Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 491/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016

  • 04/09/202004/09/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    04/09/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THẠNH TRỊ, TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị (Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 22/01/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 175/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 22/02/2016),

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Thạnh Trị

      Xã Tuân Tức

      Xã Vĩnh Thành

      Xã Thạnh Tân

      Xã Vĩnh Lợi

      Xã Châu Hưng

      Xã Lâm Tân

      Xã Lâm Kiết

      Thị trấn Phú Lộc

      Thị trấn Hưng Lợi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + … (14)

      (5)

      (6)

      (7)

      (số 8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      28.747,47

      3 . 515 , 32

      3.023,26

      2 . 585 , 8 1

      3,949 , 37

      2 . 237,73

      2.866,44

      4.176,23

      1.857,98

      2 . 578,73

      1.956,60

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      25 0,9 26 , 38

      3.203,65

      2. 743,14

      2 . 389,61

      3.608,20

      2 . 043 , 1 5

      2 . 596,76

      3,778 , 0 2

      1.624,14

      2 . 217 , 8 4

      1.722,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LIÊN HỆ

      23.398,21

      2.960,23

      2.517,44

      2.176,26

      3.297,95

      1.850,90

      2.388,46

      3.356,71

      1.433,66

      1.834,04

      1.582,55

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LỰC

      23.398,21

      2.960.23

      2.517,44

      2.176,2 6

      3.297,95

      1.850,9 0

      2.388,4 6

      3.356,71

      1.433,66

      1.834,04

      1.582,55

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      269,60

      2,62

      70,41

      7,03

      0,11

      1,43

      97,79

      10,40

      68,14

      11,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.167,39

      239,69

      154,28

      212,35

      299,34

      191,14

      205,80

      320,74

      120,92

      295,53

      127,59

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      eet

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      82,84

      0,12

      2,87

      0,08

      1,77

      57,60

      20,12

      0,27

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      8,55

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,00

      1,55

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.820,89

      3 1 1,67

      280,12

      196,20

      341,17

      194,58

      269,68

      398,21

      233,84

      360,89

      234,53

      2 1

      Đất quốc phòng

      FPA

      3,43

      3,43

      2.2

      Đất an ninh

      CÓ THỂ

      6,30

      6,30

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      Quyet-dinh-491-QD-UBND

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài:1900.6568

      2.5Đất cụm công nghiệpSKN           
      2.6Đất thương mại, dịch vụTMD36,782,152,012,072,062,122,132,002,349,7110,19
      2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC12,600,13  0,29    7,185,00
      2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS           
      2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT1.451,7594,12148,6098,61191,7174,87177,00286,14132,50161,2486,98
      2.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT           
      2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL           
      2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA5,180,530,240,350,450,770,490,450,241,110,56
      2.13Đất ở tại nông thônONT321,5943,5352,6837,9650,8230,8538,7139,7127,32  
      2.14Đất ở tại đô thịODT133,71        78,9654,75
      2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC13,271,910,790,650,471,271,840,370,645,080,25
      2.16Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệpDTS0,71 0,02  0,140,110,00 0,320,11
      2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG           
      2.18Đất cơ sở tôn giáoTON24,181,177,850,364,130,45 1,512,004,112,59
      2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD43,987,191,644,532,013,150,191,982,6814,606,02
      2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX2,032,03         
      2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDSH2,680,260,380,090,240,410,080,150,660,41 
      2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV0,51    0,06   0,45 
      2.23Đất cơ sở tín ngưỡngTIN5,011,050,080,240,24 0,190,160,142,570,34
      2.24Đất sông ngòi, kênh, rạch, suốiSON753,33157,1465,8251,3488,7480,4948,9665,7465,3262,0367,75
      2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC           
      2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK3,860,47       3,39 
      3Đất chưa sử dụngCSD           
      4Đất khu công nghệ cao*KCN
      5Đất khu kinh tế*KKT
      6Đất đô thị*KDT4.535,332.578,731.956,60

      Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

      Đơn vị tính: Ha

      STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính 
      Xã Thạnh TrịXã Tuân TứcXã Vĩnh ThànhXã Thạnh TânXã Vĩnh LợiXã Châu HưngXã Lâm TânXã Lâm KiếtThị trấn Phú LộcThị trấn Hưng Lợi 
      (1)(2)(3)(4)=(5)+ …+ (14)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14) 
      IĐất nông nghiệpNNP1,240,050,250,430,51 
      1.1Đất trồng lúaLUA1,24  0,050,25  0,43  0,51 
      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC1,240,050,250,430,51 
      1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK            
      1.3Đất trồng cây lâu nămCLN            
      1.4Đất rừng phòng hộRPH            
      1.5Đất rừng đặc dụngRDD            
      1.6Đất rừng sản xuấtRSX            
      1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS            
      1.8Đất làm muốiLMU            
      1.9Đất nông nghiệp khácNKH            
      2Đất phi nông nghiệpPNN0,870,87 
      2.1Đất quốc phòngCQP            
      2.2Đất an ninhCAN            
      2.3Đất khu công nghiệpSKK            
      2.4Đất khu chế xuấtSKT            
      2.5Đất cụm công nghiệpSKN            
      2.6Đất thương mại, dịch vụTMD            
      2.7Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC            
      2.8Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS            
      2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT            
      2.10Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT            
      2.11Đất danh lam thắng cảnhDDL            
      2.12Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA            
      2.13Đất ở tại nông thônONT0,87      0,87    
      2.14Đất ở tại đô thịODT            
      2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC            
      2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS            
      2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG            
      2.18Đất cơ sở tôn giáoTON            
      2.19Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD            
      2.20Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX            
      2.21Đất sinh hoạt cộng đồngDSH            
      2.22Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV            
      2.23Đất cơ sở tín ngưỡngTIN            
      2.24Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON            
      2.25Đất có mặt nước chuyên dùngMNC            
      2.26Đất phi nông nghiệp khácPNK            

      Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

      Đơn vị tính: Ha

      STTChỉ tiêu sử dụng đấtMãTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
      Xã Thạnh TrịXã Tuân TứcXã Vĩnh ThànhXã Thạnh TânXã Vĩnh LợiXã Châu HưngXã Lâm TânXã Lâm KiếtTT Phú LộcTT Hưng Lợi
      (1)(2)(3)(4)=(5)+ …+ (14)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)(14)
      1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệpNNP/PNN55,062,502,502,562,753,462,502,932,5018,2515,11
      1.1Đất trồng lúaLUA/PNN13,811,001,001,061,251,961,001,431,002,002,11
      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC/PNN13,811,001,001,061,251,961,001,431,002,002,11
      1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK/PNN0,05        0,05 
      1.3Đất trồng cây lâu nămCLN/PNN41,201,501,501,501,501,501,501,501,5016,2013,00
      1.4Đất rừng phòng hộRPH/PNN           
      1.5Đất rừng đặc dụngRDD/PNN           
      1.6Đất rừng sản xuấtRSX/PNN           
      1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS/PNN           
      1 8Đất làm muốiLMU/PNN           
      1.9Đất nông nghiệp khácNKH/PNN           
      2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp52,004,004,004,004,004,004,004,004,0010,0010,00
      Trong đó:
      2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu nămLUA/CLN52,004,004,004,004,004,004,004,004,0010,0010,00
      2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừngLUA/LNP           
      2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnLUA/NTS           
      2.4Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muốiLUA/LMU           
      2.5Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sảnHNK/NTS           
      2.6Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muốiHNK/LMU           
      2.7Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRPH/NKR(a)           
      2.8Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừngRDD/NKR(a)           
      2.9Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừngRSX/NKR(a)           
      2.10Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ởPKO/OCT           

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

      Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
      • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
      • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
      • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
      • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
      • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
      • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
      • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ