Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2653





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu475/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành27/08/2021
      Người kýY Ngọc
      Ngày hiệu lực 27/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 475/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT, NÂNG CẤP VÀ BÃI BỎ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế Tư pháp.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:

      1. Phê duyệt 128 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (Mức độ 3: 12 dịch vụ; mức độ 4: 116 dịch vụ). Trong đó, đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 gồm: phê duyệt mới là 77 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 39 dịch vụ.

      2. Phê duyệt 24 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).

      3. Phê duyệt 08 dịch vụ công trực tuyến cấp xã (Mức độ 3: 07 dịch vụ; mức độ 4: 01 dịch vụ).

      4. Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến.

       (Có Danh mục 1 kèm theo)

      Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 246 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:

      1. Tích hợp, cung cấp 188 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (48 dịch vụ công mức độ 3 và 140 dịch vụ công mức độ 4).

      2. Tích hợp, cung cấp 50 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (23 dịch vụ công mức độ 3 và 27 dịch vụ công mức độ 4).

      3. Tích hợp, cung cấp 08 dịch vụ công trực tuyến cấp xã (07 dịch vụ công mức độ 3 và 01 dịch vụ công mức độ 4).

       (Có Danh mục 2 kèm theo).

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

      2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4 (để t/hiện);
      - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
      - Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh (để t/hiện);
      - UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
      - UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
      - Viễn thông Kon Tum (để ph/hợp);
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh và Cổng TTĐT tỉnh;
      - Lưu: VT, TTHCC.VĐT.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Y Ngọc

       

      DANH MỤC 1

      DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH

      STT

      MÃ SỐ TTHC

      TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4

      MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I

      SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (27 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.008377.000.00.00.H34

      Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      2

      1.008379.000.00.00.H34

      Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      3

      2.001248.000.00.00.H34

      Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      4

      1.006427.000.00.00.H34

      Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      5

      2.001643.000.00.00.H34

      Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      6

      2.001259.000.00.00.H34

      Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      7

      1.001392.000.00.00.H34

      Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      8

      2.002382.000.00.00.H34

      Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      9

      2.002383.000.00.00.H34

      Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      10

      2.002384.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      11

      2.002385.000.00.00.H34

      Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      12

      2.002248.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      13

      2.000058.000.00.00.H34

      Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      14

      2.002249.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      15

      2.002144.000.00.00.H34

      Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      16

      2.002278.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      17

      2.000079.000.00.00.H34

      Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      18

      1.004467.000.00.00.H34

      Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      19

      1.004460.000.00.00.H34

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      20

      2.001525.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      21

      1.000449.000.00.00.H34

      Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      22

      1.000438.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      23

      2.001277.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      24

      2.001268.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      25

      2.000212.000.00.00.H34

      Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      26

      2.001269.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      27

      2.002253.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      II

      SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (12 DVCTT mức độ 3 và 02 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.009669.000.00.00.H34

      Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      2.001770.000.00.00.H34

      Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.001740.000.00.00.H34

      Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      4

      1.001007.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      5

      1.001039.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      6

      1.000964.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      7

      1.004132.000.00.00.H34

      Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      8

      1.004083.000.00.00.H34

      Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      9

      1.004434.000.00.00.H34

      Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      10

      1.004433.000.00.00.H34

      Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      11

      1.004264.000.00.00.H34

      Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      12

      1.004240.000.00.00.H34

      Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      13

      2.000348.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      14

      2.001938.000.00.00.H34

      Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      III

      SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.009374.000.00.00.H34

      Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      2

      2.001171.000.00.00.H34

      Cho phép họp báo (trong nước)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      3

      1.008201.000.00.00.H34

      Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      IV

      SỞ TƯ PHÁP (20 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.009284.000.00.00.H34

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      2

      1.009283.000.00.00.H34

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      3

      1.003118.000.00.00.H34

      Thành lập Hội công chứng viên

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      4

      1.001721.000.00.00.H34

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      5

      2.002387.000.00.00.H34

      Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      6

      2.000778.000.00.00.H34

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      7

      1.001122.000.00.00.H34

      Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      8

      2.000894.000.00.00.H34

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      9

      2.000568.000.00.00.H34

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      10

      1.001117.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      11

      2.000555.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      12

      2.000890.000.00.00.H34

      Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      13

      2.000823.000.00.00.H34

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      14

      1.008709.000.00.00.H34

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      15

      1.000614.000.00.00.H34

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      16

      1.000588.000.00.00.H34

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      17

      1.000404.000.00.00.H34

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      18

      2.002193.000.00.00.H34

      Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      19

      1.003179.000.00.00.H34

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      20

      2.002349.000.00.00.H34

      Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      V

      SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (61 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.001123.000.00.00.H34

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      2

      1.003793.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      3

      2.001613.000.00.00.H34

      Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      4

      1.003646.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      5

      1.003835.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      6

      1.001106.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      7

      1.005441.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      8

      1.000433.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      9

      2.001628.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      10

      2.001616.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      11

      2.001622.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      12

      2.001611.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      13

      2.001589.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      14

      1.003742.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      15

      1.001837.000.00.00.H34

      Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      16

      1.004605.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      17

      1.003717.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      18

      1.003240.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      19

      1.005161.000.00.00.H34

      Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      20

      1.003002.000.00.00.H34

      Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      21

      1.008027.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      22

      1.008028.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      23

      1.008029.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      24

      1.002022.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      25

      1.002013.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      26

      1.001782.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      27

      1.001229.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      28

      1.001211.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      29

      1.001191.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      30

      1.001182.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      31

      1.001147.000.00.00.H34

      Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      32

      1.009397.000.00.00.H34

      Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      33

      1.009398.000.00.00.H34

      Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      34

      1.009399.000.00.00.H34

      Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      35

      1.009403.000.00.00.H34

      Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      36

      1.004645.000.00.00.H34

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      37

      1.004666.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      38

      1.008895.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      39

      1.008896.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      40

      1.008897.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      41

      2.001591.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      42

      1.004594.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      43

      1.003275.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      44

      1.004659.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      45

      1.001778.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      46

      1.004723.000.00.00.H34

      Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      47

      1.003743.000.00.00.H34

      Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      48

      1.003784.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      49

      1.003035.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      50

      1.001704.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      51

      1.001809.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      52

      1.003017.000.00.00.H34

      Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      53

      2.001496.000.00.00.H34

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      54

      1.001738.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      55

      1.001833.000.00.00.H34

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      56

      1.003608.000.00.00.H34

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      57

      1.001671.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      58

      1.001755.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      59

      1.004662.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      60

      1.004639.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      61

      1.003560.000.00.00.H34

      Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

      Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4

       

      X

      VI

      SỞ Y TẾ (03 DVCTT mức độ 4)

      1

      1.001514.000.00.00.H34

      Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      2

      1.001386.000.00.00.H34

      Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      3

      1.004539.000.00.00.H34

      Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN

      STT

      MÃ SỐ TTHC

      TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

      MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I

      Lĩnh vực Đất đai (05 DVCTT mức độ 3)

      1

      2.001234.000.00.00.H34

      Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      2.000381.000.00.00.H34

      Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.000798.000.00.00.H34

      Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      4

      1.005367.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      5

      1.005187.000.00.00.H34

      Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      II

      Lĩnh vực Môi trường (01 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.004138.000.00.00.H34

      Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      III

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 DVCTT mức độ 4)

      1

      2.002363.000.00.00.H34

      Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      IV

      Lĩnh vực Thư viện (03 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.008898.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      1.008899.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.008900.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      V

      Lĩnh vực Văn hóa (09 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.004648.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      1.004646.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.004644.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      4

      1.004634.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      5

      1.004622.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      6

      2.000440.000.00.00.H34

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      7

      1.000933.000.00.00.H34

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      8

      1.003645.000.00.00.H34

      Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      9

      1.003635.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      VI

      Lĩnh vực Gia đình (05 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.003243.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      1.003185.000.00.00.H34

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.003103.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      4

      1.001874.000.00.00.H34

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      5

      1.003226.000.00.00.H34

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ

      STT

      MÃ SỐ TTHC

      TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4

      MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      Mức độ 3

      Mức độ 4

      I

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 DVCTT mức độ 4)

      1

      2.001255.000.00.00.H34

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

      Phê duyệt mới mức độ 4

       

      X

      II

      Lĩnh vực Thư viện (03 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.008901.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      1.008902.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.008903.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      III

      Lĩnh vực Văn hóa (03 DVCTT mức độ 3)

      1

      1.000954.000.00.00.H34

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      2

      1.001120.000.00.00.H34

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      3

      1.003622.000.00.00.H34

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      IV

      Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 DVCTT mức độ 3)

      1

      2.000794.000.00.00.H34

      Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

      Phê duyệt mới mức độ 3

      X

       

      MỤC D: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ (LÝ DO: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ MÃ SỐ ĐÃ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

      STT

      MÃ SỐ TTHC

      TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      Ghi chú

      1

      2.002067.000.00.00.H34

      Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      2

      1.008364.000.00.00.H34

      Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 14/6/2021. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      3

      2.002159.000.00.00.H34

      Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 14/6/2021. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      4

      2.000775.000.00.00.H34

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 07/7/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      5

      1.005463.000.00.00.H34

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 805/QĐ- UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      6

      1.003191.000.00.00.H34

      Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 806/QĐ- UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      7

      1.007401.000.00.00.H34

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      8

      1.007396.000.00.00.H34

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      9

      1.007403.000.00.00.H34

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      10

      1.007402.000.00.00.H34

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      11

      1.007761.000.00.00.H34

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 24/9/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      12

      1.007394.000.00.00.H34

      Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      Bãi bỏ DVCTT tại Quyết định số 805/QĐ- UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do: trên CSDL quốc gia đã không còn công khai mã số TTHC và tên TTHC.

      * Tổng số:

      - Cung cấp 160 dịch vụ công trực tuyến (42 mức độ 3 và 118 mức độ 4).

      - Bãi bỏ 12 dịch vụ công trực tuyến.

       

      DANH MỤC 2

      DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Số TT

      Mã số TTHC

      Lĩnh vực

      Tên thủ tục hành chính

      Mức độ DVCTT

      I

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      1

      1.005090.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc

      Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú

      Mức độ 4

      2

      1.005143.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

      Mức độ 4

      3

      1.001088.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

      Mức độ 4

      4

      1.000270.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Trung học

      Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

      Mức độ 4

      5

      1.005065.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

      Mức độ 4

      6

      1.005084.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

      Mức độ 4

      7

      1.005466.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

      Mức độ 4

      8

      1.005053.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

      Mức độ 4

      9

      1.006388.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

      Mức độ 4

      10

      1.005015.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

      Mức độ 4

      11

      1.005043.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

      Mức độ 4

      12

      1.004999.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

      Mức độ 4

      13

      1.005070.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

      Mức độ 4

      14

      1.004991.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

      Mức độ 4

      15

      1.005057.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

      Mức độ 4

      16

      1.005062.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

      Mức độ 4

      17

      1.005359.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

      Mức độ 4

      18

      1.005081.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

      Mức độ 4

      19

      1.004988.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

      Mức độ 4

      20

      1.005067.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

      Mức độ 4

      21

      1.000288.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Mầm non

      Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

      Mức độ 4

      22

      1.000729.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên

      Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Mức độ 4

      23

      1.000691.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Trung học

      Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

      Mức độ 4

      24

      1.004889.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

      Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

      Mức độ 4

      25

      1.005088.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

      Mức độ 3

      26

      1.005017.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

      Mức độ 3

      27

      1.005069.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

      Mức độ 3

      28

      1.001942.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

      Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

      Mức độ 3

      29

      1.006446.000.00.00.H34

      Đào tạo với nước ngoài

      Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 3

      30

      1.001495.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

      Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 3

      31

      1.000718.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

      Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 3

      32

      1.004712.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

      Mức độ 3

      33

      1.000280.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học

      Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

      Mức độ 3

      34

      1.000713.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học

      Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

      Mức độ 3

      35

      1.005076.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

      Mức độ 3

      36

      1.000744.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

      Mức độ 3

      37

      1.005079.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

      Mức độ 3

      38

      1.008722.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      Mức độ 3

      39

      1.008723.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      Mức độ 3

      40

      1.005142.000.00.00.H34

      Quy chế thi, tuyển sinh

      Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

      Mức độ 4

      41

      1.000939.000.00.00.H34

      Đào tạo với nước ngoài

      Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 4

      42

      1.001493.000.00.00.H34

      Đào tạo với nước ngoài

      Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 4

      43

      1.000716.000.00.00.H34

      Đào tạo với nước ngoài

      Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 4

      44

      2.001805.000.00.00.H34

      Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

      Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

      Mức độ 4

      45

      1.003734.000.00.00.H34

      Quy chế thi, tuyển sinh

      Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

      Mức độ 4

      46

      3.000181.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Tuyển sinh trung học phổ thông

      Mức độ 4

      II

       

      Sở Giao thông vận tải

       

       

      1

      1.004995.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

      Mức độ 3

      2

      1.001735.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp Giấy phép xe tập lái

      Mức độ 3

      3

      2.000881.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

      Mức độ 3

      4

      1.001896.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

      Mức độ 3

      5

      1.001994.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

      Mức độ 3

      6

      1.001648.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

      Mức độ 3

      7

      1.001765.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

      Mức độ 3

      8

      1.002030.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

      Mức độ 3

      9

      1.002007.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      Mức độ 3

      10

      1.001777.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

      Mức độ 3

      11

      1.004987.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

      Mức độ 4

      12

      1.002883.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      Mức độ 4

      13

      2.000872.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

      Mức độ 4

      14

      1.000660.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

      Mức độ 4

      15

      1.000672.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

      Mức độ 4

      16

      1.002889.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      Mức độ 4

      17

      1.001751.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đường bộ

      Cấp lại Giấy phép xe tập lái

      Mức độ 4

      III

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      1

      2.002075.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

      Mức độ 3

      IV

      Sở Khoa học và Công nghệ

      1

      2.002253.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

      Mức độ 4

      2

      1.008377.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

      Mức độ 4

      3

      1.008379.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

      Mức độ 4

      4

      1.001747.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      Mức độ 4

      5

      1.001693.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      Mức độ 4

      6

      2.001248.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      Mức độ 4

      7

      1.006427.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      Mức độ 4

      8

      2.001643.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      Mức độ 4

      9

      1.001677.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

      Mức độ 4

      10

      1.001770.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      Mức độ 4

      11

      2.001483.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      12

      1.006851.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      Mức độ 4

      13

      2.002231.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      Mức độ 4

      14

      2.002232.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

      Mức độ 4

      15

      2.001259.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      Mức độ 4

      16

      1.001392.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

      Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      17

      2.002382.000.00.00.H34

      An toàn bức xạ và hạt nhân

      Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Mức độ 4

      18

      2.002383.000.00.00.H34

      An toàn bức xạ và hạt nhân

      Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Mức độ 4

      19

      2.002384.000.00.00.H34

      An toàn bức xạ và hạt nhân

      Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Mức độ 4

      20

      2.002385.000.00.00.H34

      An toàn bức xạ và hạt nhân

      Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

      Mức độ 4

      V

      Sở Nội vụ

      1

      1.000989.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Chính quyền địa phương

      Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

      Mức độ 3

      2

      2.001683.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công tác thanh niên

      Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

      Mức độ 3

      3

      2.001941.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

      Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

      Mức độ 4

      4

      2.001946.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

      Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

      Mức độ 4

      5

      1.003735.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế

      Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

      Mức độ 4

      6

      1.003999.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công tác thanh niên

      Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

      Mức độ 3

      7

      2.001717.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công tác thanh niên

      Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

      Mức độ 3

      VI

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1

      1.004839.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thú y

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      Mức độ 4

      VII

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      1

      1.009669.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tài nguyên nước

      Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

      Mức độ 3

      2

      2.001770.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tài nguyên nước

      Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

      Mức độ 3

      3

      1.001740.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tài nguyên nước

      Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

      Mức độ 3

      4

      2.000348.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

      Mức độ 4

      5

      1.001007.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

      Mức độ 3

      6

      1.001039.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      Mức độ 3

      7

      1.000964.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      Mức độ 3

      8

      1.002253.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

      Mức độ 3

      9

      1.002040.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

      Mức độ 3

      10

      2.001938.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

      Mức độ 4

      11

      1.004227.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

      Mức độ 3

      12

      1.004132.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

      Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

      Mức độ 3

      13

      1.004083.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

      Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

      Mức độ 3

      14

      1.004434.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

      Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

      Mức độ 3

      15

      1.004433.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

      Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

      Mức độ 3

      16

      1.004264.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

      Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

      Mức độ 3

      17

      1.004240.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

      Mức độ 3

      18

      1.008675.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

      Mức độ 4

      19

      1.004129.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      20

      1.008682.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

      Mức độ 4

      21

      1.005741.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

      Mức độ 4

      VIII

      Sở Thông tin và Truyền thông

      1

      1.009374.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Báo Chí

      Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

      Mức độ 4

      2

      2.001732.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành

      Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

      Mức độ 4

      IX

      Sở Tư pháp

      1

      1.009284.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hòa giải thương mại

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      2

      1.009283.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Hòa giải thương mại

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      3

      1.003118.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công chứng

      Thành lập Hội công chứng viên

      Mức độ 4

      4

      1.001721.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công chứng

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

      Mức độ 4

      5

      2.002387.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công chứng

      Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

      Mức độ 4

      6

      2.000778.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Công chứng

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

      Mức độ 4

      7

      1.001122.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

      Mức độ 4

      8

      2.000894.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

      Mức độ 4

      9

      2.000568.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      Mức độ 4

      10

      1.001117.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

      Mức độ 4

      11

      2.000555.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

      Mức độ 4

      12

      2.000890.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

      Mức độ 4

      13

      2.000823.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Giám định tư pháp

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      Mức độ 4

      14

      1.008709.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Luật sư

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

      Mức độ 4

      15

      1.000614.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

      Mức độ 4

      16

      1.000588.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

      Mức độ 4

      17

      1.000404.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

      Mức độ 4

      18

      2.002193.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

      Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      19

      1.003179.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

      Mức độ 4

      20

      2.002349.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

      Mức độ 4

      21

      2.000815.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Chứng thực

      Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      Mức độ 3

      X

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      1

      1.001123.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      Mức độ 4

      2

      1.003793.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      Mức độ 4

      3

      2.001613.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      Mức độ 4

      4

      1.003646.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

      Mức độ 4

      5

      1.003835.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

      Mức độ 4

      6

      1.001106.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Di sản văn hóa

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      Mức độ 4

      7

      1.005441.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

      Mức độ 4

      8

      1.000433.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      Mức độ 4

      9

      2.001628.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Mức độ 4

      10

      2.001616.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Mức độ 4

      11

      2.001622.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      Mức độ 4

      12

      2.001611.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

      Mức độ 4

      13

      2.001589.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

      Mức độ 4

      14

      1.003742.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

      Mức độ 4

      15

      1.001837.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Mức độ 4

      16

      1.004605.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      Mức độ 4

      17

      1.003717.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Mức độ 4

      18

      1.003240.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      Mức độ 4

      19

      1.005161.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Mức độ 4

      20

      1.003002.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      Mức độ 4

      21

      1.008027.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Mức độ 4

      22

      1.008028.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Mức độ 4

      23

      1.008029.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Du lịch

      Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

      Mức độ 4

      24

      1.002022.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thể dục thể thao

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

      Mức độ 4

      25

      1.002013.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thể dục thể thao

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

      Mức độ 4

      26

      1.001782.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thể dục thể thao

      Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Mức độ 4

      27

      1.001229.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      Mức độ 4

      28

      1.001211.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Mức độ 4

      29

      1.001191.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

      Mức độ 4

      30

      1.001182.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Mức độ 4

      31

      1.001147.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

      Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

      Mức độ 4

      32

      1.009397.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

      Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      Mức độ 4

      33

      1.009398.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

      Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

      Mức độ 4

      34

      1.009399.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

      Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

      Mức độ 4

      35

      1.009403.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

      Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

      Mức độ 4

      36

      1.004645.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Quảng cáo

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

      Mức độ 4

      37

      1.004666.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Quảng cáo

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      Mức độ 4

      38

      1.008895.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Mức độ 4

      39

      1.008896.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Mức độ 4

      40

      1.008897.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

      Mức độ 4

      41

      1.000454.000.00.00.H34

      Gia đình

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      Mức độ 4

      XI

      Sở Xây dựng

      1

      1.008432.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

      Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      Mức độ 4

      XII

      Sở Y tế

      1

      1.002015.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

      Mức độ 4

      2

      1.004585.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Dược phẩm

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      Mức độ 4

      3

      1.006780.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

      Mức độ 4

      4

      1.003516.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      Mức độ 3

      5

      1.001595.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

      Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Mức độ 4

      6

      1.002000.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

      Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      Mức độ 4

      7

      1.002425.000.00.00.H34

      Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      Mức độ 3

      8

      1.001514.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

      Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      Mức độ 4

      9

      1.001386.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Y tế Dự phòng

      Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

      Mức độ 4

      10

      1.004539.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

      Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

      Mức độ 4

      XIII

      UBND Cấp huyện

      1

      2.001234.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

      Mức độ 3

      2

      2.000381.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

      Mức độ 3

      3

      1.000798.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

      Mức độ 3

      4

      1.005367.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

      Mức độ 3

      5

      1.005187.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Đất đai

      Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

      Mức độ 3

      6

      1.004138.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Môi trường

      Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      Mức độ 3

      7

      2.002363.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      Mức độ 4

      8

      1.003140.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 4

      9

      2.000049.000.00.00.H34

      Phòng, chống tệ nạn xã hội

      Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

      Mức độ 4

      10

      1.000123.000.00.00.H34

      Phòng, chống tệ nạn xã hội

      Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

      Mức độ 4

      11

      1.004555.000.00.00.H34

      Giáo dục tiểu học

      Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

      Mức độ 4

      12

      1.004563.000.00.00.H34

      Giáo dục tiểu học

      Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

      Mức độ 4

      13

      1.001639.000.00.00.H34

      Giáo dục tiểu học

      Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

      Mức độ 4

      14

      1.004442.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

      Mức độ 4

      15

      2.001809.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

      Mức độ 4

      16

      2.001818.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

      Mức độ 4

      17

      3.000182.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Tuyển sinh trung học cơ sở

      Mức độ 4

      18

      2.001904.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

      Mức độ 4

      19

      1.005108.000.00.00.H34

      Giáo dục trung học

      Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

      Mức độ 4

      20

      1.004515.000.00.00.H34

      Giáo dục mầm non

      Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

      Mức độ 4

      21

      1.004494.000.00.00.H34

      Giáo dục mầm non

      Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

      Mức độ 4

      22

      1.004545.000.00.00.H34

      Giáo dục dân tộc

      Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

      Mức độ 4

      23

      2.001837.000.00.00.H34

      Giáo dục dân tộc

      Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

      Mức độ 4

      24

      2.001824.000.00.00.H34

      Giáo dục dân tộc

      Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

      Mức độ 4

      25

      1.004439.000.00.00.H34

      Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

      Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

      Mức độ 4

      26

      1.004440.000.00.00.H34

      Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

      Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

      Mức độ 4

      27

      1.003702.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

      Mức độ 4

      28

      1.004438.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

      Mức độ 4

      29

      1.008724.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      Mức độ 4

      30

      1.008725.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

      Mức độ 4

      31

      1.001622.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

      Mức độ 4

      32

      1.008950.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

      Mức độ 4

      33

      1.008951.000.00.00.H34

      Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

      Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

      Mức độ 4

      34

      1.008898.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Mức độ 3

      35

      1.008899.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Mức độ 3

      36

      1.008900.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

      Mức độ 3

      37

      1.004648.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

      Mức độ 3

      38

      1.004646.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

      Mức độ 3

      39

      1.004644.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

      Mức độ 3

      40

      1.004634.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

      Mức độ 3

      41

      1.004622.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

      Mức độ 3

      42

      2.000440.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

      Mức độ 3

      43

      1.000933.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

      Mức độ 3

      44

      1.003645.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

      Mức độ 3

      45

      1.003635.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

      Mức độ 3

      46

      1.003243.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 3

      47

      1.003185.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 3

      48

      1.003103.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 3

      49

      1.001874.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 3

      50

      1.003226.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Gia đình

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

      Mức độ 3

      XIV

      UBND Cấp xã

      1

      2.001255.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

      Mức độ 4

      2

      1.008901.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

      Mức độ 3

      3

      1.008902.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

      Mức độ 3

      4

      1.008903.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thư viện

      Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

      Mức độ 3

      5

      1.000954.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

      Mức độ 3

      6

      1.001120.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

      Mức độ 3

      7

      1.003622.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Văn hóa

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

      Mức độ 3

      8

      2.000794.000.00.00.H34

      Lĩnh vực Thể dục thể thao

      Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

      Mức độ 3

      Tổng cộng 246 dịch vụ công trực tuyến.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu475/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành27/08/2021
                                Người kýY Ngọc
                                Ngày hiệu lực 27/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 1733/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc hoạt động dịch vụ giao, nhận hàng hóa chuyển phát nhanh xuất nhập khẩu theo đường hàng không sân bay Tân Sơn Nhất
                                                      • Thông tư 79/2005/TT-BVHTT sửa đổi Thông tư 43/2003/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 24/2003/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh Quảng cáo do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
                                                      • Công văn số 1880TCT/PCCS về việc Trả lời kiến nghị của doanh nghiệp tại hội nghị đối thoại do Tổng cục thuế ban hành
                                                      • Công văn số 1332/TĐC-ĐGPH ngày 08/11/2004 của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc nhập khẩu tay phanh xe máy
                                                      • Quyết định 84/2004/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm Trường Trung học Chuyên nghiệp và Dạy nghề, tỷ lệ 1/2000 tại Xã Tây Mỗ, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội (Phần Quy hoạch Sử dụng đất và Quy hoạch Giao thông) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 4013/2003/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Hùng Vương do tỉnh Phú Thọ ban hành
                                                      • Công văn số 1719 TCT/NV5 ngày 19/05/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc hàng xuất khẩu tại chỗ
                                                      • Công văn số 6507 BKH/DN ngày 14/10/2002 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc miễn thuế nhập khẩu ô tô tải mui kín trọng tải 1000 kg theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ