Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giài quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    29764





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu518/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành22/07/2020
      Người kýNguyễn Văn Hòa
      Ngày hiệu lực 03/08/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 518/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 22 tháng 7 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Bộ Công thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 43TTr-SCT ngày 14 tháng 7 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố danh mục các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 8 năm 2020 và:

      - Thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02 khoản I mục A phần I và phần II tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 tháng 06 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum.

      - Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 01 khoản VIII; số 01 khoản XV, mục A phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

      - Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 01 khoản III, mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (t/h);
      - Bộ Công Thương (B/c);
      - Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
      - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
      - Lưu: VT, TTHCC.LTLH

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Hòa

       

      DANH MỤC

      CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      PHẦN I:

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương: 02 TTHC

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      15 ngày làm việc

      Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

      Phí thẩm định cấp mới:

      + Cơ sở kinh doanh thực phẩm. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

      Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương

      2

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      03 ngày làm việc (đối với: cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh 15 ngày làm việc (đối với: cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

      Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

      Phí thẩm định cấp lại:

      + Cơ sở kinh doanh thực phẩm. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

      Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương

      2. Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, Sở Công Thương, UBND cấp huyện: 03 TTHC

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính

      A

      UBND cấp tỉnh

       

      I

      Lĩnh vực Năng lượng

       

      1

      Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

      Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương

      B

      Sở Công thương

      I

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm

      1

      Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương

      C

      Cấp huyện

      I

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm

      1

      Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

      Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương

       

       

       

       

      Tổng cộng: 05 TTHC

      Phần II

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG: 02 TTHC

      I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 THỦ TỤC)

      01. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

      Trình tự thực hiện

      Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong - P.Quyết Thắng - Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).

      Bước 2: Công chức kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:

      - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.

      - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn chỉnh hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

      - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      Bước 3: Chuyển phòng chuyên môn phân công xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

      - Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở có kết quả “Chờ hoàn thiện”: Thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục (theo mẫu quy định) và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;

      Nếu kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.

      Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.

      - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).

      Cách thức thực hiện

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến.

      Thành phần, số lượng hồ sơ

      a. Thành phần hồ sơ:

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);

      - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo mẫu);

      - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở;

      - Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.

      - 01 phong bì ghi rõ địa chỉ và dán tem (nếu nhận hồ sơ qua đường bưu điện);

      b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

      Thời gian giải quyết

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Đối tượng thực hiện

      Tổ chức, cá nhân

      Cơ quan thực hiện

      Sở Công Thương tỉnh Kon Tum

      Kết quả

      Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

      Phí, Lệ phí

      - Phí thẩm định:

      + Cơ sở kinh doanh thực phẩm. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

      Tên mẫu đơn, tờ khai

      - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (Mẫu 1a Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020).

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Mẫu số 02a - đối với cơ sở sản xuất, Mẫu số 02b - đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh), Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020).

      - Báo cáo kết quả khắc phục (Mẫu 04 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).

      Yêu cầu, điều kiện

      * Điều kiện chung

      Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ(trừ các điểm đã bãi bỏ tại Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); (trừ các Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm).

      * Điều kiện riêng

      a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

      - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

      - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

      - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

      b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;

      c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;

      d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 (Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì cơ quan quản lý sản phẩm có sản lượng lớn nhất trong các sản phẩm của cơ sở sản xuất là cơ quan quản lý) và khoản 10 (Đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì tổ chức, cá nhân có quyền lựa chọn cơ quan quản lý chuyên ngành về an toàn thực phẩm để thực hiện các thủ tục hành chính) Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.

      Căn cứ pháp lý

      - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

      - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương.

       

      Mẫu số 01a

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -----------------

      Địa danh, ngày…..tháng…..năm 20….

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………

      Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp): …………………………

      Địa điểm tại: ………………………………………………………………………

      Điện thoại:…………………………………………. Fax: …………………………

      Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): …………………………………

      Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:

      - Cơ sở sản xuất

      - Cơ sở kinh doanh1,2

      - Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh

      - Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm

      □

      □

      □

      □

      (tên cơ sở) ………………………………………………..

      Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

      Trân trọng cảm ơn./.

       

      Hồ sơ gửi kèm gồm:
      -
      -
      -
      -

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

      (1): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi

      (2): Danh sách nhóm sản phẩm

       

      DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI

      (Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)

      STT

      Tên cơ sở thuộc chuỗi

      Địa chỉ

      Thời hạn GCN

      Ghi chú

      1

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM

      (Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)

      STT

      Tên nhóm sản phẩm

      Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận

      I

      Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

      1

      Nước uống đóng chai

       

      2

      Nước khoáng thiên nhiên

       

      3

      Thực phẩm chức năng

       

      4

      Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

       

      5

      Phụ gia thực phẩm

       

      6

      Hương liệu thực phẩm

       

      7

      Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

       

      8

      Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

       

      9

      Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      II

      Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1

      Ngũ cốc

       

      2

      Thịt và các sản phẩm từ thịt

       

      3

      Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

       

      4

      Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả

       

      5

      Trứng và các sản phẩm từ trứng

       

      6

      Sữa tươi nguyên liệu

       

      7

      Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

       

      8

      Thực phẩm biến đổi gen

       

      9

      Muối

       

      10

      Gia vị

       

      11

      Đường

       

      12

      Chè

       

      13

      Cà phê

       

      14

      Ca cao

       

      15

      Hạt tiêu

       

      16

      Điều

       

      17

      Nông sản thực phẩm khác

       

      18

      Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

       

      III

      Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

      1

      Bia

       

      2

      Rượu, Cồn và đồ uống có cồn

       

      3

      Nước giải khát

       

      4

      Sữa chế biến

       

      5

      Dầu thực vật

       

      6

      Bột, tinh bột

       

      7

      Bánh, mứt, kẹo

       

       

      Mẫu số 02a

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      BẢN THUYẾT MINH

      Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)

      I. THÔNG TIN CHUNG

      - Đại diện cơ sở: ……………………………………………

      - Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………..

      - Địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………………………………..

      - Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ………………………………………………………

      - Điện thoại:………………………………… ……… Fax ……………………

      - Mặt hàng sản xuất: ……………………………

      - Công suất thiết kế: ………………………………………………………………….

      - Tổng số công nhân viên: …………………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ……………………………………

      - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………………………

      - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………

      II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

      1. Cơ sở vật chất

      - Diện tích mặt bằng sản xuất ……………………….. m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: ……………………………………………..

      - Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………

      - Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ……………………………………….

      - Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ………………………………………………..

      2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

      TT

      Tên trang, thiết bị

      Số lượng

      Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

      Ghi chú

      Tốt

      Trung bình

      Kém

      I

      Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

      1

      Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

       

       

       

       

       

      2

      Dụng cụ bao gói sản phẩm

       

       

       

       

       

      3

      Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

       

       

       

       

       

      4

      Thiết bị bảo quản thực phẩm

       

       

       

       

       

      5

      Thiết bị khử trùng, thanh trùng

       

       

       

       

       

      6

      Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

       

       

       

       

       

      7

      Thiết bị giám sát

       

       

       

       

       

      8

      Phương tiện rửa và khử trùng tay

       

       

       

       

       

      9

      Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

       

       

       

       

       

      10

      Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

       

       

       

       

       

      11

      Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

       

       

       

       

       

      II

      Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

      Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

      Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

      Cam kết của cơ sở:

      1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

      2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

       

       

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 02b

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      BẢN THUYẾT MINH

      Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)

      I. THÔNG TIN CHUNG

      - Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………

      - Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………….

      - Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………….

      - Điện thoại:………………… ………………….. Fax …………………………

      - Loại thực phẩm kinh doanh:................................................................

      - Tổng số công nhân viên: ………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ………………………………..

      - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………

      - Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm): …………………………………………………………………………………

      II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

      1. Cơ sở vật chất

      - Diện tích mặt bằng kinh doanh…………………………….. m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ……………………………………..

      - Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………….

      - Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………………….

      2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

      TT

      Tên trang, thiết bị

      Số lượng

      Thưc trạng hoạt động của trang thiết bị

      Ghi chú

      Tốt

      Trung bình

      Kém

      I

      Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

      1

      Trang  thiết  bị,  dụng  cụ  bảo  quản  sản phẩm

       

       

       

       

       

      2

      Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

       

       

       

       

       

      3

      Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

       

       

       

       

       

      4

      Dụng cụ rửa và sát trùng tay

       

       

       

       

       

      5

      Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

       

       

       

       

       

      6

      Trang bị bảo hộ

       

       

       

       

       

      7

      Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

       

       

       

       

       

      8

      Dụng cụ, thiết bị giám sát

       

       

       

       

       

      II

      Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

      1

       

       

       

       

       

       

      2

      3

       

       

       

       

       

       

      III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

      Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

      Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

      Cam kết của cơ sở:

      1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

      2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

       

       

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20…
      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 04

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20…

      BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………….

      I. THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở: …………………………………………………….

      2. Địa chỉ cơ sở: ……………………………………………………

      3. Số điện thoại:…………..………………. Fax:……………………..

      Email:……………………….

      II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

      TT

      Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của ……..

      Nguyên nhân sai lỗi

      Biện pháp khắc phục

      Kết quả

      1

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu

       

      02. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đồi với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

      Trình tự thực hiện

      Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong - P. Quyết Thắng - Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

      - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).

      Bước 2: Công chức kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ:

      - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc cán bộ kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy hẹn.

      - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn chỉnh hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cán bộ có quyền hủy hồ sơ.

      - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      Bước 3: Chuyển phòng chuyên môn phân công xử lý, hoàn thành và trả lại hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công.

      - Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở có kết quả “Chờ hoàn thiện”: Thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục (theo mẫu quy định) và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;

      Nếu kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.

      Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua đường bưu điện.

      - Thời gian: Buổi sáng từ 7h30 đến 10h30, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định của pháp luật).

      Cách thức thực hiện

      Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện hoặc dịch vụ công trực tuyến

      Thành phần, số lượng hồ sơ

      a. Thành phần hồ sơ:

      * Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

      - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(theo mẫu);

      * Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

      - Đơn đề nghị cấp (theo mẫu);

      - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo mẫu);

      - Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở;

      - Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp.

      * Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

      - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);

      - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).

      - Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở.

      * Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

      - Đơn đề nghị cấp (theo mẫu);

      - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);

      - Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)

      * 01 phong bì ghi rõ địa chỉ và dán tem (nếu nhận hồ sơ qua đường bưu điện).

      b. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

      Thời gian giải quyết

      - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ(đối với: cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)

      - Trong vòng 15 ngày làm việc (đối với: cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

      Đối tượng thực hiện

      Tổ chức, cá nhân

      Cơ quan thực hiện

      Sở Công Thương tỉnh Kon Tum

      Kết quả

      Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

      Phí, Lệ phí

      - Phí thẩm định:

      + Cơ sở kinh doanh thực phẩm. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

      + Cơ sở sản xuất thực phẩm. Mức thu: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở

      Tên mẫu đơn, tờ khai

      - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (Mẫu 01b Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).

      - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Mẫu số 02a - đối với cơ sở sản xuất, Mẫu số 02b - đối với cơ sở kinh doanh),hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).

      - Báo cáo kết quả khắc phục (Mẫu 04 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020).

      Yêu cầu, điều kiện

      * Điều kiện chung

      Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VIcủa Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ (trừ các điểm đã bãi bỏ tại Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); (trừ các Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm).

      * Điều kiện riêng

      a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

      - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

      - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

      - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

      - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

      b) Cơ sở bán buôn, bán lẻthực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;

      c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;

      d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 (Đối với cơ sở sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì cơ quan quản lý sản phẩm có sản lượng lớn nhất trong các sản phẩm của cơ sở sản xuất là cơ quan quản lý) và khoản 10 (Đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 2 cơ quan quản lý chuyên ngành trở lên thì tổ chức, cá nhân có quyền lựa chọn cơ quan quản lý chuyên ngành về an toàn thực phẩm để thực hiện các thủ tục hành chính) Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.

      Căn cứ pháp lý

      - Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

      - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/06/2020 của Bộ Công Thương.

       

      Mẫu số 01b

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -----------------

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20…

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………..

      Tên cơ sở………………………. đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:

      Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………………….ngày cấp …………………

      Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này): ……………………………………………

      Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 02a

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------------------

      BẢN THUYẾT MINH

      Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)

      I. THÔNG TIN CHUNG

      - Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………

      - Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………………..

      - Địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………………………………..

      - Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ……………………………………………………….

      - Điện thoại:…………………… …………… Fax ……………………………………

      - Mặt hàng sản xuất: …………………………………………………

      - Công suất thiết kế: ……………………………………………………….

      - Tổng số công nhân viên: ………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ……………………………………

      - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ………………………………………………………………………………

      - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………

      II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

      1. Cơ sở vật chất

      - Diện tích mặt bằng sản xuất ……………………….. m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất: ……………………………..

      - Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………

      - Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: …………………………………….

      - Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ………………………………………..

      2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

      TT

      Tên trang, thiết bị

      Số lượng

      Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

      Ghi chú

      Tốt

      Trung bình

      Kém

      I

      Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

      1

      Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

       

       

       

       

       

      2

      Dụng cụ bao gói sản phẩm

       

       

       

       

       

      3

      Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

       

       

       

       

       

      4

      Thiết bị bảo quản thực phẩm

       

       

       

       

       

      5

      Thiết bị khử trùng, thanh trùng

       

       

       

       

       

      6

      Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

       

       

       

       

       

      7

      Thiết bị giám sát

       

       

       

       

       

      8

      Phương tiện rửa và khử trùng tay

       

       

       

       

       

      9

      Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

       

       

       

       

       

      10

      Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

       

       

       

       

       

      11

      Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

       

       

       

       

       

      II

      Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

      Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

      Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

      Cam kết của cơ sở:

      1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

      2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

       

       

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20….
      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 02b

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      BẢN THUYẾT MINH

      Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)

      I. THÔNG TIN CHUNG

      - Đại diện cơ sở: ………………………………………………………

      - Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………….

      - Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………….

      - Điện thoại:……………………… ….. Fax …………………………………..

      - Loại thực phẩm kinh doanh:............................................................

      - Tổng số công nhân viên: …………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ……………………………………..

      - Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………………………..

      - Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………..

      - Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm): …………………………………………………………………………………

      II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

      1. Cơ sở vật chất

      - Diện tích mặt bằng kinh doanh…………………………….. m2

      - Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ………………………………………………..

      - Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………………………………….

      - Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ……………………………………………….

      2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

      TT

      Tên trang, thiết bị

      Số lượng

      Thưc trạng hoạt động của trang thiết bị

      Ghi chú

      Tốt

      Trung bình

      Kém

      I

      Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

      1

      Trang  thiết  bị,  dụng  cụ  bảo  quản  sản phẩm

       

       

       

       

       

      2

      Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

       

       

       

       

       

      3

      Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

       

       

       

       

       

      4

      Dụng cụ rửa và sát trùng tay

       

       

       

       

       

      5

      Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

       

       

       

       

       

      6

      Trang bị bảo hộ

       

       

       

       

       

      7

      Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

       

       

       

       

       

      8

      Dụng cụ, thiết bị giám sát

       

       

       

       

       

      II

      Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

      1

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

      III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

      Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

      Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

      Cam kết của cơ sở:

      1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

      2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

       

       

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20…
      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 04

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -----------------

      Địa danh, ngày….tháng….năm 20…

      BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

      Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………….

      I. THÔNG TIN CHUNG

      1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………….

      2. Địa chỉ cơ sở: ………………………………………………………………………

      3. Số điện thoại:……………………. Fax:………… ………..Email:……………....

      II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

      TT

      Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của ……..

      Nguyên nhân sai lỗi

      Biện pháp khắc phục

      Kết quả

      1

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

       

       

      ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
      (Ký tên, đóng dấu)

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu518/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành22/07/2020
                                Người kýNguyễn Văn Hòa
                                Ngày hiệu lực 03/08/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 132/2002/QĐ-UB phê chuẩn Quy chế (Sửa đổi) về tổ chức và hoạt động Hội hữu nghị Việt Nam – Cu Ba Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 41/2002/QĐ-UB về chính sách bồi thường thiệt hại và thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình thuộc khu đô thị mới Lào Cai – Cam Đường do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
                                                      • Thông tư 114/2000/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chi các cuộc điều tra thuộc nguồn vốn sự nghiệp từ Ngân sách Nhà nước do Bộ tài chính ban hành
                                                      • Công văn về việc chấn chính việc vi phạm trần lãi suất cho vay
                                                      • Chỉ thị 40/CT-UB-KT năm 1996 về chấn chỉnh công tác kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 20-TTg năm 1993 phê duyệt quy hoạch tổng thể xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 9091/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch dạy và học linh hoạt năm học 2021-2022 trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 do tỉnh Long An ban hành
                                                      • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ