Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40448





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu514/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành31/01/2020
      Người kýNguyễn Đức Chung
      Ngày hiệu lực 31/01/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 514/QĐ-UBND

      Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3058/TTr-SNV ngày 11/12/2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
      - Chủ tịch UBND Thành phố;
      - Các PCT UBND Thành phố;
      - VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
      các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
      - Sở Thông tin và Truyền thông (để xây dựng quy trình điện tử);
      - Lưu: VT, SNV, KSTTHC.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Chung

       

      PHỤ LỤC 01

      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

      DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      TT

      Tên quy trình nội bộ

      Ký hiệu

      A

      QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      I

      LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

      1

      Thi tuyển công chức

      QT-01

      2

      Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

      QT-02

      3

      Thi nâng ngạch công chức

      QT-03

      4

      Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

      QT-04

      5

      Thi tuyển viên chức

      QT-05

      6

      Xét tuyển viên chức

      QT-06

      7

      Xét tuyển đặc cách viên chức

      QT-07

      8

      Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

      QT-08

      II

      LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

      1

      Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-09

      2

      Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-10

      3

      Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-11

      III

      LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

      1

      Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

      QT-12

      2

      Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

      QT-13

      B

      QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

      1

      Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-14

      2

      Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-15

      3

      Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

      QT-16

       

      PHỤ LỤC 02

      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

      NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

      I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.

      1. Quy trình thi tuyển công chức (QT-01)

      1

      Mục đích:

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi:

      Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển công chức thuộc thành phố Hà Nội.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

       

      1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

      10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

      11. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

      12. Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

      13. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

      3.2

      Thành phần hồ sơ:

      Bản chính

      Bản sao

      Giai đoạn 1 (dự tuyển): Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

      x

       

      Giai đoạn 2 (Sau khi trúng tuyển): Người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ.

      x

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ/1 giai đoạn

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      Tối đa 190 ngày

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tuyển dụng công chức Sở Nội vụ Hà Nội.

      - Giai đoạn 1: Nhận phiếu đăng ký dự tuyển công chức và thông báo kết quả trúng tuyển.

      - Giai đoạn 2: Nhận hồ sơ của người trúng tuyển và trả Quyết định tuyển dụng.

      3.6

      Lệ phí:

       

      a) Phí dự thi tuyển

      - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

      b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      B1

      - Thông báo tuyển dụng.

      Sở Nội vụ và cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng

      30 ngày

      - Thông báo kèm theo (Mẫu phiếu đăng ký; Phụ lục mã số nhóm vị trí việc làm tuyển dụng; Danh mục tài liệu ôn tập môn kiến thức chung, môn nghiệp vụ chuyên ngành theo nhóm vị trí việc làm)

      - Phiếu đăng ký dự tuyển

      - Thu phiếu đăng ký dự tuyển

      Sở Nội vụ

      - Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình UBND Thành phố Phê duyệt

      Sở Nội vụ (phòng Tổ chức biên chế tổng hợp khối các Sở, ban, ngành; Phòng Xây dựng chính quyền tổng hợp khối quận, huyện; Phòng Công chức viên chức tổng hợp chung)

      7 ngày

      Danh sách

      - Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

      UBND Thành phố

      10 ngày

      Quyết định phê duyệt danh sách

      - Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển (niêm yết, thông báo trên trang Website...)

      Sở Nội vụ

      14 ngày

      Mẫu danh sách theo QĐ

      - Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

      UBND Thành phố

       

      Quyết định thành lập HĐ

      - Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày)

      Hội đồng thi tuyển

       

      Quyết định thành lập ban giúp việc

      B2

      - Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1).

      - Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

      Hội đồng thi tuyển

      5 ngày

      Danh sách kết quả vòng 1

      - Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

      15 ngày

      Thông báo DS thí sinh vòng 2

      - Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2)

      1 ngày

      Hồ sơ thi vòng 2

      - Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

      5 ngày

      Hồ sơ làm phách

      - Chấm thi vòng 2

      5 ngày

      Hồ sơ chấm thi

      - Tổng hợp kết quả thi tuyển

      3 ngày

      DS điểm thi viết

      B3

      - Thông báo kết quả thi tuyển công chức (ngay sau tổng hợp kết quả thi tuyển), nhận đơn phúc khảo.

      Hội đồng thi tuyển

      15 ngày

      DSKQ thi tuyển vòng 2, đơn PK

      - Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo.

      10 ngày

      Kết quả chấm phúc khảo

      - Phê duyệt kết quả

      UBND Thành phố

      5 ngày

      QĐ kèm DS người trúng tuyển

      - Thông báo người trúng tuyển

      Sở Nội vụ

      5 ngày

      Thông báo người trúng tuyển để hoàn thiện hồ sơ

      B4

      - Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển

      Người trúng tuyển

      30 ngày

      Hồ sơ theo quy định

      - Thẩm định hồ sơ

      Sở Nội vụ

      15 ngày

      Hồ sơ người trúng tuyển theo DS

      B5

      Ra Quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

      Sở Nội vụ

      10 ngày

      Quyết định tuyển dụng

      B6

      Lưu hồ sơ

      Sở Nội vụ

      Giờ hành chính

      Quyết định tuyển dụng

      4

      Biểu mẫu

       

      Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

       

      MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

      (Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………., ngày … tháng ... năm …

      (Dán ảnh 4x6) (3)

      PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

      Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

      Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

      I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

      Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

      Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

      Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

      Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

      Email: ……………………………………………………………………………………………………..

      Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

      Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

      Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

      Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

      Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

      Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

      Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

      II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

      Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

      Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

      Trình độ văn bằng, chứng chỉ

      Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

      Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

      Ngành đào tạo

      Hình thức đào tạo

      Xếp loại bằng, chứng chỉ

       

       

       

       

       

       

       

       

      III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      (Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

      Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

      Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

      IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

      (Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

      Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

      V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

      .........................................................................................................................................

      Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

       

       

      NGƯỜI VIẾT PHIẾU
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ghi chú:

      (1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

      (2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

      (3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

       

      2. Quy trình tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (QT-02)

      1

      Mục đích:

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi:

      Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức thuộc thành phố Hà Nội.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      6. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      7. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

      8. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

      9. Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;

      10. Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;

      11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

      3.2

      Thành phần hồ sơ:

      Hồ sơ của người được đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức được thực hiện theo quy định về hồ sơ công chức Khoản 4 Điều 10 Thông tư số 13/2010/TT-BNV được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV).

      Bản chính

      Bản sao

      3.3

      Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày/đợt

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Nhận hồ sơ và trả Quyết định

      3.6

      Lệ phí: Không quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      Sở Nội vụ

      7 ngày

      Theo mục 3.2

      - Rà soát phân loại hồ sơ:

      7 ngày

      Danh sách

      + Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch.

      + Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (3 lần/năm tháng 4,7,10).

      - Đối tượng không phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (thực hiện theo quy trình tiếp nhận công chức theo quy định).

      Sở Nội vụ

       

      Quyết định tuyển dụng

      - Đối tượng phải thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch:

      + Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm)

      UBND Thành phố

       

      Quyết định thành lập HĐ

      + Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

      Hội đồng kiểm tra, sát hạch

      11 ngày

      Danh sách

      + Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      5 ngày

      Quyết định phê duyệt

       

      + Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch)

      Hội đồng kiểm tra, sát hạch

      15 ngày

      Thông báo

      + Tổ chức kiểm tra, sát hạch

      3 ngày

      Hồ sơ KTSH

      + Tổng hợp kết quả kiểm tra/sát hạch

      1 ngày

      Danh sách

      B2

      - Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

      Giám đốc Sở Nội vụ

      2 ngày

      Tờ trình, dự thảo QĐ

      - Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      7 ngày

      Quyết định phê duyệt kết quả

      - Ra quyết định tuyển dụng, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

      Sở Nội vụ

      7 ngày

      Quyết định tuyển dụng

      B3

      Lưu hồ sơ

      Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

      Giờ hành chính

      Quyết định tuyển dụng

      4

      Biểu mẫu

       

      Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

       

      Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

      Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

      SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Ảnh màu (4x6 cm)

      1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

      2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

      3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

      4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

      5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

      6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

      8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

      11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

      12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

      13) Công việc chính được giao:

      14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

      Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

      15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

      15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

      (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

      15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

      (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

      15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

      (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

      16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

      17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

      (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

      18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

      19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

      (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

      20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

      21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

      (Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

      23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

      24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

      (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

      25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

      27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      Tên trường

      Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

      Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

      Hình thức đào tạo

      Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

      ………………..

      ……………………………..

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      ………………..

      ……………………………..

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…

      28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      Từ tháng, năm đến tháng, năm

      Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

      ………….

      …………………………………………………………………………………………

      29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

      - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

      .........................................................................................................................................

      - Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

      a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

      ……………

      ………………………………

      ………

      ……………………………………………

      b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...?

      ………….

      ………….

      …………………………

      …………………………

      ……….

      ……….

      …………………………………………………….

      …………………………………………………….

      31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Tháng/năm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mã ngạch/bậc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hệ số lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

       

      Người khai
      Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
      (Ký tên, ghi rõ họ tên)

      ………,Ngày … tháng …. năm 20…..
      Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      3. Quy trình thi nâng ngạch công chức (QT-03)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thi nâng ngạch công chức thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội

      2

      Phạm vi

      Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; Phòng Công chức, viên chức (Sở Nội vụ) và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

      - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

      - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

      3.2.1

      Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu nâng ngạch; cử công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức

       

       

      3.2.2

      Hồ sơ cá nhân của công chức đủ điều kiện dự thi

       

       

       

      Bản sơ yếu lý lịch của công chức theo mẫu 2c, có xác nhận của cơ quan sử dụng công chức

      x

       

       

      Bản nhận xét, đánh giá công chức của người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức theo yêu các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP

      x

       

       

      Các văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

       

      x

       

      Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi nâng ngạch;

      x

       

       

      Các yêu cầu khác theo quy định của tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức dự thi.

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý:

       

      Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 18B- Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội. ĐT: 024.39335176 (máy lẻ 101).

      3.6

      Lệ phí

       

      1. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương:

      - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

      2. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1.

      Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức

       

       

      Đề án

       

      - Thông báo tổ chức kỳ thi nâng nâng ngạch, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thi nâng ngạch

      Sở Nội vụ

       

      Công văn

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

      Tổ chức, cá nhân

      Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ)

      Theo mục 3.2

       

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa và Tổ chức

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày)

      Trưởng bộ phận Một cửa và Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ sơ (1/2 ngày)

      Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

       

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ

      Công chức phòng chuyên môn

       

      Thông báo

       

      Tiến hành xây dựng dự thảo Đề án thi nâng ngạch công chức (Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV); Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ

      Phòng Công chức, viên chức

       

      Dự thảo: Đề án

      Tờ trình

      Công văn

       

      Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thi nâng ngạch UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ

      Lãnh đạo Sở Nội vụ

      Lãnh đạo UBND Thành phố

       

      Tờ trình Đề án, Công văn

       

      Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án và giao chỉ tiêu

      Bộ Nội vụ

       

      Công văn

      B2

      Tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức

       

       

      Tổ chức kỳ thi

       

      - Ban hành Kế hoạch thi nâng ngạch, thành lập hội đồng thi nâng ngạch, thành lập Ban Giám sát

      UBND Thành phố

      05 ngày từ ngày Bộ Nội vụ thống nhất

      Kế hoạch Quyết định

       

      - Thành lập các ban giúp việc; thông báo nội dung, hình thức, điều kiện, tiêu chuẩn, tổ chức thu phí, thời gian, địa điểm thi, công bố nội dung ôn tập

      Hội đồng thi nâng ngạch

      Trước ngày thi 30 ngày

       

      B3

      Tổ chức các môn thi nâng ngạch

      Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát

      Tổng 18 ngày

       

      Khai mạc kỳ thi; học tập quy chế, nội quy thi (1 ngày trước ngày thi vòng 1).

       

      - Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

      2 ngày

      DS kết quả vòng 1

      - Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

      15 ngày

      Thông báo DS thí sinh vòng 2

      - Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành (15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2)

      01 ngày

      Hồ sơ thi vòng 2

      B4

      Xác định người trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP):

       

      Dự kiến 75 ngày

      Quyết định

       

      - Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

      Hội đồng thi nâng ngạch, Ban Giám sát

      3 ngày

      HS làm phách

      - Chấm thi vòng 2

      4 ngày

      HS chấm thi

      - Tổng hợp kết quả thi tuyển

      3 ngày

      DS điểm thi

       

      - Thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức vòng 2

      10 ngày

      Thông báo

       

      - Nhận đơn phúc khảo.

      15 ngày

      Đơn phúc khảo

       

      - Chấm phúc khảo

      15 ngày

      HS chấm phúc khảo

       

      - Thông báo điểm phúc khảo

      02 ngày

      Thông báo kết quả phúc khảo

       

      - Tổng hợp kết quả thi, báo cáo UBND Thành phố

       

      03 ngày

      Công văn kèm theo danh sách

       

      - Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên và tương đương

      UBND Thành phố

      10 ngày

      Quyết định kèm theo danh sách

       

      - Đề nghị Bộ Nội vụ phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương

      Công văn kèm theo danh sách

       

      - Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức lên ngạch chuyên viên chính và tương đương

      Bộ Nội vụ

      Dự kiến 10 ngày

      Quyết định

      B5

      Thông báo kết quả thi nâng ngạch (Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP): 05 ngày, từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả

      Hội đồng thi nâng ngạch

      05 ngày

      Thông báo danh sách trúng tuyển

      B6

      Bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày Quyết định phê duyệt danh sách người trúng tuyển)

      UBND Thành phố, Sở Nội vụ

      Tổng 15 ngày

      Quyết định bổ nhiệm vào ngạch

       

      Tiếp nhận văn bản của các cơ quan về thay đổi vị trí công tác, tiền lương của người trúng tuyển

      Bộ phận Một cửa, Phòng Công chức, viên chức

      05 ngày

      Công văn, quyết định nâng lương

       

      Xây dựng Tờ trình, Dự thảo Quyết định bổ nhiệm ngạch

      Phòng Công chức, viên chức

      5 ngày

      Tờ trình, dự thảo Quyết định

       

      Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      05 ngày

      Quyết định

       

      Ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch Chuyên viên chính

      Giám đốc Sở Nội vụ

      B7

      Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát.

      Phòng CCVC và Bộ phận Một cửa

      1/2 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B8

      Lưu hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

      Quyết định

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

       

      Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

      Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

      SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Ảnh màu (4x6 cm)

      1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

      2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

      3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

      4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

      5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

      6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

      8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

      11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

      12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

      13) Công việc chính được giao:

      14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

      Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

      15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

      15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

      (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

      15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

      (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

      15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

      (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

      16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

      17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

      (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

      18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

      19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

      (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

      20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

      21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

      (Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

      23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

      24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

      (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

      25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

      27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      Tên trường

      Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

      Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

      Hình thức đào tạo

      Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

      ……………

      ………………………..

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      ……………

      ………………………..

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư…

      28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      Từ tháng, năm đến tháng, năm

      Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

      ………….

      …………………………………………………………………………………………

      29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

      - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

      .........................................................................................................................................

      - Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

      a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

      ……………

      ………………………………

      …………

      ………………………………………………

      b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

      ………….

      ………….

      ……………………………

      ……………………………

      ……….

      ……….

      …………………………………………….

      …………………………………………….

      31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Tháng/năm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mã ngạch/bậc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hệ số lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

       

      Người khai
      Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
      (Ký tên, ghi rõ họ tên)

      ………, Ngày … tháng …. năm 20…..
      Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      4. Quy trình xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên (QT-04)

      1

      Mục đích:

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội.

       

      2

      Phạm vi:

      Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc thành phố Hà Nội.

       

      3

      Nội dung quy trình

       

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      1. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      3. Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      4. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      5. Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;

      6. Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      7. Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

      8. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      9. Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;

      10. Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức;

      11. Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội.

       

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

       

      - Đơn đề nghị xét chuyển thành công chức từ cấp huyện trở lên;

      X

       

       

      - Bản đánh giá, nhận xét quá trình công tác và ý kiến đồng ý cho chuyển công tác của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức cấp xã;

      X

       

       

      - Bản sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức theo mẫu số 2c, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị xét chuyển đang công tác;

      X

       

       

      - Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch công chức được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

       

      X

       

      - Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị xét chuyển.

      X

       

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người.

       

      3.4

      Thời hạn giải quyết: Tối đa 65 ngày/đợt

       

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội: Hồ sơ xét chuyển và Quyết định xét chuyển thành công chức.

       

      3.6

      Lệ phí: Không.

       

      3.7

      Quy trình xử lý công việc: Theo Khoản 1, Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 13/2010/TT-BNV (Trình tự/thời gian/trách nhiệm/kết quả)

       

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      Tiếp nhận hồ sơ và tổ chức sát hạch:

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập HĐ theo năm)

      Sở Nội vụ

      7 ngày

      Hồ sơ Quyết định thành lập HĐ

      - Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. Trình UBND Thành phố phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

      Hội đồng kiểm tra, sát hạch

      14 ngày

      Danh sách

      - Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện và hình thức, nội dung sát hạch.

      UBND Thành phố

      5 ngày

      Quyết định phê duyệt

       

      - Thông báo thí sinh đủ điều kiện (thời gian, địa điểm, nội dung sát hạch)

      Hội đồng kiểm tra, sát hạch

      15 ngày

      Danh sách

       

      - Tổ chức kiểm tra, sát hạch

      3 ngày

      Hồ sơ KTSH

       

      - Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch

      1 ngày

      Danh sách

       

      B2

      - Trình UBND Thành phố công nhận kết quả kiểm tra, sát hạch.

      Giám đốc Sở Nội vụ

      2 ngày

       

       

      - Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      5 ngày

      Quyết định phê duyệt kết quả

       

      - Ra quyết định xét chuyển, trả kết quả tới cơ quan sử dụng người công chức và người trúng tuyển công chức.

      Giám đốc Sở Nội vụ

      7 ngày

      Quyết định xét chuyển

       

      B3

      Lưu hồ sơ

      Bộ phận Một cửa, Công chức thụ lý

      Giờ hành chính

      Quyết định xét chuyển

       

      4

      Biểu mẫu

       

       

      Mẫu Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ).

       

       

      Mẫu 2C - BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

      Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ……..… Số hiệu cán bộ, công chức: ………...

      Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………………………………..

      SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Ảnh màu (4x6 cm)

      1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ………………………………………..

      2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………

      3) Sinh ngày: ……. tháng …… năm ……, Giới tính (nam, nữ): ………………

      4) Nơi sinh: Xã ………………, Huyện ……………., Tỉnh ………………………

      5) Quê quán: Xã …………….., Huyện ……………, Tỉnh ………………………

      6) Dân tộc: …………………………………. 7) Tôn giáo: .........................................................

      8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      9) Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................................

      11) Ngày tuyển dụng: …./ …./ …., Cơ quan tuyển dụng: .....................................................

      12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Ngày tháng năm bổ nhiệm: (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

      13) Công việc chính được giao:

      14) Ngạch công chức (viên chức): Ngày tháng năm bổ nhiệm ngạch: ….…. Mã ngạch: ……….

      Bậc lương: ……., Hệ số: ……. Ngày hưởng: …/…/…, Phụ cấp chức vụ: …. Phụ cấp khác: ….

      15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ............................ .

      15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: .................................................................................. .

      (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

      15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4-Quản lý nhà nước: …………………………

      (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự …….)

      15.5-Ngoại ngữ: …………………………. 15.6-Tin học: ……………………………………………..

      (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...) (Trình độ A, B, C ………)

      16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt nam: ……./ ….../ …...., Ngày chính thức: …..../ .…../ …….

      17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: .........................................................................

      (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

      18) Ngày nhập ngũ: …./ …./ …, Ngày xuất ngũ: …/…/… Quân hàm cao nhất:

      19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ..........................................................................

      (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú,....)

      20) Sở trường công tác: ....................................................................................................

      21) Khen thưởng: …………………… 22) Kỷ luật: .................................................................

      (Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

      23) Tình trạng sức khỏe: ………… Chiều cao: ……………, Cân nặng: ………….kg, Nhóm máu:

      24) Là thương binh hạng: …………/…………., Là con gia đình chính sách: ……………………..

      (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

      25) Số chứng minh nhân dân: …… Ngày cấp: …./ …./ ….. 26) Số sổ BHXH: ..........................

      27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      Tên trường

      Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

      Từ tháng, năm-Đến tháng, năm

      Hình thức đào tạo

      Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

      ………………..

      …………………………

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      ………………..

      …………………………

      …/…-…/…

      ………………

      ………………….

      Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng:

      28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      Từ tháng, năm đến tháng, năm

      Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ….

      ………….

      ……………………………………………………………………………………………

      29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN:

      - Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      - Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu... ?): ….

      .........................................................................................................................................

      - Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

      30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH

      a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội... ?

      …………

      ………………………

      …………

      ………………………………………………

      b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

      Mối quan hệ

      Họ và tên

      Năm sinh

      Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội...?

      ……….

      ……….

      …………………………

      …………………………

      ……….

      ……….

      …………………………………………………….

      …………………………………………………….

      31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯỜNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      Tháng/năm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mã ngạch/bậc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hệ số lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

      .........................................................................................................................................

      .........................................................................................................................................

       

      Người khai
      Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
      (Ký tên, ghi rõ họ tên)

      ………,Ngày … tháng …. năm 20…..
      Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      5. Quy trình thi tuyển viên chức (QT-05)

      1

      Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục thi tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

      3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

      5. Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

      7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

      x

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý:

      - Trường hợp thi vòng 1 trên máy tính: Tối đa 145 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 125 ngày

      - Trường hợp thi vòng 1 trên giấy: Thi viết Tối đa 190 ngày; Thi phỏng vấn và Thi thực hành: Tối đa 170 ngày.

      (Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

      Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      (Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính)

      3.6

      Lệ phí:

      a) Phí dự thi tuyển

      + Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      + Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

      b) Phí phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

      - Thông báo tuyển dụng

      - Thu phiếu đăng ký dự tuyển

      Cơ quan, đơn vị được phân cấp tuyển dụng viên chức

      30 ngày

      - Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển.

      - Danh mục tài Liệu ôn tập (môn kiến thức chung và môn nghiệp vụ chuyên ngành).

      - Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền

      Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển)

      - Phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.

      Cấp có thẩm quyền tuyển dụng VC

      7 ngày

      Quyết định phê duyệt danh sách

      - Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển.

      Cơ quan, đơn vị

      14 ngày

      Mẫu danh sách theo QĐ

      - Thành lập Hội đồng thi tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

      Cơ quan, đơn vị

       

      Quyết định thành lập HĐ

      - Thành lập các ban giúp việc (sau khi thành lập HĐ 2 ngày)

      Hội đồng thi tuyển

       

      Quyết định thành lập

      B2

      Tổ chức thi tuyển

      - Khai mạc kỳ thi, phổ biến quy chế, nội quy (trước ngày thi vòng 1 một ngày)

      Hội đồng thi tuyển

       

       

      - Thi vòng 1: (60 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng): 02 trường hợp

      Hội đồng thi tuyển

      5 ngày

      15 ngày

      Danh sách kết quả thi vòng 1

      Thông báo DS thí sinh vòng 2

      TH1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.

      + Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

      TH2: Thi trắc nghiệm trên giấy (Khoản 3, Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP)

      Hội đồng thi tuyển

      1 ngày

      Hồ sơ thi vòng 1

      Làm phách (sau kết thúc thi)

      5 ngày

      Hồ sơ làm phách

      Chấm thi TN

      5 ngày

      Hồ sơ chấm TN

      Tổng hợp kết quả thi vòng 1

      3 ngày

      Danh sách KQ

      Thông báo kết quả, nhận đơn phúc khảo

      10 ngày

      DSTBKQ, đơn

      Tổ chức chấm phúc khảo, Thông báo kết quả phúc khảo.

      15 ngày

      KQ chấm PK

      - Thông báo triệu tập thí sinh vòng 2 (sau khi có kết quả vòng 1)

      - Thi vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, nội dung và hình thức:

      * Thi viết trên giấy:

      Hội đồng thi tuyển

      15 ngày

      Danh sách

      + Thi viết

      1 ngày

      Hồ sơ thi viết

      + Làm phách (sau kết thúc thi vòng 2)

      5 ngày

      Hồ sơ làm phách

      + Chấm thi vòng 2

      5 ngày

      Hồ sơ chấm V2

      + Tổng hợp kết quả thi vòng 2

      3 ngày

      Danh sách điểm

      * Thi phỏng vấn:

       

      Hồ sơ thi PV

      + Tổ chức phỏng vấn 30 phút/ thí sinh

      10 ngày

      Danh sách điểm

      * Thi thực hành:

       

      Hồ sơ thi TH

      + Tổ chức thực hành 180 phút/ thí sinh

      10 ngày

      Danh sách điểm

      B3

      Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức

      - Xác định người trúng tuyển (theo Khoản 4 Điều 2 Nghị định 161/2018/NĐ-CP).

      Hội đồng thi tuyển

      5 ngày

      Danh sách V2

      B4

      Thông báo kết quả tuyển dụng

      * Thi viết trên giấy:

      Hội đồng thi tuyển

       

       

      - Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển, nhận đơn phúc khảo.

      10 ngày

      Danh sách, đơn phúc khảo, Giấy thông báo KQ

      - Tổ chức chấm phúc khảo, thông báo kết quả phúc khảo.

      15 ngày

      Hồ sơ chấm, DS kết quả PK, Giấy thông báo KQ

      * Thi phỏng vấn: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển

      10 ngày

      DS kết quả, Giấy thông báo KQ

      * Thi thực hành: Thông báo danh sách kết quả tuyển dụng, danh sách dự kiến người trúng tuyển

      10 ngày

      DS kết quả, Giấy thông báo KQ

      B5

      Ký kết hợp đồng tuyển dụng

      - Phê duyệt kết quả tuyển dụng (sau khi có kết quả chấm phúc khảo, xác định người trúng tuyển).

      Cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Quyết định kèm DS người trúng tuyển

      - Thông báo bằng văn bản đến người trúng tuyển, Hoàn thiện hồ sơ, Thẩm định hồ sơ.

      Cơ quan, đơn vị và Người trúng tuyển

      20 ngày làm việc

      Giấy thông báo, Hồ sơ theo quy định, DS trúng tuyển.

      Ký hợp đồng tuyển dụng.

      Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

      HĐ làm việc theo mẫu BNV

      B6

      Lưu hồ sơ

      Cơ quan, đơn vị

      Giờ hành chính

      Quyết định trúng tuyển

      4

      Biểu mẫu

       

      Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

       

      MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

      (Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………., ngày … tháng ... năm …

      (Dán ảnh 4x6) (3)

      PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

      Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

      Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

      I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

      Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

      Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

      Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

      Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

      Email: ……………………………………………………………………………………………………..

      Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

      Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

      Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

      Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

      Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

      Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

      Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

      II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

      Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

      Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

      Trình độ văn bằng, chứng chỉ

      Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

      Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

      Ngành đào tạo

      Hình thức đào tạo

      Xếp loại bằng, chứng chỉ

       

       

       

       

       

       

       

       

      III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      (Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

      Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

      Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

      IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

      (Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

      Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

      V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

      .........................................................................................................................................

      Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

       

       

      NGƯỜI VIẾT PHIẾU
      (
      Ký, ghi rõ họ tên)

      Ghi chú:

      (1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

      (2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

      (3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

       

      6. Quy trình xét tuyển viên chức (QT-06)

      1

      Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

      3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

      5. Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;

      6. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

      7. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

      3.2

      Thành phần hồ sơ:

      Bản chính

      Bản sao

      Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP.

      x

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý: Tối đa 135 ngày

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

      Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính (Khoản 8 Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP)

      3.6

      Lệ phí:

      a) Phí dự tuyển dụng viên chức:

      - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

      - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

      b) Phúc khảo bài thi: 150.000 đồng/bài thi

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức

      - Thông báo tuyển dụng

      - Thu phiếu đăng ký dự tuyển

      Cơ quan, đơn vị

      30 ngày

      - Thông báo kèm mẫu phiếu đăng ký dự tuyển, danh mục tài liệu ôn tập.

      - Phiếu đăng ký dự tuyển

      - Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

      Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Danh sách người đủ điều kiện (kèm theo phiếu dự tuyển)

      - Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

      Cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Quyết định phê duyệt DS

      - Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

      Cơ quan, đơn vị

      14 ngày

      Thông báo DS theo QĐ

      B2

      Tổ chức xét tuyển

      - Thành lập Hội đồng xét tuyển (20 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng)

      Cơ quan, đơn vị

       

      Quyết định thành lập HĐ

      - Thành lập các ban giúp việc (sau khi có Quyết định thành lập HĐ 2 ngày)

      Hội đồng xét tuyển

       

      Quyết định thành lập

      - Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm.

      Hội đồng xét tuyển

      05 ngày

      - Phiếu đăng ký dự tuyển

      - DS người đủ ĐK xét tuyển

      - Thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 (sau ngày kết thúc vòng 1)

      15 ngày

      - TB DS triệu tập thí sinh V2

      - Vòng 2: Phỏng vấn hoặc thực hành kiểm tra năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.

      10 ngày

      Hồ sơ xét tuyển

       

      -Tổng hợp kết quả xét tuyển

       

      3 ngày

      DSKQ vòng 2

      B3

      Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức

      - Xác định kết quả trúng tuyển viên chức

      Hội đồng xét tuyển

      5 ngày

      Danh sách kết quả tuyển dụng

      B4

      Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức

      - Phê duyệt kết quả,

      Cơ quan, đơn vị

      10 ngày

      QĐ phê duyệt kèm DS người trúng tuyển, Hồ sơ theo quy định

      - Thông báo người trúng tuyển và trên Website, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển.

      Cơ quan, đơn vị và người trúng tuyển

      20 ngày làm việc

      B5

      Ký hợp đồng và nhận việc

      Ký hợp đồng làm việc (trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày thông báo kết quả)

      Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL

       

      Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ

      Nhận việc (20 ngày từ ngày ký HĐ).

      Người trúng tuyển

       

       

      B6

      Lưu hồ sơ

      Cơ quan, đơn vị

      Giờ hành chính

      Quyết định trúng tuyển

      4

      Biểu mẫu

       

      Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP.

       

      MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN


      (Kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………., ngày … tháng ... năm …

      (Dán ảnh 4x6) (3)

      PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

      Vị trí dự tuyển(1): …………………………………………………………………

      Đơn vị dự tuyển(2): ………………………………………………………………

      I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

      Họ và tên: …………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………….. Nam □ Nữ □

      Dân tộc: ………………………………………….. Tôn giáo: ………………………………………….

      Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: …………. Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………………….

      Số điện thoại di động để báo tin: ………………………………………………………………………

      Email: ……………………………………………………………………………………………………..

      Quê quán: ………………………………………………………………………………………………..

      Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

      Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………………

      Tình trạng sức khỏe: ……………………..……….. Chiều cao: ………., Cân nặng: ……………kg

      Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………………..

      Trình độ văn hóa: ………………………………………………………………………………………..

      Trình độ chuyên môn: ………………………………… Loại hình đào tạo: …………………………

      II. THÔNG TIN ĐÀO TẠO

      Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ

      Tên trường, cơ sở đào tạo cấp

      Trình độ văn bằng, chứng chỉ

      Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ

      Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm)

      Ngành đào tạo

      Hình thức đào tạo

      Xếp loại bằng, chứng chỉ

       

       

       

       

       

       

       

       

      III. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      (Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)

      Miễn thi ngoại ngữ do: ......................................................................................................

      Miễn thi tin học do: ............................................................................................................

      IV. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ

      (Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Đức hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Thí sinh được miễn thi môn ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).

      Đăng ký dự thi ngoại ngữ: .................................................................................................

      V. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)

      .........................................................................................................................................

      Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.

       

       

      NGƯỜI VIẾT PHIẾU
      (Ký, ghi rõ họ tên)

      Ghi chú:

      (1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;

      (2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;

      (3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

       

      7. Quy trình xét tuyển đặc cách viên chức (QT-07)

      1

      Mục đích: Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân liên quan đến thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức thuộc thành phố Hà Nội.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      1. Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

      2. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

      3. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      4. Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức;

      5. Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;

      6. Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hà Nội.

      3.2

      Thành phần hồ sơ:

      Bản chính

      Bản sao

      1. Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV;

      x

       

      2. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật theo mẫu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;

      x

       

      3. Bản sao các văn bằng chứng chỉ và kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt;

       

      x

      4. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do cơ quan y tế đủ điều kiện được khám sức khỏe chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe;

      x

       

      5. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị xét tuyển đặc cách về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình thức khen thưởng (nếu có); bản nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác đối với trường hợp tiếp nhận theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP.

      x

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ: 01 bộ/người.

      3.4

      Thời gian xử lý: Tối đa 65 ngày

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

      Nộp trực tiếp hồ sơ dự tuyển tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      3.6

      Lệ phí: Không

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      Trường hợp xem xét tiếp nhận vào viên chức

      - Tiếp nhận hồ sơ (3lần/năm).

      Cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Hồ sơ theo quy định

      Căn cứ điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức được xem xét tiếp nhận vào viên chức đối với các trường hợp:

      Cơ quan, đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng

       

      Danh sách kèm theo hồ sơ xét tuyển

      - Xét duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

      Bộ phận tổ chức của cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Danh sách (kèm hồ sơ dự tuyển)

      - Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách người đủ điều kiện dự tuyển

      Cơ quan, đơn vị

      7 ngày

      Quyết định phê duyệt DS

      - Thông báo danh sách người đủ điều kiện dự tuyển, thời gian, địa điểm kiểm tra, sát hạch.

      Cơ quan, đơn vị

      14 ngày

      Thông báo DS theo QĐ

      B2

      Thành lập Hội đồng sát hạch

      - Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch (có thể thành lập theo năm)

      Cơ quan, đơn vị

       

      Quyết định thành lập HĐ

      - Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.

      Hội đồng kiểm tra, sát hạch

      5 ngày

      Danh sách

       

      - Sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. Hình thức và nội dung sát hạch do Hội đồng kiểm tra, sát hạch căn cứ vào yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, quyết định trước khi tổ chức sát hạch;

       

       

      Quyết định phê duyệt Thông báo Hồ sơ KTSH Danh sách

       

      - Tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch, xác định kết quả kiểm tra, sát hạch

       

      2 ngày

      Danh sách kết quả KTSH

       

      - Báo cáo Sở Nội vụ trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả

      Cơ quan, đơn vị

      2 ngày

      Báo cáo kết quả xét tuyển

       

      - Trình UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển

      Giám đốc Sở Nội vụ

      3 ngày

      Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt

       

      - UBND Thành phố phê duyệt kết quả xét tuyển

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      7 ngày

      Quyết định phê duyệt

      B3

      Ký kết hợp đồng làm việc

      - Tổ chức ký kết hợp đồng làm việc

      Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp CL

      10 ngày

      Hợp đồng làm việc theo mẫu của Bộ Nội vụ

      6

      Biểu mẫu

       

      Mẫu Đơn đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV

       

      Mẫu số 1

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      …………, ngày      tháng       năm 20……

      ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

      Họ và tên:                                                                  Nam, Nữ:

      Ngày sinh:

      Quê quán:

      Hộ khẩu thường trú:

      Chỗ ở hiện nay:

      Điện thoại liên lạc:

      Dân tộc:

      Trình độ và chuyên ngành đào tạo:

      Đối tượng ưu tiên (nếu có): (1)

      Sau khi nghiên cứu điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức của ………………………………(2), tôi thấy có đủ điều kiện để tham dự kỳ thi tuyển (hoặc xét tuyển) viên chức ở vị trí việc làm …………………………………(3). Vì vậy, tôi làm đơn này đăng ký dự tuyển viên chức theo thông báo của quý cơ quan, đơn vị.

      Nếu trúng tuyển tôi sẽ chấp hành các quy định của Nhà nước và của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

      Tôi gửi kèm theo đơn này hồ sơ dự tuyển, gồm:

      1. Bản sơ yếu lý lịch tự thuật;

      2. Bản chụp các văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập, gồm: …………………(4)

      3. Giấy chứng nhận sức khoẻ;

      4. 02 phong bì (ghi rõ địa chỉ liên lạc), 02 ảnh cỡ 4 x 6.

      Tôi cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật. Nếu sai sự thật, kết quả tuyển dụng của tôi hủy bỏ và tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

       

       

      Kính đơn
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      Ghi chú:

      (1) Ghi rõ đối tượng ưu tiên theo quy định;

      (2) Ghi đúng tên đơn vị sự nghiệp có thông báo tuyển dụng viên chức;

      (3) Ghi đúng vị trí việc làm cần tuyển của đơn vị sự nghiệp tuyển dụng;

      (4) Ghi rõ tên của các bản chụp, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực, gửi kèm đơn đăng ký dự tuyển.

       

      8. Quy trình thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (QT-08)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức tương đương chuyên viên chính trở xuống

      2

      Phạm vi

      Áp dụng cho các công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội;

      - Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

      - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;

      - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

      3.2.1

      Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu thăng hạng; cử viên chức đủ điều kiện thi thăng hạng

       

       

      3.2.2

      Hồ sơ cá nhân của mỗi viên chức (Việc nộp, lưu trữ, quản lý hồ sơ theo Thông báo của Sở Nội vụ)

       

       

       

      - Đơn đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp;

      x

       

       

      - Bản sơ yếu lý lịch của viên chức theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ, có xác nhận của cơ quan sử dụng hoặc quản lý viên chức;

      x

       

       

      - Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức không giữ chức vụ quản lý hoặc của người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm viên chức quản lý;

      x

       

       

      - Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp đăng ký dự thi hoặc xét được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

       

      x

       

      - Các yêu cầu khác theo quy định về tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp mà viên chức dự thi hoặc xét thăng hạng.

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      Theo quy định tại Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông - Hoàn Kiếm - Hà Nội.

      3.6

      Lệ phí

       

      Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III:

      - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần

      - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1.

      Xây dựng Đề án thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

       

      88 ngày

      Đề án

       

      - Thông báo tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn, hồ sơ đăng ký thăng hạng

      Sở Nội vụ

       

      Công văn

       

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

      Tổ chức, cá nhân

      Tối đa 30 ngày (theo Thông báo của Sở Nội vụ)

      Theo mục 3.2

       

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ và Tổ chức

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

       

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (1/2 ngày)

      Bộ phận Một cửa Phòng Công chức, viên chức

       

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho công chức giải quyết hồ sơ (1/2 ngày)

      Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức

       

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

       

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại HS kèm theo thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Công chức báo cáo lãnh đạo phòng trả lại hồ sơ, thông báo bằng văn bản (lãnh đạo Sở ký) trong đó nêu rõ lý do

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết quả thụ lý hồ sơ

      Công chức phòng Công chức viên chức

      10 ngày

      Thông báo

       

      Tiến hành Xây dựng Đề án tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Tờ trình Đề án, Dự thảo Văn bản UBND Thành phố xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ đối với thăng hạng tương đương chuyên viên chính

      Phòng Công chức, viên chức

      20 ngày

      Dự thảo: Đề án Tờ trình Công văn

       

      Trình UBND Thành phố ban hành Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên, chuyên viên chính

      Lãnh đạo Sở Nội vụ

      03 ngày

      Tờ trình

       

      UBND Thành phố ban hành: Đề án, Văn bản xin ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ về Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      10 ngày

      Đề án, Công văn

       

      Bộ Nội vụ ban hành văn bản thống nhất Đề án thăng hạng tương đương chuyên viên chính

      Bộ Nội vụ

      Dự kiến 15 ngày

      Công văn

      B2

      Tổ chức kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): công tác tổ chức triển khai kỳ thi trong 40 ngày sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ

      UBND Thành phố, Sở Nội vụ, Phòng CCVC

      40 ngày

      Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng

      B3

      Thành lập Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): Chậm nhất 10 ngày từ ngày UBND Thành phố ban hành Đề án, Bộ Nội vụ thống nhất Đề án thăng hạng tương tương chuyên viên chính.

      Hội đồng thăng hạng thực hiện nhiệm vụ quyền hạn tổ chức thăng hạng theo quy định của pháp luật

      UBND Thành phố

      Quyết định

      B4

      Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV):

      (Để xác định người trúng tuyển, cần thực hiện các quy trình tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các bộ quản lý chuyên ngành: Làm phách, chấm thi, tổng hợp điểm, thông báo kết quả thi; phúc khảo thi thăng hạng; Tổng hợp kết quả thi, xét thăng hạng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng)

      Hội đồng thăng hạng chức danh nghề nghiệp

      Tối đa không quá 80 ngày kể từ ngày tổ chức thi hoặc xét thăng hạng

      Hồ sơ, danh sách, kết quả thăng hạng; Quyết định phê duyệt kết quả; Thông báo kết quả thăng hạng

      B5

      Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 03/2019/TT-BNV): 15 ngày kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi của cấp có thẩm quyền

      Chủ tịch UBND Thành phố,Giám đốc Sở Nội vụ, Phòng CC,VC

      15 ngày

      Quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp

      B6

      Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát.

      Phòng Công chức, viên chức và Bộ phận Một cửa

      1/2 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B7

      Lưu hồ sơ.

      Thực hiện theo quy định của pháp luật và phân công của UBND Thành phố

      Giờ hành chính

      Quyết định

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Mẫu Sơ yếu lý lịch viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Mẫu số 02)

       

      Mẫu số 2

      Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ

      Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức……………

      Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức ……………………………

      Số hiệu viên chức:
      …………

      SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC

      Ảnh màu
      (4 x 6 cm)

      1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):………………………………………………

      2) Tên gọi khác: …………………………………………………………………………

      3) Sinh ngày: …… tháng…… năm……, Giới tính (nam, nữ): ……………………

      4. Nơi sinh: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh……………………

      5) Quê quán: Xã………………, Huyện……………………, Tỉnh……………………

      6) Dân tộc:............................................................... , 7) Tôn giáo: ………………………………

      8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      9) Nơi ở hiện nay: ................................................................................................................

      (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

      10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: .................................................................................

      11) Ngày tuyển dụng: ……/……/……, Cơ quan tuyển dụng: ...................................................

      12) Chức vụ (chức danh) hiện tại:

      (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

      13) Công việc chính được giao: ...........................................................................................

      14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………………………Mã số: ..............................

      Bậc lương: ........... , Hệ số: ……, Ngày hưởng: …/…/……, Phụ cấp chức vụ:... Phụ cấp khác:

      15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..............................

      15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ....................................................................................

      (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)

      15.3- Lý luận chính trị: ………………………… 15.4- Quản lý nhà nước: ....................................

      (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ……)

      15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ......................................................

      15.6- Ngoại ngữ: …………………………………… 15.7- Tin học: ..............................................

      (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,...)                (Trình độ A, B, C,...)

      16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/……/……, Ngày chính thức: ……/……/..............

      17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ...........................................................................

      (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)

      18) Ngày nhập ngũ: ……/……/……, Ngày xuất ngũ: ……/……/……, Quân hàm cao nhất: ........

      19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ............................................................................

      (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú)

      20) Sở trường công tác: ......................................................................................................

      21) Khen thưởng: ………………………………………… 22) Kỷ luật: .........................................

      (Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

      23) Tình trạng sức khỏe: .............................. , Chiều cao: ……, Cân nặng: ……kg, Nhóm máu:

      24) Là thương binh hạng: ……/……, Là con gia đình chính sách: ...........................................

      (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

      25) Số chứng minh nhân dân: …………… Ngày cấp: ……/……/…… 26) Số sổ BHXH: ............

      27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

      Tên trường

      Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

      Từ tháng, năm - Đến tháng, năm

      Hình thức đào tạo

      Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

      ………………

      ……………………

      ……/…… -
      ……/……

      …………

      ……………………

      ………………

      ……………………

      ……/…… -
      ……/……

      …………

      ……………………

      Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ……

      28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      Từ tháng, năm đến tháng, năm

      Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...

      …………

      ……………………………………………………………………………………

      29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

      Tháng/năm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mã CDNN/bậc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Hệ số lương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC

      ...........................................................................................................................................

      ...........................................................................................................................................

       

      Người khai
      Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
      (Ký tên, ghi rõ họ tên)

      …………, Ngày……tháng…… năm 20……
      Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc sử dụng viên chức
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP.

      1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-09)

      1

      Mục đích:

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực);

      x

       

       

      3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

       

      x

       

      4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov. vn)

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

      Trưởng bộ phận Một cửa

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo P. TCBC

      12 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B5

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

      Chuyên viên giải quyết

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B6

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo Phòng TCBC

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B7

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Văn bản thẩm định

      B8

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên giải quyết, Văn thư

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B9

      Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

      Văn thư Sở Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B10

      Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên Bộ phận một cửa

      Giờ hành chính

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-10)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có);

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ.

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kêt quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa và Tổ chức

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

      Trưởng bộ phận Một cửa

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo P. TCBC

      12 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B5

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

      Chuyên viên giải quyết

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B6

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo Phòng TCBC

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B7

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Văn bản thẩm định

      B8

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

      Chuyên viên thụ lý, Văn thư

      1/4 ngày

      Tờ trình, dự thảo Quyết định

      B9

      Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

      Văn thư Sở Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B10

      Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên Bộ phận một cửa

       

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-11)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Tổ chức, biên chế thuộc Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (Một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa và Tổ chức

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

      Trưởng bộ phận Một cửa

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo P. TCBC

      12 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B5

      Thụ lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định.

      Chuyên viên thụ lý

      Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B6

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo Phòng TCBC

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B7

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Tờ trình, dự thảo Quyết định

      B8

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

      Chuyên viên thụ lý, Văn thư

      1/4 ngày

       

      B9

      Gửi hồ sơ trình lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt

      Văn thư Sở Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B10

      Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên Bộ phận một cửa

       

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

      1. Quy trình: Phân loại đơn vị hành chính cấp xã (QT-12)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Tờ trình của UBND cấp xã

      X

       

      2. Nghị quyết của HĐND cấp xã đối với việc phân loại đơn vị hành chính cấp xã

      X

       

      3. Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính

      X

       

      4. Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn làm cơ sở xác định các tiêu chuẩn

      X

       

      5. Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phận loại

      X

       

      6. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù

      X

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      02 (hai) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      - Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND huyện gửi đến.

      - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội.

      3.6

      Lệ phí

       

      Không

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

      UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa và Tổ chức

      1/2 ngày

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

      Trưởng bộ phận Một cửa; Trưởng phòng XDCQ

      Giờ hành chính

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

      Trưởng phòng XDCQ

      1/2 ngày

       

      B5

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố.

      Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền

      11 ngày

      Hồ sơ kèm theo văn bản

      B6

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nêu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Trưởng phòng XDCQ

      01 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B7

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B8

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố

      Chuyên viên giải quyết, Văn thư

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo văn bản

      B9

      Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định

      Chủ tịch UBND Thành phố

      15 ngày

      Quyết định

      B10

      Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên Bộ phận một cửa

      Giờ hành chính

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      2. Quy trình thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (QT-13)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng cho các thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17/4/2008 của Chính phủ - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

      - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;Thông tư 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      a) Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về thành lập thôn mới, tổ dân phố mới;

      X

       

      b) Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. Nội dung chủ yếu của Đề án gồm:

      - Sự cần thiết thành lập thôn mới, tổ dân phố mới;

      - Tên gọi của thôn mới, tổ dân phố mới;

      - Vị trí địa lý, ranh giới của thôn mới, tổ dân phố mới (có sơ đồ thể hiện vị trí địa lý);

      - Dân số (số hộ gia đình, số nhân khẩu) của thôn mới, tổ dân phố mới;

      - Diện tích tự nhiên của thôn mới, tổ dân phố mới (đối với thôn phải chi tiết số liệu về diện tích đất ở, đất sản xuất), đơn vị tính là hecta;

      - Các điều kiện khác quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 02/2012/TT-BNV:

      - Đề xuất, kiến nghị.

      X

       

      c) Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và biên bản lấy ý kiến của toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới.

      X

       

      d) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về việc thông qua Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới.

      X

       

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      02 (hai) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện (thẩm định, báo cáo UBND Thành phố trình HĐND Thành phố)

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Sở Nội vụ Hà Nội; địa chỉ: số 18b Lê Thánh Tông-Hoàn Kiếm - Hà Nội.

      3.6

      Lệ phí

       

      Không

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa.

      UBND cấp huyện

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa và Tổ chức

      1/2 ngày

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

      Trưởng bộ phận Một cửa và Trưởng phòng XDCQ

      Giờ hành chính

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

      Trưởng phòng XDCQ

      1/2 ngày

       

      B5

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: thẩm định, dự thảo Văn bản của Sở báo cáo UBND Thành phố để trình HĐND Thành phố

      Chuyên viên phòng...

       

      Hồ sơ kèm theo văn bản

      B6

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Trưởng Phòng XDCQ

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B7

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B8

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ báo cáo UBND Thành phố

      Chuyên viên thụ lý, Văn thư

      1/4 ngày

      Hồ sơ kèm theo văn bản

      B9

      Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên Bộ phận một cửa

      Giờ hành chính

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

      4

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả két quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN.

      1. Quy trình thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (QT-14)

      1

      Mục đích:

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực);

      x

       

       

      3. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;

       

      x

       

      4. Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (Một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao nhận Hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

      Phòng Nội vụ

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

      Chuyên viên phòng Nội vụ

      12 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Tờ trình; Dự thảo Quyết định

      B5

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B4.

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B6

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền ra quyết định;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo UBND cấp huyện

      01 ngày

      Văn bản thẩm định

      B7

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

      1/4 ngày

       

      B8

      Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

      Phòng Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B9

      Thống kê và theo dõi

      Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

      Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      2. Quy trình thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (QT-15)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiẹn Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Phòng Nội vụ

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

      Chuyên viên phòng Nội vụ

      12 ngày

       

      B5

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B6

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo UBND cấp huyện

      01 ngày

      Văn bản thẩm định

      B7

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

      1/4 ngày

       

      B8

      Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

      Phòng Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B9

      Thống kê và theo dõi

      Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

      Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

      3. Quy trình thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (QT-16)

      1

      Mục đích

      Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      2

      Phạm vi

      Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có nhu cầu giải thể đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện. Công chức làm việc tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan.

      3

      Nội dung quy trình

      3.1

      Cơ sở pháp lý

      - Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      - Thông tư số 14/2012/TT- BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;

      - Văn bản hướng dẫn của các Bộ chuyên ngành.

      3.2

      Thành phần hồ sơ

      Bản chính

      Bản sao

       

      1. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      2. Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

      x

       

       

      3. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

       

      x

      3.3

      Số lượng hồ sơ

       

      01 (một) bộ

      3.4

      Thời gian xử lý

       

      15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      3.5

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

       

      - Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

      - Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn)

      3.6

      Lệ phí

       

      Chưa quy định

      3.7

      Quy trình xử lý công việc

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/ Kết quả

      B1

      - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      - Nộp hồ sơ.

      Tổ chức, cá nhận

      Giờ hành chính

      Theo mục 3.2

      B2

      - Tiếp nhận hồ sơ

      - Ký giao và nhận Hồ sơ.

      Phòng Nội vụ

      Giờ hành chính

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      B3

      Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B4

      Giải quyết hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký, trình lãnh đạo UBND cấp huyện), nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định.

      Chuyên viên phòng Nội vụ

      12 ngày

       

      B5

      Kiểm tra hồ sơ:

      - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5.

      Lãnh đạo Phòng Nội vụ

      1/2 ngày

      Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản

      B6

      Phê duyệt nội dung văn bản:

      - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản;

      - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6.

      Lãnh đạo UBND cấp huyện

      01 ngày

      Văn bản thẩm định

      B7

      Phát hành văn bản, hoàn thiện hồ sơ

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Văn thư

      1/4 ngày

       

      B8

      Ký giao và nhận trả kết quả Phiếu kiểm soát

      Phòng Nội vụ

      1/4 ngày

      Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      B9

      Thống kê và theo dõi

      Chuyên viên Phòng Nội vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết qua thực hiện TTHC

      Chuyên viên phòng Nội vụ, Bộ phận Một cửa

      Sổ theo dõi hồ sơ

      4.

      Biểu mẫu

       

       

       

       

      Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. (Căn cứ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu514/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành31/01/2020
                                Người kýNguyễn Đức Chung
                                Ngày hiệu lực 31/01/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 64TCN 52:1991 về dicanxi photphat ngậm hai phân tử nước
                                                      • Công văn 7834/BGTVT-VT năm 2021 về đề nghị ưu tiên tiêm vắc-xin phòng Covid-19 cho người đảm bảo lưu thông, vận tải hàng hóa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Kế hoạch 148/KH-UBND về cải thiện chỉ số PCI tỉnh Lào Cai năm 2021
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
                                                      • Công văn 4554/CHHVN-PC năm 2020 về tăng cường thực hiện biện pháp phòng chống dịch COVID-19 do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
                                                      • Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục
                                                      • Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2017/NQ-HĐND quy định về miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ