Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 513/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 170 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2316





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu513/QĐ-QLD
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanCục Quản lý dược
      Ngày ban hành01/09/2021
      Người kýVũ Tuấn Cường
      Ngày hiệu lực 01/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 513/QĐ-QLD

      Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 71 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 170 BỔ SUNG

      CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

      Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

      Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

      Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

      Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

      Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung, cụ thể:

      1. Danh mục 62 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      2. Danh mục 08 nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      3. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

      Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

      1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

      2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

      3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

      5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

      6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).

      7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

      8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ trưởng BYT (để b/c);
      - TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
      - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
      - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
      - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
      - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
      - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ,
      Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
      - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
      - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
      - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
      - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
      - Lưu: VT, ĐKT(10b).

      CỤC TRƯỞNG

      Vũ Tuấn Cường

       

      PHỤ LỤC I.

      DANH MỤC 62 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 170 BỔ SUNG
      Ban hành kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-QLD, ngày 01/09/2021

      1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Zenipa 200

      Albendazol 200mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

      VD-35332-21

      2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

      2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      2

      Alimemazine 5

      Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat) 5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-35333-21

      3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      3

      Nady-Candesartan 16

      Candesartan cilexetil 16 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35334-21

      4

      Nady-Candesartan 8

      Candesartan cilexetil 8 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35335-21

      5

      Nady-Candesartan HCT 16/12,5

      Candesartan cilexetil 16 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

      VD-35336-21

      6

      Nady-Candesartan HCT 8/12,5

      Candesartan cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

      VD-35337-21

      7

      Nady-valsartan HCT 160/25

      Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25mg

      Viên nén Viên nén Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35338-21

      4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      8

      ValtimAPC 160

      Valsartan 160 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35339-21

      9

      ValtimAPC 80

      Valsartan 80 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35340-21

      5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      5.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      10

      Atisartan 150

      Irbesartan 150mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35341-21

      11

      Atisartan HTZ 150-12,5

      Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35342-21

      6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      12

      Omeraz 20 TAB

      Omeprazol 20 mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 07 viên

      VD-35343-21

      7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      13

      Glycema

      Glycerol 2,25g/3g

       

      36 tháng   

      TCCS

      Hộp 6 lọ, 10 lọ x 3g; Hộp 6 lọ, 10 lọ x 9g

      VD-35344-21

      14

      Satadin

      Povidon iod 0,1g/ml

      Dung dịch thụt trực tràng Dung dịch dùng ngoài

      36 tháng

      DĐVN IV

      Hộp 1 lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml

      VD-35345-21

      8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội - Việt Nam)

      8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - P.La Khê - Q.Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      15

      Cardesartan 12

      Candesartan cilexetil 12mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35346-21

      16

      Ofloxacin

      Ofloxacin 300 mg

      Viên nén

      36 tháng

      USP 41

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35347-21

      9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      17

      SaVi Tenofovir 300

      Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-35348-21

      10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      18

      Amoxicillin 250mg

      Mỗi gói 1,5 g chứa Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      USP 40

      Hộp 10 gói x 1,5 g

      VD-35349-21

      11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

      11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      19

      Biobrains

      Mỗi ống 7ml chứa: Choline alfoscerate 600mg

      Dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 04 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 05 ống 7ml

      VD-35350-21

      12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      20

      Conqta

      Mỗi gói 5g chứa: Piracetam 2,4g

      Thuốc bột uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 30 gói x 5g

      VD-35351-21

      13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      21

      Neocilon

      Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 0,35%; Fluocinolon acetonid 0,025% (kl/kl)

      Kem bôi da

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 15g

      VD-35352-21

      14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)

      14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      22

      Aspirin tab DWP 75mg

      Acid acetylsalicylic 75 mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      36 tháng   

      DĐVN V

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35353-21

      23

      Carbocistein tab DWP 250mg

      Carbocistein 250mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35354-21

      24

      Cimetidin DWP 800mg

      Cimetidin 800mg

      Viên nén

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35355-21

      25

      Doxazosin DWP 2mg

      Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilat) 2 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35356-21

      26

      Etodolac DWP 300mg

      Etodolac 300mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35357-21

      27

      Etodolac DWP 500mg

      Etodolac 500mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-353578-21

      28

      Fexofenadin OD DWP 60

      Fexofenadin hydroclorid 60 mg

      Viên nén phân tán

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35359-21

      29

      Haloperidol DWP 5mg

      Haloperidol 5mg

      Viên nén

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35360-21

      30

      Levomepromazin DWP 50mg

      Levomepromazin maleat 50 mg

      Viên nén

      24 tháng

      DĐVN V

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35361-21

      31

      Piroxicam ODT DWP 20mg

      Piroxicam 20mg

      Viên nén phân tán

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35362-21

      32

      Solifenacin DWP 10mg

      Solifenacin succinate 10 mg

      Viên nén bao phim

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VD-35363-21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      33

      Oxylpan

      Oxytocin 5 IU/ml

      Dung dịch tiêm

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 10 ống, 20 ống, 100 ống x ống 1ml

      VD-35364-21

      16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      34

      Oceduba

      Mỗi gói 6g chứa: Omeprazol 20mg; Natri bicarbonat 1,68g

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 2 túi x 7 gói 6g

      VD-35365-21

      17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

      17.1 Nhà sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      35

      Captopril Stada 25 mg

      Captopril 25mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-35366-21

      36

      Cetirizine Stada 10 mg

      Cetirizin HCl 10 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35367-21

      37

      Ibuprofen Stada 600 mg

      Ibuprofen 600 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35368-21

      38

      Irbesartan Stada 150 mg

      Irbesartan 150 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VD-35369-21

      39

      Irbesartan Stada 300mg

      Irbersartan 300 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VD-35370-21

      40

      Irbesartan Stada 75mg

      Irbesartan 75mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 14 viên nén

      VD-35371-21

      41

      Losartan EG 25 mg

      Losartan kali 25 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 15 viên

      VD-35372-21

      42

      Losartan EG 50 mg

      Losartan kali 50 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 02 vỉ x 15 viên

      VD-35373-21

      43

      Pantoprazol Stada 40mg

      Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrate) 40 mg

      Viên bao tan trong ruột

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

      VD-35374-21

      44

      Telmisartan Stada 40 mg

      Telmisartan 40 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VD-35375-21

      45

      Telmisartan Stada 80 mg

      Telmisartan 80 mg

      Viên nén

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VD-35376-21

      18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX - TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      46

      Nateki

      Mỗi gói 1,5g chứa: Rebamipid 100 mg

      Thuốc cốm

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 1,5g

      VD-35377-21

      19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      47

      Bavami 200

      Mỗi gói 2,2 g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 28,5 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng        

      TCCS

      Hộp 1 túi x 14 gói 2,2g

      VD-35378-21

      48

      Kufero 400

      Mỗi gói 2,2g chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 14 gói 2,2g

      VD-35379-21

      20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Số 43, Liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

      20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      49

      Omkof 20

      Mỗi gói 3 g chứa Omeprazol 20 mg; Natri bicarbonat 1.680 mg

      Bột pha hỗn dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 30 gói 3 g

      VD-35380-21

      21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

      21.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      50

      Acid ursodeoxycholic 200 mg

      Acid ursodeoxycholic 200 mg

      Viên nén

      30 tháng   

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35381-21

      51

      Acid ursodeoxycholic 300mg

      Acid ursodeoxycholic 300 mg

      Viên nén

      30 tháng   

      TCCS

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD-35382-21

      52

      Refalax

      Diclofenac diethylamin 1,16%

      Gel bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 01 tuýp 10g, 15g, 20g

      VD-35383-21

      22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

      22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      53

      Aucometri 20

      Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20 mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      36 tháng

      DĐVN V

      Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên

      VD-35384-21

      23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

      23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      54

      LSP-Fosfomycin

      Mỗi gói 10g chứa Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin tromethamin) 3g

      Bột pha dung dịch uống

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 5 gói x 10g

      VD-35385-21

      24. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      24.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      55

      Besttesbon

      Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 25mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ x 4 viên; Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ x 2 viên

      VD-35386-21

      25. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

      25.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      56

      Iron (III) Hydroxide-Polymaltose complex

      Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose complex) 50mg/5ml

      Dung dịch uống

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 60ml

      VD-35387-21

      26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

      26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      57

      Miboga

      Mỗi gói 7 g chứa L-Arginin-L-Aspart at 5 g

      Cốm pha hỗn dịch

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 15 gói, 20 gói, 30 gói x 7g

      VD-35388-21

      27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      27.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: số 29A Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      58

      Glanax 500

      Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

      Viên nén bao phim

      36 tháng

      BP 2017

      Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

      VD-35389-21

      28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

      28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      59

      Deruthricin gel

      Tyrothricin 0,1%

      Gel bôi da

      24 tháng

      TCCS

      Hộp 1 tuýp 5 g, 10 g

      VD-35390-21

      29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

      29.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      60

      Enaplus HCT 10/12.5

      Enalapril maleat 10 mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

      Viên nén

      24 tháng    

      TCCS

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

      VD-35391-21

      61

      Fenostad 100

      Fenofibrat (dưới dạng Fenofibrat pellets 66,0%) 100mg

      Viên nang cứng

      24 tháng

      USP 41

      Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

      VD-35392-21

      30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      30.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      62

      Tomedlac 500

      Acid tranexamic 500 mg/ 5 ml

      Dung dịch tiêm

      36 tháng

      BP hiện hành

      Hộp 5 ống; 10 ống x 5 ml

      VD-35393-21

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC 08 NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 170 BỔ SUNG
      Ban hành kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-QLD, ngày 01/09/2021

      1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Bạch giới tử sao vàng

      Bạch giới tử

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35394-21

      2

      Câu kỷ tử

      Câu kỷ tử

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35395-21

      3

      Đại hoàng chích rượu

      Đại hoàng

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35396-21

      4

      Địa cốt bì

      Địa cốt bì

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35397-21

      5

      Hoàng tinh chế rượu

      Hoàng tinh

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35398-21

      6

      Lạc tiên

      Lạc tiên

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35399-21

      7

      Mã tiền chế

      Mã tiền

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35400-21

      8

      Mẫu lệ nung

      Mẫu lệ

      Nguyên liệu làm thuốc

      18 tháng       

      TCCS

      Túi 50g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg

      VD-35401-21

       

      PHỤ LỤC III.

      DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 170 BỔ SUNG
      Ban hành kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-QLD, ngày .01/09/2021

      1. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

      1.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      1

      Meyerzine

      Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg

      Viên nén phân tán trong nước

      36 tháng

      TCCS

      Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

      VD3-152-21

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu513/QĐ-QLD
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanCục Quản lý dược
                                Ngày ban hành01/09/2021
                                Người kýVũ Tuấn Cường
                                Ngày hiệu lực 01/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 454/SYT-NVY năm 2021 về tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 13
                                                      • Kế hoạch 111/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình Củng cố và phát triển hệ thống thông tin chuyên ngành dân số đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Nghị quyết 1163/NQ-UBTVQH14 năm 2020 phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
                                                      • Kế hoạch 125/KH-UBND triển khai mô hình Điểm tư vấn, chăm sóc, hỗ trợ điều trị nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn các quận Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân và huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội năm 2020
                                                      • Công văn 1104/LĐTBXH-BĐG năm 2020 báo cáo tổng kết Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 và đề xuất Chiến lược 2021-2030 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ