Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 52/2007/QĐ-BGTVT Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    515253





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu52/2007/QĐ-BGTVT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Giao thông vận tải
      Ngày ban hành31/10/2007
      Người kýHồ Nghĩa Dũng
      Ngày hiệu lực 30/11/2007
      Tình trạng Còn hiệu lực




      THƯ VIỆN PHÁP LUẬT


      BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
      *****

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      *******

      Số: 52/2007/QĐ-BGTVT

      Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2007

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
      ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ

      BỘ
      TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

      Căn
      cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 09 tháng 06 năm 2000;
      Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy
      định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
      Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy
      định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
      tải;
      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

      QUYẾT
      ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm Quyết định này là Quy định về quản lý đề tài
      khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
      Công báo.

      Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng
      Vụ khoa học công nghệ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
      thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
      định này
      ./.

       

       

      BỘ TRƯỞNG

      Hồ Nghĩa Dũng

       

      QUY ĐỊNH

      VỀ QUẢN LÝ ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ
      CÔNG NGHỆ,DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
      (Ban hành kèm theo Quyết định
      số 52/2007/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
      tải)

      Chương 1:

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1.
      Quy định này quy định về việc đề xuất, xác định, phê duyệt, tuyển chọn, giao
      nhiệm vụ, tổ chức quản lý và thực hiện đề tài, đánh giá nghiệm thu kết quả thực
      hiện đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi chung
      là đề tài) cấp Bộ sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp khoa học công nghệ nhà
      nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.

      2.
      Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc đề xuất,
      xác định, phê duyệt, tuyển chọn, giao nhiệm vụ, tổ chức quản lý và thực hiện đề
      tài, đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài.

      Điều 2. Giải thích từ ngữ

      1.
      Đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ là nhiệm vụ khoa học và công nghệ có mục tiêu, nội dung, phương pháp rõ ràng nhằm
      tạo ra các kết quả mới đáp ứng yêu cầu công tác quản lý nhà nước, phát triển
      khoa học và công nghệ phục vụ chuyên ngành giao thông vận tải.

      2. Đề tài khoa học
      và công nghệ cấp Bộ bao gồm đề tài trọng điểm cấp Bộ và đề tài cấp Bộ. Đề tài
      trọng điểm cấp Bộ nhằm giải quyết các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết.

      3.
      Dự án sản xuất thử nghiệm là hoạt động ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm
      để sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trước
      khi đưa vào sản xuất và đời sống.

      4. Cơ quan chủ trì đề tài là tổ chức có tư cách pháp nhân đầy đủ, có chức năng phù hợp với nội dung nghiên cứu của đề tài, được
      giao nhiệm vụ và kinh phí để thực hiện đề tài.

      5. Đề tài không hoàn thành là đề tài thuộc một trong các trường hợp
      sau:

      a) Bị đình chỉ trong quá trình thực hiện theo quyết định của Bộ Giao thông vận tải.

      b) Kết quả nghiệm thu cấp Bộ ở mức “Không đạt” và không được phép gia
      hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả.

      Điều 3. Quy định chung đối với đề tài

      1.
      Đề tài phải có ý nghĩa thực tiễn, tính khoa học và sáng tạo.

      2.
      Đề tài có một Chủ nhiệm đề tài, các thành viên tham gia nghiên cứu và thư ký đề
      tài (nếu cần thiết). Đề tài không có đồng Chủ nhiệm và Phó Chủ nhiệm đề tài.

      3.
      Thời gian giao thực hiện đề tài không quá 2 năm tính từ thời điểm được giao,
      trường hợp đặc biệt có thể được thực hiện trong 3 năm.

      Điều 4. Quy định chung đối với Chủ nhiệm đề tài

      1. Tiêu chuẩn Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ

      a) Là cán bộ có trình độ đại học trở lên;

      b) Có chuyên môn phù hợp với nội dung nghiên cứu của đề tài;

      c) Có khả năng tổ chức thực hiện đề tài.

      2. Tiêu chuẩn Chủ nhiệm đề tài trọng điểm cấp Bộ

      Ngoài những tiêu chuẩn của Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ quy định tại khoản 1
      Điều này, Chủ nhiệm đề tài trọng điểm cấp Bộ còn phải đáp ứng các tiêu chuẩn
      sau:

      a) Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu;

      b) Đã tham gia nghiên cứu đề tài cấp Bộ;

      3. Trong cùng một thời gian, mỗi cá nhân chỉ làm Chủ nhiệm một (01) đề
      tài.

      Điều 5. Hội đồng khoa học công nghệ

      1. Hội đồng xác định đề tài

      a) Hội đồng xác định đề tài do Bộ Giao
      thông vận tải
      thành lập để tư vấn
      về việc xác định đề tài. Nhiệm vụ của Hội đồng xác định đề tài là phân tích,
      đánh giá, kiến nghị về sự cần thiết, mục tiêu, yêu cầu nội dung cơ bản, ước
      tính kinh phí và kết quả dự kiến của đề tài.

      b) Thành phần Hội đồng xác định đề tài thực hiện
      theo quy định tại khoản 2 Điều 22 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP
      ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
      của Luật Khoa học và công nghệ (sau đây gọi là Nghị định số 81/2002/NĐ-CP).

      2. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài

      a) Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài do Bộ Giao thông vận tải thành lập để tư vấn về việc tuyển chọn cơ quan chủ
      trì đề tài, thẩm định nội dung nghiên cứu và dự toán kinh phí của đề tài.

      b) Thành phần Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài thực hiện theo
      quy định tại khoản 2 Điều 23 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP.

      3. Hội đồng cấp cơ sở 

      a)
      Hội đồng
      cấp cơ sở có nhiệm vụ xem xét đánh giá kết quả thực hiện đề tài
      để chuẩn bị đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.

      b)
      Các Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ, Sở Y tế thành lập Hội đồng cấp cơ sở để
      đánh giá kết quả thực hiện đề tài đối với các đề tài do Cục, Sở Y tế quản lý và
      cơ quan chủ trì đề tài trực thuộc Cục, Sở Y tế.

      c)
      Cơ quan chủ trì đề tài không thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản này tự
      tổ chức Hội đồng cấp cơ sở.

      d)
      Chủ nhiệm đề tài và những người tham gia thực hiện đề tài không được tham gia
      Hội đồng cấp cơ sở.

      4. Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ

      a) Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ có nhiệm vụ đánh giá nghiệm thu
      kết quả thực hiện đề tài khi cơ quan chủ trì đề tài kết thúc việc thực hiện đề
      tài.

      b) Bộ Giao thông vận tải thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ
      đối với đề tài do Bộ trực tiếp quản lý, kể cả đề tài do Cục quản lý chuyên
      ngành, Sở Y tế là cơ quan chủ trì. Bộ uỷ quyền các Cục quản lý chuyên ngành, Sở
      Y tế  thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đối với đề tài cấp Bộ do
      Cục, Sở Y tế quản lý.

      c) Thành phần Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ thực hiện theo quy
      định tại khoản 3 Điều 24 của Nghị định số 81/2002/NĐ-CP.

      Điều 6. Kinh phí hoạt động của Hội đồng khoa học công
      nghệ

      a) Kinh phí hoạt động của các Hội đồng quy
      định tại
      khoản 1, khoản 2 Điều 5 được
      lấy từ kinh phí sự nghiệp khoa học.

      b) Kinh phí hoạt động của các Hội đồng quy
      định tại
      khoản 3, khoản 4 Điều 5 được
      lấy từ kinh phí của đề tài.

      Chương 2:

      ĐỀ XUẤT, XÁC ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, TUYỂN CHỌN
      VÀ GIAO ĐỀ TÀI CẤP BỘ

      Điều 7. Đề xuất đề tài

      1. Hàng năm, căn cứ vào chương trình, kế hoạch phát triển khoa học và
      công nghệ của Bộ, yêu cầu phục vụ công tác quản lý nhà nước, yêu cầu sản xuất
      kinh doanh, các tổ chức, cá nhân đề xuất đề tài gửi Bộ Giao thông vận tải.

      2. Hồ sơ đề xuất đề tài bao gồm:

      a) Văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân kèm theo phiếu đề xuất đề tài
      cấp Bộ được lập theo mẫu tại Phụ lục số 1.

      b) Trường hợp đề xuất nhiều đề tài, danh mục đề tài phải được sắp xếp
      thứ tự ưu tiên theo mục tiêu, tính cấp thiết và tính khả thi của đề tài.

      3. Thời gian đề xuất đề tài từ tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 05 của
      năm trước năm triển khai thực hiện. Những đề xuất đề tài sau thời hạn nói trên
      được tập hợp vào đề xuất của năm kế tiếp.

      Điều 8. Xác định, phê duyệt, thông báo danh mục đề tài

      1.
      Vụ Khoa học công nghệ tổng hợp các đề xuất trình Hội đồng xác định đề tài.

      2.
      Trên cơ sở ý kiến tư vấn của
      Hội
      đồng xác định đề tài
      , Vụ Khoa học công
      nghệ trình Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải xem
      xét, phê duyệt danh mục đề tài
      trước
      ngày 01 tháng 07 của năm trước năm triển khai thực hiện.

      3. Danh mục đề tài được thông báo công khai từ ngày 01 tháng 07 đến
      ngày 01 tháng 09 trên trang Thông tin điện tử của Bộ
      Giao thông vận tải và các phương tiện thông tin đại chúng khác để các tổ
      chức, cá nhân đăng ký tham gia.

      Điều 9. Đăng ký, tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài

      1. Các tổ chức muốn chủ trì đề tài trong danh mục đề tài đã được phê
      duyệt  phải gửi hồ sơ đăng ký đến Bộ Giao thông vận tải trong thời gian từ ngày
      01 tháng 07 đến ngày 01 tháng 09. Hồ sơ đăng ký chủ trì đề tài bao gồm:

      a) Đăng ký chủ trì thực hiện đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 2.

      b) Thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 3 hoặc Phụ lục số 4.

      c) Tóm tắt hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì đề
      tài theo mẫu tại Phụ lục số 5.

      d) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài theo mẫu
      tại Phụ lục số 6.

      đ) Xác nhận về sự đồng ý của tổ chức đăng ký phối hợp (đối với Dự án
      sản xuất thử nghiệm).

      2. Đề tài có nhiều tổ chức đăng ký chủ trì phải được giao theo phương
      thức tuyển chọn. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài sẽ xem xét, đ
      ánh giá hồ sơ đăng ký để tuyển chọn cơ quan chủ trì đề
      tài.

      3. Hồ sơ đăng ký chủ trì được xem
      xét, đánh giá dựa trên các tiêu chí sau:

      a) 
      Nội dung nghiên cứu, phương án triển khai và kết quả dự kiến.

      b) Năng
      lực của tổ chức đăng ký chủ trì và cá nhân đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài.

      c)
      Tính hợp lý của kinh phí đề nghị

      4. Hội đồng tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài phải tuyển chọn xong trước
      ngày 31 tháng 10. Sau khi được Lãnh đạo Bộ giao thông vận tải xem xét phê
      duyệt, kết quả tuyển chọn được thông báo công khai trên trang Thông tin điện tử
      của Bộ
      Giao thông vận tải và các phương tiện thông tin đại chúng khác.

      Điều 10. Giao đề tài

      1. Căn cứ kết quả tuyển chọn và ý kiến của Hội đồng, cơ quan chủ trì đề tài hoàn
      chỉnh hồ sơ và nộp 03 bộ về Bộ Giao thông vận tải  trước
      ngày 15 tháng 11.

      2. Đề tài thuộc bí mật quốc gia, đặc thù an ninh, quốc phòng, một số đề
      tài cấp bách và đề tài mà nội dung chỉ có một tổ chức khoa học công nghệ hoặc
      cá nhân có đủ điều kiện về chuyên môn, trang thiết bị để thực hiện có thể được
      giao trực tiếp do Bộ trưởng Bộ
      Giao thông
      vận tải
      xem xét, quyết định. Cơ
      quan được giao trực tiếp chủ trì đề tài có trách nhiệm lựa chọn Chủ nhiệm đề
      tài, lập Thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 3 hoặc Phụ lục số 4 và bảo
      vệ trước Hội đồng.

      3. Trên cơ sở thoả thuận của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải giao kế hoạch khoa học công nghệ trước ngày 31 tháng
      12.

      Chương 3:

      TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI CẤP
      BỘ

      Điều 11. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong
      việc quản lý đề tài

      1. Trách nhiệm của Vụ Khoa học công nghệ

      a) Giúp Bộ trưởng tổ chức xác định danh mục đề tài, khái toán cho từng
      đề tài, tuyển chọn cơ quan chủ trì, giao và
      đánh giá nghiệm thu đề tài.

      b) Chủ trì đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện đề tài.

      c) Thống kê danh mục, kết quả thực hiện các đề tài; cung cấp kịp thời
      thông tin về kết quả nghiên cứu đề tài đã thực hiện cho các cơ quan liên quan
      theo quy định của pháp luật.

      2. Trách nhiệm của Vụ Tài chính

      a) Căn cứ danh mục đề tài và khái toán của đề tài để đăng ký kế hoạch.

      b) Căn cứ kết quả tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài, tổng hợp gửi Bộ
      Tài chính xin thoả thuận kế hoạch thực hiện đề tài hàng năm.

      c) Sau khi có thoả thuận của Bộ Tài chính, chủ trì tham mưu cho Lãnh
      đạo Bộ giao dự toán chi ngân sách thực hiện đề tài theo quy định.

      d) Kiểm tra việc chấp hành dự toán và quyết toán nguồn kinh phí sự
      nghiệp khoa học của các đề tài theo nội dung đã được phê duyệt.

      đ) Thực hiện các thủ tục điều chỉnh dự toán chi ngân sách thực hiện đề
      tài.

      e) Chủ trì xử lý tài sản được mua sắm bằng nguồn kinh phí ngân sách nhà
      nước của đề tài.

      3. Trách nhiệm của các Cục quản lý chuyên ngành

      a) Đề xuất đề tài liên quan tới lĩnh vực quản lý.

      b) Tham gia các Hội đồng xác định đề tài và Hội đồng tuyển chọn cơ quan
      chủ trì đề tài.

      c) Chủ trì đề tài khi được Bộ giao.

      d) Thực hiện các nhiệm vụ sau đây đối với các đề tài được
      Bộ uỷ quyền:

      - Quản lý, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện đề tài theo quy định.

      - Tổ chức đánh giá nghiệm thu các đề tài được Bộ Giao thông vận tải giao Cục quản lý.

      4.
      Trách nhiệm của Trung tâm Tin học Bộ Giao thông vận tải

      Thực
      hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải các thông
      tin sau đây:

      a)
      Danh mục đề tài dự kiến thực hiện hàng năm.

      b)
      Kết quả tuyển chọn cơ quan chủ trì đề tài.

      c)
      Nội dung tóm tắt kết quả nghiên cứu của các đề tài đã được đánh giá nghiệm thu
      của Bộ Giao thông vận tải.

      5.
      Trách nhiệm của Văn phòng Bộ

      a) Tổ chức lưu trữ sản phẩm của
      đề tài.

      b)
      Phối hợp Vụ Khoa học công nghệ cung cấp thông tin kết quả thực hiện đề tài theo
      quy định của pháp luật.

      Điều 12. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì đề tài

      1. 
      Lựa chọn Chủ nhiệm đề tài.

      2.
      Chịu trách nhiệm về nội dung thuyết minh, sử dụng kinh phí của đề tài được giao
      theo quy định và liên đới chịu trách nhiệm về chất lượng kết quả nghiên cứu của
      đề tài.

      3.
      Quản lý, tổ chức quản lý thực hiện đề tài, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc
      thực hiện, tổ chức đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở cấp cơ sở, thanh quyết
      toán kinh phí của đề  tài.

      4.
      Thực hiện thủ tục khi điều chỉnh đề tài theo Điều
      14 của Quy định này.

      5.
      Báo cáo Bộ Giao thông vận tải xử lý tài sản được mua sắm theo đề tài (nếu có).

      Điều 13. Trách nhiệm của Chủ nhiệm đề tài

      1.
      Xây dựng Thuyết minh đề tài và trực tiếp bảo vệ Thuyết minh đề tài trước các
      Hội đồng. 

      2.
      Triển khai thực hiện đề tài theo đúng nội dung và tiến độ được giao trong
      Thuyết minh đề tài, chịu trách nhiệm về chất lượng kết quả nghiên cứu.

      3.
      Lập báo cáo triển khai thực hiện đề tài, bao gồm:

      a)
      Báo cáo giữa kỳ theo mẫu tại Phụ lục số 7.

      b)
      Báo cáo kết thúc đề tài.

      4.
      Trực tiếp bảo vệ kết quả nghiên cứu trước Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng đánh
      giá nghiệm thu cấp Bộ.

      5.
      Thanh, quyết toán kinh phí của đề tài theo đúng quy định hiện hành.

      6.
      Báo cáo đề xuất xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước
      theo Điều 22 của Quy định này.

      7.
      Hoàn trả kinh phí cho Nhà nước theo quy định khi đề tài không hoàn thành.

      Điều 14. Điều chỉnh đề tài

      1.
      Cơ quan chủ trì đề tài phải báo cáo Bộ Giao thông vận tải trong các trường hợp
      sau:

      a)
      Khi thay đổi nội dung nghiên cứu gây ảnh hưởng mục tiêu nghiên cứu, dẫn tới
      thay đổi sản phẩm, thay đổi tiến độ thực hiện, gây tăng giảm dự toán của đề
      tài.

      b)
      Khi có thay đổi về đề tài vì lý do bất khả kháng

      2. Trong vòng 3 tháng
      trước khi kết thúc đề tài theo dự kiến, mọi sự thay đổi sẽ không được
      xem xét giải quyết. Phiếu bổ sung thuyết minh đề tài theo mẫu tại Phụ lục số 8.

      3.
      Thay đổi Chủ nhiệm đề tài:

      Trong
      quá trình thực hiện đề tài, nếu thấy cần thiết phải thay đổi Chủ nhiệm đề tài,
      cơ quan chủ trì đề tài hoặc cơ quan quản lý phải có văn bản báo cáo Bộ Giao
      thông vận tải để xem xét, quyết định. 

      Điều 15. Kiểm tra thực hiện đề tài

      1.
      Cơ quan quản lý chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành
      kiểm tra thực hiện đề tài định kỳ hoặc đột xuất.

      2.
      Nội dung kiểm tra gồm tiến độ thực hiện, nội dung nghiên cứu, sản phẩm và việc
      sử dụng kinh phí của đề tài.

      Chương 4:

      ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI CẤP BỘ

      Điều 16. Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở
      cấp cơ sở

      1.
      Việc đánh giá kết quả thực hiện đề tài ở cấp cơ sở được thực hiện trong thời
      hạn 20 ngày sau khi hoàn thành việc nghiên cứu.

      2.
      Hội đồng cấp cơ sở xem xét nội dung, khối lượng sản phẩm; phương pháp nghiên
      cứu; các chỉ tiêu, các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu; mức độ hoàn
      chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ so với Thuyết minh đề tài để đánh
      giá kết quả thực hiện.

      3.
      Hội đồng cấp cơ sở xếp loại kết quả thực hiện đề tài theo một trong hai mức:
      “Đạt” hoặc “Không đạt”.

      4.
      Đề tài được đánh giá kết quả thực hiện ở mức “Đạt” là đề tài được ít nhất 2/3
      số thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá “Đạt” và là cơ sở để  xem xét
      đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.

      5.
      Đề tài được đánh giá kết quả thực hiện ở mức “Không đạt” trong các trường hợp
      sau:

      a)
      Có ít hơn 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá “Đạt”.

      b)
      Không có giá trị khoa học, không có giá trị sử dụng, kết quả trùng lặp.

      c)
      Hồ sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực.

      d)
      Tự ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên cứu.

      6.
      Cơ quan chủ trì đề tài thông báo rộng rãi để những người quan tâm tham dự buổi
      họp đánh giá cấp cơ sở.

      Điều 17. Tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài
      cấp Bộ

      1.
      Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ phải được tổ chức họp trong thời hạn 30
      ngày, kể từ ngày ký quyết định thành lập Hội đồng.

      2.
      Hội đồng chỉ tiến hành họp khi có mặt từ 2/3 số thành viên trở lên, có bản nhận
      xét của các phản biện và ít nhất 1/2 số uỷ viên phản biện có mặt.

      3.
      Hội đồng đánh giá bằng cách bỏ phiếu cho điểm theo tiêu chí và thang điểm hoặc
      xếp loại.

      4.
      Cơ quan chủ trì đề tài thông báo rộng rãi và tạo điều kiện cho những người quan
      tâm đến tham dự cuộc họp của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ.

      5. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Giao thông vận tải có thể tham
      khảo ý kiến của các chuyên gia để có thêm căn cứ công nhận kết quả thực hiện đề
      tài, bảo đảm khách quan, chính xác, theo quy định của pháp luật.

      6.
      Trường hợp đặc biệt, Bộ Giao thông vận tải có thể xem xét công nhận kết quả
      thực hiện đề tài cấp Bộ đối với đề tài đã được Hội đồng cấp cơ sở đánh giá ở
      mức “Đạt” khi có văn bản đề nghị của cơ quan chủ trì, cơ quan quản lý trực tiếp
      đề tài và đầy đủ các văn bản sau:

      a)
      Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài (có sửa chữa và bổ sung theo ý kiến
      của Hội đồng cấp cơ sở) kèm theo toàn bộ sản phẩm đã được thực hiện.

      b)
      Bộ đĩa CD có ghi lại các kết quả và sản phẩm nghiên cứu của đề tài, kể cả phần
      mềm.

      c)
      Hồ sơ họp Hội đồng cấp cơ sở.

      Điều 18. Giao nộp kết quả, sản phẩm và đăng ký, lưu
      trữ kết quả đề tài

      Sau
      khi được Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ công nhận kết quả thực hiện đề
      tài, cơ quan chủ trì và Chủ nhiệm đề tài phải thực hiện các việc sau đây:

      1.
      Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ, nộp
      cho Bộ Giao thông vận tải (Vụ Khoa học công nghệ) các văn bản sau:

      a)
      Báo cáo tổng kết và Báo cáo tóm tắt đề tài (có sửa chữa và bổ sung theo ý kiến
      của Hội đồng) kèm theo toàn bộ sản phẩm đã được thực hiện.

      b)
      Bộ đĩa CD có ghi lại các kết quả và sản phẩm nghiên cứu của đề tài, kể cả phần
      mềm.

      2. Làm các thủ tục đăng ký
      kết quả thực hiện đề tài tại Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Quốc
      gia, Bộ Khoa học và Công nghệ theo Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả
      thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN
      ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

      Điều 19. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đề tài

      Cơ quan chủ trì đề tài được sử dụng kinh phí tiết kiệm của đề tài theo
      quy định tại khoản 7 Mục II Thông tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN
      ngày 04 tháng 10  năm 2006 giữa Bộ Tài chính và Bộ
      Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự
      án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông
      tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN).

      Điều 20. Xử lý đề tài
      không hoàn thành

      1. Kinh phí của đề tài không hoàn thành được thực hiện theo quy định
      tại khoản 11 Mục II Thông tư  liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN.

      2. Chủ nhiệm đề tài của đề tài không hoàn thành mà không có lý do chính
      đáng sẽ không được đăng ký làm Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ ít nhất trong thời gian
      3 năm.

      Điều 21. Thanh quyết
      toán kinh phí

      1. Căn cứ nội dung nghiên cứu và trong phạm vi dự toán được duyệt, Chủ
      nhiệm đề tài thực hiện:

      a) Đối với các nội dung chi được giao khoán, Chủ nhiệm đề tài được
      quyền điều chỉnh dự toán kinh phí giữa các nội dung chi theo yêu cầu công việc.

      b) Đối với các nội dung chi không được giao khoán được thực hiện chi
      tiêu theo các văn bản quy định hiện hành của Nhà nước.

      c) Thực hiện thanh quyết toán kinh phí đề tài theo quy định tại khoản 6 Mục II Thông tư liên tịch số 93 /2006/TTLT/BTC-BKHCN.

      2. Căn cứ kinh phí được ngân sách cấp, khối lượng công việc đã hoàn
      thành, các chứng từ chi tiêu hợp pháp trong năm, Chủ nhiệm đề tài có trách
      nhiệm báo cáo quyết toán năm tình hình sử dụng kinh phí và tổng hợp luỹ kế
      quyết toán của đề tài khi kết thúc với cơ quan chủ trì (chậm nhất đến ngày 15
      tháng 12 của năm ngân sách).

      3. Cơ quan chủ trì đề tài có trách nhiệm tổng hợp số đã chi, kiểm tra
      và báo cáo quyết toán kinh phí với cơ quan quản lý đề tài theo niên độ ngân
      sách năm.

      4. Khi đề tài kết thúc được nghiệm thu theo thời gian quy định, cơ quan
      chủ trì đề tài và cơ quan quản lý không phải quyết toán toàn bộ kinh phí thực
      hiện đề tài đã được quyết toán các năm trước, mà chỉ thanh quyết toán kinh phí
      đã sử dụng trong năm đó và tổng hợp toàn bộ kinh phí đã chi thực hiện đề tài.

      Điều 22. Xử lý  tài sản được mua sắm bằng
      nguồn kinh phí của ngân sách nhà nước của đề tài

      Sau khi đề tài hoàn thành, nghiệm thu và quyết toán kinh phí, tài sản
      mua sắm được xử lý theo các quy định tại khoản 9 Mục II Thông tư
      liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN
      .

      Chương 5:

      ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

      Điều 23. Tổ chức thực
      hiện

      1. Vụ Khoa học công nghệ và Vụ Tài chính chịu trách nhiệm giúp Bộ
      trưởng Bộ
      Giao thông vận tải tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện
      Quy định này.

      2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan quản lý nhà
      nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan cần phản ánh kịp thời bằng văn bản về
      Bộ
      Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.

       

       

      BỘ TRƯỞNG

      Hồ Nghĩa Dũng

       

      PHỤ LỤC

       

      PHỤ LỤC SỐ 1:

      PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI

       

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      *******

       

      ......, ngày .... tháng .....  năm 200..

       

      PHIẾU
      ĐỀ XUẤT

      ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      1.
      Tên đề tài/Dự án sản xuất thử nghiệm:

      2.
      Giải trình về tính cấp thiết (Quan trọng, bức xúc, cấp bách,...)

      3. Mục
      tiêu:

      4.
      Nội dung chính:

      5.
      Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra:

      6. Thời
      gian nghiên cứu dự kiến: .... (tháng).      Từ tháng.../năm... đến tháng
      .../năm...

      7.
      Địa chỉ áp dụng:

      8.
      Dự kiến tổng kinh phí (Triệu đồng):

      9.
      Các vấn đề khác (nếu có)

      (Chú
      ý: Không quá 02 trang khổ A4)

       

      PHỤ LỤC SỐ 2

      ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
      NGHIỆM CẤP BỘ

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ  NGHĨA VIỆT  NAM
      Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
      *******

      ÐĂNG
      KÝ

      CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
      CẤP BỘ

      Căn
      cứ thông báo của Bộ giao thông vận tải về việc  tuyển chọn tổ chức chủ trì và
      cá nhân làm chủ nhiệm đề tài, Dự án sản xuất thử nghiệm (SXTN) năm 200...,
      chúng tôi:

      a) (Tên,
      địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì đề tài, Dự án SX)

      b) (Họ
      và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm Đề tài
      , Dự án SXTN)

      xin
      đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, SXTN:.................................................................................................

      Chúng
      tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự
      thật.

       

      ......, ngày ... tháng ... năm 200...

      CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
      ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
      (Họ, tên và chữ ký)

      CƠ QUAN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
      (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

       

      PHỤ LỤC SỐ 3

      THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA
      HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      BỘ
      GIAO THÔNG VẬN TẢI
      ĐƠN VỊ:............................

       

       

      THUYẾT MINH ĐỀ TÀI

      NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
      CÔNG NGHỆ  CẤP BỘ

      I.
      THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

      1

      Tên
      đề tài

      2

      Mã số

       

       

       

       

       

      3

      Thời
      gian thực hiện
      : .......... tháng

      4

      Cấp
      quản lý
      :  cấp Bộ

      (Từ
      tháng
      ....../200....  đến tháng ....../200....)

       

      5

      Kinh
      phí
      ...........................
      triệu đồng, trong đó:

      Nguồn

      Tổng
      số
      (triệu đồng)

      -
      Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học:         

       

      -
      Từ nguồn tự có của cơ quan:

       

      -
      Từ nguồn khác:                         

       

      6

       Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu
      có):

       

       Thuộc Dự án KH&CN (ghi rõ tên dự án KH&CN,
      nếu có):

       

       Đề tài độc lập

      7

      Lĩnh
      vực nghiên cứu

       

       Xây dựng cơ bản;          Cơ khí chế tạo, tự động hoá, điện tử, tin
      học

       Chính sách, kinh tế.        Vật liệu mới, Tiết kiệm năng
      lượng              
        Khác

      8

      Chủ
      nhiệm đề tài :

      Họ và tên:
      .............................................................................................................................................................

      Năm
      sinh:
      ........................................................................................
      Nam/Nữ: .....................

      Học hàm: 
      ..........................................................Năm được phong học
      hàm: ..................................

      Học vị:
      ...............................................................Năm đạt học
      vị: .......................................

      Chức danh khoa học:
      ........................................Chức vụ:
      .......................................................

      Điện thoại:

      Cơ quan:
      ....................................................Nhà riêng:
      ..........................................
      Mobile:
      ...............

      Fax:…………………....................................E-mail:
      ..........................................................

      Tên cơ quan đang công tác:
      ......................................................................................

      Địa chỉ cơ quan:
      .............................................................................................................

      9

      Cơ
      quan chủ trì đề tài :

      Tên cơ quan chủ trì đề tài:
      ............................................................................................

      Điện thoại: 
      ..........................................................................Fax:
      ...................................................

      E-mail:…………………………………………………………………………………………….

      Website:
      .............................................................................................................................

      Địa chỉ: ............................................................................................................................

      Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
      .............................................................................................

      Số tài khoản: .......................................................................................................................

      Ngân hàng:
      ...........................................................................................................................

      Tên cơ quan quản lý đề tài: ..................................................................................................

      II. NỘI DUNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA ĐỀ TÀI

      10

      Mục
      tiêu của đề tài
      (bám sát và cụ
      thể hoá mục tiêu đặt hàng - nếu có đặt hàng):

      ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

      11

      Tổng
      quan tình hình nghiên cứu và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài

      (Trên
      cơ sở đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích
      những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu
      mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình
      độ KH&CN trong nước và thế giới, nêu được những gì đã giải quyết rồi,
      những gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải
      quyết - luận giải, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề
      mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu)

      11.1. Tình trạng đề tài:

      ………………………………………………………………………………………………………………

        Mới   Kế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu
      của chính nhóm tác giả)
       

      11.2. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc
      lĩnh vực của đề tài
       

      Ngoài nước (phân tích, đánh giá được những công trình nghiên
      cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực
      nghiên cứu đề tài; nêu được những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước
      và thế giới):

      ...............................................................................................................................................................

      Trong nước:
      (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên
      cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên
      quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện; nếu có các đề tài
      cùng bản chất đang thực hiện hoặc đăng ký nghiên cứu ở cấp khác, nơi khác của
      nhóm nghiên cứu phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài
      này; nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp
      nghiên cứu được thì cần ghi cụ thể Tên đề tài, tên Chủ nhiệm đề tài và Cơ
      quan chủ trì đề tài đó):
      ..............................................................................................................................................................

      11.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên
      quan đến đề tài đã nêu trong phần tổng quan
      (tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố -
      chỉ ghi những công trình tác giả thật tâm đắc và đã trích dẫn để luận giải
      cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài):

      ..............................................................................................................................................................................

      11.4. Phân tích, đánh giá cụ thể những vấn đề KH&CN
      còn tồn tại, hạn chế của sản phẩm, công nghệ nghiên cứu trong nước và các yếu
      tố, các nội dung cần đặt ra nghiên cứu, giải quyết ở đề tài này
      (nêu rõ, nếu thành công thì đạt được
      những vần đề gì):

      ..............................................................................................................................................................

      12

      Cách
      tiếp cận

       (Luận
      cứ rõ việc lựa chọn cách tiếp cận phù hợp đối tượng nghiên cứu để đạt mục
      tiêu đặt ra)

      ....................................................................................................................................................

      ....................................................................................................................................

      ...................................................................................................................................................

      13

      Nội
      dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm

      (Liệt
      kê và mô tả những nội dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm cần
      tiến hành để đạt được mục tiêu đặt ra, trong đó, chỉ rõ những nội dung mới, nội
      dung quan trọng nhất để tạo ra sản phẩm, công nghệ chủ yếu; những hoạt động
      để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng; dự kiến những nội dung
      có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có)

      ...............................................................................................................................................................

      ...............................................................................................................................................................

      14

      Phương
      pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng

      (Luận
      cứ rõ việc lựa chọn các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với
      từng nội dung của đề tài; làm rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của các phương
      pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng)

      ................................................................................................................................................................

      ...............................................................................................................................................................

      15

      Hợp
      tác quốc tế
      (nếu có)

      Đã hợp tác

      Tên đối tác
      (Người và tổ chức khoa học
      và công nghệ)

      Nội dung hợp tác
      (Ghi rõ nội dung, lý do, hình thức hợp tác,kết quả thực hiện hỗ trợ cho đề
      tài này)

       

       

      Dự kiến hợp tác

      Tên đối tác
      (Người và tổ chức khoa học
      và công nghệ)

      Nội dung hợp tác
      (Ghi rõ nội dung cần hợp tác; lý do hợp tác; hình thức thực hiện; dự kiến
      kết quả hợp tác đáp ứng yêu cầu của đề tài)

       

       

      16

      Tiến
      độ thực hiện
      (phù hợp với những
      nội dung đã nêu tại mục 13)

       

      Các nội dung, công việc  chủ yếu
      cần được thực hiện  (các mốc đánh giá chủ yếu)

      Sản phẩm  phải đạt

      Thời gian (bắt đầu,  kết thúc)

      Người,  cơ quan thực hiện

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ….

      .....................................

      ........................

      ...................

      .......................

      III.
      DỰ KIẾN KẾT QUẢ CỦA ĐỀ TÀI

      17

      Dạng
      kết quả dự kiến của đề tài

      Dạng
      kết quả I

      Dạng kết quả II

      Dạng kết quả III

      Dạng kết quả IV

       Mẫu (model, maket)

       Nguyên lý ứng dụng

       Sơ đồ, bản đồ

       Bài báo

       Sản phẩm (có thể trở thành hàng hoá,
      để thương mại hoá)

       Phương pháp

       Số liệu, Cơ sở dữ liệu

       Sách chuyên khảo

       Vật liệu

       Tiêu chuẩn

       Báo cáo phân tích

       Kết quả tham gia đào tạo sau đại học

       Thiết bị, máy móc

       Quy phạm

       Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô
      hình,...)

       Sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ

       Dây chuyền công nghệ

       Phần mềm máy tính

       Đề án, qui hoạch

       Khác

       Khác

       Bản vẽ thiết kế

       Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo
      nghiên cứu khả thi

       

       

       Quy trình công nghệ

       

       

       

       Khác

       Khác

       

      18

      Yêu
      cầu chất lượng và số lượng về kết quả, sản phẩm KH&CN dự kiến tạo ra

      (Kê
      khai đầy đủ, phù hợp với những dạng kết quả đã nêu tại mục 17)

       

      18.1

      Yêu
      cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết
      quả I)

       

      Tên sản phẩm cụ thể và  chỉ
      tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm

      Đơn vị đo

      Mức chất lượng

      Dự kiến số lượng, quy mô sản phẩm tạo ra

      Cần đạt

      Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới
      nhất)

      Trong nước

      Thế giới

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      .....

      .................................

      .......

      ..........

      ....................

      .................

      .........................



      18.2

      Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả II, III)

       

      Tên sản phẩm

      Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ....................

      ............................

      ..................

      18.3

      Dự
      kiến công bố kết quả tạo ra (dạng kết quả IV)

       

      Tên
      sản phẩm

      Tạp
      chí, Nhà xuất bản

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

       

       

       

       

       

       

       

       

      ....

      ..................

      ..........................

      ....................

      18.4. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các
      sản phẩm, công nghệ nghiên cứu, đặc biệt là của sản phẩm, công nghệ chủ yếu
      dự kiến tạo ra của đề tài so với các sản phẩm tương tự trong và ngoài nước;
      so sánh với các phương án nhập công nghệ hoặc mua sản phẩm tương tự để đánh
      giá hiệu quả của đề tài (trình độ KH&CN, tính phù hợp, hiệu quả kinh
      tế,
      ...)

      ..............................................................................................................................................................................

      19

      Khả
      năng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu

      19.1.
      Khả năng về thị trường
      (nhu cầu
      thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu của khách hàng cụ thể nếu
      có;
      khi
      nào có thể đưa sản phẩm của đề tài ra thị trường
      ?);

      ...............................................................................................................................................................

      19.2.
      Khả năng về kinh tế
      (khả năng
      cạnh tranh về giá thành và chất lượng của sản phẩm)

      ............................................................................................................................................................

       19.3.
      Khả năng liên doanh liên kết
      với các doanh nghiệp ngay trong quá trình
      nghiên cứu

      ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

       19.4.
      Mô tả phương thức chuyển giao

      (chuyển
      giao công nghệ
      trọn gói, chuyển
      giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ %
      của doanh thu, liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn (với đơn vị
      phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu) theo tỷ lệ
      đã thoả thuận để cùng triển khai sản xuất, tự thành lập doanh nghiệp trên cơ
      sở kết quả nghiên cứu tạo ra, ..
      .)

      ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



      20

      Các
      lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu

      20.1.
      Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan

      (Ghi những dự kiến đóng góp vào các thành tựu nổi bật
      trong khoa học quốc tế, đóng góp vào tiêu chuẩn quốc tế; triển vọng phát
      triển theo hướng nghiên cứu của đề tài; ảnh hưởng về lý luận đến phát triển
      ngành khoa học, đến sáng tạo trường phái khoa học mới; ...)

      ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

      20.2. Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu

      ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

      20.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường

      (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên
      cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội: những luận cứ khoa học của đề tài
      có khả năng ảnh hưởng đến chủ trương chính sách, cơ chế quản lý cụ thể của
      Đảng và Nhà nước; khả năng nâng cao tiêu chuẩn văn hoá của xã hội; ảnh hưởng
      đến môi trường; khả năng ảnh hưởng đến sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ cộng đồng,
      hoặc tạo ra sản phẩm hàng hoá đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần tạo công
      ăn việc làm, nâng cao hiệu quả sản xuất, v.v...)

      IV. CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

      21

      Hoạt động của các tổ chức phối hợp chính tham gia
      thực hiện đề tài

       (Ghi các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề
      tài và nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài, kể cả các đơn vị sản xuất
      hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu -
      Những dự kiến phân công này sẽ được thể hiện bằng
      các hợp đồng thực hiện giữa chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài với
      các đơn vị, tổ chức nói trên - khi được giao nhiệm vụ chính thức hoặc sau khi
      trúng tuyển)

       

      Tên tổ chức, thủ trưởng của tổ chức

      Địa chỉ

      Nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài

      Dự kiến  kinh phí

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...........................

      ................

      .............................

      ..............................

      22

      Cán bộ thực hiện đề tài

       (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc
      tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không nên quá
      7 người kể cả chủ nhiệm đề tài).

       

      Họ và tên

      Cơ quan công tác

      Thời gian làm việc cho đề tài  (Số tháng
      quy đổi)

      1

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      .........

      ...................

      ......................

      Ghi
      chú
      :  Một (01) tháng quy đổi là
      tháng gồm 22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng.

      V.
      KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
      (Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)

      Đơn vị: triệu đồng

      23

      Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các
      khoản chi

       

      Nguồn kinh phí

      Tổng số

      Trong đó

      Công lao động (khoa học, phổ thông)

      Nguyên,vật liệu, năng lượng

      Thiết bị, máy móc

      Xây dựng, sửa chữa nhỏ

      Chi khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

       

      Tổng kinh phí

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      1.

      Ngân sách SNKH:

       

       

       

       

       

       

       

      - Năm thứ nhất:

       

       

       

       

       

       

       

      - Năm thứ hai:

       

       

       

       

       

       

       

      - Năm thứ ba:

       

       

       

       

       

       

      2.

      Các nguồn vốn khác

       

       

       

       

       

       

       

      - Vốn tự có của cơ sở (nếu có):

       

       

       

       

       

       

       

      - Khác (vốn huy động, ..)

       

       

       

       

       

       

       

       

      .......................,
      ngày ......  tháng ...... năm 200….

      CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI
      (Họ tên, chữ ký,
      đóng dấu
      )

      CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
      (Họ tên, chữ ký,
      đóng dấu
      )

       

      CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
      (Họ tên và chữ ký)

      Ghi chú: Nội dung: Phần Ký tên đóng dấu của Cơ quan Quản lý đề tài  chỉ
      thực hiện đối với những đề tài đã được phê duyệt.

       



      DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

      (THEO NỘI DUNG
      CHI)

       Đơn Vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung các khoản chi

      Tổng số

      Nguồn vốn

      Kinh phí

      Tỷ lệ (%)

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Công lao động (khoa học, phổ thông)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nguyên, vật liệu, năng lượng

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Thiết bị, máy móc

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng, sửa chữa nhà

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Chi khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TỔNG CỘNG:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI

      (THEO NHÓM MỤC CHI)*

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nhóm mục chi

      Tổng số

      Nguồn vốn

      Kinh phí

      Tỷ lệ (%)

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      I

      Nhóm 1: Thanh toán cá nhân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106)

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 109, 110, 111,
      112, 113, 114, 115, 116, 117, 119)

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Nhóm 4: Các khoản chi khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 134, ….)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Theo các mục chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước

       

      DỰ TOÁN CÁC KHOẢN CHI

      KHOẢN 1. CÔNG LAO ĐỘNG (khoa
      học, phổ thông)

       Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung lao động

      Tổng kinh phí

      Nguồn vốn

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

       

      Thuê khoán lao động khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Thuê khoán lao động phổ thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      KHOẢN 2. NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG

      Đơn vị:  triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      Nguồn vốn

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

       

      Nguyên, vật liệu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Năng lượng, nhiên liệu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Than

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Điện

      kW/h

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Xăng dầu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhiên liệu khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Nước

      m3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      Mua sách, tài liệu, số liệu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      KHOẢN 3. THIẾT BỊ, MÁY MÓC

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      nguồn vốn

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      I

       

      Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn
      lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

       

      Thiết bị mua mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

       

      Mua thiết bị, công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Mua bằng sáng chế, bản quyền

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Mua phần mềm máy tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

       

      Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi  cơ quan chủ trì là doanh nghiệp)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

       

      Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

       

      Vận chuyển lắp đặt

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      KHOẢN 4. XÂY DỰNG, SỬA CHỮA NHỎ

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Kinh phí

      Nguồn vốn

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm  thứ ba

      1

       

      Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Chi phí khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      KHOẢN 5. CHI KHÁC

        Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Kinh phí

      Nguồn vốn

      SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm    thứ  nhất

      Năm    thứ hai

      Năm    thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

       

      Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người)

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Hợp tác quốc tế

       

       

       

       

       

       

       

      a.

       

      - Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

       

       

       

       

       

       

       

      b.

       

      - Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Kinh phí quản lý  (của cơ quan chủ trì)

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi phí kiểm tra nội bộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi nghiệm thu trung gian

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi phí nghiệm thu nội bộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      Chi khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hội thảo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Hội nghị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dịch tài liệu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Khác

       

       

       

       

       

       

       

      6

       

      Phụ cấp chủ nhiệm đề tài

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       



      PHỤ LỤC SỐ 4.

      THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN
      XUẤT THỬ NGHIỆM

      BỘ
      GIAO THÔNG VẬN TẢI
      ĐƠN VỊ:  ............................

       

       

      THUYẾT MINH DỰ ÁN
      SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

      I.
      THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

      1

      Tên
      dự án

      2

      Mã
      số

       

       

       

       

      3

      Thời
      gian thực hiện:
      .......... tháng

      4

      Cấp
      quản lý:
      cấp Bộ

      (Từ
      tháng
      ....../200....  đến tháng ....../200....)

       
               

      5

       Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có)

       

       

       

       Dự án độc lập

      6

      Tổng
      vốn thực hiện dự án
      ...........................
      triệu đồng, trong đó:

      Nguồn

      Tổng
      số
      (triệu đồng)

      -
      Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học          

       

      -
      Vốn tự có của cơ quan chủ trì

       

      -
      Khác (liên doanh...)                      

       

      7

      Kinh
      phí thu hồi
      ...........................
      triệu đồng

      (...............
      % kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH)

      Thời
      gian thu hồi kinh phí (sau khi Dự án kết thúc):

      Đợt
      1:
      ........ tháng,

       

      Đợt
      2:
      ........ tháng

      8

      Chủ
      nhiệm dự án

      Họ
      và
      tên:...............................................................................................................................

      Năm
      sinh: .................................................................Nam/Nữ:
      ...................................................

      Học
      hàm: ..................................................................Học
      vị: .....................................................

      Chức
      danh khoa học: ..................................................................................................................

      Chức
      vụ:
      ..........................................................................................................................................

      Điện
      thoại: Cơ quan: ...................Nhà riêng: ............................Mobile: 
      ........................................................

      Fax:
      ........................................................................ E-mail:
      ..........................................................................

      Tên cơ quan đang công tác: ...........................................................………………….…...............

      Địa chỉ cơ quan:
      ................................................................................................................

      Địa chỉ nhà riêng:
      .........................................................................................................................................

      9

      Tổ
      chức chủ trì thực hiện Dự án

      Tên tổ chức chủ trì Dự án: ...........................................................................................................

      Điện thoại: ........................ Fax: ..............

      E-mail: .................................................Website:
      ..............................................................

      Địa chỉ:
      .......................................................................................................................................

      Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
      .........................................................................................

      Số tài khoản:
      ................................................................................................................................

      Ngân hàng:
      ................................................................................................................................

      Tên cơ quan quản lý dự án:
      ...........................................................................................................................

      10

      Tổ chức tham gia chính

      10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ

      Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ:
      ................................................................................................

      ..............................................................................................................................................................

      Điện thoại:
      ................................................................ Fax:..............................................................

      E-mail: .............................................................................................................................................

      Website:
      ......................................................................................................................................

      Địa chỉ:
      ............................................................................................................................................

      Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
      ........................................................................................................

      Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của Dự án:
      ........................................................................................................................................................

      10.2. Tổ chức khác

      Tên tổ chức:
      ...............................................................................................................................

      Điện
      thoại: ......................................................................................
      Fax: ...........................................

      E-mail:
      ...............................................................................................................................................

      Website:...................................................................................................................................

      Địa chỉ:
      .................................................................................................................................

      Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ..........................................................................................

      11

      Cán bộ thực hiện Dự án

       (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc
      tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện dự án, không nên quá 7
      người kể cả chủ nhiệm dự án)

       

      Họ và tên

      Cơ quan công tác

      Thời gian làm việc cho dự án
      (Số tháng quy đổi[1])

      1

       

       

       

      2

       

       

       

      …

       

       

       

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Xuất
      xứ

      [Ghi
      rõ xuất xứ của Dự án từ một trong các nguồn sau:

      -
      Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D)
      đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu, kiến nghị
      (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có),
      mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm
      thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền)

      -
      Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học
      và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp)

      -
      Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên
      văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan)]

      ...............................................................................................................................................................

      13

      Luận
      cứ về tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của Dự án

       

      ............................................................................................................................................

      ..........................................................................................................................................

       

      II.
      MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN

      14

      Mục tiêu

      4.1 Mục tiêu của Dự án sản xuất hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);

      ....................................................................................................................................

      14.2 Mục tiêu của Dự án sản xuất thử nghiệm (trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)

      ........................................................................................................................................................................

      15

       Nội dung

      15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của
      Dự án) để triển khai trong Dự án

      ................................................................................................................................................................

      ................................................................................................................................................................

      15.2 Phân tích những vấn đề mà Dự án cần giải quyết về công nghệ

       (Hiện trạng của
      công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm
      chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản
      phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử
      nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của Dự án sản xuất thử nghiệm);

      ...............................................................................................................................................................

      ...............................................................................................................................................................

       15.3
      Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết
      những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ
      thuật đáp ứng cho việc thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm.

      ...............................................................................................................................................................

      ...............................................................................................................................................................

      16

      Phương án triển khai

      16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:

      a)
      Phương thức tổ chức thực hiện:

      (-
      Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực thử nghiệm và
      hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; phương án liên doanh, phối
      hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;

      -
      Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần khẳng định  rõ
      về năng lực thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu của Dự án; việc
      liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương
      án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về
      vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của Dự án phục vụ sản xuất
      kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)

      .........................................................................................................................................................................

      b)
      Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai Dự án:

      -
      Địa điểm thực hiện Dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ
      sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai Dự
      án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở
      rộng,.....;

      -
      Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm (làm
      rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia,
      trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng
      trang thiết bị của thị trường cho Dự án;......);

      -
      Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản
      xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);

      -
      Nhân lực cần cho triển khai Dự án: số cán bộ KHCN và công nhân lành nghề tham
      gia thực hiện Dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia Dự án;  nhu cầu đào
      tạo phục vụ Dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).

      -
      Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai Dự án và giải
      pháp khắc phục);

      ...............................................................................................................................................................

      16.2. Phương án tài chính (phân tích và tính toán
      tài chính của quá trình thực hiện Dự án)
      trên cơ sở:

      -
      Tổng vốn đầu tư để triển khai Dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu
      động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử
      nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp
      theo (trong trường hợp cần thiết);  

      -
      Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia
      Dự án (kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn
      vốn: báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất; cam kết cho
      vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết pháp lý về việc đóng góp
      vốn của các tổ chức tham gia Dự án,...);

      -
      Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi
      bằng nguồn vốn này).

      -
      Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của Dự án (theo từng loại sản phẩm
      của Dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.

      …………………………………………………………………………………………………………………...………

      16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của
      Dự án
      (giải trình và làm rõ
      thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo);

      -
      Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn
      đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án);

      -
      Phương án tiếp thị sản phẩm của Dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng
      trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);

      -
      Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất
      thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu,
      giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm
      tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Dự án;

      -
      Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô
      công nghiệp.

      ...............................................................................................................................................................

      17

      Sản phẩm của Dự án

      [Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các
      sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các
      thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu
      chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký sở hữu công nghiệp; (iii)ấn phẩm;
      (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng,
      tiêu chuẩn chất lượng)].

      ...............................................................................................................................................................

      18

      Phương
      án phát triển của Dự án sau khi kết thúc

      18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây:
      (i)Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao
      kết quả của Dự án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa
      học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác:
      Nêu rõ].

      ...............................................................................................................................................................

      18.2. Quy mô sản xuất (công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)

      ..............................................................................................................................................................

      18.3. Tổng số vốn của Dự án sản xuất.

      ...............................................................................................................................................................

      III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIệM

      Tổng kinh phí cần thiết để triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn
      cố định của Dự án sản xuất - Giá trị còn lại của thiết bị và nhà xưởng đã có +
      Kinh phí hỗ trợ công nghệ + vốn lưu động.

      - Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn
      lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại);
      (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.

      - Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết
      có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.

      - Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số
      kinh tế-kỹ thuật.

       

      Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần
      thiết để triển khai Dự án

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Tổng cộng

      Trong đó

      Vốn cố định

      Kinh phí hỗ trợ công nghệ

      Vốn lưu động

      Thiết  bị máy móc mua mới

      nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

      Chi phí lao động

      Nguyên vật liệu, năng lương

      Thuê thiết bị, nhà xưởng

      Khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Ngân sách SNKH:

      -
      Năm thứ nhất:

      -
      Năm thứ hai:

      -
      Năm thứ ba:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Các nguồn vốn khác

      -
      Vốn tự có của
       cơ sở

      -
      Khác (vốn huy động, ...)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
      (Trong thời gian thực hiện Dự án)

      STT

      Nội dung

      Tổng số kinh phí (1000 đ)

      Trong đó theo sản phẩm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      A

      Chi
      phí trực tiếp

       

       

       

       

      1

      Nguyên vật liệu, bao bì

       

       

       

       

      2

      Điện, nước, xăng dầu

       

       

       

       

      3

      Chi phí lao động

       

       

       

       

      4

      Sửa chữa, bảo trì thiết bị

       

       

       

       

      5

      Chi phí quản lý

       

       

       

       

      B

      Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định

       

       

       

       

      6

      Khấu
      hao thiết bị cho dự án

      -
      Khấu hao thiết bị cũ

      -
      Khấu hao thiết bị mới

       

       

       

       

      7

      Khấu hao nhà xưởng cho dự án

      - Khấu hao nhà xưởng cũ

      - Khấu hao nhà xưởng mới

       

       

       

       

      8

      Thuê thiết bị

       

       

       

       

      9

      Thuê nhà xưởng

       

       

       

       

      10

      Phân
      bổ chi phí hỗ trợ công nghệ

       

       

       

       

      11

      Tiếp thị, quảng cáo

       

       

       

       

      12

      Khác
      (trả lãi vay, các loại phí,...)

       

       

       

       

      -
      Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm A+B):

       

       

       

       

      -
      Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:

       

       

       

       

       

      Bảng 3. Tổng doanh thu
      (Cho thời gian thực hiện Dự án)

      TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Số lượng

      Giá bán dự kiến (1000 đ)

      Thành tiền (1000
      đ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      …

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

      Bảng 4. Tổng doanh thu (Cho 1 năm đạt 100% công suất)

      TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị

      Số lượng

      Đơn giá (1000 đ)

      Thành tiền (1000
      đ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      …

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

      Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế Dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)

      TT

      Nội dung

      Thành tiền  (1000 đ)

      (1)

      (2)

      (3)

      1



      Tổng
      vốn đầu tư cho Dự án

       

      2

      Tổng
      chi phí, trong một năm

       

      3

      Tổng
      doanh thu, trong một năm

       

      4

      Lãi
      gộp (3) - (2)

       

      5

      Lãi
      ròng : (4) - (thuế + lãi vay+ các loại phí)

       

      6

      Khấu
      hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm

       

      7

      Thời
      gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)

       

      8

      Tỷ
      lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)

       

      9

      Tỷ
      lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)

       

      18

      Hiệu
      quả kinh tế - xã hội

      (Tiết
      kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh
      của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi
      trường....)

      ....................................................................................................................................................

       

       

      Ngày ...... tháng ...... năm 200....

      CƠ QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
      (Họ tên,
      chữ ký, đóng dấu)

      CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
      (Họ tên, chữ ký,
      đóng dấu)

       

      CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
      (Họ tên và chữ ký)

      Ghi chú: phần Ký đóng dấu của Cơ quan quản lý Dự
      án chỉ thực hiện đối với Dự án đã được phê duyệt



      DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN

      (THEO NỘI DUNG CHI)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung các khoản chi

      Tổng số

      Nguồn ngân sách

      Kinh phí

      Tỷ lệ (%)

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm  thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Thiết bị, máy móc mua mới

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí hỗ trợ công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Chi phí lao động

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Nguyên vật liệu năng lượng

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thuê thiết bị, nhà xưởng

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Chi khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN

      (THEO NHÓM MỤC CHI)*

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nhóm mục chi

      Tổng số

      Nguồn vốn

      Kinh phí

      Tỷ lệ (%)

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      I

      Nhóm 1: Thanh toán cá nhân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 100, 101, 102,106)

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 109, 110, 111,
      112, 113, 114, 115, 116, 117, 119)

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 118, 144, 145, 157)

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Nhóm 4: Các khoản chi khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (bao gồm các mục chi: 134, ...)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Ghi chú: Các mục
      chi của Hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước

       

      NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU

      (ĐỂ SẢN XUẤT
      KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Đơn vị đo

      số lượng

      Đơn giá

      thành tiền

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

       

      Nguyên, vật liệu chủ yếu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Nguyên, vật liệu phụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU

      (ĐỂ SẢN XUẤT
      KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

       

      Về điện :

      kW/h

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -
      Điện sản xuất:

      Tổng
      công suất thiết bị, máy móc ..........kW

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Về nước:

      m3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Về xăng dầu :

      Tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Cho thiết bị sản xuất .............. tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -
      Cho phương tiện vận tải ......... tấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

      YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

      A. THIẾT BỊ HIỆN CÓ (tính giá trị còn lại)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      I

      Thiết
      bị công nghệ

       

       

       

       

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      4

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

      II

      Thiết
      bị thử nghiệm, đo lường

       

       

       

       

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      4

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

      YÊU
      CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

      B.
      THIẾT BỊ MỚI BỔ SUNG, THUÊ THIẾT BỊ

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm   thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

       

      Mua thiết bị  công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Mua
      bằng sáng chế, bản quyền

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Mua phần mềm máy tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      Vận
      chuyển lắp đặt

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

       

      Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và
      chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

      Đơn vị: triệu đồng

       

      CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Chi phí

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      A

       

      Chi
      phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)

       

       

       

       

       

       

       

      1

       

      -
      Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      -
      Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      -
      Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      -
      Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      ..........

       

       

       

       

       

       

       

      B

       

      Chi phí đào tạo công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

      1

       

      - Cán bộ công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      - Công nhân vận hành

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      .........

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

      ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG

      A.NHÀ XƯỞNG ĐÃ CÓ (giá trị còn lại)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Đơn giá

      Thành tiền

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng
      A:

       

       

       

       

      B.
      NHÀ XƯỞNG XÂY DỰNG MỚI VÀ CẢI TẠO

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Kinh phí

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm thứ hai

      Năm  thứ ba

      1

       

      Xây dựng nhà xưởng mới

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Chi phí sửa chữa cải tạo

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Chi phí lắp đặt hệ thống điện

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Chi phí lắp đặt hệ thống  nước

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      Chi phí khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng B:

       

       

       

       

       

       

       

       

      CHI PHÍ LAO ĐỘNG

      (ĐỂ SẢN XUẤT KHỐI
      LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN THIẾT CÓ THỂ TIÊU THỤ VÀ TÁI SẢN XUẤT ĐỢT TIẾP THEO)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Số người

      Số tháng

      Chi phí tr. đ/ người/ tháng

      Thành tiền

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm    thứ nhất

      Năm    thứ hai

      Năm    thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

       

      Chủ
      nhiệm Dự án

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Kỹ
      sư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Nhân viên kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

      Công nhân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      CHI KHÁC CHO DỰ ÁN

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Mục chi

      Nội dung

      Thành tiền

      Nguồn vốn

      Ngân sách SNKH

      Tự có

      Khác

      Tổng số

      Năm  thứ nhất

      Năm  thứ hai

      Năm  thứ ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

       

      Công tác phí

      - Trong nước

      - Ngoài nước

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

      Quản
      lý phí

      -
      Quản lý hành chính thực hiện Dự án

      - Tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

      Sửa chữa, bảo trì thiết bị

       

       

       

       

       

       

       

      4

       

       

      Chi
      phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:

      -
      Chi phí kiểm tra nội bộ

      - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở (bên B)

      - Chi phí nghiệm thu cấp Nhà nước, cấp Bộ/Tỉnh (bên
      A)

       

       

       

       

       

       

       

      5

       

      Chi khác:

      - Hội
      thảo, hội nghị,

      - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,

      - Báo cáo tổng kết,

      - In ấn,

      - Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

      TT

      Nội dung công việc

      Tháng

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      21

      22

      23

      24

       

      (1)

      (2)

      (3)

      1

      Sửa
      chữa, xây dựng nhà xưởng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Hoàn
      thiện công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Chế tạo, mua thiết bị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Lắp
      đặt thiết bị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đào tạo công nhân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Sản xuất thử nghiệm (các đợt)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Thử nghiệm mẫu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Hiệu
      chỉnh công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Đánh
      giá nghiệm thu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG

      I.
      NHU CẦU THỊ TRƯỜNG

      TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Chú thích

      200..

      200..

      200..

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II. PHƯƠNG ÁN SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm

      Đơn vị đo

      Số lượng

      Tổng số

      Cơ sở tiêu thụ

      200..

      200..

      200..

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III.  DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

      TT

      Tên sản phẩm vàchỉ tiêu chất lượng chủ yếu

      Đơn vị đo

      Mức chất lượng

      Ghi chú

      Cần đạt

      Tương tự mẫu

      Trong nước

      Thế giới

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       



      PHỤ LỤC SỐ 5.

      TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA
      HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN

      1.
      Tên tổ chức:

      Năm
      thành lập:……………………………………………………………………………………………………

      Địa
      chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..…

      Điện
      thoại:…………………………………………… Fax: …………………………………………………….

      E-mail:……………………………………………………………………………………………………………

      2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động
      KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển
      chọn:

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………………………

      3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ
      chức:

      TT

      Cán
      bộ có trình độ đại học trở lên

      Tổng
      số

      1

      Tiến
      sĩ

       

      2

      Thạc
      sĩ

       

      3

      Đại
      học

       

      4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia
      Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn

      TT

      Cán
      bộ có trình độ đại học trở lên

      Số
      trực tiếp tham gia thực hiện Đề tài, Dự án SXTN

      1

      Tiến
      sĩ

       

      2

      Thạc
      sĩ

       

      3

      Đại
      học

       

      5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần
      nhất liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn của các cán bộ trong tổ chức
      trực tiếp tham gia đề tài, dự án SXTN đã kê khai ở mục 4 trên đây  (nêu
      lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án
      đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời
      sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      …………………………………………………………………………………………………………………….

      6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến Đề
      tài, Dự án SXTN tuyển chọn:

      -
      Nhà xưởng:

      -
      Trang thiết bị chủ yếu:

      7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS
      SNKH) cho việc thực hiện Đề tài, Dự án SXTN đăng ký tuyển chọn

      Vốn
      tự có: ……….....................  triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).

      Nguồn
      vốn khác:  .....................  triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).

               

       

       

      ..........................,
      ngày ........ tháng ........ năm 200...

       

      THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
      SXTN
      (Họ tên,  chữ ký,  đóng dấu)



       

      PHỤ LỤC SỐ 6.

      LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ
      NHÂN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN

      1. Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………….

      2. Năm
      sinh:                                                              3. Nam/Nữ……………………………………………….

      4. Học
      hàm:                                                               Năm được
      phong học hàm:

         
      Học vị:                                                                   Năm
      đạt học vị:

      5. Chức danh
      nghiên cứu:                                          Chức vụ:

      6. Địa chỉ nhà
      riêng:

      7. Điện thoại:
      CQ:                          ; NR:                                ; Mobile:

      8. Fax:                                                                       
      E-mail:

      9. Cơ quan - nơi  làm việc của cá nhân đăng ký chủ
      nhiệm Đề tài, Dự án
      :

      Tên
      người Lãnh đạo Cơ quan:………………………………………………………………………………………

      Điện
      thoại người Lãnh đạo Cơ quan:……………………………………………………………………………….

      Địa
      chỉ Cơ quan: ……………………………………………………………………………………………………….

      10.
      Quá trình đào tạo

      Bậc
      đào tạo

      Nơi
      đào tạo

      Chuyên
      môn

      Năm
      tốt nghiệp

      Đại
      học

       

       

       

      Thạc
      sĩ

       

       

       

      Tiến
      sĩ

       

       

       

      Các
      loại hình đào tạo khác

       

       

       

      11.
      Quá trình công tác

      Thời
      gian

      (Từ
      năm ... đến năm...
      )

      Vị
      trí công tác

      Cơ
      quan công tác

      Địa
      chỉ Cơ quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.
      Tham gia các đề tài, dự án cấp Bộ
      của Bộ GTVT

      (trong
      5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài
      , dự án tuyển chọn - nếu có)

      Tên
      đề tài,dự án

      Thời
      gian
      (bắt đầu - kết thúc)

      Tình
      trạng đề tài
      (Đã nghiệm thu, chưa
      nghiệm thu)

      Vị
      trí (Chủ nhiệm/tham gia)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.
      Làm chủ nhiệm các đề tài cấp cơ sở

      (trong
      5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài
      , dự án tuyển chọn - nếu có)

      Tên
      đề tài,dự án

      Thời
      gian

      (bắt
      đầu - kết thúc)

      Tình
      trạng đề tài

      (đã
      nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.
      Tham gia các đề tài, dự án cấp Nhà
      nước, cấp Bộ khác (không liệt kê nội dung 12)

      (trong
      5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài
      , dự án tuyển chọn - nếu có)

      Tên
      đề tài,dự án

      Cấp
      (Nhà nước/Bộ)

      Thời
      gian
      (bắt đầu - kết thúc)

      Tình
      trạng đề tài
      (Đã nghiệm thu/ chưa
      nghiệm thu)

      Vị
      trí (Chủ nhiệm/tham gia)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.
      Giải thưởng  (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên
      quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)

      TT

      Hình
      thức và nội dung giải thưởng

      Năm
      tặng thưởng

       

       

       

       

       

       

      16.
      Thành tựu hoạt động KH&CN và
      sản xuất kinh doanh khác  (liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn -
      nếu có)

      ……………………………………………………………………………………………………………………………

      17.
      Các thành tích khác (Các
      công trình công bố chủ yếu, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp, số
      công trình được áp dụng trong thực tế - Liên quan đến đề tài, dự án tuyển
      chọn… - nếu có).

      …………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………

       

       

      ............., ngày ....... tháng ....... năm 200...

      XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CÁN BỘ
      (Họ tên, chữ ký,đóng dấu)

      CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
      ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
      (Họ tên và chữ ký)



       

      PHỤ LỤC SỐ 7

      BÁO CÁO TRIỂN KHAI THỰC
      HIỆN ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      BỘ
      GIAO THÔNG VẬN TẢI
      Đơn vị ..................................

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      *******

       

      ....., ngày……… tháng……. năm ...

       

      BÁO
      CÁO TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

      ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM …

      1.
      Thông tin chung:

      1.1.
      Tên đề tài – Mã số:

      1.2.
      Chủ nhiệm đề tài:

      1.3.
      Cơ quan chủ trì:

      1.4.
      Thời gian nghiên cứu:            tháng, Từ tháng        năm         đến 
      tháng        năm  ...

      1.5.
      Kinh phí được duyệt trong năm:

      2.
      Nội dung thực hiện tính tới thời điểm kiểm tra:

      TT

      Nội dung  thực hiện theo  đề cương

      Đã hoàn thành

      Dở dang

      Chưa thực hiện

      Nguyên nhân

      Dự kiến thời gian hoàn thành

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

      3.
      Kinh phí thực hiện:

      3.1.
      Kinh phí thực nhận của Cơ quan Chủ trì:

      3.2.
      Kinh phí thực nhận của chủ nhiệm đề tài:

      4.
      Đề xuất:

      CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
      (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
      (ký, ghi rõ họ tên)

       

      PHỤ LỤC SỐ 8.

      HIẾU THAY ĐỔI, BỔ SUNG
      THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      BỘ
      GIAO THÔNG VẬN TẢI
      ĐƠN VỊ: .....................................

       

       

      PHIẾU
      THAY ĐỔI, BỔ SUNG

      THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      1.
      Tên đề tài:

      2.
      Mã số đề tài :

      3.
      Họ và tên, học vị, chức danh khoa học của chủ nhiệm đề tài:

      4.
      Cơ quan chủ trì :

      5.
      Những thay đổi nội dung (Nội dung nghiên cứu, tiến độ, kinh phí...) nghiên cứu:

      STT

      Nội dung cũ

      Nội dung mới

      Nội dung

      Tiến độ

      Kinh phí

      Nội dung

      Tiến độ

      Kinh phí

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      ....

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ngày    tháng    năm ...
      CƠ QUAN QUẢN LÝ
      (Ký tên, đóng dấu)

      Ngày    tháng    năm ...
      CƠ QUAN CHỦ TRÌ
      (Ký tên, đóng dấu)

      Ngày    tháng   năm ...
      CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
      (ký tên)

       

      PHỤ LỤC SỐ 9.

      PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
      THU CẤP CƠ SỞ ĐỀ TÀI

      BỘ
      GIAO THÔNG VẬN TẢI

      ĐƠN VỊ: ............................
      (Đóng dấu treo)

       

       

      PHIẾU
      ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ

      ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      Họ
      tên thành viên hội đồng:.............................................................................................................

      Cơ
      quan công tác và địa chỉ liên hệ:.................................................................................................

      Tên
      đề tài, mã số:............................................................................................................................

      Họ
      tên chủ nhiệm đề tài:..................................................................................................................

      Cơ
      quan chủ trì đề tài:.....................................................................................................................

      Ngày
      họp:.......................................................................................................................................

      Địa điểm:........................................................................................................................................

      Quyết
      định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm):......................................................................

      Nội
      dung đánh giá của thành viên hội đồng:

      9.1.
      Nhận xét về mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản, các yêu cầu khoa học và chỉ
      tiêu chủ yếu của kết quả nghiên cứu

      - Số
      lượng, chủng loại, khối lượng sản phẩm:

      -
      Phương pháp nghiên cứu:

      -
      Các chỉ tiêu chủ yếu, các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu:

      9.2.
      Nhận xét về mức độ hoàn chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ (báo cáo
      tổng kết, báo cáo tóm tắt, tài liệu công nghệ, bản vẽ thiết kế…)

      10. 
      Không hoặc đã vi phạm một trong các điểm quy định tại Khoản 6 Điều 17 của Quy
      định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giao thông vận tải (đánh
      dấu
      Ö  vào dòng tương ứng)

      -
      Không vi
      phạm:                                                                                        
      –

      - Đã
      vi phạm:

      +
      Không có giá trị khoa học và giá trị sử dụng, kết quả trùng lắp :……… 
      –

      + Hồ
      sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung
      thực:                                 
      –

      + Tự
      ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên
      cứu:                                          
      –

      11.
      Ý kiến và kiến nghị khác:

      12.
      Đánh giá chung về kết quả nghiên cứu (đánh dấu
      Ö  vào dòng tương ứng)

      -
      Đạt :                 .
      –

      -
      Không đạt: ……
      –

       

       

      Thành viên Hội đồng

      (Ký tên)

       

      PHỤ LỤC SỐ 10.

      BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
      ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ

      BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
      ĐƠN VỊ:.........
      *****

      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      *******

       

        ...., ngày     tháng     năm ...

       

      BIÊN
      BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ

      ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

      Tên
      đề tài, mã số:............................................................................................................................ ..

      Chủ
      nhiệm đề tài:............................................................................................................................. .

      Cơ
      quan chủ trì đề tài: .................................................................................................................... .

      Quyết
      định thành lập Hội đồng:........................................................................................................

      Ngày
      họp: ......................................................................................................................................

      Địa điểm:
      .......................................................................................................................................

      Thành
      viên Hội đồng:.......................................................................................................................

      Tổng
      số: ........................................................................................................................................

      Có
      mặt: ..........................................................................................................................................

      Vắng
      mặt: ...................................................................................................................................... ;
      (Nếu có, ghi rõ họ tên)

      Khách
      mời dự:................................................................................................................................

      Kết
      luận của Hội đồng:

      Kết
      quả bỏ phiếu đánh giá:

      - Số
      phiếu đánh giá ở mức “Đạt”:

      - Số
      phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:

      -
      Đánh giá chung : Đạt 
      – Không đạt  –

      9.2.
      Mức độ hoàn thành khối lượng cơ bản, các yêu cầu khoa học và chỉ tiêu chủ yếu
      của kết quả nghiên cứu

      Số
      lượng, chủng loại, khối lượng sản phẩm:

      Phương
      pháp nghiên cứu:

      Các
      chỉ tiêu chủ yếu hoặc các yêu cầu khoa học của kết quả nghiên cứu:

      9.3.
      Mức độ hoàn chỉnh của các báo cáo và tài liệu công nghệ (báo cáo tổng kết, báo
      cáo tóm tắt, tài liệu công nghệ, bản vẽ thiết kế, Đĩa CD…)

      10. 
      Không hoặc đã vi phạm một trong các điểm quy định tại Khoản 5 Điều 15 của Quy
      định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giao thông vận tải (đánh
      dấu
      Ö  vào dòng tương ứng)

      - 
      Không vi phạm:
      –

      - 
      Đã vi phạm :

      +
      Không có giá trị khoa học và giá trị sử dụng, kết quả trùng lắp:          
      –

      + Hồ
      sơ, tài liệu, số liệu cung cấp không trung thực:
      –

      + Tự
      ý sửa đổi mục tiêu, nội dung nghiên cứu:
      –

      11.
      Những nội dung không phù hợp với Thuyết minh đề tài khoa học và công nghệ cấp
      Bộ (chỉ sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”)

      12.
      Ý kiến của Hội đồng về những tồn tại và hướng giải quyết (Bắt buộc phải
      ghi):

      13.
      Ý kiến khác:

      CƠ QUAN CHỦ TRÌ
      (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      THƯ KÝ
      (Ký, ghi rõ họ tên)

       



      [1] Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm
      22 ngày làm việc, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu52/2007/QĐ-BGTVT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Giao thông vận tải
                                Ngày ban hành31/10/2007
                                Người kýHồ Nghĩa Dũng
                                Ngày hiệu lực 30/11/2007
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 36670/CTHN-TTHT năm 2021 về thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản trợ cấp thôi việc do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2021 về Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão, bão mạnh – rất mạnh đổ bộ trực tiếp vào thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Thông tư 19/2020/TT-BTNMT về Danh mục chất phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 134/NQ-CP về thực hiện Kết luận 70-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về tiếp tục đổi mới, phát triển nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể do tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Quyết định 596/QĐ-SGDĐT năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 243/QĐ-BNV về kế hoạch đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan hành chính nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ