Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36642





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu452/QĐ-BTC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài chính
      Ngày ban hành31/03/2020
      Người kýCao Anh Tuấn
      Ngày hiệu lực 03/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ TÀI CHÍNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 452/QĐ-BTC

      Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

      Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

      Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

      Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.

      Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
      - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
      - Tòa án nhân dân tối cao;
      - Kiểm toán nhà nước;
      - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
      - HĐND, UBND,
      Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
      - Phòng
      Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
      - Công báo;
      - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
      - Các đơn vị thuộc Bộ;
      - Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

      TUQ. BỘ TRƯỞNG
      TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

      Cao Anh Tuấn

       

      BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

      BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

      Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc

      Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      ABARTH

      695 RA VALE

      1,4

      4

      2.284.000.000

      2

      AUDI

      A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA)

      3,0

      5

      5.709.000.000

      3

      AUDI

      A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A)

      3,0

      5

      4.217.600.000

      4

      AUDI

      AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)

      3,0

      5

      3.600.000.000

      5

      AUDI

      AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)

      1,0

      5

      1.460.000.000

      6

      AUDI

      AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)

      1,4

      5

      1.607.500.000

      7

      AUDI

      AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY)

      2,0a

      5

      2.250.000.000

      8

      AUDI

      AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY)

      2,0

      5

      2.250.000.000

      9

      AUDI

      AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY)

      2,0

      5

      2.250.000.000

      10

      AUDI

      AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)

      2,0

      7

      3.101.000.000

      11

      AUDI

      Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)

      1,0

      5

      1.460.000.000

      12

      AUDI

      Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)

      1,4

      5

      1.518.000.000

      13

      AUDI

      Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)

      2,0

      7

      3.101.000.000

      14

      BAIC

      SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB)

      1,5

      5

      218.800.000

      15

      BENTLEY

      BENTAYGA V8 (AD4XAD)

      4,0

      4

      15.800.000.000

      16

      BENTLEY

      BENTAYGA V8 (AD5XAD)

      4,0

      5

      12.090.000.000

      17

      BENTLEY

      BENTAYGA V8 (AD7XAD)

      4,0

      7

      16.100.000.000

      18

      BENTLEY

      CONTINENTAL GT (C4AZAB)

      6,0

      4

      20.188.000.000

      19

      BENTLEY

      FLYING SPUR V8 S (EK5Z)

      4,0

      5

      14.800.000.000

      20

      BMW

      118I (1R51)

      1,5

      5

      1.199.000.000

      21

      BMW

      218I GRAN TOURER (2D31)

      1,5

      7

      1.348.000.000

      22

      BMW

      218I GRAN TOURER (6V71)

      1,5

      7

      1.388.000.000

      23

      BMW

      320I (8A11)

      2,0

      5

      1.330.500.000

      24

      BMW

      330I (5R11)

      2,0

      5

      2.189.000.000

      25

      BMW

      520I (JA31)

      1,6

      5

      2.099.000.000

      26

      BMW

      530I (JR31)

      2,0

      5

      2.869.000.000

      27

      BMW

      740LI (7E21)

      3,0

      5

      5.279.000.000

      28

      BMW

      740LI (7T21)

      3,0

      5

      5.599.000.000

      29

      BMW

      X1 SDRIVE18I (JG11)

      1,5

      5

      1.656.000.000

      30

      BMW

      X2 SDRIVE18I (YH11)

      1,5

      5

      1.899.000.000

      31

      BMW

      X7 XDRIVE 40I

      3,0

      7

      7.499.000.000

      32

      BORGWARD

      BX5 2WD ELITE (BX5)

      1,8

      5

      1.090.900.000

      33

      CADILLAC

      CTS V-SPORT PREMIUM

      3,6

      5

      4.751.000.000

      34

      CADILLAC

      ESCALADE ESV PLATINUM

      6,2

      4

      9.180.500.000

      35

      CHEVROLET

      CAMARO 1LT COUPE

      2,0

      4

      1.664.500.000

      36

      FERRARI

      812 SUPERFAST (F 152 BCE)

      6,5

      2

      26.950.000.000

      37

      FORD

      EDGE SE AWD

      3,5

      5

      1.320.000.000

      38

      FORD

      EXPEDITION PLATINUM

      3,5

      8

      4.743.000.000

      39

      FORD

      EXPLORER (K8F)

      2,3

      7

      2.085.300.000

      40

      FORD

      MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE

      2,3

      4

      2.093.300.000

      41

      HONDA

      ACCORD EL-V (CV165KKN)

      1,5

      5

      1.320.000.000

      42

      HONDA

      CIVIC E (FC663LL)

      1,8

      5

      729.000.000

      43

      HONDA

      CIVIC G (FC661LLNX)

      1,8

      5

      789.000.000

      44

      HONDA

      CIVIC RS (FC168LEN)

      1,5

      5

      929.000.000

      45

      HONDA

      CR-V E(RW183LLN)

      1,5

      7

      983.000.000

      46

      HONDA

      CR-V G (RW185LLN)

      1,5

      7

      1.023.000.000

      47

      HONDA

      CR-V L (RW187LJN)

      1,5

      7

      1.093.000.000

      48

      INFINITI

      QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA--G--)

      2,0

      5

      2.439.000.000

      49

      INFINITI

      QX80 LUXE AWD

      5,6

      7

      5.484.000.000

      50

      ISUZU

      MU-X (UCR87GGL-RLUHVN)

      1,9

      7

      779.000.000

      51

      JAGUAR

      F-PACE R-SPORT (DC)

      2,0

      5

      3.549.000.000

      52

      JAGUAR

      F-TYPE R CONVERTIBLE (X152)

      5,0

      2

      7.693.000.000

      53

      LAND ROVER

      DISCOVERY HSE (LR)

      2,0

      7

      4.999.000.000

      54

      LAND ROVER

      DISCOVERY SPORT SE (LC)

      2,0

      7

      2.761.100.000

      55

      LAND ROVER

      RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG)

      3,0

      5

      8.874.500.000

      56

      LAND ROVER

      RANGE ROVER SPORT SVR

      5,0

      5

      7.177.500.000

      57

      LEXUS

      ES300H (AXZH10L-AEXGBW)

      2,5

      5

      3.040.000.000

      58

      LEXUS

      GS200T (ARL10L-BEZQTA)

      2,0

      5

      3.130.000.000

      59

      LEXUS

      GX460 (URJ150L-GKTZKW)

      4,6

      7

      5.690.000.000

      60

      LEXUS

      LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA)

      3,4

      5

      6.419.500.000

      61

      LEXUS

      LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)

      5,7

      4

      8.025.000.000

      62

      LEXUS

      LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)

      5,7

      8

      7.767.000.000

      63

      LEXUS

      NX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA)

      2,0

      5

      2.910.300.000

      64

      LEXUS

      RX300 (AGL25L-AWTGZ)

      2,0

      5

      3.180.000.000

      65

      LEXUS

      RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA)

      3,5

      5

      3.936.600.000

      66

      LEXUS

      RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA)

      3,5

      6

      4.640.000.000

      67

      LEXUS

      UX200 (MZAA10L-AWXBBA)

      2,0

      5

      1.848.000.000

      68

      LINCOLN

      NAVIGATOR RESERVE L

      3,5

      7

      6.045.100.000

      69

      MASERATI

      GHIBLI (M156)

      3,0

      5

      4.500.000.000

      70

      MASERATI

      GHIBLI (M157)

      3,0

      5

      5.300.000.000

      71

      MASERATI

      GHIBLI GRANLUSSO (M157)

      3,0

      5

      5.500.000.000

      72

      MASERATI

      GHIBLI GRANSPORT (M157)

      3,0

      5

      5.500.000.000

      73

      MASERATI

      GRANCABRIO SPORT (M145)

      4,7

      4

      12.000.000.000

      74

      MASERATI

      LEVANTE (M156)

      3,0

      5

      5.000.000.000

      75

      MASERATI

      LEVANTE S GRANSPORT (M156)

      3,0

      5

      6.500.000.000

      76

      MASERATI

      LEVANTE S GRANSPORT (M161)

      3,0

      5

      6.564.500.000

      77

      MASERATI

      LEVANTE TROFEO (M161)

      4,0

      5

      12.788.000.000

      78

      MASERATI

      QUATTROPORTE (M156)

      3,0

      5

      6.300.000.000

      79

      MASERATI

      QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)

      3,0

      5

      6.950.000.000

      80

      MASERATI

      QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156)

      3,0

      5

      8.686.000.000

      81

      MAZDA

      CX-3 (DB4T)

      2,0

      5

      730.000.000

      82

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHN7LAE)

      1,5

      5

      535.000.000

      83

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHN7LAF)

      1,5

      5

      589.000.000

      84

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHN7LAG)

      1,5

      5

      645.000.000

      85

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHR6LAC)

      1,5

      5

      525.000.000

      86

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHR6LAD)

      1,5

      5

      579.000.000

      87

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHR6LAE)

      1,5

      5

      629.000.000

      88

      MAZDA

      MAZDA 2 (DHS1LAQ)

      1,5

      5

      489.000.000

      89

      MAZDA

      MAZDA 2 (DJ4GLAH)

      1,5

      5

      567.000.000

      90

      MAZDA

      MAZDA 2 (DJ5DLAF)

      1,5

      5

      479.000.000

      91

      MERCEDES-BENZ

      GL450 4MATIC

      4,7

      7

      4.514.000.000

      92

      MERCEDES-BENZ

      GLC 300 4MATIC (253384)

      2,0

      5

      3.069.000.000

      93

      MERCEDES-BENZ

      GLC 300 4MATIC (253984)

      2,0

      5

      2.570.900.000

      94

      MERCEDES-BENZ

      GLE450 4MATIC (167159)

      3,0

      7

      4.395.000.000

      95

      MERCEDES-BENZ

      GLS 450 4MATIC (167959)

      3,0

      7

      4.909.000.000

      96

      MERCEDES-BENZ

      V250 D 4MATIC AVANTGARDE

      2,1

      6

      4.233.000.000

      97

      MINI

      CLUBMAN COOPER S (LV71)

      2,0

      5

      2.279.000.000

      98

      MINI

      COOPER S (WJ51)

      2,0

      4

      2.157.000.000

      99

      MINI

      COOPER S(XU91)

      2,0

      5

      1.870.000.000

      100

      NISSAN

      TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-)

      2,5

      7

      1.098.000.000

      101

      NISSAN

      X-TRAIL

      2,5

      7

      1.226.000.000

      102

      PEUGEOT

      508

      1,6

      5

      1.100.000.000

      103

      PORSCHE

      MACAN (95BAG1)

      2,0

      5

      3.300.000.000

      104

      ROLLS-ROYCE

      CULLINAN

      6,7

      4

      38.154.000.000

      105

      SUBARU

      FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)

      2,0

      5

      960.000.000

      106

      SUBARU

      FORESTER 2.0I-S (SK7ALML)

      2,0

      5

      1.069.000.000

      107

      SUZUKI

      ERTIGA GLX 4AT (ANC22S)

      1,5

      7

      549.000.000

      108

      TOYOTA

      AVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA)

      2,5

      5

      2.371.000.000

      109

      TOYOTA

      LAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV)

      2,7

      7

      1.824.500.000

      110

      TOYOTA

      LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW)

      4,6

      4

      4.683.000.000

      111

      TOYOTA

      SIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA)

      3,5

      7

      3.116.100.000

      112

      VOLKSWAGEN

      PASSAT (3G23JZ)

      1,8

      5

      1.302.400.000

      113

      VOLKSWAGEN

      POLO G 1.6 (6044G3)

      1,6

      5

      599.000.000

      114

      VOLKSWAGEN

      SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3)

      2,0

      4

      1.167.000.000

      115

      VOLKSWAGEN

      SCIROCCO 2.0 R (138RX3)

      2,0

      4

      1.368.000.000

      116

      VOLKSWAGEN

      SHARAN 1.8 TSI (7N13F3)

      1,8

      7

      1.300.000.000

      117

      VOLVO

      S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2)

      2,0

      5

      2.150.000.000

      Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc

      Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      HYUNDAI

      ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL

      1,6

      5

      620.000.000

      2

      HYUNDAI

      ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL

      1,6

      5

      550.000.000

      3

      KIA

      MORNING TA 1.2 AT

      1,2

      5

      388.000.000

      4

      KIA

      MORNING TA 1.2 AT-01

      1,2

      5

      355.000.000

      5

      KIA

      MORNING TA 1.2 AT-02

      1,2

      5

      329.000.000

      6

      KIA

      MORNING TA 1.2 MT

      1,2

      5

      299.000.000

      7

      KIA

      MORNING TA 12G E2 MT-1

      1,2

      5

      299.000.000

      8

      KIA

      SEDONA 2.2 FL DAT

      2,2

      7

      1.059.000.000

      9

      MAZDA

      3 15G AT HB BP

      1,5

      5

      784.700.000

      10

      MAZDA

      3 15G ATHB-H BP

      1,5

      5

      859.000.000

      11

      MAZDA

      3 15G AT SD BP

      1,5

      5

      738.400.000

      12

      MAZDA

      3 15G AT SD-H BP

      1,5

      5

      829.000.000

      13

      MAZDA

      3 20G AT HB BP

      2,0

      5

      927.600.000

      14

      MAZDA

      3 20G AT SD BP

      2,0

      5

      888.000.000

      15

      MAZDA

      CX-8 25G AT 2WD

      2,5

      7

      1.139.000.000

      16

      MAZDA

      CX-8 25G AT 2WD-H

      2,5

      7

      1.249.000.000

      17

      MAZDA

      CX-8 25G AT AWD

      2,5

      7

      1.299.000.000

      18

      MERCEDES-BENZ

      C 180 205 076

      1,5

      5

      1.399.000.000

      19

      MERCEDES-BENZ

      C 200 EXCLUSIVE 205 080

      2,0

      5

      1.729.000.000

      20

      MERCEDES-BENZ

      E 180 213 076

      1,5

      5

      2.050.000.000

      21

      MERCEDES-BENZ

      E200 (213080)

      2,0

      5

      2.290.000.000

      22

      MERCEDES-BENZ

      GLC 200 253980

      2,0

      5

      1.749.000.000

      23

      MERCEDES-BENZ

      GLC 200 4MATIC 253981

      2,0

      5

      2.039.000.000

      24

      MERCEDES-BENZ

      GLC 300 4MATIC 253984

      2,0

      5

      2.399.000.000

      25

      PEUGEOT

      3008 KJEP6Z

      1,6

      5

      1.089.000.000

      26

      TOYOTA

      INNOVA TGN40L-GKPNKU

      2,0

      8

      995.000.000

      27

      TOYOTA

      VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU

      1,3

      5

      460.000.000

      28

      TOYOTA

      VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU

      1,5

      5

      490.000.000

      29

      TOYOTA

      VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU

      1,5

      5

      520.000.000

      30

      TOYOTA

      VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU

      1,5

      5

      470.000.000

      31

      VINFAST

      FADIL A5A2CLFVN

      1,4

      5

      414.900.000

      32

      VINFAST

      LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN

      2,0

      5

      1.217.000.000

      33

      VINFAST

      LUX A2.0/S5B1ALRVN

      2,0

      5

      1.129.000.000

      34

      VINFAST

      LUX A2.0/S5B2ALRVN

      2,0

      5

      1.373.200.000

      35

      VINFAST

      LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN

      2,0

      7

      1.664.400.000

      36

      VINFAST

      LUX SA2.0/X7B2ALAVN

      2,0

      7

      1.858.900.000

      37

      VINFAST

      LUX SA2.0/X7B2ALRVN

      2,0

      7

      1.580.000.000

      BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

      Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc

      Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      FORD

      F150 PLATINUM

      3,0

      5

      2.745.900.000

      2

      FORD

      RANGER (ANLK96F)

      2,0

      5

      799.000.000

       

      3

      ISUZU

      D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN)

      1,9

      5

      595.000.000

      4

      ISUZU

      D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN)

      1,9

      5

      660.000.000

      5

      ISUZU

      D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN)

      1,9

      5

      759.000.000

      6

      MAZDA

      BT-50 (UL7BLAD)

      2,2

      5

      654.000.000

      7

      MAZDA

      BT-50 (UL7DLAG)

      2,2

      5

      580.000.000

      8

      MAZDA

      BT-50 (UL7NLAG)

      3,2

      5

      739.000.000

      9

      MITSUBISHI

      TRITON GL (KL4TJNJML)

      2,4

      5

      534.000.000

      10

      NISSAN

      NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ)

      2,5

      5

      725.000.000

      11

      RAM

      1500 4X4 LIMITED

      5,7

      5

      2.550.000.000

      12

      TOYOTA

      HILUX (TGN126L-DTTSKV)

      2,7

      5

      785.400.000

      Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc

      Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      FOTON

      GRATOUR-TV22

      1,5

      2

      238.100.000

      2

      MERCEDES-BENZ

      MB140D

      2,9

      6

      550.000.000

      3

      SUZUKI

      BLINDVAN

      1,0

      2

      308.000.000

      4

      TOYOTA

      HIACE TRH213L-JDMNK

      2,7

      5

      823.000.000

      BẢNG 7: XE MÁY

      Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kW)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      BENELLI

      502C CRUSER

      500

      138.000.000

      2

      BENELLI

      VZ125I

      124

      20.100.000

      3

      BMW

      F 850 GS

      853

      659.000.000

      4

      BMW

      G 310GS

      313

      184.000.000

      5

      BMW

      G 310R

      313

      164.000.000

      6

      BMW

      K 1600 B GRAND AMERICA

      1649

      1.289.000.000

      7

      BMW

      R 1200 GS ADVENTURE

      1170

      629.000.000

      8

      BMW

      R 1250 GS

      1254

      629.000.000

      9

      BMW

      R 1250 GS ADVENTURE

      1254

      699.000.000

      10

      BMW

      R NINE T

      1170

      614.000.000

      11

      BMW

      S 1000 RR

      999

      949.000.000

      12

      CFMOTO

      250NK

      249

      115.000.000

      13

      CFMOTO

      400NK

      400

      132.000.000

      14

      CFMOTO

      650MT

      649

      187.000.000

      15

      CFMOTO

      650NK

      649

      162.000.000

      16

      DUCATI

      959 PANIGALE CORSE

      955

      630.000.000

      17

      DUCATI

      DIAVEL 1260

      1262

      725.000.000

      18

      DUCATI

      DIAVEL 1260 S

      1262

      899.000.000

      19

      HARLEY -DAVIDSON

      BREAKOUT 114

      1868

      769.000.000

      20

      HARLEY -DAVIDSON

      ELECTRA GLIDE STANDARD

      1745

      999.000.000

      21

      HARLEY -DAVIDSON

      ROAD GLIDE SPECIAL

      1868

      1.059.000.000

      22

      HARLEY -DAVIDSON

      ROAD KING

      1745

      929.000.000

      23

      HARLEY -DAVIDSON

      ROAD KING SPECIAL

      1868

      959.000.000

      24

      HARLEY -DAVIDSON

      STREET GLIDE SPECIAL

      1868

      1.079.000.000

      25

      HARLEY -DAVIDSON

      ULTRA LIMITED

      1868

      1.199.000.000

      26

      HONDA

      ADV 150

      149,32

      58.100.000

      27

      HONDA

      ADV 150 ABS

      149,32

      63.900.000

      28

      HONDA

      ADV 150 CBS

      149,32

      61.400.000

      29

      HONDA

      C125

      125

      85.000.000

      30

      HONDA

      CB 223S

      223

      192.600.000

      31

      HONDA

      CB150R STREETFIRE

      149,16

      47.400.000

      32

      HONDA

      CB300R

      286

      140.000.000

      33

      HONDA

      CHALY

      70

      22.000.000

      34

      HONDA

      GENIO

      109,51

      28.200.000

      35

      HONDA

      GL MAX

      125

      85.000.000

      36

      HONDA

      NSR150

      147

      108.000.000

      37

      HONDA

      PHANTOM

      200

      135.000.000

      38

      HONDA

      REVO X

      109,17

      25.900.000

      39

      HONDA

      SCOOPY STYLISH

      108,2

      30.900.000

      40

      HONDA

      ST1300

      1298

      494.000.000

      41

      HONDA

      ST70

      72

      22.000.000

      42

      HONDA

      SUPRA GTR150

      149,16

      45.000.000

      43

      HONDA

      SUPRA X 125 FI

      124,89

      24.600.000

      44

      HONDA

      SUPRA X 125 HELM IN

      124,8

      22.000.000

      45

      HONDA

      TACT

      49

      29.800.000

      46

      HONDA

      XR150LEK

      149,15

      39.000.000

      47

      INDIAN

      FTR 1200 S

      1203

      455.400.000

      48

      KAWASAKI

      NINJA 650 ABS

      649

      197.000.000

      49

      KAWASAKI

      NINJA ZX-10R ABS

      998

      571.100.000

      50

      KAWASAKI

      SERPICO SS KG150A

      148

      92.800.000

      51

      KAWASAKI

      Z1000 ABS

      1043

      412.000.000

      52

      KAWASAKI

      Z650 ABS

      649

      187.000.000

      53

      KAWASAKI

      Z750

      748

      278.100.000

      54

      KAWASAKI

      Z900RS ABS

      948

      415.000.000

      55

      KTM

      RC 390

      373

      143.800.000

      56

      PIAGGIO

      VESPA PX200

      197

      120.000.000

      57

      STALLIONS

      CARINO

      129

      44.000.000

      58

      SUPER HARLEY

      USA SH170

      168

      29.300.000

      59

      SUZUKI

      GSX-S1000 ABS

      999

      359.000.000

      60

      SUZUKI

      SATRIA F150

      147,3

      52.000.000

      61

      SUZUKI

      V-STROM 1000 ABS

      1037

      369.000.000

      62

      TRIUMPH

      THRUXTON TFC

      1200

      849.000.000

      63

      YAMAHA

      LEXI

      124,7

      27.100.000

      64

      YAMAHA

      LEXI S

      124,7

      27.000.000

      65

      YAMAHA

      MATE

      110

      55.400.000

      66

      YAMAHA

      MIO 125

      125

      28.000.000

      67

      YAMAHA

      MIO M3 125

      125

      26.200.000

      68

      YAMAHA

      MT-03

      320,6

      112.840.000

      69

      YAMAHA

      MX KING 150

      150

      33.800.000

      70

      YAMAHA

      MX KING 150 (MONSTER)

      149,79

      35.700.000

      71

      YAMAHA

      R15 (MONSTER)

      155,1

      73.400.000

      72

      YAMAHA

      R3

      321

      129.000.000

      73

      YAMAHA

      SPORTS 110SS

      102

      55.400.000

      74

      YAMAHA

      TZM

      147

      118.000.000

      75

      YAMAHA

      XSR

      155,09

      60.800.000

      76

      YAMAHA

      XSR 900

      847

      330.000.000

      Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      NIU

      N-SERIES

      1,5

      35.600.000

      Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

      Giá tính LPTB (VNĐ)

      1

      BOSSCITY

      50S-K

      49,5

      12.500.000

      2

      BOSSCITY

      CUB 82C

      49,5

      12.000.000

      3

      HONDA

      JA391 WAVE α

      109,1

      18.000.000

      4

      HONDA

      JF515 SH MODE

      124,9

      55.000.000

      5

      HONDA

      JF583 VISION

      108,2

      30.800.000

      6

      HONDA

      JF633 AIR BLADE

      124,9

      42.400.000

      7

      HONDA

      JF730 SH125I

      124,9

      75.000.000

      8

      HONDA

      JF950 SH125I

      124,8

      73.300.000

      9

      HONDA

      JF951 SH125I

      124,8

      82.100.000

      10

      HONDA

      KF250 SH150I

      153

      90.500.000

      11

      HONDA

      KF410 AIR BLADE

      149,3

      56.700.000

      12

      HONDA

      KF420 SH150I

      156,9

      91.000.000

      13

      HONDA

      KF421 SH150I

      156,9

      99.000.000

      14

      KYMCO

      LIKE II

      124,8

      41.000.000

      15

      LIFAN

      110

      107

      10.700.000

      16

      LIFAN

      50S-K

      49,5

      12.500.000

      17

      PIAGGIO

      MEDLEY 125 ABS-131

      124,7

      75.000.000

      18

      PIAGGIO

      MEDLEY 150 ABS-226

      155,1

      87.900.000

      19

      PIAGGIO

      MEDLEY 150 ABS-231

      155,1

      93.900.000

      20

      SYM

      ANGEL 125-VEB

      124,6

      23.500.000

      21

      SYM

      ATTILA-VW2

      124,6

      31.700.000

      22

      SYM

      ELEGANT 110-SDK

      108

      14.800.000

      23

      SYM

      ELEGANT 50-SE3

      49,5

      15.000.000

      24

      SYM

      GALAXY 125-VAM

      124,6

      24.000.000

      25

      SYM

      HUSKY CLASSIC 125-VL2

      124

      32.500.000

      26

      YAMAHA

      JUPITER FI-1PB3

      113,7

      28.500.000

      27

      YAMAHA

      MIO ULTIMO 4P83

      113,7

      19.050.000

      28

      YAMAHA

      NVX-B646

      124,7

      41.000.000

      29

      YAMAHA

      SIRIUS FI-1FC3

      113,7

      22.400.000

      30

      YAMAHA

      YAZ 125

      124,3

      60.000.000

      Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước

      STT

      Nhãn hiệu

      Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

      Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

      Giá tính LPTB

      (VNĐ)

      1

      HOLA

      W1

      1,7

      13.500.000

      2

      VINFAST

      IMPES

      1,7

      14.900.000

      3

      VINFAST

      KLARA S

      1,7

      39.900.000

      4

      VINFAST

      LUDO

      1,1

      12.900.000

      5

      YADEA

      BUYE

      2,1

      22.000.000

      6

      YADEA

      E3

      1,4

      16.000.000

      7

      YADEA

      G5

      2,4

      40.000.000

      8

      YADEA

      ULIKE

      1,6

      19.000.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu452/QĐ-BTC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài chính
                                Ngày ban hành31/03/2020
                                Người kýCao Anh Tuấn
                                Ngày hiệu lực 03/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Tải xuống văn bản gốc định dạng PDF chất
                                                      lượng cao

                                                      Tải
                                                      văn bản gốc

                                                      Định dạng PDF, kích thước
                                                      ~2-5MB

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2463/SGDĐT-CTTT năm 2021 về hỗ trợ cho học sinh khó khăn đầu năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về định hướng phát triển vùng Đông Nam của tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Kế hoạch 300/KH-UBND thực hiện công tác phòng, chống ma túy năm 2021 do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Chỉ thị 24/CT-UBND năm 2020 về tăng cường biện pháp bảo đảm đón Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 vui tươi, lành mạnh, an toàn, tiết kiệm do tỉnh Hưng Yên ban hành
                                                      • Nghị quyết 1055/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Hà Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 1010/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi Quyết định 927a/QĐ-BTTTT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
                                                      • Công văn 45/TANDTC-PC năm 2020 về xét xử tội phạm liên quan đến phòng, chống dịch bệnh Covid-19 do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ