Số hiệu | 49/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị |
Ngày ban hành | 24/12/2014 |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Ngày hiệu lực | 03/01/2015 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ |
Số: | Quảng Trị, |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 12 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số
38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị như Phụ lục số I, số II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính
chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn chi tiết việc thi hành Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về phí và lệ phí của UBND
tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Đức Chính |
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. MỨC THU PHÍ
Số TT | Khoản mục | ĐVT | Mức thu phí áp (Đồng) | |
|
| |||
1 | Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện |
|
| |
| - Đối với xe ô tô tải | Đồng/lượt/xe | 10.000 | |
| - Đối với xe thô sơ (xe máy, xe kéo...) | Đồng/lượt/xe | 3.000 | |
| - Đối với đò, ca nô vào bến | Đồng/lượt/xe | 5.000 | |
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh |
|
| |
| - Hộ kinh doanh các mặt hàng công nghiệp, lương | Đồng/hộ/lô/tháng | 15.000 | |
| - Hộ kinh doanh các mặt hàng, dịch vụ khác | Đồng/hộ/lô/tháng | 20.000 | |
| - Hộ kinh doanh ngoài bãi chợ không cố định | Đồng/hộ/lượt | 2.000 | |
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh |
|
| |
| - Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| - Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải = | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| - Đối với chủ phương tiện xe thô sơ (xe máy, | Đồng/xe/lượt | 5.000 | |
4 | Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ |
|
| |
| - Bến bãi đỗ xe đạp thồ | Đồng/xe/tháng | 5.000 | |
| - Bến bãi đổ xe máy thồ | Đồng/xe/tháng | 20.000 | |
| -Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền, | Đồng/phương tiện/lượt | 5.000 | |
| - Mức phí trên áp dụng cho chợ thành phố Đông - Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã - Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu | |||
II |
|
| ||
1 | Phí qua đò đối với người | Đồng/lần/người | 2.000 | |
2 | Phí qua đò đối với xe đạp | Đồng/lần/xe | 2.000 | |
3 | Phí qua đò đối với xe máy | Đồng/lần/xe | 5.000 | |
III | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, |
|
| |
1 | Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra - vào) |
|
| |
| - Xe thô sơ (xe ba gác, xe máy, xe kéo…) | Đồng/lượt/xe | 2.000 | |
| - Xe ô tô dưới 05 tấn | Đồng/lượt/xe | 5.000 | |
| - Xe ô tô từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/lượt/xe | 10.000 | |
| - Xe ô tô từ 10 tấn trở lên | Đồng/lượt/xe | 15.000 | |
2 | Phí sử dụng bến xe khách |
|
| |
a) | Phí đỗ đậu xe tại bến |
|
| |
| Xe chạy tuyến có cự ly |
|
| |
| Dưới 50 km | Đồng/xe/ghế | 1.200 | |
| Từ 50 km đến dưới 100 km | Đồng/xe/ghế | 1.800 | |
| Từ 100 km đến dưới 500 km | Đồng/xe/ghế | 2.000 | |
| Từ 500 km trở lên | Đồng/xe/ghế | 3.500 | |
b) | Phí vệ sinh bến bãi |
|
| |
| Xe có xếp dỡ hàng hóa | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
c) | Phí xe ghé bến trả hàng, trả khách |
|
| |
| Xe tắc xi các loại | Đồng/xe/lượt | 3.000 | |
| Xe khách dưới 15 ghế | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
| Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| Xe khách từ 30 ghế trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| Xe tải dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 10.000 | |
| Xe tải từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| Xe tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |
d) | Phí ô tô tạm dừng, tạm đỗ | Đồng/xe/lượt | 8.000 | |
e) | Phí trông giữ xe ô tô |
|
| |
- | Phí trông giữ xe ô tô ban ngày |
|
| |
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 | |
| Xe sơ mi rơ moóc | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |
- | Phí trông giữ xe ô tô ban đêm |
|
| |
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 30.000 | |
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 | |
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 30.000 | |
| Xe Scơ mi rơ moóc | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |
| Phí trông giữ xe ô tô cả ngày và đêm |
|
| |
| Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 35.000 | |
| Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |
| Xe ô tô tải dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 35.000 | |
| Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |
| Xe sơ mi rơ móoc | Đồng/xe/lượt | 40.000 | |
3 | Phí sử dụng bến bãi khác |
|
| |
| - Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn | Đồng/m2/năm | 5.000 | |
| - Bến bãi đỗ xe đạp thồ | Đồng/xe/tháng | 5.000 | |
| - Bến bãi đổ xe máy thồ | Đồng/xe/tháng | 20.000 | |
| - Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng | Đồng/phương tiện/lượt | 5.000 | |
| - Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa, bằng thuyền, | Đồng/phương tiện /tháng | 20.000 | |
| - Sử dụng sân bãi công | Đồng | 5% Doanh thu | |
| - Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có: |
|
| |
| + Khu vực bãi, bến |
|
| |
| Thuê địa điểm thu mua, chế biến | Đồng/lô/tháng | 40.000 | |
| Thuê địa điểm kinh doanh | Đồng/m2/tháng | 4.000 | |
| Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hóa | Đồng/tấn | 15.000 | |
| + Khu vực chợ |
|
| |
| Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che | Đồng/m2/tháng | 15.000 | |
| Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che | đồng/m2/tháng | 5.000 | |
4 | Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng | Đồng/rớ chài/năm | 50.000 | |
IV | Phí vệ sinh |
|
| |
1 | Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông |
|
| |
a) | Hộ gia đình |
|
| |
| Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh: |
|
| |
| - Thành phố, thị xã |
|
| |
| + Các phường khu vực nội thị | Đồng/hộ/tháng | 24.000 | |
| + Các khu vực còn lại | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
| - Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
| Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh |
|
| |
| - Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 75.000 | |
| - Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 | Đồng/hộ/tháng | 120.000 | |
| - Có khối lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng. | Đồng/m3 | 180.000 | |
| Hộ kinh doanh nhà trọ |
| Mức thu như hộ | |
b) | Trường học |
|
| |
| Trường có dưới 10 lớp học | Đồng/tháng | 75.000 | |
| Trường có 10 lớp học trở lên | Đồng/tháng | 120.000 | |
| Các trường học có lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng | Đồng/m3 | 180.000 | |
c) | Đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp |
|
| |
| Khu vực văn phòng |
|
| |
| - Có bộ máy tổ chức dưới 20 người | Đồng/tháng | 90.000 | |
| - Có bộ máy tổ chức từ 20 người đến dưới 50 | Đồng/tháng | 120.000 | |
| - Có bộ máy tổ chức từ 50 người trở lên | Đồng/tháng | 150.000 | |
| - Các cơ quan, tổ chức có lượng rác thải lớn | Đồng/m3 | 180.000 | |
| Khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và cơ sở |
|
| |
| - Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | Đồng/tháng | 150.000 | |
| - Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3 | Đồng/tháng | 200.000 | |
| - Có khối lượng rác thải từ 01 m3/tháng | m3 | 200.000 | |
| - Có khối lượng rác thải lớn hơn 60 m3/tháng | m3 | 180.000 | |
| Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: có hợp đồng cụ | Đồng/tấn | 220.000 | |
| Rác độc hại nguy hiểm: có hợp đồng cụ thể |
| Đơn | |
2 | Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những |
|
| |
a) | Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
b) | Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
V | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
| |
1 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công |
|
| |
| - Xe đạp | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 | |
| - Xe máy | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 | |
| - Xe ôtô dưới 16 chổ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | |
| - Xe ô tô từ 16 chổ ngồi trở lên | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | |
| - Mức thu phí trông giữ ban đêm có thể cao hơn - Mức thu phí theo tháng tối đa không quá năm - Mức thu phí tại các điểm, bãi trông giữ ở | |||
2 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện | UBND tỉnh giao Sở Tài chính đề xuất phương án | ||
VI | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | Đồng/m2 | 1.500 | |
VII | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
| |
1 | Đối với gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 75.000 | |
2 | Đối với tổ chức | Đồng/hồ sơ | 300.000 | |
VIII | Phí sử dụng cảng cá |
|
| |
1 | Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá |
|
| |
| Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | |
| Tàu, thuyền có công suất từ 20 CV đến 50 CV | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | |
| Tàu, thuyền có công suất trên 50 CV đến 90 CV | Đồng/chiếc/lượt | 30.000 | |
| Tàu, thuyền có công suất trên 90CV đến 200 CV | Đồng/chiếc/lượt | 50.000 | |
| Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV |
| 80.000 | |
2 | Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (trừ cảng cá |
|
| |
| Trọng tải dưới 05 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | |
| Trọng tải 05 tấn đến 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 30.000 | |
| Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 75.000 | |
| Trọng tải trên 100 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 160.000 | |
3 | Phí các loại phương tiện ra vào cảng |
|
| |
| Ô tô có trọng tải dưới 1 tấn |
| 5.000 | |
| Ô tô có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | |
| Ô tô có trọng tải trên 2,5 đến 05 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 20.000 | |
| Ô tô có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 30.000 | |
| Ô tô có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 50.000 | |
| Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng | Đồng/chiếc/ ngày đêm | 20.000 | |
| Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 | |
| Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 | |
| Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 | |
| Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng | Đồng/chiếc/lượt | 50% mức thu | |
4 | Phí cho thuê mặt bằng |
|
| |
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2 | Đồng/m2/tháng | 2.000 | |
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2 | Đồng/m2/tháng | 1.500 | |
| Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây dựng | Đồng/m2/tháng | 15.000 | |
| Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các | Đồng/m2/tháng | 3.000 | |
| Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại | Đồng/m2/tháng | 2.000 | |
| Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng | Đồng/m2/tháng | 1.000 | |
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | Đồng/m2/tháng | 2.000 | |
| Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu | Đồng/m2/tháng | 5.000 | |
| Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian | Đồng/m2/ngày | 200 | |
| Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh | Đồng/m2/ngày | 1.000 | |
5 | Phí các loại hàng hóa qua cảng |
|
| |
| Hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 15.000 | |
| Dịch vụ nước đá qua cảng | Đồng/tấn | 7.000 | |
| Các loại hàng hóa khác | Đồng/tấn | 7.000 | |
| Hàng hóa là Container | Đồng/Container | 50.000 | |
6 | Phí vệ sinh môi trường |
|
| |
| Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng | Đồng/hộ/tháng | 75.000 | |
| Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ | Đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
| Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
| Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
| Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 3.000 | |
| Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng | Đồng/tấn | 1.000 | |
7 | Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ |
|
| |
a) | Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư cập |
|
| |
| Loại có công suất dưới 50 CV | Đồng/tàu/ngày | 10.000 | |
| Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 20.000 | |
| Loại có công suất trên 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 30.000 | |
b) | Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư |
|
| |
| Loại có công suất dưới 50 CV | Đồng/tàu/ngày | 10.000 | |
| Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 15.000 | |
| Loại có công suất trên 100 CV | Đồng/tàu/ngày | 20.000 | |
c) | Đối với hàng hóa, vật tư thông qua cảng |
|
| |
| Từ 01 ngày đến 05 ngày | Đồng/tấn/ngày | 1.000 | |
| Từ ngày thứ 06 trở đi | Đồng/tấn/ngày | 1.500 | |
IX | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
| |
1 | Phí khai thác và sử dụng tài | Đồng/lượt | 200.000 | |
2 | Phí khai thác và sử dụng tài | Đồng/lượt | 150.000 | |
3 | Phí khai thác và sử dụng tài | Đồng/lượt | 100.000 | |
4 | Bản đồ địa chính | Đồng/tờ |
| |
| - Bản đồ địa chính dạng giấy | Đồng/tờ |
| |
| + Tỷ lệ 1/500 |
| 12.000 | |
| + Tỷ lệ 1/1000 |
| 18.000 | |
| + Tỷ lệ 1/2000 |
| 36.000 | |
| + Tỷ lệ 1/5000 |
| 60.000 | |
| - Bản đồ địa chính dạng số | Đồng/tờ |
| |
| + Tỷ lệ 1/500 |
| 30.000 | |
| + Tỷ lệ 1/1000 |
| 60.000 | |
| + Tỷ lệ 1/2000 |
| 90.000 | |
| + Tỷ lệ 1/5000 |
| 120.000 | |
5 | Sao lục, chứng thực hồ sơ | Đồng/hồ sơ |
| |
| - Hộ gia đình, cá nhân |
| 12.000 | |
| - Các tổ chức |
| 24.000 | |
6 | Sao lục bản đồ dạng giấy | Đồng/tờ |
| |
| - Khổ giấy A4 |
| 5.000 | |
| - Khổ giấy A3 |
| 5.000 | |
| - Khổ giấy A2 |
| 10.000 | |
| - Khổ giấy A1 |
| 12.000 | |
| - Khổ giấy A0 |
| 18.000 | |
7 | Cung cấp tọa độ địa chính | Đồng/điểm |
| |
| - Điểm địa chính cơ sở |
| 60.000 | |
| - Điểm địa chính I |
| 36.000 | |
| - Điểm địa chính II |
| 24.000 | |
| - Mức thu trên không bao gồm | |||
X | Phí thư viện (đối với |
|
| |
1 | Đối với Thư viện tỉnh |
|
| |
| - Thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 15.000 | |
| - Các đối tượng khác | Đồng/thẻ/năm | 30.000 | |
2 | Đối với Thư viện huyện, thị xã |
|
| |
| - Thiếu nhi | Đồng/thẻ/năm | 10.000 | |
| - Các đối tượng khác | Đồng/thẻ/năm | 20.000 | |
XI | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ | |||
| - Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Đồng /lần thẩm định | 4.000.000 | |
| - Trường hợp cấp đổi lại giấy phép | Đồng/lần thẩm định | 2.000.000 | |
XII | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích | |||
1 | Khách tham quan là người lớn | Đồng/lần/người |
| |
| + Di tích địa đạo Vịnh Mốc: | Đồng/lần/người | 40.000 | |
| + Di tích sân bay Tà Cơn: | Đồng/lần/người | 40.000 | |
| + Di tích đôi bờ Hiền Lương: | Đồng/lần/người | 40.000 | |
2 | Khách tham quan là trẻ em (đối với các di tích | Đồng/lần/người | 20.000 | |
XIII | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi | |||
1 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi | Đồng/1 báo cáo |
| |
a) | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 5.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 6.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 12.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 14.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 17.000.000 | |
b) | Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 6.900.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 |
| 8.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 15.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 16.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 25.000.000 | |
c) | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỷ | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 7.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 |
| 9.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 17.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 18.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 25.000.000 | |
d) | Nhóm 4: Dự án nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 7.800.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 |
| 9.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 17.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 18.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 24.000.000 | |
e) | Nhóm 5: Dự án giao thông | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 8.100.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 10.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 18.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 20.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 25.000.000 | |
g) | Nhóm 6: Dự án công nghiệp | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 8.400.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 10.500.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 19.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 20.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 26.000.000 | |
h) | Nhóm 7: Dự án khác (không | Đồng/1 báo cáo |
| |
| - Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn |
| 5.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 6.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 10.800.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 12.000.000 | |
| - Tổng vốn đầu tư lớn hơn |
| 15.600.000 | |
2 | Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động | Đồng/1 báo cáo | 50% mức thu Phí thẩm định | |
XIV | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, | |||
1 | Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất |
|
| |
| - Đối với Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu | Đồng/1 | 300.000 | |
| - Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng | Đồng/1 đề án, | 800.000 | |
| - Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng | Đồng/1 đề án, | 2.000.000 | |
| - Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng | Đồng/1 đề án, | 3.000.000 | |
| - Trường hợp |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu | |
2 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng |
|
| |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất | Đồng/1 | 300.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác | Đồng/1 | 800.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai | Đồng/1 | 2.000.000 | |
| - Đối với đề án khai thác nước | Đồng/1 | 3.000.000 | |
| - |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức | |
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng |
|
| |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước | Đồng/1 đề án, | 400.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai | Đồng/1 | 1.200.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai | Đồng/1 | 3.000.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai | Đồng/1 | 6.000.000 | |
| - Trường |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức | |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào |
| ||
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới | Đồng/1 lần đề | 400.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu | Đồng/1 | 1.200.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu | Đồng/1 | 3.000.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu | Đồng/1 | 6.000.000 | |
| - |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức | |
XV | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh | |||
| - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm | Đồng/1 | 300.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm | Đồng/1 | 1.000.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm | Đồng/1 | 2.000.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm | Đồng/1 | 4.000.000 | |
| - Trường hợp thẩm định gia hạn, |
| Trường hợp thẩm | |
XVI | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề |
| ||
| Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện | Đồng/hồ | 800.000 | |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, | |
XVII | Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa |
|
| |
1 | Mức thu phí đấu giá tài sản đối | |||
| Giá trị tài sản của một cuộc bán đấu giá |
|
| |
a) | Dưới 50 triệu đồng | Đồng | 5% giá trị tài sản bán được | |
b) | Từ 50 triệu đến 01 tỷ đồng | Đồng | 2,5 triệu + 1,5% giá trị | |
c) | Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | Đồng | 16,75 triệu + 0,2% giá trị | |
d) | Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng | Đồng | 34,75 triệu + 0,15% giá trị | |
e) | Từ trên 20 tỷ đồng | Đồng | 49,75 triệu + 0,1% giá trị | |
2 | Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản đối với tổ | |||
| Giá trị tài sản |
|
| |
| Từ 20 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ | 50.000 | |
| Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Đồng/hồ | 100.000 | |
| Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Đồng/hồ | 150.000 | |
| Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/hồ | 200.000 | |
| Trên 500 triệu đồng | Đồng/hồ | 500.000 | |
3 | Mức |
|
| |
a) | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư |
|
| |
| Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
|
| |
| Từ 200 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ | 100.000 | |
| Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/hồ | 200.000 | |
| Từ trên 500 triệu đồng | Đồng/hồ | 500.000 | |
b) | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc |
|
| |
| Diện tích đất |
|
| |
| Từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/hồ | 1.000.000 | |
| Từ trên 0,5 ha đến 02 ha | Đồng/hồ | 3.000.000 | |
| Từ trên 02 ha đến 05 ha | Đồng/hồ | 4.000.000 | |
| Từ trên 05 ha | Đồng/hồ | 5.000.000 | |
4 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|
| |
a) | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực |
|
| |
| Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm |
|
| |
| Từ 01 tỷ đồng trở xuống | Đồng/hồ | 2.000.000 | |
| Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | Đồng/hồ | 4.000.000 | |
| Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | Đồng/hồ | 6.000.000 | |
| Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | Đồng/hồ | 8.000.000 | |
| Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | Đồng/hồ | 10.000.000 | |
| Từ trên 100 tỷ đồng | Đồng/hồ | 12.000.000 | |
b) | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực | |||
| Diện tích khu vực đấu giá |
|
| |
| Từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/hồ | 2.000.000 | |
| Từ trên 0,5 ha đến 02 ha | Đồng/hồ | 4.000.000 | |
| Từ trên 02 ha đến 05 ha | Đồng/hồ | 6.000.000 | |
| Tù trên 05 ha đến 10 ha | Đồng/hồ | 8.000.000 | |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Đồng/hồ | 10.000.000 | |
| Từ trên 50 ha | Đồng/hồ | 12.000.000 | |
XVIII | Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, | |||
1 | Tuyển sinh vào lớp 1 | Đồng/học sinh | 5.000 | |
2 | Tuyển sinh vào lớp 6 (THCS) | Đồng/học sinh | 10.000 | |
3 | Xét tuyển sinh vào lớp 10 (THPT) | Đồng/học sinh | 20.000 | |
4 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 (THPT) | Đồng/học sinh | 30.000 | |
XIX | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | |||
| Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối | Đồng/trường | 30.000 | |
XX | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác |
|
| |
| Khoáng sản kim loại |
|
| |
1 | Quặng Sắt | Đồng/tấn | 60.000 | |
2 | Quặng Măng-gan | Đồng/tấn | 50.000 | |
3 | Quặng Ti-tan (titan) | Đồng/tấn | 70.000 | |
4 | Quặng Vàng | Đồng/tấn | 270.000 | |
5 | Quặng Đất hiếm | Đồng/tấn | 60.000 | |
6 | Quặng Bạch kim | Đồng/tấn | 270.000 | |
7 | Quặng Bạc, quặng Thiếc | Đồng/tấn | 270.000 | |
8 | Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), quặng Ăng-ti-moan | Đồng/tấn | 50.000 | |
9 | Quặng Chì, quặng Kẽm | Đồng/tấn | 270.000 | |
10 | Quặng Nhôm, quặng Bô-xít (Bouxite) | Đồng/tấn | 50.000 | |
11 | Quặng Đồng, quặng Ni-ken (Niken) | Đồng/tấn | 60.000 | |
12 | Quặng Cromit | Đồng/tấn | 60.000 | |
13 | Quặng Cô-ban, quặng Mô-lip-đen (Molipden), quặng | Đồng/tấn | 270.000 | |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Đồng/tấn | 30.000 | |
| Khoáng sản không kim loại |
|
| |
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, Gabro, Đá | Đồng/m3 | 70.000 | |
2 | Đá Block | Đồng/m3 | 90.000 | |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi; Sa-phia | Đồng/tấn | 70.000 | |
4 | Sỏi, cuội, sạn | Đồng/m3 | 6.000 | |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Đồng/tấn | 3.000 | |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất | Đồng/tấn | 3.000 | |
7 | Cát vàng | Đồng/m3 | 5.000 | |
8 | Cát làm thủy tinh | Đồng/m3 | 7.000 | |
9 | Các loại cát khác | Đồng/m3 | 4.000 | |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 2.000 | |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 2.000 | |
12 | Đất làm thạch cao | Đồng/m3 | 3.000 | |
13 | Đất làm Cao lanh | Đồng/m3 | 7.000 | |
14 | Các loại đất khác | Đồng/m3 | 2.000 | |
15 | Gờ-ra-nít (Granite) | Đồng/tấn | 30.000 | |
16 | Sét chịu lửa | Đồng/tấn | 30.000 | |
17 | Đô-lô-mít (Đolomite), quắc-zít | Đồng/tấn | 30.000 | |
18 | Mi-ca (Mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 30.000 | |
19 | Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (Phosphorite) | Đồng/tấn | 30.000 | |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | Đồng/m3 | 3.000 | |
21 | A-pa-tít (Apatit), Séc-păng-tin | Đồng/tấn | 5.000 | |
22 | Than an-tra-xít (Antraxit) hầm lò | Đồng/tấn | 10.000 | |
23 | Than an-tra-xít (Antraxit) lộ thiên | Đồng/tấn | 10.000 | |
24 | Than nâu, than mỡ | Đồng/tấn | 10.000 | |
25 | Than khác | Đồng/tấn | 10.000 | |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Đồng/tấn | 30.000 | |
|
| |||
1 | Loại có dung tích xy lanh đến | Đồng/năm | 50.000 | |
2 | Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3 | Đồng/năm | 120.000 | |
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa |
|
| |
a) | Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng |
|
| |
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 500.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 | Đồng/xe/lượt | 700.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 | Đồng/xe/lượt | 1.100.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe | Đồng/xe/lượt | 1.500.000 | |
b) | Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác |
|
| |
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 200.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 | Đồng/xe/lượt | 300.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 | Đồng/xe/lượt | 600.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe | Đồng/xe/lượt | 1.000.000 | |
2 | Đối với các phương tiện vận tải không có hàng |
|
| |
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 50.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 | Đồng/xe/lượt | 70.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn trở lên, | Đồng/xe/lượt | 100.000 | |
|
|
|
|
|
B. MỨC THU LỆ PHÍ
Số TT | Khoản mục | ĐVT | Mức thu lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh (Đồng) |
Lệ phí đăng ký cư | |||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú (lệ |
|
|
a) | Đăng ký thường trú, tạm trú | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng | 15.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng | 5.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng | 7.000 |
b) | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ |
|
|
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng | 20.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng | 7.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng | 10.000 |
c) | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng | 10.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng | 4.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng | 5.000 |
d) | Đính chính các thay đổi | ||
| Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng | 8.000 |
| Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng | 3.000 |
| Khu vực khác | Đồng/lần đăng | 4.000 |
Đồng/lần đăng | 9.000 | ||
II | Lệ phí cấp Giấy phép lao | ||
1 | Cấp mới gGiấy phép lao động | Đông/giấy | 500.000 |
2 | Cấp lại Giấy phép lao động | Đồng/giấy | 350.000 |
III | Lệ phí địa chính |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/giấy | 25.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/giấy | 12.000 |
| Tổ chức | Đồng/giấy | 100.000 |
2 | Cấp | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/lần | 20.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/lần | 10.000 |
| Tổ chức | Đồng/lần | 50.000 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/giấy | 50.000 |
| - Khu vực khác |
| 25.000 |
| Tổ chức | Đồng/giấy | 300.000 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/lần | 40.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/lần | 20.000 |
| Tổ chức | Đồng/lần | 50.000 |
5 | Chứng nhận đăng ký biến động | ||
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/giấy | 28.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/giấy | 14.000 |
| Tổ chức | Đồng/giấy | 30.000 |
6 | Trích lục bản đồ địa chính, |
|
|
| Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
| - Các phường thành phố Đông | Đồng/lần | 15.000 |
| - Khu vực khác | Đồng/lần | 7.000 |
| Tổ chức | Đồng/lần | 30.000 |
IV | Lệ phí cấp giấy phép xây |
|
|
| Nhà ở riêng lẻ của nhân dân | Đồng/giấy | 75.000 |
| Công trình | Đồng/giấy | 150.000 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/giấy | 15.000 |
V | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
| Cấp mới | Đồng/biển số | 30.000 |
| Cấp lại | Đồng/biển số | 20.000 |
VI | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | ||
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng |
|
|
| Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, | Đồng/lần cấp | 100.000 |
| Hợp tác xã, liên hiệp hợp | Đồng/lần cấp | 200.000 |
| Chứng nhận đăng ký thay đổi | Đồng/lần chứng |
30.000 |
| Cấp bản sao Giấy chứng nhận | Đồng/bản | 3.000 |
2 | Lệ phí cung cấp thông tin về | Đồng/lần cung cấp | 15.000 |
VII | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt | ||
| Cấp mới Giấy phép hoạt động | Đồng/giấy | 700.000 |
| Trường hợp gia hạn, sửa đổi, | Đồng/giấy | 350.000 |
VIII | Lệ phí cấp Giấy phép | ||
1 | Mức thu lệ phí cấp Giấy | Đồng/giấy | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | Đồng/giấy | 75.000 |
2 | Mức thu lệ phí cấp Giấy | Đồng/giấy | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | Đồng/giấy | 75.000 |
IX | Lệ phí cấp Giấy phép | ||
| Mức thu lệ phí cấp Ggiấy | Đồng/giấy | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | Đồng/giấy | 75.000 |
X | Lệ phí cấp Giấy phép xả | ||
| Mức thu lệ phí cấp Giấy | Đồng/giấy | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | Đồng/giấy | 75.000 |
XI | Lệ phí cấp Giấy phép xả | ||
| Mức thu lệ phí cấp Giấy phép | Đồng/giấy | 150.000 |
| Trường hợp gia hạn, điều chỉnh | Đồng/giấy | 75.000 |
XII | Lệ phí cấp Giấy phép |
|
|
1 | Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh | Đồng/giấy | 200.000 |
2 | Trường hợp cấp đổi hoặc cấp | Đồng/giấy | 50.000 |
XIII | Lệ phí cấp bản sao, lệ |
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Đồng/bản | 3.000 |
2 | Chứng thư bản sao từ bản | Đồng/trang | 2.000 |
|
|
| Từ trang thứ 3 |
3 | Chứng thực chữ | Đồng/trường hợp | 10.000 |
XIV | Lệ phí đăng ký giao dịch | ||
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
XV | Lệ phí trước bạ đối với xe | Đồng | Mức thu 10% của Mức thu 2% của |
Ghi chú:
1.
Các trường hợp được miễm thu phí, lệ phí và giảm mức thu phí, lệ phí thực hiện
đúng theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
2.
Đối với phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng: không áp dụng đối với xe chở
hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự.
TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH, ĐỂ LẠI CỦA CÁC
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2014/QĐ- UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ
Số TT | Khoản mục | Tỷ lệ % để lại | Tỷ lệ nộp ngân |
I | Phí chợ |
|
|
1 | Phí vệ sinh bến bãi, | 90% | 10% |
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi | 90% | 10% |
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho | 90% | 10% |
4 | Phí sử dụng bến bãi | 90% | 10% |
II | Phí qua đò (đò |
|
|
1 | Phí qua đò đối với | 100% | 0% |
2 | Phí qua đò đối với | 100% | 0% |
3 | Phí qua đò đối với | 100% | 0% |
III | Phí sử dụng hè đường, |
| |
1 | Phí sử dụng bãi cảng | 10% | 90% |
2 | Phí sử dụng bến xe | 100% | 0% |
3 | Phí sử dụng bến bãi | 10% | 90% |
4 | Phí sử dụng mặt nước | 10% | 90% |
IV | Phí vệ sinh1 |
|
|
1 | Phí vệ sinh đô thị | 100% | 0% |
2 | Phí vệ sinh khu vực | 100% | 0% |
V | Phí trông giữ xe |
|
|
1 | Tại các điểm đỗ, bãi | Đơn vị sự nghiệp: Đơn vị khác: | Đơn vị sự nghiệp: Đơn vị khác: |
2 | Tại các điểm đỗ, bãi | Nộp thuế theo |
|
VI | Phí đo đạc, lập bản | 90 % | 10% |
VII | Phí thẩm định cấp |
|
|
1 | Đối với gia đình, cá | 70% | 30% |
2 | Đối với tổ chức | 70% | 30% |
VIII | Phí sử dụng cảng |
|
|
1 | Phi tàu, thuyền nghề | 90% | 10% |
2 | Phí tàu, thuyền vận | 90% | 10% |
3 | Phí các loại phương | 90% | 10% |
4 | Phí cho thuê mặt bằng | 90% | 10% |
5 | Phí các loại hàng | 90% | 10% |
6 | Phí vệ sinh môi trường | 90% | 10% |
7 | Phí sử dụng cảng cá | 90% | 10% |
IX | Phí khai thác và |
|
|
1 | Phí | 90% | 10% |
2 | Phí | 90% | 10% |
3 | Phí | 90% | 10% |
4 | Bản | 90% | 10% |
5 | Sao | 90% | 10% |
6 | Sao | 90% | 10% |
7 | Cung | 90% | 10% |
X | Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý) |
|
|
1 | Đối với Thư viện cấp | 90% | 10% |
2 | Đối với Thư viện cấp | 100% | 0% |
XI | Phí thẩm định cấp | 90% | 10% |
XII | Phí tham quan | 100% | 0% |
XIII | Phí thẩm định báo | 90% | 10% |
XIV | Phí thẩm định đề án, | ||
1 | Phí thẩm định đề | 90% | 10% |
2 | Phí thẩm định đề | 90% | 10% |
3 | Phí thẩm định đề | 90% | 10% |
4 | Phí thẩm định đề | 90% | 10% |
XV | Phí thẩm định báo | 90% | 10% |
XVI | Phí thẩm định hồ | 90% | 10% |
XVII | Phí đấu giá (đối | Quy |
|
1 | Phí đấu giá tài sản | 90% | 10% |
2 | Phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá | 100% | 0% |
3 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Thành Địa | Thành Địa |
4 | Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác | 90% | 10% |
XVIII | Phí dự thi, dự tuyển | 100% | 0% |
XIX | Phí cung cấp | 90% | 10% |
XX | Phí bảo vệ môi | 0% | 100% |
Phường, thị trấn: Xã Đồng bằng: Xã Miền núi, hải | Phường, thị trấn: Xã Đồng bằng: Xã Miền núi, hải | ||
XXII | Phí sử dụng các công | ||
1 | Phương tiện vận tải | 10% | 90% |
2 | Đối với các phương | 10% | 90% |
B. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU LỆ PHÍ
Số TT | Khoản mục | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%) | Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
I | Lệ phí đăng ký cư trú, Chứng minh nhân dân | ||
1 | Lệ phí đăng ký cư trú (lệ | 70% | 30% |
2 | Lệ phí chứng minh nhân dân | 70% | 30% |
II | Lệ phí cấp Giấy phép lao | 70% | 30% |
III | Lệ phí địa chính |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận quyền | 70% | 30% |
2 | Cấp lại, cấp đổi Giấy | 70% | 30% |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử | 70% | 30% |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền | 70% | 30% |
5 | Chứng nhận đăng ký biến động | 70% | 30% |
6 | Trích lục bản đồ địa chính, | 70% | 30% |
IV | Lệ phí cấp giấy phép xây | 90% | 10% |
V | Lệ phí cấp biển số nhà | 90% | 10% |
VI | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | ||
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | 90% | 10% |
2 | Lệ phí cung cấp thông tin về | 90% | 10% |
VII | Lệ phí cấp Giấy phép hoạt | 70% | 30% |
VIII | Lệ phí cấp gGiấy phép | ||
1 | Mức thu lệ phí cấp Giấy | 90% | 10% |
2 | Mức thu lệ phí cấp Giấy | 90% | 10% |
IX | Lệ phí cấp Giấy phép | 90% | 10% |
X | Lệ phí cấp Giấy phép xả | 90% | 10% |
XI | Lệ phí cấp Giấy phép xả | 90% | 10% |
XII | Lệ phí cấp Giấy phép |
|
|
1 | Lệ phí cấp Giấy phép kinh | 90% | 10% |
2 | Trường hợp cấp đổi hoặc cấp | 90% | 10% |
XIII | Lệ phí cấp bản sao, lệ |
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 70% | 30% |
2 | Chứng thư bản sao từ bản | 70% | 30% |
3 | Chứng thực chữ | 70% | 30% |
XIV | Lệ phí đăng ký giao dịch |
|
|
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 85% | 15% |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về | 85% | 15% |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung | 85% | 15% |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 85% | 15% |
Lệ | 10% | 90% |
Ghi chú:
1.
Đối với Phí vệ sinh: Sau khi nộp thuế (nếu có), đơn vị được để lại 100% trên tổng
số tiền thu được.
2.3 Đối với các đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và Phí đấu
giá tài sản không thuộc NSNN đầu tư: Có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của
pháp luật và được quản lý, sử dụng 100% số tiền phí còn lại.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 49/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Trị |
Ngày ban hành | 24/12/2014 |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Ngày hiệu lực | 03/01/2015 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.