Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11654





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu456/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành27/04/2021
      Người kýNguyễn Cao Sơn
      Ngày hiệu lực 27/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 456/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

      Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

      Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

      (Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 4;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lưu VT, VP3, VP4, VP5.

      Ttt_VP3_QĐ39

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ C
      HỦ TỊCH

      Nguyễn Cao Sơn

       

      Biểu 01

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số  456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Tỷ lệ (%)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      P. Bắc Sơn

      P. Nam Sơn

      P. Tân Bình

      P. Tây Sơn

      P. Trung Sơn

      P. Yên Bình

      X. Đông Sơn

      X. Quang Sơn

      X. Yên Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (13)

       

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      6.386,64

      60,87

      128,89

      888,21

      397,82

      113,54

      123,30

      247,11

      1.432,48

      2.181,81

      873,48

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      873,06

      8,32

       

       

      225,21

       

       

      166,67

      56,99

       

      424,19

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      618,03

      5,89

       

       

      136,94

       

       

      141,05

      1,08

       

      338,96

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      336,53

      3,21

       

      17,52

      3,78

      18,76

      3,54

      3,79

      163,55

      101,59

      24,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.622,96

      25,00

      94,61

      298,67

      46,75

      94,78

      104,17

      30,08

      401,73

      1.398,87

      153,30

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.825,92

      17,40

       

      510,81

      53,15

       

      9,13

       

      707,72

      453,83

      91,28

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      465,37

      4,44

      31,82

      45,03

      44,10

       

      2,64

      3,18

      65,92

      184,07

      88,63

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      198,14

      1,89

      2,46

      0,45

      24,83

      0,01

      3,83

      43,39

      36,58

      4,76

      81,84

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      64,65

      0,62

       

      15,73

       

       

       

       

       

      38,68

      10,24

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.853,00

      36,72

      168,76

      377,31

      323,62

      164,41

      274,53

      193,09

      572,71

      1.321,13

      457,45

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      378,52

      3,61

      0,43

      72,32

      20,01

      22,30

      73,35

      10,87

      47,54

      95,45

      36,24

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      8,82

      0,08

      0,36

      0,06

      2,08

      1,34

      0,11

      0,61

      4,26

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      429,75

      4,10

       

       

       

       

       

       

       

      429,75

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      38,38

      0,37

      1,11

      0,37

       

      0,56

      1,83

      0,16

      25,23

      1,06

      8,05

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      287,96

      2,74

      4,92

      151,16

      25,65

      3,88

      7,56

      6,66

      11,63

      67,56

      8,95

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,10

      0,01

       

       

       

       

       

      0,49

       

      0,61

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp xã

      DHT

      1.247,94

      11,89

      71,33

      76,42

      146,47

      72,64

      68,72

      93,55

      238,02

      322,10

      158,69

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      12,29

      0,12

       

       

       

       

       

       

      12,29

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      165,64

      1,58

       

       

       

       

       

       

      52,85

      61,17

      51,62

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      336,42

      3,21

      80,60

      46,62

      53,45

      56,80

      47,85

      51,10

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,83

      0,09

      3,14

      0,23

      0,27

      2,58

      0,85

      1,11

      0,82

      0,37

      0,45

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,02

      0,00

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      4,46

      0,04

       

       

      1,05

       

      0,39

      0,36

      0,47

      0,59

      1,60

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

      NTD

      51,20

      0,49

       

      15,51

      7,33

      0,51

      0,63

      12,11

      1,62

      3,08

      10,40

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      507,93

      4,84

       

      7,20

      40,48

       

       

      5,25

      109,60

      231,79

      113,61

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      9,56

      0,09

      4,08

       

       

      0,46

      3,18

      0,01

       

      1,84

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,52

      0,02

       

      0,11

      0,60

      0,13

      0,02

      0,46

      0,27

      0,17

      0,76

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      151,47

      1,44

      2,76

      7,12

      26,22

      3,22

      7,49

      10,35

      7,53

      48,58

      38,19

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      209,19

      1,99

       

      0,19

       

       

      62,53

       

      60,59

      57,00

      28,88

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      253,41

      2,42

      16,67

      73,64

      28,03

      0,46

      10,67

      22,65

      62,61

      17,60

      21,08

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3.552,71

      0,34

      314,31

      1.339,16

      749,47

      278,42

      408,50

      462,84

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 2

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      P. Bắc Sơn

      P. Nam Sơn

      P. Tân Bình

      P. Tây Sơn

      P. Trung Sơn

      P. Yên Bình

      X. Đông Sơn

      X. Quang Sơn

      X. Yên Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      642,58

      0,30

      0,19

      32,51

      16,12

      0,32

      3,71

      64,37

      505,57

      19,49

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      27,18

       

       

      23,79

       

       

      3,18

      0,13

       

      0,08

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      20,88

       

       

      17,70

       

       

      3,18

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      27,24

       

       

      1,88

       

       

       

      7,33

      17,78

      0,25

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      535,58

      0,30

      0,19

      2,74

      16,12

      0,28

      0,51

      56,75

      456,56

      2,13

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      10,07

       

       

      0,32

       

       

       

       

      0,87

      8,88

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      38,64

       

       

      1,63

       

       

       

       

      28,86

      8,15

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      3,87

       

       

      2,15

       

      0,04

      0,02

      0,16

      1,50

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NK.H/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,70

       

       

      0,70

      0,50

       

       

       

      0,50

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NRR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,70

       

       

      0,70

      0,50

       

       

       

      0,50

       

       

      Biểu 3

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      P. Bắc Sơn

      P. Nam Sơn

      P. Tân Bình

      P. Tây Sơn

      P. Trung Sơn

      P. Yên Bình

      X. Đông Sơn

      X. Quang Sơn

      X. Yên Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+...+ (13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      639,79

       

       

      32,01

      16,02

      0,07

      3,21

      63,87

      505,30

      19,31

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      27,18

       

       

      23,79

       

       

      3,18

      0,13

       

      0,08

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      20,88

       

       

      17,70

       

       

      3,18

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      26,74

       

       

      1,38

       

       

       

      7,33

      17,78

      0,25

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      533,29

       

       

      2,74

      16,02

      0,03

      0,01

      56,25

      456,29

      1,95

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      10,07

       

       

      0,32

       

       

       

       

      0,87

      8,88

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      38,64

       

       

      1,63

       

       

       

       

      28,86

      8,15

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      3,87

       

       

      2,15

       

      0,04

      0,02

      0,16

      1,50

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      36,26

       

       

      3,69

       

      0,02

      0,01

      0,90

      30,67

      0,97

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1,95

       

       

      1,95

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,10

       

       

       

       

       

       

       

      1,10

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      18,55

       

       

       

       

       

       

       

      18,55

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,77

       

       

       

       

       

       

      0,90

      1,70

      0,17

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,77

       

       

      1,74

       

      0,02

      0,01

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      10,09

       

       

       

       

       

       

       

      9,29

      0,80

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 4

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      P. Bắc Sơn

      P. Nam Sơn

      P. Tân Bình

      P. Tây Sơn

      P. Trung Sơn

      P. Yên Bình

      X. Đông Sơn

      X. Quang Sơn

      X. Yên Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +...+ (13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      24,04

       

       

      5,95

       

       

       

       

      18,09

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3,23

       

       

       

       

       

       

       

      3,23

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      8,42

       

       

      5,92

       

       

       

       

      2,50

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,03

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      12,36

       

       

       

       

       

       

       

      12,36

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu456/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành27/04/2021
                                Người kýNguyễn Cao Sơn
                                Ngày hiệu lực 27/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 38/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2224/2003/QĐ-UB Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng và Quyết định 2569/2003/QĐ-UB quy định tạm thời về chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội và giáo viên về công tác tại Trường – Trung tâm dạy nghề, trung tâm dịch
                                                      • Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP và phương án sắp xếp công chức có trình độ, chuyên ngành chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2030
                                                      • Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Công văn 4827/TCT-CS năm 2020 về chính sách thuế nhà thầu do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 5660/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế giá trị gia tăng, mã số HS đối với thiết bị y tế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Nghị quyết 304/NQ-HĐND năm 2020 giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ