Số hiệu | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 20/03/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 20/03/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ |
Số: 479/QĐ-UBND | Sơn La, ngày |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày
19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số
387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (STT 13,14; Mục I; Phần
A).
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Bãi bỏ Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH Hoàng Quốc Khánh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 02 TTHC (06 Quy trình)
a) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung
của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm A (nếu được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm - TH hồ sơ không đủ | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 05 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung của
cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm C (hoặc thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng)
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
a) Trường hợp: Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu
được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩmđịnh: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II, III
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp còn lại
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 20/03/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 20/03/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.