599.940

      173.240

      116.944

      124.259

       

      1.014.383

      3

      Tuy Phước

      444.630

      444.200

      335.650

      108.550

      194.946

      96.498

       

      735.644

      4

      Tây Sơn

      159.320

      158.910

      106.930

      51.980

      175.546

      113.380

       

      447.836

      5

      Phù Cát

      387.310

      387.120

      297.620

      89.500

      318.246

      97.136

       

      802.502

      6

      Phù Mỹ

      255.290

      255.195

      180.080

      75.115

      321.423

      110.092

       

      686.710

      7

      Hoài Ân

      95.100

      95.075

      71.610

      23.465

      208.667

      124.719

       

      428.461

      8

      Hoài Nhơn

      532.960

      531.960

      359.900

      172.060

      202.946

      133.642

       

      868.548

      9

      Vân Canh

      56.830

      56.800

      15.320

      41.480

      110.625

      38.374

       

      205.799

      10

      Vĩnh Thạnh

      51.280

      51.220

      26.080

      25.140

      137.850

      37.995

       

      227.065

      11

      An Lão

      36.210

      36.200

      17.550

      18.650

      166.895

      56.190

       

      259.285

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      Stt

      Nội dung bổ sung mục tiêu

      Tổng số

      Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

      Quy Nhơn

      An Nhơn

      Tuy Phước

      Tây Sơn

      Phù Cát

      Phù Mỹ

      Hoài Ân

      Hoài Nhơn

      Vân Canh

      Vĩnh Thạnh

      An Lão

       

      TỔNG SỐ

      1.055.182

      122.897

      124.259

      96.498

      113.380

      97.136

      110.092

      124.719

      133.642

      38.374

      37.995

      56.190

      1

      Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

      66.220

      1.940

      5.500

      4.730

      6.220

      9.630

      13.420

      9.590

      10.830

      640

      1.390

      2.330

      2

      Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

      315.320

      31.090

      39.510

      44.830

      25.190

      35.000

      43.710

      19.500

      57.530

      5.710

      6.700

      6.550

      3

      Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

      46.480

      970

      6.530

      7.050

      5.020

      7.840

      7.530

      3.670

      5.230

      560

      1.010

      1.070

      4

      Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

      519

       

       

       

       

       

       

       

       

      428

      91

       

      5

      Lễ hội văn hóa miền núi

      1.500

      60

      -

      30

      180

      120

      60

      240

      30

      210

      270

      300

      6

      Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

      5.000

      850

      500

      500

      500

      500

      500

      400

      500

      250

      250

      250

      7

      Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

      876

      114

      90

      72

      80

      102

      106

      80

      98

      38

      46

      50

      8

      Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

      477

      63

      45

      39

      45

      54

      57

      45

      51

      21

      27

      30

      9

      Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương đến mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng

      80.766

      -

      -

      -

      34.652

      -

      -

      29.765

      -

      -

      -

      16.349

      10

      Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

      1.355

      130

      100

      90

      140

      115

      120

      140

      110

      120

      140

      150

      11

      Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

      14.000

       

       

      3.000

      1.000

      2.000

      3.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      12

      Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

      9.650

      1.940

      1.280

      1.290

      890

      1.020

      850

      590

      1.630

      20

      80

      60

      13

      Chi sửa chữa, nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học

      183.000

      20.000

      20.000

      17.000

      17.000

      20.000

      20.000

      25.000

      20.000

      8.000

      8.000

      8.000

      14

      Hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình "Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non"

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      14

      Hỗ trợ kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật

      1.979

      52

      52

      148

      70

      261

      408

      278

      178

      26

      264

      242

      15

      Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

      1.433

      158

      168

      150

      133

      165

      190

      103

      198

      48

      54

      66

      16

      Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

      4.116

      573

      410

      380

      355

      474

      484

      358

      553

      146

      182

      201

      17

      Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

      312

       

       

      5

      27

      32

      43

      38

      27

      38

      48

      54

      18

      Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

      1.274

      1.274

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ

      10.318

      230

       

       

      766

      306

      153

      2.221

       

      1.863

      3.159

      1.620

      21

      Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội Đảng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      20

      Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

      5.140

      950

      711

      505

      377

      779

      466

      248

      671

      292

      81

      60

      21

      Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

      1.026

      113

      169

      192

      68

      90

      79

      79

      79

      56

      45

      56

      22

      Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

      9.573

      424

      998

      1.023

      823

      955

      1.003

      687

      1.104

      696

      886

      974

      23

      Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

      4.879

      663

      468

      436

      338

      511

      720

      363

      663

      209

      257

      251

      24

      Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

      6.400

       

       

       

       

       

       

      700

       

      1.000

      1.700

      3.000

      25

      Chi hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể

      2.500

       

       

       

      500

       

       

      500

       

      500

      500

      500

      26

      Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách

      29.087

      1.303

      2.028

      2.028

      2.006

      2.182

      2.193

      2.674

      3.160

      2.533

      4.815

      4.165

      27

      Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới nâng cao

      242.600

      60.000

      40.000

      12.500

      17.000

      15.000

      15.000

      25.500

      30.000

      13.600

      7.000

      7.000

      28

      Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

      5.700

       

      5.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

      3.682

      -

      -

      500

      -

      -

      -

      950

      -

      370

      -

      1.862

       

      Biểu số 57/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1=2+3

      2=5+12

      3=8+15

      4=5+8

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+15

      12=13+14

      13

      14

      15=16+ 17

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 58/CK-NSNN

      DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Năng lực thiết kế

      Thời gian khởi công - hoàn thành

      Quyết định đầu tư

      Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020

      Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2020

      Kế hoạch vốn năm 2021

      Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư được duyệt

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Chia theo nguồn vốn

      Tổng số

      Chia theo nguồn vốn

      Tổng số

      Chia theo nguồn vốn

      Tổng số

      Chia theo nguồn vốn

      Ngoài nước

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách địa phương

      Ngoài nước

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách địa phương

      Ngoài nước

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách địa phương

      Ngoài nước

      Ngân sách trung ương

      Ngân sách địa phương

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      *

      VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.060.460

       

       

      6.060.460

      A

      NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      557.260

       

       

      557.260

      A1

      GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      153.750

       

       

      153.750

      1

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.130

       

       

      10.130

      2

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.590

       

       

      10.590

      3

      UBND huyện Vân Canh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.250

       

       

      10.250

      4

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.570

       

       

      10.570

      5

      UBND huyện An Lão

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.810

       

       

      10.810

      6

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.770

       

       

      11.770

      7

      UBND huyện Phù Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.420

       

       

      12.420

      8

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.240

       

       

      12.240

      9

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.240

       

       

      12.240

      10

      UBND thị xã Hoài Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.440

       

       

      13.440

      11

      UBND thành phố Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39.290

       

       

      39.290

       

      TỈNH BỐ TRÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      403.510

       

       

      403.510

      A2

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

      30.000

      A3

      BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      373.510

       

       

      373.510

      A3.1

      ĐỐI ỨNG ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

      20.000

      A3.2

      BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN QUY HOACH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37.592

       

       

      37.592

      A3.3

      XỬ LÝ THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

       

       

      40.000

      A3.4

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      171.922

       

       

      171.922

      I

      NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57.058

       

       

      57.058

      1

      Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy

      Quy Nhơn

       

       

      25/QĐ-SKHĐT, 13/2/2017

      3.002

      3.000

       

       

      2.498

       

       

       

      2.498

       

       

      2.498

      500

       

       

      500

      2

      Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2537/QĐ-UBND 12/9/2013

      26.408

      11.637

       

       

      6.037

       

       

       

      6.037

       

       

      6.037

      5.600

       

       

      5.600

      3

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 02 (Đoạn kết nối đường ĐT.638 với ĐT.639) huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3340/QĐ-UBND 18/9/2019

      14.498

      5.197

       

       

      4.000

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      1.197

       

       

      1.197

      4

      Tuyến đường hồ Cây Khế đi lên di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      187/QĐ-SKHĐT - 07/08/2020

      10.197

      3.380

       

       

      2.500

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      880

       

       

      880

      5

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi trung tâm cung ứng sản phẩm heo và vùng sản xuất rau an toàn

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      4124/QĐ-UBND 23/11/20218

      14.393

      8.622

       

       

      6.920

       

       

       

      6.920

       

       

      6.920

      1.720

       

       

      1.720

      6

      Nâng cấp tuyến đường ĐH42, huyện Tuy Phước

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      3802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      37.381

      11.367

       

       

      8.286

       

       

       

      8.286

       

       

      8.286

      3.080

       

       

      3.080

      7

      Cầu Rộc Hội

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      3296/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 4577/QĐ-UBND ngày 05/11/2020

      39.883

      12.109

       

       

      9.500

       

       

       

      9.500

       

       

      9.500

      2.600

       

       

      2.600

      8

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT638)

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      4325/QĐ-UBND - 21/10/2020

      28.272

      7.481

       

       

      4.000

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      3.481

       

       

      3.481

      9

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      2650/QĐ-UBND 31/7/2019

      29.157

      18.260

       

       

      9.361

       

       

       

      9.361

       

       

      9.361

      8.000

       

       

      8.000

      10

      Cầu Phú Văn (giai đoạn 2)

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      04/NQ-HĐND 17/7/2020; 3868/QĐ-UBND - 18/09/2020

      96.596

      50.859

       

       

      9.000

       

       

       

      9.000

       

       

      9.000

      15.000

       

       

      15.000

      11

      Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      2932/QĐ-UBND 21/8/2019

      26.495

      12.700

       

       

      5.000

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      5.000

       

       

      5.000

      12

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương - Ca Công và tuyến Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      1432/QĐ-UBND17/4/2020

      69.950

      28.000

       

       

      6.800

       

       

       

      6.800

       

       

      6.800

      10.000

       

       

      10.000

      II

      NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.815

       

       

      20.815

      1

      Kè chống sạt lở khu dân cư làng Canh Phước

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      1035/QĐ-UBND 31/3/2016

      7.924

      3.368

       

       

      2.335

       

       

       

      2.335

       

       

      2.335

      1.000

       

       

      1.000

      2

      Đê Thiết Trụ đoạn nối tiếp, xã Nhơn Hậu

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      3808/QĐ-UBND ngày 13/10/2017

      7.462

      2.564

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1.064

       

       

      1.064

      3

      Kè đoạn từ cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa, thị xã An Nhơn

      UBND TX. An Nhơn

       

       

      3784/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      40.150

      10.416

       

       

      8.490

       

       

       

      8.490

       

       

      8.490

      1.926

       

       

      1.926

      4

      Sửa chữa, nâng cấp tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      216/QĐ-SKHĐT; ngày 24/10/2017

      4.785

      2.393

       

       

      1.407

       

       

       

      1.407

       

       

      1.407

      1.077

       

       

      1.077

      5

      Tràn phân lũ Ao Quyền, xã Hoài Châu

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      92/QĐ-SKHĐT; ngày 27/04/2018

      4.341

      2.171

       

       

      1.210

       

       

       

      1.210

       

       

      1.210

      977

       

       

      977

      6

      Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2033/QĐ-UBND 15/6/2016; 3777/QĐ-UBND 26/10/2016

      12.978

      9.326

       

       

      6.251

       

       

       

      6.251

       

       

      6.251

      3.075

       

       

      3.075

      7

      Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      155/QĐ-SKHĐT ngày 21/8/2017 2401/QĐ-UBND 16/7/2019

      12.882

      8.972

       

       

      6.472

       

       

       

      6.472

       

       

      6.472

      2.500

       

       

      2.500

      8

      Đê sông Gò Chàm (đoạn bờ Nam hạ lưu cầu ông Quế), xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      122/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2018

      6.791

      2.573

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      1.573

       

       

      1.573

      9

      Kè và đập dâng Mỹ Cang, xã Phước Sơn

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      1559/QĐ-UBND ngày 11/5/2019

      10.300

      2.779

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1.279

       

       

      1.279

      10

      Kè Thuận Thái, xã Nhơn An, TX An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      3783/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      30.318

      8.751

       

       

      2.000

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      3.344

       

       

      3.344

      11

      Kè chống sạt lở sông Xưởng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3810/QĐ-UBND 13/10/2017

      13.411

      4.500

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      3.000

       

       

      3.000

      III

      HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29.357

       

       

      29.357

      1

      Đường nội bộ và hệ thống thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      3233/QĐ-UBND 10/9/2019

      14.477

      5.008

       

       

      2.500

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      2.508

       

       

      2.508

      2

      Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      110/QĐ-SKHĐT, ngày 27/4/2020

      5.470

      2.846

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1.346

       

       

      1.346

      3

      Sửa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      6265//UBND-KT 17/10/2019

      9.798

      4.298

       

       

      2.000

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      2.298

       

       

      2.298

      4

      Di dời, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường An Dương Vương

      UBND TP. Quy Nhơn

       

       

      3687/QĐ-UBND 11/10/2019

      53.934

      24.705

       

       

      17.500

       

       

       

      17.500

       

       

      17.500

      7.205

       

       

      7.205

      5

      Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn (Thực hiện giai đoạn 1)

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      2106/QĐ-UBND 13/6/2017

      32.780

      22.846

       

       

      12.480

       

       

       

      12.480

       

       

      12.480

      5.000

       

       

      5.000

      6

      Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (GĐ 2)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      4053/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

      39.715

      13.472

       

       

      5.000

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      5.500

       

       

      5.500

      7

      Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      898/QĐ-UBND ngày 16/3/2017

      27.719

      11.540

       

       

      3.500

       

       

       

      3.500

       

       

      3.500

      5.500

       

       

      5.500

      IV

      NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.622

       

       

      18.622

      1

      Trường MG Bình Tân. HM: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      3745/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      6.758

      3.765

       

       

      3.430

       

       

       

      3.430

       

       

      3.430

      335

       

       

      335

      2

      Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      1239/QĐ-UBND ngày 07/4/2017

      20.864

      6.812

       

       

      5.550

       

       

       

      5.550

       

       

      5.550

      1.262

       

       

      1.262

      3

      Trường TH số 1 Tam Quan (HM: Nhà lớp học 3T- 12P và nhà hiệu bộ)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3158/QĐ-UBND 14/9/2015; 177/QĐ-SKHĐT 27/10/2016; 3579/QĐ-UBND 04/10/2019

      8.046

      3.187

       

       

      3.187

       

       

       

      3.187

       

       

      3.187

      1.408

       

       

      1.408

      4

      Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định

      Cả tỉnh

       

       

      1129/QĐ-UBND ngày 31/3/2017

      144.633

      14.633

       

       

      12.145

       

       

       

      12.145

       

       

      12.145

      1.463

       

       

      1.463

      5

      Trường mầm non Canh Hiệp. HM: Xây dựng nhà hiệu bộ

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      206/QĐ-SKHĐT, 24/8/2020

      3.062

      1.824

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      824

       

       

      824

      6

      Trường Mầm non xã Canh Hiệp. HM: NLH 2T04P, nhà ăn, sân bê tông, tường rào cổng ngõ

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      43/QĐ-SKHĐT 25/3/2019

      7.895

      3.289

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      1.465

       

       

      1.465

      7

      Trường tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn)

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      2921/QĐ-UBND 11/8/2017

      5.804

      3.300

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      2.300

       

       

      2.300

      8

      Trường THCS Hoài Hương (HM: nhà bộ môn 2T6P và nhà hiệu bộ)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2358/QĐ-UBND 07/7/2016; 3578/QĐ-UBND 04/10/2019

      9.951

      2.350

       

       

      2.350

       

       

       

      2.350

       

       

      2.350

      1.851

       

       

      1.851

      9

      Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      214/QĐ-SKHĐT 09/10/2018

      6.311

      3.752

       

       

      2.254

       

       

       

      2.254

       

       

      2.254

      1.498

       

       

      1.498

      10

      Trường THCS Tam Quan Bắc, HM: Nhà bộ môn 06 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      77/QD9-SKHĐT 10/5/2017

      6.332

      2.829

       

       

      300

       

       

       

      300

       

       

      300

      2.529

       

       

      2.529

      11

      Trường Mẫu giáo Tam Quan Bắc, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng; San nền mặt bằng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      151/QĐ-SKHĐT 23/7/2018

      6.110

      2.788

       

       

      500

       

       

       

      500

       

       

      500

      2.288

       

       

      2.288

      12

      Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ)

      UBND huyện An Lão

       

       

      103/QĐ-UBND 10/01/2019

      2.010

      2.000

       

       

      600

       

       

       

      600

       

       

      600

      1.400

       

       

      1.400

      V

      NGÀNH Y TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.796

       

       

      3.796

      1

      Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

      172/QĐ-SKHĐT ngày 22/7/2020

      12.622

      8.835

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      3.796

       

       

      3.796

      VI

      NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.013

       

       

      13.013

      1

      Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      1849/QĐ-UBND 03/6/2019; 2042/QĐ-UBND 27/5/2020

      39.362

      14.944

       

       

      10.500

       

       

       

      10.500

       

       

      10.500

      4.444

       

       

      4.444

      2

      Quảng trường huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      1294/QĐ-UBND 17/4/2018 3758/QĐ-UBND 17/102019

      23.486

      13.310

       

       

      9.310

       

       

       

      9.310

       

       

      9.310

      2.500

       

       

      2.500

      3

      Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      115/QĐ-SKHĐT 31/7/2019

      2.718

      2.174

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      1.069

       

       

      1.069

      4

      Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      3761/QĐ-UBND ngày 30/10/218

      47.713

      30.059

       

       

      22.425

       

       

       

      22.425

       

       

      22.425

      5.000

       

       

      5.000

      VII

      QLNN - QPAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29.261

       

       

      29.261

      1

      Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tam Quan

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3902/QĐ-UBND 31/10/2016; 446/QĐ-UBND 14/02/2020; 1760/QĐ-UBND 12/5/2020

      16.825

      8.712

       

       

      6.712

       

       

       

      6.712

       

       

      6.712

      2.000

       

       

      2.000

      2

      Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      3592/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

      6.500

      3.000

       

       

      920

       

       

       

      920

       

       

      920

      2.080

       

       

      2.080

      3

      Hội trường huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      2230/QĐ-UBND 01/7/2019

      13.683

      4.681

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      3.681

       

       

      3.681

      4

      Nhà làm việc BCH QS cấp xã

      các huyện

       

       

      Phê duyệt theo từng dự án cụ thể

      101.084

      80.510

       

       

      51.010

       

       

       

      51.010

       

       

      51.010

      21.500

       

       

      21.500

      A3.5

      CÁC DỰ ÁN ĐÃ KHỞI CÔNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN (TỈNH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2016/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2016)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.278

       

       

      50.278

      I

      NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.989

       

       

      9.989

      1

      Nâng cấp tuyến đường Lê Công Miễn, thị trấn Tuy Phước

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      143/QĐ-UBND ngày 16/01/2018

      12.542

      1.808

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      2

      Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      362/QĐ-SKHĐT ngày 25/12/2018

      9.159

      2.792

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      800

       

       

      800

      3

      Tuyến đường liên xã từ QL 1, đoạn Km1132+800 đến tỉnh lộ ĐT 639

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3837/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      14.429

      5.654

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      4

      Tuyến đường Hóc Tranh Định Công đi Hà xuyên Công Lương, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      22/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2019

      9.395

      2.696

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      800

       

       

      800

      5

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối các điểm di tích văn hóa, lịch sử phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      119/QĐ-SKHĐT ngày 11/5/2020

      14.587

      4.232

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      6

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ ĐT.633 (QL1) đến ĐT.634

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      3751/QĐ-UBND 10/9/2020

      24.204

      8.840

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      7

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu - thị trấn Bình Dương đoạn ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) - giáp đường ĐT 632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      4054/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      14.116

      4.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.189

       

       

      1.189

      8

      Tuyến đường từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng, thị xã Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      278/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

      13.129

      4.047

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      9

      Cầu Mương Cái, xã Hoài Châu

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      261/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      6.490

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      10

      Tuyến đường liên xã Hoài Tân từ Quốc lộ 1 đến xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3289/QĐ-UBND - 02/04/2019; 2796/QĐ-UBND ngày 12/8/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 05/5/2020

      14.753

      4.724

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

      II

      NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22.360

       

       

      22.360

      1

      Hệ thống kênh tưới Phước Thuận

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      73/QĐ-SKLHĐT ngày 10/5/2017; 223/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018

      5.924

      2.576

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      773

       

       

      773

      2

      Kè sông Gò Chàm khu vực Tiên Hòa, phường Nhơn Hưng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      19.937

      5.225

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      3

      Gia cố đê thượng lưu đập ngăn mặn An Thuận

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      12.920

      3.820

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      4

      Kè sông Kôn (đoạn bờ ông Lộc, khu vực Phụ Quang)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      4039/QĐ-UBND; ngày 30/10/2017

      11.648

      4.828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      5

      Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, Phường Nhơn Hòa, TX An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      3765/QĐ-UBND; ngày 30/10/2018

      21.624

      5.149

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      6

      Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm 2/9 xã Phước Thành, huyện Tuy Phước

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      282/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      7.262

      1.908

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      800

       

       

      800

      7

      Sửa chữa, nâng cấp Tràn xả lũ đập Cấm, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      103/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2019

      4.678

      815

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

       

      400

      8

      Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      1942/QĐ-UBND ngày 10/6/2019

      12.041

      3.762

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.129

       

       

      1.129

      9

      Đê Gò Chòi, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn

      UBND TX An Nhơn

       

       

      3779/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      13.434

      2.443

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      733

       

       

      733

      10

      Kè Xóm 6 Hiếu An, xã Nhơn Khánh, thị xã An Nhơn

      UBND TX An Nhơn

       

       

      253/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      8.174

      1.999

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      11

      Kè sông Sức, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn

      UBND TX An Nhơn

       

       

      196/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2019

      6.575

      1.138

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      12

      Đập dâng Cây Kê, xã Mỹ Quang

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      3463/QĐ-UBND ngày 27/9/2020

      25.261

      9.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      13

      Sửa chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm, xã Hoài Sơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      255/QĐ-SKHĐT; ngày 30/10/2018

      6.674,826

      2.337

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      14

      Xây dựng hệ thống kênh điều tiết chống thất thoát nước hồ Mỹ Bình

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      250/QĐ-SKHĐT; ngày 31/10/2019

      7.881,477

      2.941

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      882

       

       

      882

      15

      Sửa chữa nâng cấp Đập Chùa, xã Hoài Hảo

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      251/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

      6.490

      1.240

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      16

      Kè sông Thạch Đề trạm bơm đội 5 Bằng Châu, phường Đập Đá đến giáp ranh cầu Bến Trén, khu vực Lý Tây, phường Nhơn Thành

      UBND TX An Nhơn

       

       

      295/QĐ-SKHĐT 3/11/2020

      12.609

      3.680

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      17

      Kè ngăn lũ khu dân cư dọc sông Lại Giang (đoạn thôn Nhuận An Đông), xã Hoài Hương (giai đoạn 1)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3595/QĐ-UBND 27/9/2017; 4064/QĐ-UBND 30/10/2017

      14.880

      5.035

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      18

      Đê Bờ Mọ, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      2943/QĐ-UBND ngày 22/8/2019

      24.517

      5.230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      19

      Đê đội 12 khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      2944/QĐ-UBND ngày 22/8/2019; 2474/QĐ-UBND - 23/06/2020

      13.826

      3.545

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      20

      Kè Thiết Tràng, xã Nhơn Mỹ

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      2945/QĐ-UBND ngày 22/8/2019

      14.875

      4.257

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      21

      Sửa chữa, gia cố đê suối Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      243/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      14.658

      4.519

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      22

      Kè dọc sông An Tượng (Kè Gò Me - Nhơn Thọ), thị xã An Nhơn

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      125/QĐ-SKHĐT ngày 26/5/2020

      9.047

      2.242

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      673

       

       

      673

      23

      Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp hư hỏng mái đập hồ Ân Đôn, Ân Phong

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      226/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2020

      4.921

      3.691

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.600

       

       

      1.600

      24

      Kè chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (đoạn từ cầu sắt đến cầu Ông Châu)

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3581/QĐ-UBND 04/10/2019

      10.241

      6.901

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.070

       

       

      2.070

      III

      HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.898

       

       

      7.898

      1

      Chợ Hoài Phú

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      155/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2018

      4.939

      910

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      2

      Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      157/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2020

      14.667

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      3

      Khu TĐC di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thông Đức Phổ 1, xã Cát Minh huyện Phù Cát

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      238/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2020

      12.067

      10.860

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.258

       

       

      3.258

      4

      Sân vận động Tam Quan và Khu tái định cư do GPMB xây dựng sân vận động thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3793/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      14.568

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      5

      Nhà trưng bày sản phẩm làng nghề rèn Tây Phương Danh, P Đập Đá, TX An Nhơn

      UBND TX An Nhơn

       

       

      292/QĐ-SKHĐT 31/10/2017

      1.726

      690

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      690

       

       

      690

      IV

      NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.262

       

       

      6.262

      1

      Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      265/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      4.954

      2.393

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      718

       

       

      718

      2

      Trường Tiểu học số 1 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      181/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019

      4.057

      969

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

       

      400

      3

      Trường tiểu học số 2 Hoài Sơn - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      211/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2018

      3.980

      1.001

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      4

      Trường Tiểu học số 2 Tam Quan - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      179/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019

      4.474

      1.129

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      5

      Trường Tiểu học số 1 Phước Hòa - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      246/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

      2.833

      546

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      546

       

       

      546

      6

      Trường Tiểu học số 1 Phước Lộc. HM: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      248/QĐ-SKHĐT 30/10/2017

      3.649

      1.066

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      7

      Trường Trung học cơ sở Nhơn Tân - Hạng mục Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      240/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

      5.373

      2.101

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      8

      Trường TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      4985/QĐ-UBND 31/12/2019

      14.955

      5.492

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.648

       

       

      1.648

      V

      QLNN - QPAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.769

       

       

      3.769

      1

      Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn, hạng mục: Nhà làm việc khối đoàn thể xã

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      259/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

      3.566

      1.004

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      2

      Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND và UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      220/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2020

      4.829

      1.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      819

       

       

      819

      3

      Nhà Văn hóa xã Cát Hải

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      215/QĐ-SKHĐT 10/10/2018

      4.665

      1.119

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      4

      Xây dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      176/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2017

      4.910

      1.207

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      5

      Trụ sở làm việc HĐND & UBND xã Tây Vinh, huyện Tây Sơn.

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      220/QĐ-SKHĐT ngày 16/09/2020

      5.000

      1.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      6

      Trụ sở làm việc HĐND & UBND xã Bình Thành, huyện Tây Sơn.

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      182/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2020

      5.898

      2.430

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

      A3.6

      CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53.718

       

       

      53.718

      1

      Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

      Vĩnh Thạnh

       

       

       

      4.387

      4.387

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

      2

      Sửa chữa Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội Bình Định. HM: Nhà ở đối tượng, hệ thống thoát nước, bờ kè

      Vĩnh Thạnh

       

       

      4318/QĐ-UBND 21/10/2020

      995

      995

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      995

       

       

      995

      7

      Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn

      Tây Sơn

       

       

      3828/QĐ-UBND 23/10/2019

      1.000

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      8

      Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn

      Tây Sơn

       

       

       

      1.260

      1.260

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      800

       

       

      800

      9

      Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban QLDA Giao thông tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

      128/QĐ-SKHĐT 28/5/2020

      8.275

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      10

      Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

      Quy Nhơn

       

       

       

      5.336

      5.336

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      11

      Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định)

      Quy Nhơn

       

       

       

      8.500

      8.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.200

       

       

      2.200

      12

      Nhà Văn hóa trung tâm thị xã An Nhơn

      UBND TX An Nhơn

       

       

      3325/QĐ-UBND, 13/8/2020

      55.000

      19.125

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      13

      Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi huyện An Lão

      UBND huyện An Lão

       

       

      1831-TB/TU, 23/9/2020 của Tỉnh ủy

      14.559

      10.192

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      14

      Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      6025/UBND-KT 08/09/2020

      51.000

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.923

       

       

      5.923

      15

      Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và xã Cát Tân, huyện Phù Cát

      UBND huyện Phù Cát

       

       

       

      37.000

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.900

       

       

      3.900

      16

      Xây dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn Phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      5636/UBND-VX ngày 20/8/2020

      3.272

      1.963

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      17

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nhà Đá - An Lương, huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      2289/QĐ-UBND ngày 10/6/2020

      12.993

      4.368

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      18

      Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long

      Tuy Phước

       

       

      4654/QĐ-UBND 13/12/2019

      11.580

      11.580

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.500

       

       

      3.500

      19

      Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn

      Hoài Nhơn

       

       

       

      1.200

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

      20

      Sửa chữa, cải tạo Cơ sở cai nghiện ma túy, phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

       

      1.200

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.300.000

       

       

      3.300.000

      B1

      GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000.000

       

       

      2.000.000

      1

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

      50.000

      2

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70.000

       

       

      70.000

      3

      UBND huyện Vân Canh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      4

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      5

      UBND huyện An Lão

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      6

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      260.000

       

       

      260.000

      7

      UBND huyện Phù Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      225.000

       

       

      225.000

      8

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120.000

       

       

      120.000

      9

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500.000

       

       

      500.000

      10

      UBND thị xã Hoài Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300.000

       

       

      300.000

      11

      UBND thành phố Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450.000

       

       

      450.000

       

      TỈNH BỐ TRÍ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.300.000

       

       

      1.300.000

      B2

      TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.844

       

       

      4.844

      B3

      HỖ TRỢ ĐẦU TƯ HỢP TÁC BÊN LÀO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      B4

      HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 22/2013/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B4

      QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200.000

       

       

      200.000

      B5

      BỐ TRÍ CÁC KHU TĐC, HỖ TRỢ BT, GPMB CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200.000

       

       

      200.000

      B6

      BỐ TRÍ CHO CHƯƠNG TRÌNH BTXM GTNT VÀ KCH KÊNH MƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.000

       

       

      60.000

      B7

      BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      833.656

       

       

      833.656

      B8.1

      ĐỐI ỨNG ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

       

       

      15.000

      B8.2

      CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      Các xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.000

       

       

      25.000

      B8.3

      CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH 30A VÀ CHƯƠNG TRÌNH 135)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B8.3

      CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

      BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      789.656

       

       

      789.656

      B8.4

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      535.565

       

       

      535.565

      I

      GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      290.233

       

       

      290.233

      1

      Đường ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến đến Đề Gi

      Phù Cát

       

       

      1338/QĐ-UBND 18/4/2019

      1.261.351

      #######

       

       

      325.311

       

       

       

      325.311

       

       

      325.311

      50.000

       

       

      50.000

      2

      Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)

      Quy Nhơn

       

       

      1756/QĐ-UBND ngày 24/5/2019

      152.077

      136.869

       

       

      111.869

       

       

       

      111.869

       

       

      111.869

      25.000

       

       

      25.000

      3

      Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

      QN-PC

       

       

      1646/QĐ-UBND ngày 18/5/2018

      167.865

      167.865

       

       

      157.039

       

       

       

      157.039

       

       

      157.039

      10.826

       

       

      10.826

      4

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1)

      Phù Cát

       

       

      2222/QĐ-UBND 28/6/2019

      65.570

      30.514

       

       

      25.322

       

       

       

      25.322

       

       

      25.322

      5.192

       

       

      5.192

      5

      Tuyến đường vành đai Khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc Khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa

      Quy Nhơn

       

       

      2792/QĐ-UBND 20/8/2018

      37.751

      37.751

       

       

      32.010

       

       

       

      32.010

       

       

      32.010

      5.000

       

       

      5.000

      6

      Tuyến đường từ Đài Kính Thiên đến Lăng Mai Xuân Thưởng, huyện Tây Sơn

      Tây Sơn

       

       

      3504/QĐ-UBND 30/9/2019

      14.526

      14.526

       

       

      10.180

       

       

       

      10.180

       

       

      10.180

      4.346

       

       

      4.346

      7

      Đường vào Ga Diêu Trì

      Tuy Phước

       

       

      1755/QĐ-UBND 24/5/2019

      47.997

      47.997

       

       

      39.562

       

       

       

      39.562

       

       

      39.562

      8.435

       

       

      8.435

      8

      Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)

      QN-PC

       

       

      11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3700/QĐ-UBND 14/10/2019

      369.005

      369.005

       

       

      309.219

       

       

       

      309.219

       

       

      309.219

      40.000

       

       

      40.000

      9

      Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân

      QN- TP

       

       

      4486/QĐ-UBND - 30/10/2020

      519.799

      519.799

       

       

      74.000

       

       

       

      74.000

       

       

      74.000

      70.000

       

       

      70.000

      10

      Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão

      An lão

       

       

      2374/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

      23.782

      23.782

       

       

      5.300

       

       

       

      5.300

       

       

      5.300

      10.000

       

       

      10.000

      11

      Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

      Quy Nhơn

       

       

      323/QĐ-BQL 29/10/2018

      130.080

      117.072

       

       

      105.988

       

       

       

      105.988

       

       

      105.988

      5.000

       

       

      5.000

      12

      Tuyến đường ra cảng Nhơn Hội

      Quy Nhơn

       

       

      2822/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

      12.000

      12.000

       

       

      4.000

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      1.000

       

       

      1.000

      13

      Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương

      Quy Nhơn

       

       

      290/QĐ-BQL - 07/09/2020

      99.042

      99.042

       

       

      40.000

       

       

       

      40.000

       

       

      40.000

      25.434

       

       

      25.434

      14

      Đường trục KKT nối dài (đoạn Km4+00 - Km 18+500)

      QN-PC

       

       

      2159/QĐ-UBND 17/7/2017; 2078/QĐ-UBND 19/6/2018;

      1.055.350

      949.815

       

       

      682.731

       

       

       

      682.731

       

       

      682.731

      30.000

       

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      149.297

       

       

      149.297

      1

      Hợp phần Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít

      An lão

       

       

      492/QĐ-TTg, ngày 15/4/2017

      733.539

      133.000

       

       

      20.000

       

       

       

      20.000

       

       

      20.000

      80.000

       

       

      80.000

      2

      Dự án Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

      Tuy Phước

       

       

      2094/QĐ-UBND ngày 20/6/2019

      69.898

      54.898

       

       

      33.607

       

       

       

      33.607

       

       

      33.607

      6.200

       

       

      6.200

      3

      Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan

      An lão

       

       

      1611/QĐ-UBND ngày 29/4/2020

      22.496

      22.496

       

       

      7.000

       

       

       

      7.000

       

       

      7.000

      10.000

       

       

      10.000

      4

      Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (gđ 1)

      Hoài Nhơn

       

       

      1564/QĐ-UBND 27/4/2020

      33.000

      33.000

       

       

      10.000

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      15.000

       

       

      15.000

      5

      Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

      Phù Cát

       

       

      209/QĐ-UBND ngày 16/01/2020

      123.300

      123.300

       

       

      57.250

       

       

       

      57.250

       

       

      57.250

      30.000

       

       

      30.000

      6

      Nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan

      Hoài Nhơn

       

       

      2374/QĐ-UBND 10/7/2019

      20.000

      5.000

       

       

      2.403

       

       

       

      2.403

       

       

      2.403

      2.597

       

       

      2.597

      7

      Dự án xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

      Phù Mỹ

       

       

      3795/QĐ-UBND 15/9/2020

      54.900

      4.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      8

      Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

      Quy Nhơn

       

       

      1748/QĐ-UBND 11/5/2020

      5.327

      5.327

       

       

      1.700

       

       

       

      1.700

       

       

      1.700

      2.500

       

       

      2.500

      III

      HẠ TẦNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ, KHU TĐC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.840

       

       

      14.840

      1

      Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

      918/QĐ-UBND

      21.190

      17.290

       

       

      10.190

       

       

       

      10.190

       

       

      10.190

      7.100

       

       

      7.100

      2

      Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 và giai đoạn 2021 - 2025

      Quy Nhơn

       

       

      3823/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      45.000

      15.000

       

       

      9.296

       

       

       

      9.296

       

       

      9.296

      5.000

       

       

      5.000

      3

      Đầu tư, nâng cấp một số máy móc, trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

      Quy Nhơn

       

       

      1955/QĐ-UBND 02/6/2017; 810/QĐ-UBND 11/3/2020

      3.000

      3.000

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1.500

       

       

      1.500

      4

      Hệ thống điện chiếu sáng Khu tái định cư Nhơn Phước gđ 1

      Quy Nhơn

       

       

      1058/QĐ-BQL 08/7/2013

      2.240

      2.240

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      1.240

       

       

      1.240

      IV

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.083

       

       

      18.083

      1

      Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật

      Quy Nhơn

       

       

      2910/QĐ-UBND 20/8/2019

      13.436

      13.436

       

       

      10.353

       

       

       

      10.353

       

       

      10.353

      3.083

       

       

      3.083

      2

      Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

       

      39.950

      39.950

       

       

      7.000

       

       

       

      7.000

       

       

      7.000

      15.000

       

       

      15.000

      V

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.427

       

       

      7.427

      1

      Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

      2387/QĐ-UBND 15/7/2019

      14.884

      14.884

       

       

      10.457

       

       

       

      10.457

       

       

      10.457

      4.427

       

       

      4.427

      2

      TTYT thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

      Quy Nhơn

       

       

      2582/QĐ- CTUBND, 07/10/2009; 2266/QĐ- CTUBND, 06/10/2010; 4709/QĐ-UBND, 28/12/2015

      103.437

      21.000

       

       

      14.339

       

       

       

      14.339

       

       

      14.339

      3.000

       

       

      3.000

      VI

      VĂN HOÁ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.683

       

       

      4.683

      1

      Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh)

      Quy Nhơn

       

       

      Miễn lập BC KTKT

      9.953

      9.953

       

       

      6.619

       

       

       

      6.619

       

       

      6.619

      3.334

       

       

      3.334

      2

      Hạng mục Trồng cây xanh, trồng cây bông giấy và các hạng mục HTKT thuộc Đàn tế trời đất (Đài Kính thiên)

      Tây Sơn

       

       

      2443/QĐ-UBND 19/7/2018 217/QĐ-SKHĐT 15/10/2018

      8.476

      8.476

       

       

      7.127

       

       

       

      7.127

       

       

      7.127

      1.349

       

       

      1.349

      VII

      KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.982

       

       

      4.982

      1

      Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học

      Quy Nhơn

       

       

      231/QĐ-UBND 06/7/2016

      115.611

      20.611

       

       

      15.629

       

       

       

      15.629

       

       

      15.629

      4.982

       

       

      4.982

      VIII

      QLNN - QPAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46.020

       

       

      46.020

      1

      Nhà làm việc 2A Trần Phú

      Quy Nhơn

       

       

      45/HĐND 02/7/2018

      144.460

      130.014

       

       

      69.645

       

       

       

      69.645

       

       

      69.645

      20.000

       

       

      20.000

      2

      Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      Quy Nhơn

       

       

      4064/QĐ-UBND 31/10/2019

      9.613

      9.613

       

       

      4.093

       

       

       

      4.093

       

       

      4.093

      5.520

       

       

      5.520

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B8.5

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      254.091

       

       

      254.091

      1

      Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787

      Quy Nhơn

       

       

      11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3896/QĐ-UBND 28/10/2019

      136.695

      136.695

       

       

      5.000

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      15.000

       

       

      15.000

      2

      Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn

      QN-TP

       

       

      43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019

      1.452.000

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

      30.000

      3

      Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

      325/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

      29.850

      29.850

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      4

      Đường ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi

      PC-TP

       

       

      4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

      1.080.151

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.841

       

       

      50.841

      5

      Đường ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Gò Bồi đến Khu Đô thị Diêm Vân

      PC-TP

       

       

       

      1.498.000

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      65.000

       

       

      65.000

      6

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)

      Hoài Ân

       

       

       

      69.998

      69.998

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.000

       

       

      17.000

      7

      Dự án: Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ

      Phù Mỹ

       

       

      4422/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

      13.433

      9.950

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      8

      Dự án Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận

      Tây Sơn

       

       

      278/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2020

      15.744

      11.662

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.200

       

       

      3.200

      9

      Dự án Sửa chữa nâng cấp hồ Suối Mây, thị trấn Vân Canh

      Vân Canh

       

       

      200/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019

      13.363

      13.363

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.700

       

       

      3.700

      10

      Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú

      Quy Nhơn

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      11

      Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng, giai đoạn 2021 - 2025

      Quy Nhơn

       

       

       

      38.500

      38.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.000

       

       

      11.000

      12

      Bổ sung nguồn nước các nhà máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn, Đông Nam Phù Cát

      AN-TP-PC- HN

       

       

       

      3.700

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      13

      Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường

      Tây Sơn

       

       

       

      10.652

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      14

      Mở rộng phạm vi cấp nước khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn: Xây dựng trạm bơm tăng áp, đường ống dẫn nước, phân phối nước sạch dọc tuyến đường ĐT639 và các tuyến ống nhánh phân phối (cấp nước 02 thôn: Lâm Trúc 1 và Lâm Trúc 2, xã Hoài Thanh)

      Hoài Nhơn

       

       

       

      13.536

      7.375

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      15

      Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

      Phù Cát

       

       

       

      66.467

      64.725

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      16

      Mở rộng phạm vi cấp nước Tây Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường ống phân phối nước sạch cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang - Tây Thuận)

      Tây Sơn

       

       

       

      7.934

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.100

       

       

      2.100

      17

      Xây dựng, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tại tháp Bánh Ít

      Tuy Phước

       

       

       

      21.000

      21.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      18

      Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn

      Quy Nhơn

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      19

      Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân

      Hoài Ân

       

       

       

      14.999

      14.999

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      20

      Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng)

      Hoài Nhơn

       

       

      2513/UBND-VX ngày 20/4/2020

      10.500

      10.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

       

       

      2.500

      21

      Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T (04PH, 06BM, 02PCN)

      An Nhơn

       

       

       

      12.500

      12.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      3.000

      22

      Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB

      Tuy Phước

       

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      23

      Tuyến đường giao thông kết nối khu du lịch Hầm Hô đến khu du lịch Thác Đổ xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

      30.121

      13.488

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      24

      Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

      15.000

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.250

       

       

      2.250

      C

      VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      110.000

       

       

      110.000

      C1

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27.169

       

       

      27.169

      I

      CÁC DỰ ÁN TUYẾN TỈNH QUẢN LÝ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.618

       

       

      9.618

       

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.618

       

       

      9.618

      1

      Sửa chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn

      Tây Sơn

       

       

      3763/QĐ-UBND 17/10/2019

      7.861

      7.861

       

       

      5.500

       

       

       

      5.500

       

       

      5.500

      2.300

       

       

      2.300

      2

      Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh

      Quy Nhơn

       

       

       

      12.834

      12.834

       

       

      8.500

       

       

       

      8.500

       

       

      8.500

      4.334

       

       

      4.334

      3

      Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

      Hoài Nhơn

       

       

      3777/QĐ-UBND 18/10/2019

      7.184

      7.184

       

       

      4.200

       

       

       

      4.200

       

       

      4.200

      2.984

       

       

      2.984

      II

      CÁC DỰ ÁN TUYẾN HUYỆN QUẢN LÝ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.551

       

       

      17.551

      a

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.525

       

       

      16.525

      1

      Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      2050/QĐ-UBND, ngày 08/6/2017

      3.497

      1.578

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      78

       

       

      78

      2

      Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      206/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

      3.471

      1.670

       

       

      1.600

       

       

       

      1.600

       

       

      1.600

      70

       

       

      70

      3

      Trường MG Mỹ Chánh (Công Trung) (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      1735/QĐ-UBND, ngày 19/5/2017

      3.797

      1.578

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      78

       

       

      78

      4

      Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      1654QĐ-UBND 11/5/2017

      4.471

      2.516

       

       

      1.516

       

       

       

      1.516

       

       

      1.516

      1.000

       

       

      1.000

      5

      Trường Mẫu giáo Canh Hiển

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      75/QĐ-SKHĐT 09/5/2019

      6.901

      3.586

       

       

      1.800

       

       

       

      1.800

       

       

      1.800

      1.786

       

       

      1.786

      6

      Trường THCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      3918/QĐ-UBND 20/10/2017

      3.726

      1.502

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      502

       

       

      502

      7

      Trường Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      QĐ 2919/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh

      4.039

      1.871

       

       

      1.745

       

       

       

      1.745

       

       

      1.745

      126

       

       

      126

      8

      Trường TH số 2 Nhơn Hạnh (Thái Xuân)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      QĐ 2589/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh

      5.478

      2.060

       

       

      1.755

       

       

       

      1.755

       

       

      1.755

      305

       

       

      305

      9

      Trường THCS Nhơn Mỹ (2t, 8P)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      2631/QĐ-UBND ngày 25/7/2017

      7.129

      2.575

       

       

      2.200

       

       

       

      2.200

       

       

      2.200

      375

       

       

      375

      10

      Trường TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      QĐ3015/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh

      5.294

      1.375

       

       

      1.322

       

       

       

      1.322

       

       

      1.322

      53

       

       

      53

      11

      Trường TH số 1 Phước Thuận (06 phòng chức năng)

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      3896/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

      2.969

      1.154

       

       

      1.100

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      54

       

       

      54

      12

      Trường mầm non Phước Thắng (02T,04P) (2017)

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      3620/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

      3.195

      1.519

       

       

      1.500

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      19

       

       

      19

      13

      Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      3776/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      7.143

      3.503

       

       

      2.900

       

       

       

      2.900

       

       

      2.900

      603

       

       

      603

      14

      Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      241/QĐ-SKHĐT 30/10/2018

      6.758

      3.756

       

       

      3.140

       

       

       

      3.140

       

       

      3.140

      616

       

       

      616

      15

      Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      233/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

      6.089

      2.801

       

       

      2.186

       

       

       

      2.186

       

       

      2.186

      615

       

       

      615

      16

      Trường mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà hiệu bộ)

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      3908/QĐ-UBND 28/10/2019

      3.256

      1.824

       

       

      1.100

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      724

       

       

      724

      17

      Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ)

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      3907/QĐ-UBND 28/10/2019

      6.761

      3.830

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      2.830

       

       

      2.830

      18

      Trường TH Vĩnh Quang (HM: nhà hiệu bộ)

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      3580/QĐ-UBND 04/10/2019

      3.800

      1.550

       

       

      1.100

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      450

       

       

      450

      19

      Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (HM: nhà ăn + bếp; tường rào cổng ngõ; sân nền bê tông)

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      3582/QĐ-UBND 04/10/2019

      3.500

      1.400

       

       

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      400

       

       

      400

      20

      Trường TH số 01 Nhơn Hòa. HM: xây dựng mới Nhà 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      212/QĐ-SKĐĐT ngày 30/10/2017

      3.610

      1.423

       

       

      900

       

       

       

      900

       

       

      900

      523

       

       

      523

      21

      Trường Tiểu học số 2 Nhơn An 02 tầng 6 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      232/QĐ-SKĐĐT ngày 29/10/2018

      4.969

      1.430

       

       

      900

       

       

       

      900

       

       

      900

      530

       

       

      530

      22

      Trường Mầm non Nhơn Lộc, HM: 3P, tường rào cổng ngõ

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      239/QĐ-SKĐĐT ngày 30/10/2018

      3.461

      1.200

       

       

      600

       

       

       

      600

       

       

      600

      600

       

       

      600

      23

      Trường Mầm non Nhơn Phong (điểm trường chính Tam Hòa). HM NLH, 01 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      3790/QĐ-UBND 30/10/2018

      1.116

      506

       

       

      400

       

       

       

      400

       

       

      400

      106

       

       

      106

      24

      Trường mầm non Nhơn Phúc (HM NLH 2 phòng)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      3634/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

      1.961

      916

       

       

      700

       

       

       

      700

       

       

      700

      216

       

       

      216

      25

      Trường Mẫu giáo Bình Tân, hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      3745/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      6.758

      3.765

       

       

      1.600

       

       

       

      1.600

       

       

      1.600

      2.165

       

       

      2.165

      26

      Trường TH Mỹ Quang, HM: NLH 02T 08P

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      29/QĐ-SKHĐT 06/3/2019

      7.143

      3.503

       

       

      1.622

       

       

       

      1.622

       

       

      1.622

      1.701

       

       

      1.701

      b

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.026

       

       

      1.026

      1

      Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát

       

       

       

      417/QĐ-UBND 17/2/2018

      4.755

      1.894

       

       

      868

       

       

       

      868

       

       

      868

      1.026

       

       

      1.026

      C.2

      CÁC DỰ ÁN ĐÃ KHỞI CÔNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN (TỈNH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2016/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2016)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33.542

       

       

      33.542

      a

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33.542

       

       

      33.542

      1

      Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 09 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      255/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

      4.403

      2.064

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      2

      Trường Tiểu học Hoài Phú - hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      198/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2018

      4.562

      1.139

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      3

      Trường THCS Hoài Tân, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      278/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      9.190

      3.641

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      4

      Trường tiểu học số 1 Đập Đá (điểm chính khu vực Bằng Châu); Hạng mục: Xây dựng khối phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      238/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      3.842

      1.528

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      5

      Trường tiểu học số 3 Bồng Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      250/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      4.484

      1.112

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      6

      Trường Mẫu giáo Tây Giang - hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng và 01 phòng giáo dục nghệ thuật

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      269/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      3.582

      1.985

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      7

      Trường Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: San nền mặt bằng, nhà lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ sinh

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      159/QĐ-SKHĐT ngày 09/9/2019

      7.322

      1.368

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      8

      Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      180/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2019

      6.013

      2.313

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      992

       

       

      992

      9

      Trường THCS Hoài Hải - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      273/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2019

      4.139

      1.642

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      10

      Trường TH Hoài Xuân, HM: NLH 2T10P

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      266/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      4.974

      1.394

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      11

      Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thọ - hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      208/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      4.114

      1.658

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      12

      Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      207/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      4.275

      1.724

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      550

       

       

      550

      13

      Trường tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      32/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2020

      9.937

      3.239

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      14

      Trường Trung học cơ sở Nhơn Thành - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      241/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

      5.373

      2.220

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      15

      Trường tiểu học số 2 Nhơn Hưng (điểm chính Xita) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ (nhà 02 tầng 06 phòng)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      77/QĐ-SKHĐT ngày 14/05/2019

      3.486

      1.540

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      16

      Trường Trung học cơ sở Phước Thành - hạng mục: Nhà lớp học bộ môn

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

      315/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2019

      3.395

      1.425

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      17

      Trường THCS Nhơn Hậu - Hạng mục Xây dựng nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      211/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.151

      2.450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

      18

      Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      29/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2020

      5.721

      2.266

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      19

      Trường tiểu học số 1 Nhơn Thành (điểm chính Châu Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      28/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2020

      4.084

      1.623

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      20

      Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hậu - hang mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng chức năng 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      207/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      4.274

      1.724

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      550

       

       

      550

      21

      Trường Mẫu giáo Hoài Xuân - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      226/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

      7.222

      3.532

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      22

      Trường mầm non Hoài Thanh (Thôn Trường An 2)-Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      55/QĐ-SKHĐT ngày 19/02/2020

      8.596

      4.183

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.300

       

       

      1.300

      23

      Trường tiểu học Hoài Đức - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      210/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      4.719

      1.143

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

       

      400

      24

      Trường Mầm non Hoài Sơn - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và nhà bếp

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      212/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.335

      3.093

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      25

      Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      39/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2020

      4.210

      1.672

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      26

      Trường Tiểu học Ân Phong, hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (điểm An Hòa)

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      192/QĐ-SKHĐT 11/8/2020

      3.431

      1.024

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      27

      Trường tiểu học Ân Hảo Đông (điểm Hội Trung), hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      193/QĐ-SKHĐT 11/8/2020

      3.568

      1.065

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      28

      Trường Tiểu học số 1 Hoài Hương - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 12 phòng (06 phòng học + 06 phòng bộ môn) và Nhà hiệu bộ, thị xã Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      132/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020

      9.997

      3.252

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      29

      Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn), thị xã Hoài Nhơn

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      142/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020

      9.462

      3.488

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      30

      Trường THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      4903/QĐ-UBND 27/12/2019

      11.751

      4.938

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      31

      Trường TH số 1 Hoài Thanh Tây.HM: NLH 03T12P và nhà hiệu bộ

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3834/QĐ-UBND 31/10/2018; 34/QĐ-SKHĐT 13/3/2019

      8.848

      2.943

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      900

       

       

      900

      32

      Trường TH số 1 Hoài Châu Bắc. HM: NLH 03T18P

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3386/QĐ-UBND 20/9/2019

      9.937

      3.239

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      33

      Trường TH số 2 Hoài Mỹ. HM: NLH, nhà bộ môn 02T08P

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      4985/QĐ-UBND 31/12/2019

      4.701

      1.430

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      34

      Trường Mẫu giáo Tây An - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      270/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      3.830

      2.165

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      35

      Trường THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      271/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

      5.257

      3.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      36

      Trường TH số 1 Tây Phú; hạng mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      277/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018

      5.686

      3.530

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

      37

      Trường Mẫu giáo Tây Giang; hạng mục: xây dựng nhà lớp học 03 phòng và 01 phòng giáo dục Nghệ Thuật

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      269/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018

      3.583

      1.985

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      38

      Trường THCS Võ Xán; hạng mục: nhà lớp học 02 tầng, 16 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      157/QĐ-SKHĐT ngày 27/7/2018

      9.679

      4.810

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

      39

      Trường THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      307/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2019

      3.805

      2.383

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      750

      40

      Trường THCS Bình Hòa; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      248/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

      3.850

      2.357

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      700

       

       

      700

      41

      Trường THCS Bình Thành; hạng mục: Khu hiệu bộ

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      77/QĐ-SKHĐT ngày 27/03/2020

      3.031

      1.955

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      600

       

       

      600

      42

      Trường Tiểu học số 1 Cát Tường (điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (04 phòng chức năng và 06 phòng học)

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      249/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      4.980

      1.485

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      43

      Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

       

       

       

      246/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      3.007

      627

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      300

      44

      Trường Trung học cơ sở Cát Thắng - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

       

       

       

      248/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      4.866

      1.248

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      45

      Trường mầm non Nhơn Thọ - Hạng mục: Xây dựng nhà lớp học 03 phòng

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      186/QĐ-SKHĐT ngày 05/8/2020

      3.758

      1.452

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      46

      Trường THCS Cát Lâm - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và 02 phòng học)

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      247/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      4.281

      1.263

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

      450

      47

      Trường Tiểu học số 1 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

       

       

       

      245/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      4.868

      1.427

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      48

      Trường Tiểu học số 2 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

       

       

       

      245/QĐ-SKHĐT ngày 01/10/2020

      4.932

      1.422

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      C.3

      BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.289

       

       

      49.289

       

      UBND TP Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.000

       

       

      8.000

      1

      Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn

      UBND TP Quy Nhơn

       

       

      1652-TB/TU, 18/2/2020 của Tỉnh ủy Bình Định

      156.580

      66.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.000

       

       

      8.000

       

      UBND TX An Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      1

      Trường Mẫu giáo phường Nhơn Thành (điểm chính Tiên Hội) 05 phòng (2 phòng học + 3 phòng bộ môn)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      1723/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

      6.435

      2.428

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      2

      Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng)

      UBND thị xã An Nhơn

       

       

      1722/QĐ-UBND ngày 08/5/2020

      9.936

      3.886

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

       

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.900

       

       

      6.900

      1

      Trường THCS Hoài Đức, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng, nhà hiệu bộ, tường rào

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2938/UBND-VX ngày 8/5/2020

      9.700

      4.850

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      2

      Trường Tiểu học số 1 Hoài Tân; hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 12 phòng; Nhà hiệu bộ và Tường rào

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      3706/QĐ-UBND ngày 08/9/2020

      12.171

      4.014

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.400

       

       

      1.400

      3

      Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      4902/QĐ-UBND 27/12/2019

      14.955

      5.492

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

      4

      Truường THCS Hoài Châu Bắc, HM: NBM 2T6P và NHB

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2947/QĐ-UBND, 23/7/2020

      13.630

      4.616

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      5

      Trường THCS Đào Duy Từ, hạng mục:Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

      UBND TX Hoài Nhơn

       

       

      2196/UBND-VX ngày 07/4/2020

      5.900

      2.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

       

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1

      Trường mầm non Phước Sơn

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

      2.800

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      500

      2

      Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Phước Sơn

      UBND huyện Tuy Phước

       

       

       

      4.500

      2.250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

       

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.948

       

       

      5.948

      1

      Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

      9.548

      7.161

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.548

       

       

      1.548

      2

      Trường THCS Ân Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

      14.272

      10.704

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.100

       

       

      2.100

      3

      Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

      12.000

      9.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

      4

      Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

       

      8.000

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.100

       

       

      1.100

       

      UBND huyện Vân Canh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.500

       

       

      5.500

      1

      Trường THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện)

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      1371/SKHĐT- KGVX ngày 04/8/2020

      3.500

      2.800

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      2

      Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)

      UBND huyện Vân Canh

       

       

      1360/SKHĐT- KGVX ngày 04/08/2020

      6.500

      5.850

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.500

       

       

      3.500

       

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.500

       

       

      5.500

      1

      Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      4947/UBND-VX ngày 28/7/2020

      6.677

      5.342

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

      2.000

      2

      Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

       

       

      4998/UBND-VX ngày 29/7/2020

      10.492

      8.394

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.500

       

       

      3.500

       

      UBND huyện An Lão

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      1

      Trường PT DT bán trú Đinh Ruối

      UBND huyện An Lão

       

       

      5343/UBND-VX ngày 10/8/2020

      4.200

      3.780

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

       

      UBND huyện Phù Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.300

       

       

      2.300

      1

      Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng và các phòng chức năng

      UBND huyện Phù Cát

       

       

      1037/UBND-VX ngày 25/3/2020

      7.000

      3.600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.300

       

       

      1.300

      2

      Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Cát Tân

      UBND huyện Phù Cát

       

       

       

      6.000

      2.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      1.000

       

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.841

       

       

      5.841

      1

      Trường Tiểu học số 2 Mỹ Hiệp, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      3478/UBND-VX ngày 01/6/2020

      5.000

      1.250

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      941

       

       

      941

      2

      Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

       

      5.000

      2.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.800

       

       

      1.800

      3

      Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

       

      4.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

       

       

      1.500

      4

      Trường Mẫu giáo Mỹ Quang (hm: Xây dựng 03 phòng học và 01 phòng đa chức năng)

      UBND huyện Phù Mỹ

       

       

      2917/QĐ-UBND ngày 22/7/2020

      4.481

      2.198

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.600

       

       

      1.600

       

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.300

       

       

      4.300

      1

      Trường MN Bình Thành

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

      3.600

      2.160

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

      2

      Trường Tiểu học Bình Tân; hạng mục: Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

      4204/UBND-VX ngày 26/6/2020

      7.080

      4.158

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.900

       

       

      1.900

      3

      Trường MN Phú Phong

      UBND huyện Tây Sơn

       

       

       

      4.000

      2.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      D

      BỘI CHI NGÂN SÁCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      532.500

       

       

      532.500

      E

      NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      1

      Nhà làm việc Sở Tư pháp

      Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      G

      NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      55.699

       

       

      55.699

      1

      Dự án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung) và xây dựng đền thờ Võ Văn Dũng

      Tây Sơn

       

       

      2373/QĐ- CTUBND 26/10/2012; 2678/QĐ- CTUBND 31/10/2012; 1466/QĐ-UBND 27/4/2017

      94.800

      94.800

       

       

      112990,57

       

       

       

      112.991

       

       

      112.991

      30.699

       

       

      30.699

      2

      Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông, điểm xây dựng: Ân Phong, Ân Tường Đông huyện Hoài Ân

      UBND huyện Hoài Ân

       

       

      4051/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      36.528

      27.127

       

       

      13940

       

       

       

      13.940

       

       

      13.940

      15.000

       

       

      15.000

      3

      Dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển Quy Nhơn, khu vực dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương (từ Lý Chiêu Hoàng đến khách sạn Hoàng Gia)

      UBND huyện TP Quy Nhơn

       

       

       

      24.059

      10.592

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      4

      Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn

      Quy Nhơn

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      H

      TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500.000

       

       

      1.500.000

       

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      290.000

       

       

      290.000

      1

      Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5, số 8 Khu đô thị mới Nhơn Hội

      Quy Nhơn

       

       

      661a/QĐ-BQL 30/10/2017; 661b/QĐ-BQL 30/10/2017

      335.395

      335.395

       

       

      160000

       

       

       

      160.000

       

       

      160.000

      80.000

       

       

      80.000

      2

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)

      Quy Nhơn

       

       

      3804/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      129.353

      116.418

       

       

      56498,529

       

       

       

      56.499

       

       

      56.499

      40.000

       

       

      40.000

      3

      Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

      QN-PC

       

       

      324/QĐ-BQL 29/10/2018

      173.883

      156.495

       

       

      114738,57

       

       

       

      114.739

       

       

      114.739

      40.000

       

       

      40.000

      4

      Đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

      HN-PM

       

       

      4391/QĐ-UBND - 26/10/2020]

      460.802

      460.802

       

       

      200500

       

       

       

      200.500

       

       

      200.500

      90.000

       

       

      90.000

      5

      Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

      Quy Nhơn

       

       

      1808/QĐ-UBND 14/5/2020

      34.355

      34.355

       

       

      10000

       

       

       

      10.000

       

       

      10.000

      20.000

       

       

      20.000

      6

      Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

      Phù Cát

       

       

      335/QĐ-BQL ngày 30/10/2019

      69.017

      69.017

       

       

      20000

       

       

       

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

      20.000

       

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.210.000

       

       

      1.210.000

      1

      Cầu Thị Nại 2

      Quy Nhơn

       

       

      04/NQ-HĐND 17/7/2020

      1.888.670

      #######

       

       

      5000

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      100.000

       

       

      100.000

      2

      Tuyến đường trục Đông - Tây kết nối với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km137+580 - Km143+787

      Quy Nhơn

       

       

      11/NQ-HĐND 11/7/2019; 3896/QĐ-UBND 28/10/2019

      136.695

      136.695

       

       

      5000

       

       

       

      5.000

       

       

      5.000

      40.000

       

       

      40.000

      3

      Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn

      QN-TP

       

       

      43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019

      1.452.000

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

       

       

      100.000

      4

      Đường ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi

      TP-PC

       

       

      4488/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

      1.080.151

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

       

       

      100.000

      5

      Đường ven biển (phía Tây đầm Thị Nại), đoạn từ Gò Bồi đến Khu Đô thị Diêm Vân

      Tuy Phước

       

       

       

      1.498.000

      #######

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200.000

       

       

      200.000

      6

      Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

      PC-PM

       

       

      3917/QĐ-UBND 29/10/2019

      611.654

      310.154

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

      50.000

      7

      Dự án Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

      Tuy Phước

       

       

      4172/QĐ-UBND ngày 08/10/2020

      47.508

      47.508

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35.000

       

       

      35.000

      8

      Dự án Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

      Tuy Phước

       

       

      04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

      716.289

      573.031

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      115.000

       

       

      115.000

      9

      Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

      Tây Sơn

       

       

      04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

      860.000

      258.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.000

       

       

      90.000

      10

      Dự án Cải tạo hệ thống tiêu thoát lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

      Quy Nhơn

       

       

       

      618.750

      495.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      110.000

       

       

      110.000

      11

      Dự án Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước

      Tuy Phước

       

       

       

      353.396

      353.396

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

       

       

      100.000

      12

      Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài

      Quy Nhơn

       

       

       

      268.057

      268.057

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.000

       

       

      90.000

      13

      Dự án Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 (mới), xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước (giai đoạn 1)

      Tuy Phước

       

       

       

      170.390

      170.390

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000

       

       

      80.000

      14

      Khu dân cư và tái định cư Vĩnh Hội

      Phù Cát

       

       

       

      179.575

      179.575

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000

       

       

      80.000

      15

      Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định

      Quy Nhơn

       

       

       

      64.000

      64.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

      20.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5201/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành22/12/2020
                                Người kýNguyễn Phi Long
                                Ngày hiệu lực 22/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên
                                                      • Công văn 1883/TXNK-PLHH năm 2013 xác định trước mã số do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
                                                      • Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương nghiên cứu xây dựng quy định về quản lý và sử dụng nguồn thu từ sử dụng đất cho đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định giá xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Hòa Phú do tỉnh Đắk Lắk ban hành
                                                      • Quyết định 132/QĐ-BHXH năm 2013 sửa đổi Quyết định 1071/QĐ-BHXH về mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 340/QĐ-UBDT năm 2012 giao nhiệm vụ thực hiện Quyết định 2472/QĐ-TTg về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 – 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 8451/CT-TTHT năm 2012 về hóa đơn chứng từ khi thu lại khoản chi hộ do Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ