Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 5051/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18914





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5051/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýVõ Văn Phi
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5051/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

      Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

      TT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      10

      471,50

       

      Đất nông nghiệp khác

      10

      471,50

      2

      Đất phi nông nghiệp

      120

      786,15

      2.1

      Đất quốc phòng

      1

      19,86

      2.2

      Đất an ninh

      1

      1,08

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      1

      16,40

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      2

      1,26

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng

      43

      390,07

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      3

      2,28

       

      - Đất cơ sở y tế

      5

      9,48

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      13

      5,67

       

      - Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

      2

      0,16

       

      - Đất giao thông

      15

      361,79

       

      - Đất thủy lợi

      2

      6,91

       

      - Đất công trình năng lượng

      3

      3,78

      2.6

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      2

      2,28

      2.7

      Đất ở tại nông thôn

      11

      15,75

      2.8

      Đất ở tại đô thị

      3

      72,19

      2.9

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0

      6,90

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1

      0,12

      2.11

      Đất cơ sở tôn giáo

      45

      29,71

      2.12

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      7

      0,53

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      1

      230,00

      Tổng số

      130

      1.257,65

      (Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

      a) Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 50 ha;

      b) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23,01 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;

      c) Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,5 ha;

      d) Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 263,04 ha.

      3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

      TT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Diện tích kế hoạch (ha)

      Diện tích thu hồi (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      1

      415,18

      415,18

       

      Đất nông nghiệp khác

      1

      415,18

      415,18

      2

      Đất phi nông nghiệp

      75

      716,45

      676,65

      2.1

      Đất quốc phòng

      1

      20

      19,86

      2.2

      Đất an ninh

      1

      1

      1,08

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      1

      16

      16,40

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng

      32

      387

      349,48

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      3

      2

      2,24

       

      - Đất cơ sở y tế

      1

      9

      9,06

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      7

      4

      3,38

       

      - Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

      2

      0

      0,16

       

      - Đất giao thông

      16

      362

      324,61

       

      - Đất thủy lợi

      1

      7

      6,58

       

      - Đất công trình năng lượng

      2

      3

      3,45

      2.5

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1

      2

      1,88

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      2

      14

      13,54

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      2

      25

      24,69

      2.8

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1

      0

      0,12

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      32

      22

      19,38

      2.10

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1

      0

      0,22

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      1

      230

      230,00

       

      Tổng

      76

      1.131,63

      1.091,83

      4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

      TT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng dự án

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó sử dụng vào:

      Đất trồng lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      4

      21,79

      21,79

      -

       

      Đất nông nghiệp khác

      4

      21,79

      21,79

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      19

      73,05

      66,30

      6,75

      2.1

      Đất quốc phòng

      1

      0,40

      0,40

      -

      2.2

      Đất cụm công nghiệp

      1

      0,34

      0,34

      -

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      12

      68,5

      61,75

      6,75

       

      - Đất giao thông

      9

      57,42

      57,42

      6,75

       

      - Đất thủy lợi

      1

      2,51

      2,51

      -

       

      - Đất công trình năng lượng

      2

      1,82

      1,82

      -

      2.4

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1

      0,16

      0,16

      -

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      1

      0,16

      0,16

      -

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1

      0,09

      0,09

      -

      2.7

      Đất cơ sở tôn giáo

      1

      1,45

      1,45

      -

      2.8

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      1

      1,95

      1,95

      -

       

      Tổng

      23

      94,84

      88,09

      6,75

      5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

      TT

      Mục đích sử dụng đất

      Số lượng

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      2

      4,17

       

      Đất trồng cây lâu năm

      2

      4,17

      2

      Đất phi nông nghiệp

      17

      17,53

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      3

      9,85

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      1

      0,05

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      7,00

      2,84

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      1

      0,16

       

      - Đất cơ sở y tế

      1

      0,08

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      2

      0,63

       

      - Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      1

      0,38

       

      - Đất thủy lợi

      1

      0,95

       

      - Đất chợ

      1

      0,64

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      5

      4,74

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1

      0,05

       

      Tổng

      19

      21,70

      (Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

      6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã loại đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      58.307,98

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.237,44

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.149,53

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.429,43

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      37.031,75

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      7.422,04

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      4.182,84

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      486,51

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1.517,97

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      14.124,05

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      6.433,48

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      829,49

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      107,74

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      16,40

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      48,80

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      277,80

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.303,27

       

      Trong đó:

       

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      15,95

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      16,62

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      82,01

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      13,62

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      34,99

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.834,36

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      207,98

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,22

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      8,13

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      127,37

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      113,46

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      198,35

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      9,26

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,38

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,97

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      776,24

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      773,36

      (Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)

      7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      1.052,49

      1.1

      Đất trồng lúa

      80,11

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      53,77

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      386,77

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      568,29

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      6,75

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      2,10

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      2,40

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      6,07

      2

      Đất phi nông nghiệp

      39,34

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,26

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,96

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      14,33

       

      Trong đó:

       

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      0,47

       

      - Đất cơ sở y tế

      0,10

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      1,22

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      0,86

       

      - Đất giao thông

      10,41

       

      - Đất thủy lợi

      1,13

       

      - Đất công trình năng lượng

      0,04

       

      - Đất chợ

      0,10

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      5,83

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      0,47

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,05

      2.7

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,64

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      0,08

      2.9

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,48

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,01

      2.11

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      11,30

      2.12

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      4,93

      8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      723,09

      1.1

      Đất trồng lúa

      70,52

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      43,40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      53,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      571,97

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      17,51

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      0,70

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      2,89

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      6,49

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      59,47

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      50,00

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      9,47

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      2,98

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

      4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Tỉnh ủy (b/c);
      - Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
      - Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
      - Chánh, Phó Văn phòng UBND;
      - Lưu: VT, KTN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Phi

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      TT

      Tên công trình

      Mã loại đất

      Địa điểm
      (xã, thị trấn)

      Diện tích kế hoạch (ha)

       

      A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

       

      1. Đất Quốc Phòng

      1

      Sở Chỉ huy thời chiến

      CQP

      Xuân Thành

      19,86

       

      2. Đất an ninh

      2

      Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc

      CAN

      TT. Gia Ray

      1,08

       

      3. Đất cụm công nghiệp

      3

      Cụm công nghiệp Xuân Hưng

      SKN

      Xuân Hưng

      16,40

       

      3. Đất thương mại, dịch vụ

      4

      Trạm đăng kiểm

      TMD

      Xuân Hòa

      0,75

       

      4. Đất phát triển hạ tầng

       

      4.1. Đất cơ sở văn hóa

      5

      Đền thờ Liệt sỹ

      DVH

      TT. Gia Ray

      2,15

      6

      Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa

      DVH

      Xuân Hòa

      0,07

      7

      Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ

      DVH

      Xuân Thọ

      0,08

       

      4.2. Đất cơ sở y tế

      8

      Trạm Y tế Xuân Thọ

      DYT

      Xuân Thọ

      0,14

      9

      Trạm Y tế Xuân Hòa

      DYT

      Xuân Hòa

      0,12

      10

      Trạm Y tế Xuân Trường

      DYT

      Xuân Trường

      0,08

      11

      Trạm Y tế Suối Cát

      DYT

      Suối Cát

      0,08

      12

      Bệnh viện dã chiến

      DYT

      Suối Cao

      9,06

       

      4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      13

      Trường Mầm Non Xuân Bắc

      DGD

      Xuân Bắc

      0,60

      14

      Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

      DGD

      Suối Cao

      0,20

      15

      Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

      DGD

      Suối Cao

      0,11

      16

      Trường Mầm non Suối Cát

      DGD

      Suối Cát

      0,15

      17

      Trường TH Bán trú

      DGD

      TT. Gia Ray

      1,20

      18

      Nhà công vụ giáo viên trường dân tộc nội trú Điểu Xiểng (Nhà công vụ giáo viên tại

      DGD

      Xuân Định

      0,50

      19

      Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4)

      DGD

      Xuân Hưng

      0,17

      20

      Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp)

      DGD

      Xuân Thành

      0,43

      21

      Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

      DGD

      Xuân Hưng

      0,05

      22

      Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)

      DGD

      Xuân Hưng

      0,46

       

      4.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      23

      Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21,

      DKH

      Các xã

      0,12

      24

      Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB- 22AB)

      DKH

      Xuân Hiệp, Xuân Tâm

      0,04

       

      4.6. Đất giao thông

      25

      Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

      DGT

      Các xã

      274,15

      26

      Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)

      DGT

      TT. Gia Ray, Xuân Hiệp

      2,84

      27

      Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

      DGT

      Bảo Hòa, Xuân Định

      6,00

      28

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      DGT

      TT. Gia Ray, Xuân Tâm

      4,50

      29

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

      DGT

      TT. Gia Ray

      0,30

      30

      Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500

      DGT

      Các xã

      48,79

      31

      Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)

      DGT

      Suối Cát, Xuân Hiệp

      2,62

      32

      Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương- Trần Phú

      DGT

      TT. Gia Ray

      6,20

      33

      Ga Trảng Táo

      DGT

      Xuân Thành

      1,07

      34

      Ga Bảo Chánh

      DGT

      Xuân Thọ

      0,27

      35

      Ga Gia Ray

      DGT

      Xuân Trường

      0,15

       

      4.7. Đất thủy lợi

      36

      Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

      DTL

      Các xã

      6,60

      37

      Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)

      DTL

      Xuân Bắc

      0,31

       

      4.8. Đất công trình năng lượng

       

       

       

      38

      Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110kV Cẩm Mỹ

      DNL

      Các xã

      0,33

      39

      Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường dây đấu nối

      DNL

      Các xã

      2,44

      40

      Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối

      DNL

      Lang Minh, Xuân Tâm

      1,01

       

      5. Đất bãi thải, xử lý chất thải

      41

      Điểm trung chuyển rác

      DRA

      Xuân Phú

      0,40

      42

      Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh

      DRA

      Xuân Tâm

      1,88

       

      6. Đất ở tại nông thôn

      43

      Khu dân cư Chiến Thắng

      ONT

      Xuân Định

      7,15

      44

      Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh)

      ONT

      Suối Cao

      6,39

      45

      Khu dân cư theo quy hoạch

      ODT

      TT. Gia Ray

      15,24

      46

      Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây)

      ODT

      TT. Gia Ray

      9,45

      47

      Khu dân cư thị trấn Gia Ray

      ODT

      TT. Gia Ray

      47,50

       

      7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      48

      Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)

      TSC

      Xuân Tâm

      6,50

      49

      Trụ sở Chi cục Thuế

      TSC

      TT. Gia Ray

      0,40

       

      8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      50

      Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

      DTS

      Xuân Trường

      0,12

       

      9. Đất cơ sở tôn giáo

      51

      Giáo xứ Suối Cát

      TON

      Xuân Hiệp

      0,50

      52

      Giáo xứ Xuân Bình

      TON

      Bảo Hòa

      1,25

      53

      Chùa Phóng Sanh

      TON

      Lang Minh

      0,44

      54

      Giáo xứ Chà Rang

      TON

      Suối Cao

      0,92

      55

      Tịnh xá Giác Quang

      TON

      Lang Minh

      0,35

      56

      Họ đạo Cao Đài Xuân Lộc (Hội thánh Cao đài Tây Ninh)

      TON

      Suối Cát

      0,30

      57

      Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc

      TON

      Suối Cát

      0,46

      58

      Giáo xứ Xuân Bắc

      TON

      Xuân Bắc

      2,12

      59

      Giáo xứ Xuân Tôn

      TON

      Xuân Bắc

      1,31

      60

      Chùa Quan Âm

      TON

      Xuân Định

      0,44

      61

      Chi hội Hưng Xuân Tự

      TON

      Xuân Hưng

      0,12

      62

      Giáo xứ Tân Ngãi

      TON

      Xuân Tâm

      1,45

      63

      Giáo xứ Trảng Táo

      TON

      Xuân Thành

      0,80

      64

      Giáo xứ Thọ Hòa

      TON

      Xuân Thọ

      2,04

      65

      Giáo xứ Phú Xuân

      TON

      Bảo Hòa

      0,95

      66

      Giáo xứ Gia Lào

      TON

      Suối Cao

      0,92

      67

      Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo

      TON

      Xuân Định

      0,30

      68

      Giáo xứ Xuân Hiệp

      TON

      Xuân Hiệp

      0,68

      69

      Chùa Khánh Long

      TON

      Xuân Hòa

      0,13

      70

      Chùa Đại Minh

      TON

      Xuân Hưng

      2,35

      71

      Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4

      TON

      Xuân Tâm

      0,06

      72

      Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5

      TON

      Xuân Tâm

      0,16

      73

      Chùa Sơn Lâm

      TON

      Xuân Thành

      1,15

      74

      Chùa Kỳ Thọ

      TON

      Xuân Thọ

      0,98

      75

      Tịnh xá Tam Quy

      TON

      Xuân Thọ

      0,24

      76

      Chùa Linh Nhã

      TON

      Xuân Trường

      0,15

      77

      Niệm phật đường Khánh Hạnh

      TON

      Xuân Trường

      0,15

      78

      Tịnh Thất Viên Quang

      TON

      Xuân Trường

      0,67

       

      10. Đất có mặt nước chuyên dùng

      79

      Hồ Gia Ui 2

      MNC

      Xuân Hưng, Xuân Hòa

      230,00

       

      11. Vùng chăn nuôi tập trung

      80

      Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao

      NKH

      Xuân Trường

      1,53

      81

      Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco - Xuân Lộc

      NKH

      Xuân Thọ

      4,04

      82

      ViNa Gà

      NKH

      Suối Cao

      3,70

      83

      Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con

      NKH

      Xuân Phú

      0,29

      84

      Trang trại chăn nuôi vịt đẻ trứng giống quy mô 75.000 con

      NKH

      Xuân Hòa

      4,85

      85

      Xây dựng nhà máy ấp trứng vịt

      NKH

      Xuân Thành

      1,49

      86

      Trang trại nuôi gà

      NKH

      Xuân Hưng

      3,97

       

      12. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico

      87

      Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D)

      NKH

      Xuân Bắc

      415,18

       

      13. Các khu đất đấu giá

      88

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40

      ONT

      Xuân Phú

      0,09

      89

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38

      ONT

      Xuân Phú

      0,10

       

      B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2021

       

      1. Đất ở tại nông thôn

      90

      Đấu giá thửa đất số 18 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Định (Khu đất Hội đông y thị xã

      ONT

      Xuân Định

      0,86

      91

      Đấu giá thửa đất số 6 tờ bản đồ số 46 xã Xuân Tâm

      ONT

      Xuân Tâm

      0,13

      92

      Đấu giá thửa đất số 54B tờ bản đồ số 110 xã Xuân Tâm

      ONT

      Xuân Tâm

      0,02

      93

      Đấu giá thửa đất số 145 tờ bản đồ số 35 xã Xuân Trường

      ONT

      Xuân Trường

      0,08

      94

      Đấu giá thửa đất số 66 tờ bản đồ số 16 xã Suối Cát

      ONT

      Suối Cát

      0,02

      95

      Đấu giá thửa đất số 24 tờ bản đồ số 26 xã Suối Cát

      ONT

      Suối Cát

      0,72

      96

      Đấu giá thửa đất số 77 tờ bản đồ số 8 xã Xuân Hiệp

      ONT

      Xuân Hiệp

      0,19

       

      2. Đất thương mại dịch vụ

      97

      Cửa hàng xăng dầu Đại Phú

      TMD

      Xuân Phú

      0,51

       

      3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      98

      Trường mầm non Bảo Hòa (mở rộng)

      DGD

      Bảo Hòa

      0,34

      99

      Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh

      DGD

      Xuân Hưng

      0,77

      100

      Trường THCS Nguyễn Trãi

      DGD

      Xuân Thọ

      0,69

       

      4. Đất giao thông

      101

      Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ

      DGT

      Xuân Thọ

      3,20

      102

      Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú

      DGT

      Xuân Phú

      4,13

      103

      Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa

      DGT

      Xuân Trường

      2,10

      104

      Đường Thọ Chánh - Thọ Tân.

      DGT

      Xuân Thọ

      5,50

       

      5. Đất sinh hoạt cộng đồng

      105

      Nhà văn hóa ấp 3A

      DSH

      Xuân Bắc

      0,05

      106

      Nhà văn hóa ấp 3B

      DSH

      Xuân Bắc

      0,05

      107

      Nhà văn hóa ấp 5

      DSH

      Xuân Bắc

      0,05

      108

      Nhà văn hóa ấp Bảo Thị

      DSH

      Xuân Định

      0,22

      109

      Nhà văn hóa ấp Bưng Cần

      DSH

      Bảo Hòa

      0,06

      110

      Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp

      DSH

      Bảo Hòa

      0,05

      111

      Nhà văn hóa khu Phố 1

      DSH

      TT. Gia Ray

      0,05

       

      6. Đất cơ sở tôn giáo

      112

      Chùa Bảo Quang

      TON

      Suối Cát

      0,30

      113

      Tịnh xá Ngọc Long II

      TON

      Xuân Hòa

      0,17

      114

      Chùa Phước Thiện

      TON

      Bảo Hòa

      0,12

      115

      Chùa Pháp Lâm

      TON

      Suối Cát

      0,12

      116

      Chùa Hương Từ

      TON

      Suối Cát

      0,86

      117

      Chùa Vân Quang

      TON

      Xuân Thọ

      1,15

      118

      Chùa Hoa Nghiêm

      TON

      Xuân Thọ

      0,10

      119

      Chùa Phước Liên

      TON

      Xuân Thọ

      0,14

      120

      Thiền thất Quán Tâm

      TON

      Xuân Thọ

      0,51

      121

      Chùa Quỳnh Tâm

      TON

      Xuân Thọ

      0,12

      122

      Tịnh xá Tam Quy 2

      TON

      Xuân Thọ

      0,87

      123

      Chùa Thiền Lâm

      TON

      Xuân Hưng

      1,50

      124

      Chùa Bát Nhã

      TON

      Xuân Hưng

      0,39

      125

      Chùa Linh Quang

      TON

      Xuân Phú

      0,40

      126

      Chùa Tịnh Quang

      TON

      Suối Cao

      0,30

      127

      Chùa Thiên Ân

      TON

      Suối Cao

      0,23

      128

      Chùa Phật Hưng

      TON

      Xuân Hưng

      1,60

       

      7. Đất nông nghiệp khác

      129

      Trang trại chăn nuôi gà thịt

      NKH

      Xuân Hưng

      12,01

      130

      Xây dựng trang trại chăn nuôi gà

      NKH

      Xuân Thọ

      24,44

       

      C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021

      1

      Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh

       

      Các xã, thị trấn

      23,01

      2

      Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

       

      Các xã, thị trấn

      5,00

      3

      Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

       

      Các xã, thị trấn

      50,00

      4

      Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm

       

      Các xã, thị trấn

      5,50

      5

      Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu cây lâu

       

      Các xã, thị trấn

      216,00

      6

      Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

       

      Các xã, thị trấn

      47,04

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN LỘC
      (Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      STT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Mã loại đất

      Diện tích kế hoạch (ha)

      Năm đăng ký kế hoạch

      Ghi chú

      1

      Điểm giết mổ Suối Cát

      Suối Cát

      SKC

      0,05

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      2

      Trạm y tế xã Lang Minh

      Lang Minh

      DYT

      0,08

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      3

      Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

      TT. Gia Ray

      DTT

      0,47

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      4

      Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

      Xuân Hòa

      DVH

      0,16

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      5

      Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

      Xuân Phú

      DTT

      0,16

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      6

      Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc

      Xuân Thọ

      DXH

      0,38

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      7

      Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

      Xuân Tâm

      DTL

      0,95

      2017

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      8

      Chợ Lang Minh

      Lang Minh

      DCH

      0,64

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      9

      Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV

      Xuân Thành

      ONT

      0,06

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      10

      Nhà quản lý hồ Núi Le

      TT. Gia Ray

      DTS

      0,05

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      11

      Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang

      Bảo Hòa

      CLN

      0,35

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      12

      Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)

      TT. Gia Ray

      TMD

      3,21

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      13

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80

      Xuân Hưng

      ONT

      0,33

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      14

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68

      Xuân Hưng

      ONT

      0,27

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      15

      Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83

      Xuân Tâm

      TMD

      0,34

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      16

      2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng)

      Xuân Tâm

      TMD

      6,30

      2015

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      17

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100

      Xuân Tâm

      ONT

      0,94

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      18

      Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14

      Xuân Thành

      ONT

      3,14

      2018

      Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

      19

      Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15)

      Xuân Bắc

      CLN

      3,82

      2019

      Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2021

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Bảo Hòa

      Lang Minh

      Suối Cao

      Suối Cát

      Xuân Bắc

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      58.307,98

      1.585,37

      1.548,65

      4.436,57

      1.501,19

      5.743,20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.237,44

      4,90

      428,68

      4,44

      56,83

      188,31

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.149,53

      5,13

      334,54

      -

      -

      140,55

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      4.429,43

      204,81

      409,42

      290,43

      131,41

      1.156,09

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      37.031,75

      1.338,72

      668,23

      3.953,64

      819,26

      3.769,88

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      7.422,04

      -

      -

      -

      475,40

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      4.182,84

      -

      31,46

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      486,51

      20,33

      10,86

      20,24

      17,88

      72,46

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1.517,97

      16,61

      -

      167,82

      0,41

      556,46

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      14.124,05

      195,95

      154,11

      964,76

      212,37

      573,55

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      6.433,48

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      829,49

      -

      -

      551,54

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      107,74

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      16,40

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      48,80

      1,25

      0,22

      0,50

      1,42

      1,68

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      277,80

      4,93

      1,94

      0,24

      14,66

      8,47

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.303,27

      75,24

      67,23

      184,70

      66,67

      179,55

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      15,95

      0,48

      1,20

      1,41

      0,41

      1,10

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      16,62

      0,10

      0,10

      9,12

      1,82

      0,12

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      82,01

      3,09

      3,69

      3,48

      3,24

      7,76

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      13,62

      0,94

      -

      -

      0,88

      -

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      34,99

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.834,36

      91,47

      56,73

      111,59

      97,59

      207,98

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      207,98

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,22

      0,12

      0,27

      0,71

      0,52

      0,55

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      8,13

      -

      -

      -

      0,18

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      127,37

      4,95

      3,84

      10,03

      5,57

      8,07

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      113,46

      2,43

      4,03

      4,23

      5,13

      6,20

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      198,35

      -

      -

      -

      0,39

      -

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      9,26

      0,38

      0,32

      0,36

      0,63

      1,66

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,38

      -

      -

      1,03

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,97

      0,17

      0,61

      -

      0,24

      0,10

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      776,24

      15,01

      18,92

      99,83

      19,37

      113,65

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      773,36

      -

      -

      -

      -

      45,64

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xuân Định

      Xuân Hiệp

      Xuân Hòa

      Xuân Hưng

      Xuân Phú

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.110,34

      2.023,73

      7.997,01

      6.499,40

      3.475,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0,23

      95,64

      2,25

      100,24

      1.370,27

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      80,62

      -

      100,01

      846,73

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      11,57

      61,17

      33,48

      65,32

      733,38

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.081,42

      1.650,97

      4.031,88

      4.939,36

      1.261,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      192,86

      1.635,04

      1.069,49

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      2.211,63

      0,54

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,81

      4,64

      7,93

      144,32

      78,50

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      16,31

      18,45

      74,80

      180,13

      31,88

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      194,06

      440,18

      709,56

      3.927,57

      385,15

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      46,22

      67,16

      3.031,52

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      7,45

      63,59

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      16,40

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,82

      1,08

      3,14

      3,98

      8,58

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      11,17

      4,79

      93,51

      26,78

      15,73

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      72,23

      144,16

      195,37

      258,14

      156,94

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,14

      0,41

      0,85

      0,75

      1,34

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,20

      0,23

      3,50

      0,46

      0,34

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      5,35

      2,99

      3,83

      7,54

      6,67

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      -

      -

      0,86

      1,96

      -

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      0,40

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      91,16

      107,04

      103,98

      164,26

      143,62

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,61

      0,46

      0,91

      0,72

      1,03

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,01

      -

      -

      0,53

      5,01

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,13

      7,12

      2,52

      24,05

      11,36

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      2,62

      3,18

      6,08

      16,66

      3,33

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      3,30

      46,92

      105,33

      -

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,60

      0,24

      0,77

      0,64

      0,83

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,06

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      0,02

      0,43

      0,24

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      5,65

      21,65

      125,23

      48,49

      38,08

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      93,49

      0,36

      229,64

      -

       

      PHỤ LỤC III

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
      (Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xuân Tâm

      Xuân Thành

      Xuân Thọ

      Xuân Trường

      TT. Gia Ray

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.393,40

      6.413,38

      3.392,11

      4.228,03

      960,53

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      128,21

      10,64

      777,06

      68,94

      0,80

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      116,91

      -

      515,61

      9,43

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      228,09

      276,93

      331,40

      429,47

      66,46

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      6.321,50

      2.582,97

      1.828,09

      2.096,53

      688,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      612,16

      1.374,54

      363,50

      1.507,45

      191,60

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1,00

      1.938,21

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      50,11

      25,62

      13,42

      5,98

      13,41

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      52,33

      204,47

      78,64

      119,66

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.618,18

      456,81

      362,23

      495,30

      434,27

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      3.255,06

      -

      -

      29,60

      3,92

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      98,40

      30,06

      -

      77,70

      0,75

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      107,74

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      15,28

      1,00

      0,53

      7,17

      1,15

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      64,96

      19,91

      3,48

      2,10

      5,13

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      372,54

      159,58

      127,78

      128,60

      114,54

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,50

      1,12

      0,50

      0,47

      3,27

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,10

      0,23

      0,14

      0,10

      0,06

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      6,33

      5,30

      7,80

      3,05

      11,89

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      1,58

      1,47

      0,71

      -

      5,22

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      34,59

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      230,97

      107,64

      171,27

      149,06

      -

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      207,98

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      6,88

      0,42

      0,30

      0,44

      5,28

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,33

      -

      -

      0,12

      0,95

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      9,53

      7,28

      14,34

      8,51

      2,07

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      30,08

      6,92

      10,05

      9,57

      2,95

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      29,35

      -

      9,37

      -

      3,69

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,20

      0,55

      0,36

      0,45

      0,27

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      0,29

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,03

      0,16

      0,40

      0,50

      0,07

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      89,33

      123,29

      24,35

      27,11

      6,28

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      270,91

      -

      -

      54,37

      78,95

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5051/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýVõ Văn Phi
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 953/QĐ-TCTK năm 2021 về Phương án điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch năm 2022 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
                                                      • Công văn 7092/SYT-NVY năm 2021 về phân luồng xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
                                                      • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
                                                      • Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2020 về khắc phục hậu quả bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Kế hoạch 946/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 1068/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược sở hữu trí tuệ đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ