Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18910





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5055/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýVõ Văn Phi
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5055/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

      Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1740/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

      STT

      Mục đích sử dụng đất

      Tổng số dự án

      Tổng diện tích (ha)

      I

      Đất nông nghiệp

      4

      49,99

      1

      Đất nông nghiệp khác

      4

      49,99

      II

      Đất phi nông nghiệp

      165

      1.187,65

      1

      Đất quốc phòng

      5

      91,01

      2

      Đất an ninh

      5

      0,86

      3

      Đất khu công nghiệp

      2

      103,60

      4

      Đất cụm công nghiệp

      5

      157,00

      5

      Đất thương mại, dịch vụ

      4

      23,82

      6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      5

      22,62

      7

      Đất phát triển hạ tầng

      60

      272,91

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      3

      3,23

       

      - Đất cơ sở y tế

      2

      0,36

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      11

      11,80

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      5

      6,36

       

      - Đất giao thông

      24

      115,37

       

      - Đất thủy lợi

      8

      3,38

       

      - Đất công trình năng lượng

      6

      132,23

       

      - Đất chợ

      1

      0,19

      8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1

      18,90

      9

      Đất ở tại nông thôn

      10

      181,49

      10

      Đất ở tại đô thị

      2

      0,68

      11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      7

      2,61

      12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      3

      0,20

      13

      Đất cơ sở tôn giáo

      18

      5,12

      14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      9

      227,50

      15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      25

      2,28

      16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      1

      4,87

      17

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      3

      72,18

       

      Tổng số

      169

      1.237,64

      (Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

      a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 15 ha, trong đó đất trồng lúa sang đất ở là 05 ha;

      b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 100 ha;

      c) Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 10 ha, trong đó đất lúa chuyển sang là 04 ha;

      d) Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 06 ha;

      đ) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình cá nhân 03 ha;

      e) Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp 20 ha, trong đó chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác 10 ha.

      3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

      STT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Diện tích kế hoạch (ha)

      Diện tích thu hồi (ha)

      I

      Đất nông nghiệp

      2

      39,51

      31,66

      1

      Đất nông nghiệp khác

      2

      39,51

      31,66

      II

      Đất phi nông nghiệp

      91

      847,00

      705,41

      1

      Đất quốc phòng

      3

      76,00

      76,00

      2

      Đất an ninh

      1

      0,20

      0,20

      3

      Đất khu công nghiệp

      2

      103,60

      50,16

      4

      Đất cụm công nghiệp

      5

      157,00

      156,03

      5

      Đất phát triển hạ tầng

      45

      263,06

      204,56

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở y tế

      1

      0,26

      0,26

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      6

      7,70

      7,70

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      3

      5,42

      5,42

       

      - Đất giao thông

      24

      115,37

      57,37

       

      - Đất thủy lợi

      4

      1,89

      1,89

       

      - Đất công trình năng lượng

      6

      132,23

      131,91

       

      - Đất chợ

      1

      0,19

      0,01

      6

      Đất ở tại nông thôn

      8

      164,63

      163,43

      7

      Đất cơ sở tôn giáo

      18

      5,12

      4,91

      8

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      5

      0,34

      0,34

      9

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      1

      4,87

      4,87

      10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      3

      72,18

      44,91

       

      Tổng

      93

      886,51

      737,07

      4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

      STT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích thu hồi (ha)

      Trong đó sử dụng vào:

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      I

      Đất nông nghiệp

      1

      27,35

      27,35

      9,00

      -

      1

      Đất nông nghiệp khác

      1

      27,35

      27,35

      9,00

      -

      II

      Đất phi nông nghiệp

      37

      770,19

      612,32

      228,58

      5,90

      2

      Đất quốc phòng

      1

      21,30

      21,30

      1,63

      -

      2

      Đất an ninh

      1

      0,33

      0,33

      0,20

      -

      3

      Đất cụm công nghiệp

      4

      154,00

      153,03

      48,61

      -

      4

      Đất phát triển hạ tầng

      15

      203,98

      147,18

      19,29

      5,90

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      - Đất giao thông

      12

      110,47

      53,67

      18,58

      -

       

      - Đất thủy lợi

      1

      0,80

      0,80

      0,35

      -

       

      - Đất công trình năng lượng

      2

      92,71

      92, 71

      0,36

      5,90

      5

      Đất ở tại nông thôn

      4

      90,22

      90,22

      38,84

      -

      6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      8

      228,16

      155,33

      101,91

      -

      7

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1

      0,02

      0,02

      0,02

      -

      8

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      3

      72,18

      44,91

      18,08

      -

       

      Tổng

      38

      797,54

      639,67

      237,58

      5,90

      5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

      STT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Diện tích
      (ha)

      I

      Đất nông nghiệp

      1

      6,21

      1

      Đất nông nghiệp khác

      1

      6,21

      II

      Đất phi nông nghiệp

      16

      157,45

      1

      Đất quốc phòng

      1

      25,89

      2

      Đất cụm công nghiệp

      1

      48,80

      3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1

      0,90

      4

      Đất phát triển hạ tầng

      6

      28,58

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất giao thông

      3

      27,92

       

      - Đất thủy lợi

      1

      0,18

       

      - Đất công trình năng lượng

      2

      0,48

      5

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1

      11,48

      6

      Đất cơ sở tôn giáo

      2

      1,36

      7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      1

      9,85

      8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      2

      30,54

      9

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1

      0,05

       

      Tổng

      17

      163,66

      (Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

      6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      88.162,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.219,61

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.259,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.078,74

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.471,92

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,57

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      64.102,75

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7.728,94

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.194,43

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      354,89

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20.751,59

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      244,47

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      10,73

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      160,77

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      314,50

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      84,06

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      327,59

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.617,44

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      11,01

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,58

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      93,30

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      17,42

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      15,41

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      83,09

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.085,34

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      177,49

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,83

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,80

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,51

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      216,45

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      667,69

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,89

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,71

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,34

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.760,47

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      13.886,01

      (Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)

      7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích
      (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      672,06

      1.1

      Đất trồng lúa

      126,57

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      43,80

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      81,57

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      272,87

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      150,71

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      32,50

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      7,84

      2

      Đất phi nông nghiệp

      65,01

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      18,39

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      17,18

       

      Trong đó:

       

       

      - Đất giao thông

      8,43

       

      - Đất thủy lợi

      5,25

       

      - Đất công trình năng lượng

      3,50

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      19,22

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      1,61

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,32

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0,27

      2.7

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,68

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,06

      2.9

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,05

      2.10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      3,06

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      4,17

      8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích
      (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      911,86

      1.1

      Đất trồng lúa

      237,20

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      49,11

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      83,27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      337,21

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      217,73

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      33,61

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      2,84

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      117,35

       

      Trong đó:

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      100,00

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      3,00

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      14,35

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,68

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

      4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Tỉnh ủy (b/c);
      - Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
      - Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
      - Chánh, Phó Văn phòng UBND;
      - Lưu: VT, KTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Phi

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VĨNH CỬU
      (Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Mã loại đất

      Địa điểm
      (xã, thị trấn)

      Diện tích kế hoạch
      (ha)

       

      A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

       

       

       

       

      1. Đất quốc phòng

       

       

       

      1

      Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

      CQP

      Tân An

      14,04

      2

      Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

      CQP

      Thạnh Phú

      0,97

      3

      Công trình căn cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu

      CỌP

      Hiếu Liêm

      49,00

      4

      Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST

      CQP

      Thiện Tân

      5,70

      5

      Trường bắn BB

      CQP

      Tân An

      21,30

       

      2. Đất an ninh

       

       

       

      6

      Trụ sở công an Phú Lý

      CAN

      Phú Lý

      0,20

      7

      Trụ sở công an xã Vĩnh Tân

      CAN

      Vĩnh Tân

      0,05

      8

      Trụ sở công an xã Thạnh Phú

      CAN

      Thạnh Phú

      0,33

      9

      Trụ sở công an xã Mã Đà

      CAN

      Mã Đà

      0,20

      10

      Trụ sở công an xã Hiếu Liêm

      CAN

      Hiếu Liêm

      0,08

       

      3. Đất khu công nghiệp

       

       

       

      11

      Khu công nghiệp Thạnh Phú

      SKK

      Thạnh Phú

      45,00

      12

      Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)

      SKK

      Tân An

      58,60

       

      4. Đất cụm công nghiệp

       

       

       

      13

      Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

      SKN

      Thạnh Phú

      3,00

      14

      Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp Tân An (Cty Cổ phần Đầu tư Xây dựng phát triển Cường Thuận IDICO)

      SKN

      Tân An

      48,82

      15

      Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

      SKN

      Vĩnh Tân

      54,80

      16

      Cụm CN Thiện Tân

      SKN

      Thiện Tân

      48,90

      17

      Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú- Thiện Tân)

      SKN

      Thiện Tân

      1,48

       

      5. Đất thương mại, dịch vụ

       

       

       

      18

      Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

      TMD

      Thạnh Phú

      0,05

      19

      Trạm xăng dầu Thạnh Phú

      TMD

      Thạnh Phú

      0,10

       

      6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

      20

      Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6)

      SKC

      TT.Vĩnh An

      1,26

      21

      Nhà kho chứa thiết bị

      SKC

      Tân An

      6,64

      22

      Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I)

      SKC

      Tân An

      0,20

      23

      Khu chế biến; đường băng truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)

      SKC

      Tân An

      9,69

       

      7. Đất phát triển hạ tầng

       

       

       

       

      7.1. Đất cơ sở y tế

       

       

       

      24

      Trạm y tế xã Mã Đà

      DYT

      Mã Đà

      0,26

       

      7.2. Đất cơ sở giáo dục

       

       

       

      25

      Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

      DGD

      Vĩnh Tân

      0,70

      26

      Trường tiểu học Hiếu Liêm

      DGD

      Hiếu Liêm

      0,90

      27

      Trường MN Bình Lợi

      DGD

      Bình Lợi

      1,00

      28

      Trường THCS Mã Đà

      DGD

      Mã Đà

      1,53

      29

      Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)

      DGD

      Phú Lý

      1,10

      30

      Trường TH Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)

      DGD

      Thạnh Phú

      2,20

      31

      Trường MN Sơn Ca

      DGD

      TT.Vĩnh An

      1,20

      32

      Trường MN Thiện Tân

      DGD

      Thiện Tân

      0,96

      33

      Trường TH-THCS Sao Mai

      DGD

      Thạnh Phú

      0,50

       

      7.3. Đất thể dục thể thao

       

       

       

      34

      Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu

      DTT

      TT.Vĩnh An

      0,86

       

      7.4. Đất giao thông

       

       

       

      35

      Hai tuyến đường vận chuyển vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2

      DGT

      Thiện Tân

      1,14

      36

      Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại)

      DGT

      Vĩnh Tân và Trị An

      1,50

      37

      Đường Vĩnh Tân - Tân An

      DGT

      Vĩnh Tân và Tân An

      3,00

      38

      Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 15

      DGT

      Thạnh Phú và Bình Lợi

      9,60

      39

      Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 9

      DGT

      Tân Bình

      10,50

      40

      Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 7

      DGT

      Tân Bình, Bình Lợi

      9,10

      41

      Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

      DGT

      Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An

      50,00

      42

      Đường ấp 3 xã Tân An

      DGT

      Tân An

      4,50

      43

      Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ

      DGT

      TT.Vĩnh An

      0,80

      44

      Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

      DGT

      Thạnh Phú

      4,30

      45

      Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà

      DGT

      Mã Đà

      2,36

      46

      Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm

      DGT

      Hiếu Liêm

      3,40

      47

      Đường Kỳ Lân

      DGT

      Thiện Tân

      4,00

      48

      Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3)

      DGT

      TT.Vĩnh An

      2,39

      49

      Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung

      DGT

      TT.Vĩnh An

      0,30

      50

      Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)

      DGT

      TT.Vĩnh An

      1,68

      51

      Đường Bến Xúc (nối Vĩnh Cửu - Trảng Bom)

      DGT

      Tân An

      1,20

      52

      Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (đường N4, D4, D5)

      DGT

      Thạnh Phú

      2,17

      53

      Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (công viên cây xanh)

      DKV

      Thạnh Phú

      4,87

      54

      Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (khu văn hóa thể thao)

      DTT

      Thạnh Phú

      2,86

      55

      Đầu tư xây dựng tuyến đường số 7 KCN Thạnh Phú đoạn đấu nối ra trục 16 xã Thạnh Phú theo quy hoạch

      DGT

      Thạnh Phú

      0,10

       

      7.5. Đất thủy lợi

       

       

       

      56

      Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

      DTL

      Tân An

      0,04

      57

      Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

      DTL

      Mã Đà

      0,14

      58

      Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung Tân An

      DTL

      Tân An

      1,00

      59

      Hệ thống thủy lợi (Bể nước, trạm bơm)

      DTL

      Hiếu Liêm

      0,25

      60

      Trạm cấp nước sạch

      DTL

      Hiếu Liêm

      0,10

      61

      Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

      DTL

      Trị An

      0,05

      62

      Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

      SON

      Thạnh Phú

      7,00

      63

      Nạo vét Rạch Mọi

      SON

      Các xã

      4,68

      64

      Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4)

      DTL

      Thạnh Phú

      1,00

      65

      Nạo vét Rạch Đông

      SON

      Tân An

      60,50

       

      7.6. Đất chợ

       

       

       

      66

      Chợ Phú Lý

      DCH

      Phú Lý

      0,19

       

      7.7. Đất năng lượng

       

       

       

      67

      Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

      DNL

      Các xã

      1,02

      68

      Đường dây 110 kV Định Quán 2 -Vĩnh An

      DNL

      TT.Vĩnh An

      0,48

      69

      Phân pha dây dẫn đường dây 110Kv Trị An- Phú Giáo

      DNL

      Hiếu Liêm

      0,06

      70

      Nhà máy thủy điện Trị An mở rộng

      DNL

      Hiếu Liêm

      38,18

       

      8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

      71

      Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

      DRA

      Vĩnh Tân

      18,90

       

      9. Đất ở

       

       

       

      72

      Khu dân cư kết hợp tái định cư, thương mại dịch vụ ấp Ông Hường

      ONT

      Thiện Tân

      5,80

      73

      Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6

      ONT

      Hiếu Liêm

      42,43

      74

      Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

      ONT

      Thạnh Phú

      16,76

      75

      Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)

      ONT

      Thạnh Phú, Tân Bình

      38,77

      76

      Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

      ONT

      Thạnh Phú

      39,07

      77

      Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)

      ONT

      Tân An

      23,48

      78

      Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Đất Phú Quý)

      ONT

      Thạnh Phú

      6,76

      79

      Khu dân cư đô thị Trịnh Vũ Giáp (Công ty TNHH BĐS Trịnh Vũ Giáp)

      ONT

      Thạnh Phú

      5,62

      80

      Khu dân cư phố chợ (DNTN Thiên Nhiên)

      ONT

      Tân Bình

      2,70

       

      10. Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

      81

      Giáo xứ Hiếu Liêm

      TON

      Hiếu Liêm

      0,43

      82

      Chùa Giác Pháp

      TON

      Mã Đà

      0,25

      83

      Giáo xứ Thạch An

      TON

      Vĩnh Tân

      0,01

      84

      Giáo xứ Phú Lý

      TON

      Phú Lý

      1,04

      85

      Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)

      TON

      Bình Hòa

      0,02

      86

      Chùa Bửu Lâm

      TON

      Bình Hòa

      0,17

      87

      Tịnh thất Thiên Môn

      TON

      Bình Hòa

      0,17

      88

      Chùa Tân Sơn

      TON

      Thạnh Phú

      0,12

      89

      Chùa Vân Sơn

      TON

      Thiện Tân

      0,17

      90

      Tịnh xá Niết Bàn

      TON

      TT.Vĩnh An

      0,03

      91

      Thiền tự Nhất Quang

      TON

      TT.Vĩnh An

      0,15

      92

      Chùa Tường Quang

      TON

      Vĩnh Tân

      0,36

      93

      Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng)

      TON

      Tân Bình

      0,11

      94

      Chùa Linh Sơn

      TON

      Vĩnh Tân

      0,3

      95

      Chi hội Tin Lành Phú Lý

      TON

      Phú Lý

      0,07

      96

      Chi hội Tin Lành Hiếu Liêm

      TON

      Hiếu Liêm

      0,81

       

      11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

      97

      Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

      DTS

      Hiếu Liêm

      0,05

      98

      Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

      DTS

      Phú Lý

      0,09

      99

      Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà

      DTS

      Mã Đà

      0,06

       

      12. Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

      100

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Tân An

      DSH

      Tân An

      0,03

      101

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Tân An

      DSH

      Tân An

      0,06

      102

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An

      DSH

      Tân An

      0,03

      103

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

      DSH

      Tân An

      0,03

      104

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng)

      DSH

      Tân An

      0,02

      105

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân

      DSH

      Vĩnh Tân

      0,07

      106

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn

      DSH

      Bình Hòa

      0,15

      107

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý

      DSH

      Tân Bình

      0,05

      108

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

      DSH

      Tân Bình

      0,05

      109

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú

      DSH

      Thạnh Phú

      0,05

      110

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh

      DSH

      Tân An

      0,05

      111

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm

      DSH

      Hiếu Liêm

      0,20

      112

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà

      DSH

      Mã Đà

      0,05

      113

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà

      DSH

      Mã Đà

      0,05

      114

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Bình Lợi

      DSH

      Bình Lợi

      0,07

      115

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

      DSH

      Bình Lợi

      0,20

      116

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú

      DSH

      Thạnh Phú

      0,05

      117

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm

      DSH

      Hiếu Liêm

      0,60

      118

      Nhà vân hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú

      DSH

      Thạnh Phú

      0,10

      119

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Thạnh Phú

      DSH

      Thạnh Phú

      0,05

      120

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thạnh Phú

      DSH

      Thạnh Phú

      0,05

      121

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân

      DSH

      Vĩnh Tân

      0,05

      122

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân

      DSH

      Vĩnh Tân

      0,06

      123

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân

      DSH

      Vĩnh Tân

      0,13

       

      13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

       

       

       

      124

      Mỏ đá Thạnh Phú 1

      SKX

      Thạnh Phú, Thiện Tân

      29,66

      125

      Mỏ đá Thiện Tân 2

      SKX

      Thiện Tân

      10,26

      126

      Mỏ đá Thiện Tân 4

      SKX

      Thiện Tân

      33,57

      127

      Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5

      SKX

      Thiện Tân

      21,56

      128

      Mỏ đá Thiện Tân 10 (Đồi chùa 3)

      SKX

      Thiện Tân

      55,48

      129

      Mỏ đá Thiện Tân 9

      SKX

      Thiện Tân

      30,70

      130

      Mỏ đá Thiện Tân 3

      SKX

      Thiện Tân

      16,17

       

      14. Đất nông nghiệp khác

       

       

       

      131

      Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)

      NKH

      Phú Lý

      27,35

      132

      Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

      NKH

      Phú Lý

      12,16

      133

      Trang trại chăn nuôi heo (Công ty CP Nông súc sản Đồng Nai)

      NKH

      Tân An

      9,35

       

      15. Khu đất đấu giá

       

       

       

      134

      Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)

      ODT

      TT.Vĩnh An

      0,31

      135

      Đấu giá đất ở kết hợp với thương mại dịch vụ (thửa 123 tờ 55)

      ODT

      TT.Vĩnh An

      0,37

      136

      Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

      TMD

      Hiếu Liêm

      0,29

      137

      Khu đất đấu giá (2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412)

      ONT

      Bình Lợi

      0,10

      138

      Khu đất đấu giá (Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường)

      TMD

      TT. Vĩnh An, Mã Đà

      23,38

       

      B. Các công trình đăng ký bổ sung kế hoạch 2021

       

       

       

       

      1. Đất phát triển hạ tầng

       

       

       

       

      1.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

       

       

       

      139

      Nâng cấp, mở rộng trường THCS Lê Quý Đôn

      DGD

      TT.Vĩnh An

      0,91

       

      1.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao

       

       

       

      140

      Sân bóng đá (kết hợp khu thể thao)

      DTT

      Mã Đà

      1,70

       

      1.3. Đất giao thông

       

       

       

      141

      Đường Bình Ninh

      DGT

      Bình Lợi

      0,67

      142

      Đường nội đồng cây Gõ

      DGT

      Bình Lợi

      0,45

      143

      Đường nội đồng giáo Tùng

      DGT

      Bình Lợi

      0,65

      144

      Cầu Bạch Đằng và đường đấu nối với Hương Lộ 7

      DGT

      Bình Lợi

      1,06

      145

      Mở rộng đường Cây Gõ

      DGT

      Thạnh Phú

      0,50

       

      1.4. Đất thủy lợi

       

       

       

      146

      Hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Thiện Tân (giai đoạn 2) từ hạ lưu ra suối Rạch Đông.

      DTL

      Thiện Tân

      0,80

       

      1.5. Đất công trình năng lượng

       

       

       

      147

      Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

      DNL

      Trị An, TT Vĩnh An

      0,26

      148

      Mở rộng nhà máy thủy điện Trị An (Khu vực tạm sử dụng)

      DNL

      Hiếu Liêm

      92,23

       

      2. Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

      149

      Niệm phật đường Phước An

      TON

      TT.Vĩnh An

      0,19

      150

      Tịnh thất Viên Quang

      TON

      Vĩnh Tân

      0,72

       

      3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

       

       

       

      151

      Mỏ đá Thiện Tân 1

      SKX

      Thiện Tân

      4,00

      152

      Mỏ đá Thiện Tân 8

      SKX

      Thiện Tân

      26,10

       

      4. Đất nông nghiệp

       

       

       

      153

      Cơ sở sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Trị An (Cty TNHH Kỹ thuật Dịch vụ Chí Phú)

      NKH

      Trị An

      1,13

       

      5. Các thửa đất đưa vào KH 2021 để hoàn thành thủ tục giao đất, cấp GCN theo quy định

       

       

       

      154

      Trường Tiểu học Bình Lợi

      DGD

      Bình Lợi

      0,80

      155

      Trạm y tế xã Bình Lợi

      DYT

      Bình Lợi

      0,10

      156

      Phòng Tài nguyên và Môi trường

      TSC

      TT Vĩnh An

      0,47

      157

      Trụ Sở UBND thị trấn

      TSC

      TT Vĩnh An

      0,47

      158

      Sân bóng

      DTT

      Hiếu Liêm

      0,65

      159

      Trung tâm nhà văn hóa xã

      DVH

      Hiếu Liêm

      1,03

      160

      Trụ sở UBND xã

      TSC

      Hiếu Liêm

      0,35

      161

      Trụ sở Quân sự xã

      TSC

      Hiếu Liêm

      0,15

      162

      Sân vận động ấp 1

      DTT

      Hiếu Liêm

      0,29

      163

      Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Hiếu Liêm

      DSH

      Hiếu Liêm

      0,03

      164

      Trụ sở UBND xã Mã Đà

      TSC

      Mã Đà

      0,35

      165

      Trung tâm học tập cộng đồng

      DVH

      Mã Đà

      1,01

      166

      Trụ sở Quân sự xã

      TSC

      Mã Đà

      0,15

      167

      Trụ Sở UBND xã Bình Hòa

      TSC

      Binh Hòa

      0,66

      168

      Trung tâm Văn hóa xã Bình Hòa

      DVH

      Bình Hòa

      1,19

       

      6. Khu đất đấu giá

       

       

       

      169

      Khu đất đấu giá theo quy hoạch

      SKC

      Tân An

      4,83

       

      C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

       

       

      154,00

      1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

       

      Các xã, TT

      100,00

      2

      Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

       

      Các xã, TT

      3,00

      3

      Chuyển đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp

       

      Các xã, TT

      10,00

       

      Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

       

      Các xã, TT

      4,00

      4

      Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

       

      Các xã, TT

      15,00

       

      Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa

       

      Các xã, TT

      5,00

      5

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

       

      Các xã, TT

      6,00

      6

      Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      Các xã, TT

      20,00

       

      Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác

       

      Các xã, TT

      10,00

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH CỬU
      (Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Mã loại đất

      Địa điểm
      (xã, thị trấn)

      Diện tích kế hoạch
      (ha)

      Năm đăng ký kế hoạch

      Lý do hủy bỏ

       

      1. Đất quốc phòng

       

       

       

       

       

      1

      Căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh

      CQP

      Phú Lý

      25,89

      2019

      Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

       

      2. Đất cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

      2

      Cụm CN Trị An

      SKN

      Trị An

      48,80

      2018

      Đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      3

      Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)

      SKC

      Thiện Tân

      0,90

      2017

      Dự án đã quá 03 năm chưa triển khai

       

      4. Đất giao thông

       

       

       

       

       

      4

      Cầu và đường dẫn Bình Lục - Tân Triều xã Tân Bình

      DGT

      Tân Bình

      0,12

      2018

      Điều chỉnh ranh thiết kế của dự án

      5

      Cầu Hiếu Liêm

      DGT

      Trị An, Hiếu Liêm

      1,00

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

      6

      Đường ven hồ Trị An

      DGT

      Mã Đà

      26,80

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      5. Đất thủy lợi

       

       

       

       

       

      7

      Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

      DTL

      Phú Lý

      0,18

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      6. Đất năng lượng

       

       

       

       

       

      8

      Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

      DNL

      Các xã

      0,11

      2018

      Do trùng với dự án đăng ký mới (điều chỉnh hướng tuyến)

      9

      Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối

      DNL

      Tân An

      0,37

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      7 Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

      10

      Nhà văn hóa ấp Ông Hường

      DSH

      Thiện Tân

      0,05

      2017

      Điều chỉnh vị trí quy hoạch

       

      8. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

       

       

       

       

       

      11

      Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

      DTS

      Mã Đà

      11,48

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

       

       

       

       

       

      12

      Nghĩa trang nhân dân

      NTD

      Tân Bình

      9,85

      2016

      Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

       

      10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

       

       

       

       

       

      13

      Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6

      SKX

      Thiện Tân

      24,30

      2015

      Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

      14

      Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

      SKX

      Thiện Tân

      6,24

      2016

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VII) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      11. Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

      15

      Giáo xứ Thịnh An

      TON

      Vĩnh Tân

      1,28

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

      16

      Chi hội Tin Lành Vĩnh An

      TON

      TT.Vĩnh An

      0,08

      2018

      Đã được HĐND tỉnh đưa ra khỏi danh mục dự án thu hồi đất tại Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 (phụ lục VI) do dự án quá 03 năm nhưng không triển khai thực hiện

       

      12. Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

      17

      Vườn ươm cây giống lâm nghiệp

      NKH

      Mã Đà

      6,21

      2018

      Không tiếp tục đưa vào QHSDĐ đến năm 2030

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
      (Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Diện tích kế hoạch

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Bình Lợi

      Bình Hòa

      Hiếu Liêm

      Mã Đà

      Phú Lý

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      88.162,85

      1.194,85

      395,93

      19.174,34

      27.756,20

      26.570,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.219,61

      212,26

      165,38

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.259,43

      215,34

      175,74

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.078,74

      114,16

      27,26

      106,46

      50,85

      219,30

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.471,92

      847,66

      202,21

      787,47

      461,34

      2.321,86

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,57

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      64.102,75

      -

      -

      16.738,52

      24.950,31

      22.413,92

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7.728,94

      -

      -

      1.465,85

      2.243,19

      1.484,54

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.194,43

      15,89

      1,08

      35,35

      43,24

      35,18

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      354,89

      4,88

      -

      40,69

      7,27

      95,25

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20.751,59

      330,69

      275,71

      1.775,98

      12.352,22

      1.329,78

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      244,47

      17,15

      60,68

      87,13

      -

      3,05

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      10,73

      -

      -

      0,08

      0,20

      0,20

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      160,77

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      314,50

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      84,06

      0,31

      0,43

      0,60

      45,13

      0,79

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      327,59

      8,95

      11,19

      0,15

      1,07

      4,37

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.617,44

      55,80

      31,76

      326,09

      218,75

      141,89

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      11,01

      0,23

      1,19

      0,93

      1,15

      1,00

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,58

      0,10

      0,06

      0,15

      0,59

      1,61

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      93,30

      2,32

      2,67

      2,08

      4,23

      7,91

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      17,42

      0,60

      -

      1,04

      1,70

      1,64

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      15,41

      -

      -

      -

      15,39

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      83,09

      0,14

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.085,34

      61,86

      58,85

      78,09

      22,56

      95,07

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      177,49

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,83

      0,38

      0,85

      0,65

      1,88

      1,09

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,80

      -

      -

      0,05

      5,27

      3,59

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,51

      2,36

      3,15

      2,12

      0,50

      4,88

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      216,45

      12,79

      7,52

      3,17

      1,45

      5,73

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      667,69

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,89

      0,73

      0,24

      2,33

      0,50

      1,09

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,71

      -

      0,17

      1,01

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,34

      3,05

      1,80

      0,39

      0,16

      -

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.760,47

      167,17

      99,07

      457,98

      129,00

      194,52

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      13.886,01

      -

      -

      816,14

      11.910,36

      873,51

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
      (Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Diện tích kế hoạch

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Tân An

      Tân Bình

      Thạnh Phú

      Thiện Tân

      Trị An

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      88.162,85

      4.373,61

      836,66

      636,82

      1.126,02

      1.566,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.219,61

      497,43

      142,72

      15,26

      106,14

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.259,43

      533,83

      109,88

      79,60

      130,22

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.078,74

      188,43

      70,73

      211,15

      334,44

      78,36

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.471,92

      1.914,14

      614,55

      390,86

      506,38

      746,16

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,57

      -

      -

      -

      11,57

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      64.102,75

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7.728,94

      1.266,74

      -

      -

      63,63

      724,94

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.194,43

      401,76

      8,40

      17,39

      99,86

      3,99

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      354,89

      105,11

      0,26

      2,16

      4,00

      13,23

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20.751,59

      892,57

      271,99

      717,54

      1.156,73

      281,45

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      244,47

      35,34

      1,48

      11,98

      24,78

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      10,73

      -

      -

      0,33

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      160,77

      0,78

      -

      159,99

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      314,50

      113,14

      -

      3,00

      143,56

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      84,06

      1,01

      5,11

      5,12

      1,73

      0,60

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      327,59

      75,35

      0,31

      24,08

      140,46

      16,63

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.617,44

      166,32

      66,96

      116,89

      144,73

      64,17

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      11,01

      -

      1,59

      1,53

      0,58

      1,13

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,58

      0,07

      0,07

      2,27

      0,19

      0,16

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      93,30

      3,27

      1,42

      17,25

      28,31

      2,47

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      17,42

      0,70

      2,03

      4,24

      1,03

      2,69

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      15,41

      -

      0,02

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      83,09

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.085,34

      130,75

      107,92

      263,70

      83,05

      38,96

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      177,49

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,83

      0,76

      0,29

      0,73

      0,98

      0,81

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,80

      0,12

      -

      0,21

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,51

      2,20

      4,05

      0,72

      2,58

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      216,45

      121,98

      13,03

      12,39

      7,88

      5,94

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      667,69

      10,98

      -

      85,93

      491,90

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,89

      0,56

      0,41

      0,86

      0,36

      0,02

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,71

      -

      1,11

      9,35

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,34

      0,75

      2,38

      1,71

      1,60

      0,50

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.760,47

      208,11

      68,92

      20,55

      113,12

      153,82

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      13.886,01

      24,42

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
      (Kèm theo Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Diện tích kế hoạch

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT.Vĩnh An

      Vĩnh Tân

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      88.162,85

      2.288,14

      2.243,55

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.219,61

      79,75

      0,67

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.259,43

      -

      14,82

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.078,74

      380,45

      297,15

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      11.471,92

      1.440,57

      1.238,72

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,57

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      64.102,75

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7.728,94

      153,44

      326,61

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.194,43

      170,34

      361,95

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      354,89

      63,59

      18,45

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20.751,59

      852,04

      514,89

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      244,47

      2,88

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      10,73

      9,87

      0,05

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      160,77

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      314,50

      -

      54,80

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      84,06

      16,74

      6,49

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      327,59

      23,42

      21,61

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.617,44

      189,69

      94,39

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      11,01

      1,57

      0,11

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,58

      2,80

      0,51

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      93,30

      15,76

      5,61

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      17,42

      1,75

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      15,41

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      83,09

      0,30

      82,65

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.085,34

      -

      144,53

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      177,49

      177,49

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,83

      7,93

      0,48

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,80

      3,56

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      34,51

      4,04

      7,91

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      216,45

      12,32

      12,25

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      667,69

      17,82

      61,06

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      8,89

      1,08

      0,71

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      13,71

      2,07

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,34

      0,88

      0,12

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.760,47

      120,37

      27,84

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      13.886,01

      261,58

      -

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5055/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýVõ Văn Phi
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6137/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT năm 2021 về triển khai vận hành phần mềm kê khai thông tin Giấy nhận diện cho phương tiện vận tải hàng hóa do Tổng cục đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 830/QĐ-BTC năm 2021 công bố danh mục báo cáo định kỳ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
                                                      • Công văn 99/AIDS-ĐT năm 2021 về cấp thuốc ARV và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người bệnh trong tình hình dịch COVID-19 do Cục Phòng, chống HIV/AIDS ban hành
                                                      • Công văn 296/BHXH-CSYT năm 2021 hướng dẫn quy định tại Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Nghị quyết 309/NQ-HĐND về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021; kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 1526/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch vùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị định 88/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
                                                      • Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ