Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 474/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    28851





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu474/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành06/08/2020
      Người kýNguyễn Tăng Bính
      Ngày hiệu lực 06/08/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 474/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 8 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao và số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 10/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; số 11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Căn cứ Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024);

      Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 167/HĐND-KTNS ngày 29/7/2020 và theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Công văn: Số 1456/STC-QLGCS ngày 16/6/2020 và số 1785/STC-QLGCS ngày 03/8/2020 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

      1. Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1 được áp dụng để xác định cho các trường hợp:

      a) Đối với đất nông nghiệp:

      - Tính tiền sử dụng đất nông nghiệp để khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp, áp dụng cho các trường hợp sau:

      + Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất nghĩa trang, nghĩa địa trong trường hợp giá đất để tính tiền sử dụng đất của loại đất sau khi chuyển mục đích được xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này.

      + Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ trong trường hợp giá đất để tính đơn giá thuê đất của loại đất sau khi chuyển mục đích được xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Quyết định này.

      - Các đối tượng khác không phải là các công ty nông, lâm nghiệp đang được Nhà nước cho thuê đất sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đến thời điểm phải xác định lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

      b) Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở:

      - Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước đối với những thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

      - Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên;

      - Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

      - Đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá đất trong Khu Kinh tế Dung Quất;

      - Đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo trong Khu Kinh tế Dung Quất;

      - Giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất đề cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm kể cả trong Khu Kinh tế Dung Quất.

      2. Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp (bao gồm đất sản xuất kinh doanh và đất ở) bằng 1 quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này được áp dụng để xác định tiền sử dụng đất (trừ các trường hợp tại khoản 3 Điều này) đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng cho các trường hợp sau: Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;

      3. Hệ số điều chỉnh giá đất do UBND tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể, sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh để tính thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất đối với thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng và dưới 30 tỷ đồng trong Khu Kinh tế Dung Quất, cho các trường hợp sau:

      a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.

      b) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai.

      c) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo hình thức trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai.

      d) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước.

      đ) Tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

      e) Các dự án đầu tư được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (hoặc vừa giao đất có thu tiền sử dụng đất, vừa cho thuê đất trong cùng 01 dự án) không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư kinh doanh bất động sản.

      g) Xác định giá trị quỹ đất thanh toán dự án đầu tư xây dựng theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT).

      h) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm cả đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê).

      4. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng để xác định số tiền thuê đất được miễn đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024); Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, cơ quan Thuế có trách nhiệm xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo đúng thẩm quyền và quy định của pháp luật.

      2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm thuê tổ chức có chức năng thẩm định giá đất xác định, báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh để Hội đồng tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định hệ số điều chỉnh giá đất cho từng trường hợp cụ thể quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này (sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh).

      3. Trong quá trình thực hiện Quyết định này; nếu phát sinh vướng mắc, hoặc có biến động cần điều chỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất thì các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, đề nghị Thường trực HĐND tỉnh có ý kiến đề quyết định cho phù hợp.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được áp dụng trong năm 2020; thay thế Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài chính (báo cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - VPUB: PCVP, các P.Ng/cứu, CB-TH;
      - Lưu: VT, KT.bngoc235

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Tăng Bính

       

      PHỤ LỤC

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh)

      TT

      Loại đường, khu vực, vị trí

      Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

      I

      Thành phố Quảng Ngãi

       

      1

      Các phường; Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh

       

      a

      Đối với vị trí 1

       

       

      Đường loại 1

      1,0

       

      Đường loại 2

      1,0

       

      Đường loại 3

      1,0

       

      Đường loại 4

      1,0

       

      Đường loại 5

      1,0

       

      Đường loại 6

      1,0

      b

      Đối với vị trí 2

       

      b.1

      Cách đường chính dưới 50 m

       

       

      Đường loại 1

      1,0

       

      Đường loại 2

      1,0

       

      Đường loại 3

      1,0

       

      Đường loại 4

      1,0

       

      Đường loại 5

      1,0

       

      Đường loại 6

      1,0

      b.2

      Cách đường chính từ 50 m đến dưới 100m

       

       

      Đường loại 1

      1,0

       

      Đường loại 2

      1,0

       

      Đường loại 3

      1,0

       

      Đường loại 4

      1,0

       

      Đường loại 5

      1,0

       

      Đường loại 6

      1,0

      c

      Đối với vị trí 3

       

      c.1

      Cách đường chính dưới 50 m

       

       

      Đường loại 1

      1,0

       

      Đường loại 2

      1,0

       

      Đường loại 3

      1,0

       

      Đường loại 4

      1,0

       

      Đường loại 5

      1,0

       

      Đường loại 6

      1,0

      c.2

      Cách đường chính từ 50 m đến dưới 100m

       

       

      Đường loại 1

      1,0

       

      Đường loại 2

      1,0

       

      Đường loại 3

      1,0

       

      Đường loại 4

      1,0

       

      Đường loại 5

      1,0

       

      Đường loại 6

      1,0

      2

      Phường Trương Quang Trọng

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      3

      Khu vực xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

      4

      Đối với các xã còn lại

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      II

      Huyện Bình Sơn

       

      1

      Thị trấn Châu Ổ

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      2

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

       

      Vị trí 8

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      3

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      c

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      III

      Huyện Sơn Tịnh

       

      1

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      2

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      IV

      Huyện Tư Nghĩa

       

      1

      Thị trấn: La Hà và Sông Vệ

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      2

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      3

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      V

      Huyện Mộ Đức

       

      1

      Thị trấn Mộ Đức

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      2

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      3

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      VI

      Thị xã Đức Phổ

       

      1

      Các Phường: Nguyễn Nghiêm, Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      2

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      3

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      VII

      Huyện Nghĩa Hành

       

      1

      Thị trấn Chợ Chùa

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

       

      Vị trí 8

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

       

      Vị trí 8

      1,0

      2

      Các xã đồng bằng

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      3

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

       

      Vị trí 7

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      VIII

      Huyện Lý Sơn

       

      1

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      2

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      3

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      IX

      Huyện Ba Tơ

       

      1

      Thị trấn Ba Tơ

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      2

      Khu vực các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      X

      Huyện Sơn Hà

       

      1

      Thị trấn Di Lăng

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      2

      Các xã miền núi

       

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

       

      Vị trí 6

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      XI

      Huyện Trà Bồng

       

      1

      Thị trấn Trà Xuân

       

      a

      Đường loại 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Đường loại 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Đường loại 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      2

      Đất ở nông thôn các xã miền núi

      1,0

      a

      Khu vực 1

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

      b

      Khu vực 2

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      c

      Khu vực 3

       

       

      Vị trí 1

      1,0

       

      Vị trí 2

      1,0

       

      Vị trí 3

      1,0

       

      Vị trí 4

      1,0

       

      Vị trí 5

      1,0

      XII

      Huyện Minh Long (không có thị trấn)

       

       

      Đất ở nông thôn các xã miền núi

      1,0

      XIII

      Huyện Sơn Tây (không có thị trấn)

       

       

      Đất ở nông thôn các xã miền núi

      1,0

      XIV

      Đất tại các vị trí khác còn lại không quy định từ Mục I đến Mục XIII

      1,0

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu474/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành06/08/2020
                                Người kýNguyễn Tăng Bính
                                Ngày hiệu lực 06/08/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 357/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 167/NQ-HĐND thông qua Đề án tổng thể bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2019-2025
                                                      • Kế hoạch 599/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”
                                                      • Nghị quyết 347/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 29/2003/NQ-HĐND về thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma túy trong cộng đồng do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc giải quyết một số thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                      • Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2020-2021 đối với trường đại học, cao đẳng, trung cấp công lập thuộc thành phố Hải Phòng quản lý
                                                      • Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2021
                                                      • Kế hoạch 436/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng đặc cách giáo viên do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ