Số hiệu | 464/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
Ngày ban hành | 12/03/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 12/03/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 464/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16/TTr- SGTVT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH Mai Sơn |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở Giao thông vận tải | Các đơn vị liên quan |
| Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | 1.000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá | MC | 03 ngày làm việc |
| 03 ngày làm việc |
| Không | x | x |
|
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Sở Giao thông vận tải cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng, xe bánh xích trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi cả nước
đối với các trường hợp như sau (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Cục Đường bộ Việt Nam và Khu Quản lý đường bộ):
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy phép lưu hành xe có địa chỉ đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động nằm trên
cùng địa bàn cấp tỉnh với Sở Giao thông vận tải;
+ Phương tiện hoặc hàng hóa chở
trên phương tiện được đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe có nơi đi hoặc nơi đến
nằm trên cùng địa bàn cấp tỉnh với Sở Giao thông vận tải.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy phép lưu hành xe nộp hồ sơ về Sở Giao thông vận tải theo các hình thức
sau:
+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu
điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc
Giang.
+ Trực tuyến một phần tại địa
chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.bacgiang.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định, hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
b) Giải quyết TTHC:
- Phòng chuyên môn của Sở GTVT
tiến hành kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ trong vòng 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ (bao gồm cả trường hợp phải khảo sát hoặc gia cường đường
bộ):
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra xong hồ
sơ, thông báo, hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại
đối với hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra xong hồ sơ,
tham mưu thực hiện cấp Giấy phép lưu hành xe hoặc có văn bản gửi tổ chức, cá
nhân nêu rõ lý do không cấp Giấy phép lưu hành xe.
- Trên đoạn, tuyến đường bộ đã
được khảo sát hoặc gia cường, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lưu hành xe
được sử dụng báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát) hoặc
báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường
đường bộ) trong thời gian 06 (sáu) tháng tính từ ngày lập báo cáo để phục vụ việc
cấp Giấy phép lưu hành xe cho các xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng có các thông số (gồm: kích thước bao ngoài,
tổng trọng lượng và tải trọng trục xe) tương đương hoặc nhỏ hơn phương tiện đã
được cấp Giấy phép lưu hành xe trước đó khi lưu hành trên đoạn, tuyến đường bộ
này.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Bắc Giang hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định;
- Bản sao Giấy đăng ký xe hoặc
Giấy đăng ký tạm thời đối với phương tiện mới nhận;
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ; bản sao tính năng kỹ thuật của xe đối với phương tiện mới nhận (do nhà sản
xuất gửi kèm theo xe);
- Phương án vận chuyển gồm các
nội dung sau: thông tin về tuyến đường vận chuyển; thông tin về phương tiện vận
chuyển; thông tin hàng hóa chuyên chở có xác nhận của chủ hàng, gồm các thông số
kích thước về chiều dài, chiều rộng và chiều cao (D x R x C) mét; khối lượng,
hình ảnh (nếu có); hợp đồng vận chuyển hoặc văn bản chỉ định đơn vị vận chuyển
của chủ hàng hoặc đơn vị thuê vận chuyển; báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường
hợp phải khảo sát); báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường
hợp phải gia cường đường bộ).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ.
1.8. Phí, lệ phí, giá: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai
hành chính:
Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng,
khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ;
- Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 46/2015/TT BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện
giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính
gửi: ….. (tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe) …..
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………….. Điện
thoại: .......................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành
cho xe … (xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng)… trên đường bộ với các thông số sau:
1. Thông tin tổ hợp xe: | ||||
Thông số kỹ thuật | Xe đầu kéo hoặc xe thân liền | Rơ moóc (RM)/ Sơ mi rơ moóc (SMRM) | ||
Nhãn hiệu |
|
| ||
Biển số |
|
| ||
Số trục |
|
| ||
Thời hạn kiểm định |
|
| ||
Khối lượng bản thân (kg) |
|
| ||
Khối lượng hàng hóa chuyên chở |
|
| ||
Khối lượng toàn bộ cho phép |
|
| ||
Khối lượng cho phép kéo theo |
|
| ||
Kích thước bao của tổ hợp |
|
| ||
2. Thông tin thiết bị chuyên | ||||
Tên (nhãn hiệu) thiết bị: ……. | ||||
Khối lượng bản thân của thiết | ||||
Kích thước bao của thiết bị | ||||
Tính năng của thiết bị (ghi theo | ||||
3. Thông tin hàng hóa đề | ||||
Loại hàng: ….. | ||||
Kích thước (D x R x C) m: …. | Tổng khối lượng (tấn): …. | |||
4. Thông tin kích thước, | ||||
Kích thước (D x R x C) m: ….. | ||||
Hàng vượt bên phải thùng xe: | Hàng vượt phía trước thùng xe: …. m | |||
Hàng vượt bên trái thùng xe: | Hàng vượt phía sau thùng xe: …. m | |||
Khối lượng toàn bộ (gồm: khối | ||||
5. Tải trọng lớn nhất được | ||||
Trục đơn: ….. tấn | ||||
Cụm trục kép: ….. tấn, khoảng | ||||
Cụm trục ba: ….. tấn, khoảng | ||||
|
|
|
|
|
6. Tuyến đường và thời gian
vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy
đủ, cụ thể nơi đi, nơi đến, tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng,
đi qua đường ngang tại Km...): ......................
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ
ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
7. Lý do đề nghị cấp Giấy
phép lưu hành xe: ......... (ghi cụ thể lý do theo nội dung khoản 1 Điều
20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT) ……………….…………….
8. Cam kết của cá nhân, tổ
chức đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong
đơn đề nghị và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện và hàng hóa tại thời điểm
đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về
bảo đảm an toàn giao thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách
nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu
hành phương tiện được cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả
(nếu có)): .........
..............................................................................................................................
(Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải | …..., ngày…. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH
TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: …. (tên Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy lưu hành)….
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
....................................................................................
- Địa chỉ: …………………………….. Điện
thoại: ...............................................
- Đề nghị cấp Giấy phép lưu
hành cho xe bánh xích tự hành trên đường bộ: ...........
- Biển số đăng ký (nếu có):
.....................................................................................
- Khối lượng bản thân xe:
……………………………… (kg)
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………………………..(m)
+ Chiều rộng: ………………………………..
(m)
+ Chiều cao: ……………………………….. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng):
………………………………..
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên:
……………….. (m)
- Khoảng cách giữa hai mép
ngoài của bánh: ……………….. (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi
đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường
ngang tại Km …..): …………………….
- Thời gian đề nghị lưu hành: từ
ngày…tháng…năm… đến ngày... tháng... năm…
- Lý do đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe: ................ (ghi cụ thể lý do theo nội dung khoản 1 Điều
20 của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT) ……………………………...
- Cam kết của cá nhân, tổ chức
đề nghị (về: (a) tính chính xác của các thông tin cung cấp trong đơn đề nghị
và hồ sơ; (b) tính hợp pháp của phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép
lưu hành xe; (c) việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn giao
thông và an toàn cho công trình đường bộ; (d) chịu trách nhiệm trước pháp luật
nếu để xảy ra mất an toàn giao thông trong quá trình lưu hành phương tiện được
cấp giấy phép lưu hành trên đường bộ và khắc phục hậu quả (nếu có)): ....................
……………………………………………………………………………..........
(Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải | ……, ngày…. |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 464/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
Ngày ban hành | 12/03/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 12/03/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.