Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20041





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5196/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành21/12/2020
      Người kýNguyễn Phi Long
      Ngày hiệu lực 21/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5196/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 3610/STC-QLNS ngày 16/12/2020;

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định (theo các biểu số liệu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính (để báo cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh;
      - Các cơ quan, đơn vị và đoàn thể thuộc tỉnh;
      - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Lưu: VT, K7.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Phi Long

       

      THUYẾT MINH

      QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Căn cứ các Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 tại các Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 22/7/2019, cụ thể như sau:

      * Tổng thu NSNN trên địa bàn: 9.991.100 triệu đồng

      Trong đó:

      + Thu nội địa: 9.235.000 triệu đồng

      + Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: 640.000 triệu đồng (do Hải quan thu)

      + Thu vay bù đắp bội chi: 116.100 triệu đồng

      * Tổng chi ngân sách địa phương: 14.030.780 triệu đồng

      Trong đó:

      + Chi đầu tư phát triển: 4.694.320 triệu đồng

      + Chi thường xuyên: 6.488.250 triệu đồng

      + Chi trả nợ lãi: 3.800 triệu đồng

      + Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.360 triệu đồng

      + Dự phòng chi: 186.606 triệu đồng

      + Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.656.444 triệu đồng

      Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo một số nội dung, số liệu cơ bản về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 như sau:

      I. Về thu ngân sách Nhà nước:

      1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

      Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 13.525.773 triệu đồng. Bao gồm:

      a) Các khoản thu nội địa: 12.753.652 triệu đồng, vượt 38,1% so dự toán HĐND tỉnh giao. Nếu loại trừ thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại, thực hiện 5.713.069 triệu đồng, vượt 10,4% dự toán HĐND tỉnh giao. Trong đó, một số khoản thu thực hiện đạt và vượt dự toán giao:

      - Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý: 133.896 triệu đồng, vượt 21,7% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 361.670 triệu đồng, vượt 20,6% dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thuế thu nhập cá nhân: 388.609 triệu đồng, vượt 17,8% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thuế bảo vệ môi trường: 821.928 triệu đồng, đạt 100,2% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Lệ phí trước bạ: 359.067 triệu đồng, vượt 33% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Phí và lệ phí: 164.048 triệu đồng, vượt 9,4% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 17.410 triệu đồng, vượt 16,1% so dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu tiền thuê đất, mặt nước: 533.306 triệu đồng, vượt 72% so với dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu tiền sử dụng đất: 6.890.737 triệu đồng, vượt 75,3% so với dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 115.006 triệu đồng, vượt 9,5% dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 71.990 triệu đồng, vượt 44% so với dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu khác ngân sách: 369.167 triệu đồng, vượt 44,8% so với dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác: 80.416 triệu đồng, vượt 34% so với dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: 34.840 triệu đồng, vượt 39,4% dự toán HĐND tỉnh giao.

      * Những khoản thu nội địa thực hiện không đạt so với dự toán giao:

      - Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 299.797 triệu đồng, đạt 93,7% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân số thu từ khu vực này đạt thấp chủ yếu là do thời tiết nắng hạn kéo dài, các hồ thủy điện thiếu nước trầm trọng, làm sản lượng điện sản xuất sụt giảm 40,6% so cùng kỳ, ảnh hưởng đến số nộp ngân sách nhà nước; bên cạnh đó, dịch tả heo Châu Phi xảy ra trên diện rộng cả tỉnh làm số nộp ngân sách của một số ngành nghề liên quan như thức ăn gia súc, chế biến thực phẩm bị ảnh hưởng.

      - Thu từ khu vực Công thương nghiệp - Ngoài quốc doanh: 2.079.463 triệu đồng, đạt 95,2% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân thực hiện chưa đạt dự toán là do: công tác giám sát kê khai của doanh nghiệp và quản lý thuế hộ kinh doanh chưa sâu sát, chưa đạt yêu cầu đề ra; chất lượng, hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm về thuế còn nhiều hạn chế; các biện pháp đôn đốc, xử lý thu nợ thuế chưa thật sự kiên quyết. Đặc biệt, trong những năm gần đây, du lịch tỉnh Bình Định phát triển mạnh, kéo theo dịch vụ nhà hàng - khách sạn, các điểm tham quan, vui chơi, giảm trí tăng nhanh, nhất là địa bàn thành phố Quy Nhơn, nhưng số thu ngân sách huy động từ lĩnh vực này còn rất nhỏ bé, các giải pháp phối hợp liên ngành quản lý khai thác nguồn thu và chống thất thu NSNN chưa được triển khai đồng bộ và quyết liệt, kết quả mang lại chưa cao.

      b) Các khoản thu do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.133 triệu đồng, tăng 7,4% so dự toán HĐND tỉnh giao. Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu đạt dự toán là do sản lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của một số mặt hàng tăng như: gỗ và sản phẩm gỗ, hàng dệt, may, thủy sản, sản phẩm từ chất dẻo, quặng và khoáng sản khác, phân bón, máy móc thiết bị…

      c) Các khoản thu khác Trung ương không giao dự toán:

      - Thu viện trợ: 8.341 triệu đồng.

      - Thu từ các khoản đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác: 76.647 triệu đồng.

      2. Thu ngân sách Trung ương cấp bổ sung ngân sách địa phương:

      Tổng số NS Trung ương cấp bổ sung năm 2019: 6.577.873 triệu đồng

      Bao gồm:

      - Cấp bổ sung cân đối ngân sách địa phương : 3.210.138 triệu đồng

      - Cấp bổ sung có mục tiêu : 3.367.735 triệu đồng

      3. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 43.165 triệu đồng (trong đó, ngân sách trung ương 2.511 triệu đồng, ngân sách tỉnh 30.124 triệu đồng, ngân sách huyện, thị xã, thành phố 10.530 triệu đồng).

      4. Thu chuyển nguồn: 2.766.143 triệu đồng (trong đó, ngân sách tỉnh là 1.555.043 triệu đồng; ngân sách huyện, thị xã, thành phố 1.092.906 triệu đồng; ngân sách xã, phường, thị trấn là 118.194 triệu đồng).

      5. Thu kết dư ngân sách: 373.304 triệu đồng (trong đó, ngân sách tỉnh là 4.301 triệu đồng; ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 187.666 triệu đồng; ngân sách xã, phường, thị trấn là 181.337 triệu đồng).

      II. Về chi ngân sách địa phương:

      Thực hiện chi ngân sách địa phương : 21.923.306 triệu đồng

      (Không bao gồm các khoản bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

      Chia ra:

      * Chi ngân sách tỉnh: 11.396.577 triệu đồng

      * Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.071 triệu đồng

      * Chi ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.658 triệu đồng

      1. Các khoản chi cân đối ngân sách: 21.825.907 triệu đồng

      * Chi ngân sách tỉnh: 11.299.178 triệu đồng

      * Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.071 triệu đồng

      * Chi ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.658 triệu đồng

      UBND tỉnh đã chỉ đạo Sở Tài chính tổng hợp quyết toán chi ngân sách trên địa bàn bao gồm chi ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn. Trên cơ sở quy định của Nhà nước về phân cấp thẩm quyền phê chuẩn quyết toán, Sở Tài chính xin thuyết minh cụ thể về chi ngân sách năm 2019 như sau:

      a) Chi đầu tư phát triển: 5.267.792 triệu đồng (không bao gồm các khoản chi chương trình mục tiêu), vượt 12,2% so với dự toán HĐND tỉnh giao. Trong đó:

      - Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực: 5.108.086 triệu đồng.

      - Chi đầu tư phát triển khác: 159.706 triệu đồng.

      b) Chi thường xuyên: 6.709.434 triệu đồng, vượt 3,4% so dự toán HĐND tỉnh giao, nếu không loại trừ các khoản chi chương trình mục tiêu thì chi thường xuyên là 8.458.475 triệu đồng, vượt 30,4% dự toán HĐND tỉnh giao và chi tiết các nội dung như sau:

      - Chi quốc phòng thực hiện 158.262 triệu đồng, tăng 9,8% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chủ yếu do bổ sung mục tiêu hỗ trợ việc bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh số tiền 9.650 triệu đồng.

      - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội thực hiện 56.640 triệu đồng, tăng 55,5% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân chủ yếu là do thực hiện tăng lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ từ mức 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng và một số chính sách.

      - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề thực hiện 3.130.938 triệu đồng, đạt 102,1% với dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng là do Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số chế độ, chính sách như: tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi, kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ, Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP...

      - Chi sự nghiệp khoa học công nghệ thực hiện 58.733 triệu đồng, tăng 4,9% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng vì trong năm thực hiện thanh toán và quyết toán đối với các dự án đề tài thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ năm trước chuyển sang.

      - Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình thực hiện 932.229 triệu đồng, tăng 3,3% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chủ yếu là do bổ sung kinh phí mua sắm một số trang thiết bị y tế phục vụ tại các Trung tâm y tế và Bệnh viện trên địa bàn tỉnh số tiền 25.586 triệu đồng.

      - Chi sự nghiệp môi trường 109.665 triệu đồng, tăng 2,8 so với dự toán HĐND tỉnh giao. Chủ yếu do thực hiện xử lý chất thải răng, chất thải lỏng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn số tiền 87.069 triệu đồng.

      - Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 100.925 triệu đồng, tăng 3,8% dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn thực hiện 38.987 triệu đồng, tăng 5,4% dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Chi sự nghiệp thể dục, thể thao thực hiện 43.654 triệu đồng, đạt 86,6% dự toán HĐND tỉnh giao.

      - Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội thực hiện 621.746 triệu đồng, tăng hơn gấp 3,3 lần dự toán HĐND tỉnh giao, nguyên nhân do nguồn kinh phí Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số chính sách như bảo trợ xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội 458.606 triệu đồng, hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội 18.651 triệu đồng…

      - Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 1.780.813 triệu đồng, tăng hơn gấp 2,9 lần so với dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chi chủ yếu do được bổ sung từ nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu như: kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg số tiền 726.995 triệu đồng; Hỗ trợ kinh phí mua sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 125.665 triệu đồng; kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 55.849 triệu đồng...

      - Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể 1.398.157 triệu đồng, tăng 16,5% dự toán HĐND tỉnh giao, chủ yếu là do tăng chi thực hiện tăng lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ từ mức 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng và một số chính sách.

      - Chi khác ngân sách thực hiện 27.726 triệu đồng, đạt 46,2% dự toán HĐND tỉnh giao.

      c) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: 1.234 triệu đồng.

      d) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: thực hiện 1.360 triệu đồng, đạt 100%. đ) Chi chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020:

      Thực hiện 6.211.087 triệu đồng, để chi cho những nhiệm vụ chưa chi được trong năm 2019 phải chuyển sang năm 2020 để tiếp tục chi. Trong đó:

      - Ngân sách cấp tỉnh: 3.701.807 triệu đồng

      - Ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.007.113 triệu đồng

      - Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 502.167 triệu đồng

      e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 43.224 triệu đồng

      2. Chi trả nợ gốc: 97.399 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).

      III. Kết dư ngân sách năm 2019:

      1. Tổng số kết dư ngân sách : 57.445.215.987 đồng

      * Ngân sách tỉnh : 512.505.563 đồng

      * Huyện, thị xã, thành phố : 31.240.365.561 đồng

      Trong đó:

      - Thành phố Quy Nhơn: 8.889.568.037 đồng

      - Thị xã An Nhơn: 1.031.905.918 đồng

      - Huyện Tuy Phước: 1.442.025.043 đồng

      - Huyện Tây Sơn: 0 đồng

      - Huyện Phù Cát: 10.251.464.130 đồng

      - Huyện Phù Mỹ: 5.978.783.028 đồng

      - Huyện Hoài Ân: 1.241.519.887 đồng

      - Huyện Hoài Nhơn : 0 đồng

      - Huyện Vân Canh: 103.005.889 đồng

      - Huyện Vĩnh Thạnh: 0 đồng

      - Huyện An Lão: 2.302.093.629 đồng

      * Ngân sách xã, phường, thị trấn: 25.692.344.863 đồng

      2. Về xử lý kết dư ngân sách.

      - Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

      - Đối với kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2019: Ghi thu vào ngân sách năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

      IV. Về tình hình sử dụng Quỹ Dự trữ tài chính năm 2019:

      - Số dư Quỹ Dự trữ tài chính năm 2018 chuyển sang : 53.554.140.960 đồng

      * Phát sinh thu: 6.166.217.438 đồng

      Trong đó:

      + Thu kết dư từ ngân sách tỉnh năm 2018: 4.300.717.338 đồng

      + Thu từ trích lập Quỹ Dự trữ tài chính năm 2019: 1.360.000.000 đồng

      + Thu lãi tiền gửi năm 2019: 505.500.100 đồng

      * Phát sinh chi: 0 đồng

      - Số dư cuối năm 2019: 59.720.358.398 đồng

      Trên đây là thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2019./.

       

      Biểu số 68/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

      Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

       

      TỔNG SỐ

      471.267

      365.281

      105.986

      276.267

      219.181

      57.086

      195.000

      146.100

      48.900

      429.440

      327.898

      101.542

      267.375

      210.107

      57.268

      162.065

      117.791

      44.275

      91,1

      89,8

      95,8

      96,8

      95,9

      100,3

      83,1

      80,6

      90,5

      I

      Ngân sách cấp tỉnh

      45.316

      25.400

      19.916

      5.801

       

      5.801

      39.515

      25.400

      14.115

      12.561

       

      12.561

      5.005

       

      5.005

      7.557

       

      7.557

      27,7

       

      63,1

      86,3

       

      86,3

      19,1

       

      53,5

      1

      Sở Thông tin và Truyền thông

      2.890

       

      2.890

      2.890

       

      2.890

       

       

       

      2.846

       

      2.846

      2.846

       

      2.846

       

       

       

      98,5

       

      98,5

      98,5

       

      98,5

       

       

       

      2

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      1.271

       

      1.271

      1.201

       

      1.201

      70

       

      70

      844

       

      844

      774

       

      774

      70

       

      70

      66,4

       

      66,4

      64,4

       

      64,4

      100,0

       

      100,0

      3

      Sở Nông nghiệp và PTNN

      12.730

       

      12.730

      80

       

      80

      12.650

       

      12.650

      6.173

       

      6.173

      69

       

      69

      6.104

       

      6.104

      48,5

       

      48,5

      86,1

       

      86,1

      48,3

       

      48,3

      4

      Ban Dân tộc

      1.442

       

      1.442

      1.442

       

      1.442

       

       

       

      1.128

       

      1.128

      1.128

       

      1.128

       

       

       

      78,2

       

      78,2

      78,2

       

      78,2

       

       

       

      5

      Hội Nông dân

      148

       

      148

      148

       

      148

       

       

       

      148

       

      148

      148

       

      148

       

       

       

      100,0

       

      100,0

      100,0

       

      100,0

       

       

       

      6

      Hội liên hiệp Phụ nữ

      180

       

      180

       

       

       

      180

       

      180

      180

       

      180

       

       

       

      180

       

      180

      100,0

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

      6

      Sở Xây dựng

      50

       

      50

       

       

       

      50

       

      50

      50

       

      50

       

       

       

      50

       

      50

      100,0

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

      7

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      80

       

      80

       

       

       

      80

       

      80

      80

       

      80

       

       

       

      80

       

      80

      100,0

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

      8

      Sở Tài chính

      100

       

      100

      20

       

      20

      80

       

      80

      100

       

      100

      20

       

      20

      80

       

      80

      100,0

       

      100,0

      100,0

       

      100,0

      100,0

       

      100,0

      9

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      100

       

      100

      20

       

      20

      80

       

      80

      95

       

      95

      20

       

      20

      75

       

      75

      94,9

       

      94,9

      100,0

       

      100,0

      93,6

       

      93,6

      10

      Công an tỉnh

      125

       

      125

       

       

       

      125

       

      125

      125

       

      125

       

       

       

      125

       

      125

      100,0

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

      11

      Sở Nội vụ

      800

       

      800

       

       

       

      800

       

      800

      793

       

      793

       

       

       

      793

       

      793

      99,2

       

      99,2

       

       

       

      99,2

       

      99,2

      12

      Các khoản chờ phân bổ

      25.400

      25.400

       

       

       

       

      25.400

      25.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Ngân sách huyện

      425.951

      339.881

      86.070

      270.466

      219.181

      51.285

      155.485

      120.700

      34.785

      416.879

      327.898

      88.981

      262.370

      210.107

      52.263

      154.509

      117.791

      36.718

      97,9

      96,5

      103,4

      97,0

      95,9

      101,9

      99,4

      97,6

      105,6

      1

      Quy Nhơn

      2.608

      1.916

      692

      80

       

      80

      2.528

      1.916

      612

      2.693

      2.052

      641

      73

       

      73

      2.620

      2.052

      568

      103,2

      107,1

      92,6

       

       

       

      103,6

      107,1

      92,9

      2

      An Nhơn

      10.789

      4.790

      5.999

      220

       

      220

      10.569

      4.790

      5.779

      10.497

      4.207

      6.290

      415

       

      415

      10.081

      4.207

      5.874

      97,3

      87,8

      104,9

       

       

       

      95,4

      87,8

      101,7

      3

      Tuy Phước

      11.229

      8.233

      2.996

      2.049

      1.529

      520

      9.180

      6.704

      2.476

      11.166

      7.812

      3.354

      2.049

      1.529

      520

      9.117

      6.283

      2.834

      99,4

      94,9

      111,9

      100,0

      100,0

      100,0

      99,3

      93,7

      114,5

      4

      Tây Sơn

      13.752

      10.257

      3.495

      3.249

      2.151

      1.098

      10.503

      8.106

      2.397

      13.065

      9.703

      3.363

      3.272

      2.151

      1.121

      9.794

      7.552

      2.242

      95,0

      94,6

      96,2

      100,7

      100,0

      102,1

      93,2

      93,2

      93,5

      5

      Phù Cát

      31.493

      24.161

      7.332

      12.002

      9.174

      2.828

      19.491

      14.987

      4.504

      31.757

      24.686

      7.071

      11.948

      9.174

      2.774

      19.810

      15.512

      4.298

      100,8

      102,2

      96,4

      99,5

      100,0

      98,1

      101,6

      103,5

      95,4

      6

      Phù Mỹ

      36.501

      29.310

      7.191

      15.017

      11.305

      3.712

      21.484

      18.005

      3.479

      36.294

      29.220

      7.073

      14.936

      11.224

      3.712

      21.358

      17.997

      3.361

      99,4

      99,7

      98,4

      99,5

      99,3

      100,0

      99,4

      100,0

      96,6

      7

      Hoài Ân

      30.515

      23.765

      6.750

      9.688

      6.866

      2.822

      20.827

      16.899

      3.928

      32.516

      24.948

      7.568

      10.200

      7.385

      2.815

      22.316

      17.563

      4.753

      106,6

      105,0

      112,1

      105,3

      107,6

      99,8

      107,1

      103,9

      121,0

      8

      Hoài Nhơn

      12.140

      7.385

      4.755

      487

      200

      287

      11.653

      7.185

      4.468

      10.988

      6.830

      4.158

      546

      200

      346

      10.442

      6.630

      3.812

      90,5

      92,5

      87,4

      112,2

      100,0

      120,7

      89,6

      92,3

      85,3

      9

      Vân Canh

      86.641

      72.132

      14.509

      73.325

      60.648

      12.677

      13.316

      11.484

      1.832

      83.847

      68.149

      15.698

      71.586

      57.999

      13.587

      12.261

      10.150

      2.111

      96,8

      94,5

      108,2

      97,6

      95,6

      107,2

      92,1

      88,4

      115,2

      10

      Vĩnh Thạnh

      94.415

      78.177

      16.238

      76.253

      62.865

      13.388

      18.162

      15.312

      2.850

      94.279

      77.464

      16.815

      75.624

      62.367

      13.257

      18.655

      15.097

      3.558

      99,9

      99,1

      103,6

      99,2

      99,2

      99,0

      102,7

      98,6

      124,9

      11

      An Lão

      95.870

      79.755

      16.115

      78.096

      64.443

      13.653

      17.774

      15.312

      2.462

      89.776

      72.826

      16.950

      71.721

      58.078

      13.643

      18.055

      14.748

      3.307

      93,6

      91,3

      105,2

      91,8

      90,1

      99,9

      101,6

      96,3

      134,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 67/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối ngân sách

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

       

      TỔNG SỐ

      2.811.658

      1.954.088

      857.570

       

      857.570

       

      3.847.566

      2.024.521

      1.823.045

      314.744

      1.078.825

      429.476

      136,8

      103,6

      212,6

       

      125,8

       

      1

      Quy Nhơn

      109.059

       

      109.059

       

      109.059

       

      149.340

       

      149.340

      8.699

      138.033

      2.608

      136,9

       

      136,9

       

      126,6

       

      2

      An Nhơn

      224.271

      116.944

      107.327

       

      107.327

       

      324.440

      120.756

      203.684

      78.476

      114.420

      10.789

      144,7

      103,3

      189,8

       

      106,6

       

      3

      Tuy Phước

      290.594

      194.946

      95.648

       

      95.648

       

      361.831

      203.723

      158.108

      30.071

      116.808

      11.229

      124,5

      104,5

      165,3

       

      122,1

       

      4

      Tây Sơn

      251.851

      175.546

      76.305

       

      76.305

       

      339.124

      191.015

      148.109

      30.324

      104.033

      13.752

      134,7

      108,8

      194,1

       

      136,3

       

      5

      Phù Cát

      408.823

      318.246

      90.577

       

      90.577

       

      514.024

      328.726

      185.298

      49.264

      104.541

      31.493

      125,7

      103,3

      204,6

       

      115,4

       

      6

      Phù Mỹ

      423.000

      321.423

      101.577

       

      101.577

       

      524.844

      324.944

      199.900

      29.583

      134.024

      36.294

      124,1

      101,1

      196,8

       

      131,9

       

      7

      Hoài Ân

      287.603

      208.667

      78.936

       

      78.936

       

      377.558

      223.721

      153.837

      30.648

      90.574

      32.615

      131,3

      107,2

      194,9

       

      114,7

       

      8

      Hoài Nhơn

      312.648

      202.946

      109.702

       

      109.702

       

      406.503

      210.927

      195.576

      31.434

      152.002

      12.140

      130,0

      103,9

      178,3

       

      138,6

       

      9

      Vân Canh

      135.294

      110.625

      24.669

       

      24.669

       

      242.352

      111.848

      130.504

      9.632

      34.232

      86.641

      179,1

      101,1

      529,0

       

      138,8

       

      10

      Vĩnh Thạnh

      163.938

      137.850

      26.088

       

      26.088

       

      276.821

      135.037

      141.783

      7.152

      39.484

      95.147

      168,9

      98,0

      543,5

       

      151,4

       

      11

      An Lão

      204.577

      166.895

      37.682

       

      37.682

       

      330.730

      173.824

      156.906

      9.461

      50.675

      96.770

      161,7

      104,2

      416,4

       

      134,5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      10.632.326

      13.323.700

      125,3

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      1.954.088

      2.024.521

      103,6

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      8.678.238

      7.597.371

      87,5

      I

      Chi đầu tư phát triển

      3.840.570

      3.987.328

      103,8

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      3.780.570

      3.827.634

      101,2

       

      Trong đó:

       

       

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      91.075

      105.514

      115,9

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

      29.016

      37.911

      130,7

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      53.180

      39.207

      73,7

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

      237.267

      159.921

      67,4

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      8.000

      7.760

      97,0

      1.6

      Chi thể dục thể thao

      6.396

      6.327

      98,9

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

      20.665

      61.172

      296,0

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

      3.183.534

      3.316.816

      104,2

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      129.986

      66.289

      51,0

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

      905

      515

      56,9

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      60.000

      159.694

      266,2

      II

      Chi thường xuyên

      2.721.975

      3.604.939

      132,4

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      576.055

      635.212

      110,3

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      52.923

      54.716

      103,4

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      902.689

      922.696

      102,2

      4

      Chi văn hóa thông tin

      70.037

      71.247

      101,7

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      22.154

      18.674

      84,3

      6

      Chi thể dục thể thao

      41.386

      35.126

      84,9

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      10.250

      8.973

      87,5

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      380.333

      1.297.030

      341,0

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      411.457

      385.384

      93,7

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      131.767

      93.759

      71,2

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.800

      1.234

      32,5

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      1.360

      100,0

      V

      Dự phòng ngân sách

      90.825

       

       

      VI

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      2.511

       

      VII

      Chi các chương trình mục tiêu

      2.019.708

       

       

      VIII

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      3.701.807

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 66/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: triệu đồng

      S T T

      Tên đơn vị

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Dự phòng ngân sách

      Chi theo mục tiêu

      Trong đó

      Chi tạo nguồn điều chỉnh lương

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi chương trình MTQG

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Chương trình mục tiêu quốc gia

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

       

      TỔNG SỐ

      8.678.238

      3.840.570

      2.721.975

      3.800

      1.360

      90.825

      2.019.708

      471.267

      1.548.441

       

      11.299.178

      3.987.328

      3.592.377

      1.234

      1.360

      12.561

       

      12.561

      2.511

      3.701.807

      130,2

      103,8

      132,0

      32,5

      100,0

      27,7

       

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      6.607.861

      3.840.570

      2.721.975

       

       

       

      45.316

      45.316

       

       

      7.592.267

      3.987.328

      3.592.377

       

       

      12.561

       

      12.561

       

       

      114,9

      103,8

      132,0

       

       

      27,7

       

      1

      Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      12.284

       

      12.284

       

       

       

       

       

       

       

      9.088

       

      9.088

       

       

       

       

       

       

       

      74,0

       

      74,0

       

       

       

       

      2

      Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

      1.100

       

      1.100

       

       

       

       

       

       

       

      1.256

       

      1.256

       

       

       

       

       

       

       

      114,2

       

      114,2

       

       

       

       

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      28.112

      24

      28.088

       

       

       

       

       

       

       

      29.651

      24

      29.627

       

       

       

       

       

       

       

      105,5

      100,0

      105,5

       

       

       

       

      4

      Sở Ngoại vụ

      4.424

       

      4.424

       

       

       

       

       

       

       

      5.022

       

      5.022

       

       

       

       

       

       

       

      113,5

       

      113,5

       

       

       

       

      5

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      160.328

      21.939

      125.659

       

       

       

      12.730

      12.730

       

       

      218.745

      77.287

      135.285

       

       

      6.173

       

      6.173

       

       

      136,4

      352,3

      107,7

       

       

      48,5

       

      6

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      10.219

      150

      9.969

       

       

       

      100

      100

       

       

      10.858

      208

      10.555

       

       

      95

       

      95

       

       

      106,3

      138,7

      105,9

       

       

      94,9

       

      7

      Sở Tư pháp

      11.823

       

      11.823

       

       

       

       

       

       

       

      11.460

       

      11.460

       

       

       

       

       

       

       

      96,9

       

      96,9

       

       

       

       

      8

      Sở Công thương

      17.239

      2.461

      14.778

       

       

       

       

       

       

       

      17.174

      2.059

      15.115

       

       

       

       

       

       

       

      99,6

      83,7

      102,3

       

       

       

       

      9

      Sở Khoa học và Công nghệ

      79.353

      30.516

      48.837

       

       

       

       

       

       

       

      94.005

      39.599

      54.406

       

       

       

       

       

       

       

      118,5

      129,8

      111,4

       

       

       

       

      10

      Sở Tài chính

      12.599

       

      12.499

       

       

       

      100

      100

       

       

      12.455

       

      12.355

       

       

      100

       

      100

       

       

      98,9

       

      98,9

       

       

      100,0

       

      11

      Sở Xây dựng

      8.852

       

      8.802

       

       

       

      50

      50

       

       

      15.790

       

      15.740

       

       

      50

       

      50

       

       

      178,4

       

      178,8

       

       

      100,0

       

      12

      Sở Giao thông vận tải

      196.263

      63.964

      132.299

       

       

       

       

       

       

       

      379.912

      96.020

      283.892

       

       

       

       

       

       

       

      193,6

      150,1

      214,6

       

       

       

       

      13

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      520.579

      27.529

      493.050

       

       

       

       

       

       

       

      577.106

      43.819

      533.286

       

       

       

       

       

       

       

      110,9

      159,2

      108,2

       

       

       

       

      14

      Sở Y tế

      355.803

      22.734

      333.069

       

       

       

       

       

       

       

      405.843

      2.045

      403.798

       

       

       

       

       

       

       

      114,1

      9,0

      121,2

       

       

       

       

      15

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      62.241

      1.050

      59.920

       

       

       

      1.271

      1.271

       

       

      93.840

      660

      92.337

       

       

      844

       

      844

       

       

      150,8

      62,8

      154,1

       

       

      66,4

       

      16

      Sở Văn hóa và Thể thao

      147.326

      59.466

      87.860

       

       

       

       

       

       

       

      163.050

      63.824

      99.226

       

       

       

       

       

       

       

      110,7

      107,3

      112,9

       

       

       

       

      17

      Sở Du lịch

      9.518

      231

      9.287

       

       

       

       

       

       

       

      8.832

      229

      8.603

       

       

       

       

       

       

       

      92,8

      99,2

      92,6

       

       

       

       

      18

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      226.040

      186.813

      39.147

       

       

       

      80

      80

       

       

      166.390

      128.001

      38.310

       

       

      80

       

      80

       

       

      73,6

      68,5

      97,9

       

       

      100,0

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      21.609

      3.050

      15.669

       

       

       

      2.890

      2.890

       

       

      20.213

      2.906

      14.462

       

       

      2.846

       

      2.846

       

       

      93,5

      95,3

      92,3

       

       

      98,5

       

      20

      Sở Nội vụ

      48.410

      17.690

      29.920

       

       

       

      800

      800

       

       

      40.933

      9.861

      30.279

       

       

      793

       

      793

       

       

      84,6

      55,7

      101,2

       

       

      99,2

       

      21

      Thanh tra tỉnh

      10.063

       

      10.063

       

       

       

       

       

       

       

      9.356

       

      9.356

       

       

       

       

       

       

       

      93,0

       

      93,0

       

       

       

       

      22

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      25.086

      5.000

      20.086

       

       

       

       

       

       

       

      23.578

      4.904

      18.674

       

       

       

       

       

       

       

      94,0

      98,1

      93,0

       

       

       

       

      23

      Liên minh hợp tác xã

      2.071

       

      2.071

       

       

       

       

       

       

       

      1.987

       

      1.987

       

       

       

       

       

       

       

      95,9

       

      95,9

       

       

       

       

      24

      Ban Dân tộc tỉnh

      11.239

       

      9.797

       

       

       

      1.442

      1.442

       

       

      11.146

       

      10.018

       

       

      1.128

       

      1.128

       

       

      99,2

       

      102,3

       

       

      78,2

       

      25

      Ban Quản lý khu kinh tế

      326.753

      303.643

      23.110

       

       

       

       

       

       

       

      345.900

      323.407

      22.493

       

       

       

       

       

       

       

      105,9

      106,5

      97,3

       

       

       

       

      26

      Văn phòng Tỉnh ủy

      141.057

      43.680

      97.377

       

       

       

       

       

       

       

      90.044

      3.811

      86.233

       

       

       

       

       

       

       

      63,8

      8,7

      88,6

       

       

       

       

      27

      Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

      8.654

       

      8.654

       

       

       

       

       

       

       

      9.392

       

      9.392

       

       

       

       

       

       

       

      108,5

       

      108,5

       

       

       

       

      28

      Tỉnh Đoàn Bình Định

      12.994

       

      12.994

       

       

       

       

       

       

       

      13.216

       

      13.216

       

       

       

       

       

       

       

      101,7

       

      101,7

       

       

       

       

      29

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      6.885

      1.000

      5.705

       

       

       

      180

      180

       

       

      6.521

      1.000

      5.341

       

       

      180

       

      180

       

       

      94,7

      100,0

      93,6

       

       

       

       

      30

      Hội Nông dân

      6.376

      800

      5.428

       

       

       

      148

      148

       

       

      5.419

      743

      4.528

       

       

      148

       

      148

       

       

      85,0

      92,9

      83,4

       

       

      100,0

       

      31

      Hội Cựu Chiến binh

      3.530

       

      3.530

       

       

       

       

       

       

       

      3.143

       

      3.143

       

       

       

       

       

       

       

      89,0

       

      89,0

       

       

       

       

      32

      Liên hiệp các hội KHKT

      2.774

       

      2.774

       

       

       

       

       

       

       

      2.818

       

      2.818

       

       

       

       

       

       

       

      101,6

       

      101,6

       

       

       

       

      33

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      437

       

      437

       

       

       

       

       

       

       

      590

       

      590

       

       

       

       

       

       

       

      135,1

       

      135,1

       

       

       

       

      34

      Hội Luật gia

      245

       

      245

       

       

       

       

       

       

       

      353

       

      353

       

       

       

       

       

       

       

      144,1

       

      144,1

       

       

       

       

      35

      Hội Cựu Thanh niên Xung phong

      186

       

      186

       

       

       

       

       

       

       

      316

       

      316

       

       

       

       

       

       

       

      169,8

       

      169,8

       

       

       

       

      36

      Hội Khuyến học Bình Định

      295

       

      295

       

       

       

       

       

       

       

      2.580

       

      2.580

       

       

       

       

       

       

       

      874,5

       

      874,5

       

       

       

       

      37

      Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh

      150

       

      150

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Đại học Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.122

       

      3.122

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      66.701

      12.700

      54.001

       

       

       

       

       

       

       

      74.657

      18.825

      55.832

       

       

       

       

       

       

       

      111,9

      148,2

      103,4

       

       

       

       

      40

      Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

      13.191

      4.846

      8.345

       

       

       

       

       

       

       

      14.927

      7.377

      7.550

       

       

       

       

       

       

       

      113,2

      152,2

      90,5

       

       

       

       

      41

      Hội Chữ thập đỏ

      2.036

       

      2.036

       

       

       

       

       

       

       

      3.160

       

      3.160

       

       

       

       

       

       

       

      155,2

       

      155,2

       

       

       

       

      42

      Hội Người mù

      307

       

      307

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

      450

       

       

       

       

       

       

       

      146,6

       

      146,6

       

       

       

       

      43

      Hội Người Cao tuổi

      286

       

      286

       

       

       

       

       

       

       

      536

       

      536

       

       

       

       

       

       

       

      187,4

       

      187,4

       

       

       

       

      44

      Hội Đông y

      361

       

      361

       

       

       

       

       

       

       

      461

       

      461

       

       

       

       

       

       

       

      127,7

       

      127,7

       

       

       

       

      45

      Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

      273

       

      273

       

       

       

       

       

       

       

      382

       

      382

       

       

       

       

       

       

       

      140,1

       

      140,1

       

       

       

       

      46

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em

      186

       

      186

       

       

       

       

       

       

       

      453

       

      453

       

       

       

       

       

       

       

      243,6

       

      243,6

       

       

       

       

      47

      Hội nạn nhân chất độc và da cam

      220

       

      220

       

       

       

       

       

       

       

      402

       

      402

       

       

       

       

       

       

       

      182,8

       

      182,8

       

       

       

       

      48

      Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế

      485.155

       

      485.155

       

       

       

       

       

       

       

      480.414

       

      480.414

       

       

       

       

       

       

       

      99,0

       

      99,0

       

       

       

       

      49

      Hội Cựu tù chính trị

      246

       

      246

       

       

       

       

       

       

       

      334

       

      334

       

       

       

       

       

       

       

      135,6

       

      135,6

       

       

       

       

      50

      Hội làm vườn

      90

       

      90

       

       

       

       

       

       

       

      258

       

      258

       

       

       

       

       

       

       

      286,8

       

      286,8

       

       

       

       

      51

      Trích Qũy khám chữa bệnh người nghèo

      12.207

       

      12.207

       

       

       

       

       

       

       

      9.339

       

      9.339

       

       

       

       

       

       

       

      76,5

       

      76,5

       

       

       

       

      52

      Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

      218.936

      178.936

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

      188.246

      149.580

      38.666

       

       

       

       

       

       

       

      86,0

      83,6

      96,7

       

       

       

       

      53

      Trường cao đẳng y tế Bình Định

      4.500

       

      4.500

       

       

       

       

       

       

       

      3.398

       

      3.398

       

       

       

       

       

       

       

      75,5

       

      75,5

       

       

       

       

      54

      Hội Văn học Nghệ thuật

      4.037

       

      4.037

       

       

       

       

       

       

       

      3.793

       

      3.793

       

       

       

       

       

       

       

      94,0

       

      94,0

       

       

       

       

      55

      Ban an toàn giao thông

      7.000

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

      19.384

       

      19.384

       

       

       

       

       

       

       

      276,9

       

      276,9

       

       

       

       

      56

      Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu

      993

      500

      493

       

       

       

       

       

       

       

      2.187

      862

      1.325

       

       

       

       

       

       

       

      220,3

      172,4

      268,8

       

       

       

       

      57

      Ban giải phóng mặt bằng tỉnh

      526.943

      523.961

      2.982

       

       

       

       

       

       

       

      327.629

      323.842

      3.787

       

       

       

       

       

       

       

      62,2

      61,8

      127,0

       

       

       

       

      58

      Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

      4.240

       

      4.240

       

       

       

       

       

       

       

      4.059

       

      4.059

       

       

       

       

       

       

       

      95,7

       

      95,7

       

       

       

       

      59

      Công an tỉnh

      19.400

      9.091

      10.184

       

       

       

      125

      125

       

       

      38.908

      359

      38.424

       

       

      125

       

      125

       

       

      200,6

      3,9

      377,3

       

       

       

       

      60

      Trường Chính trị

      9.112

      3.950

      5.162

       

       

       

       

       

       

       

      11.322

      5.942

      5.380

       

       

       

       

       

       

       

      124,2

      150,4

      104,2

       

       

       

       

      61

      Trường Cao đẳng Bình Định

      34.808

      10.923

      23.885

       

       

       

       

       

       

       

      37.188

      7.596

      29.591

       

       

       

       

       

       

       

      106,8

      69,5

      123,9

       

       

       

       

      62

      Trường Cao đẳng KTCN Quy Nhơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22.464

       

      22.464

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Hội Nhà báo

      1.566

       

      1.566

       

       

       

       

       

       

       

      1.464

       

      1.464

       

       

       

       

       

       

       

      93,5

       

      93,5

       

       

       

       

      64

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      6.800

      6.800

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.798

      3.798

       

       

       

       

       

       

       

       

      55,8

      55,8

       

       

       

       

       

      65

      BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      115.202

      114.795

      407

       

       

       

       

       

       

       

      827.138

      826.731

      407

       

       

       

       

       

       

       

      718,0

      720,2

       

       

       

       

       

      66

      Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

      1.413.264

      1.413.264

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.136.975

      1.129.419

      7.556

       

       

       

       

       

       

       

      80,5

      79,9

       

       

       

       

       

      67

      UBND thành phố Quy Nhơn

      79.529

      79.529

       

       

       

       

       

       

       

       

      92.754

      92.754

       

       

       

       

       

       

       

       

      116,6

      116,6

       

       

       

       

       

      68

      UBND thị xã An Nhơn

      44.422

      44.422

       

       

       

       

       

       

       

       

      33.360

      33.360

       

       

       

       

       

       

       

       

      75,1

      75,1

       

       

       

       

       

      69

      UBND huyện Tuy Phước

      56.832

      56.832

       

       

       

       

       

       

       

       

      82.653

      82.653

       

       

       

       

       

       

       

       

      145,4

      145,4

       

       

       

       

       

      70

      UBND huyện Tây Sơn

      22.322

      22.322

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.951

      14.951

       

       

       

       

       

       

       

       

      67,0

      67,0

       

       

       

       

       

      71

      UBND huyện Phù Cát

      54.669

      54.669

       

       

       

       

       

       

       

       

      56.285

      56.285

       

       

       

       

       

       

       

       

      103,0

      103,0

       

       

       

       

       

      72

      UBND huyện Phù Mỹ

      50.036

      50.036

       

       

       

       

       

       

       

       

      70.679

      70.679

       

       

       

       

       

       

       

       

      141,3

      141,3

       

       

       

       

       

      73

      UBND huyện Hoài Ân

      42.019

      42.019

       

       

       

       

       

       

       

       

      37.095

      37.095

       

       

       

       

       

       

       

       

      88,3

      88,3

       

       

       

       

       

      74

      UBND huyện Hoài Nhơn

      110.339

      110.339

       

       

       

       

       

       

       

       

      117.844

      117.844

       

       

       

       

       

       

       

       

      106,8

      106,8

       

       

       

       

       

      75

      UBND huyện Vân Canh

      9.097

      9.097

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.767

      8.767

       

       

       

       

       

       

       

       

      96,4

      96,4

       

       

       

       

       

      76

      UBND huyện Vĩnh Thạnh

      31.522

      31.522

       

       

       

       

       

       

       

       

      22.802

      22.802

       

       

       

       

       

       

       

       

      72,3

      72,3

       

       

       

       

       

      77

      UBND huyện An Lão

      15.518

      15.518

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.801

      6.801

       

       

       

       

       

       

       

       

      43,8

      43,8

       

       

       

       

       

      78

      Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      650

      650

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      79

      Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      229

      229

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80

      Ghi thu, ghi chi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.392

      8.392

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      81

      Chi trích các quỹ

      10.857

       

      10.857

       

       

       

       

       

       

       

      29.864

       

      29.864

       

       

       

       

       

       

       

      275,1

       

      275,1

       

       

       

       

      82

      Chi khác ngân sách

      242.681

      40.332

      202.349

       

       

       

       

       

       

       

      896.292

      159.330

      736.962

       

       

       

       

       

       

       

      369,3

      395,0

      364,2

       

       

       

       

      83

      Các khoản chờ phân bổ

      397.039

      212.425

      159.214

       

       

       

      25.400

      25.400

       

       

      88.019

       

      88.019

       

       

       

       

       

       

       

      22,2

       

      55,3

       

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

      3.800

       

       

      3.800

       

       

       

       

       

       

      1.234

       

       

      1.234

       

       

       

       

       

       

      32,5

       

       

      32,5

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

      1.360

       

       

       

      1.360

       

       

       

       

       

      1.360

       

       

       

      1.360

       

       

       

       

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

       

      IV

      DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      90.825

       

       

       

       

      90.825

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

      1.974.392

       

       

       

       

       

      1.974.392

      425.951

      1.548.441

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.511

       

       

       

       

       

       

       

      2.511

       

       

       

       

       

       

       

       

      VIII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.701.807

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.701.807

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 64/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      14.030.780

      8.678.238

      5.352.542

      21.825.907

      11.299.178

      10.526.729

      155,6

      130,2

      196,7

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      11.374.336

      6.658.530

      4.715.806

      11.979.819

      5.264.949

      6.714.870

      105,3

      79,1

      142,4

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.694.320

      3.840.570

      853.750

      5.267.792

      2.555.271

      2.712.521

      112,2

      66,5

      317,7

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      4.634.320

      3.780.570

      853.750

      5.108.086

      2.395.577

      2.712.509

      110,2

      63,4

      317,7

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      158.020

      91.075

      66.944

      312.193

      105.514

      206.679

      197,6

      115,9

      308,7

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      31.119

      29.016

      2.103

      39.457

      37.911

      1.546

      126,8

      130,7

      73,5

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      3.772.600

      3.072.600

      700.000

      3.649.600

      1.623.541

      2.026.059

      96,7

      52,8

      289,4

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      105.000

      105.000

       

      87.120

      87.120

       

      83,0

      83,0

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      60.000

      60.000

       

      159.706

      159.694

      12

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      6.488.250

      2.721.975

      3.766.275

      6.709.434

      2.707.085

      4.002.349

      103,4

      99,5

      106,3

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.066.727

      576.055

      2.490.672

      3.130.938

      635.212

      2.495.726

      102,1

      110,3

      100,2

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      55.963

      52.923

      3.040

      58.733

      54.716

      4.017

      104,9

      103,4

      132,1

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.800

      3.800

       

      1.234

      1.234

       

      32,5

      32,5

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      1.360

       

      1.360

      1.360

       

      100,0

      100,0

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      186.606

      90.825

      95.781

       

       

       

       

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      2.656.444

      2.019.708

      636.736

      3.591.776

      2.329.911

      1.261.865

      135,2

      115,4

      198,2

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      471.267

      471.267

       

      429.440

      12.561

      416.879

      91,1

       

       

      1

      - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      195.000

      195.000

       

      162.065

      7.557

      154.509

      83,1

       

       

      2

      - Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      276.267

      276.267

       

      267.375

      5.005

      262.370

      96,8

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      2.185.177

      1.548.441

      636.736

      3.162.336

      2.317.350

      844.986

      144,7

      149,7

      132,7

      1

      - Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

      86.889

      86.889

       

      86.576

      86.576

       

      99,6

      99,6

       

      2

      - Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

      5.000

      5.000

       

      5.000

      5.000

       

      100,0

      100,0

       

      3

      - Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

      10.000

      10.000

       

      9.236

      9.236

       

      92,4

      92,4

       

      4

      - Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      16.505

      16.505

       

      19.317

      19.317

       

      117,0

      117,0

       

      5

      - Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      81.655

      81.655

       

      82.555

      82.555

       

      101,1

      101,1

       

      6

      - Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương

      25.321

      25.321

       

      14.362

      14.362

       

      56,7

      56,7

       

      7

      - Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

      40.000

      40.000

       

      39.294

      39.294

       

      98,2

      98,2

       

      8

      - Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

      3.000

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

      100,0

      100,0

       

      9

      - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước)

      113.325

      113.325

       

      92.022

      92.022

       

      81,2

      81,2

       

      10

      - Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg

      81.000

      81.000

       

      81.000

      81.000

       

      100,0

      100,0

       

      11

      - Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA

      85.410

      85.410

       

      649.521

      649.521

       

      760,5

      760,5

       

      12

      - Vốn trái phiếu Chính phủ

      85.000

      85.000

       

      360.250

      360.250

       

      423,8

      423,8

       

      13

      - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

      50.800

      50.800

       

      32.374

      13.269

      19.105

      63,7

       

       

      14

      - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

      6.708

      6.708

       

      6.910

      4.375

      2.534

      103,0

      65,2

       

      15

      - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

      4.178

      4.178

       

      2.852

       

      2.852

      68,3

       

       

      16

      - Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp

      6.964

      6.964

       

      3.909

      437

      3.473

      56,1

       

       

      17

      - Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

      800

      800

       

      448

      448

       

      56,0

      56,0

       

      18

      - Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên

      443

      443

       

      436

      436

       

      98,4

      98,4

       

      19

      - Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết

      280

      280

       

      258

      51

      207

      92,1

       

       

      20

      - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

      20.916

      20.916

       

      18.651

       

      18.651

      89,2

       

       

      21

      - Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      521

      521

       

      258

      178

      80

      49,6

       

       

      22

      - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa

      721.472

      721.472

       

      726.995

      726.995

       

      100,8

      100,8

       

      23

      - Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

      3.988

      3.988

       

      8.081

      8.081

       

      202,6

      202,6

       

      24

      - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020

      593

      593

       

      613

      613

       

      103,4

      103,4

       

      25

      - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      33.520

      33.520

       

      33.520

      33.520

       

      100,0

      100,0

       

      26

      - Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

      11.060

      11.060

       

      10.762

      10.762

       

      97,3

      97,3

       

      27

      - Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

      3.000

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

      100,0

      100,0

       

      28

      - Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

      14.641

      14.641

       

      14.059

      14.059

       

      96,0

      96,0

       

      29

      - Chương trình mục tiêu Y tế - dân số

      8.290

      8.290

       

      6.428

      6.428

       

      77,5

      77,5

       

      30

      - Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

      1.870

      1.870

       

      1.944

      1.479

      465

      103,9

       

       

      31

      - Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

      16.800

      16.800

       

      18.774

       

      18.774

      111,7

       

       

      32

      - Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

      948

      948

       

      1.110

      1.110

       

      117,1

      117,1

       

      33

      - Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

      400

      400

       

      400

      400

       

      100,0

      100,0

       

      34

      - Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      1.000

      1.000

       

      530

       

      530

      53,0

       

       

      35

      - Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

      76.314

      6.144

      70.170

      125.665

      49.577

      76.088

      164,7

      806,9

      108,4

      36

      - Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

      315.320

       

      315.320

      458.606

       

      458.606

      145,4

       

      145,4

      37

      - Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

      46.610

       

      46.610

      55.849

       

      55.849

      119,8

       

      119,8

      38

      - Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

      519

       

      519

      440

       

      440

      84,9

       

      84,9

      39

      - Lễ hội văn hóa miền núi

      1.500

       

      1.500

      1.364

       

      1.364

      91,0

       

      91,0

      40

      - Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông

      5.000

       

      5.000

      4.771

       

      4.771

      95,4

       

      95,4

      41

      - Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

      876

       

      876

      862

       

      862

      98,4

       

      98,4

      42

      - Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban

      477

       

      477

      486

       

      486

      101,9

       

      101,9

      43

      - Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

      1.355

       

      1.355

      1.184

       

      1.184

      87,4

       

      87,4

      44

      - Chi hỗ trợ cho đô thị loại V

      12.000

       

      12.000

      9.540

       

      9.540

      79,5

       

      79,5

      45

      - Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

      9.650

       

      9.650

      9.500

       

      9.500

      98,4

       

      98,4

      46

      - Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

      1.438

       

      1.438

      1.433

       

      1.433

      99,7

       

      99,7

      47

      - Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

      4.116

       

      4.116

      4.050

       

      4.050

      98,4

       

      98,4

      48

      - Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

      290

       

      290

      288

       

      288

      99,2

       

      99,2

      49

      - Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung

      20.977

       

      20.977

      18.853

       

      18.853

      89,9

       

      89,9

      50

      - Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

      5.400

       

      5.400

      4.590

       

      4.590

      85,0

       

      85,0

      51

      - Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính

      16.500

       

      16.500

      15.470

       

      15.470

      93,8

       

      93,8

      52

      - Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu

       

      99.400

       

       

      99.400

       

      86.555

       

       

      86.555

       

      87,1

       

       

      87,1

      53

      - Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác

      25.138

       

      25.138

      28.386

       

      28.386

      112,9

       

      112,9

      C

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

       

       

      43.224

      2.511

      40.713

       

       

       

      D

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

      6.211.087

      3.701.807

      2.509.280

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      15.337.079

      14.012.080

      23.286.258

      21.928.246

      151,8

      156,5

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      9.875.000

      8.550.001

      13.525.773

      12.170.272

      137,0

      142,3

      I

      Thu nội địa

      9.235.000

      8.550.001

      12.753.652

      12.085.284

      138,1

      141,3

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      320.000

      320.000

      299.797

      299.797

      93,7

      93,7

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      211.820

      211.820

      264.959

      264.959

      125,1

      125,1

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      68.000

      68.000

      25.149

      25.149

      37,0

      37,0

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      180

      180

      2

      2

      0,8

      0,8

       

      - Thuế tài nguyên

      40.000

      40.000

      9.689

      9.689

      24,2

      24,2

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      110.000

      110.000

      133.896

      133.896

      121,7

      121,7

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      57.000

      57.000

      65.708

      65.708

      115,3

      115,3

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      42.000

      42.000

      59.686

      59.686

      142,1

      142,1

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

      4

      4

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      11.000

      11.000

      8.498

      8.498

      77,3

      77,3

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      300.000

      300.000

      361.670

      361.670

      120,6

      120,6

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      122.670

      122.670

      163.697

      163.697

      133,4

      133,4

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      177.000

      177.000

      197.894

      197.894

      111,8

      111,8

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      30

      30

      32

      32

      108,0

      108,0

       

      - Thuế tài nguyên

      300

      300

      47

      47

      15,5

      15,5

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      2.185.000

      2.185.000

      2.079.463

      2.079.463

      95,2

      95,2

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.362.000

      1.362.000

      1.353.579

      1.353.579

      99,4

      99,4

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      435.000

      435.000

      354.508

      354.508

      81,5

      81,5

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      258.000

      258.000

      258.024

      258.023

      100,0

      100,0

       

      - Thuế tài nguyên

      130.000

      130.000

      113.352

      113.352

      87,2

      87,2

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      330.000

      330.000

      388.609

      388.609

      117,8

      117,8

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      820.000

      305.000

      821.928

      305.742

      100,2

      100,2

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

       

       

      516.186

       

       

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      305.742

      305.742

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      270.000

      270.000

      359.067

      359.067

      133,0

      133,0

      8

      Thu phí, lệ phí

      150.000

      100.000

      164.048

      89.565

      109,4

      89,6

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      50.000

       

      78.130

      3.646

      156,3

       

      -

      Phí và lệ phí do địa phương thu

      100.000

      100.000

      85.918

      85.918

      85,9

      85,9

      +

      Phí và lệ phí tỉnh

       

       

      35.209

      35.209

       

       

      +

      Phí và lệ phí huyện

       

       

      40.785

      40.785

       

       

      +

      Phí và lệ phí xã, phường

       

       

      9.925

      9.925

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

      109

      109

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      15.000

      15.000

      17.410

      17.410

      116,1

      116,1

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      310.000

      310.000

      533.306

      533.306

      172,0

      172,0

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      3.930.000

      3.930.000

      6.890.737

      6.890.737

      175,3

      175,3

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      32.192

      32.192

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      105.000

      105.000

      115.006

      115.006

      109,5

      109,5

      -

      Thuế giá trị gia tăng

       

       

      41.774

      41.774

       

       

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

      4.520

      4.520

       

       

      -

      Thu từ thu nhập sau thuế

       

       

      12.739

      12.739

       

       

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

      55.958

      55.958

       

       

      -

      Thu khác

       

       

      15

      15

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      50.000

      46.430

      71.990

      64.915

      144,0

      139,8

      16

      Thu khác ngân sách

      255.000

      138.571

      369.167

      298.544

      144,8

      215,4

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      60.000

      60.000

      80.416

      80.416

      134,0

      134,0

      18

      Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

      25.000

      25.000

      34.840

      34.840

      139,4

      139,4

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      640.000

       

      687.133

       

      107,4

       

      1

      Thuế xuất khẩu

      115.000

       

      119.191

       

      103,6

       

      2

      Thuế nhập khẩu

      95.000

       

      32.199

       

      33,9

       

      3

      Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

       

       

      17.443

       

       

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      306

       

       

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      430.000

       

      517.481

       

      120,3

       

      6

      Thu khác

       

       

      514

       

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

      8.341

      8.341

       

       

      V

      Thu huy động đóng góp

       

       

      76.647

      76.647

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      C

      THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

      5.462.079

      5.462.079

      6.621.037

      6.618.527

      121,2

      121,2

      I

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.462.079

      5.462.079

      6.577.873

      6.577.873

      120,4

      120,4

      II

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

       

      43.165

      40.654

       

       

      D

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      373.304

      373.304

       

       

      E

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      2.766.143

      2.766.143

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      14.012.080

      21.928.246

      156,5

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      8.550.001

      12.170.272

      142,3

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      5.181.301

      8.732.679

      168,5

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      3.368.700

      3.437.592

      102,0

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.462.079

      6.577.873

      120,4

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.210.138

      3.210.138

      100,0

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.251.941

      3.367.735

      149,5

      III

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      40.654

       

      IV

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

      V

      Thu kết dư

       

      373.304

       

      VI

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      2.766.143

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      14.030.780

      21.825.907

      155,6

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      11.374.336

      11.979.819

      105,3

      1

      Chi đầu tư phát triển

      4.694.320

      5.267.792

      112,2

      2

      Chi thường xuyên

      6.488.250

      6.709.434

      103,4

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      3.800

      1.234

      32,5

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.360

      1.360

      100,0

      5

      Dự phòng ngân sách

      186.606

       

       

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      2.656.444

      3.591.776

      135,2

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      471.267

      429.440

      91,1

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      2.185.177

      3.162.336

      144,7

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      6.211.087

       

      IV

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      43.224

       

      C

      BỘI CHI NSĐP

      116.100

       

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      109.552

      109.551

      100,0

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      97.400

      97.399

      100,0

      III

      Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

      12.152

      12.152

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      168.500

      52.505

      31,2

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      116.100

       

       

      II

      Vay để trả nợ gốc

      52.400

      52.505

      100,2

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

      508.022

      231.346

      45,5

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5196/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành21/12/2020
                                Người kýNguyễn Phi Long
                                Ngày hiệu lực 21/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2021 về phát triển kinh tế – xã hội thuộc lĩnh vực công tác dân tộc năm 2022; giai đoạn 2022-2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Công văn 1046/BTNMT-TĐKTTT hướng dẫn tổ chức hoạt động hưởng ứng Ngày Nước thế giới, Ngày Khí tượng thế giới, Chiến dịch Giờ Trái đất năm 2021 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyế định 3512/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng, quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
                                                      • Kế hoạch 9011/KH-UBND năm 2020 thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Lâm Đồng năm 2021
                                                      • Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2020 về phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
                                                      • Kế hoạch 101/KH-UBND năm 2020 về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Lạng Sơn năm 2021
                                                      • Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ