Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 47/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18216





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu47/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành11/01/2021
      Người kýTrịnh Việt Hùng
      Ngày hiệu lực 11/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 47/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 11 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên;

      Căn cứ Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 07/01/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:

      (Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính;
      - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
      - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - Lưu: VT, KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trịnh Việt Hùng

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      PHỤ LỤC I

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      15.655.400

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      11.968.040

      II

      Thu bổ sung từ NSTW

      3.410.593

      -

      Thu bổ sung cân đối

      2 127 557

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1 283 036

      III

      Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

      276.767

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      16.060.000

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      14.780.464

      1

      Chi đầu tư phát triển

      4.783.746

      2

      Chi thường xuyên

      8.521.856

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      28.600

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      341.160

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.104.102

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.279.536

       

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1 279.536

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

      404.600

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      7.543

       

      Từ nguồn bội thu ngân sách địa phương

      7.543

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      412.100

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      PHỤ LỤC II

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      11.396.025

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      7.930.860

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      3.410.593

      -

      Thu bổ sung cân đối

      2.127.557

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.283.036

      3

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      54.572

      II

      Chi ngân sách

      11.800.625

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      7.099.502

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách huyện

      3.676.506

      -

      Chi bổ sung cân đối

      2.819.720

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      856.786

      3

      Cấp trả phí bảo vệ môi trường

      56.000

      4

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      968.617

      III

      Bội chi NSĐP

      404.600

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      7.991.881

      1

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      4.037.180

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

      3.676.506

      -

      Thu bổ sung cân đối

      2.819.720

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      856.786

      3

      Phí bảo vệ môi trường

      56.000

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      222.195

      II

      Chi ngân sách

      7.991.881

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      PHỤ LỤC III

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      15.600.000

      11.968.040

      I

      Thu nội địa

      12.600.000

      11.968.040

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      1.000.000

      1.000.000

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      53.000

      53.000

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      3.828.000

      3.828.000

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      1.394.800

      1.394.800

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      980.000

      980.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      505.800

      216.900

      7

      Lệ phí trước bạ

      446.000

      446.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      206.300

      146.300

      9

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      17.000

      17.000

      10

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      976.950

      976.950

      11

      Thu tiền sử dụng đất

      2.587.000

      2.587.000

      12

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      13.000

      13.000

      13

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      333.700

      131.400

      14

      Thu khác ngân sách

      256.100

      175.340

      15

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      2.350

      2.350

      II

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      3.000.000

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      PHỤ LỤC IV

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      CHIA RA

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      16.060.000

      8.068.119

      7.991.881

      A

      Chi cân đối ngân sách địa phương

      14.780.464

      6.788.583

      7.991.881

      I

      Chi đầu tư phát triển

      4.783.746

      2.370.108

      2.413.638

      1

      Chi xây dựng cơ bản

      710.808

      710.808

       

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      2.587.000

      338.700

      2.248.300

       

      Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

      138.700

      138.700

       

      3

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      13.000

      13.000

       

      4

      Chi từ nguồn vay

      404.600

      404.600

       

      5

      Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

      865.338

      700.000

      165.338

      6

      Chi đầu tư khác

      203.000

      203.000

       

      -

      Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

      65.000

      65.000

       

      -

      Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

      73.000

      73.000

       

      -

      Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

      50.000

      50.000

       

      -

      Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách

      15.000

      15.000

       

      II

      Chi thường xuyên

      8.521.856

      3.219.162

      5.302.694

      1

      Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

      3.567.141

      730.692

      2.836.449

      2

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      818.383

      752.992

      65.391

      3

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      34.690

      34.690

       

      4

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

      199.036

      170.924

      28.112

      5

      Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

      67.789

      47.518

      20.271

      6

      Chi đảm bảo xã hội

      400.759

      75.853

      324.906

      7

      Sự nghiệp kinh tế

      993.290

      641.145

      355.995

      8

      Chi quản lý hành chính

      1.756.179

      597.667

      1.158.512

      9

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      284.375

      13.200

      271.175

      10

      Chi quốc phòng an ninh địa phương

      278.743

      9.350

      188.592

      11

      Chi khác của ngân sách

      121.471

      68.180

      53.291

      III

      Dự phòng ngân sách

      341.160

      229.696

      111.464

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

       

      V

      Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay

      28.600

       

      28.600

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.104.102

      968.617

      135.485

      B

      Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

      1.279.536

      1.279.536

       

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      PHỤ LỤC V

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

       

      TỔNG SỐ CHI NSĐP

      10.887.839

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      2.819.720

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      6.788.583

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.370.108

      1

      Chi xây dựng cơ bản

      710.808

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      338.700

       

      Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10%

      138.700

      3

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      13.000

      4

      Chi từ nguồn vay

      404.600

      5

      Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần

      700.000

      6

      Chi đầu tư khác

      203.000

      -

      Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

      65.000

      -

      Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình

      73.000

      -

      Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

      50.000

      -

      Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách

      15.000

      II

      Chi thường xuyên

      3.219.162

      1

      Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

      730.692

      2

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      752.992

      3

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      34.690

      4

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

      170.924

      5

      Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

      47.518

      6

      Chi đảm bảo xã hội

      75.853

      7

      Sự nghiệp kinh tế

      641.145

      8

      Chi quản lý hành chính

      597.667

      9

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      9.350

      10

      Chi quốc phòng an ninh địa phương

      90.151

      11

      Chi khác của ngân sách

      68.180

      III

      Dự phòng ngân sách

      229.696

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      968.617

      C

      CHI CTMTQG, CT, DA, NHIỆM VỤ KHÁC

      1.279.536

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      PHỤ LỤC VI

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (*)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (*)

      A

      B

      1

      2

      3

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      4.578.389

      1.732.200

      3.219.162

       

      KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

      2.339.146

      486.311

      1.852.835

      1

      VP Đoàn Đại biểu Quốc hội

      2.000

       

      2.000

      2

      VP HĐND tỉnh

      29.122

       

      29.122

      3

      VP UBND tỉnh

      129.520

      64.445

      65.075

      4

      Sở Ngoại vụ

      7.242

       

      7.242

      5

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      239.800

      50.778

      189.022

      6

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      41.469

      29.125

      12.344

      7

      Sở Tư pháp

      15.612

       

      15.612

      8

      Sở Công Thương

      21.105

       

      21.105

      9

      Sở Khoa học và CN (*)

      39.797

       

      39.797

      10

      Sở Tài chính

      12.186

       

      12.186

      11

      Sở Xây dựng

      7.043

       

      7.043

      12

      Sở Giao thông vận tải

      109.564

      5.162

      104.402

      13

      Thanh tra Sở Giao thông vận tải

      5.353

       

      5.353

      14

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      579.488

      82.891

      496.597

      15

      Sở Y tế

      424.061

      61.317

      362.744

      16

      Sở Lao động - TB và XH

      140.909

      11.252

      129.657

      17

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      191.142

      45.851

      145.291

      18

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      180.422

      114.445

      65.977

      19

      Sở Thông tin và TT

      53.828

      18.910

      34.918

      20

      Sở Nội vụ

      56.494

      1.464

      55.030

      21

      Thanh tra tỉnh

      9.770

      671

      9.099

      22

      Ban Dân tộc

      10.027

       

      10.027

      23

      Ban QL các khu công nghiệp

      29.865

       

      29.865

      24

      Văn phòng Ban An toàn giao thông

      3.327

       

      3.327

       

      KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

      82.844

      400

      82.444

      1

      Mặt trận Tổ quốc

      9.851

       

      9.851

      2

      Tỉnh Đoàn thanh niên

      8.872

      400

      8.472

      3

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      8.812

       

      8.812

      4

      Hội Nông dân

      5.893

       

      5.893

      5

      Hội Cựu chiến binh

      2.200

       

      2.200

      6

      Liên minh các hợp tác xã

      6.361

       

      6.361

      7

      Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

      1.639

       

      1.639

      8

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      320

       

      320

      9

      Hội Văn học nghệ thuật

      6.676

       

      6.676

      10

      Hội Nhà báo

      2.063

       

      2.063

      11

      Hội Luật gia

      169

       

      169

      12

      Hội Chữ thập đỏ

      3.469

       

      3.469

      13

      Hội Người cao tuổi

      350

       

      350

      14

      Hội Người mù

      485

       

      485

      15

      Hội Đông y

      1.610

       

      1.610

      16

      Hội Nạn nhân chất độc da cam

      385

       

      385

      17

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      582

       

      582

      18

      Hội Bảo trợ người TT & TE

      354

       

      354

      19

      Hội Khuyến học

      280

       

      280

      20

      Hội Hữu nghị Việt lào

      730

       

      730

      21

      Hội Làm vườn

      388

       

      388

      22

      Hiệp hội làng nghề

      750

       

      750

      23

      Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

      265

       

      265

      24

      Ủy ban Đoàn kết công giáo

      340

       

      340

      25

      Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

      20.000

       

      20.000

       

      KHỐI TỈNH ỦY

      165.107

      1.662

      163.445

       

      CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC

      1.313.108

      565.643

      747.465

      1

      Nhà khách VP UBND tỉnh

      1.205

       

      1.205

      2

      Trung tâm Thông tin

      5.974

       

      5.974

      3

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      47.518

       

      47.518

      4

      Trường Chính trị tỉnh

      13.189

       

      13.189

      5

      Trường Cao đẳng Sư phạm

      18.157

       

      18.157

      6

      Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính

      56.216

       

      56.216

      7

      Trường Cao đẳng Y tế

      14.949

       

      14.949

      8

      BQLDAĐT Xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và CN

      27.749

      27.749

       

      9

      BQLDAĐT Xây dựng các công trình giao thông

      224.631

      224.631

       

      10

      Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông nghiệp và PTNT

      82.669

      62.215

      20.454

      11

      BQL Dự án Năng lượng nông thôn II (RE II)

      10.181

      10.181

       

      12

      Quỹ Đầu tư phát triển

      60.257

      60.257

       

      13

      Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

      135.308

      135.308

       

      14

      Công An tỉnh

      44.297

      4.801

      39.496

      15

      Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

      2.082

       

      2.082

      16

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      105.501

      40.501

      65.000

      17

      TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường

      100

       

      100

      18

      Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu

      150

       

      150

      19

      Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên

      160

       

      160

      20

      Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

      310

       

      310

      21

      Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20- 05D)

      407

       

      407

      22

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần Quốc tế Thái Việt

      670

       

      670

      23

      Công ty Cổ phần Vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-60D)

      639

       

      639

      24

      Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

       

       

      48.180

       

      - Đối ứng dự án

       

       

      40.000

       

      - Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

       

       

      900

       

      - Viện Kiểm sát ND tỉnh

       

       

      200

       

      - Tòa án tỉnh

       

       

      200

       

      - Cục Thi hành án tỉnh

       

       

      200

       

      - Liên đoàn Lao động tỉnh

       

       

      200

       

      - Công đoàn Viên chức tỉnh

       

       

      180

       

      - Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

       

       

      300

       

      - Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

       

       

      6.000

      25

      Kinh phí trợ cước trợ giá

       

       

      30.000

      26

      Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

       

       

      109.595

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

       

       

      104.779

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

       

       

      4.816

      27

      Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

       

       

      50.000

      28

      Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

       

       

      43.014

      29

      Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục

       

       

      30.000

      30

      Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh

       

       

      30.000

      31

      Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

       

       

      60.000

      32

      Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

       

       

      60.000

       

      HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

      678.184

      678.184

       

      1

      UBND huyện Định Hóa

      23.631

      23.631

       

      2

      UBND huyện Phú Lương

      36.570

      36.570

       

      3

      UBND huyện Đại Từ

      28.116

      28.116

       

      4

      UBND huyện TPTN

      400.791

      400.791

       

      5

      UBND huyện Đồng Hỷ

      23.631

      23.631

       

      6

      UBND huyện Võ Nhai

      73.831

      73.831

       

      7

      UBND huyện Phú Bình

      23.230

      23.230

       

      8

      UBND TX Phổ Yên

      24.695

      24.695

       

      9

      UBND TP Sông Công

      43.689

      43.689

       

       

      BẢO HIỂM Y TẾ

       

       

      372.973

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      229.696

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      968.617

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      856.786

       

       

      (*) Không kể Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      PHỤ LỤC VII

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số
      47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

      Chi Khoa học và công nghệ

      Chi Y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh truyền hình thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      An ninh

      Quốc phòng

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, Đoàn thể

      Chi đảm bảo xã hội

      Chi Giao thông

      Chi NN, Lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

       

      TỔNG SỐ

      1.732.201

      110.653

       

      61.317

      45.851

       

       

       

      4.801

      40.501

      681.526

      229.631

      62.215

      98.116

      11.252

      1

      Tỉnh ủy

      1.662

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.662

       

      2

      Văn phòng UBND tỉnh

      64.445

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      64.445

       

      3

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      50.778

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.578

       

       

      200

       

      4

      BQL Dự án năng lượng nông thôn II (RE II)

      10.181

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.181

       

       

       

       

      5

      Sở Giao thông vận tải

      5.162

      162

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

      6

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      82.891

      82.891

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sở Y tế

      61.317

       

       

      61.317

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Sở Lao động -TB và xã hội

      11.252

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.252

      9

      Sở Văn hóa, Thể thao và DL

      45.851

       

       

       

      45.851

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      114.446

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      114.446

       

       

       

       

      11

      Sở Thông tin và Truyền thông

      18.910

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.910

       

       

       

       

      12

      Sở Nội vụ

      1.464

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.464

       

      13

      Thanh tra tỉnh

      671

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      671

       

      14

      Tỉnh Đoàn

      400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      400

       

      15

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      29.125

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29.125

       

      16

      Công an tỉnh

      4.801

       

       

       

       

       

       

       

      4.801

       

       

       

       

       

       

      17

      Công ty TNHHMTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

      135.308

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      135.308

       

       

       

       

      18

      BQLDAĐT xây dựng các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

      27.749

      27.600

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      149

       

      19

      BQLDAĐT xây dựng các công trình giao thông

      224.631

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      224.631

      224.631

       

       

       

      20

      BQLDAĐT xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT

      62.215

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      62.215

       

      62.215

       

       

      21

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      40.501

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.501

       

       

       

       

       

      22

      Quỹ Đầu tư phát triển

      60.257

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.257

       

       

       

       

      23

      UBND huyện Định Hóa

      23.631

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      UBND huyện Phú Lương

      36.570

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      UBND huyện Đại Từ

      28.116

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      UBND huyện TPTN

      400.791

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      UBND huyện Đồng Hỷ

      23.631

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      UBND huyện Võ Nhai

      73.831

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      UBND huyện Phú Bình

      23.230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      UBND TX Phổ Yên

      24.695

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      UBND TP Sông Công

      43.689

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      PHỤ LỤC VIII

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Quản lý hành chính

      Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

      Sự nghiệp y tế, DS-GĐ

      Sự nghiệp khoa học công nghệ

      Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT

      Chi đảm bảo xã hội

      Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác

      Sự nghiệp Quốc phòng an ninh

      Chi khác của ngân sách

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

       

      TỔNG SỐ

      3.219.162

      597.667

      730.692

      752.992

      34.690

      218.442

      75.853

      650.495

      90.151

      68.180

      I

      KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

      1.852.835

      319.622

      551.886

      358.646

      34.690

      146.035

      75.853

      366.103

       

       

      1

      VP Đoàn Đại biểu Quốc hội

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      VP HĐND tỉnh

      29.122

      29.122

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      VP UBND tỉnh

      65.075

      65.075

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Sở Ngoại vụ

      7.242

      5.599

       

       

       

       

       

      1.643

       

       

      5

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      189.022

      46.936

      100

       

       

       

       

      141.986

       

       

       

      Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

      41.558

       

       

       

       

       

       

      41.558

       

       

      6

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      12.344

      10.327

       

       

       

       

       

      2.017

       

       

      7

      Sở Tư pháp

      15.612

      8.834

       

       

       

       

       

      6.778

       

       

      8

      Sở Công Thương

      21.105

      9.431

       

       

       

       

       

      11.674

       

       

      9

      Sở Khoa học và CN (*)

      39.797

      5.107

       

       

      34.690

       

       

       

       

       

      10

      Sở Tài chính

      12.186

      11.240

      200

       

       

       

       

      746

       

       

      11

      Sở Xây dựng

      7.043

      7.043

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Sở Giao thông vận tải

      104.402

      5.270

      1.775

       

       

       

       

      97.357

       

       

      13

      Thanh tra Sở Giao thông vận tải

      5.353

      5.353

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      496.597

      8.340

      488.257

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở Y tế

      362.744

      8.548

       

      354.196

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Lao động - TB và XH

      129.657

      9.896

      36.000

      4.450

       

       

      75.853

      3.458

       

       

      17

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      145.291

      8.315

      19.397

       

       

      117.579

       

       

       

       

      18

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      65.977

      10.278

       

       

       

       

       

      55.699

       

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      34.918

      5.597

      865

       

       

      28.456

       

       

       

       

      20

      Sở Nội vụ

      55.030

      30.839

      4.235

       

       

       

       

      19.956

       

       

      21

      Thanh tra tỉnh

      9.099

      9.099

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Ban Dân tộc

      10.027

      10.027

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Ban Quản lý các khu công nghiệp

      29.865

      6.989

      1.057

       

       

       

       

      21.819

       

       

      24

      Văn phòng Ban An toàn giao thông

      3.327

      357

       

       

       

       

       

      2.970

       

       

      II

      KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

      82.444

      34.888

      1.950

       

       

       

       

      25.606

       

      20.000

      1

      Mặt trận Tổ quốc

      9.851

      9.511

       

       

       

       

       

      340

       

       

      2

      Tỉnh Đoàn thanh niên

      8.472

      8.472

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      8.812

      8.812

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Hội Nông dân

      5.893

      5.893

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Hội Cựu chiến binh

      2.200

      2.200

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Liên minh các hợp tác xã

      6.361

       

      1.950

       

       

       

       

      4.411

       

       

      7

      Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

      1.639

       

       

       

       

       

       

      1.639

       

       

      8

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

      320

       

       

       

       

       

       

      320

       

       

      9

      Hội Văn học nghệ thuật

      6.676

       

       

       

       

       

       

      6.676

       

       

      10

      Hội Nhà báo

      2.063

       

       

       

       

       

       

      2.063

       

       

      11

      Hội Luật gia

      169

       

       

       

       

       

       

      169

       

       

      12

      Hội Chữ thập đỏ

      3.469

       

       

       

       

       

       

      3.469

       

       

      13

      Hội Người cao tuổi

      350

       

       

       

       

       

       

      350

       

       

      14

      Hội Người mù

      485

       

       

       

       

       

       

      485

       

       

      15

      Hội Đông y

      1.610

       

       

       

       

       

       

      1.610

       

       

      16

      Hội Nạn nhân chất độc da cam

      385

       

       

       

       

       

       

      385

       

       

      17

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      582

       

       

       

       

       

       

      582

       

       

      18

      Hội Bảo trợ người TT & TE

      354

       

       

       

       

       

       

      354

       

       

      19

      Hội Khuyến học

      280

       

       

       

       

       

       

      280

       

       

      20

      Hội Hữu nghị Việt lào

      730

       

       

       

       

       

       

      730

       

       

      21

      Hội Làm vườn

      388

       

       

       

       

       

       

      388

       

       

      22

      Hiệp hội làng nghề

      750

       

       

       

       

       

       

      750

       

       

      23

      Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

      265

       

       

       

       

       

       

      265

       

       

      24

      Ủy ban Đoàn kết công giáo

      340

       

       

       

       

       

       

      340

       

       

      25

      Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      III

      KHỐI TỈNH ỦY

      163.445

      123.157

       

      21.373

       

      18.915

       

       

       

       

      IV

      CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC

      747.465

      120.000

      176.856

       

       

      53.492

       

      258.786

      90.151

      48.180

      1

      Nhà khách VP UBND tỉnh

      1.205

       

       

       

       

       

       

      1.205

       

       

      2

      Trung tâm Thông tin

      5.974

       

       

       

       

      5.974

       

       

       

       

      3

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      47.518

       

       

       

       

      47.518

       

       

       

       

      4

      Trường Chính trị tỉnh

      13.189

       

      13.189

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Trường Cao đẳng Sư phạm

      18.157

       

      18.157

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính

      56.216

       

      56.216

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Trường Cao đẳng Y tế

      14.949

       

      14.949

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Quỹ Phát triển đất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Ban QLDA ĐT XXD các công trình nông nghiệp và PTNT

      20.454

       

       

       

       

       

       

      20.454

       

       

      10

      Công an tỉnh

      39.496

       

      845

       

       

       

       

       

      38.651

       

      11

      Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

      2.082

       

       

       

       

       

       

      2.082

       

       

      12

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      65.000

       

      13.500

       

       

       

       

       

      51.500

       

      13

      TT Bảo trợ XH Hà Nguyệt Hường

      100

       

       

       

       

       

       

      100

       

       

      14

      Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu

      150

       

       

       

       

       

       

      150

       

       

      15

      Chi nhánh Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên

      160

       

       

       

       

       

       

      160

       

       

      16

      Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên

      310

       

       

       

       

       

       

      310

       

       

      17

      Công ty Cổ phần Đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D)

      407

       

       

       

       

       

       

      407

       

       

      18

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt

      670

       

       

       

       

       

       

      670

       

       

      19

      Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D)

      639

       

       

       

       

       

       

      639

       

       

      20

      Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

      48.180

       

       

       

       

       

       

       

       

      48.180

       

      - Đối ứng dự án

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

       

      - Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

      900

       

       

       

       

       

       

       

       

      900

       

      - Viện Kiểm sát ND tỉnh

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Tòa án tỉnh

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Cục Thi hành án tỉnh

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Liên đoàn Lao động tỉnh

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      - Công đoàn Viên chức tỉnh

      180

       

       

       

       

       

       

       

       

      180

       

      - Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

      - Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      21

      Kinh phí trợ cước trợ giá

      30.000

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

      22

      Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp

      109.595

       

       

       

       

       

       

      109.595

       

       

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên

      104.779

       

       

       

       

       

       

      104 779

       

       

       

      Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương

      4.816

       

       

       

       

       

       

      4 816

       

       

      23

      Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh

      50.000

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

      24

      Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ

      43.014

       

       

       

       

       

       

      43.014

       

       

      25

      Kinh phí thực hiện đề án cải cách hành chính, một cửa liên thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

      60.000

      60.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

      60.000

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

      V

      BẢO HIỂM Y TẾ

      372.973

       

       

      372.973

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      PHỤ LỤC IX

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

      Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang

      Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

      Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

      Trong đó

      Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=6+7

      6

      7

      8

       

      Tổng số

      4 268 440

      4 037 180

      222 195

      56 000

      3 676 506

      2 819 720

      856 786

      1 991 881

      1

      Thành phố Thái Nguyên

      2 341 600

      2 238 100

      151 838

      12 500

      178 530

      93 925

      84 605

      2 580 968

      2

      Thành phố Sông Công

      249 200

      238 400

      25 952

       

      166 762

      128 100

      38 662

      431 114

      3

      Thị xã Phổ Yên

      1 051 700

      980 200

      44 405

      4 000

      347 335

      288 902

      58 433

      1 375 940

      4

      Huyện Định Hóa

      54 810

      50 920

       

       

      566 610

      450 412

      116 198

      617 530

      5

      Huyện Đại Từ

      229 220

      220 840

       

      11 000

      638 700

      489 742

      148 958

      870 540

      6

      Huyện Phú Lương

      72 300

      66 570

       

      2 600

      407 603

      299 127

      108 476

      476 773

      7

      Huyện Phú Bình

      123 360

      107 000

       

       

      490 902

      389 477

      101 425

      597 902

      8

      Huyện Võ Nhai

      48 570

      45 870

       

      7 000

      481 524

      365 252

      116 272

      534 394

      9

      Huyện Đồng Hỷ

      97 680

      89 280

       

      18 900

      398 540

      314 783

      83 757

      506 720

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      PHỤ LỤC X

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị

      Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

      Trong đó

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      A

      B

      1

      2

      3

       

      Tổng số

      3 676 506

      2 819 720

      856 786

      1

      Thành phố Thái Nguyên

      178 530

      93 925

      84 605

      2

      Thành phố Sông Công

      166 762

      128 100

      38 662

      3

      Thị xã Phổ Yên

      347 335

      288 902

      58 433

      4

      Huyện Định Hoá

      566 610

      450 412

      116 198

      5

      Huyện Đại Từ

      638 700

      489 742

      148 958

      6

      Huyện Phú Lương

      407 603

      299 127

      108 476

      7

      Huyện Phú Bình

      490 902

      389 477

      101 425

      8

      Huyện Võ Nhai

      481 524

      365 252

      116 272

      9

      Huyện Đồng Hỷ

      398 540

      314 783

      83 757

       

      Biểu số 57/CK-NSNN

      PHỤ LỤC XI

      Dự TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số

      Trong đó

      Vốn đầu tư

      Vốn sự nghiệp

       

      Tổng số

      1 279 536

      1 179 467

      100 069

      I

      Hỗ trợ vốn đầu tư

      1 179 467

      1 179 467

       

      1

      Vốn ngoài nước

      593 915

      593 915

       

      2

      Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

      585 552

      585 552

       

      II

      Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

      100 069

       

      100 069

      1

      Vốn ngoài nước

      6 100

       

      6 100

      2

      Vốn trong nước

      93 969

       

      93 969

      2.1

      Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

      247

       

      247

      2.2

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      34 707

       

      34 707

      2.3

      Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương

      46 135

       

      46 135

      2.4

      Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

      12 880

       

      12 880

       

      Biểu số 58/CK-NSNN

      PHỤ LỤC XII

      DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

      Nhu cầu đầu tư năm 2021

      Kế hoạch năm 2021

      Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Chia theo nguồn vốn

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Chia theo nguồn vốn

      Tổng số

      Trong đó

      NSTW

      NSĐP

      ODA

      NSTW

      NSĐP

      Các nguồn vốn khác

      NSTW

      NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      TỔNG SỐ

       

      17.722.728

      3.871.518

      3.402.102

      137.869

      6.202.784

      1.530.495

      326.382

      1.204.113

      1.732.200

      429.117

      788.325

      514.759

      A

      NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

      6.789.774

      2.628.098

      3.252.806

      122.869

      3.606.444

      1.530.495

      326.382

      1.204.113

      641.025

       

      641.025

       

      Al

      DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẦN TỈNH QUẢN LÝ

       

      6.789.774

      2.628.098

      3.252.806

      122.869

      3.606.444

      1.320.495

      326.382

      994.113

      431.025

       

      431.025

       

      1

      Dự án hoàn thành quyết toán

       

      852.287

      248.385

      586.366

      17.536

      661.480

      169.884

      59.828

      110.056

      97.106

       

      97.106

       

      a

      Các dự án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn quyết toán

       

      766.358

      248.385

      500.437

      17.536

      602.681

      142.754

      59.828

      82.926

      82.926

       

      82.926

       

      1

      Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013- 2020

      2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày 29/6/2017

      109.358

      32.177

      77.181

       

      92.177

      10.181

       

      10.181

      10.181

       

      10.181

       

      2

      Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8

      2073 ngày 19/9/2014

      327.150

      200.000

      127.150

       

      248.270

      64.957

      59.828

      5.129

      5.129

       

      5.129

       

      3

      Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung

      2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020

      55.692

      16.208

      39.484

       

      36.782

      18.910

       

      18.910

      18.910

       

      18.910

       

      4

      Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

      2316 ngày 09/9/2016; 2856 ngày 16/9/2020

      237.717

       

      222.717

      15.000

      190.241

      47.476

       

      47.476

      47.476

       

      47.476

       

      5

      Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy

      3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020

      36.441

       

      33.905

      2.536

      35.211

      1.230

       

      1.230

      1.230

       

      1.230

       

      b

      Các dự án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021

       

      85.929

       

      85.929

       

      58.799

      27.130

       

      27.130

      14.180

       

      14.180

       

      1

      Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

      2765 ngày 30/8/2019

      17.611

       

      17.611

       

      17.499

      112

       

      112

      112

       

      112

       

      2

      Kè chống bảo vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

      1516 ngày 06/6/2019

      44.554

       

      44.554

       

      21.400

      23.154

       

      23.154

      10.204

       

      10.204

       

      3

      Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương

      1222 ngày 29/4/2020

      23.764

       

      23.764

       

      19.900

      3.864

       

      3.864

      3.864

       

      3.864

       

      II

      Thu hồi ứng trước NSĐP

       

      437.372

      50.000

      387.372

       

      69.362

      169.625

       

      169.625

      141.042

       

      141.042

       

      1

      Nhà đa chức năng UBND tỉnh

      3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngày 15/5/2018

      185.000

       

      185.000

       

      69.362

      65.000

       

      65.000

      58.017

       

      58.017

       

      2

      Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện Đại Từ

       

      142.973

       

      142.973

       

       

      64.600

       

      64.600

      43.000

       

      43.000

       

      3

      Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên

      3024 ngày 29/9/2017

      39.399

       

      39.399

       

       

      26.500

       

      26.500

      26.500

       

      26.500

       

      4

      Sở Chỉ huy A2/Bộ CHQS tỉnh

      5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017

      70.000

      50.000

      20.000

       

       

      13.525

       

      13.525

      13.525

       

      13.525

       

      III

      Dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn thành năm 2021

       

      4.192.796

      2.178.131

      1.919.350

      95.313

      2.829.140

      741.986

      211.554

      530.432

      114.452

       

      114.452

       

      1

      Xây mới cổng số 1, số 6 đê Chã, cổng số 8 đê Sông Công

      2218 ngày 25/10/2012

      29.098

      24.388

      4.710

       

      28.987

      511

       

      511

      102

       

      102

       

      2

      Củng cố, nâng cấp tuyến đê Cha, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

      2217 ngày 25/10/2013

      147.241

      89.641

      57.600

       

      127.071

      14.410

       

      14.410

      2.882

       

      2.882

       

      3

      Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

      2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020

      123.100

      77.424

      45.676

       

      49.419

      38.016

      29.916

      8.100

      1.620

       

      1.620

       

      4

      Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

      2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020

      109.999

      90.132

      19.867

       

      67.157

      39.660

      27.887

      11.773

      2.355

       

      2.355

       

      5

      Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)

      2233 ngày 09/10/2014

      229.335

       

      229.335

       

      198.761

      28.033

       

      28.033

      5.607

       

      5.607

       

      6

      Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      2989 ngày 30/10/2015

      170.000

      121.080

      48.920

       

      115.144

      49.964

      31.791

      18.173

      3.635

       

      3.635

       

      7

      Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

      2991 ngày 30/10/2015

      90.719

      64.867

      25.852

       

      65.513

      22.621

      12.946

      9.675

      1.935

       

      1.935

       

      8

      Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên

      2992 ngày 30/10/2015

      170.000

      121.080

      48.920

       

      154.498

      15.502

      5.849

      9.653

      1.931

       

      1.931

       

      9

      Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

      413 ngày 29/02/2016

      206.313

      92.478

      37.522

      76.313

      86.471

      39.777

      24.250

      15.527

      3.105

       

      3.105

       

      10

      Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

      2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017

      102.764

      73.480

      29.284

       

      74.286

      25.550

      14.590

      10.960

      2.192

       

      2.192

       

      11

      Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình

      3295 ngày 27/10/2017

      125.371

      90.000

      35.371

       

      74.988

      46.919

      24.919

      22.000

      4.400

       

      4.400

       

      12

      Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

      21 -QĐ/TWĐTN ngày 26/12/2012

      72.275

      42.501

      29.773

       

      58.263

      2.000

       

      2.000

      400

       

      400

       

      13

      Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

      3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày 27/10/2017

      89.794

       

      89.794

       

      74.421

      6.394

       

      6.394

      1.279

       

      1.279

       

      14

      Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam

      2973a ngày 30/10/2015

      123.000

      87.521

      35.479

       

      73.691

      43.761

      22.581

      21.180

      4.236

       

      4.236

       

      15

      Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa

      2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày 08/11/2017

      63.688

      16.208

      47.480

       

      39.898

      19.050

       

      19.050

      3.810

       

      3.810

       

      16

      Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ

      2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017

      35.585

       

      35.585

       

      23.002

      9.025

       

      9.025

      1.805

       

      1.805

       

      17

      Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

      2853 ngày 28/10/2016

      69.990

      45.000

      24.990

       

      54.758

      15.421

      5.885

      9.536

      1.907

       

      1.907

       

      18

      Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

      2994 ngày 30/10/2015

      65.000

      42.902

      17.098

      5.000

      51.000

      12.500

      10.940

      1.560

      312

       

      312

       

      19

      Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên

      2945 ngày 01/11/2016

      12.000

       

      12.000

       

      8.640

      2.160

       

      2.160

      432

       

      432

       

      20

      Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên

      2911 ngày 31/10/2016

      9.259

       

      9.259

       

      4.978

      3.355

       

      3.355

      671

       

      671

       

      21

      Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản

      721 ngày 29/3/2017

      8.541

       

      8.541

       

      4.270

      745

       

      745

      149

       

      149

       

      22

      Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

      285 ngày 09/2/2017; 1580 ngày 24/7/2012

      89.502

      68.161

      21.342

       

      85.761

      1.607

       

      1.607

      321

       

      321

       

      23

      Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình

      604 ngày 28/3/2016

      75.786

       

      72.786

      3.000

      55.533

      12.974

       

      12.974

      2.595

       

      2.595

       

      24

      Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

      391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014

      245.141

      122.571

      122.570

       

      221.853

      11.031

       

      11.031

      2.206

       

      2.206

       

      25

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên

      4071 ngày 28/12/2018

      24.998

       

      24.998

       

      15.180

      7.318

       

      7.318

      1.464

       

      1.464

       

      26

      Xây dựng Ban CHQS cấp xã năm 2020

      2524 ngày 17/8/2020

      14.955

       

      14.955

       

      13.000

      1.955

       

      1.955

      1.955

       

      1.955

       

      27

      Nhà đa chức năng UBND tỉnh

      3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngay 15/5/2018

      185.000

       

      185.000

       

      69.362

      32.138

       

      32.138

      6.428

       

      6.428

       

      28

      Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên

      3024 ngày 29/9/2017

      39.399

       

      39.399

       

       

      9.000

       

      9.000

      1.800

       

      1.800

       

      29

      Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

      3136 ngày 12/10/2017; 3341 ngày 16/10/2019; 3761 ngày 20/11/2019

      38.000

      25.000

      10.000

      3.000

      25.000

      9.750

       

      9.750

      1.950

       

      1.950

       

      30

      Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020

      2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngay 25/11/2019

      127.999

      49.451

      78.548

       

      38.371

      2.412

       

      2.412

      2.411

       

      2.411

       

      31

      Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

      2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017

      154.337

      25.667

      128.670

       

      21.552

      1.035

       

      1.035

      1.035

       

      1.035

       

      32

      Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

      2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017

      97.485

      30.080

      67.405

       

      29.154

      5.056

       

      5.056

      5.055

       

      5.055

       

      33

      Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)

      Số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

      24.616

      18.500

      6.116

       

      22.500

      526

       

      526

      105

       

      105

       

      34

      Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên

      3305/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      15.000

       

      15.000

       

      6.400

      6.000

       

      6.000

      1.200

       

      1.200

       

      35

      Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên

      2546-

      30/10/2010

      17.300

       

      17.300

       

      14758

      812

       

      812

      162

       

      162

       

      36

      Đầu tư xây dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông - Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)

      2187; 20/7/2017

      966.400

      760.000

      206.400

       

      760.500

      200.000

       

      200.000

      40.000

       

      40.000

       

      37

      Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương

      3023-29/9/2017; 3678 - 19/11/2020

      23.806

       

      15.806

      8.000

      15.000

      5.000

       

      5.000

      1.000

       

      1.000

       

      IV

      Lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14

       

      65.612

       

      65.612

       

      900

      50.000

       

      50.000

      28.625

       

      28.625

       

      1

      Lập quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

      2938 ngày 23/9/2020

      65.612

       

      65.612

       

      900

      50.000

       

      50.000

      28.625

       

      28.625

       

      VI

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 20212025

       

      228.336

       

      218.316

      10.020

      45.562

      90.000

       

      90.000

      31.600

       

      31.600

       

      1

      Trường THPT Lý Nam Đế

      439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017

      49.536

       

      39.516

      10.020

      16.083

      10.000

       

      10.000

      500

       

      500

       

      2

      Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

      403a ngày 29/9/2017

      28.900

       

      28.900

       

      6.000

      15.000

       

      15.000

      2.600

       

      2.600

       

      3

      Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ

      18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

      106.300

       

      106.300

       

      5.979

      45.000

       

      45.000

      25.000

       

      25.000

       

      4

      Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ

      3022 ngày 29/9/2017

      20.147

       

      20.147

       

      13.500

      5.000

       

      5.000

      500

       

      500

       

      5

      Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      604 ngày 06/3/2018

      23.453

       

      23.453

       

      4.000

      15.000

       

      15.000

      3.000

       

      3.000

       

      VI

      Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025

       

      1.013.372

      151.582

      75.790

       

       

      99.000

      55.000

      44.000

      18.200

       

      18.200

       

      VI.1

      Lập dự án đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trung tâm giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh Thái Nguyên.

       

      14.790

       

      14.790

       

       

      3.000

       

      3.000

      200

       

      200

       

      2

      Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

       

      13.000

       

      13.000

       

       

      3.000

       

      3.000

      200

       

      200

       

      3

      Xây dựng, cải tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh Thái Nguyên

       

      30.000

       

      30.000

       

       

      20.000

       

      20.000

      200

       

      200

       

      4

      Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã

       

      70.000

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      200

       

      5

      Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      6

      Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến

       

      70.000

       

       

       

       

       

       

       

      200

       

      200

       

      7

      Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

      100

       

      100

       

      8

      Xây dựng quần thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

       

      546.000

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

      500

       

      VII.2

      Lập chủ trương đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, Trung du phía Bắc - Tinh Thái Nguyên (Dự án JICA)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

      500

       

      VII.3

      Đối ứng giải phóng mặt bằng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Di chuyển kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên

       

      169.582

      151.582

      18.000

       

       

      73.000

      55.000

      18.000

      16.000

       

      16.000

       

      A2

      NSĐP PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN

       

       

       

       

       

       

      210.000

       

      210.000

      210.000

       

      210.000

       

      1

      Thành phố Thái Nguyên

       

       

       

       

       

       

      28.651

       

      28.651

      28.651

       

      28.651

       

      2

      Thành phố Sông Công

       

       

       

       

       

       

      16.334

       

      16.334

      16.334

       

      16.334

       

      3

      Thị xã Phổ Yên

       

       

       

       

       

       

      23.095

       

      23.095

      23.095

       

      23.095

       

      4

      Huyện Đại Tứ

       

       

       

       

       

       

      28.116

       

      28.116

      28.116

       

      28.116

      —

      5

      Huyện Phú Bình

       

       

       

       

       

       

      23.230

       

      23.230

      23.230

       

      23.230

       

      6

      Huyện Phú Lương

       

       

       

       

       

       

      21.689

       

      21.689

      21 689

       

      21.689

       

      7

      Huyện Đồng Hỷ

       

       

       

       

       

       

      23.631

       

      23.631

      23.631

       

      23.631

       

      8

      Huyện Định Hóa

       

       

       

       

       

       

      23.631

       

      23.631

      23.631

       

      23.631

       

      9

      Huyện Võ Nhai

       

       

       

       

       

       

      21.623

       

      21.623

      21.623

       

      21.623

       

      B

      NGUỒN SỬ DỤNG ĐẮT

       

      164.296

       

      149.296

      15.000

       

       

       

       

      147.300

       

      147.300

       

      1

      Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

      2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018

      60.257

       

      60.257

       

       

       

       

       

      60.257

       

      60.257

       

      2

      Xây dựng hạ tầng KDT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

      2014 ngày 09/7/2018

      78.543

       

      78.543

       

       

       

       

       

      78.543

       

      78.543

       

      3

      Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên

      2570/QĐ-BTL; 30/11/2018

      19.000

       

      4.000

      15.000

       

       

       

       

      4.000

       

      4.000

       

      4

      Doanh trại Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3

      3454 ngày 29/10/2020

      6.496

       

      6.496

       

       

       

       

       

      4.500

       

      4.500

       

      C

      HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

       

      4.931.513

      1.243.419

       

       

      2.596.340

       

       

       

      429.117

      429.117

       

       

      1

      Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

      2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020

      123.100

      77.424

       

       

      62.876

       

       

       

      29.916

      29.916

       

       

      2

      Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận,

      2985 ngày 30/10/2015;
      3466 ngày 07/11/2017;
      3467 ngày 30/10/2020

      109.999

      90.132

       

       

      82.112

       

       

       

      27.887

      27.887

       

       

      3

      Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020

      2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày 16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019

      127.999

      49.451

       

       

      43.179

       

       

       

      1.272

      1.272

       

       

      4

      Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I)

      2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày 16/10/2019

      75.018

      9.229

       

       

      3.905

       

       

       

      5.324

      5.324

       

       

      5

      Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình 1 (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m)

      1536 ngày 15/7/2014

      327.150

       

       

       

      100.000

       

       

       

      57.052

      57.052

       

       

      6

      Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn

      2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017

      170.000

       

       

       

      121.080

       

       

       

      31.791

      31.791

       

       

      7

      Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

      413 ngày 29/2/2016; 3480 ngay 08/11/2018

      150.000

       

       

       

      92.478

       

       

       

      24.250

      24.250

       

       

      8

      Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương

      2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày 08/11/2017

      90.719

       

       

       

      64.867

       

       

       

      12.946

      12.946

       

       

      9

      Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

      2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày 08/11/2017

      170.000

       

       

       

      121.080

       

       

       

      5.849

      5.849

       

       

      10

      Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)

      3295 ngày 27/10/2017

      125.371

       

       

       

      90.000

       

       

       

      24.919

      24.919

       

       

      11

      Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017

      102.764

      73.480

       

       

       

       

       

       

      14.590

      14 590

       

       

      12

      Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

      77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020

      465.000

      341.000

       

       

      7.300

       

       

       

      29.576

      29.576

       

       

      13

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I

      3291 ngày 26/11/15

      432.679

      82.145

       

       

      1.540.667

       

       

       

       

       

       

       

      b

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 11

      2966a ngày 30/10/2015

      1.260.897

      122.941

       

       

       

       

       

       

      13.891

      13.891

       

       

      14

      Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên

      1227 ngày 27/5/2015

      438.544

      93.027

       

       

      59.395

       

       

       

      30.000

      30.000

       

       

      15

      Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên

      2974a ngày 30/10/2015

      60.000

      48.600

       

       

      10.033

       

       

       

      14.755

      14.755

       

       

      16

      Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

      2994 ngày 30/10/2015; 3481 ngày 08/11/2017

      65.000

      42.902

       

       

      31.962

       

       

       

      10.940

      10.940

       

       

      17

      Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

      2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày 08/11/2017

      69.990

      23.078

       

       

      17.193

       

       

       

      5.885

      5.885

       

       

      18

      Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261

      2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày 08/11/2017

      144.000

      102.489

       

       

      83.273

       

       

       

      7.168

      7.168

       

       

      19

      Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)

      2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017

      123.000

      87.521

       

       

      64.940

       

       

       

      22.581

      22.581

       

       

      20

      Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên

      3579 ngày 31/10/2019

      300.283

       

       

       

       

       

       

       

      53.525

      53.525

       

       

      21

      Tuyến đường kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

      D

      VỐN VAY ODA

       

      5.837.144

       

       

       

       

       

       

       

      514.759

       

       

      514.759

       

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên

       

      1.693.576

       

       

       

       

       

       

       

      208.249

       

       

      208.249

       

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I

      3291 ngày 26/11/2015

      432.679

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên Giai đoạn II

      2966a ngày 30/10/2015

      1.260.897

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên

      QĐ số 1889/QĐ-TTg ngày 28/11/2017

      2.250.000

       

       

       

       

       

       

       

      150.000

       

       

      150.000

       

      Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

      3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019

      224.043

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

      3250 ngày 31/10/2018

      127.575

       

       

       

       

       

       

       

      15.299

       

       

      15.299

       

      Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

      3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày 11/10/2012

      950.489

       

       

       

       

       

       

       

      14.153

       

       

      14.153

       

      Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên

      1227 ngày 27/5/15

      438.544

       

       

       

       

       

       

       

      91.155

       

       

      91.155

       

      Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

      930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016

      152.917

       

       

       

       

       

       

       

      35.903

       

       

      35.903

       

      PHỤ LỤC XIII

      KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      2 393 608

      B

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      404 600

      C

      KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

       

      I

      Tổng dư nợ đầu năm

      262 915

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      11%

      1

      Vay trong nước

       

      -

      Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

       

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      262 915

      II

      Tổng mức vay trong năm

      404 600

      III

      Trả nợ gốc vay trong năm

      7 543

      1

      Theo nguồn vốn vay

      7 543

      -

      Vay trong nước

       

      +

      Vay NHPT

       

      -

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      7 543

      +

      Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên)

      7 543

      2

      Theo nguồn trả nợ

      7 543

      -

      Bội thu ngân sách địa phương

      7 543

      IV

      Tổng dư nợ cuối năm

      659 972

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      28%

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu47/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành11/01/2021
                                Người kýTrịnh Việt Hùng
                                Ngày hiệu lực 11/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
                                                      • Công điện 02/CĐ-LĐTBXH năm 2021 về tăng cường thực hiện biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế huy động lực lượng, phương tiện tham gia công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
                                                      • Quyết định 1223/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thời gian được hưởng hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở, gạo và nấu ăn tập trung của học sinh tại các trường trung học phổ thông, học kỳ II năm học 2019 – 2020 (đợt 2) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ