Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 468/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36793





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu468/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Phú Yên
      Ngày ban hành30/03/2020
      Người kýNguyễn Chí Hiến
      Ngày hiệu lực 30/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH PHÚ YÊN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 468/QĐ-UBND

      Phú Yên, ngày 30 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 24/02/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 16/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

      Đơn vị: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      A

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      103.330,99

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82.931,76

      80,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.018,35

      1,95

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.507,52

      1,46

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      13.966,30

      13,52

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.796,31

      1,74

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      32.982,49

      31,92

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      31.947,21

      30,92

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      7,95

      0,01

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      213,15

      0,21

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.373,20

      5,20

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      286,60

      0,28

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      542,08

      0,52

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      69,59

      0,07

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      23,13

      0,02

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      59,67

      0,06

      2.6

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22,19

      0,02

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.335,42

      1,29

      -

      Đất giao thông

      DGT

      887,23

      0,86

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      265,90

      0,26

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      115,43

      0,11

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      0,68

      0,01

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,42

      0,01

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      2,52

      0,01

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      48,29

      0,05

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      8,17

      0,01

      -

      Đất chợ

      DCH

      5,78

      0,01

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,61

      0,01

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,63

      0,01

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      424,61

      0,41

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      74,62

      0,07

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,45

      0,01

      2.13

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,89

      0,01

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,89

      0,01

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      81,80

      0,08

      2.16

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      79,33

      0,08

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,06

      0,01

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,40

      0,01

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,28

      0,01

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.129,63

      2,06

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      209,31

      0,20

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,01

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      15.026,03

      14,54

      B

      Đất đô thị*

      KDT

      2.037,87

      1,97

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Kế hoạch thu hồi đất:

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

       

      Tổng cộng

       

      330,96

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      322,19

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      74,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9,93

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      224,14

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2,28

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      13,76

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7,50

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,77

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,09

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,16

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,73

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,18

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,44

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,17

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      185,92

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      14,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      10,47

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      142,33

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4,74

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      14,62

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      10,17

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,02

      2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,96

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Diện tích (ha)

       

      Tổng cộng (1+2)

       

      68,77

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9,50

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      9,50

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      59,27

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,46

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,22

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,16

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      8,50

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      2.6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      49,83

      5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đồng Xuân.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. UBND huyện Đồng Xuân:

      - Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      - Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      - Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

      - Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

      - Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      - Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
      - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
      - Các sở, ban, ngành tỉnh;
      - Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, TTTT, KT, Phg, Cg20 02.35.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Chí Hiến

       

      Biểu 1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT La Hai

      Xã Đa Lộc

      Xã Phú Mỡ

      Xã Xuân Lãnh

      Xã Xuân Long

      Xã Xuân Quang 1

      Xã Xuân Sơn Bắc

      Xã Xuân Quang 2

      Xã Xuân Sơn Nam

      Xã Xuân Quang 3

      Xã Xuân Phước

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      A

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      103.330,99

      2.037,87

      4.888,99

      43.790,53

      12.577,67

      7.256,23

      11.163,89

      3.538,32

      5.150,03

      2.647,77

      2.333,69

      7.946,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      82.931,76

      1.510,40

      3.788,45

      40.167,59

      7.691,38

      6.061,56

      9.517,86

      1.807,67

      4.157,16

      1.744,75

      1.861,79

      4.623,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.018,35

      147,81

      106,16

      86,95

      214,33

      37,90

      84,76

      184,60

      127,81

      202,05

      298,15

      527,83

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.507,52

      146,06

      10,91

      73,86

      -

      37,20

      64,41

      177,56

      106,57

      202,05

      298,15

      390,75

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      13.966,30

      786,81

      941,43

      607,79

      3.074,78

      2.479,24

      1.133,05

      331,07

      1.052,28

      544,46

      628,15

      2.387,24

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.796,31

      29,93

      404,85

      20,56

      273,56

      393,19

      463,04

      42,18

      78,82

      47,99

      35,20

       6,99

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      32.982,49

      146,79

      1.873,24

      25.794,80

      1.198,63

      -

      3.542,00

      -

      -

      -

      -

      427,03

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      31.947,21

      398,73

      452,84

      13.657,39

      2.929,39

      3.140,80

      4.290,72

      1.248,89

      2.896,47

      949,83

      899,05

      1.083,1

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      7,95

      0,33

      0,28

      0,10

      0,69

      0,43

      0,82

      0,93

      1,78

      0,42

      1,21

      0,96

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      213,15

      -

      9,65

      -

      -

      10,00

      3,47

      -

      -

      -

      0,03

      190,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.373,20

      350,58

      396,74

      566,43

      609,06

      269,88

      768,20

      200,63

      415,67

      226,15

      214,92

      1.354,94

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      286,60

      3,79

      -

      -

      -

      -

      275,34

      1,00

      6,34

      0,13

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      542,08

      2,02

      -

      -

      -

      -

      29,58

      -

      -

      -

      -

      510,48

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      69,59

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      69,59

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      23,13

      0,59

      0,17

      0,50

      0,39

      0,17

      0,50

      0,16

      20,00

      0,08

      0,11

      0,46

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      59,67

      34,81

      0,19

      -

      10,28

      2,43

      0,07

      2,59

      7,38

      -

      1,32

      0,60

      2.6

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22,19

      -

      -

      -

      20,39

      -

      -

      -

      -

      -

      1,80

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.335,42

      101,91

      205,53

      187,80

      183,74

      63,32

      133,41

      37,55

      76,16

      58,97

      59,91

      227,12

      -

      Đất giao thông

      DGT

      887,23

      76,85

      65,57

      71,66

      140,96

      57,71

      123,14

      27,30

      65,10

      45,10

      41,64

      172,20

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      265,90

      9,97

      135,85

      1,84

      35,10

      3,02

      4,85

      5,87

      5,71

      9,14

      12,06

      42,49

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      115,43

      2,01

      0,06

      111,99

      0,10

      -

      -

      0,50

      0,01

      0,76

      -

      -

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      0,68

      0,34

      0,03

      -

      0,04

      0,04

      0,07

      -

      0,11

      0,05

      -

      -

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,42

      0,77

      -

      -

      -

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      0,53

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      2,52

      1,06

      0,25

      0,11

      0,13

      0,08

      0,19

      0,19

      0,15

      0,19

      0,17

      -

      -

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      48,29

      9,58

      2,73

      2,06

      6,56

      1,55

      2,92

      1,81

      4,75

      2,53

      3,13

      10,67

      -

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      8,17

      0,85

      0,88

      -

      -

      0,92

      1,70

      1,32

      -

      0,63

      1,87

      -

      -

      Đất chợ

      DCH

      5,78

      0,48

      0,16

      0,14

      0,85

      -

      0,42

      0,56

      0,33

      0,57

      1,04

      1,23

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,61

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,11

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,63

      0,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,02

      -

      0,55

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      424,61

      -

      34,22

      21,96

      82,20

      19,69

      41,33

      24,97

      37,45

      44,35

      47,89

      70,55

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      74,62

      74,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,45

      4,45

      0,42

      0,60

      0,60

      0,45

      1,82

      0,36

      0,24

      1,00

      0,37

      1,14

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,89

      0,36

      0,53

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,89

      0,49

      0,60

      -

      0,57

      0,11

      -

      1,12

      0,08

      0,40

      0,77

      0,75

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      81,80

      6,96

      5,31

      2,02

      7,21

      3,32

      3,14

      4,26

      30,93

      5,24

      7,67

      5,74

      2.16

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      79,33

      2,33

      10,15

      -

      35,96

      -

      1,75

      3,80

      0,30

      21,12

      2,72

      1,20

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,06

      0,36

      0,21

      0,39

      0,44

      0,58

      0,78

      0,17

      0,95

      0,35

      0,14

      0,69

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,40

      1,40

      -

      -

      -

      5,00

      -

      -

      -

      1,00

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,28

      0,03

      -

      -

      0,53

      0,07

      0,08

      -

      -

      -

      0,10

      0,47

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.129,62

      109,29

      139,41

      353,16

      262,13

      174,61

      280,40

      124,57

      232,28

      78,82

      87,28

      287,68

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      209,31

      6,60

      -

      -

      4,62

      0,13

      -

      0,08

      0,54

      14,69

      4,29

      178,36

      2.22

      Đất phi nông nghiệp

      PNK

      0,01

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      15.026,03

      176,89

      703,80

      3.056,51

      4.277,23

      924,79

      877,83

      1.530,02

      577,20

      676,87

      256,98

      1.967,91

      B

      Đất đô thị*

      KDT

      2.037,87

      2.037,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT La Hai

      Xã Đa Lộc

      Xã Phú Mỡ

      Xã Xuân Lãnh

      Xã Xuân Long

      Xã Xuân Quang 1

      Xã Xuân Sơn Bắc

      Xã Xuân Quang 2

      Xã Xuân Sơn Nam

      Xã Xuân Quang 3

      Xã Xuân Phước

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+… +(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      Tổng cộng

       

      330,96

      24,82

      10,00

      12,90

      16,84

      5,00

      2,15

      1,52

      8,97

      1,80

      0,65

      246,31

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      322,19

      22,72

      10,00

      12,90

      16,82

      5,00

      2,15

      1,52

      8,67

      1,55

      0,65

      240,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      74,51

      9,69

      -

      0,40

      1,13

      -

      -

      -

      -

      0,22

      -

      63,07

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      9,93

      9,69

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,22

      -

      0,02

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      224,14

      10,75

      10,00

      1,50

      10,19

      5,00

      2,15

      1,52

      8,67

      1,33

      0,65

      172,38

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2,28

      2,28

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      13,76

      -

      -

      6,00

      3,00

      -

       

       

      -

      -

      -

      4,76

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      7,50

      -

      -

      5,00

      2,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,77

      2,10

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      0,55

      -

      -

      6,10

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      6,09

      1,83

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4,26

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,16

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,73

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,55

      -

      -

      1,18

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,18

      0,18

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,44

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,42

      2.6

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,17

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,17

       

      Biểu 3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT La Hai

      Xã Đa Lộc

      Xã Phú Mỡ

      Xã Xuân Lãnh

      Xã Xuân Long

      Xã Xuân Quang 1

      Xã Xuân Sơn Bắc

      Xã Xuân Quang 2

      Xã Xuân Sơn Nam

      Xã Xuân Quang 3

      Xã Xuân Phước

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+
      ...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      185,92

      23,83

      14,59

      13,60

      21,39

      6,42

      6,30

      4,51

      28,19

      1,98

      3,12

      61,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      14,04

      9,84

      0,10

      0,50

      2,26

      0,10

      0,15

      0,40

      0,10

      0,27

      0,10

      0,22

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      10,47

      9,69

      -

      -

      -

      -

      0,05

      0,29

      -

      0,22

      0,10

      0,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      142,33

      11,41

      13,30

      2,10

      12,26

      6,32

      5,85

      4,01

      26,27

      1,48

      2,92

      56,41

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4,74

      2,58

      0,33

      -

      0,54

      -

      0,30

      0,10

      0,46

      0,23

      0,10

      0,10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      14,62

      -

      0,86

      6,00

      3,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4,76

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      10,17

      -

      -

      5,00

      3,33

      -

      -

      -

      1,34

      -

      -

      0,50

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,96

      1,92

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      -

       

      Biểu 4:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

      (Kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Mục đích sử dụng

       

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT La Hai

      Xã Đa Lộc

      Xã Phú Mỡ

      Xã Xuân Lãnh

      Xã Xuân Long

      Xã Xuân Quang 1

      Xã Xuân Sơn Bắc

      Xã Xuân Quang 2

      Xã Xuân Sơn Nam

      Xã Xuân Quang 3

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5) +…+(14)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

       

      Tổng cộng (1+2)

       

      68,77

      0,12

      4,62

      5,00

      33,99

      1,00

      0,04

      0,22

      12,51

      0,77

      10,50

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9,50

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      9,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9,50

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      59,27

      0,12

      4,62

      5,00

      33,99

      1,00

      0,04

      0,22

      12,51

      0,77

      1,00

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,46

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,22

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,22

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,16

      0,12

      -

      -

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      8,50

      -

      -

      5,00

      3,00

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      -

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      49,83

      -

      4,62

      -

      30,89

      1,00

      -

      -

      12,51

      0,77

      0,04

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu468/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Phú Yên
                                Ngày ban hành30/03/2020
                                Người kýNguyễn Chí Hiến
                                Ngày hiệu lực 30/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 513/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 170 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
                                                      • Công văn 517/K2ĐT-VP năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống COVID-19 do Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ban hành
                                                      • Kế hoạch 465/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Lai Châu đến năm 2030
                                                      • Công văn 6183/BXD-QLN năm 2020 về tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu và bầu Ban quản trị do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Thông báo 370/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình trong chuyến công tác chỉ đạo, kiểm tra tình hình khắc phục hậu quả mưa lũ tại tỉnh duyên hải miền Trung do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 2063/QĐ-BNN-VP về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                                      • Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ