Số hiệu | 52/2007/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 31/10/2007 |
Người ký | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày hiệu lực | 30/11/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2007/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn
cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 09 tháng 06 năm 2000;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm Quyết định này là Quy định về quản lý đề tài
khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng
Vụ khoa học công nghệ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
| BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
VỀ QUẢN LÝ ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ,DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 52/2007/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1.
Quy định này quy định về việc đề xuất, xác định, phê duyệt, tuyển chọn, giao
nhiệm vụ, tổ chức quản lý và thực hiện đề tài, đánh giá nghiệm thu kết quả thực
hiện đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi chung
là đề tài) cấp Bộ sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp khoa học công nghệ nhà
nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
2.
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc đề xuất,
xác định, phê duyệt, tuyển chọn, giao nhiệm vụ, tổ chức quản lý và thực hiện đề
tài, đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài.
1.
Đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ là nhiệm vụ khoa học và công nghệ có mục tiêu, nội dung, phương pháp rõ ràng nhằm
tạo ra các kết quả mới đáp ứng yêu cầu công tác quản lý nhà nước, phát triển
khoa học và công nghệ phục vụ chuyên ngành giao thông vận tải.
2. Đề tài khoa học
và công nghệ cấp Bộ bao gồm đề tài trọng điểm cấp Bộ và đề tài cấp Bộ. Đề tài
trọng điểm cấp Bộ nhằm giải quyết các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết.
3.
Dự án sản xuất thử nghiệm là hoạt động ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm
để sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trước
khi đưa vào sản xuất và đời sống.
4. Cơ quan chủ trì đề tài là tổ chức có tư cách pháp nhân đầy đủ, có chức năng phù hợp với nội dung nghiên cứu của đề tài, được
giao nhiệm vụ và kinh phí để thực hiện đề tài.
5. Đề tài không hoàn thành là đề tài thuộc một trong các trường hợp
sau:
a) Bị đình chỉ trong quá trình thực hiện theo quyết định của Bộ Giao thông vận tải.
b) Kết quả nghiệm thu cấp Bộ ở mức “Không đạt” và không được phép gia
hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả.
Điều 3. Quy định chung đối với đề tài
1.
Đề tài phải có ý nghĩa thực tiễn, tính khoa học và sáng tạo.
2.
Đề tài có một Chủ nhiệm đề tài, các thành viên tham gia nghiên cứu và thư ký đề
tài (nếu cần thiết). Đề tài không có đồng Chủ nhiệm và Phó Chủ nhiệm đề tài.
3.
Thời gian giao thực hiện đề tài không quá 2 năm tính từ thời điểm được giao,
trường hợp đặc biệt có thể được thực hiện trong 3 năm.
Điều 4. Quy định chung đối với Chủ nhiệm đề tài
1. Tiêu chuẩn Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ
a) Là cán bộ có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn phù hợp với nội dung nghiên cứu của đề tài;
c) Có khả năng tổ chức thực hiện đề tài.
2. Tiêu chuẩn Chủ nhiệm đề tài trọng điểm cấp Bộ
Ngoài những tiêu chuẩn của Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ quy định tại khoản 1
Điều này, Chủ nhiệm đề tài trọng điểm cấp Bộ còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn
sau:
a) Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu;
b) Đã tham gia nghiên cứu đề tài cấp Bộ;
3. Trong cùng một thời gian, mỗi cá nhân chỉ làm Chủ nhiệm một (01) đề
tài.
Điều 5. Hội đồng khoa học công nghệ
1. Hội đồng xác định đề tài
a) Hội đồng xác định đề tài do Bộ Giao
thông vận tải thành lập để tư vấn
về việc xác định đề tài. Nhiệm vụ của Hội đồng xác định đề tài là phân tích,
đánh giá, kiến nghị về sự cần thiết, mục tiêu, yêu cầu nội dung cơ bản, ước
tính kinh phí và kết quả dự kiến của đề tài.
b) Thành phần Hội đồng xác định đề tài thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 22 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ (sau đây gọi là Nghị định số 81/2002/NĐ-CP).
2. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài
a) Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài do Bộ Giao thông vận tải thành lập để tư vấn về việc tuyển chọn cơ quan chủ
trì đề tài, thẩm định nội dung nghiên cứu và dự toán kinh phí của đề tài.
b) Thành phần Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài thực hiện theo
quy định tại khoản 2 Điều 23 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP.
3. Hội đồng cấp cơ sở
a)
Hội đồng cấp cơ sở có nhiệm vụ xem xét đánh giá kết quả thực hiện đề tài
để chuẩn bị đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.
b)
Các Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ, Sở Y tế thành lập Hội đồng cấp cơ sở để
đánh giá kết quả thực hiện đề tài đối với các đề tài do Cục, Sở Y tế quản lý và
cơ quan chủ trì đề tài trực thuộc Cục, Sở Y tế.
c)
Cơ quan chủ trì đề tài không thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản này tự
tổ chức Hội đồng cấp cơ sở.
d)
Chủ nhiệm đề tài và những người tham gia thực hiện đề tài không được tham gia
Hội đồng cấp cơ sở.
4. Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
a) Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ có nhiệm vụ đánh giá nghiệm thu
kết quả thực hiện đề tài khi cơ quan chủ trì đề tài kết thúc việc thực hiện đề
tài.
b) Bộ Giao thông vận tải thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
đối với đề tài do Bộ trực tiếp quản lý, kể cả đề tài do Cục quản lý chuyên
ngành, Sở Y tế là cơ quan chủ trì. Bộ uỷ quyền các Cục quản lý chuyên ngành, Sở
Y tế thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đối với đề tài cấp Bộ do
Cục, Sở Y tế quản lý.
c) Thành phần Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ thực hiện theo quy
định tại khoản 3 Điều 24 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP.
Điều 6. Kinh phí hoạt động của Hội đồng khoa học công
nghệ
a) Kinh phí hoạt động của các Hội đồng quy
định tại khoản 1, khoản 2 Điều 5 được
lấy từ kinh phí sự nghiệp khoa học.
b) Kinh phí hoạt động của các Hội đồng quy
định tại khoản 3, khoản 4 Điều 5 được
lấy từ kinh phí của đề tài.
ĐỀ XUẤT, XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, TUYỂN CHỌN
VÀ GIAO ĐỀ TÀI CẤP BỘ
1. Hàng năm, căn cứ vào chương trình, kế hoạch phát triển khoa học và
công nghệ của Bộ, yêu cầu phục vụ công tác quản lý nhà nước, yêu cầu sản xuất
kinh doanh, các tổ chức, cá nhân đề xuất đề tài gửi Bộ Giao thông vận tải.
2. Hồ sơ đề xuất đề tài bao gồm:
a) Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân kèm theo phiếu đề xuất đề tài
cấp Bộ được lập theo mẫu tại Phụ lục số 1.
b) Trường hợp đề xuất nhiều đề tài, danh mục đề tài phải được sắp xếp
thứ tự ưu tiên theo mục tiêu, tính cấp thiết và tính khả thi của đề tài.
3. Thời gian đề xuất đề tài từ tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 05 của
năm trước năm triển khai thực hiện. Những đề xuất đề tài sau thời hạn nói trên
được tập hợp vào đề xuất của năm kế tiếp.
Điều 8. Xác định, phê duyệt, thông báo danh mục đề tài
1.
Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp các đề xuất trình Hội đồng xác định đề tài.
2.
Trên cơ sở ý kiến tư vấn của Hội
đồng xác định đề tài, Vụ Khoa học công
nghệ trình Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải xem
xét, phê duyệt danh mục đề tài trước
ngày 01 tháng 07 của năm trước năm triển khai thực hiện.
3. Danh mục đề tài được thông báo công khai từ ngày 01 tháng 07 đến
ngày 01 tháng 09 trên trang Thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải và các phương tiện thông tin đại chúng khác để các tổ
chức, cá nhân đăng ký tham gia.
Điều 9. Đăng ký, tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài
1. Các tổ chức muốn chủ trì đề tài trong danh mục đề tài đã được phê
duyệt phải gửi hồ sơ đăng ký đến Bộ Giao thông vận tải trong thời gian từ ngày
01 tháng 07 đến ngày 01 tháng 09. Hồ sơ đăng ký chủ trì đề tài bao gồm:
a) Đăng ký chủ trì thực hiện đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 2.
b) Thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 3 hoặc Phụ lục số 4.
c) Tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì đề
tài theo mẫu tại Phụ lục số 5.
d) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài theo mẫu
tại Phụ lục số 6.
đ) Xác nhận về sự đồng ý của tổ chức đăng ký phối hợp (đối với Dự án
sản xuất thử nghiệm).
2. Đề tài có nhiều tổ chức đăng ký chủ trì phải được giao theo phương
thức tuyển chọn. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài sẽ xem xét, đánh giá hồ sơ đăng ký để tuyển chọn cơ quan chủ trì đề
tài.
3. Hồ sơ đăng ký chủ trì được xem
xét, đánh giá dựa trên các tiêu chí sau:
a)
Nội dung nghiên cứu, phương án triển khai và kết quả dự kiến.
b) Năng
lực của tổ chức đăng ký chủ trì và cá nhân đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài.
c)
Tính hợp lý của kinh phí đề nghị
4. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài phải tuyển chọn xong trước
ngày 31 tháng 10. Sau khi được Lãnh đạo Bộ giao thông vận tải xem xét phê
duyệt, kết quả tuyển chọn được thông báo công khai trên trang Thông tin điện tử
của Bộ Giao thông vận tải và các phương tiện thông tin đại chúng khác.
1. Căn cứ kết quả tuyển chọn và ý kiến của Hội đồng, cơ quan chủ trì đề tài hoàn
chỉnh hồ sơ và nộp 03 bộ về Bộ Giao thông vận tải trước
ngày 15 tháng 11.
2. Đề tài thuộc bí mật quốc gia, đặc thù an ninh, quốc phòng, một số đề
tài cấp bách và đề tài mà nội dung chỉ có một tổ chức khoa học công nghệ hoặc
cá nhân có đủ điều kiện về chuyên môn, trang thiết bị để thực hiện có thể được
giao trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải xem xét, quyết định. Cơ
quan được giao trực tiếp chủ trì đề tài có trách nhiệm lựa chọn Chủ nhiệm đề
tài, lập Thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 3 hoặc Phụ lục số 4 và bảo
vệ trước Hội đồng.
3. Trên cơ sở thoả thuận của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải giao kế hoạch khoa học công nghệ trước ngày 31 tháng
12.
TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI CẤP
BỘ
Điều 11. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong
việc quản lý đề tài
1. Trách nhiệm của Vụ Khoa học công nghệ
a) Giúp Bộ trưởng tổ chức xác định danh mục đề tài, khái toán cho từng
đề tài, tuyển chọn cơ quan chủ trì, giao và
đánh giá nghiệm thu đề tài.
b) Chủ trì đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện đề tài.
c) Thống kê danh mục, kết quả thực hiện các đề tài; cung cấp kịp thời
thông tin về kết quả nghiên cứu đề tài đã thực hiện cho các cơ quan liên quan
theo quy định của pháp luật.
2. Trách nhiệm của Vụ Tài chính
a) Căn cứ danh mục đề tài và khái toán của đề tài để đăng ký kế hoạch.
b) Căn cứ kết quả tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài, tổng hợp gửi Bộ
Tài chính xin thoả thuận kế hoạch thực hiện đề tài hàng năm.
c) Sau khi có thoả thuận của Bộ Tài chính, chủ trì tham mưu cho Lãnh
đạo Bộ giao dự toán chi ngân sách thực hiện đề tài theo quy định.
d) Kiểm tra việc chấp hành dự toán và quyết toán nguồn kinh phí sự
nghiệp khoa học của các đề tài theo nội dung đã được phê duyệt.
đ) Thực hiện các thủ tục điều chỉnh dự toán chi ngân sách thực hiện đề
tài.
e) Chủ trì xử lý tài sản được mua sắm bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà
nước của đề tài.
3. Trách nhiệm của các Cục quản lý chuyên ngành
a) Đề xuất đề tài liên quan tới lĩnh vực quản lý.
b) Tham gia các Hội đồng xác định đề tài và Hội đồng tuyển chọn cơ quan
chủ trì đề tài.
c) Chủ trì đề tài khi được Bộ giao.
d) Thực hiện các nhiệm vụ sau đây đối với các đề tài được
Bộ uỷ quyền:
- Quản lý, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện đề tài theo quy định.
- Tổ chức đánh giá nghiệm thu các đề tài được Bộ Giao thông vận tải giao Cục quản lý.
4.
Trách nhiệm của Trung tâm Tin học Bộ Giao thông vận tải
Thực
hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải các thông
tin sau đây:
a)
Danh mục đề tài dự kiến thực hiện hàng năm.
b)
Kết quả tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài.
c)
Nội dung tóm tắt kết quả nghiên cứu của các đề tài đã được đánh giá nghiệm thu
của Bộ Giao thông vận tải.
5.
Trách nhiệm của Văn phòng Bộ
a) Tổ chức lưu trữ sản phẩm của
đề tài.
b)
Phối hợp Vụ Khoa học công nghệ cung cấp thông tin kết quả thực hiện đề tài theo
quy định của pháp luật.
Điều 12. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì đề tài
1.
Lựa chọn Chủ nhiệm đề tài.
2.
Chịu trách nhiệm về nội dung thuyết minh, sử dụng kinh phí của đề tài được giao
theo quy định và liên đới chịu trách nhiệm về chất lượng kết quả nghiên cứu của
đề tài.
3.
Quản lý, tổ chức quản lý thực hiện đề tài, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện, tổ chức đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở cấp cơ sở, thanh quyết
toán kinh phí của đề tài.
4.
Thực hiện thủ tục khi điều chỉnh đề tài theo Điều
14 của Quy định này.
5.
Báo cáo Bộ Giao thông vận tải xử lý tài sản được mua sắm theo đề tài (nếu có).
Điều 13. Trách nhiệm của Chủ nhiệm đề tài
1.
Xây dựng Thuyết minh đề tài và trực tiếp bảo vệ Thuyết minh đề tài trước các
Hội đồng.
2.
Triển khai thực hiện đề tài theo đúng nội dung và tiến độ được giao trong
Thuyết minh đề tài, chịu trách nhiệm về chất lượng kết quả nghiên cứu.
3.
Lập báo cáo triển khai thực hiện đề tài, bao gồm:
a)
Báo cáo giữa kỳ theo mẫu tại Phụ lục số 7.
b)
Báo cáo kết thúc đề tài.
4.
Trực tiếp bảo vệ kết quả nghiên cứu trước Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng đánh
giá nghiệm thu cấp Bộ.
5.
Thanh, quyết toán kinh phí của đề tài theo đúng quy định hiện hành.
6.
Báo cáo đề xuất xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước
theo Điều 22 của Quy định này.
7.
Hoàn trả kinh phí cho Nhà nước theo quy định khi đề tài không hoàn thành.
1.
Cơ quan chủ trì đề tài phải báo cáo Bộ Giao thông vận tải trong các trường hợp
sau:
a)
Khi thay đổi nội dung nghiên cứu gây ảnh hưởng mục tiêu nghiên cứu, dẫn tới
thay đổi sản phẩm, thay đổi tiến độ thực hiện, gây tăng giảm dự toán của đề
tài.
b)
Khi có thay đổi về đề tài vì lý do bất khả kháng
2. Trong vòng 3 tháng
trước khi kết thúc đề tài theo dự kiến, mọi sự thay đổi sẽ không được
xem xét giải quyết. Phiếu bổ sung thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 8.
3.
Thay đổi Chủ nhiệm đề tài:
Trong
quá trình thực hiện đề tài, nếu thấy cần thiết phải thay đổi Chủ nhiệm đề tài,
cơ quan chủ trì đề tài hoặc cơ quan quản lý phải có văn bản báo cáo Bộ Giao
thông vận tải để xem xét, quyết định.
Điều 15. Kiểm tra thực hiện đề tài
1.
Cơ quan quản lý chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành
kiểm tra thực hiện đề tài định kỳ hoặc đột xuất.
2.
Nội dung kiểm tra gồm tiến độ thực hiện, nội dung nghiên cứu, sản phẩm và việc
sử dụng kinh phí của đề tài.
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI CẤP BỘ
Điều 16. Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở
cấp cơ sở
1.
Việc đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở cấp cơ sở được thực hiện trong thời
hạn 20 ngày sau khi hoàn thành việc nghiên cứu.
2.
Hội đồng cấp cơ sở xem xét nội dung, khối lượng sản phẩm; phương pháp nghiên
cứu; các chỉ tiêu, các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu; mức độ hoàn
chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ so với Thuyết minh đề tài để đánh
giá kết quả thực hiện.
3.
Hội đồng cấp cơ sở xếp loại kết quả thực hiện đề tài theo một trong hai mức:
“Đạt” hoặc “Không đạt”.
4.
Đề tài được đánh giá kết quả thực hiện ở mức “Đạt” là đề tài được ít nhất 2/3
số thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá “Đạt” và là cơ sở để xem xét
đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.
5.
Đề tài được đánh giá kết quả thực hiện ở mức “Không đạt” trong các trường hợp
sau:
a)
Có ít hơn 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá “Đạt”.
b)
Không có giá trị khoa học, không có giá trị sử dụng, kết quả trùng lặp.
c)
Hồ sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực.
d)
Tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên cứu.
6.
Cơ quan chủ trì đề tài thông báo rộng rãi để những người quan tâm tham dự buổi
họp đánh giá cấp cơ sở.
Điều 17. Tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài
cấp Bộ
1.
Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ phải được tổ chức họp trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày ký quyết định thành lập Hội đồng.
2.
Hội đồng chỉ tiến hành họp khi có mặt từ 2/3 số thành viên trở lên, có bản nhận
xét của các phản biện và ít nhất 1/2 số uỷ viên phản biện có mặt.
3.
Hội đồng đánh giá bằng cách bỏ phiếu cho điểm theo tiêu chí và thang điểm hoặc
xếp loại.
4.
Cơ quan chủ trì đề tài thông báo rộng rãi và tạo điều kiện cho những người quan
tâm đến tham dự cuộc họp của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.
5. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Giao thông vận tải có thể tham
khảo ý kiến của các chuyên gia để có thêm căn cứ công nhận kết quả thực hiện đề
tài, bảo đảm khách quan, chính xác, theo quy định của pháp luật.
6.
Trường hợp đặc biệt, Bộ Giao thông vận tải có thể xem xét công nhận kết quả
thực hiện đề tài cấp Bộ đối với đề tài đã được Hội đồng cấp cơ sở đánh giá ở
mức “Đạt” khi có văn bản đề nghị của cơ quan chủ trì, cơ quan quản lý trực tiếp
đề tài và đầy đủ các văn bản sau:
a)
Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài (có sửa chữa và bổ sung theo ý kiến
của Hội đồng cấp cơ sở) kèm theo toàn bộ sản phẩm đã được thực hiện.
b)
Bộ đĩa CD có ghi lại các kết quả và sản phẩm nghiên cứu của đề tài, kể cả phần
mềm.
c)
Hồ sơ họp Hội đồng cấp cơ sở.
Điều 18. Giao nộp kết quả, sản phẩm và đăng ký, lưu
trữ kết quả đề tài
Sau
khi được Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ công nhận kết quả thực hiện đề
tài, cơ quan chủ trì và Chủ nhiệm đề tài phải thực hiện các việc sau đây:
1.
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ, nộp
cho Bộ Giao thông vận tải (Vụ Khoa học công nghệ) các văn bản sau:
a)
Báo cáo tổng kết và Báo cáo tóm tắt đề tài (có sửa chữa và bổ sung theo ý kiến
của Hội đồng) kèm theo toàn bộ sản phẩm đã được thực hiện.
b)
Bộ đĩa CD có ghi lại các kết quả và sản phẩm nghiên cứu của đề tài, kể cả phần
mềm.
2. Làm các thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện đề tài tại Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Quốc
gia, Bộ Khoa học và Công nghệ theo Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN
ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 19. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài được sử dụng kinh phí tiết kiệm của đề tài theo
quy định tại khoản 7 Mục II Thông tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN
ngày 04 tháng 10 năm 2006 giữa Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự
án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông
tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN).
Điều 20. Xử lý đề tài
không hoàn thành
1. Kinh phí của đề tài không hoàn thành được thực hiện theo quy định
tại khoản 11 Mục II Thông tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN.
2. Chủ nhiệm đề tài của đề tài không hoàn thành mà không có lý do chính
đáng sẽ không được đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ ít nhất trong thời gian
3 năm.
Điều 21. Thanh quyết
toán kinh phí
1. Căn cứ nội dung nghiên cứu và trong phạm vi dự toán được duyệt, Chủ
nhiệm đề tài thực hiện:
a) Đối với các nội dung chi được giao khoán, Chủ nhiệm đề tài được
quyền điều chỉnh dự toán kinh phí giữa các nội dung chi theo yêu cầu công việc.
b) Đối với các nội dung chi không được giao khoán được thực hiện chi
tiêu theo các văn bản quy định hiện hành của Nhà nước.
c) Thực hiện thanh quyết toán kinh phí đề tài theo quy định tại khoản 6 Mục II Thông tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN.
2. Căn cứ kinh phí được ngân sách cấp, khối lượng công việc đã hoàn
thành, các chứng từ chi tiêu hợp pháp trong năm, Chủ nhiệm đề tài có trách
nhiệm báo cáo quyết toán năm tình hình sử dụng kinh phí và tổng hợp luỹ kế
quyết toán của đề tài khi kết thúc với cơ quan chủ trì (chậm nhất đến ngày 15
tháng 12 của năm ngân sách).
3. Cơ quan chủ trì đề tài có trách nhiệm tổng hợp số đã chi, kiểm tra
và báo cáo quyết toán kinh phí với cơ quan quản lý đề tài theo niên độ ngân
sách năm.
4. Khi đề tài kết thúc được nghiệm thu theo thời gian quy định, cơ quan
chủ trì đề tài và cơ quan quản lý không phải quyết toán toàn bộ kinh phí thực
hiện đề tài đã được quyết toán các năm trước, mà chỉ thanh quyết toán kinh phí
đã sử dụng trong năm đó và tổng hợp toàn bộ kinh phí đã chi thực hiện đề tài.
Điều 22. Xử lý tài sản được mua sắm bằng
nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước của đề tài
Sau khi đề tài hoàn thành, nghiệm thu và quyết toán kinh phí, tài sản
mua sắm được xử lý theo các quy định tại khoản 9 Mục II Thông tư
liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN.
1. Vụ Khoa học công nghệ và Vụ Tài chính chịu trách nhiệm giúp Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện
Quy định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan quản lý nhà
nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan cần phản ánh kịp thời bằng văn bản về
Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
| BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng |
PHỤ LỤC
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày .... tháng ..... năm 200.. |
PHIẾU
ĐỀ XUẤT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1.
Tên đề tài/Dự án sản xuất thử nghiệm:
2.
Giải trình về tính cấp thiết (Quan trọng, bức xúc, cấp bách,...)
3. Mục
tiêu:
4.
Nội dung chính:
5.
Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra:
6. Thời
gian nghiên cứu dự kiến: .... (tháng). Từ tháng.../năm... đến tháng
.../năm...
7.
Địa chỉ áp dụng:
8.
Dự kiến tổng kinh phí (Triệu đồng):
9.
Các vấn đề khác (nếu có)
(Chú
ý: Không quá 02 trang khổ A4)
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM CẤP BỘ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
ÐĂNG
KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
CẤP BỘ
Căn
cứ thông báo của Bộ giao thông vận tải về việc tuyển chọn tổ chức chủ trì và
cá nhân làm chủ nhiệm đề tài, Dự án sản xuất thử nghiệm (SXTN) năm 200...,
chúng tôi:
a) (Tên,
địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì đề tài, Dự án SX)
b) (Họ
và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm Đề tài
, Dự án SXTN)
xin
đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, SXTN:.................................................................................................
Chúng
tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự
thật.
| ......, ngày ... tháng ... năm 200... |
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM | CƠ QUAN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN |
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
BỘ |
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 | Tên | 2 | Mã số | |||
|
| |||||
3 | Thời | 4 | Cấp | |||
(Từ |
| |||||
5 | Kinh | |||||
Nguồn | Tổng | |||||
- |
| |||||
- |
| |||||
- |
| |||||
6 | Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu | |||||
| Thuộc Dự án KH&CN (ghi rõ tên dự án KH&CN, | |||||
| Đề tài độc lập | |||||
7 | Lĩnh | |||||
| Xây dựng cơ bản; Cơ khí chế tạo, tự động hoá, điện tử, tin Chính sách, kinh tế. Vật liệu mới, Tiết kiệm năng | |||||
8 | Chủ | |||||
Họ và tên: Năm | ||||||
Học hàm: Học vị: Chức danh khoa học: Điện thoại: Cơ quan: Fax:…………………....................................E-mail: Tên cơ quan đang công tác: Địa chỉ cơ quan: | ||||||
9 | Cơ | |||||
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Điện thoại: E-mail:……………………………………………………………………………………………. Website: Địa chỉ: ............................................................................................................................ Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Số tài khoản: ....................................................................................................................... Ngân hàng: Tên cơ quan quản lý đề tài: .................................................................................................. | ||||||
II. NỘI DUNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỀ TÀI
10 | Mục | |||||
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... | ||||||
11 | Tổng | |||||
(Trên 11.1. Tình trạng đề tài: ……………………………………………………………………………………………………………… Mới Kế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu 11.2. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc Ngoài nước (phân tích, đánh giá được những công trình nghiên Trong nước: 11.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên .............................................................................................................................................................................. 11.4. Phân tích, đánh giá cụ thể những vấn đề KH&CN .............................................................................................................................................................. | ||||||
12 | Cách | |||||
(Luận .................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... | ||||||
13 | Nội | |||||
(Liệt ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... | ||||||
14 | Phương | |||||
(Luận ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... | ||||||
15 | Hợp | |||||
Đã hợp tác | Tên đối tác | Nội dung hợp tác | ||||
|
| |||||
Dự kiến hợp tác | Tên đối tác | Nội dung hợp tác | ||||
|
| |||||
16 | Tiến | |||||
| Các nội dung, công việc chủ yếu | Sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Người, cơ quan thực hiện | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
…. | ..................................... | ........................ | ................... | ....................... | ||
III.
DỰ KIẾN KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
17 | Dạng | |||||||||||
Dạng | Dạng kết quả II | Dạng kết quả III | Dạng kết quả IV | |||||||||
Mẫu (model, maket) | Nguyên lý ứng dụng | Sơ đồ, bản đồ | Bài báo | |||||||||
Sản phẩm (có thể trở thành hàng hoá, | Phương pháp | Số liệu, Cơ sở dữ liệu | Sách chuyên khảo | |||||||||
Vật liệu | Tiêu chuẩn | Báo cáo phân tích | Kết quả tham gia đào tạo sau đại học | |||||||||
Thiết bị, máy móc | Quy phạm | Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô | Sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ | |||||||||
Dây chuyền công nghệ | Phần mềm máy tính | Đề án, qui hoạch | Khác | |||||||||
Khác | Bản vẽ thiết kế | Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo |
| |||||||||
| Quy trình công nghệ |
|
| |||||||||
| Khác | Khác |
| |||||||||
18 | Yêu (Kê | |||||||||||
| ||||||||||||
18.1 | Yêu | |||||||||||
| Tên sản phẩm cụ thể và chỉ | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng, quy mô sản phẩm tạo ra | ||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới | |||||||||||
Trong nước | Thế giới | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
..... | ................................. | ....... | .......... | .................... | ................. | ......................... | ||||||
18.2 | Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả II, III) | |||||||||||
| Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được | Ghi chú | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
... | .................... | ............................ | .................. | |||||||||
18.3 | Dự | |||||||||||
| Tên | Tạp | Ghi chú | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
.... | .................. | .......................... | .................... | |||||||||
18.4. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các .............................................................................................................................................................................. | ||||||||||||
19 | Khả | |||||||||||
19.1. ............................................................................................................................................................... 19.2. ............................................................................................................................................................ 19.3. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 19.4. (chuyển ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... | ||||||||||||
20 | Các | |||||||||||
20.1. (Ghi những dự kiến đóng góp vào các thành tựu nổi bật ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 20.2. Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 20.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên | ||||||||||||
IV. CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
21 | Hoạt động của các tổ chức phối hợp chính tham gia | |||||
(Ghi các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề | ||||||
| Tên tổ chức, thủ trưởng của tổ chức | Địa chỉ | Nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài | Dự kiến kinh phí | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
... | ........................... | ................ | ............................. | .............................. | ||
22 | Cán bộ thực hiện đề tài | |||||
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc | ||||||
| Họ và tên | Cơ quan công tác | Thời gian làm việc cho đề tài (Số tháng | |||
1 |
|
|
| |||
2 |
|
|
| |||
|
|
|
| |||
... | ......... | ................... | ...................... | |||
Ghi
chú: Một (01) tháng quy đổi là
tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng.
V.
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ (Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
23 | Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các | ||||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên,vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1. | Ngân sách SNKH: |
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
2. | Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
| - Vốn tự có của cơ sở (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
| - Khác (vốn huy động, ..) |
|
|
|
|
|
|
| ......................., |
CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI | CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI |
| CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
Ghi chú: Nội dung: Phần Ký tên đóng dấu của Cơ quan Quản lý đề tài chỉ
thực hiện đối với những đề tài đã được phê duyệt.
Đơn Vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | |||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng, sửa chữa nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nhóm mục chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | |||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Nhóm 1: Thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 109, 110, 111, |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4: Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 134, ….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Theo các mục chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
KHOẢN 1. CÔNG LAO ĐỘNG (khoa
học, phổ thông)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung lao động | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
| Thuê khoán lao động khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Thuê khoán lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 2. NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
| Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Điện | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Nước | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 3. THIẾT BỊ, MÁY MÓC
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | nguồn vốn | |||||
SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I |
| Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
| Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Mua thiết bị, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
| Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
| Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
| Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 4. XÂY DỰNG, SỬA CHỮA NHỎ
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
1 |
| Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
KHOẢN 5. CHI KHÁC
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
| Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
a. |
| - Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
b. |
| - Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi nghiệm thu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN
XUẤT THỬ NGHIỆM
BỘ |
|
THUYẾT MINH DỰ ÁN
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 | Tên | 2 | Mã | ||||||||
|
| ||||||||||
3 | Thời | 4 | Cấp | ||||||||
(Từ | | ||||||||||
5 | Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có) | ||||||||||
|
| ||||||||||
| Dự án độc lập | ||||||||||
6 | Tổng | ||||||||||
Nguồn | Tổng | ||||||||||
- |
| ||||||||||
- |
| ||||||||||
- |
| ||||||||||
7 | Kinh | ||||||||||
(............... | |||||||||||
Thời | Đợt | ||||||||||
| Đợt | ||||||||||
8 | Chủ | ||||||||||
Họ Năm Học Chức Chức Điện Fax: Tên cơ quan đang công tác: ...........................................................………………….…............... Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: | |||||||||||
9 | Tổ | ||||||||||
Tên tổ chức chủ trì Dự án: ........................................................................................................... Điện thoại: ........................ Fax: .............. E-mail: .................................................Website: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Số tài khoản: Ngân hàng: Tên cơ quan quản lý dự án: | |||||||||||
10 | Tổ chức tham gia chính | ||||||||||
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: .............................................................................................................................................................. Điện thoại: E-mail: ............................................................................................................................................. Website: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của Dự án: 10.2. Tổ chức khác Tên tổ chức: Điện E-mail: Website:................................................................................................................................... Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: .......................................................................................... | |||||||||||
11 | Cán bộ thực hiện Dự án | ||||||||||
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc | |||||||||||
| Họ và tên | Cơ quan công tác | Thời gian làm việc cho dự án | ||||||||
1 |
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
| ||||||||
… |
|
|
| ||||||||
… |
|
|
| ||||||||
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
| ||||||||
12 | Xuất | ||||||||||
[Ghi - - - ............................................................................................................................................................... | |||||||||||
13 | Luận |
| |||||||||
............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... |
| ||||||||||
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14 | Mục tiêu |
4.1 Mục tiêu của Dự án sản xuất hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất); .................................................................................................................................... 14.2 Mục tiêu của Dự án sản xuất thử nghiệm (trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm) ........................................................................................................................................................................ | |
15 | Nội dung |
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 15.2 Phân tích những vấn đề mà Dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 15.3 ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... | |
16 | Phương án triển khai |
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: a) (- - ......................................................................................................................................................................... b) - - - - - ............................................................................................................................................................... | |
16.2. Phương án tài chính (phân tích và tính toán - - - - …………………………………………………………………………………………………………………...……… | |
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của - - - - ............................................................................................................................................................... | |
17 | Sản phẩm của Dự án |
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các ............................................................................................................................................................... | |
18 | Phương |
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: ............................................................................................................................................................... 18.2. Quy mô sản xuất (công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...) .............................................................................................................................................................. 18.3. Tổng số vốn của Dự án sản xuất. ............................................................................................................................................................... |
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIệM
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn
cố định của Dự án sản xuất - Giá trị còn lại của thiết bị và nhà xưởng đã có +
Kinh phí hỗ trợ công nghệ + vốn lưu động.
- Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn
lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại);
(iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
- Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết
có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
- Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số
kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần
thiết để triển khai Dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||
Vốn cố định | Kinh phí hỗ trợ công nghệ | Vốn lưu động | |||||||
Thiết bị máy móc mua mới | nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lương | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Ngân sách SNKH: - - - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các nguồn vốn khác - - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
STT | Nội dung | Tổng số kinh phí (1000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | Chi |
|
|
|
|
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
|
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
|
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
|
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
6 | Khấu - - |
|
|
|
|
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
|
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
|
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
|
10 | Phân |
|
|
|
|
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
|
12 | Khác |
|
|
|
|
- |
|
|
|
| |
- |
|
|
|
|
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện Dự án)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Giá bán dự kiến (1000 đ) | Thành tiền (1000 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 4. Tổng doanh thu (Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1000 đ) | Thành tiền (1000 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế Dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT | Nội dung | Thành tiền (1000 đ) |
(1) | (2) | (3) |
1 | Tổng |
|
2 | Tổng |
|
3 | Tổng |
|
4 | Lãi |
|
5 | Lãi |
|
6 | Khấu |
|
7 | Thời |
|
8 | Tỷ |
|
9 | Tỷ |
|
18 | Hiệu | |
(Tiết .................................................................................................................................................... |
| Ngày ...... tháng ...... năm 200.... |
CƠ QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN |
| CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
Ghi chú: phần Ký đóng dấu của Cơ quan quản lý Dự
án chỉ thực hiện đối với Dự án đã được phê duyệt
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn ngân sách | ||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nhóm mục chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Nhóm 1: Thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 109, 110, 111, |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4: Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| (bao gồm các mục chi: 134, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các mục
chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
(ĐỂ SẢN XUẤT
KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | số lượng | Đơn giá | thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
| Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
(ĐỂ SẢN XUẤT
KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
| Về điện : | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Về nước: | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Về xăng dầu : | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cho thiết bị sản xuất .............. tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
A. THIẾT BỊ HIỆN CÓ (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Thiết |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II | Thiết |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B.
THIẾT BỊ MỚI BỔ SUNG, THUÊ THIẾT BỊ
TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
| Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Mua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Vận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Chi phí | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A |
| Chi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| .......... |
|
|
|
|
|
|
|
B |
| Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| - Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| - Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| ......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
A.NHÀ XƯỞNG ĐÃ CÓ (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
B.
NHÀ XƯỞNG XÂY DỰNG MỚI VÀ CẢI TẠO
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
1 |
| Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
|
(ĐỂ SẢN XUẤT KHỐI
LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Số người | Số tháng | Chi phí tr. đ/ người/ tháng | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
| Chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Kỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT | Mục chi | Nội dung | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 |
| Công tác phí - Trong nước - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Quản - - Tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Chi - - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở (bên B) - Chi phí nghiệm thu cấp Nhà nước, cấp Bộ/Tỉnh (bên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Chi khác: - Hội - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ, - Báo cáo tổng kết, - In ấn, - Phụ cấp chủ nhiệm dự án,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung công việc | Tháng | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| ||
(1) | (2) | (3) | ||||||||||||||||||||||||
1 | Sửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I.
NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng | Chú thích | ||
200.. | 200.. | 200.. | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHƯƠNG ÁN SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng | Tổng số | Cơ sở tiêu thụ | ||
200.. | 200.. | 200.. | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm vàchỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Ghi chú | ||
Cần đạt | Tương tự mẫu | |||||
Trong nước | Thế giới | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Năm Địa Điện E-mail:…………………………………………………………………………………………………………… | ||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………… | ||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ | ||
TT | Cán | Tổng |
1 | Tiến |
|
2 | Thạc |
|
3 | Đại |
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia | ||
TT | Cán | Số |
1 | Tiến |
|
2 | Thạc |
|
3 | Đại |
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. | ||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến Đề - - | ||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS Vốn Nguồn
|
| .........................., |
| THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN |
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ
NHÂN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………………. | ||||||||||||
2. Năm | ||||||||||||
4. Học | ||||||||||||
5. Chức danh | ||||||||||||
6. Địa chỉ nhà | ||||||||||||
7. Điện thoại: 8. Fax: | ||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ Tên Điện Địa | ||||||||||||
10. | ||||||||||||
Bậc | Nơi | Chuyên | Năm | |||||||||
Đại |
|
|
| |||||||||
Thạc |
|
|
| |||||||||
Tiến |
|
|
| |||||||||
Các |
|
|
| |||||||||
11. | ||||||||||||
Thời (Từ | Vị | Cơ | Địa | |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
12. (trong | ||||||||||||
Tên | Thời | Tình | Vị | |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
| |||||||||
13. (trong | ||||||||||||
Tên | Thời (bắt | Tình (đã | ||||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| ||||||||||
14. (trong | ||||||||||||
Tên | Cấp | Thời | Tình | Vị | ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
15. | ||||||||||||
TT | Hình | Năm | ||||||||||
|
|
| ||||||||||
|
|
| ||||||||||
16. …………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||
17. …………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||
| ............., ngày ....... tháng ....... năm 200... |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CÁN BỘ | CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM |
BÁO CÁO TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
BỘ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
| ....., ngày……… tháng……. năm ... |
BÁO
CÁO TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM …
1.
Thông tin chung:
1.1.
Tên đề tài – Mã số:
1.2.
Chủ nhiệm đề tài:
1.3.
Cơ quan chủ trì:
1.4.
Thời gian nghiên cứu: tháng, Từ tháng năm đến
tháng năm ...
1.5.
Kinh phí được duyệt trong năm:
2.
Nội dung thực hiện tính tới thời điểm kiểm tra:
TT | Nội dung thực hiện theo đề cương | Đã hoàn thành | Dở dang | Chưa thực hiện | Nguyên nhân | Dự kiến thời gian hoàn thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
3.
Kinh phí thực hiện:
3.1.
Kinh phí thực nhận của Cơ quan Chủ trì:
3.2.
Kinh phí thực nhận của chủ nhiệm đề tài:
4.
Đề xuất:
CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
HIẾU THAY ĐỔI, BỔ SUNG
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
BỘ |
|
PHIẾU
THAY ĐỔI, BỔ SUNG
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1.
Tên đề tài:
2.
Mã số đề tài :
3.
Họ và tên, học vị, chức danh khoa học của chủ nhiệm đề tài:
4.
Cơ quan chủ trì :
5.
Những thay đổi nội dung (Nội dung nghiên cứu, tiến độ, kinh phí...) nghiên cứu:
STT | Nội dung cũ | Nội dung mới | ||||
Nội dung | Tiến độ | Kinh phí | Nội dung | Tiến độ | Kinh phí | |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm ... | Ngày tháng năm ... | Ngày tháng năm ... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
THU CẤP CƠ SỞ ĐỀ TÀI
BỘ |
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Họ
tên thành viên hội đồng:.............................................................................................................
Cơ
quan công tác và địa chỉ liên hệ:.................................................................................................
Tên
đề tài, mã số:............................................................................................................................
Họ
tên chủ nhiệm đề tài:..................................................................................................................
Cơ
quan chủ trì đề tài:.....................................................................................................................
Ngày
họp:.......................................................................................................................................
Địa điểm:........................................................................................................................................
Quyết
định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm):......................................................................
Nội
dung đánh giá của thành viên hội đồng:
9.1.
Nhận xét về mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản, các yêu cầu khoa học và chỉ
tiêu chủ yếu của kết quả nghiên cứu
- Số
lượng, chủng loại, khối lượng sản phẩm:
-
Phương pháp nghiên cứu:
-
Các chỉ tiêu chủ yếu, các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu:
9.2.
Nhận xét về mức độ hoàn chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ (báo cáo
tổng kết, báo cáo tóm tắt, tài liệu công nghệ, bản vẽ thiết kế…)
10.
Không hoặc đã vi phạm một trong các điểm quy định tại Khoản 6 Điều 17 của Quy
định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giao thông vận tải (đánh
dấu Ö vào dòng tương ứng)
-
Không vi
phạm:
- Đã
vi phạm:
+
Không có giá trị khoa học và giá trị sử dụng, kết quả trùng lắp :………
+ Hồ
sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung
thực:
+ Tự
ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên
cứu:
11.
Ý kiến và kiến nghị khác:
12.
Đánh giá chung về kết quả nghiên cứu (đánh dấu Ö vào dòng tương ứng)
-
Đạt : .
-
Không đạt: ……
|
| Thành viên Hội đồng (Ký tên) |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
| ...., ngày tháng năm ... |
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên
đề tài, mã số:............................................................................................................................ ..
Chủ
nhiệm đề tài:............................................................................................................................. .
Cơ
quan chủ trì đề tài: .................................................................................................................... .
Quyết
định thành lập Hội đồng:........................................................................................................
Ngày
họp: ......................................................................................................................................
Địa điểm:
.......................................................................................................................................
Thành
viên Hội đồng:.......................................................................................................................
Tổng
số: ........................................................................................................................................
Có
mặt: ..........................................................................................................................................
Vắng
mặt: ...................................................................................................................................... ;
(Nếu có, ghi rõ họ tên)
Khách
mời dự:................................................................................................................................
Kết
luận của Hội đồng:
Kết
quả bỏ phiếu đánh giá:
- Số
phiếu đánh giá ở mức “Đạt”:
- Số
phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:
-
Đánh giá chung : Đạt Không đạt
9.2.
Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản, các yêu cầu khoa học và chỉ tiêu chủ yếu
của kết quả nghiên cứu
Số
lượng, chủng loại, khối lượng sản phẩm:
Phương
pháp nghiên cứu:
Các
chỉ tiêu chủ yếu hoặc các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu:
9.3.
Mức độ hoàn chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ (báo cáo tổng kết, báo
cáo tóm tắt, tài liệu công nghệ, bản vẽ thiết kế, Đĩa CD…)
10.
Không hoặc đã vi phạm một trong các điểm quy định tại Khoản 5 Điều 15 của Quy
định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giao thông vận tải (đánh
dấu Ö vào dòng tương ứng)
-
Không vi phạm:
-
Đã vi phạm :
+
Không có giá trị khoa học và giá trị sử dụng, kết quả trùng lắp:
+ Hồ
sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực:
+ Tự
ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên cứu:
11.
Những nội dung không phù hợp với Thuyết minh đề tài khoa học và công nghệ cấp
Bộ (chỉ sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”)
12.
Ý kiến của Hội đồng về những tồn tại và hướng giải quyết (Bắt buộc phải
ghi):
13.
Ý kiến khác:
CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | THƯ KÝ |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 52/2007/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giao thông vận tải |
Ngày ban hành | 31/10/2007 |
Người ký | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày hiệu lực | 30/11/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.