Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19740





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4746/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Nghệ An
      Ngày ban hành24/12/2020
      Người kýHoàng Nghĩa Hiếu
      Ngày hiệu lực 24/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NGHỆ AN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4746/QĐ-UBND

      Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP như sau:

      (Có chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)

      Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
      - Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
      - Chi cục Th
      ủy lợi;
      - TP NN VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, NN (Hưng).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hoàng Nghĩa Hiếu

       

      PHỤ LỤC 01

      DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
      (Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

      TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Đơn vị đang quản lý, khai thác

      Dung tích hồ (106m3)

      Chiều cao đập lớn nhất (m)

      Chiều dài đập lớn nhất (m)

      Huyện, thành, thị

      Xã, phường

      1

      Hồ Vực Mấu

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Trang

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      74.1

      34.4

      870.0

      2

      Hồ Đồi Tương

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      2.2

      14.0

      882.0

      3

      Hồ Khe Vực

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lập

      Doanh nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên

      0.2

      15.0

      320.0

      4

      Hồ Ba Cơi

      Anh Sơn

      Xã Long Sơn

      UBND Xã Long Sơn

      3.0

      22.0

      300.0

      5

      Hồ Cây Hồng

      Anh Sơn

      Xã Tào Sơn

      UBND Xã Tào Sơn

      0.5

      15.0

      144.0

      6

      Hồ Ruộng Xối

      Anh Sơn

      Xã Vĩnh Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      2.1

      15.5

      105.0

      7

      Hồ Bản Xát

      Con Cuông

      Xã Châu Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.5

      16.5

      41.8

      8

      Hồ Bàu Gia

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      3.8

      16.0

      134.5

      9

      Hồ Xuân Dương

      Diễn Châu

      Xã Diễn Phú

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      9.3

      22.0

      143.5

      10

      Hồ Săng Lẻ

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác xã Giang Sơn Đông

      0.6

      15.0

      250.0

      11

      Hồ Mộ Dạ

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Tây

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      2.2

      10.5

      606.0

      12

      Hồ Bàu Nại

      Đô Lương

      Xã Mỹ Sơn

      Hợp tác xã Mỹ Sơn

      0.9

      10.2

      500.0

      13

      Hồ Đồng Hồ

      Đô Lương

      Xã Thượng Sơn

      Hợp tác xã Thượng Sơn

      1.7

      10.0

      580.0

      14

      Hồ Bàu Đá

      Đô Lương

      Xã Trù Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      3.9

      9.5

      1100.0

      15

      Hồ Khe Ngang

      Hưng Nguyên

      Xã Hưng Yên Bắc

      UBND Xã Hưng Yên Bắc

      0.9

      11.0

      550.0

      16

      Hồ Đá Hàn

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND xã Nam Thanh

      2.8

      20.0

      435.0

      17

      Hồ Ba Khe

      Nam Đàn

      Xã Thượng Tân Lộc

      UBND xã Thượng Tân Lộc

      1.8

      23.5

      120.0

      18

      Hồ Khe Thị

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Công Nam

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      3.6

      10.3

      574.1

      19

      Hồ Khe Thị 2

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Công Nam

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      0.3

      19.0

      139.5

      20

      Hồ Khe Xiêm

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Đồng

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      3.3

      9.6

      683.0

      21

      Hồ Khe Làng

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      3.0

      8.0

      198.0

      22

      Hồ Khe Gỗ

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Lâm

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      5.4

      16.5

      750.0

      23

      Hồ Lách - Bưởi

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      4.4

      11.8

      300.0

      24

      Hồ Khe Đá

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      16.5

      10.7

      870.0

      25

      Hồ 19/5

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.3

      15.0

      180.0

      26

      Hồ Sông Sào

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      51.4

      31.4

      432.9

      27

      Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.8

      15.0

      220.0

      28

      Hồ Khe Canh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Yên

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      3.8

      19.5

      330.0

      29

      Hồ Khe Xén (Na Xén)

      Quỳ Châu

      Xã Châu Hạnh

      UBND Xã Châu Hạnh

      0.2

      22.0

      105.0

      30

      Hồ Khe Đống

      Quỳ Châu

      Xã Châu Thuận

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.3

      19.0

      62.5

      31

      Hồ Khe Cua

      Quỳ Châu

      Xã Châu Thuận

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.2

      17.0

      46.2

      32

      Hồ Bản Muộng

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Thái

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      5.3

      19.5

      85.0

      33

      Hồ Bà Tùy

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      5.9

      13.0

      437.5

      34

      Hồ Khe Sân

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      1.5

      16.8

      383.0

      35

      Hồ Tây Nguyên

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.9

      10.0

      750.0

      36

      Hồ 3/2

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      4.7

      12.0

      804.0

      37

      Hồ Rú Giang

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      BCH Quân sự huyện Tân Kỳ

      0.4

      17.0

      80.0

      38

      Hồ Cây Khế

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.2

      15.0

      75.0

      39

      Hồ Khe Thần

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      1.0

      20.8

      182.0

      40

      Hồ Bãi Quyền

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.8

      15.0

      298.0

      41

      Hồ Triều Dương

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      1.9

      27.0

      380.0

      42

      Hồ Vạt Chạc

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      0.5

      21.0

      280.0

      43

      Hồ Cửa Ông

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mai

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      5.4

      10.5

      231.0

      44

      Hồ Trám Hồng

      Thanh Chương

      Xã Thanh Sơn

      UBND Xã Thanh Sơn

      0.2

      15.0

      80.0

      45

      Hồ Nậm Khủn

      Tương Dương

      Xã Tam Quang

      UBND Xã Tam Quang

      0.2

      21.0

      108.0

      46

      Hồ Khe Vĩnh 1

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.7

      21.0

      215.0

      47

      Hồ Khe Lau

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      2.0

      15.0

      282.6

      48

      Hồ Khe Thung

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      1.4

      21.3

      171.0

      49

      Hồ Vệ Vừng

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      18.4

      16.4

      245.0

      50

      Hồ Đồn Húng

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      4.3

      14.0

      858.0

      51

      Hồ Quản Hài

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      5.3

      10.2

      249.8

      52

      Hồ Mả Tổ

      Yên Thành

      Xã Tân Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      6.5

      15.0

      418.0

      53

      Hồ Nhà Trò

      Yên Thành

      Xã Tân Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      4.7

      13.5

      180.0

      54

      Hồ Kẻ Sặt

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      4.5

      10.5

      576.5

      55

      Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần)

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      4.4

      22.3

      168.0

      Ghi chú:

      - Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

      - Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

       

      PHỤ LỤC 02

      DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
      (Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

      TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Đơn vị đang quản lý, khai thác

      Dung tích hồ (106m3)

      Chiều cao đập lớn nhất (m)

      Chiều dài đập lớn nhất (m)

      Huyện, thành, thị

      Xã, phường

      1

      Hồ Khe Quật

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.2

      10.0

      79.0

      2

      Hồ Khe Gát

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.2

      13.0

      45.0

      3

      Hồ Khe Xài

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.1

      10.3

      65.0

      4

      Hồ Kình Bập

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.4

      12.0

      95.2

      5

      Hồ Cây Sông

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.009

      10.0

      49.0

      6

      Hồ Khe Nậy

      Anh Sơn

      Xã Đức Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      2.0

      14.9

      133.0

      7

      Hồ Khe Mương

      Anh Sơn

      Xã Đức Sơn

      UBND Xã Đức Sơn

      0.8

      8.0

      79.0

      8

      Hồ Chọ Xà

      Anh Sơn

      Xã Đức Sơn

      UBND Xã Đức Sơn

      0.2

      10.0

      77.0

      9

      Hồ 247

      Anh Sơn

      Xã Hoa Sơn

      UBND Xã Hoa Sơn

      0.1

      10.0

      105.0

      10

      Hồ Khe Da

      Anh Sơn

      Xã Hội Sơn

      UBND xã Hội Sơn

      0.3

      10.0

      134.0

      11

      Hồ Bàu Toán

      Anh Sơn

      Xã Hội Sơn

      UBND xã Hội Sơn

      0.1

      10.0

      88.0

      12

      Hồ Khe Lầy

      Anh Sơn

      Xã Hùng Sơn

      UBND Xã Hùng Sơn

      0.04

      10.0

      130.0

      13

      Hồ Khe Vòng

      Anh Sơn

      Xã Khai Sơn

      UBND Xã Khai Sơn

      0.1

      10.0

      67.0

      14

      Hồ Hoàng Xuyên

      Anh Sơn

      Xã Khai Sơn

      UBND Xã Khai Sơn

      0.03

      10.0

      49.0

      15

      Hồ Đồng Quan

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      1.5

      10.6

      226.0

      16

      Hồ Chọ Xép

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      UBND Xã Lạng Sơn

      0.0

      10.0

      35.0

      17

      Hồ Cao Cang

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      1.6

      9.5

      87.0

      18

      Hồ Bãi Đá

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.1

      10.0

      48.0

      19

      Hồ Khe Cơi

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.5

      7.0

      210.0

      20

      Hồ Khe Chung

      Anh Sơn

      Xã Tào Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      1.7

      8.8

      279.0

      21

      Hồ Động Đò

      Anh Sơn

      Xã Thạch Sơn

      UBND xã Thạch Sơn

      0.1

      10.0

      80.0

      22

      Hồ Đồng Cộc

      Anh Sơn

      Xã Tường Sơn

      UBND Xã Tường Sơn

      0.05

      10.0

      50.0

      23

      Hồ Muồng

      Anh Sơn

      Xã Tường Sơn

      UBND Xã Tường Sơn

      0.03

      12.0

      50.0

      24

      Hồ Khe Rạn

      Con Cuông

      Xã Bồng Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.5

      8.8

      77.5

      25

      Hồ Khe Căm

      Con Cuông

      Xã Chi Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.3

      11.5

      108.0

      26

      Hồ Bãi Boong

      Con Cuông

      Xã Lạng Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.3

      11.3

      71.0

      27

      Hồ Pá Hạ

      Con Cuông

      Xã Thạch Ngàn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.01

      10.5

      126.0

      28

      Hồ Quy Lộ

      Diễn Châu

      Xã Diễn Đoài

      UBND Xã Diễn Đoài

      0.7

      6.5

      308.0

      29

      Hồ Đình Dù

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      1.6

      12.0

      234.8

      30

      Hồ Song Thịnh

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      UBND Xã Diễn Lâm

      0.9

      4.0

      40.0

      31

      Hồ Bàu Gáo

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      UBND Xã Diễn Lâm

      0.7

      10.5

      86.6

      32

      Hồ Khe Rọ

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      UBND Xã Diễn Lâm

      0.4

      10.0

      207.0

      33

      Hồ Đồng Rậm

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      UBND Xã Diễn Lâm

      0.2

      13.0

      150.0

      34

      Hồ Rộc Truông

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lâm

      UBND Xã Diễn Lâm

      0.05

      13.4

      210.0

      35

      Hồ Bàu

      Diễn Châu

      Xã Diễn Lợi

      HTX Diễn Lợi

      0.6

      3.0

      731.0

      36

      Hồ Đá Bàn

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      0.9

      10.5

      228.5

      37

      Hồ Năm Khe

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Hợp tác xã Bài Sơn

      0.7

      10.0

      250.0

      38

      Hồ Quan Đồn

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác xã Đại Sơn

      1.0

      8.0

      370.0

      39

      Hồ Khe Chuối

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác Xã Đại Sơn

      0.7

      9.5

      307.5

      40

      Hồ Chọ Ràn

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác xã Đại Sơn

      0.7

      3.5

      321.6

      41

      Hồ Bàu Tròng

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác xã Đại Sơn

      0.6

      5.0

      210.0

      42

      Hồ Chọ Mái

      Đô Lương

      Xã Đông Sơn

      Hợp tác xã Đông Sơn

      0.2

      11.0

      130.0

      43

      Hồ Đá Mài

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác xã Giang Sơn Đông

      0.6

      10.0

      482.0

      44

      Hồ Đồng Thiêng

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Tây

      Hợp tác xã Giang Sơn Tây

      1.0

      7.0

      450.0

      45

      Hồ Ba Thi

      Đô Lương

      Xã Hiến Sơn

      Hợp tác xã Hiến Sơn

      1.0

      6.4

      450.0

      46

      Hồ Trọt Lũy

      Đô Lương

      Xã Hiến Sơn

      Hợp tác Xã Hiến Sơn

      0.8

      7.7

      252.0

      47

      Hồ Đinh

      Đô Lương

      Xã Hòa Sơn

      Hợp tác xã Hòa Sơn

      0.6

      10.0

      180.0

      48

      Hồ Khe Ngầm

      Đô Lương

      Xã Lam Sơn

      Hợp tác Xã Lam Sơn

      0.7

      10.0

      236.6

      49

      Hồ Cồn Lều

      Đô Lương

      Xã Lam Sơn

      Hợp tác xã Lam Sơn

      0.6

      8.2

      112.0

      50

      Hồ Chọ Mại

      Đô Lương

      Xã Nam Sơn

      Hợp tác xã Nam Sơn

      0.8

      5.7

      119.2

      51

      Hồ Văn Sơn

      Đô Lương

      Xã Quang Sơn

      Hợp tác xã Quang Sơn

      1.6

      13.0

      220.0

      52

      Hồ Yên Trạch

      Đô Lương

      Xã Thái Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      1.1

      12.0

      104.0

      53

      Hồ Long Thái (Hồng Thái)

      Đô Lương

      Xã Thái Sơn

      Hợp tác xã Thái Sơn

      0.8

      10.0

      182.0

      54

      Hồ Thạch Tiền

      Hưng Nguyên

      Xã Hưng Yên Nam

      UBND Xã Hưng Yên Nam

      2.9

      13.0

      403.0

      55

      Hồ Thanh Thủy

      Nam Đàn

      Thị trấn Nam Đàn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      1.7

      8.3

      218.0

      56

      Hồ Chữa Cháy

      Nam Đàn

      Xã Nam Giang

      UBND Xã Nam Giang

      0.1

      11.0

      50.0

      57

      Hồ Tràng Đen

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      2.5

      8.0

      306.0

      58

      Hồ Thành

      Nam Đàn

      Xã Nam Kim

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      1.5

      12.2

      180.0

      59

      Hồ Cửa Ông

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      1.5

      7.6

      716.6

      60

      Hồ Rào Băng

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.9

      6.5

      550.0

      61

      Hồ Khe Đình

      Nam Đàn

      Xã Nam Xuân

      UBND Xã Nam Xuân

      0.2

      11.0

      416.0

      62

      Hồ Nghi Công

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Công Bắc

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      2.5

      7.0

      342.0

      63

      Hồ Bị

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Công Bắc

      UBND Xã Nghi Công Bắc

      0.5

      3.0

      600.0

      64

      Hồ Khe Nu

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      2.5

      6.0

      650.0

      65

      Hồ Đường Trẽ

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.7

      8.0

      400.0

      66

      Hồ Cam

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.5

      3.0

      100.0

      67

      Hồ Khe Cái

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Lâm

      UBND Xã Nghi Lâm

      1.6

      4.5

      685.0

      68

      Hồ Đồng Bù

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Lâm

      UBND Xã Nghi Lâm

      0.6

      5.0

      270.0

      69

      Hồ Khe Nước

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Tiến

      UBND Xã Nghi Tiến

      0.5

      6.0

      130.0

      70

      Hồ Khe Lim

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.9

      8.0

      586.0

      71

      Hồ Vũng Trắng

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.5

      4.5

      479.0

      72

      Hồ Khe Quánh

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Yên

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      1.4

      8.3

      181.3

      73

      Hồ Đồng Cua (Khe Cua)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.5

      3.0

      180.0

      74

      Hồ Đồng Lèn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      1.2

      9.0

      618.4

      75

      Hồ Đồng Sằng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.5

      13.0

      247.0

      76

      Hồ Cây Chanh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.6

      10.0

      200.0

      77

      Hồ Diễn Bình

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.4

      10.0

      180.0

      78

      Hồ Phú Thọ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.2

      10.0

      150.0

      79

      Hồ Rộc Mây

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hưng

      UBND Xã Nghĩa Hưng

      0.8

      7.0

      293.3

      80

      Hồ Giếng Chui

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Khánh

      UBND Xã Nghĩa Khánh

      0.6

      12.0

      300.0

      81

      Hồ Eo Sụ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Khánh

      UBND Xã Nghĩa Khánh

      0.2

      12.0

      200.0

      82

      Hồ Khe Yêu mới

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.7

      7.0

      161.0

      83

      Hồ Hòn Mát

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      1.7

      13.0

      193.0

      84

      Hồ Đồng Diệc

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.6

      8.5

      350.0

      85

      Hồ Trúc Đồng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.5

      9.5

      390.0

      86

      Hồ Đồng Hóp

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.5

      3.5

      200.0

      87

      Hồ Lung Hạ (Hồ Chao)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lợi

      UBND Xã Nghĩa Lợi

      0.1

      12.0

      150.0

      88

      Hồ Trốc Mó

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      UBND Xã Nghĩa Long

      0.6

      8.0

      20.0

      89

      Hồ Đồng Tổi

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.7

      7.0

      80.0

      90

      Hồ Đồng Bui

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.6

      9.0

      120.0

      91

      Hồ Quán Mít

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Tân

      UBND Xã Nghĩa Tân

      0.6

      7.0

      131.0

      92

      Hồ Làng Sình

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.6

      8.8

      382.0

      93

      Hồ Ngã Hai

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.6

      10.2

      229.3

      94

      Hồ Rộc U

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.4

      12.0

      201.0

      95

      Hồ Làng Vạn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.2

      10.0

      74.0

      96

      Hồ Khe Thái

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thịnh

      UBND Xã Nghĩa Thịnh

      0.8

      10.0

      314.0

      97

      Hồ Tân Đồng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thịnh

      UBND Xã Nghĩa Thịnh

      0.5

      5.0

      700.0

      98

      Hồ Khe Lung

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.2

      10.0

      200.0

      99

      Hồ Gừa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.5

      12.0

      354.0

      100

      Hồ Cây Đa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.4

      12.0

      317.0

      101

      Hồ Đồng Be

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.3

      11.0

      116.0

      102

      Hồ Hòn Tổng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.1

      10.0

      185.0

      103

      Hồ Piềng Panh

      Quế Phong

      Xã Quế Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.1

      14.5

      102.4

      104

      Hồ Chăm Bảy

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.6

      10.3

      254.8

      105

      Hồ Kẻm Ải

      Quế Phong

      Xã Tri Lễ

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.7

      14.5

      40.0

      106

      Hồ Khe Ngàng

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bình

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.2

      12.0

      87.0

      107

      Hồ Khe Pạng

      Quỳ Châu

      Xã Châu Nga

      UBND Xã Châu Nga

      0.1

      10.0

      100.0

      108

      Hồ Khe Khúc

      Quỳ Châu

      Xã Châu Phong

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.3

      10.0

      72.0

      109

      Hồ Khe Bóng

      Quỳ Châu

      Xã Châu Thuận

      UBND Xã Châu Thuận

      0.0

      11.9

      57.0

      110

      Hồ Huổi Hom

      Quỳ Châu

      Xã Diên Lãm

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.1

      10.0

      60.0

      111

      Hồ Huổi Xồm

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Cường

      UBND Xã Châu Cường

      0.6

      7.5

      142.0

      112

      Hồ Hai Khe

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Đình

      UBND Xã Châu Đình

      0.3

      12.0

      80.0

      113

      Hồ Bản Giang

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Hồng

      UBND Xã Châu Hồng

      0.2

      12.0

      94.0

      114

      Hồ Tân Thắng

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.8

      12.0

      310.0

      115

      Hồ Đồng Ban

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      UBND Xã Đồng Hợp

      0.6

      13.0

      171.0

      116

      Hồ Mó Nừng

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      UBND Xã Đồng Hợp

      0.6

      12.0

      328.0

      117

      Hồ Đồng Xường

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      UBND Xã Đồng Hợp

      0.2

      10.0

      120.0

      118

      Hồ Khe Riệng

      Quỳ Hợp

      Xã Nghĩa Xuân

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.7

      5.0

      383.0

      119

      Hồ Làng Mùng

      Quỳ Hợp

      Xã Tam Hợp

      UBND Xã Tam Hợp

      1.5

      6.0

      411.0

      120

      Hồ Khe Gang

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      2.1

      12.5

      486.5

      121

      Hồ Khe Sái

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.6

      5.3

      250.0

      122

      Hồ Hóc Nghẹt

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.3

      14.0

      161.0

      123

      Hồ Thài Lài

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.8

      8.0

      228.0

      124

      Hồ Trung

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.7

      6.5

      447.6

      125

      Hồ Khe Sâu

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      11.6

      318.0

      126

      Hồ Eo Dâu

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Hoa

      UBND Xã Quỳnh Hoa

      0.9

      5.0

      407.0

      127

      Hồ Cù Chính Lan

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.8

      6.0

      398.0

      128

      Hồ Khe Mây

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.7

      9.8

      484.0

      129

      Hồ Khe Ngàn

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.4

      10.0

      200.0

      130

      Hồ Khe Dung

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.6

      8.2

      236.0

      131

      Hồ Lâm Nghiệp

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.5

      12.0

      315.0

      132

      Hồ Khe Đôi

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.7

      7.5

      500.0

      133

      Hồ Lò Sả

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.6

      9.0

      290.0

      134

      Hồ Bắc Thắng

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.9

      7.5

      125.0

      135

      Hồ Đồng Kho

      Tân Kỳ

      Xã Đồng Văn

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      0.7

      8.3

      113.8

      136

      Hồ Đồng Vành

      Tân Kỳ

      Xã Hương Sơn

      UBND Xã Hương Sơn

      1.1

      9.2

      437.8

      137

      Hồ Đồng Đèn - Khe Su

      Tân Kỳ

      Xã Hương Sơn

      UBND Xã Hương Sơn

      0.9

      12.0

      168.0

      138

      Hồ Khe Nứa

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Sơn

      UBND Xã Kỳ Sơn

      0.8

      10.0

      160.0

      139

      Hồ Đội Cung

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Sơn

      UBND Xã Kỳ Sơn

      0.6

      6.0

      421.0

      140

      Hồ Lèn Đá

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Sơn

      UBND Xã Kỳ Sơn

      0.2

      12.0

      78.0

      141

      Hồ Bỉ (Hồ 271)

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.3

      13.6

      158.0

      142

      Hồ Khe Vang

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.6

      9.0

      154.0

      143

      Hồ Trường Thọ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      0.7

      11.0

      202.7

      144

      Hồ Khe Mít

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.8

      13.0

      193.0

      145

      Hồ Khe Ngạng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.4

      12.0

      227.0

      146

      Hồ Khe Ngãi

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.1

      10.0

      86.0

      147

      Hồ Khe Dâu

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.5

      10.0

      240.0

      148

      Hồ Mai Tân

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hoàn

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      1.5

      5.3

      490.5

      149

      Hồ Đồng Bắn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.4

      11.0

      301.0

      150

      Hồ Khe Bò

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.3

      10.0

      145.0

      151

      Hồ Đồng Thung

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.1

      10.0

      150.0

      152

      Hồ Khe Dứa

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      1.2

      12.5

      430.0

      153

      Hồ Tập Mã

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.5

      7.0

      206.0

      154

      Hồ Khe Là

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

      2.6

      14.3

      273.0

      155

      Hồ Đồng Năm

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      UBND Xã Phú Sơn

      0.9

      6.5

      100.0

      156

      Hồ Đồng Hóp

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      UBND Xã Phú Sơn

      0.0

      10.0

      56.0

      157

      Hồ 3/2

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      1.1

      12.0

      164.0

      158

      Hồ Đồng Chẹt

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      10.0

      74.0

      159

      Hồ Cây Đa

      Tân Kỳ

      Xã Tân Hương

      UBND Xã Tân Hương

      0.1

      10.0

      80.0

      160

      Hồ Đồng Lội

      Tân Kỳ

      Xã Tân Phú

      UBND Xã Tân Phú

      0.3

      10.0

      397.0

      161

      Hồ Xuân Dương

      Tân Kỳ

      Xã Tân Xuân

      UBND Xã Tân Xuân

      0.6

      8.0

      208.0

      162

      Hồ La Ngà

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.3

      10.3

      264.2

      163

      Hồ Cầu Cau

      Thanh Chương

      Xã Thanh An

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      2.9

      13.5

      278.0

      164

      Hồ Chọ Mua

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đồng

      UBND Xã Thanh Đồng

      0.5

      4.8

      185.0

      165

      Hồ Đá Đen

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hương

      UBND Xã Thanh Hương

      0.4

      11.5

      210.0

      166

      Hồ Hống Vàng

      Thanh Chương

      Xã Thanh Khê

      UBND Xã Thanh Khê

      0.7

      11.8

      111.9

      167

      Hồ Cao Điền

      Thanh Chương

      Xã Thanh Liên

      UBND Xã Thanh Liên

      0.5

      10.0

      170.0

      168

      Hồ Khe Su (Khe Sâu)

      Thanh Chương

      Xã Thanh Liên

      UBND Xã Thanh Liên

      0.5

      8.0

      116.0

      169

      Hồ Đền Chè

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mai

      UBND Xã Thanh Mai

      0.3

      10.5

      130.0

      170

      Hồ Vực Sụ

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mỹ

      UBND Xã Thanh Mỹ

      1.1

      11.0

      105.0

      171

      Hồ Bang Nhượng

      Thanh Chương

      Xã Thanh Ngọc

      Hợp tác xã Thanh Ngọc

      0.6

      8.0

      265.0

      172

      Hồ Bãi Bằng

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.9

      11.8

      94.6

      173

      Hồ Rầu Chưa

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.03

      11.5

      77.0

      174

      Hồ Lãi Lò

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      0.8

      10.8

      150.0

      175

      Hồ Khe Sót

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      UBND Xã Thanh Thủy

      0.0001

      11.5

      263.0

      176

      Hồ Khe Đòi

      Thanh Chương

      Xã Thanh Tiên

      UBND Xã Thanh Tiên

      0.1

      13.5

      86.0

      177

      Hồ Tràng Không

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      1.2

      11.6

      343.6

      178

      Hồ Mụ Sỹ

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      1.1

      8.5

      595.0

      179

      Hồ Sông Rộ

      Thanh Chương

      Xã Võ Liệt

      Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

      1.4

      8.0

      148.0

      180

      Hồ Bà Hảo

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lộc

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      0.8

      5.1

      283.0

      181

      Hồ Khe Bung

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      2.0

      14.5

      143.4

      182

      Hồ Khe Bưởi

      TX Thái Hòa

      Phường Long Sơn

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.5

      13.0

      200.0

      183

      Hồ Đồng Chương

      TX Thái Hòa

      Phường Long Sơn

      UBND Phường Long Sơn

      0.6

      4.5

      339.0

      184

      Hồ Cao Trai

      TX Thái Hòa

      Phường Quang Tiến

      UBND Phường Quang Tiến

      0.7

      8.0

      141.0

      185

      Hồ Rú Giang

      TX Thái Hòa

      Xã Đông Hiếu

      Ban QLDA TX Thái Hòa

      1.1

      10.0

      210.0

      186

      Hồ Đông Tiến

      TX Thái Hòa

      Xã Đông Hiếu

      Nông trường Đông Hiếu

      0.4

      10.0

      351.0

      187

      Hồ Đông Mỹ

      TX Thái Hòa

      Xã Đông Hiếu

      Nông trường Đông Hiếu

      0.1

      10.0

      210.0

      188

      Hồ Chứng

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.6

      4.0

      198.0

      189

      Hồ Khe Lằng

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.3

      10.0

      300.0

      190

      Hồ Mó

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.2

      10.0

      151.0

      191

      Hồ Thống Nhất

      TX Thái Hòa

      Xã Tây Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 1

      0.6

      8.0

      600.0

      192

      Hồ Nghĩa Hưng

      TX Thái Hòa

      Xã Tây Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 1

      0.5

      12.0

      120.0

      193

      Hồ Côn Côn

      Yên Thành

      Xã Bảo Thành

      HTX Bảo Thành

      0.6

      6.4

      252.0

      194

      Hồ Xuân Nguyên

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

      0.9

      10.7

      131.0

      195

      Hồ Biền Ganh

      Yên Thành

      Xã Đức Thành

      UBND Xã Đức Thành

      1.2

      4.0

      100.0

      196

      Hồ Bàu Ganh

      Yên Thành

      Xã Hậu Thành

      UBND Xã Hậu Thành

      0.8

      13.0

      280.0

      197

      Hồ Hóc Lỡ

      Yên Thành

      Xã Hậu Thành

      UBND Xã Hậu Thành

      0.2

      10.0

      190.0

      198

      Hồ Vệ Ran

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.6

      6.0

      250.0

      199

      Hồ Cày Trong

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.6

      13.5

      300.0

      200

      Hồ Luốc

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.5

      13.4

      100.0

      201

      Hồ Khe Bai

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.6

      5.0

      578.0

      202

      Hồ Hố Cầu

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.7

      13.0

      202.0

      203

      Hồ Bà Lợi

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.6

      7.0

      230.0

      204

      Hồ Khe Dong

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.5

      11.0

      206.0

      205

      Hồ Hố Lim

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.1

      11.0

      105.0

      206

      Hồ Khe Chùa

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.8

      10.0

      220.0

      207

      Hồ Hang Đá

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.6

      11.7

      300.0

      208

      Hồ Cây Sông

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.5

      13.9

      465.0

      209

      Hồ Chăn Dưới

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      10.0

      150.0

      210

      Cây Tàng

      Yên Thành

      Xã Sơn Thành

      HTX Sơn Thành

      0.6

      9.4

      231.3

      211

      Hồ Tráu

      Yên Thành

      Xã Sơn Thành

      HTX Sơn Thành

      0.5

      10.0

      186.0

      212

      Hồ Lò Sả

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      10.0

      405.0

      213

      Hồ Cao Sơn

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      11.0

      193.0

      214

      Hồ Khe Eo

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      12.0

      173.0

      215

      Hồ Vệ Riềng

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.9

      8.0

      200.0

      216

      Hồ Khe Am

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.7

      10.0

      190.0

      217

      Hồ Cây Thị

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.5

      6.0

      214.0

      218

      Hồ Môn

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      10.0

      150.0

      219

      Hồ Bàu Trang

      Yên Thành

      Xã Trung Thành

      HTX Trung Thành

      0.6

      8.0

      523.6

      220

      Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà)

      Yên Thành

      Xã Trung Thành

      HTX Trung Thành

      0.3

      14.2

      110.8

      Ghi chú:

      - Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

      - Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

       

      PHỤ LỤC 03

      DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
      (Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

      TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Đơn vị đang quản lý, khai thác

      Dung tích hồ (106m3)

      Chiều cao đập lớn nhất (m)

      Chiều dài đập lớn nhất (m)

      Huyện, thành, thị

      Xã, phường

      1

      Hồ Khe Đá

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.1

      6.5

      72.0

      2

      Hồ Bù Hẹ

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.1

      6.0

      100.0

      3

      Hồ Ông Chương

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.1

      8.0

      110.0

      4

      Hồ Hóc Mán

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.04

      6.0

      91.0

      5

      Hồ 59

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.04

      8.0

      35.0

      6

      Hồ Thọ Sơn

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.04

      9.0

      85.0

      7

      Hồ Khe Dài

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.04

      9.0

      85.0

      8

      Hồ Ông Miên

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.02

      7.0

      78.0

      9

      Hồ Tân Tiến

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.02

      6.0

      68.0

      10

      Hồ Tân Thịnh

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.02

      7.0

      170.0

      11

      Hồ Đồng Cao

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.02

      8.0

      109.0

      12

      Hồ Bà Hướng

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.01

      8.0

      45.0

      13

      Hồ Lầy Ngoài

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.01

      7.0

      48.0

      14

      Hồ Khe Keo

      Anh Sơn

      Xã Bình Sơn

      UBND Xã Bình Sơn

      0.01

      9.0

      48.0

      15

      Hồ Hố Tre

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.3

      4.0

      74.0

      16

      Hồ Cây Lim

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.2

      8.0

      114.0

      17

      Hồ Dân Quân

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.1

      8.0

      89.0

      18

      Hồ Cây Trổ

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.03

      6.5

      69.0

      19

      Hồ Cây Lội

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.03

      7.0

      63.0

      20

      Hồ Khe Quyên

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.02

      6.5

      77.0

      21

      Hồ Khe Nước

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.02

      9.0

      94.0

      22

      Hồ Hóc Ọt

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.02

      6.5

      110.0

      23

      Hồ Ông Trọng

      Anh Sơn

      Xã Cẩm Sơn

      UBND Xã Cẩm Sơn

      0.01

      8.0

      114.0

      24

      Hồ Cầu Húng

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.2

      7.0

      110.0

      25

      Hồ Chọ Động

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.1

      7.0

      100.0

      26

      Hồ Khe Lim

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.04

      8.0

      146.0

      27

      Hồ Sắn

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.03

      9.0

      95.0

      28

      Hồ Ba Đình

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.01

      9.0

      106.0

      29

      Hồ Cây Bứa

      Anh Sơn

      Xã Cao Sơn

      UBND Xã Cao Sơn

      0.01

      8.0

      92.0

      30

      Hồ Cây Choại

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.1

      7.0

      103.0

      31

      Hồ Ba Cây Du

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.03

      6.0

      60.0

      32

      Hồ Khe Đá

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.03

      9.0

      60.0

      33

      Hồ Lầy Trang

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.02

      6.0

      60.0

      34

      Hồ Khe Cội

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.02

      6.0

      129.0

      35

      Hồ Bụng Bò

      Anh Sơn

      Xã Đỉnh Sơn

      UBND Xã Đỉnh Sơn

      0.01

      7.0

      37.0

      36

      Hồ Khe Khuê

      Anh Sơn

      Xã Đức Sơn

      UBND Xã Đức Sơn

      0.2

      6.5

      99.0

      37

      Hồ Khe Cốc

      Anh Sơn

      Xã Hoa Sơn

      UBND Xã Hoa Sơn

      0.02

      8.0

      80.0

      38

      Hồ Chọ Đàm

      Anh Sơn

      Xã Hội Sơn

      UBND xã Hội Sơn

      0.02

      8.0

      52.0

      39

      Hồ Khe Bin

      Anh Sơn

      Xã Hội Sơn

      UBND xã Hội Sơn

      0.01

      8.0

      57.0

      40

      Hồ Ruộng Hải

      Anh Sơn

      Xã Hùng Sơn

      UBND Xã Hùng Sơn

      0.1

      9.0

      75.0

      41

      Hồ Chọ Quan

      Anh Sơn

      Xã Khai Sơn

      UBND Xã Khai Sơn

      0.3

      9.8

      136.0

      42

      Hồ Khe Đẻn

      Anh Sơn

      Xã Khai Sơn

      UBND Xã Khai Sơn

      0.1

      8.0

      62.0

      43

      Hồ Khe Ngát

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      UBND Xã Lạng Sơn

      0.1

      7.0

      65.0

      44

      Hồ Đá Mài

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      UBND Xã Lạng Sơn

      0.05

      9.0

      82.0

      45

      Hồ Chọ Ngay

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      UBND Xã Lạng Sơn

      0.03

      5.0

      53.0

      46

      Hồ Chọ Ngút

      Anh Sơn

      Xã Lạng Sơn

      UBND Xã Lạng Sơn

      0.02

      5.0

      64.0

      47

      Hồ Khe Đá

      Anh Sơn

      Xã Long Sơn

      UBND Xã Long Sơn

      0.4

      9.0

      45.0

      48

      Hồ Chọ Quốc

      Anh Sơn

      Xã Long Sơn

      UBND Xã Long Sơn

      0.1

      8.0

      140.0

      49

      Hồ Nông Dân

      Anh Sơn

      Xã Long Sơn

      UBND Xã Long Sơn

      0.05

      8.0

      151.0

      50

      Hồ Môn

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.2

      9.0

      90.0

      51

      Hồ Nhà Trường

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.05

      6.0

      43.0

      52

      Hồ Cao Vều

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.04

      7.0

      48.5

      53

      Hồ Ông Thận

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.04

      6.0

      215.0

      54

      Hồ Cồn Sim

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.04

      6.0

      115.0

      55

      Hồ Anh Thành

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.02

      5.0

      60.0

      56

      Hồ Rú Mồ

      Anh Sơn

      Xã Phúc Sơn

      UBND Xã Phúc Sơn

      0.02

      5.0

      37.0

      57

      Hồ Khe Đào

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.1

      6.0

      71.0

      58

      Hồ Khe Du

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.29

      8.5

      157.6

      59

      Hồ Khe Lầy

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.04

      5.0

      63.0

      60

      Hồ Trấp Mạ

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.03

      5.0

      85.0

      61

      Hồ Khe Kè

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.02

      6.0

      59.0

      62

      Hồ Cây Giới

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.02

      6.0

      64.0

      63

      Hồ Cây Mấc

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.01

      6.0

      40.0

      64

      Hồ Bồng Hôi

      Anh Sơn

      Xã Tam Sơn

      UBND Xã Tam Sơn

      0.01

      6.0

      86.0

      65

      Hồ Trại Lăng

      Anh Sơn

      Xã Thạch Sơn

      UBND Xã Thạch Sơn

      0.01

      5.0

      65.0

      66

      Hồ Bà Mạc

      Anh Sơn

      Xã Thạch Sơn

      UBND Xã Thạch Sơn

      0.01

      5.0

      30.0

      67

      Hồ Xóm 2

      Anh Sơn

      Xã Thành Sơn

      UBND Xã Thành Sơn

      0.1

      6.0

      56.0

      68

      Hồ Khe Ngái

      Anh Sơn

      Xã Tường Sơn

      UBND Xã Tường Sơn

      0.03

      7.2

      111.0

      69

      Hồ Ngã Ba

      Anh Sơn

      Xã Vĩnh Sơn

      UBND Xã Vĩnh Sơn

      0.5

      5.0

      85.0

      70

      Hồ Khe Hiềng

      Con Cuông

      Xã Châu Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.1

      8.5

      141.0

      71

      Hồ Khe Co

      Con Cuông

      Xã Đôn Phục

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.004

      6.8

      81.5

      72

      Hồ Khe Ngọn

      Con Cuông

      Xã Lạng Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.2

      6.0

      29.0

      73

      Hồ Ló Con

      Con Cuông

      Xã Môn Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.1

      7.0

      60.0

      74

      Hồ Khe Bòn

      Con Cuông

      Xã Môn Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.1

      7.2

      68.7

      75

      Hồ Nà Xán

      Con Cuông

      Xã Môn Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.01

      7.0

      57.5

      76

      Hồ Khe Bon

      Con Cuông

      Xã Yên Khê

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

      0.2

      8.8

      66.0

      77

      Hồ Khe Vườn

      Diễn Châu

      Xã Diễn Phú

      HTX Đông Phú

      0.3

      4.5

      86.0

      78

      Hồ Khe Ve

      Diễn Châu

      Xã Diễn Phú

      UBND Xã Diễn Phú

      0.2

      4.5

      210.0

      79

      Hồ Nhà Đồ

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Hợp tác Xã Bài Sơn

      0.2

      4.6

      200.0

      80

      Hồ Hương Sơn

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Hợp tác xã Bài Sơn

      0.1

      4.3

      160.0

      81

      Hồ Ao Cà

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Hợp tác xã Bài Sơn

      0.1

      7.0

      150.0

      82

      Hồ Yên Sơn

      Đô Lương

      Xã Bài Sơn

      Hợp tác xã Bài Sơn

      0.02

      6.0

      150.0

      83

      Hồ Mới xóm 4

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác Xã Đại Sơn

      0.3

      6.7

      201.9

      84

      Hồ Đồng Eo

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác xã Đại Sơn

      0.1

      5.0

      278.6

      85

      Hồ Khe Mua

      Đô Lương

      Xã Đại Sơn

      Hợp tác xã Đại Sơn

      0.1

      7.0

      190.0

      86

      Hồ Ba Đạo

      Đô Lương

      Xã Đông Sơn

      Hợp tác Xã Đông Sơn

      0.2

      5.0

      150.0

      87

      Hồ Đồng Càng

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác xã Giang Sơn Đông

      0.1

      5.0

      200.0

      88

      Hồ Truông

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác Xã Giang Sơn Đông

      0.1

      5.0

      150.0

      89

      Hồ Động Đá

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác xã Giang Sơn Đông

      0.05

      7.0

      110.0

      90

      Hồ Mua Cua

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Đông

      Hợp tác xã Giang Sơn Đông

      0.03

      5.6

      100.0

      91

      Hồ Cây Chanh

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Tây

      Hợp tác xã Giang Sơn Tây

      0.1

      7.0

      110.0

      92

      Hồ Vũng Môn

      Đô Lương

      Xã Giang Sơn Tây

      Hợp tác xã Giang Sơn Tây

      0.05

      8.0

      130.0

      93

      Hồ Lách

      Đô Lương

      Xã Hiến Sơn

      Hợp tác xã Hiến Sơn

      0.1

      4.3

      260.0

      94

      Hồ Khe Du

      Đô Lương

      Xã Hòa Sơn

      Hợp tác xã Hòa Sơn

      0.3

      8.5

      157.6

      95

      Hồ Khe Hồ

      Đô Lương

      Xã Hòa Sơn

      Hợp tác xã Hòa Sơn

      0.2

      6.0

      170.0

      96

      Hồ Bèo

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.5

      5.0

      101.0

      97

      Hồ Tràng Pheo

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.4

      2.2

      160.0

      98

      Hồ Vũng Tròn

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.3

      3.5

      253.0

      99

      Hồ Bỉ

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.2

      3.0

      250.0

      100

      Hồ Khe Quýt

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.1

      7.0

      100.0

      101

      Hồ Bạc

      Đô Lương

      Xã Hồng Sơn

      Hợp tác xã Hồng Sơn

      0.1

      2.8

      335.0

      102

      Hồ Khe Bứa

      Đô Lương

      Xã Lam Sơn

      Hợp tác xã Lam Sơn

      0.5

      9.0

      353.7

      103

      Hồ Khe Khế

      Đô Lương

      Xã Mỹ Sơn

      Hợp tác xã Mỹ Sơn

      0.1

      4.2

      180.0

      104

      Hồ Bàu Me

      Đô Lương

      Xã Mỹ Sơn

      Hợp tác xã Mỹ Sơn

      0.1

      3.0

      590.0

      105

      Hồ Dậu

      Đô Lương

      Xã Mỹ Sơn

      Hợp tác xã Mỹ Sơn

      0.1

      7.0

      120.0

      106

      Hồ Khe Cấy

      Đô Lương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Ngọc Sơn

      0.02

      6.0

      61.0

      107

      Hồ Thung

      Đô Lương

      Xã Nhân Sơn

      Hợp tác xã Nhân Sơn

      0.03

      5.0

      100.0

      108

      Hồ Khe Giong

      Đô Lương

      Xã Tân Sơn

      Hợp tác xã Tân Sơn

      0.05

      5.5

      85.0

      109

      Hồ Làng Lê

      Đô Lương

      Xã Tân Sơn

      Hợp tác xã Tân Sơn

      0.03

      5.0

      129.0

      110

      Hồ Khe Chẹt

      Đô Lương

      Xã Thái Sơn

      Hợp tác xã Thái Sơn

      0.1

      6.0

      41.0

      111

      Hồ Yên Thế

      Đô Lương

      Xã Thịnh Sơn

      Hợp tác xã Thịnh Sơn

      0.1

      7.0

      166.0

      112

      Hồ Tích Tích

      Đô Lương

      Xã Thượng Sơn

      Hợp tác xã Thượng Sơn

      0.1

      3.5

      270.0

      113

      Hồ Cừa

      Đô Lương

      Xã Tràng Sơn

      Hợp tác xã Tràng Sơn

      0.1

      4.0

      50.0

      114

      Hồ Khe Môn

      Đô Lương

      Xã Xuân Sơn

      Hợp tác xã Xuân Sơn

      0.1

      4.0

      170.0

      115

      Hồ Đồng Lau

      Hưng Nguyên

      Xã Hưng Yên Bắc

      UBND Xã Hưng Yên Bắc

      0.1

      2.5

      170.0

      116

      Hồ Khe Lốt

      Hung Nguyên

      Xã Hưng Yên Nam

      UBND Xã Hưng Yên Nam

      0.3

      4.0

      131.0

      117

      Hồ Đồng Tru

      Hưng Nguyên

      Xã Hưng Yên Nam

      UBND Xã Hưng Yên Nam

      0.2

      3.5

      290.0

      118

      Hồ Hòn Lòi

      Hưng Nguyên

      Xã Hưng Yên Nam

      UBND Xã Hưng Yên Nam

      0.1

      3.0

      98.0

      119

      Hồ Hao Hao

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

      0.2

      7.7

      112.0

      120

      Hồ Hố Hang

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.2

      3.0

      130.0

      121

      Hồ Kim Khánh

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      2.5

      60.0

      122

      Hồ Mít

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      2.0

      140.0

      123

      Hồ Ông Biềng

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      2.0

      70.0

      124

      Hồ Đá

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      2.0

      72.0

      125

      Hồ Mưng

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      2.5

      60.0

      126

      Hồ Vực Mấu

      Nam Đàn

      Xã Khánh Sơn

      HTX Khánh Sơn

      0.1

      4.0

      100.0

      127

      Hồ Rú Dơi

      Nam Đàn

      Xã Nam Giang

      UBND Xã Nam Giang

      0.2

      6.0

      220.0

      128

      Hồ Thủng Pheo

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.3

      5.0

      62.0

      129

      Hồ Khe Lầy

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.2

      2.5

      126.0

      130

      Hồ Khe Giấy

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.2

      5.9

      205.0

      131

      Hồ Khe Môn

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      5.0

      65.0

      132

      Hồ Thuyền Thúng

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      3.0

      145.0

      133

      Hồ Thủng Lều

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      5.0

      105.0

      134

      Hồ Thôi Nốc

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      4.5

      105.0

      135

      Hồ Thủng Chuối

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      6.5

      125.0

      136

      Hồ Khe Ráng

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.1

      6.0

      180.0

      137

      Hồ Tre Vang

      Nam Đàn

      Xã Nam Hưng

      UBND Xã Nam Hưng

      0.2

      4.8

      145.0

      138

      Hồ Thung Nguyễn

      Nam Đàn

      Xã Nam Kim

      UBND Xã Nam Kim

      0.2

      3.5

      130.0

      139

      Hồ Ông Bính

      Nam Đàn

      Xã Nam Kim

      UBND Xã Nam Kim

      0.1

      4.0

      200.0

      140

      Hồ Trầm Trà Dưới

      Nam Đàn

      Xã Nam Kim

      UBND Xã Nam Kim

      0.1

      2.0

      110.0

      141

      Hồ Khe Bò

      Nam Đàn

      Xã Nam Lĩnh

      UBND Xã Nam Lĩnh

      0.3

      6.0

      195.0

      142

      Hồ Ồ Ồ

      Nam Đàn

      Xã Nam Lĩnh

      UBND Xã Nam Lĩnh

      0.1

      6.0

      263.0

      143

      Hồ Vĩnh Lợi

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      2.5

      145.0

      144

      Hồ Trại Bò

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      2.0

      45.0

      145

      Hồ Choi Cương

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      2.5

      150.0

      146

      Hồ Ông Hiếu

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      5.0

      100.0

      147

      Hồ Hồng Hợi

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      3.5

      54.0

      148

      Hồ Động Treo

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      6.0

      170.0

      149

      Hồ Trện

      Nam Đàn

      Xã Nam Nghĩa

      UBND Xã Nam Nghĩa

      0.1

      7.0

      160.0

      150

      Hồ Đại Hề

      Nam Đàn

      Xã Nam Thái

      UBND Xã Nam Thái

      0.1

      3.0

      200.0

      151

      Hồ Hồng Thái

      Nam Đàn

      Xã Nam Thái

      UBND Xã Nam Thái

      0.1

      4.5

      170.0

      152

      Hồ Hùng Cốc

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.5

      7.5

      745.0

      153

      Hồ Sơn Thành

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.3

      3.5

      80.0

      154

      Hồ Hàng Đa (Hàng Gia)

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.2

      4.0

      112.0

      155

      Hồ Cồn Trót

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.2

      3.5

      343.0

      156

      Hồ Hủng Móc

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.2

      4.0

      142.0

      157

      Hồ Vũng Nàng

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.2

      5.0

      115.0

      158

      Hồ Rọng Xã

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.1

      4.0

      280.0

      159

      Hồ Nhà Nguồn

      Nam Đàn

      Xã Nam Thanh

      UBND Xã Nam Thanh

      0.1

      2.0

      60.0

      160

      Hồ Đồng Chè

      Nam Đàn

      Xã Nam Xuân

      UBND Xã Nam Xuân

      0.2

      6.0

      245.0

      161

      Hồ Ao Lùng

      Nam Đàn

      Xã Nam Xuân

      UBND Xã Nam Xuân

      0.1

      6.0

      95.0

      162

      Hồ Khe Cấy

      Nam Đàn

      Xã Nam Xuân

      UBND Xã Nam Xuân

      0.1

      6.0

      105.0

      163

      Hồ Đập Bể

      Nam Đàn

      Xã Nam Xuân

      UBND Xã Nam Xuân

      0.2

      5.2

      440.0

      164

      Hồ Khe Đĩa

      Nam Đàn

      Xã Vân Diên

      UBND Xã Vân Diên

      0.04

      5.5

      55.0

      165

      Hồ Cầu Bờ Đập

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Đồng

      UBND Xã Nghi Đồng

      0.3

      3.0

      30.0

      166

      Hồ Vũng Cừ

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Đồng

      UBND Xã Nghi Đồng

      0.3

      2.5

      50.0

      167

      Hồ Cầu Bè

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.4

      2.0

      40.0

      168

      Hồ Bàu Cơm

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.3

      3.0

      300.0

      169

      Hồ Khe Quang

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.1

      3.0

      140.0

      170

      Hồ Cây Thị

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.1

      3.5

      110.0

      171

      Hồ Khe Dứa

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Kiều

      UBND Xã Nghi Kiều

      0.1

      3.0

      150.0

      172

      Hồ Sầu Lầy

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Quang

      UBND Xã Nghi Quang

      0.3

      3.5

      120.0

      173

      Hồ Khe Cày

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Quang

      UBND Xã Nghi Quang

      0.3

      4.0

      240.0

      174

      Hồ Cầu Ván

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.4

      3.0

      130.0

      175

      Hồ Bàu Gà (Trại Gà)

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.3

      7.0

      485.0

      176

      Hồ Rú Tranh

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.3

      2.5

      260.0

      177

      Hồ Khe Tre

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.3

      2.5

      155.0

      178

      Hồ Vũng Cầu

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.2

      3.5

      246.0

      179

      Hồ Bồ Chao

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.2

      2.5

      181.0

      180

      Hồ Nông Dân

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.2

      2.5

      170.0

      181

      Hồ Bàu Sen

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.2

      2.5

      300.0

      182

      Hồ Ông Thân

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.2

      2.5

      90.0

      183

      Hồ Làng

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      3.5

      390.0

      184

      Hồ Lùng (Trại Giống)

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      3.5

      170.0

      185

      Hồ Đồng Trại

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      2.0

      108.0

      186

      Hồ Thung Rắn

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      2.5

      180.0

      187

      Hồ Giếng Tợi

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      2.0

      124.0

      188

      Hồ Trại Hồng

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Văn

      UBND Xã Nghi Văn

      0.1

      1.5

      80.0

      189

      Hồ Khe Bốc

      Nghi Lộc

      Xã Nghi Yên

      UBND Xã Nghi Yên

      0.1

      2.5

      90.0

      190

      Hồ Khe Gián

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.5

      5.0

      450.0

      191

      Hồ Vũng Xối

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.3

      4.2

      170.0

      192

      Hồ Hóc Môn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.2

      3.5

      120.0

      193

      Hồ Tân Lập

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.2

      4.0

      75.0

      194

      Hồ Khe Nâm

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.2

      6.0

      150.0

      195

      Hồ Đường Ngang

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.1

      3.0

      150.0

      196

      Hồ Bà Lai

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa An

      UBND Xã Nghĩa An

      0.1

      4.0

      65.0

      197

      Hồ Ông Ký

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.5

      2.0

      250.0

      198

      Hồ Ông Hóa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.4

      3.0

      125.0

      199

      Hồ Đồng Chùa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.2

      4.0

      150.0

      200

      Hồ Khe Tong

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.2

      3.0

      80.0

      201

      Đập Bình Thái

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      3.0

      90.0

      202

      Hồ Ông Tùy

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      3.0

      125.0

      203

      Hồ Ông Thanh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      2.5

      105.0

      204

      Hồ Ngô Lai

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.5

      4.0

      350.0

      205

      Hồ Đồng Bói

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.4

      3.0

      140.0

      206

      Hồ Xóm 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.4

      6.0

      120.0

      207

      Hồ Đức Quang (Hồ Xóm 1)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.3

      4.0

      70.0

      208

      Hồ Điểm Mới

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.2

      4.0

      451.0

      209

      Hồ Cây Sông

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đúc

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.3

      3.0

      110.0

      210

      Hồ Đức Trung

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.2

      5.0

      152.0

      211

      Hồ Ráng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Đức

      UBND Xã Nghĩa Đức

      0.1

      2.5

      60.0

      212

      Hồ Cát Mộng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 2

      0.4

      5.0

      110.0

      213

      Hồ Cát Sơn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 2

      0.4

      4.0

      160.0

      214

      Hồ Đồng Sằng 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.4

      5.0

      800.0

      215

      Hồ Làng Cháng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.3

      6.0

      130.0

      216

      Hồ Phòng Không

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.2

      5.0

      120.0

      217

      Hồ Bà Quyền

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      6.0

      100.0

      218

      Hồ Các Cụ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      3.5

      80.0

      219

      Hồ Vinh Quang

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      5.0

      100.0

      220

      Hồ Bãi Vừng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      4.0

      39.0

      221

      Hồ Đồng Tiến

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      4.0

      130.0

      222

      Hồ Đồng Thanh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      5.0

      150.0

      223

      Hồ Bãi Cáy

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hội

      UBND Xã Nghĩa Hội

      0.1

      4.0

      50.0

      224

      Hồ 1 Đội 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.4

      7.0

      151.0

      225

      Hồ 1 Đội 7

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.4

      4.0

      77.0

      226

      Hồ Đội 9

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.3

      6.0

      87.0

      227

      Hồ Chế Biến

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.3

      5.0

      242.0

      228

      Hồ 3 Đội Cam

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.3

      7.0

      385.0

      229

      Hồ 2 Đội 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.3

      7.0

      144.0

      230

      Hồ Đội 5

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.3

      3.0

      96.0

      231

      Hồ 2 Đội 7

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.2

      3.0

      81.0

      232

      Hồ Ông Biên

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.2

      2.0

      368.0

      233

      Hồ 2 Đội Cam

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.2

      3.0

      402.0

      234

      Hồ Hải Lý

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.2

      3.0

      189.0

      235

      Hồ Đội 3

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.2

      2.5

      101.0

      236

      Hồ 3 Đội 1

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.1

      4.0

      134.0

      237

      Hồ Đội 10

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.1

      3.0

      700.0

      238

      Hồ Tên Lửa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hồng

      Nông trường Cờ Đỏ

      0.04

      7.0

      472.0

      239

      Hồ Làng Mới

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hưng

      UBND Xã Nghĩa Hưng

      0.3

      9.0

      209.0

      240

      Hồ Khe Sanh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hưng

      UBND Xã Nghĩa Hưng

      0.2

      7.0

      233.4

      241

      Hồ Khe Dền

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Hưng

      UBND Xã Nghĩa Hưng

      0.2

      4.0

      176.0

      242

      Hồ Khe Đá (Nhỏ)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Khánh

      UBND Xã Nghĩa Khánh

      0.4

      6.0

      120.0

      243

      Hồ Nghen

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Khánh

      UBND Xã Nghĩa Khánh

      0.4

      6.0

      100.0

      244

      Hồ Mồn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.3

      4.5

      400.0

      245

      Hồ Tân

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.3

      4.0

      100.0

      246

      Hồ Mẻn (Hồ Thác Mẻn)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.2

      2.0

      22.0

      247

      Hồ Làng Gây

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.1

      5.0

      126.0

      248

      Hồ Đon

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.1

      4.0

      376.0

      249

      Hồ Đá Nhảy

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.1

      3.0

      62.0

      250

      Hồ Đập Vắng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lạc

      UBND Xã Nghĩa Lạc

      0.1

      3.0

      100.0

      251

      Hồ Khe Yêu cũ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.4

      9.4

      114.0

      252

      Hồ Yên Trung

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.4

      5.0

      210.0

      253

      Hồ Làng Lầm

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.2

      4.0

      102.0

      254

      Hồ Đồng Nõn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.2

      3.0

      129.0

      255

      Hồ Khe Chảo

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.2

      4.0

      217.0

      256

      Hồ Đồng Xan

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lâm

      UBND Xã Nghĩa Lâm

      0.2

      4.0

      92.0

      257

      Hồ Chăn Nuôi

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.4

      3.5

      150.0

      258

      Hồ Khe Giang

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      8.6

      100.0

      259

      Hồ Khe Chàm

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.3

      3.5

      160.0

      260

      Hồ Khe Sy 1

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      7.1

      150.0

      261

      Hồ Hóc Lách

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      3.5

      150.0

      262

      Hồ Đồng Tranh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      6.0

      215.0

      263

      Hồ Đồng Tuần

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      6.0

      200.0

      264

      Hồ Gò Nến

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      2.5

      150.0

      265

      Hồ Khe Lau

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      2.5

      150.0

      266

      Hồ Khe Dứa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      3.0

      250.0

      267

      Hồ Vĩnh Giang

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      3.0

      250.0

      268

      Hồ Kim Hồng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      4.0

      300.0

      269

      Hồ Đồng Trường

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.2

      3.0

      150.0

      270

      Hồ Khe Sy 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      2.0

      125.0

      271

      Hồ Hồng Lộc

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      2.5

      120.0

      272

      Hồ Hải Lộc

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      2.0

      150.0

      273

      Hồ Khe Bông

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      2.5

      100.0

      274

      Hồ Bà Nhường

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      3.0

      186.0

      275

      Hồ Khe Bai

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      2.0

      100.0

      276

      Hồ Bãi Niêu

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.1

      3.0

      70.0

      277

      Hồ Hóc Mây

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lộc

      UBND Xã Nghĩa Lộc

      0.05

      3.0

      50.0

      278

      Hồ Tân Thái

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lợi

      UBND Xã Nghĩa Lợi

      0.1

      4.0

      129.0

      279

      Hồ Hưng Nghĩa

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lợi

      UBND Xã Nghĩa Lợi

      0.1

      5.0

      120.0

      280

      Hồ Ngọc Lam

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lợi

      UBND Xã Nghĩa Lợi

      0.1

      7.0

      231.6

      281

      Hồ Làng Sỏi (Hồ Tân Sỏi)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Lợi

      UBND Xã Nghĩa Lợi

      0.1

      3.0

      110.0

      282

      Hồ Lò Than

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.5

      7.5

      150.0

      283

      Hồ Đá Dựng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      UBND Xã Nghĩa Long

      0.5

      6.0

      250.0

      284

      Hồ Làng Sang

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      UBND Xã Nghĩa Long

      0.3

      4.0

      120.0

      285

      Hồ Nam Khế

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      UBND Xã Nghĩa Long

      0.2

      6.0

      170.0

      286

      Hồ Nam Kim

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Long

      UBND Xã Nghĩa Long

      0.1

      3.0

      110.0

      287

      Hồ Đồng Búng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.3

      4.0

      80.0

      288

      Hồ Đồng Lẹp

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.3

      6.0

      130.0

      289

      Hồ Khe Kem

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Mai

      UBND Xã Nghĩa Mai

      0.2

      8.0

      120.0

      290

      Hồ Làng Sanh

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Minh

      UBND Xã Nghĩa Minh

      0.5

      4.5

      200.0

      291

      Hồ Đồng Làn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Minh

      UBND Xã Nghĩa Minh

      0.2

      1.5

      109.2

      292

      Hồ Làng Cam (Hồ Đội 9)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Minh

      UBND Xã Nghĩa Minh

      0.1

      4.0

      120.0

      293

      Hồ Khương Phúc (Hồ 2 Đội 5)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.3

      4.0

      122.0

      294

      Hồ Đội 5-1

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.2

      4.0

      100.0

      295

      Hồ Hường Ngọc

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.2

      4.0

      122.0

      296

      Hồ Bá Ngũ (Ông Ngũ Đội 2)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      5.0

      74.0

      297

      Hồ Ông Tài Đội 8

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      7.0

      170.0

      298

      Hồ Ông Đắc

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      6.0

      80.0

      299

      Hồ Hải Lý (Ông Lý Đội 6)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      7.0

      120.0

      300

      Hồ Ông Ba

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      5.0

      150.0

      301

      Hồ Ông Dũng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      4.0

      70.0

      302

      Hồ Kỳ Hải

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.1

      6.0

      90.0

      303

      Hồ Xuân Hưng (Ông Ngộ)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Phú

      UBND Xã Nghĩa Phú

      0.01

      6.0

      130.0

      304

      Hồ Đội 3

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Sơn

      UBND Xã Nghĩa Sơn

      0.4

      3.5

      65.0

      305

      Hồ C10

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Sơn

      UBND Xã Nghĩa Sơn

      0.4

      3.0

      233.0

      306

      Hồ Sơn Trung 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Sơn

      UBND Xã Nghĩa Sơn

      0.2

      7.0

      233.0

      307

      Hồ Sơn Trung 1

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Sơn

      UBND Xã Nghĩa Sơn

      0.2

      6.0

      344.0

      308

      Hồ Tháp

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.3

      4.5

      140.0

      309

      Hồ Lập Xuân

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.3

      4.0

      116.0

      310

      Hồ Thiết

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.2

      4.0

      177.0

      311

      Hồ Lèn Chuối

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.2

      2.5

      170.0

      312

      Hồ Làng Hều

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.2

      5.0

      110.0

      313

      Hồ Hóc Bèo

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.1

      7.0

      57.0

      314

      Hồ Bàu Rái

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.1

      8.0

      81.0

      315

      Hồ Bàu Bum

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.1

      5.0

      50.0

      316

      Hồ Khe Ổ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.04

      8.0

      53.0

      317

      Hồ Bàu Cờ

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thành

      UBND Xã Nghĩa Thành

      0.04

      5.0

      92.0

      318

      Hồ 8/3

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thịnh

      UBND Xã Nghĩa Thịnh

      0.1

      2.5

      116.0

      319

      Hồ Mó Dong

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.3

      6.8

      238.2

      320

      Hồ Màn

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.2

      9.0

      150.0

      321

      Hồ Tiếng Trống

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.2

      6.0

      60.0

      322

      Hồ Đồng Báng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.1

      5.0

      40.0

      323

      Hồ Đồng Báng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.1

      6.0

      100.0

      324

      Hồ Ao Phường

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.1

      4.0

      40.0

      325

      Hồ Đồng Sim (Bụi Mai)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.1

      4.5

      50.0

      326

      Hồ Cây Gạo

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Thọ

      UBND Xã Nghĩa Thọ

      0.1

      5.0

      120.0

      327

      Hồ Bàu Lạng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.3

      8.0

      366.0

      328

      Hồ Khe Cụt

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.2

      8.0

      237.0

      329

      Hồ Khe Tòng 2

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.2

      5.0

      81.0

      330

      Hồ Đồng Nheo

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.2

      5.0

      250.0

      331

      Hồ Khe Tòng 1 (Hồ Dâng)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Trung

      UBND Xã Nghĩa Trung

      0.1

      8.0

      200.0

      332

      Hồ Khe Nhâm (Làng Nhâm)

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Yên

      UBND Xã Nghĩa Yên

      0.4

      7.8

      198.0

      333

      Hồ Vàng Ró

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Yên

      UBND Xã Nghĩa Yên

      0.2

      3.0

      110.0

      334

      Hồ Đồng Kè

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Yên

      UBND Xã Nghĩa Yên

      0.1

      3.5

      110.0

      335

      Hồ Đồng Ráng

      Nghĩa Đàn

      Xã Nghĩa Yên

      UBND Xã Nghĩa Yên

      0.1

      3.0

      251.0

      336

      Hồ Bản Dốn

      Quế Phong

      Xã Mường Nọc

      UBND Xã Mường Nọc

      0.1

      3.0

      129.0

      337

      Hồ Tống Mọ

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.1

      5.0

      250.4

      338

      Hồ Long Quang

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.1

      5.5

      60.0

      339

      Hồ Phai Húa

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      UBND Xã Tiền Phong

      0.3

      2.5

      125.0

      340

      Hồ Hủa Tạ

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      UBND Xã Tiền Phong

      0.2

      5.0

      69.0

      341

      Hồ Na Dến

      Quế Phong

      Xã Tiền Phong

      UBND Xã Tiền Phong

      0.1

      9.0

      162.4

      342

      Hồ Đồi Triệu

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bính

      UBND Xã Châu Bính

      0.4

      8.0

      146.0

      343

      Hồ Khe Bó

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bính

      UBND Xã Châu Bính

      0.2

      4.0

      116.0

      344

      Hồ Phà Đáy

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bính

      UBND Xã Châu Bính

      0.1

      8.0

      228.0

      345

      Hồ Huôi Cô

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bính

      UBND Xã Châu Bính

      0.1

      3.0

      30.0

      346

      Hồ Khe Chuối

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bình

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.4

      9.8

      69.3

      347

      Hồ Khe Nem

      Quỳ Châu

      Xã Châu Bình

      UBND Xã Châu Bình

      0.04

      5.0

      50.0

      348

      Hồ Khe Mó

      Quỳ Châu

      Xã Châu Tiến

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.04

      8.0

      150.0

      349

      Hồ Khe Hạ

      Quỳ Châu

      Xã Châu Tiến

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.03

      9.5

      78.9

      350

      Hồ Mường Nọi

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Cường

      UBND Xã Châu Cường

      0.5

      8.0

      180.0

      351

      Hồ Na Nọi

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Đình

      UBND Xã Châu Đình

      0.1

      6.0

      103.0

      352

      Hồ Khe Lìn

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Đình

      UBND Xã Châu Đình

      0.1

      4.0

      150.0

      353

      Hồ Hóc Mợi

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Đình

      UBND Xã Châu Đình

      0.03

      8.0

      91.0

      354

      Hồ Trạm Xá

      Quỳ Hợp

      Xã Châu Quang

      UBND Xã Châu Quang

      0.4

      3.0

      220.0

      355

      Hồ Cây Dừa

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      UBND Xã Đồng Hợp

      0.1

      6.0

      370.0

      356

      Hồ Khe Mẻn

      Quỳ Hợp

      Xã Đồng Hợp

      UBND Xã Đồng Hợp

      0.1

      5.0

      122.0

      357

      Hồ Kính Thịnh

      Quỳ Hợp

      Xã Nghĩa Xuân

      Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

      0.4

      7.0

      180.0

      358

      Hồ Tiểu Đoàn

      Quỳ Hợp

      Xã Nghĩa Xuân

      UBND Xã Nghĩa Xuân

      0.2

      2.0

      191.0

      359

      Hồ Rộc Vó

      Quỳ Hợp

      Xã Tam Hợp

      UBND Xã Tam Hợp

      0.3

      6.0

      437.0

      360

      Hồ Khe Dinh

      Quỳ Hợp

      Xã Tam Hợp

      UBND Xã Tam Hợp

      0.3

      6.0

      125.0

      361

      Hồ Bản Khạng

      Quỳ Hợp

      Xã Yên Hợp

      UBND Xã Yên Hợp

      0.2

      6.0

      50.0

      362

      Hồ Đồng Bai

      Quỳ Hợp

      Xã Yên Hợp

      UBND Xã Yên Hợp

      0.1

      8.0

      200.0

      363

      Hồ Bản Đung

      Quỳ Hợp

      Xã Yên Hợp

      UBND Xã Yên Hợp

      0.1

      5.0

      50.0

      364

      Hồ Xóm Sỏi

      Quỳ Hợp

      Xã Yên Hợp

      UBND Xã Yên Hợp

      0.1

      4.0

      30.0

      365

      Hồ Hòn Đầm

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.3

      4.0

      195.0

      366

      Hồ Đồng Cầu 1

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.3

      4.5

      100.0

      367

      Hồ Khe Mài

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.2

      7.5

      95.0

      368

      Hồ Khe Chay

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      6.5

      174.0

      369

      Hồ Hóc Rồng

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      8.9

      15.0

      370

      Hồ Hóc Lèn

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      8.0

      120.0

      371

      Hồ Hòn Riềng

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      5.0

      260.0

      372

      Hồ Trúc Sinh

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      3.5

      182.0

      373

      Hồ Hóc Mua

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      7.0

      160.0

      374

      Hồ Đồng Cầu 2

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.1

      6.6

      141.0

      375

      Hồ Hóc Dong 1

      Quỳnh Lưu

      Xã Ngọc Sơn

      UBND Xã Ngọc Sơn

      0.05

      3.0

      187.0

      376

      Hồ Đồng Cầu

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.5

      8.5

      414.4

      377

      Hồ Đồng Nên

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      6.2

      190.0

      378

      Hồ Khe Dẻ

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      4.5

      300.0

      379

      Hồ Khe Toại

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      6.5

      230.0

      380

      Hồ Khe Trại

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      6.4

      500.0

      381

      Hồ Đập Xóm

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.2

      3.5

      153.0

      382

      Hồ Mộ Ông

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.1

      6.5

      150.0

      383

      Hồ Nhà Bính

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.1

      8.0

      125.6

      384

      Hồ Lang Láng

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Châu

      HTX Đại Xuân

      0.1

      2.5

      100.0

      385

      Hồ Đập Lèn

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Hoa

      UBND Xã Quỳnh Hoa

      0.2

      9.0

      111.0

      386

      Hồ Động Voi

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Hoa

      UBND Xã Quỳnh Hoa

      0.1

      6.5

      112.0

      387

      Hồ Bộ Đội

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Lâm

      UBND Xã Quỳnh Lâm

      0.1

      5.0

      195.0

      388

      Hồ Xó

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Mỹ

      UBND Xã Quỳnh Mỹ

      0.2

      8.2

      255.0

      389

      Hồ Eo Trò

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Mỹ

      UBND Xã Quỳnh Mỹ

      0.1

      5.7

      90.0

      390

      Hồ Eo Chim

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Mỹ

      UBND Xã Quỳnh Mỹ

      0.1

      9.4

      110.0

      391

      Hồ Hóc Cối

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.5

      6.5

      260.0

      392

      Hồ Đông Hồng

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.3

      5.0

      294.8

      393

      Hồ Nhà Ông

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.2

      5.0

      200.0

      394

      Hồ Đồng Dẻ

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.1

      5.0

      180.0

      395

      Hồ An Cư

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tam

      HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

      0.1

      3.0

      64.0

      396

      Hồ Nhà Trường xóm 8

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.3

      7.5

      120.0

      397

      Hồ Vùng Sắn

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      4.0

      100.0

      398

      Hồ Khe Dứa

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      7.5

      100.0

      399

      Hồ Cồn Quy

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      2.5

      130.0

      400

      Hồ Nước Mắm (xóm 16)

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      7.0

      240.0

      401

      Hồ Ủy Ban

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      7.0

      122.0

      402

      Hồ Nhà Trường xóm 1

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      5.5

      100.0

      403

      Hồ Thôn 1

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      5.0

      215.0

      404

      Hồ Khe Lở

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.1

      4.0

      120.0

      405

      Hồ Lèn Trai

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Tân

      UBND Xã Quỳnh Tân

      0.04

      7.0

      270.0

      406

      Hồ Vũng Đá

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.4

      6.5

      300.0

      407

      Hồ Dạ U

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.3

      5.0

      118.0

      408

      Hồ Khe Cốc

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.2

      9.0

      228.0

      409

      Hồ Các Cụ

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.2

      3.5

      100.0

      410

      Hồ Cày Máy

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      6.0

      205.0

      411

      Hồ Thủng Dạ

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      7.5

      143.0

      412

      Hồ Lèn Hồ

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      5.0

      200.0

      413

      Hồ Lèn Dài

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      6.0

      142.0

      414

      Hồ Khe Cầu

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      6.0

      170.0

      415

      Hồ Vũng Mó

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Thắng

      UBND Xã Quỳnh Thắng

      0.1

      6.0

      135.0

      416

      Hồ Trường Sơn

      Quỳnh Lưu

      Xã Quỳnh Văn

      HTX Nam Sơn

      0.4

      3.5

      383.0

      417

      Hồ Tạo nguồn

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.2

      4.0

      362.0

      418

      Hồ Hóc Mét

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.1

      9.3

      542.2

      419

      Hồ Khe Bói

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.1

      6.0

      120.0

      420

      Hồ Cây Tràu

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.1

      6.0

      100.0

      421

      Hồ Ông Giai

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.1

      4.0

      85.0

      422

      Hồ Khe Chuối

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Sơn

      UBND Xã Tân Sơn

      0.05

      4.5

      206.0

      423

      Hồ Tân Tiến

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.5

      5.8

      128.0

      424

      Hồ Lò Gạch

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.3

      4.5

      247.0

      425

      Hồ xóm 29

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.2

      3.5

      218.0

      426

      Hồ Nam Việt

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.1

      8.0

      141.0

      427

      Hồ Cơ Quan

      Quỳnh Lưu

      Xã Tân Thắng

      UBND Xã Tân Thắng

      0.1

      3.5

      132.0

      428

      Hồ Vình

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.2

      6.0

      373.0

      429

      Hồ Trảy

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.1

      3.5

      272.0

      430

      Hồ Rộc Mạc

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.1

      7.0

      103.0

      431

      Hồ Vả

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.1

      4.0

      436.0

      432

      Hồ Ráy

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.1

      5.0

      319.0

      433

      Hồ Nước Xanh

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.1

      5.0

      210.0

      434

      Hồ Mó

      Tân Kỳ

      Xã Giai Xuân

      UBND Xã Giai Xuân

      0.04

      8.0

      200.0

      435

      Hồ Đùn

      Tân Kỳ

      Xã Hương Sơn

      UBND Xã Hương Sơn

      0.1

      4.0

      125.0

      436

      Hồ Cừa

      Tân Kỳ

      Xã Hương Sơn

      UBND Xã Hương Sơn

      0.03

      6.0

      118.0

      437

      Hồ Điện Lực

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Sơn

      UBND Xã Kỳ Sơn

      0.2

      7.0

      102.0

      438

      Hồ Bục Bục

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Sơn

      UBND Xã Kỳ Sơn

      0.1

      7.0

      55.0

      439

      Hồ Nhơm

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.3

      3.5

      262.5

      440

      Hồ 3-9

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.2

      6.8

      176.5

      441

      Hồ Ba Trâu

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.04

      6.0

      193.0

      442

      Hồ Khe Mây

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.04

      8.0

      60.0

      443

      Hồ Khe Ổ

      Tân Kỳ

      Xã Kỳ Tân

      UBND Xã Kỳ Tân

      0.01

      5.0

      123.0

      444

      Hồ Bò Ma

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.2

      5.5

      148.0

      445

      Hồ Trăn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.2

      7.0

      131.0

      446

      Hồ Khe Nứa

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      4.0

      388.0

      447

      Hồ Ruộng Giếng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      6.0

      116.0

      448

      Hồ Khe Du

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      5.0

      140.0

      449

      Hồ Trù

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.1

      7.0

      57.0

      450

      Hồ Cụt

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.04

      5.0

      142.0

      451

      Hồ Đồng Rạn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Bình

      UBND Xã Nghĩa Bình

      0.02

      6.5

      177.0

      452

      Hồ 8/3

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Đồng

      UBND Xã Nghĩa Đồng

      0.1

      4.0

      236.0

      453

      Hồ Bàu Sen

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Đồng

      UBND Xã Nghĩa Đồng

      0.1

      4.0

      205.0

      454

      Hồ Đồi Tràm

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.5

      6.0

      442.0

      455

      Hồ Mai Chế

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.1

      7.0

      148.0

      456

      Hồ Động Thờ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.05

      9.0

      167.0

      457

      Hồ Cồn Bụi

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.04

      5.0

      64.0

      458

      Hồ Nương Triềng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.04

      7.0

      197.0

      459

      Hồ Cây Quýt

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.04

      9.0

      105.0

      460

      Hồ Đồng Kho

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.04

      7.0

      57.0

      461

      Hồ KCII

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Dũng

      UBND Xã Nghĩa Dũng

      0.01

      6.0

      94.0

      462

      Hồ Đồng Quanh

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.3

      8.0

      151.0

      463

      Hồ Gia Trai

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.3

      8.5

      77.0

      464

      Hồ Đồng Đảng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.3

      5.5

      72.0

      465

      Hồ Gộc Lim

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.1

      6.0

      163.0

      466

      Hồ Đồng Mùa

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.04

      5.0

      245.0

      467

      Hồ Gia

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.03

      7.0

      28.0

      468

      Hồ Thung Dầu

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.02

      6.0

      40.0

      469

      Hồ Ông Đường

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.02

      5.0

      190.0

      470

      Hồ Đồng Môn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.02

      6.0

      89.0

      471

      Hồ Cây Đẻn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.01

      6.0

      30.0

      472

      Hồ Đồng Kiệt

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.01

      5.0

      107.0

      473

      Hồ Ông Hồ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hành

      UBND Xã Nghĩa Hành

      0.01

      5.0

      37.0

      474

      Hồ Rú Mồ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hoàn

      UBND Xã Nghĩa Hoàn

      0.1

      5.0

      314.0

      475

      Hồ Đồng Truông

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.03

      6.0

      62.0

      476

      Hồ Cửa Trúc

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.02

      5.0

      98.0

      477

      Hồ Bà Nguyện

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.01

      6.0

      45.0

      478

      Hồ Đồng Mua

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.01

      5.5

      98.0

      479

      Hồ Hồng An

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Hợp

      UBND Xã Nghĩa Hợp

      0.004

      5.0

      37.0

      480

      Hồ Kẻo

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.3

      8.0

      272.0

      481

      Hồ Bàu Cốc

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.2

      6.5

      132.0

      482

      Hồ Quy Mô

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.2

      3.0

      158.0

      483

      Hồ Hòa Bình

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.2

      6.0

      398.0

      484

      Hồ Đồng Hầm

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBNĐ Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      6.0

      113.0

      485

      Hồ Khe Nằn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      5.0

      171.0

      486

      Hồ Khe Đá

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      6.0

      169.0

      487

      Hồ Cửa Đền

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      6.0

      113.0

      488

      Hồ Hồng Kỳ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      4.0

      101.0

      489

      Hồ Đồng Cấm

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      2.5

      58.0

      490

      Hồ Đồng Mưng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.1

      6.5

      183.0

      491

      Hồ Đồng Mồn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.05

      5.0

      175.0

      492

      Hồ Đồng Cỏ

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.04

      6.0

      91.0

      493

      Hồ Đồng Giếng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.03

      7.0

      89.0

      494

      Hồ Hòa Phúc

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.02

      7.0

      152.0

      495

      Hồ Thung Giếng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.02

      6.0

      102.0

      496

      Hồ Rộc Trắng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Phúc

      UBND Xã Nghĩa Phúc

      0.01

      6.0

      80.0

      497

      Hồ Khe Mai

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Thái

      UBND Xã Nghĩa Thái

      0.4

      7.0

      101.0

      498

      Hồ Khe Cạn

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Thái

      UBND Xã Nghĩa Thái

      0.3

      7.0

      71.0

      499

      Hồ Xí Tẹc

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Thái

      UBND Xã Nghĩa Thái

      0.1

      7.0

      270.0

      500

      Hồ Đồng Thượng

      Tân Kỳ

      Xã Nghĩa Thái

      UBND Xã Nghĩa Thái

      0.1

      5.0

      285.0

      501

      Hồ Khe Sắn

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      UBND Xã Phú Sơn

      0.4

      8.0

      142.0

      502

      Hồ Đồng Cạn

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      UBND Xã Phú Sơn

      0.2

      5.0

      72.0

      503

      Hồ Săng Vì

      Tân Kỳ

      Xã Phú Sơn

      UBND Xã Phú Sơn

      0.03

      8.0

      72.0

      504

      Hồ Đô Lương

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.2

      5.0

      187.0

      505

      Hồ Rặc Trâu

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.2

      5.0

      72.0

      506

      Hồ Thanh Chương 1

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      6.0

      137.0

      507

      Hồ Hưng Nguyên

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      4.5

      273.0

      508

      Hồ Ông Mão

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      7.0

      92.0

      509

      Hồ Cửa Đội

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      6.5

      112.0

      510

      Hồ Nghi Lộc

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      5.0

      105.0

      511

      Hồ Quyết Thắng

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.1

      5.0

      141.0

      512

      Hồ C21

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.05

      6.5

      108.0

      513

      Hồ Vật Tư

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.05

      5.0

      70.0

      514

      Hồ Khe Lọ

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.04

      8.0

      116.0

      515

      Hồ Nhà Phát

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.04

      6.0

      148.0

      516

      Hồ Cường Sen

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.03

      6.0

      31.0

      517

      Hồ Ông Kỳ

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.03

      5.0

      96.0

      518

      Hồ Ông Bình

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.03

      9.0

      50.0

      519

      Hồ Toản Mùi

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.01

      5.0

      59.0

      520

      Hồ Thanh Chương 2

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.01

      5.0

      22.0

      521

      Hồ Ông Hoàn

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.01

      7.0

      57.0

      522

      Hồ Công Đoàn

      Tân Kỳ

      Xã Tân An

      Nông trường An Ngãi

      0.01

      7.0

      32.0

      523

      Hồ Bà Đồng

      Tân Kỳ

      Xã Tân Hương

      UBND Xã Tân Hương

      0.4

      8.0

      133.0

      524

      Hồ Lành Ngạnh

      Tân Kỳ

      Xã Tân Hương

      UBND Xã Tân Hương

      0.2

      4.0

      105.0

      525

      Hồ Hữu Bộ

      Tân Kỳ

      Xã Tân Hương

      UBND Xã Tân Hương

      0.02

      5.5

      88.0

      526

      Hồ Dền Dền

      Tân Kỳ

      Xã Tân Hương

      UBND Xã Tân Hương

      0.01

      5.0

      52.0

      527

      Hồ Tân Minh

      Tân Kỳ

      Xã Tân Long

      UBND Xã Tân Long

      0.1

      6.0

      96.0

      528

      Hồ Tân Phong

      Tân Kỳ

      Xã Tân Phú

      UBND Xã Tân Phú

      0.1

      4.0

      317.0

      529

      Hồ Sao Sa

      Tân Kỳ

      Xã Tân Phú

      UBND Xã Tân Phú

      0.02

      8.0

      223.0

      530

      Hồ Trung Lương

      Tân Kỳ

      Xã Tân Xuân

      UBND Xã Tân Xuân

      0.2

      7.0

      278.0

      531

      Hồ Thung Mét

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.3

      9.0

      138.0

      532

      Hồ Kẻ Diện

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.2

      4.5

      179.0

      533

      Hồ Tạ Hòm

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.1

      6.5

      348.0

      534

      Hồ Phai Mèn

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.1

      5.0

      348.0

      535

      Hồ Bù Chải

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.1

      6.0

      235.0

      536

      Hồ Đồng Ếch

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.05

      4.0

      125.0

      537

      Hồ Thái Minh

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.04

      5.0

      283.0

      538

      Hồ Xóm 6

      Tân Kỳ

      Xã Tiên Kỳ

      UBND Xã Tiên Kỳ

      0.02

      6.0

      59.0

      539

      Hồ Rành Rành

      Thanh Chương

      Thị trấn Dùng

      UBND Thị trấn Dùng

      0.1

      1.5

      70.0

      540

      Hồ Giếng Đô

      Thanh Chương

      Thị trấn Dùng

      UBND Thị trấn Dùng

      0.1

      3.0

      63.0

      541

      Hồ Ông Sinh (Độ Sinh)

      Thanh Chương

      Thị trấn Dùng

      UBND Thị trấn Dùng

      0.1

      2.3

      65.0

      542

      Hồ Đồng Môn

      Thanh Chương

      Xã Hạnh Lâm

      UBND Xã Hạnh Lâm

      0.2

      1.7

      150.0

      543

      Hồ Thung Vả

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.3

      2.6

      220.0

      544

      Hồ Truông Sỏi

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.3

      3.8

      230.0

      545

      Hồ Cơn Xoài

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.2

      1.8

      63.0

      546

      Hồ Cầu Lim

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.2

      6.0

      84.0

      547

      Hồ Khe Vạng

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.2

      5.0

      85.0

      548

      Hồ Khe Hàn

      Thanh Chương

      Xã Ngọc Sơn

      Hợp tác xã Lam Thắng

      0.2

      7.5

      70.0

      549

      Hồ Thi

      Thanh Chương

      Xã Thanh An

      UBND Xã Thanh An

      0.1

      3.6

      80.0

      550

      Hồ Cầu Lầy

      Thanh Chương

      Xã Thanh An

      UBND Xã Thanh An

      0.1

      4.5

      183.0

      551

      Hồ Tiểng

      Thanh Chương

      Xã Thanh An

      UBND Xã Thanh An

      0.1

      2.0

      46.0

      552

      Hồ Bàu Sen (Ao Sen)

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đồng

      UBND Xã Thanh Đồng

      0.1

      1.5

      96.0

      553

      Hồ Chọ Kem

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đồng

      UBND Xã Thanh Đồng

      0.1

      1.5

      95.0

      554

      Hồ 1-10

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đức

      UBND Xã Thanh Đức

      0.1

      6.0

      40.0

      555

      Hồ 19-5

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đức

      UBND Xã Thanh Đức

      0.1

      8.2

      143.0

      556

      Hồ Bòng Banh

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đức

      UBND Xã Thanh Đức

      0.1

      2.5

      55.0

      557

      Hồ Khe Dẻ

      Thanh Chương

      Xã Thanh Đức

      UBND Xã Thanh Đức

      0.02

      6.0

      70.0

      558

      Hồ Hói Rông

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hà

      Hợp tác xã Thanh Hà

      0.2

      9.5

      100.0

      559

      Hồ Đá Hàn

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hà

      Hợp tác xã Thanh Hà

      0.2

      3.5

      109.0

      560

      Hồ La Ván

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hòa

      UBND Xã Thanh Hòa

      0.2

      4.0

      67.0

      561

      Hồ Cồn Cao

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hương

      UBND Xã Thanh Hương

      0.1

      5.0

      67.0

      562

      Hồ Hóc Lầy

      Thanh Chương

      Xã Thanh Hương

      UBND Xã Thanh Hương

      0.04

      8.5

      150.0

      563

      Hồ Mới

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Hợp tác xã Thanh Lâm

      0.2

      1.4

      328.0

      564

      Hồ Ghè (Nghè)

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Hợp tác xã Thanh Lâm

      0.1

      1.7

      320.0

      565

      Hồ Nu (Hồ Le Le)

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Hợp tác xã Thanh Lâm

      0.1

      5.2

      62.0

      566

      Hồ Khe Ngang

      Thanh Chương

      Xã Thanh Lâm

      Hợp tác xã Thanh Lâm

      0.001

      7.2

      30.0

      567

      Hồ Khe Đá

      Thanh Chương

      Xã Thanh Long

      Hợp tác xã Thanh Long

      0.1

      1.5

      70.0

      568

      Hồ Khe Bùn

      Thanh Chương

      Xã Thanh Long

      Hợp tác xã Thanh Long

      0.1

      6.5

      93.0

      569

      Hồ Ao Hội

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mai

      UBND Xã Thanh Mai

      0.1

      2.5

      110.0

      570

      Hồ Giếng Giẻ

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mai

      UBND Xã Thanh Mai

      0.1

      2.4

      36.0

      571

      Hồ Cây Bùi

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mỹ

      UBND Xã Thanh Mỹ

      0.1

      1.9

      116.0

      572

      Hồ Khe Ốc (Cây Ốc)

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mỹ

      UBND Xã Thanh Mỹ

      0.1

      3.0

      80.0

      573

      Hồ Hố Giang

      Thanh Chương

      Xã Thanh Mỹ

      UBND Xã Thanh Mỹ

      0.02

      6.0

      60.0

      574

      Hồ Khe Ná

      Thanh Chương

      Xã Thanh Ngọc

      Hợp tác xã Thanh Ngọc

      0.2

      5.6

      80.0

      575

      Hồ Thống Nhất 2

      Thanh Chương

      Xã Thanh Ngọc

      Hợp tác xã Thanh Ngọc

      0.1

      6.0

      67.0

      576

      Hồ Khe Lá

      Thanh Chương

      Xã Thanh Ngọc

      Hợp tác xã Thanh Ngọc

      0.1

      8.6

      130.0

      577

      Hồ Thống Nhất 1

      Thanh Chương

      Xã Thanh Ngọc

      Hợp tác xã Thanh Ngọc

      0.05

      6.7

      85.0

      578

      Hồ Kim Chương

      Thanh Chương

      Xã Thanh Sơn

      UBND Xã Thanh Sơn

      0.1

      5.0

      40.0

      579

      Hồ Nhà Bà

      Thanh Chương

      Xã Thanh Sơn

      UBND Xã Thanh Sơn

      0.1

      8.0

      106.0

      580

      Hồ Chăn Nuôi

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      1.5

      174.0

      581

      Hồ Cựa Thần

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      1.7

      65.0

      582

      Hồ Cây Tròi

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      4.5

      68.0

      583

      Hồ Lầy Cừa

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      5.2

      65.0

      584

      Hồ Mỏ Nu

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      2.5

      111.0

      585

      Hồ Cây Đa

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      9.5

      58.0

      586

      Hồ Seo Vang

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác xã Thanh Thịnh

      0.1

      1.7

      68.0

      587

      Hồ Vàng Dành

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thịnh

      Hợp tác Xã Thanh Thịnh

      0.1

      1.5

      80.0

      588

      Hồ Ồ Ồ

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      UBND Xã Thanh Thủy

      0.2

      4.0

      45.0

      589

      Hồ Khe Khế

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      UBND Xã Thanh Thủy

      0.1

      2.5

      178.0

      590

      Hồ Lợn Nưa

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      UBND Xã Thanh Thủy

      0.1

      3.8

      97.0

      591

      Hồ Nến

      Thanh Chương

      Xã Thanh Thủy

      UBND Xã Thanh Thủy

      0.1

      5.0

      72.0

      592

      Hồ Lừa Chứa

      Thanh Chương

      Xã Thanh Tùng

      UBND Xã Thanh Tùng

      0.4

      4.8

      120.0

      593

      Hồ Trằm

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Hợp tác xã Thanh Xuân

      0.2

      6.7

      135.0

      594

      Hồ Phốp

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Hợp tác xã Thanh Xuân

      0.1

      2.6

      136.0

      595

      Hồ Đại Gan

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Hợp tác xã Thanh Xuân

      0.1

      6.0

      95.0

      596

      Hồ Khe Táy

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Hợp tác xã Thanh Xuân

      0.1

      3.5

      196.0

      597

      Hồ Cơn Đẻn

      Thanh Chương

      Xã Thanh Xuân

      Hợp tác xã Thanh Xuân

      0.1

      2.4

      256.0

      598

      Hồ Khe Khế

      Thanh Chương

      Xã Võ Liệt

      UBND Xã Võ Liệt

      0.1

      5.0

      83.0

      599

      Hồ Đá Bạc

      Thanh Chương

      Xã Võ Liệt

      UBND Xã Võ Liệt

      0.1

      6.0

      61.0

      600

      Hồ Nhà Sự

      Thanh Chương

      Xã Võ Liệt

      UBND Xã Võ Liệt

      0.1

      3.5

      170.0

      601

      Hồ Khe Đáng (Khe Khế 2)

      Thanh Chương

      Xã Võ Liệt

      UBND Xã Võ Liệt

      0.1

      3.5

      76.0

      602

      Hồ tràn Trại Đá

      TX Hoàng Mai

      Phường Quỳnh Dị

      UBND Phường Quỳnh Dị

      0.3

      2.8

      110.0

      603

      Hồ Khe Cầu

      TX Hoàng Mai

      Phường Quỳnh Thiện

      HTX Phường Quỳnh Thiện

      0.4

      7.5

      191.0

      604

      Hồ Khe Dũ

      TX Hoàng Mai

      Phường Quỳnh Thiện

      HTX Phường Quỳnh Thiện

      0.1

      9.7

      321.0

      605

      Hồ Khe Bàu

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lộc

      UBND Xã Quỳnh Lộc

      0.2

      4.0

      90.0

      606

      Hồ Khe Nghè

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lộc

      UBND Xã Quỳnh Lộc

      0.2

      3.7

      114.0

      607

      Hồ Khe Nến

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lộc

      UBND Xã Quỳnh Lộc

      0.2

      4.5

      30.0

      608

      Hồ Phụ nữ

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Lộc

      UBND Xã Quỳnh Lộc

      0.1

      3.5

      240.0

      609

      Hồ Đồng Làng

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      HTX Vinh Hoa

      0.1

      4.5

      184.0

      610

      Hồ Bãi Bằng

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      HTX Vinh Hoa

      0.1

      6.5

      132.0

      611

      Hồ Đông Thạch

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      HTX Vinh Hoa

      0.1

      6.0

      132.0

      612

      Hồ Cầm Kỳ

      TX Hoàng Mai

      Xã Quỳnh Vinh

      HTX Vinh Hoa

      0.1

      3.7

      326.0

      613

      Hồ Đồng Lầy

      TX Thái Hòa

      Phường Hòa Hiếu

      UBND Phường Hòa Hiếu

      0.2

      3.0

      108.0

      614

      Hồ Hóc Môn

      TX Thái Hòa

      Phường Hòa Hiếu

      UBND Phường Hòa Hiếu

      0.1

      4.0

      57.0

      615

      Hồ Hòn Sương 2

      TX Thái Hòa

      Phường Long Sơn

      UBND Phường Long Sơn

      0.5

      5.6

      120.0

      616

      Hồ Hòn Sương 1

      TX Thái Hòa

      Phường Long Sơn

      UBND Phường Long Sơn

      0.5

      5.6

      105.0

      617

      Hồ Đồng Giông

      TX Thái Hòa

      Phường Long Sơn

      UBND Phường Long Sơn

      0.2

      6.0

      105.0

      618

      Hồ Đồng Trảy

      TX Thái Hòa

      Phường Quang Phong

      UBND Phường Quang Phong

      0.3

      8.0

      211.0

      619

      Hồ Đồng Chè

      TX Thái Hòa

      Phường Quang Phong

      UBND Phường Quang Phong

      0.2

      6.0

      126.0

      620

      Hồ Hóc Lách

      TX Thái Hòa

      Phường Quang Tiến

      UBND Phường Quang Tiến

      0.3

      6.0

      68.0

      621

      Hồ Khe Lọ

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.2

      6.0

      330.0

      622

      Hồ Eo Trúm

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.2

      8.0

      308.0

      623

      Hồ Khe Vĩnh 2

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.2

      6.0

      240.0

      624

      Hồ Cây Bả

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.2

      6.0

      136.0

      625

      Hồ Khe Lở

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.1

      6.0

      219.0

      626

      Hồ Diễu

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Mỹ

      HTXNN Nghĩa Mỹ

      0.1

      5.0

      196.0

      627

      Hồ Khe Dứa

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

      0.3

      9.8

      312.2

      628

      Hồ Cồn Bông

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.4

      8.0

      315.0

      629

      Hồ Khe Sung

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.3

      5.0

      288.0

      630

      Hồ Khe Lau 2

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.3

      5.0

      385.0

      631

      Hồ Khe Dứa 2

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.3

      5.0

      232.0

      632

      Hồ Luông (Hồ Đồng Luông)

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.2

      5.0

      110.0

      633

      Hồ Ông Thị

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.2

      5.0

      270.0

      634

      Hồ Hóc

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.2

      4.0

      110.0

      635

      Hồ Sen

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      5.0

      118.0

      636

      Hồ Bắc Vĩnh

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      6.0

      113.0

      637

      Hồ Bàu

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      5.0

      71.0

      638

      Hồ Khe Ổ

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      4.0

      185.0

      639

      Hồ Trạm xá

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      3.5

      140.0

      640

      Hồ Bà Phượng

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      3.5

      49.0

      641

      Hồ Lò Vôi

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      5.0

      125.0

      642

      Hồ Môn

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.1

      5.0

      112.0

      643

      Hồ 3-2

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Thuận

      HTXNN Nghĩa Thuận

      0.2

      5.0

      269.5

      644

      Hồ Làng Đong

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Tiến

      UBND Xã Nghĩa Tiến

      0.3

      8.5

      133.0

      645

      Hồ Tân Hòa

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Tiến

      UBND Xã Nghĩa Tiến

      0.2

      8.2

      146.0

      646

      Hồ Đồng Quằn

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Tiến

      UBND Xã Nghĩa Tiến

      0.1

      6.8

      90.0

      647

      Hồ Đồng Ngọc

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Tiến

      UBND Xã Nghĩa Tiến

      0.1

      4.2

      303.0

      648

      Hồ Làng Bồi (Mó Chè)

      TX Thái Hòa

      Xã Nghĩa Tiến

      UBND Xã Nghĩa Tiến

      0.04

      7.4

      75.0

      649

      Hồ 26-3

      TX Thái Hòa

      Xã Tây Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 1

      0.4

      6.0

      400.0

      650

      Hồ Phú Tân

      TX Thái Hòa

      Xã Tây Hiếu

      Nông trường Tây Hiếu 1

      0.1

      3.5

      100.0

      651

      Trại Xanh

      Yên Thành

      Xã Bắc Thành

      HTX Bắc Thành

      0.2

      7.5

      263.8

      652

      Hồ Mới

      Yên Thành

      Xã Đại Thành

      UBND Xã Đại Thành

      0.1

      3.0

      312.0

      653

      Hồ Lời Hới

      Yên Thành

      Xã Đại Thành

      UBND Xã Đại Thành

      0.04

      5.5

      114.0

      654

      Hồ Quánh

      Yên Thành

      Xã Đại Thành

      UBND Xã Đại Thành

      0.04

      5.0

      162.8

      655

      Hồ Hôc Mít

      Yên Thành

      Xã Đại Thành

      UBND Xã Đại Thành

      0.03

      5.0

      58.0

      656

      Hồ Hố Sen

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.4

      2.0

      100.0

      657

      Hồ Lim

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.4

      6.5

      215.2

      658

      Hồ 3/2

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.4

      4.5

      150.0

      659

      Hồ Seo Mác

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.2

      4.0

      200.0

      660

      Hồ Môn

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.2

      3.5

      130.0

      661

      Hồ Minh Xuân

      Yên Thành

      Xã Đồng Thành

      UBND Xã Đồng Thành

      0.2

      3.0

      100.0

      662

      Hồ Bàu Sung

      Yên Thành

      Xã Đức Thành

      UBND Xã Đức Thành

      0.3

      3.0

      45.0

      663

      Hồ Quảng Thành

      Yên Thành

      Xã Đức Thành

      UBND Xã Đức Thành

      0.1

      3.0

      200.0

      664

      Hồ Đìa Thó

      Yên Thành

      Xã Đức Thành

      UBND Xã Đức Thành

      0.1

      2.5

      150.0

      665

      Hồ Khe Răm

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.2

      6.0

      55.0

      666

      Hồ Mu Rùa

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      6.0

      90.0

      667

      Hồ Đồng Trạch

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      5.5

      120.0

      668

      Hồ Lạc Thành

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      4.5

      200.0

      669

      Hồ Ông Nhàn

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      7.0

      76.0

      670

      Hồ Đại Bi

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      4.0

      122.0

      671

      Hồ Giai Thành

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      6.0

      168.0

      672

      Hồ Vũng Râm

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      5.0

      85.0

      673

      Hồ Vũng Sen

      Yên Thành

      Xã Hùng Thành

      UBND Xã Hùng Thành

      0.1

      2.0

      100.0

      674

      Hồ Vàng Ngoài

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.4

      8.0

      100.0

      675

      Hồ Vàng Trong

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.2

      8.0

      100.0

      676

      Hồ Khe Son

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.2

      4.0

      400.0

      677

      Hồ Thịnh

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      3.0

      50.0

      678

      Hồ Mua

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      7.0

      100.0

      679

      Hồ Gáo

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      4.0

      155.0

      680

      Hồ Sú

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      8.0

      200.0

      681

      Hồ Cày Ngoài

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      4.0

      100.0

      682

      Hồ Luyến

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      3.5

      250.0

      683

      Hồ Ná

      Yên Thành

      Xã Kim Thành

      UBND Xã Kim Thành

      0.1

      3.5

      80.0

      684

      Hồ Thung Chè

      Yên Thành

      Xã Lăng Thành

      UBND Xã Lăng Thành

      0.3

      6.0

      108.0

      685

      Hồ Khe Cạn

      Yên Thành

      Xã Lăng Thành

      UBND Xã Lăng Thành

      0.2

      3.0

      120.0

      686

      Hồ Hố Vệ

      Yên Thành

      Xã Lăng Thành

      UBND Xã Lăng Thành

      0.1

      5.0

      176.0

      687

      Hồ Bồng Sơn

      Yên Thành

      Xã Lăng Thành

      UBND Xã Lăng Thành

      0.1

      4.0

      170.0

      688

      Hồ Mây

      Yên Thành

      Xã Lý Thành

      HTX Lý Thành

      0.2

      6.0

      243.0

      689

      Hồ Chùa Lụi

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.3

      4.0

      297.0

      690

      Hồ Bàu Sung

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.2

      3.0

      45.0

      691

      Hồ Ao Gừa

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.2

      5.0

      205.0

      692

      Hồ Bến Lỡ

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.1

      5.0

      115.0

      693

      Hồ Thung Chè

      Yên Thành

      Xã Mã Thành

      UBND Xã Mã Thành

      0.1

      5.0

      108.0

      694

      Hồ Hố Dừa

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.4

      8.0

      128.0

      695

      Hồ Lở

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.2

      7.0

      115.0

      696

      Hồ Lầy

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.2

      7.3

      222.0

      697

      Hồ Cây Chanh

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.1

      2.8

      330.0

      698

      Hồ Hóc Dơi

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.1

      4.8

      97.0

      699

      Hồ Cây Da

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.03

      5.5

      150.0

      700

      Hồ Rẫy 2

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.0007

      5.0

      69.0

      701

      Hồ Khe Rẫy 1

      Yên Thành

      Xã Minh Thành

      HTX Minh Thành

      0.0004

      5.0

      35.0

      702

      Hồ Thung Bầu

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.3

      9.7

      190.0

      703

      Hồ Cây Cừa

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.2

      7.4

      98.0

      704

      Hồ Tuần

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.2

      5.5

      134.5

      705

      Hồ Cây Gạo

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.2

      8.9

      149.2

      706

      Hồ Hóc Nhạc

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.1

      6.5

      174.0

      707

      Hồ Hóc Lầy

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.1

      4.3

      148.9

      708

      Hồ Bụi Chồi

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.1

      6.0

      171.7

      709

      Hồ Cây Mang

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.1

      9.0

      177.5

      710

      Hồ Trọt

      Yên Thành

      Xã Mỹ Thành

      HTX Mỹ Thành

      0.1

      2.5

      36.0

      711

      Hồ Nhà Vệ

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      UBND Xã Phúc Thành

      0.2

      6.0

      210.0

      712

      Hồ Khe Cua

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      UBND Xã Phúc Thành

      0.2

      5.0

      100.0

      713

      Hồ Khe Chùa

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      UBND Xã Phúc Thành

      0.2

      8.7

      77.0

      714

      Hồ Xuân Trà

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      UBND Xã Phúc Thành

      0.1

      6.0

      35.0

      715

      Hồ Làng Mới

      Yên Thành

      Xã Phúc Thành

      UBND Xã Phúc Thành

      0.1

      7.0

      50.0

      716

      Hồ Khe Trâu

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.2

      6.0

      150.0

      717

      Hồ Thị Long

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      6.0

      80.0

      718

      Hồ Đập Chợ

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      6.0

      200.0

      719

      Hồ Ổ Lợn

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      8.0

      150.0

      720

      Hồ Khe Chổi

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      6.0

      200.0

      721

      Hồ Khe Chăn Trên

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      5.0

      80.0

      722

      Hồ Bồ Bồ

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      5.0

      60.0

      723

      Hồ Cầu Đôi

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      6.5

      120.0

      724

      Hồ Ông Trí

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      4.0

      100.0

      725

      Hồ Khe Cau

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      4.0

      70.0

      726

      Hồ Hố Lơm

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      5.0

      106.0

      727

      Hồ Lèn

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      3.5

      80.0

      728

      Hồ Vũng Dài

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      3.0

      130.0

      729

      Hồ Đập Mới

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.1

      2.0

      110.0

      730

      Hồ Bạch Y

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.05

      5.0

      60.0

      731

      Hồ Khe Chuối

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.04

      5.0

      153.4

      732

      Hồ Hố Sậy

      Yên Thành

      Xã Quang Thành

      HTX Quang Thành

      0.04

      6.0

      100.0

      733

      Hồ Hồ

      Yên Thành

      Xã Sơn Thành

      HTX Sơn Thành

      0.4

      9.2

      306.7

      734

      Khe Nốc

      Yên Thành

      Xã Sơn Thành

      HTX Sơn Thành

      0.3

      9.6

      121.0

      735

      Hồ Vũng Dạ

      Yên Thành

      Xã Tân Thành

      UBND Xã Tân Thành

      0.3

      3.5

      146.0

      736

      Hồ Thung Bộc

      Yên Thành

      Xã Tân Thành

      UBND Xã Tân Thành

      0.3

      5.5

      185.0

      737

      Hồ Nhà bà

      Yên Thành

      Xã Tân Thành

      UBND Xã Tân Thành

      0.1

      6.0

      190.0

      738

      Khe vàng (Ký Rượu)

      Yên Thành

      Xã Tăng Thành

      HTX Tăng Thành

      0.4

      6.0

      341.6

      739

      Hồ Bàu

      Yên Thành

      Xã Tăng Thành

      HTX Tăng Thành

      0.2

      6.3

      155.5

      740

      Hồ Cây Khế

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.2

      5.0

      120.0

      741

      Hồ Khe Chuối

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.2

      5.0

      67.0

      742

      Hồ Khe Giang

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      9.0

      120.9

      743

      Hố Ná

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      8.0

      133.0

      744

      Hồ Hố Chùa

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      3.5

      184.0

      745

      Hồ Bàu

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      3.5

      106.0

      746

      Hồ Trụ Kè

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      3.0

      145.0

      747

      Hồ Trường Trường

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      3.0

      385.0

      748

      Hồ Thung Vậy

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      7.0

      100.0

      749

      Hồ Khe Chò

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      9.0

      58.0

      750

      Hồ Cửa Thờ

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      7.0

      166.0

      751

      Hồ Vũng Cầu

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      6.0

      135.0

      752

      Hồ Cây Trai

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      5.0

      50.0

      753

      Hồ Ông Mỹ

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      3.5

      131.0

      754

      Hồ Tràm Tràm

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      6.0

      78.0

      755

      Hồ Ông Đại

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      5.0

      82.0

      756

      Hồ Khe Mang

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      5.0

      38.0

      757

      Hồ Bà Vinh

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.1

      4.0

      80.0

      758

      Hồ Ốc Bươu

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.05

      3.5

      250.0

      759

      Hồ Hố Lở

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.2

      8.8

      138.0

      760

      Hồ Nhà Đào

      Yên Thành

      Xã Tây Thành

      UBND Xã Tây Thành

      0.04

      5.0

      58.0

      761

      Hồ Vạn

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.2

      3.0

      52.0

      762

      Hồ Vũng Chảo

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.2

      4.0

      50.0

      763

      Hồ Khe Am Giới

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.2

      2.0

      110.0

      764

      Hồ Giằng Xay

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      4.5

      172.0

      765

      Hồ Lò Che

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      2.0

      150.0

      766

      Hồ Cầu Hoa

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      7.0

      35.0

      767

      Hồ Hố Môn

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      5.0

      136.0

      768

      Hồ Khe Am Giữa

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.0

      600.0

      769

      Hồ Nhà Cư

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      4.0

      66.0

      770

      Hồ Khe Leo

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.5

      100.0

      771

      Hồ Tân Hương

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      5.0

      55.0

      772

      Hồ Chàng Làng

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.5

      100.0

      773

      Hồ Đồng Dùng

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.5

      85.0

      774

      Hồ Vũng Điều

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.0

      135.0

      775

      Hồ Quýt

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      3.0

      80.0

      776

      Hồ Lùng

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      4.0

      115.0

      777

      Hồ Nhà Thân

      Yên Thành

      Xã Thịnh Thành

      UBND Xã Thịnh Thành

      0.1

      2.5

      172.0

      778

      Hồ Hóc Choạc

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.5

      5.0

      127.0

      779

      Hồ CRS (Choạc Trong)

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.3

      4.0

      160.0

      780

      Hồ Nhân Tiến

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.2

      4.0

      458.0

      781

      Hồ Lò Nồi

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.2

      8.0

      220.0

      782

      Hồ Bàn Vàng

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.1

      3.5

      138.0

      783

      Hồ Vực ấp

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.1

      4.0

      50.0

      784

      Hồ Dốc Dẻ

      Yên Thành

      Xã Tiến Thành

      UBND Xã Tiến Thành

      0.1

      3.5

      100.0

      785

      Hồ Cái Trang

      Yên Thành

      Xã Viên Thành

      HTX Viên Thành

      0.2

      6.0

      334.0

      786

      Hồ Khe Rái

      Yên Thành

      Xã Vĩnh Thành

      HTX Vĩnh Thành

      0.1

      8.0

      388.9

      Ghi chú:

      - Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

      - Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4746/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Nghệ An
                                Ngày ban hành24/12/2020
                                Người kýHoàng Nghĩa Hiếu
                                Ngày hiệu lực 24/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư – Dạng bảo vệ “p”
                                                      • Quyết định 1202/2002/QĐ-UB về Bảng giá tối thiểu nhà xây dựng mới và Hệ số giá trị còn lại của nhà ở để cơ quan thuế làm căn cứ tính và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Công văn 1266/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 122/TT-BTC
                                                      • Quyết định 75/1999/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết huyện Gia Lâm – Hà Nội, tỷ lệ 1/5000
                                                      • Quyết định 59/2021/QĐ-UBND về đổi từ số hiệu 07 tuyến đường huyện thành tên đường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 1699/QĐ-UBT-97 quy chế lập quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Cần Thơ
                                                      • Quyết định 629/CAAV năm 1994 về việc điều phối giờ hạ cất cánh (Slot) tại các sân bay quốc tế của Việt Nam do Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 1377/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt chương trình đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước giai đoạn 2022-2026 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ