Số hiệu | 46/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 13/05/2004 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 07/06/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU YÊN LỆNH, QUỐC LỘ 38
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày
của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường
bộ;
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 2171/GTVT-TC ngày
và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Biểu mức thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 thực hiện theo quy định tại mục III, phần
I của Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ (sau đây gọi tắt là
Thông tư 109/2002/TT-BTC).
Điều 3. Phí qua cầu Yên Lệnh,
quốc lộ 38 được quản lý, sử dụng theo quy định đối với đường bộ đầu tư bằng vốn
liên doanh quy định tại mục III, phần II của Thông tư 109/2002/TT-BTC.
Điều 4. Đơn vị thu phí
qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí, sử dụng
chứng từ thu phí, thực hiện trách nhiệm của tổ chức thu phí theo đúng quy định
tại Thông tư 109/2002/TT-BTC.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân
thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ
chức thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 và các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. |
BIỂU MỨC
THU PHÍ QUA CẦU YÊN
LỆNH, QUỐC LỘ 38
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2004/QĐ-BTC ngày
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ | MỆNH | |
Vé (đồng/vé/lượt) | Vé | ||
1 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba | 1.000 | 10.000 |
2 | Xe lam, xe bông sen, xe công | 6.000 | 180.000 |
3 | 15.000 | 450.000 | |
4 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế | 23.000 | 700.000 |
5 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe | 33.000 | 1.000.000 |
6 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn | 60.000 | 1.800.000 |
7 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn | 120.000 | 3.600.000 |
Ghi chú: Tải trọng của từng
loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế./.
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 46/2004/QD-BTC | Hanoi, May 13, 2004 |
DECISION
PROMULGATING THE TOLL LEVELS FOR YEN LENH BRIDGE ON NATIONAL HIGHWAY NO. 38
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Charges of Fees;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Finance Ministry's Circular No. 109/2002/TT-BTC of December 6, 2002 prescribing the regime of collection, payment and use management of road toll;
At the proposals of the Ministry of Transport (Official Dispatch No. 2171/GTVT-TC of May 6, 2004) and the director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the Table of toll levels for Yen Lenh bridge on National Highway No. 38.
Article 2.- Payers of toll for Yen Lenh bridge on National Highway No. 38 shall be as prescribed in Section III, Part I of the Finance Ministry's Circular No. 109/2002/TT-BTC of December 6, 2002 prescribing the regime of collection, payment and use management of road tolls (hereinafter called Circular No. 109/2002/TT-BTC for short).
Article 3.- Tolls for Yen Lenh bridge on National Highway No. 38 shall be managed and used as provided for roads which are invested with joint-venture capital prescribed in Section III, Part II of Circular No. 109/2002/TT-BTC.
Article 4.- Units collecting tolls for Yen Lenh bridge on National Highway No. 38 shall register, declare, collect and remit tolls, use toll-collection vouchers and fulfill the responsibilities of toll-collecting organizations strictly according to the provisions of Circular No. 109/2002/TT-BTC.
Article 5.- This Decision takes implemen-tation effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
Article 6.- Organizations and individuals being toll payers, units assigned by the Ministry of Transport to organize the collection of tolls for Yen Lenh bridge on National Highway No. 38, and the concerned agencies shall have to implement this Decision.
| FOR THE FINANCE MINISTER Truong Chi Trung |
TABLE OF TOLL LEVELS
FOR YEN LENH BRIDGE ON NATIONAL HIGHWAY NO. 38
(Promulgated together with the Finance Minister's Decision No. 46/2004/QD-BTC of May 13, 2004)
Ordinal number | Road toll-liable means | Toll levels | Toll levels | |
|
| Single-trip ticket (VND/ticket/trip) | Monthly ticket (VND/ticket/month) |
|
1 | Motorized two-wheelers, motorized three-wheelers, mopeds and the like | 1,000 | 10,000 |
|
2 | Lambrettas, rudimentary tractors, tractors and under-7 seat cars | 6,000 | 180,000 |
|
3 | Cars of between 7 seats and under 12 seats,trucks with tonnage of under 2 tons, and assorted mass-transit buses | 15,000 | 450,000 |
|
4 | Cars of between 12 seats and 30 seats; trucks with tonnage of between 2 tons and under 4 tons | 23,000 | 700,000 |
|
5 | Cars of 31 seats or more; trucks with tonnage of between 4 tons and under 10 tons | 33,000 | 1,000,000 |
|
6 | Trucks with tonnage of between 10 tons and under 18 tons, and 20 feet container-cargo carriers | 60,000 | 1,800,000 |
|
7 | Trucks with tonnage of 18 tons or more, and 40 feet container-cargo carriers | 120,000 | 3,600,000 |
|
Notes: The tonnage of each means liable to the above-said toll is its designed tonnage.
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 46/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 13/05/2004 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 07/06/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.