Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19329





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu45/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Đà Nẵng
      Ngày ban hành29/12/2020
      Người kýHồ Kỳ Minh
      Ngày hiệu lực 11/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 45/2020/QĐ-UBND

      Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 157/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm 2020; Ý kiến của Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng (Công văn số 614/MTTQ-BTT ngày 12/10/2020); Sở Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 3817/STNMT-KSTNN ngày 06/10/2020); Sở Xây dựng (Công văn số 7175/SXD-QLXD ngày 09/10/2020); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3380/SNN-QLXD ngày 07/10/2020); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số 3820/CT- NVDTPC ngày 08/10/2020); UBND các quận, huyện và ý kiến thẩm định văn bản của của Sở Tư pháp tại Công văn số 3026/STP-XDKTVB ngày 22 tháng 10 năm 2020; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:

      1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

      2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp, người nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan.

      Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/01/2021 và thay thế Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (để kiểm tra)
      - Tổng Cục Thuế (để báo cáo);
      - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
      - TT HĐND thành phố (để báo cáo);
      - UBMTTQVN tp;
      - CT, Các PCT UBND TPĐN;
      - Các Sở: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT; Tư pháp;
      - Cục Thuế TPĐN;
      - KBNN Đà Nẵng;
      - UBND các QH, PX;
      - Báo ĐN, Đài PTTH ĐN;
      - Cổng Thông tin điện tử TPĐN;
      - VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND TP, các phòng KTTC, QLĐTĐT, NCPC;
      - Lưu: VT, STC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Kỳ Minh

       

      PHỤ LỤC

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

      ĐVT

      Giá tính thuế tài nguyên

      Cấp 1

      Cấp 2

      cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

       

       

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

      Tấn

      4.500.000

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

      Tấn

      5.100.000

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      kg

      750.000.000

      II

       

       

       

       

       

      KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      60.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      204.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      100.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      110.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m3

       

       

       

       

       

       

      II202030301

      - Đá cấp phối Dmax 25

      m3

      191.000

       

       

       

       

       

      II202030302

      - Đá cấp phối Dmax 37,5

      m3

      173.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m3

       

       

       

       

       

       

      II202030401

      - Đá 0,5x1

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030402

      - Đá 1x2

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030403

      - Đá 2x4

      m3

      222.000

       

       

       

       

       

      II202030404

      - Đá 4x6

      m3

      214.000

       

       

       

       

       

      II202030405

      - Đá 0,5x2

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030406

      - Đá 0,5x16

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030407

      - Đá 1x1,5

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030408

      - Đá 1x1,9

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030409

      - Đá 1x15

      m3

      240.000

       

       

       

       

       

      II202030410

      - Đá 2x3

      m3

      240.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      140.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

      300.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      77.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

      1.000.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

      70.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      100.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      300.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      110.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

      m3

      350.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

      119.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      800.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích;

      Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

      210.000

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      Tấn

      560.000

       

      II12

       

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

      II1202

       

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II120201

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

      Tấn

      250.000

       

       

       

      II120202

       

       

      Thạch anh bột

      Tấn

      1.050.000

       

       

       

      II120203

       

       

      Thạch anh hạt

      Tấn

      1.500.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

      II2405

       

       

       

      Quặng Tael (Tale)

       

       

       

       

       

      II240501

       

       

      Quặng Tacl khai thác

      Tấn

      630.000

       

       

       

      II240502

       

       

      Bột Tacl

      Tấn

      1.120.000

      III

       

       

       

       

       

      SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      Đường kính (D)

      m3

      10.500.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm≤D

      m3

      21.300.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D ≥ 50 cm

      m3

      31.200.000

       

       

      III102

       

       

       

      Cẩm liên (cà gần)

      m3

      5.110.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

      20.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

      18.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      5.200.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      19.600.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      28.200.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

      4.800.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm≤D

      m3

      10.200.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (Gõ mật)

       

       

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm≤D

      m3

      6.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      11.500.000

       

       

      III108

       

       

       

      Hoàng đàn

      m3

      35.000.000

       

       

      III109

       

       

       

      Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

      m3

      2.800.000.000

       

       

      III110

       

       

       

      Huỳnh đường

      m3

      7.000.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương

       

       

       

       

       

      III11101

       

       

      D

      m3

      5.600.000

       

       

       

      III11102

       

       

      25cm≤D

      m3

      13.900.000

       

       

       

      III11103

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      21.400.000

       

       

      III112

       

       

       

      Hương tía

      m3

      14.000.000

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

      9.500.000

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

      15.000.000

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      4.620.000

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

      III11601

       

       

      D

      m3

      6.552.000

       

       

       

      III11602

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.600.000

       

       

       

      III11603

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      18.000.000

       

       

      III117

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      7.000.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trai

      m3

      7.700.000

       

       

      III119

       

       

       

      Trắc

       

       

       

       

       

      III11901

       

       

      D

      m3

      7.300.000

       

       

       

      III11902

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.400.000

       

       

       

      III11903

       

       

      35cm≤D

      m3

      21.600.000

       

       

       

      III11904

       

       

      50cm≤D

      m3

      51.730.000

       

       

       

      III11905

       

       

      D≥ 65cm

      m3

      128.600.000

       

       

      III120

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III12001

       

       

      D

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III12002

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III12003

       

       

      35cm≤D

      m3

      10.600.000

       

       

       

      III12004

       

       

      D≥ 50 cm

       

      16.300.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

      6.400.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.400.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

      6.700.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm≤D

      m3

      10.800.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      14.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      10.200.000

       

       

      III205

       

       

       

      Kiền kiền

       

       

       

       

       

      III20501

       

       

      D

      m3

      4.200.000

       

       

       

      III20502

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.300.000

       

       

       

      III20503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.300.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

      4.550.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

      5.500.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      7.600.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      5.500.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      3.700.000

       

       

      III111

       

       

       

      Táu mật

      m3

      7.800.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

      11.500.000

       

       

      III213

       

       

       

      Xoay

       

       

       

       

       

      III21301

       

       

      D

       

      3.100.000

       

       

       

      III21302

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III21303

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      6.500.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      6.300.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      10.500.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

      3.800.000

       

       

      III302

       

       

       

      Cà chắc (cà chí)

       

       

       

       

       

      III30201

       

       

      D

      m3

      2.700.000

       

       

       

      III30202

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III30203

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      4.200.000

       

       

      III303

       

       

       

      Cà ổi

      m3

      5.000.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.100.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      9.000.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      5.000.000

       

       

      III306

       

       

       

      Chua khét

      m3

      5.400.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.000.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      6.300.000

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.100.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

      III309

       

       

       

      Dầu gió

      m3

      4.000.000

       

       

      III310

       

       

       

      Huỳnh

      m3

      5.000.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re mit

      m3

      4.300.000

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

      4.500.000

       

       

      III313

       

       

       

      Săng lẻ

      m3

      6.000.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao đen

      m3

      4.300.000

       

       

      III315

       

       

       

      Sao cát

      m3

      3.500.000

       

       

      III316

       

       

       

      Trường mật

      m3

      5.000.000

       

       

      III317

       

       

       

      Trường chua

      m3

      5.000.000

       

       

      III318

       

       

       

      Vên vên

      m3

      4.000.000

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

      1.700.000

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm≤D

      m3

      5.600.000

       

       

       

      III31904

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      7.700.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

      III401

       

       

       

      Bô bô

       

       

       

       

       

      III40101

       

       

      Chiều dài

      m3

      1.600.000

       

       

       

      III40102

       

       

      Chiều dài ≥2m

      m3

      2.800.000

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

      3.500.000

       

       

      III403

       

       

       

      Cóc đá

      m3

      2.100.000

       

       

      III404

       

       

       

      Dầu các loại

      m3

      3.000.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.100.000

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.000.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.000.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

      2.500.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

      4.500.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

      2.900.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.000.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      3.900.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      5.200.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

      III50101

       

       

      Chò xanh

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III50102

       

       

      Chò xót

      m3

      2.300.000

       

       

       

      III50103

       

       

      Dài ngựa

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50104

       

       

      Dầu

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III50105

       

       

      Dầu đỏ

      m3

      3.400.000

       

       

       

      III50106

       

       

      Dầu đồng

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50107

       

       

      Dầu nước

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      700.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

      1.260.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥ 50 cm

      m3

      4.400.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.200.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.000.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      2.200.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      1.900.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      2.400.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.100.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      910.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.100.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

      2.300.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoan

      m3

      1.400.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III5030703

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

      4.100.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

      840.000

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      1.960.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7m3

      490.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      Cây

      7.700

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      Cây

      12.600

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      Cây

      21.000

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      30.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      Cây

      7.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      Cây

      2.800

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥ 7 cm

      Cây

      5.600

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      Cây

      12.600

       

       

       

      III80402

       

       

      6m≤D

      Cây

      21.000

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥10 cm

      Cây

      30.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      Cây

      7.700

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      Cây

      14.700

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      21.000

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      Cây

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      Cây

      4.200

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      Cây

      7.000

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      12.600

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      Cây

      5.600

       

       

       

      III80802

       

       

      6cm≤D

      Cây

      10.500

       

       

       

      III80803

       

       

      D≥ 10 cm

      Cây

      15.000

       

      III9

       

       

       

       

      Trầm hương, kỳ nam

       

       

       

       

      III901

       

       

       

      Trầm hương

       

       

       

       

       

      III90101

       

       

      Loại 1

      kg

      350.000.000

       

       

       

      III90102

       

       

      Loại 2

      kg

      70.000.000

       

       

       

      III90103

       

       

      Loại 3

      kg

      14.000.000

       

       

      III902

       

       

       

      Kỳ nam

       

       

       

       

       

      III90201

       

       

      Loại 1

      kg

      770.000.000

       

       

       

      III90202

       

       

      Loại 2

      kg

      539.000.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      kg

      56.000

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      kg

      80.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      kg

      25.000

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      kg

      90.000

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

      III100301

       

       

      Tươi

      kg

      105.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      kg

      210.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      kg

      84.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      kg

      280.000

      V

       

       

       

       

       

      NƯỚC THIÊN NHIÊN

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      300.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      26.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      150.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      3.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      6.000

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      70.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho chai khoáng

      m3

      40.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      5.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu45/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Đà Nẵng
                                Ngày ban hành29/12/2020
                                Người kýHồ Kỳ Minh
                                Ngày hiệu lực 11/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2030” tại tỉnh Cà Mau
                                                      • Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Công văn 3497/HQHCM-GSQL năm 2020 về tên người ký khai báo tự chứng nhận xuất xứ EVFTA thể hiện bằng chữ viết tay do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn 6037/TCHQ-GSQL năm 2020 về thực hiện Nghị định 64/2020/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 988/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 407/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế – kỹ thuật trong tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ