Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    42376





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu45/2019/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
      Ngày ban hành31/12/2019
      Người kýCao Tường Huy
      Ngày hiệu lực 01/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 45/2019/QĐ-UBND

      Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2019

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

      Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 410/TTr-SXD ngày 24/12/2019; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại báo cáo thẩm định số 311/BC-STP ngày 20/12/2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:

      1. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

      2. Đơn giá bồi thường công trình giao thông.

      3. Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông.

      4. Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

      5. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; cây trồng; vật nuôi.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2020.

      1. Quyết định này thay thế Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4234/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015, các văn bản khác đã ban hành trước đây có nội dung và đơn giá trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

      2. Những trường hợp đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.

      3. Những trường hợp chưa được phê duyệt phương án bồi thường hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng trong quá trình kiểm đếm, tính toán còn thiếu về khối lượng tài sản thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1, Quyết định này.

      4. Những trường hợp khác, căn cứ vào điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo, đề xuất với Hội đồng bồi thường tỉnh để xem xét, giải quyết theo quy định.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện:

      1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi về chính sách và giá nhân công, nguyên, nhiên, vật liệu, năng lượng làm tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

      2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt bổ sung các danh mục đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở lấy ý kiến tham gia bằng văn bản của sở chuyên ngành đối với đơn giá được xác định trước khi quyết định.

      3. Giao Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào công tác bồi thường thực tế của các dự án để quyết định việc thu hồi, thanh lý các tài sản đã được bồi thường nhằm giảm kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

      Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Xây dựng;
      - TT T
      ỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Như điều 4;
      - V
      0-4, Các CVTH VP
      - Lưu: VT, XD4;
      50bQĐ12-21

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Cao Tường Huy

       

      BỘ ĐƠN GIÁ

      BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
       (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      QUY ĐỊNH

      VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 45/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

      PHẦN I

      QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

      I. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng

      1. Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

      2. Đơn giá bồi thường chỉ được áp dụng để lập phương án bồi thường và phải đảm bảo tính đúng, tính đủ phù hợp với từng địa phương trên địa bàn tỉnh.

      3. Quy định này quy định đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc;

      công trình giao thông; công trình bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp (tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị); công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi, cụ thể:

      Phần I:  Quy định áp dụng

      Phần II: Đơn giá bồi thường

      Chương I:Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc.

      Chương II:  Đơn giá bồi thường công trình giao thông.

      Chương III: Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông

      Chương IV: Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

      Chương V: Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, cây trồng, vật nuôi.

      II. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản

      1. Đối với nhà, công trình kiến trúc

      1.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

      ĐGBT = ĐGQĐ x KKV

      - ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản nhà, công trình kiến trúc.

      - ĐGQĐ: Đơn giá nhà, công trình kiến trúc quy định trong bộ đơn giá.

      - KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 1.2 mục này).

      1.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

      Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc quy định tại mục A, Chương

      I, Phần II ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:

      + Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

      KKV1 = 1,00.

      + Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).

      KKV2 = 0,95.

      + Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

      KKV3 = 1,03.

      + Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).

      KKV4 = 1,15.

      + Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện  Bình  Liêu;  các  xã:  Kỳ Thượng, Đồng  Sơn  thuộc huyện  Hoành  Bồ; phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).

      KKV5 = 1,30.

      + Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.

      KKV6 = 1,75.

      + Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

      KKV7 = 2,20.

      1.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      - Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, di dời được như: Cửa, máy điều hòa, bình nóng lạnh, tường gỗ, kết cấu thép….thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, di dời. Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào thực tế để quyết định việc bồi thường các tài sản này.

      - Quy định cách đo diện tích sàn nhà như sau:

      + Tầng 1: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà.

      + Tầng 2 trở lên: Đo từ mép ngoài tường trước đến mép ngoài tường sau và mép ngoài tường hai bên của nhà và phần diện tích ban công, lô gia, sê nô (nếu có).

      + Nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép: Đo theo diện tích của sàn mái bằng bê tông cốt thép.

      + Nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn, nhà tạm, tầng tum: Đo từ mép ngoài tường móng trước đến mép ngoài tường móng sau và mép ngoài tường móng hai bên của nhà (không bao gồm các phần diện tích đua ra của mái).

      - Tổng diện tích sàn nhà là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng và diện tích mặt bằng cầu thang, gác xép, tầng tum mái bằng bê tông cốt thép (trừ tầng tum lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng).

      - Diện tích nhà mái vẩy (hoặc tương tự) là diện tích trong phạm vi mép ngoài của mái.

      - Chiều cao nhà 1 tầng lợp mái ngói hoặc Fibro xi măng tính từ mặt nền nhà đến hạn xây tường thu hồi; chiều cao của nhà 1 tầng mái bằng, nhà cao từ 2 tầng trở lên tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên.

      - Đơn giá nhà 1 tầng mái ngói, mái fibro xi măng, nhà tạm đã bao gồm cả móng nhà sâu 0,8m; bê tông nền. Trường hợp móng nhà sâu > 0,8m thì được tính bổ sung phần sâu hơn theo thực tế (không bao gồm các công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà).

      - Đơn giá nhà 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép; Nhà ≥ 2 tầng mái bằng bê tông cốt thép chưa bao gồm phần móng nhà, công trình hạ tầng kỹ thuật, bể ngầm trong nhà. Giá trị bồi thường phần móng nhà được tính toán theo thực tế, trường hợp không xác định được thì tính bằng 10% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

      - Toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà được hiểu là tổng giá trị bồi thường các hạng mục công tác xây dựng lên công trình nhà được quy định tại Bộ đơn giá này.

      - Đối với nhà có tầng hầm thì được tính toán bồi thường tầng hầm theo thực tế.

      - Đơn giá bồi thường bể nước, giếng nước, đơn vị tính: đ/m3 thể tích chứa nước của bể nước hoặc của giếng nước.

      - Đơn giá bể nước được tính theo quy mô: Xây bằng vữa xi măng cát M50 trở lên; trát trong, ngoài vữa M75 dày 2cm có đánh màu bằng xi măng nguyên chất; đáy bể đổ bê tông cốt thép M150 trở lên. Đối với bể nước không đạt theo quy định trên thì bồi thường theo khối lượng thực tế hoặc tính bằng 75% đơn giá được ban hành.

      - Đối với nhà xây bằng gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất quy định trong Bộ đơn giá được áp dụng đối với chiều dày tường dày 150 mm.

      - Các ký hiệu tường xây D110, D220 được hiểu là chiều dày 110 mm và 220 mm.

      - Gác xép quy định trong Bộ đơn giá là gác xép bê tông cốt thép. Trường hợp gác xép xây dựng bằng chất liệu khác thì được tính toán theo thực tế.

      - Đơn giá bồi thường công trình nhà chưa bao gồm các hạng mục, công tác sau:

      + Các thiết bị gắn liền với công trình: Chậu rửa, chậu xí, chậu tiểu, vòi tắm, bình nóng lạnh…

      + Bể chứa nước sạch, bể tự hoại trong nhà.

      + Láng nền, lát nền nhà; láng granitô.

      + Trần nhà.

      + Các loại cửa.

      + Các loại lan can, tay vịn cầu thang.

      + Chống nóng bằng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, mái tôn hoặc gạch 6 lỗ… đối với nhà đổ mái bằng bê tông cốt thép.

      - Đơn giá bồi thường hệ thống cấp điện trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 4% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

      - Đơn giá bồi thường hệ thống cấp thoát nước trong nhà được bồi thường theo thực tế. Trường hợp không xác định được thì bồi thường bằng 3% so với toàn bộ giá trị bồi thường công trình nhà.

      2. Đối với công trình giao thông

      2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

      Giải thích công thức:

      ĐGBT = ĐGQĐ x KKV

      - ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.

      - ĐGQĐ: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.

      - KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2.2 mục này).

      2.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

      Đơn giá bồi thường công trình giao thông ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:

      - Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (năm 2019), Uông Bí (trừ phường Vàng Danh), Cẩm Phả, Móng Cái (trừ các xã Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

      KKV1 = 1,00.

      - Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên, huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn).

      KKV2 = 0,95.

      - Khu vực 3: Các huyện: Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu), Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm), Hải Hà (trừ các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn, Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).

      KKV3 = 1,03.

      - Khu vực 4: Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn).

      KKV4 = 1,15.

      - Khu vực 5: Các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái; các xã Quảng Đức, Quảng Sơn thuộc huyện Hải Hà; xã Quảng Lâm thuộc huyện Đầm Hà; xã Hà Lâu thuộc huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn thuộc huyện Bình Liêu; các xã: Kỳ Thượng, Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ (năm 2019); phường Vàng Danh thuộc thành phố Uông Bí).

      KKV5 = 1,30.

      - Khu vực 6: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thuộc thành phố Móng Cái; xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi thuộc huyện Vân Đồn.

      KKV6 = 1,75.

      - Khu vực 7: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

      KKV7 = 2,20.

      2.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      - Chiều dài cống ngang đường (qua đường) là khoảng cách giữa hai tường đầu cống.

      - Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.

      3. Đối với công trình Bưu chính viễn thông

      3.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

      ĐGBT = ĐGQĐ x KKV

      - ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình Bưu chính viễn thông.

      - ĐGQĐ: Đơn giá công trình Bưu chính viễn thông được quy định trong bộ đơn giá.

      - KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 3.2 mục này).

      3.2. Hệ số điều chỉnh khu vực

      Đơn giá bồi thường công trình Bưu chính viễn thông được áp dụng theo các khu vực như sau:

      - Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019), Cẩm Phả, Uông Bí và Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực).

      KKV1 = 1.

      - Khu vực 2: Thị xã Đông Triều, thị xã Quảng Yên và huyện Hoành Bồ (năm 2019).

      KKV2 = 0,91.

      - Khu vực 3: Huyện Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu).

      KKV3 = 0,99.

      - Khu vực 4: Huyện Bình Liêu và Ba Chẽ.

      KKV4 = 1,06.

      - Khu vực 5: Gồm các xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà; xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (các xã đảo).

      KKV5 = 1,47.

      - Khu vực 6: Huyện Cô Tô (bao gồm cả đảo Trần).

      KKV6 = 1,80.

      3.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      - Các công tác xây lắp được áp dụng phải tuyệt đối tuân thủ các quy chuẩn chuyên ngành viễn thông, cụ thể: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông; quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-8:2016/BXD về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông.

      - Đơn giá bồi thường đã bao gồm toàn bộ vật tư để hoàn thành các công tác xây lắp, trường hợp khi di dời có thể tái sử dụng các vật tư thu hồi thì xác định giá trị của vật tư thu hồi và lấy đơn giá bồi thường trừ đi phần giá trị vật tư thu hồi để xác định đơn giá bồi thường thực tế.

      - Những loại hạng mục công việc có thể tháo dỡ, thu hồi được như: Cột treo cáp, cột ăng ten, cáp đồng, cáp quang… thì tính theo đơn giá bồi thường tháo dỡ, thu hồi.

      4. Đối với Công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị

      4.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

      ĐGBT = ĐGQĐ x KKV

      Giải thích công thức:

      - ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình giao thông.

      - ĐGQĐ: Đơn giá công trình giao thông được quy định trong Bộ đơn giá.

      - KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 4.2 mục này).

      4.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

      Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp được áp dụng các hệ số điều chỉnh sau:

      - Khu vực 1: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái.

      KKV1 = 1,00.

      - Khu vực 2: Thành phố Uông Bí; thành Phố Cẩm Phả; thị xã Đông Triều và huyện Hoành Bồ (năm 2019).

      KKV2 = 0,94.

      - Khu vực 3: Các huyện, thị xã còn lại: KKV3 = 0,85.

      4.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      Chi tiết trong nội dung chương IV, Đơn giá bồi thường công trình công nghiệp: Tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị.

      5. Đối với công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      5.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá

      ĐGBT = ĐGQĐ x KKV

      Giải thích công thức:

      - ĐGBT: Đơn giá bồi thường 1 đơn vị tài sản là công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

      - ĐGQĐ: Đơn giá công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định trong Bộ đơn giá.

      - KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 5.2 mục này).

      5.2. Hệ số điều chỉnh theo khu vực

      Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn ở các khu vực được áp dụng hệ số khu vực cụ thể như sau:

      - Khu vực I: Thành phố Hạ Long (năm 2019); thành phố Móng Cái (trừ các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực); thành phố Cẩm Phả; thành phố Uông Bí (trừ phường Vàng Danh).

      KKV1 = 1,00.

      - Khu vực II: Thị xã Đông Triều; thị xã Quảng Yên; huyện Hoành Bồ (năm 2019) (trừ các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng).

      KKV2 = 0,91.

      - Khu vực III: Huyện Tiên Yên (trừ xã Hà Lâu); huyện Đầm Hà (trừ xã Quảng Lâm); huyện Hải Hà (trừ các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi).

      KKV3 = 1,01.

      - Khu vực IV:  Huyện Ba Chẽ; Huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô, Đồng Văn)

      KKV4 = 1,09.

      - Khu vực V: Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng của huyện Hoành Bồ (năm 2019); Xã Hà Lâu của huyện Tiên Yên; các xã: Hoành Mô, Đồng Văn của huyện Bình Liêu; các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn của huyện Hải Hà; Xã Quảng Lâm huyện Đầm Hà; các xã: Bắc Sơn, Hải Sơn của thành phố Móng Cái; Phường Vàng Danh của thành phố Uông Bí.

      KKV5 = 1,2.

      - Khu vực VI: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi của huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của huyện Hải Hà.

      KKV6 = 1,58.

      - Khu vực VII: Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần).

      KKV7 = 1,94.

      5.3. Một số quy định

      - Bê tông mác 200 được tính cho các công trình: Kênh mương và công trình trên kênh (trừ công trình cầu máng được tính bằng bê tông mác 250).

      - Bê tông mác 250 và mác 300 được tính cho các công trình: Tường kè, công trình đầu mối.

      6. Đối với tài sản là cây trồng

      6.1. Phân loại cây trồng

      Tiêu chuẩn phân loại để xác định đơn giá bồi thường cây trồng được xác định theo bảng sau:

      Tiêu chuẩn phân loại

      Đường kính tán lá

      Chiều cao, dài thân

      Đường kính thân

      Giai đoạn sinh trưởng

      Năng suất

      Diện tích

      Mọc cụm

      Mọc bụi

      Mọc theo hốc

      Đặc trưng loài

      Mật độ

      Trữ lượng (trạng thái)

      Cây ăn quả

      x

      x

      x

      x

      x

      x

      x

      x

       

       

      x

       

      Các loại hoa màu

       

      x

       

      x

       

      x

       

       

      x

       

      x

       

      Cây lấy bóng mát

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cây dược liệu, cây lấy lá

       

       

      x

       

       

      x

       

       

       

       

      x

       

      Cây hoa, cây cảnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      x

      x

       

      Cây lấy gỗ, nhựa, vỏ

       

      x

      x

      x

       

       

       

       

       

       

      x

       

      Các loại tre, mai, dùng

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

      Rừng tự nhiên (trên cạn)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      x

      Rừng ngập mặn

       

      x

       

      x

       

       

       

       

       

       

      x

       

      6.2. Phương pháp xác định đơn giá bồi thường

      1. Đối với cây hàng năm tính bằng sản lượng thu hoạch một vụ, tính theo thu hoạch bình quân của 3 vụ trước đó theo giá nông sản thực tế bình quân ở thị trường Quảng Ninh.

      2. Đối với cây lâu năm đang thời kỳ kiến thiết cơ bản giá bồi thường được tính theo chi phí đầu tư ban đầu (gồm trồng, chăm sóc, bảo vệ) đến thời điểm thu hồi đất.

      3. Đối với cây lâu năm đang ở thời kỳ thu hoạch sản phẩm, giá bồi thường tối đa được tính theo chi phí đầu tư xây dựng cơ bản ban đầu và giá trị sản lượng 2 năm thu hoạch theo sản lượng bình quân 3 năm trước đó và theo giá nông sản cùng loại bình quân ở thị trường trong tỉnh Quảng Ninh.

      4. Đối với cây lâu năm sử dụng lâu dài  như cây lấy bóng mát, cây hoa, cây cảnh, giá bồi thường tính bằng toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu và chi phí phụ chăm sóc đến thời điểm thu hồi đất.

      5. Đối với cây lâu năm thu hoạch một lần, giá trị bồi thường được tính thông qua sản phẩm thu hoạch theo giá bình quân thực tế từ 2-3 năm.

      6. Đối với những loại cây không có danh mục quy định trong bộ đơn giá dưới đây thì sau khi thống nhất với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện căn cứ vào các tiêu chuẩn phân loại và giá trị thực tế của cây đó quy định đơn giá bồi thường phù hợp.

      6.3. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      - Xác định đường kính tán lá: dựng sào để xác định phạm vi hình chiếu tán lá  trên mặt đất. Kéo thước dây đo hình chiếu của đường kính tán lá theo 2 chiều (Đông- Tây và Nam- Bắc) vuông góc với nhau tại gốc cây, đường kính tán lá là trị số trung bình cộng của 2 số đo trên.

      - Chiều cao, chiều dài thân cây được tính từ gốc đến ngọn cây: Đối với các loại cây thân đứng hoặc thân leo chiều cao cây được đo bằng sào từ sát mặt đất đến ngọn cây hoặc  xác định thông qua phương pháp mục trắc dựa vào các vật có chiều cao cố định để so sánh nội suy như: mái nhà, cột điện... để xác định chiều cao cây. Đối với các loại cây thân bò nằm ngang tiến hành do bằng thước mét.

      - Xác định đường kính thân cây: Đối với cây lấy gỗ, lấy vỏ, lấy nhựa, lấy dầu, cây bóng mát... thân gỗ đo chu vi thân tại vị trí cách mặt đất 1,3m  rồi tính toán   đường kính thân (hoặc đo trực tiếp bằng thước kẹp đường kính theo 2 chiều Đông- Tây và Nam – Bắc rồi tính trị số bình quân). Đối với cây tre mai, cây dùng: Đo đường kính giữa thân.

      - Giai đoạn sinh trưởng được quy định cụ thể cho từng giai đoạn sau:

      + Cây trồng trong giai đoạn vườn ươm.

      + Cây mới trồng có đặc trưng: Thân gầy, sức sinh trưởng yếu, sự phân cành để hình thành tán lá kém.

      + Cây sắp cho thu hoạch hoặc sắp ra quả có đặc trưng: Tán cây tròn, cây trẻ, nhiều cành tơ, thân mập và ít sâu bệnh, sức sống tốt.

      - Xác định năng suất, sản lượng: Dựa trên  kết quả phiếu khảo sát trực tiếp người canh tác trong vùng kết hợp với tài liệu thống kê, thuế... để xác định.

      - Xác định diện tích: Sử dụng các thiết bị đo đạc phù hợp.

      - Xác định mật độ: Mật độ được xác định bằng số lượng đối tượng kiểm đếm/m2 hoặc ha. Khi xác định đường kính tán lá và đường kính thân phải chú ý tương quan giữa mật độ khoảng cách với đường kính tán lá và đường kính thân.

      - Xác định trữ lượng rừng (m3/ha): Dùng phương pháp điều tra ô tiêu chuẩn điển hình 500m2 để xác định.

      - Đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho các loại cây trồng đơn lẻ hoăc trồng chuyên canh, xen canh đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và đã bao gồm chi phí giống cây trồng, nhân công, phân bón, vật tư, chăm sóc, quản lý, bảo vệ (kể cả hàng rào, tường rào, đường băng cản lửa...).

      - Cây trồng chuyên canh là chỉ trồng một loại cây duy nhất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật trên một đơn vị diện tích. Nếu trồng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật thì việc bồi thường được thực hiện như sau:

      + Đối với cây trồng đơn giá bồi thường theo đơn vị tính đồng/cây, khóm, hốc, bụi: Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa  ≤ 110% thì đơn giá bồi thường cây trồng được tính bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Mật độ cây thực tế so với mật độ cây tối đa > 110% thì số cây vượt mật độ 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

      Ví dụ: Cách tính bồi thường, hỗ trợ đối với cây quế vượt mật độ tiêu chuẩn:

      Mật độ quy định: 3.300 cây/ha, mật độ kiểm đếm thực tế 4.000 cây/ha.

      Chiều cao cây > 2 m, đơn giá bồi thường quy định 25.000 đồng/cây

      Cách tính như sau:

      Số cây được bồi thường 100% đơn giá:

      3.300 cây/ha x 110% = 3.630 cây.

      3.630 cây x 25.000 đồng/cây = 90.750.000 đồng.

      Số cây vượt mật độ, mức hỗ trợ bằng 20% :

      Số cây vượt 4.000 cây/ha - 3.630 cây x  = 370 cây.

      370 cây x  25.000 đồng/cây x 20% = 1.850.000 đồng.

      Tổng giá trị bồi thường và hỗ trợ cho 01ha:

      90.750.000 đồng + 1.850.000 đồng = 92.600.000 đồng

      + Đối với cây trồng đơn giá bồi thường (đồng/m2): Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa≥ 100% thì được bồi thường 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này. Nếu mật độ cây trồng thực tế so với mật độ tối đa

      Ví dụ: Hoa Lay ơn mật độ tiêu chuẩn 12 cây/m2, loại đơn giá: 26.000 đ/m2. Mật độ thực tế đạt 6 cây/m2 đơn giá bồi thường tính cho 1m2 được xác định như sau:

      6cây/m2

      x 100% = 50%

      12cây/m2

      26.0000 đồng/m2 x 50% = 13.000 đồng/m2

      - Cây trồng xen canh: Là những cây được trồng xen với cây trồng chuyên canh. Cây trồng xen canh nếu đủ điều kiện kỹ thuật cho phép (không ảnh hưởng đến cây chuyên canh) thì việc bồi thường thực hiện như cây trồng chuyên canh. Nếu không đủ điều kiện kỹ thuật cho phép thì không được bồi thường, không được hỗ trợ.

      - Cây trồng trong vườn tạp là cây trồng tự do nhiều loại trên một đơn vị diện tích, không theo tiêu chuẩn kỹ thuật bao gồm cả trường hợp trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm, cây hàng năm cùng với cây lâm nghiệp, cây rừng. Việc bồi thường đối với cây trồng trong vườn tạp được thực hiện theo thứ tự từ cây trồng trước đến cây trồng sau, cây trồng có giá trị cao đến cây trồng có giá trị thấp.

      + Nếu mật độ cây trồng thực tế trồng so với mật độ tối đa ≤ 110% thì đơn giá bồi thường bằng 100% đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

      + Nếu mật độ cây trồng thực tế > 110% so với mật độ tối đa thì số cây vượt 110% không được bồi thường mà chỉ được hỗ trợ bằng 20% số cây vượt theo đơn giá quy định trong tập đơn giá này.

      Trong trường hợp cụ thể nếu mật độ cây trồng thực tế  > 110% so với mật độ tiêu chuẩn nhưng số cây vượt mật độ đó có chiều cao và đường kính được xác định là cây đã được trồng từ 05 năm trở lên (được các gia đình lân cận xác nhận) thì được hỗ trợ bằng 100% đơn giá bồi thường quy định trong tập đơn giá này.

      - Công thức xác định thể tích gỗ thương phẩm (áp dụng để tính bồi thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ):

      Vcây = G x H x F

      Trong đó:

      - Vcây: Thể tích cây, đơn vị tính: m3

      - G: Tiết diện ngang cây đo ở độ cao 1,3m = 3,14 D2/4 (m2)

      - D: Đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m

      - H: Chiều cao cây, đơn vị tính m

      - F Hình số thân cây = 0,45

      - Vgỗ = Vcây x 90%

      7. Đối với tài sản là vật nuôi

      7.1. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

      - Đối tượng thủy sản nuôi chủ lực theo Quyết định 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định đối tượng nuôi thủy sản chủ lực.

      - Đối tượng thủy sản nuôi nằm trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam được quy định tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Thủ Tướng chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật thủy sản.

      - Cách xác định mật độ thả giống:

      Mật độ thả giống (con/m2) =

      Số giống thả (con)

      Diện tích giống thả (m2)

      - Cách xác định năng suất:

      Năng suất nuôi được tính theo công thức   N = T.F.K.S

      Trong đó:

      - N là năng suất, đơn vị tính là kg/m2

      - T là số giống thả, đơn vị tính con.

      - F là tỷ lệ sống, đơn vị tính %.

      - K là trọng lượng của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.

      - S là diện tích nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.

      - Cách xác định tỷ lệ sống tại thời điểm thu hoạch.

      Tỷ lệ sống (%) =

      Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con)

      x 100%

      Số con giống thả lúc ban đầu (con).

      - Xác định số con giống thả lúc ban đầu dựa trên Bản kê khai sản xuất ban đầu hoặc lấy số lượng con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch nhân với tỷ lệ sống (%) theo quy định Nhà nước.

      - Xác định số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản phẩm thu được chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng một con thủy sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con trong 01kg sản phẩm đó.

      PHẦN II

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG

      CHƯƠNG I

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

      A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

      STT

      Danh mục

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      I

      NHÀ 1 TẦNG

       

       

      I.1

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, quét vôi ve

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      1.890.799

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      1.990.312

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.119.513

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.199.922

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.313.431

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.421.150

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      1.949.976

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.061.769

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.169.639

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.221.394

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.346.004

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.470.614

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.249.610

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.396.857

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.541.301

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.554.191

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.695.736

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.841.691

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.179.747

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.287.544

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.400.858

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.164.449

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.264.815

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.380.068

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.533.665

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.670.468

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.829.318

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.321.072

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.431.481

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.540.370

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.311.964

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.430.507

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.520.297

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.668.480

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.824.542

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.980.604

      I.2

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng, sơn bả

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.120.721

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.244.776

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.414.639

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.448.421

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.591.228

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.717.407

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.195.468

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.330.629

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.456.506

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.472.636

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.622.978

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.756.067

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.512.144

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.676.316

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.828.752

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.799.474

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.967.349

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.124.094

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.408.090

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.550.507

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.686.686

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.418.226

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.548.416

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.671.028

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.768.285

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.943.294

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.116.920

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.558.460

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.701.014

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.832.281

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.566.326

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.692.641

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.838.134

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.930.000

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.103.626

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.274.425

      I.3

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.048.131

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.165.379

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.285.414

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.267.760

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.378.201

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.484.004

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.085.767

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.203.721

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.302.046

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.364.586

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.478.007

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.592.346

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.412.222

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.564.092

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.687.513

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.693.386

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.813.616

      3

      cao > 3,3 m

      m2

      2.961.182

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.314.409

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.426.896

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.531.587

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.294.392

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.400.370

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.508.413

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.680.317

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.822.152

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.990.758

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.463.263

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.570.282

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.673.034

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.448.289

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.552.293

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.669.771

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.827.231

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.994.180

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.133.263

      I.4

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có máng thượng, sơn bả

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.293.210

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.439.665

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.566.208

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.526.349

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.643.721

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.779.877

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.317.901

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.465.309

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.615.220

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.604.832

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.739.153

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.896.243

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.653.104

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.832.399

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.982.169

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

      -

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.934.286

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.082.399

      3

      cao > 3,3 m

      m2

      3.230.229

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

      -

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.562.522

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.701.217

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.836.173

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

      -

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.546.455

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.683.333

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.822.540

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

      -

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.938.907

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.110.229

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.279.929

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

      -

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.700.864

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.837.143

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.969.753

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.686.473

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.820.952

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.957.725

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.073.580

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.241.887

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.438.765

      I.5

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét vôi ve

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.344.834

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.438.836

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.563.474

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.606.367

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.713.633

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.812.434

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.372.892

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.484.374

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.605.891

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.632.134

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.752.363

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.872.646

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.686.384

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.787.778

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.970.547

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.933.810

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.075.185

      3

      cao > 3,3 m

      m2

      3.242.134

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.642.557

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.730.723

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.853.051

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.570.776

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.686.420

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.802.134

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.916.049

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.055.397

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.222.751

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.774.444

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.888.289

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.015.891

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.720.071

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.821.058

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.935.626

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.076.825

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.214.603

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.348.589

      I.6

      Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái tôn, mái fibro xi măng có hiên tây máng thượng, sơn bả

       

       

      a

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.585.088

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.702.222

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.855.944

      b

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.847.178

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.983.228

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.114.092

      c

      Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.619.418

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.745.414

      3

      cao > 3,3m

      m2

      2.896.631

      d

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.867.778

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.015.661

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.155.203

      e

      Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.924.497

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.062.610

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.248.889

      f

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.190.000

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.346.102

      3

      cao > 3,3 m

      m2

      3.512.205

      g

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.883.545

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.019.594

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.151.675

      h

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.808.836

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      2.955.767

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.074.039

      i

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn thường

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.158.748

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.325.750

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.492.328

      j

      Nhà xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.006.102

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.171.693

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.302.346

      k

      Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      2.959.524

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.106.455

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.223.316

      m

      Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái tôn cách nhiệt, chống ồn

       

       

      1

      cao ≤ 3m

      m2

      3.309.118

      2

      cao ≤ 3,3m

      m2

      3.474.727

      3

      cao > 3,3m

      m2

      3.641.305

      I.8

      Nhà cấp 4 có gác xép

       

      3.223.316

      1

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép.

      m2

      4.014.762

      2

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép.

      m2

      4.161.746

      3

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép.

      m2

      4.062.928

      4

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn múi) có gác xép, chống sét.

      m2

      4.098.818

      5

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái tôn cách nhiệt) có gác xép, chống sét.

      m2

      4.245.785

      6

      Nhà cấp 4 xây gạch chỉ (D220), Sơn bả, (mái ngói) có gác xép, chống sét.

      m2

      4.146.966

      I.7

      Nhà 1 tầng mái bằng BTCT

       

       

      I.7.1

      Tường chịu lực

       

       

      1

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      3.853.069

      2

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      3.151.050

      3

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      4.249.056

      4

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      3.513.565

      5

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      3.412.631

      6

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      2.768.545

      7

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      2.989.067

      8

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D110 vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      2.278.340

      9

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      2.206.007

      10

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      3.378.899

      11

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      2.674.457

      12

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, sơn bả - Tường chịu lực

      m2

      3.686.931

      13

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường gạch xỉ, gạch xi măng, vôi ve - Tường chịu lực

      m2

      2.884.663

      I.7.2

      Khung chịu lực

       

       

      1

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực

      m2

      3.751.015

      2

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực

      m2

      2.923.186

      3

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả - Khung chịu lực

      m2

      4.470.063

      4

      Nhà mái bằng BTCT 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve - Khung chịu lực

      m2

      3.586.091

      I.8

      Nhà 1 tầng khác

       

       

      1

      Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi

      m2

      1.740.624

      2

      Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), chiều cao thu hồi

      m2

      1.843.528

      3

      Nhà 1 tầng, tường xây gạch chỉ D110, mái lợp ngói âm dương (ngói tàu), có gác xép bằng gỗ, chiều cao thu hồi >4m, quét vôi ve

      m2

      2.181.462

      4

      Nhà 1 tầng khung chịu lực, không gác xép, không có cầu thang, tường 110, sơn bả

      m2

      3.940.392

      5

      Nhà 1 tầng xây gạch lợp ngói âm dương (có máng thượng, hiên tây)

      m2

      3.675.503

      II

      Nhà 2 tầng

       

       

      II.1

      Nhà 2 tầng có gác xép

       

       

      1

      Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      4.080.289

      2

      Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.306.254

      3

      Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.309.490

      4

      Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.464.806

      5

      Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      3.936.556

      6

      Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.257.598

      II.2

      Nhà 2 tầng không có gác xép

       

       

      1

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      3.809.145

      2

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.242.249

      3

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.182.536

      4

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.522.717

      5

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      3.923.049

      6

      Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.222.256

      7

      Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 110, lợp ngói xi măng

      m2

      3.305.125

      8

      Nhà 2 tầng: tầng 1 mái BTCT, tầng 2 xây gạch chỉ 220, lợp ngói xi măng

      m2

      3.836.803

      III

      Nhà 3 tầng

       

       

      III.1

      Nhà 3 tầng có gác xép

       

       

      1

      Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      3.858.187

      2

      Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.070.087

      3

      Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.137.864

      4

      Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.398.181

      5

      Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      3.912.181

      6

      Nhà 3 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.204.778

      III.2

      Nhà 3 tầng không có gác xép

       

       

      1

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      4.106.443

      2

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.436.523

      3

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.319.669

      4

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.744.591

      5

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      4.229.465

      6

      Nhà 3 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.385.299

      IV

      Nhà 4 tầng

       

       

      IV.1

      Nhà 4 tầng có gác xép

       

       

      1

      Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      3.746.353

      2

      Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.039.662

      3

      Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.184.712

      4

      Nhà 4 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.447.714

      5

      Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      3.849.291

      6

      Nhà 4 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      2.415.299

      IV.2

      Nhà 4 tầng không có gác xép

       

       

      1

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      4.221.325

      2

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.688.318

      3

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.476.660

      4

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.880.685

      5

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      4.172.199

      6

      Nhà 4 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.467.369

      V

      Nhà từ 5 tầng trở lên

       

       

      V.1

      Nhà từ 5 tầng trở lên có gác xép

       

       

      1

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      3.867.614

      2

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.126.031

      3

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.329.431

      4

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      3.445.874

      5

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      4.086.628

      6

      Nhà từ 5 tầng trở lên, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.360.624

      V.2

      Nhà từ 5 tầng trở lên không có gác xép

       

       

      1

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

      m2

      4.405.643

      2

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

      m2

      4.928.905

      3

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

      m2

      3.570.464

      4

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

      m2

      4.076.768

      5

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

      m2

      3.304.775

      6

      Nhà từ 5 tầng trở lên, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

      m2

      3.592.648

      V.3

      Nhà biệt thự

       

       

      1

      Nhà biệt thự 1 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

      m2

      5.044.747

      2

      Nhà biệt thự 2 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

      m2

      4.977.199

      3

      Nhà biệt thự 3 tầng, xây gạch chỉ (D220), mái bằng BTCT, khung chịu lực, sơn bả

      m2

      5.390.232

      VI

      Tầng tum lợp mái tôn, mái fibroximăng

       

       

      1

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, vôi ve

      m2

      1.167.495

      2

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái fibroximăng, sơn bả

      m2

      1.237.439

      3

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, vôi ve

      m2

      1.486.523

      4

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái fibroximăng, sơn bả

      m2

      1.553.439

      5

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, vôi ve

      m2

      1.165.626

      6

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái fibroximăng, sơn bả

      m2

      1.239.888

      7

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường , vôi ve

      m2

      1.418.636

      8

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn thường, sơn bả

      m2

      1.482.243

      9

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn thường, vôi ve

      m2

      1.738.262

      10

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn, sơn bả

      m2

      1.782.991

      11

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, vôi ve

      m2

      1.399.664

      12

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn thường, sơn bả

      m2

      1.489.551

      13

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

      m2

      1.574.374

      14

      Tầng tum xây gạch chỉ D110, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

      m2

      1.632.112

      15

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

      m2

      1.876.112

      16

      Tầng tum xây gạch chỉ D220, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

      m2

      1.932.841

      17

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, vôi ve

      m2

      1.528.299

      18

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái tôn cách nhiệt - chống ồn, sơn bả

      m2

      1.636.467

      19

      Tầng tum xây gạch xỉ, gạch xi măng, mái lợp tôn

      m2

      1.677.346

       

       

       

       

      VII

      Nhà tạm

       

       

      1

      Tường xây gạch chỉ 220, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn

      m2

      2.032.976

      2

      Tường xây gạch chỉ 110, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

      m2

      1.884.393

      3

      Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

      m2

      1.780.276

      4

      Tường xây đá đầu ông sư, lợp ngói, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ

      m2

      1.969.604

      5

      Tường xây gạch chỉ 220, lợp fibroximang

      m2

      1.937.857

      6

      Tường xây gạch chỉ 110, lợp fibro xi măng

      m2

      1.652.926

      7

      Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp fibro xi măng

      m2

      1.528.554

      8

      Tường xây đá đầu ông sư, lợp fibro xi măng

      m2

      1.840.025

      9

      Tường xây gạch chỉ 220, lợp giấy dầu, cầu phong li tô tre, xà gồ gỗ tròn

      m2

      1.893.869

      10

      Tường xây gạch chỉ 110, lợp giấy dầu, tranh lá

      m2

      1.617.873

      11

      Tường xây gạch xỉ, gạch xi măng, gạch đất D120, lợp giấy dầu, tranh lá

      m2

      1.030.870

      12

      Tường xây đá đầu ông sư, lợp giấy dầu, tranh lá

      m2

      1.831.781

      13

      Tường vách đất, mái lợp fibro xi măng

      m2

      968.400

      14

      Tường vách đất, lợp giấy dầu, tranh lá

      m2

      856.267

      15

      Nhà xí 2 ngăn có mái che fibro xi măng

      m2

      3.740.084

      16

      Nhà xí 2 ngăn có mái che giấy dầu, tranh lá

      m2

      3.673.840

      17

      Nhà xí 1 ngăn xây gạch xi măng, mái bằng BTCT

      m2

      3.893.067

      18

      Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, không mái che

      m2

      2.254.274

      19

      Nhà tắm, tiểu, gạch chỉ D110, mái bằng BTCT

      m2

      3.191.026

      20

      Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, không mái che

      m2

      2.084.388

      21

      Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che fibro xi măng, tấm nhựa

      m2

      2.244.726

      22

      Nhà tắm, tiểu tường gạch xỉ, gạch xi măng, có mái che giấy dầu, tranh lá

      m2

      2.189.030

      23

      Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp fibro xi măng

      m2

      942.000

      24

      Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch xỉ, gạch xi măng, lợp mái giấy dầu, tranh lá

      m2

      888.000

      25

      Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp fibro xi măng

      m2

      918.333

      26

      Chuồng trại chăn nuôi, tường gạch chỉ D110, lợp mái giấy dầu, tranh lá

      m2

      846.000

      27

      Chuồng trại quây bạt dứa

      m2

      75.633

      28

      Chuồng trại quây gỗ ván ghép, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ

      m2

      1.088.333

      29

      Chuồng trại xây gạch xi măng kết hợp quây lưới B40, mái lợp fipro xi măng

      m2

      1.092.933

      30

      Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo gỗ

      m2

      1.171.500

      31

      Chuồng trại xây gạch xi măng, mái lợp fipro xi măng, vì kèo thép

      m2

      1.192.167

      32

      Nhà mái vẩy lợp fibro xi măng, tấm nhựa

      m2

      543.250

      33

      Nhà mái vẩy lợp mái tôn, cột thép tròn

      m2

      653.250

      34

      Lều quán tạm: Khung bằng gỗ tạp, mái lợp tranh, nền láng xi măng

      m2

      1.551.217

      35

      Lều quán tạm: Khung bằng tre mát, mái lợp tranh, nền láng xi măng

      m2

      961.866

      36

      Chuồng quây xung quanh gỗ tạp, mái bạt

      m2

      695.467

      37

      Chuồng quây xung quanh gỗ nhóm 4, mái tôn múi

      m2

      1.343.600

      38

      Chuồng khung gỗ N4, vách gỗ N4

      m2

      728.667

      39

      Chuồng tường quây tre, mái fibro xi măng, hoành tròn

      m2

      832.667

      40

      Chuồng tạm xây gạch xỉ dày 130, mái ngói đỏ 22v/m2

      m2

      2.066.400

      41

      Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (có trát)

      m2

      1.849.600

      42

      Chuồng (gia súc) tường xây gạch xỉ dày D130, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn (không trát)

      m2

      1.322.133

      43

      Nhà tạm (chuồng lợn, chuồng gà) xây gạch đỏ dày 110, mái fibro xi măng, hoành gỗ tròn.

      m2

      1.696.533

      44

      Nhà tạm (chuồng bò) xây gạch xỉ dày 160, mái ngói đỏ 22v/m2

      m2

      2.168.667

      45

      Công trình khung cột,mái và xung quanh phủ bạt dứa

      m2

      503.867

      46

      Nhà tường gỗ ván ghép, khung cột vì kèo gỗ táu, sàn gỗ táu, mái tôn múi

      m2

      7.399.737

      47

      Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột xây gạch; kèo, xà gồ kẽm)

      m2

      654.735

      48

      Nhà xây đá, lợp mái ngói âm dương

      m2

      2.619.761

      49

      Nhà xây đá, lợp mái tôn

      m2

      1.980.931

      50

      Nhà xây đá, lợp mái ngói 22v/m2

      m2

      2.147.074

       

       

       

       

      VIII

      Nhà kho, nhà xưởng

       

       

      1

      Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

      m2

      1.978.911

      2

      Nhà kho, hệ khung cột bằng thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

      m2

      2.143.411

      3

      Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn thường, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

      m2

      2.063.033

      4

      Nhà kho, hệ cột BTCT, liên kết xà, dầm vì kèo thép, tường xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn xốp, cao thu hồi ≥4,9m (chưa bao gồm móng)

      m2

      2.081.789

      5

      Nhà kho, nhà xưởng, hệ khung thép lắp ghép, vách bằng xốp 2 tầng (tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4m)

      m2

      4.533.759

      6

      Nhà khung thép lắp ghép kết hợp xây gạch chỉ D220, mái lợp tôn, tường lăn sơn, cao thu hồi 4,5m

      1m2

      2.440.122

      IX

      Bể nước, giếng nước, bể tự hoại, Bioga

       

       

      IX.1

      Bể nước

       

       

      1

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.235.933

      2

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      838.600

      3

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích 3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.594.700

      4

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích 3, không nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      965.600

      5

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.325.733

      6

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích >10m3, không nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      852.133

      7

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích 3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.708.400

      8

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích 3, không nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.006.400

      9

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích 3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.931.250

      10

      Bể xây gạch chỉ D110, khối tích 3, không có nắp đan bê tông cốt thép

      m4

      1.720.533

      11

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích 3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      2.213.000

      12

      Bể xây gạch chỉ D220, khối tích 3, không có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.816.933

      13

      Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích 3, có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.951.500

      14

      Bể xây gạch xỉ, gạch xi măng, khối tích 3, không có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.452.250

      15

      Bể xây gạch xi măng, khối tích ≤10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      930.100

      16

      Bể xây gạch xi măng, khối tích >10m3, không có nắp đan bê tông cốt thép

      m3

      1.088.000

       

       

       

       

      IX.2

      Giếng nước

       

       

      a

      Giếng xây gạch chỉ ≥ 220mm

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      4.168.829

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      4.151.136

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      3.071.037

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      3.050.911

      b

      Giếng xây gạch chỉ ≤ 110mm

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      2.504.522

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      2.487.222

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      1.920.117

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      1.890.371

      c

      Giếng bê tông dày ≤ 70mm

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      4.286.781

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      4.269.678

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      3.344.613

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      3.324.487

      d

      Giếng kè đá khan dày ≤ 300mm

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      1.222.379

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      1.186.797

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      828.025

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      808.010

      e

      Giếng đất, thành giếng xây gạch xỉ, gạch xi măng dày 150mm

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      2.198.632

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      2.179.956

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      1.767.958

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      1.765.304

      f

      Giếng xây đá hộc

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      1.589.211

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      1.571.322

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      1.110.890

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      1.090.875

      g

      Giếng đào đất

       

       

      1

      D ≤ 1m, h ≤ 4m

      m3

      972.714

      2

      D ≤ 1m, h > 4m

      m3

      795.589

      3

      D > 1m, h ≤ 4m

      m3

      618.365

      4

      D > 1m, h > 4m

      m3

      545.272

      h

      Giếng khoan

       

       

      1

      Giếng khoan sâu

      m

      1.087.960

      2

      Giếng khoan sâu >25m

      m

      915.900

      IX.3

      Bể tự hoại

       

       

      1

      Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤4m3

      1m3

      3.628.667

      2

      Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích ≤10m3

      1m3

      2.802.622

      3

      Bể phốt xây gạch xỉ có khối tích >10m3

      1m3

      2.204.873

      4

      Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤4m3

      1m3

      3.371.773

      5

      Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích ≤10m3

      1m3

      2.621.864

      6

      Bể phốt xây gạch chỉ 110 có khối tích >10m3

      1m3

      2.113.460

      7

      Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤4m3

      1m3

      4.653.877

      8

      Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích ≤10m3

      1m3

      3.254.958

      9

      Bể phốt xây gạch chỉ 220 có khối tích >10m3

      1m3

      2.640.801

      IX.4

      Bể Bioga

       

       

      1

      Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

      1m3

      3.350.600

      2

      Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D220), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

      1m3

      2.925.733

      3

      Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích ≤10m3

      1m3

      2.646.600

      4

      Bể bi ô ga xây gạch chỉ (D110), nắp BTCT dạng vòm, khối dung tích >10m3

      1m3

      2.367.133

      B

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI TIẾT

       

       

      1

      Atomat 1 pha 10A

      bộ

      109.096

      2

      Atomat 1 pha 16A

      bộ

      233.035

      3

      Atomat 1 pha 20A

      bộ

      233.035

      4

      Atomat 1 pha 32A

      bộ

      233.035

      5

      Atomat 1 pha 6A

      bộ

      109.096

      6

      Atomat 2 pha 15A

      bộ

      441.352

      7

      Atomat 2 pha 20A

      bộ

      441.352

      8

      Atomat 2 pha 30A

      bộ

      441.352

      9

      Atomat 2 pha 40A

      bộ

      441.352

      10

      Atomat 2 pha 50A

      bộ

      441.352

      11

      Bả bằng bột bả Jajynic vào cột, dầm, trần

      m2

      38.148

      12

      Bả bằng bột bả Jajynic vào tường

      m2

      32.018

      13

      Bậc cấp cầu thang lát gạch Ceramic

      m2

      253.422

      14

      Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo

      m2

      487.425

      15

      Bản lề Inox cửa thường

      bộ

      196.513

      16

      Bản lề Inox cửa thủy lực

      bộ

      2.037.188

      17

      Bản lề sàn

      bộ

      1.265.000

      18

      Bảng điện bằng nhựa

      cái

      15.000

      19

      Bao che bằng fibro ép khung gỗ

      m2

      256.313

      20

      Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ

      m2

      211.050

      21

      Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ

      m2

      255.157

      22

      Bao che lưới B40, khung gỗ 5x6

      m2

      577.878

      23

      Bao che tôn khung gỗ

      m2

      409.868

      24

      Bao che ván ghép nẹp xung quanh

      m2

      255.929

      25

      Bạt bảo vệ chống mất nước nuôi trồng thủy sản

      m2

      65.229

      26

      Bê tông bệ đá 1x2, mác 300

      m3

      2.133.131

      27

      Bê tông cầu thang thường

      m3

      1.817.591

      28

      Bê tông cọc đá 1x2, mác 300

      m3

      2.463.597

      29

      Bê tông cột

      m3

      2.213.223

      30

      Bê tông gạch vỡ

      m3

      839.345

      31

      Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan…

      m3

      2.072.316

      32

      Bê tông mái nghiêng, mái uốn cong

      m3

      2.064.998

      33

      Bê tông móng

      m3

      1.556.993

      34

      Bê tông móng cột (gốc cột)

      m3

      1.750.000

      35

      Bê tông móng giằng néo cột

      m3

      1.750.000

      36

      Bê tông nền

      m3

      1.230.042

      37

      Bê tông sàn mái

      m3

      1.698.719

      38

      Bê tông xà dầm, giằng nhà

      m3

      2.008.064

      39

      Cánh cửa nhôm màu giả gỗ cao cấp liên danh Xingfa

      m2

      1.899.628

      40

      Cầu dao điện loại 20A

      bộ

      88.431

      41

      Cầu dao điện loại 5A

      bộ

      62.131

      42

      Cầu phong bằng gỗ lim (hộp chữ nhật)

      m3

      22.891.238

      43

      Cầu phong nhóm 2+3

      m2

      497.074

      44

      Cầu phong nhóm 4+5

      m2

      84.857

      45

      Cầu thang gỗ, tay vịn, con tiện gỗ tự nhiên

      md

      1.700.000

      46

      Cầu thang inox chân trụ nẹp gỗ + inox, tay vịn gỗ tự nhiên

      md

      2.970.000

      47

      Cầu thang sắt xương cá, tay vịn inox hoặc sắt, bậc (bậc: gỗ, kính, inox, tôn, nhôm nhám)

      md

      2.500.000

      48

      Cầu thang sắt, song sắt hoa văn

      m2

      990.000

      49

      Cầu thang sắt, song sắt thẳng

      m2

      825.000

      50

      Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt hoa văn

      md

      1.100.000

      51

      Cầu thang sắt, tay vịn gỗ, song sắt thẳng

      md

      880.000

      52

      Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 30mm

      m

      153.280

      53

      Chấn song cửa gỗ lim, hình lục lăng, đường kính 48mm

      m

      166.381

      54

      Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 30mm

      m

      127.079

      55

      Chấn song cửa gỗ nhóm 4, hình lục lăng, đường kính 48mm

      m

      140.180

      56

      Chấn song cửa sổ bằng Inox 201

      m2

      327.522

      57

      Chấn song cửa sổ bằng Inox 304

      m2

      393.027

      58

      Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (25x25)mm

      m

      144.109

      59

      Chấn song cửa sổ gỗ lim, hình vuông loại (30x30)mm

      m

      150.660

      60

      Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (25x25)mm

      m

      117.908

      61

      Chấn song cửa sổ gỗ nhóm 3-4, hình vuông loại (30x30)mm

      m

      124.459

      62

      Chốt bắt kính vào bậc cầu thang loại tròn Ø30mm, dài 80mm

      cái

      98.257

      63

      Chuông điện

      cái

      386.418

      64

      Con tiện bằng bê tông

      cái

      32.752

      65

      Con tiện bằng sứ

      cái

      65.505

      66

      Con tiện bằng sứ làm lan can

      cái

      180.000

      67

      Con tiện bê tông làm lan can

      cái

      55.000

      68

      Con tiện cầu thang gỗ lim hình chữ S, dài 500-700mm

      m

      360.274

      69

      Con tiện cầu thang gỗ mít, dài 500-700mm

      m

      327.522

      70

      Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ lim, cao 12-15cm

      con

      150.660

      71

      Con tiện cửa sổ, lan can bằng gỗ mít, cao 12-15cm

      con

      91.706

      72

      Con tiện gỗ nhóm II

      cái

      350.000

      73

      Con tiện sứ

      cái

      195.000

      74

      Con tiện xi măng

      cái

      80.000

      75

      Cống hộp BTCT loại BxH= (0,8x1,1)m

      1m

      3.159.000

      76

      Cổng khung thép ống, đan lưới B40

      m2

      450.000

      77

      Cổng rào bằng Inox 201, hộp 10x10mm (khung Inox 201)

      m2

      1.510.573

      78

      Cổng rào bằng Inox 201, hộp 15x15mm (khung Inox 201)

      m2

      2.130.357

      79

      Cổng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm (khung Inox 201)

      m2

      2.694.278

      80

      Cổng rào bằng Inox 304, hộp 10x10mm (khung Inox 304)

      m2

      1.590.340

      81

      Cổng rào bằng Inox 304, hộp 15x15mm (khung Inox 304)

      m2

      2.250.008

      82

      Cổng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

      m2

      2.853.813

      83

      Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 10x10cm

      m2

      276.660

      84

      Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 12x40cm

      m2

      270.329

      85

      Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 13x50cm

      m2

      314.210

      86

      Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 6x24cm

      m2

      276.660

      87

      Cổng thép hộp, khung thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện

      m2

      850.000

      88

      Cổng thép hộp, khung thép, sơn chống gỉ

      m2

      800.000

      89

      Công tơ điện 1 pha 1 dây

      bộ

      593.582

      90

      Công tơ điện 1 pha 2 dây

      bộ

      593.582

      91

      Công tơ điện 1 pha 3 dây

      bộ

      2.103.891

      92

      Công tơ điện 3 pha 3 dây

      bộ

      2.103.891

      93

      Công tơ điện 3 pha 4 dây

      bộ

      2.103.891

      94

      Cống, móng BTCT, thành xây gạch, bản cống BTCT. Loại BxH= 2x2,3m

      1m

      12.261.000

      95

      Cống, móng BTCT, thành xây gạch, mặt BTCT, loại BxH = (0,8x1,1)m

      1m

      2.360.000

      96

      Cột đèn cao áp hình bát giác thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9- 11m

      cột

      7.907.623

      97

      Cột đèn cao áp tròn côn thép hoặc nhôm mạ kẽm dài 9-11m

      cột

      7.554.740

      98

      Cột điện bằng gỗ nhóm 4

      cột

      204.161

      99

      Cột điện BTCT chữ H, dài 5,5m

      cột

      2.531.935

      100

      Cột điện BTCT chữ H, dài 6m

      cột

      2.531.935

      101

      Cột điện BTCT chữ H, dài 7m

      cột

      2.531.935

      102

      Cột điện BTCT chữ H, dài 8m

      cột

      3.273.494

      103

      Cột điện BTCT chữ H, dài 9m

      cột

      3.565.187

      104

      Cột điện li tâm dự ứng lực 10A (chiều dài 10m, ĐK ngoài đáy cột 323mm)

      cột

      4.801.119

      105

      Cột điện li tâm dự ứng lực 12A (chiều dài 12m, ĐK ngoài đáy cột 350mm)

      cột

      6.886.487

      106

      Cột điện li tâm dự ứng lực 14A (chiều dài 14m, ĐK ngoài đáy cột 377mm)

      cột

      12.873.394

      107

      Cột điện li tâm dự ứng lực 16B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)

      cột

      14.275.815

      108

      Cột điện li tâm dự ứng lực 18B (chiều dài 18m, ĐK ngoài đáy cột 430mm)

      cột

      20.011.765

      109

      Cột điện li tâm dự ứng lực 20B (chiều dài 20m, ĐK ngoài đáy cột 456mm)

      cột

      22.692.188

      110

      Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 4,5m

      cột

      1.719.707

      111

      Cột điện vuông loại 150x150, chiều dài 5,5m

      cột

      1.923.723

      112

      Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 6,5m

      cột

      2.711.229

      113

      Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 7,5m

      cột

      2.693.730

      114

      Cột điện vuông loại 180x180, chiều dài 8,5m

      cột

      3.343.304

      115

      Cốt thép cọc, đường kính

      kg

      20.639

      116

      Cốt thép cọc, đường kính

      kg

      18.961

      117

      Cốt thép cọc, đường kính > 18 mm

      kg

      18.855

      118

      Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính

      kg

      22.874

      119

      Cốt thép đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm

      kg

      22.698

      120

      Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính

      kg

      20.747

      121

      Cốt thép đổ bê tông sàn mái, đường kính >10 mm

      kg

      19.845

      122

      Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính

      kg

      20.818

      123

      Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính

      kg

      19.591

      124

      Cốt thép đổ bê tông trụ, cột, đường kính >18 mm

      kg

      19.236

      125

      Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính

      kg

      20.464

      126

      Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính

      kg

      19.906

      127

      Cốt thép đổ bê tông tường, đường kính >18 mm

      kg

      19.354

      128

      Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính

      kg

      21.306

      129

      Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính

      kg

      19.708

      130

      Cốt thép đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, đường kính >18 mm

      kg

      19.436

      131

      Cốt thép móng, giằng móng D

      kg

      19.810

      132

      Cốt thép móng, giằng móng D

      kg

      19.105

      133

      Cốt thép móng, giằng móng D >18 mm

      kg

      18.575

      134

      Cửa composite ép tấm phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      2.191.273

      135

      Cửa cổng bằng hộp kẽm loại 30x60mm (khung sắt dẹt, sắt góc)

      m2

      3.639.633

      136

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x25mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      2.018.186

      137

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt dẹt, sắt góc)

      m2

      3.129.355

      138

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      3.587.887

      139

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 25x50mm (khung sắt ống mạ kẽm)

      m2

      3.435.307

      140

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      3.789.706

      141

      Cửa cổng bằng kẽm hộp liên doanh loại 30x60mm (khung sắt ống mạ kẽm)

      m2

      3.995.475

      142

      Cửa cổng bằng sắt đặc 10x10mm, hoa văn bằng gang đúc (khung sắt hộp)

      m2

      1.344.411

      143

      Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt dẹt, góc)

      m2

      1.344.411

      144

      Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      1.344.411

      145

      Cửa cổng hàn sắt đặc 10x10mm (khung sắt tròn)

      m2

      1.510.573

      146

      Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt dẹt, góc)

      m2

      1.896.018

      147

      Cửa cổng hàn sắt đặc 15x15mm (khung sắt tròn)

      m2

      2.130.357

      148

      Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt dẹt, góc)

      m2

      1.075.528

      149

      Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      1.357.819

      150

      Cửa cổng hàn sắt đặc 8x8mm (khung sắt tròn)

      m2

      1.208.458

      151

      Cửa cổng khung inox, bịt tấm inox 304

      m2

      3.548.936

      152

      Cửa cổng khung inox, hoa văn hộp, ống 304

      m2

      6.078.322

      153

      Cửa cổng xếp bằng Inox 201 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 201)

      m2

      3.097.552

      154

      Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 13x26mm (khung Inox 304)

      m2

      3.228.561

      155

      Cửa cổng xếp bằng Inox 304 có lá gió, hộp 20x20mm (khung Inox 304)

      m2

      3.359.570

      156

      Cửa cuốn (có khe thoáng)

      m2

      2.046.000

      157

      Cửa cuốn inox chạy cót

      m2

      3.680.000

      158

      Cửa cuốn mô tơ điện

      m2

      2.292.655

      159

      Cửa cuốn nhôm chạy cót

      m2

      863.500

      160

      Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót

      m2

      610.000

      161

      Cửa đi pano nhôm kính

      m2

      3.075.000

      162

      Cửa đi pano, khung sắt hộp có kính

      m2

      1.100.000

      163

      Cửa đi thủy lực bằng kính dày 10-12mm

      m2

      1.188.578

      164

      Cửa đi thủy lực Pano 2 mặt bằng gỗ lim dày 70-80mm

      m2

      3.088.206

      165

      Cửa đi, cửa sổ bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm khóa đa điểm, bản lề đa điểm)

      m2

      2.063.500

      166

      Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ  nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m2

      998.609

      167

      Cửa đi, cửa sổ gỗ ván ghép gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

      m2

      1.301.973

      168

      Cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm

      m2

      1.259.600

      169

      Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính màu (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

      m2

      2.821.429

      170

      Cửa đi, cửa sổ khung gỗ lim, kính trắng (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

      m2

      2.734.914

      171

      Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính màu (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m2

      1.172.207

      172

      Cửa đi, cửa sổ khung gỗ nhóm 4, kính trắng (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m2

      1.110.410

      173

      Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính màu dày 5mm

      m2

      2.113.500

      174

      Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 5mm

      m2

      2.063.500

      175

      Cửa đi, cửa sổ khung sắt

      m2

      950.000

      176

      Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

      m2

      2.858.506

      177

      Cửa đi, cửa sổ Pano 2 mặt gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m2

      1.249.503

      178

      Cửa đi, cửa sổ pano kính (khung bằng nhựa không có lõi sắt)

      m2

      1.250.000

      179

      Cửa đi, cửa sổ Pano kính 2 mặt gỗ lim (đã bao gồm đánh véc ni và lắp dựng)

      m2

      2.869.629

      180

      Cửa đi, cửa sổ Pano kính gỗ nhóm 3,4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m2

      1.131.422

      181

      Cửa gỗ công nghiệp

      m2

      2.272.000

      182

      Cửa gỗ ép (0,9x2,2m)

      bộ

      2.475.000

      183

      Cửa hoa sắt đặc 10x10

      m2

      380.159

      184

      Cửa hoa sắt đặc 12x12

      m2

      529.365

      185

      Cửa hoa sắt đặc 14x14

      m2

      642.857

      186

      Cửa hoa sắt dẹp

      m2

      450.000

      187

      Cửa hoa sắt hộp 10x10

      m2

      280.159

      188

      Cửa hoa sắt hộp 12x12

      m2

      322.222

      189

      Cửa hoa sắt hộp 14x14

      m2

      376.984

      190

      Cửa hoa sắt, kính chớp lật

      m2

      950.000

      191

      Cửa hộp nhựa Trung Quốc

      m2

      430.000

      192

      Cửa inox 201 xếp kéo không bịt tôn

      m2

      990.000

      193

      Cửa inox 304 xếp kéo không bịt tôn

      m2

      1.320.000

      194

      Cửa khung gỗ bịt bạt

      m2

      100.000

      195

      Cửa khung sắt hộp bịt gỗ

      m2

      1.100.000

      196

      Cửa khung sắt hộp bịt tôn

      m2

      1.263.262

      197

      Cửa khung sắt hộp có hoa văn hộp, ống

      m2

      1.253.147

      198

      Cửa khung sắt hộp có hoa văn vuông

      m2

      1.253.147

      199

      Cửa khung sắt, bịt Inox

      m2

      1.023.989

      200

      Cửa khung sắt, bịt tôn

      m2

      900.000

      201

      Cửa kính cường lực 10mm

      m2

      770.000

      202

      Cửa kính cường lực 12mm

      m2

      880.000

      203

      Cửa kính cường lực 15mm

      m2

      1.815.000

      204

      Cửa kính cường lực 19mm

      m2

      3.025.000

      205

      Cửa kính cường lực 8mm

      m2

      610.500

      206

      Cửa lắp bản ván ghép và cửa tôn khung thép

      m2

      1.180.000

      207

      Cửa lưới thép

      m2

      330.000

      208

      Cửa lưới thép, khung sắt hình

      m2

      900.000

      209

      Cửa nhôm kính, kính dày 5mm

      m2

      1.869.000

      210

      Cửa nhôm kính cao cấp, kính dày 5mm

      m2

      3.520.000

      211

      Cửa nhôm kính trắng sứ, kính dày 5mm

      m2

      1.869.000

      212

      Cửa nhôm kính vân gỗ, kính thường dày 5mm

      m2

      748.000

      213

      Cửa nhôm thường (hầm, trạn bát)

      m2

      1.255.000

      214

      Cửa nhôm tráng sứ (hầm, trạn bát)

      m2

      1.869.000

      215

      Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 5mm

      m2

      1.869.000

      216

      Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 6,38mm

      m2

      1.944.000

      217

      Cửa nhôm tráng sứ, kính dày 8,38mm

      m2

      2.019.000

      218

      Cửa nhôm vàng (hầm, trạn bát)

      m2

      2.400.000

      219

      Cửa nhôm, kính màu vàng dày 5mm

      m2

      2.400.000

      220

      Cửa nhôm, kính màu vàng dày 6,38mm

      m2

      2.475.000

      221

      Cửa nhôm, kính màu vàng dày 8,38mm

      m2

      2.550.000

      222

      Cửa nhôm, kính thường dày 5mm

      m2

      1.255.000

      223

      Cửa nhôm, kính thường dày 6,38mm

      m2

      1.330.000

      224

      Cửa nhôm, kính thường dày 8,38mm

      m2

      1.405.000

      225

      Cửa nhựa

      m2

      1.560.000

      226

      Cửa nhựa gỗ composite phủ film PVC (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      2.427.194

      227

      Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 5mm

      m2

      1.725.247

      228

      Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 6,38mm

      m2

      1.800.247

      229

      Cửa nhựa kính không lõi thép, kính dày 8,38mm

      m2

      1.875.247

      230

      Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 5mm

      m2

      1.869.000

      231

      Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 6,38mm

      m2

      1.944.000

      232

      Cửa nhựa kính lõi thép, kính dày 8,38mm

      m2

      2.019.000

      233

      Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm

      m2

      1.000.000

      235

      Cửa sắt xếp kéo bịt tôn

      m2

      605.000

      236

      Cửa sắt xếp kéo không bịt tôn dày 0,6mm

      m2

      539.000

      237

      Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt dẹt

      m2

      1.154.473

      238

      Cửa sổ chớp lật, khung sắt, có hoa sắt vuông 8x8mm

      m2

      1.077.108

      239

      Cửa sổ Inox bịt kính

      m2

      3.503.571

      240

      Cửa sổ Inox kính chớp lật

      m2

      3.080.556

      241

      Cửa sổ khung nhôm kính, sơn tĩnh điện

      m2

      3.075.000

      242

      Cửa sổ nhôm kính, kính dày 5mm

      m2

      1.864.000

      243

      Cửa sổ sắt chớp

      m2

      1.669.444

      244

      Cửa thép, cổng thép

      m2

      1.100.000

      245

      Cửa tôn khung gỗ

      m2

      250.000

      246

      Cửa xếp bằng nhựa

      m2

      285.714

      247

      Cửa xếp nhựa (rộng 90cm, cao 2,1m)

      cái

      540.000

      248

      Cửa xếp sắt có lá gió

      m2

      500.000

      249

      Cửa xếp sắt không bọc tôn tráng kẽm

      m2

      920.000

      250

      Cửa xếp sắt không có lá gió

      m2

      490.000

      251

      Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3

      m2

      2.249.000

      252

      Cửa, cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5

      m2

      1.536.000

      253

      Cửa, cổng inox 201

      kg

      85.000

      254

      Cửa, cổng inox 304

      kg

      110.000

      255

      Cửa, cổng xếp Inox 201 Đài Loan, không lá gió

      m2

      1.150.000

      256

      Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 13x26mm, không lá gió

      m2

      1.450.000

      257

      Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, có lá gió

      m2

      1.900.000

      258

      Cửa, cổng xếp Inox 201 hộp 20x20mm, không lá gió

      m2

      1.600.000

      259

      Cửa, cổng xếp Inox 304 Đài Loan, không lá gió

      m2

      1.400.000

      260

      Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 13x26mm, không lá gió

      m2

      1.950.000

      261

      Cửa, cổng xếp Inox 304 hộp 20x20mm, không lá gió

      m2

      2.350.000

      262

      Cửa, vách nhôm có khung

      m2

      1.255.000

      263

      Cửa, vách nhôm không khung

      m2

      700.000

      264

      Dầm, cột bê tông cốt thép

      m3

      6.622.527

      265

      Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm

      m2

      834.977

      266

      Dán gạch vỉ

      m2

      251.199

      267

      Dán giấy trang trí vào trần gỗ

      m2

      183.057

      268

      Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

      m2

      198.246

      269

      Dán giấy trang trí vào tường gỗ

      m2

      176.725

      270

      Dán giấy trang trí vào tường loại bình thường

      m2

      191.914

      271

      Dán ngói 22 viên/m2

      m2

      347.988

      272

      Dán ngói loại 10 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

      m2

      690.415

      273

      Dán ngói loại 22 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

      m2

      347.988

      274

      Dán ngói mũi hài

      m2

      389.620

      275

      Dán ngói mũi hài loại 75 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

      m2

      389.620

      276

      Dán ngói vẩy cá

      m2

      419.697

      277

      Dán ngói vẩy loại 65 viên/m2 trên mái nghiêng bê tông

      m2

      419.697

      278

      Đào móng nhà bằng bằng thủ công

      m3

      323.370

      279

      Đào móng nhà bằng máy

      m3

      33.224

      280

      Đắp đất móng

      m3

      146.037

      281

      Đắp hoa văn trang trí bằng xi măng

      m

      93.126

      282

      Đắp phào chỉ đơn (lan can, đầu cột)

      m

      74.971

      283

      Đắp phào chỉ kép (lan can, đầu cột)

      m

      93.126

      284

      Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại tròn

      cái

      982.566

      285

      Đấu đầu cột bằng thạch cao (gồm cả sơn bả) loại vuông

      cái

      982.566

      286

      Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại tròn

      cái

      687.797

      287

      Đấu đầu cột bằng xi măng (gồm cả sơn bả) loại vuông

      cái

      687.797

      288

      Đầu góc L bằng thạch cao (gồm cả sơn bả)

      cái

      687.797

      289

      Đầu góc L bằng xi măng (gồm cả sơn bả)

      cái

      556.787

      290

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x0,75 mm

      md

      5.225

      291

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x1 mm

      md

      6.368

      292

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x1,5 mm

      md

      8.722

      293

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x2,5 mm

      md

      13.950

      294

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x4 mm

      md

      21.492

      295

      Dây điện CU/PVC/PVC 2x6 mm

      md

      31.905

      296

      Di chuyển các kết cấu BT đúc sẵn (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      m3

      80.743

      297

      Di chuyển cát các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      m3

      52.440

      298

      Di chuyển đá dăm các loại  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      m3

      74.657

      299

      Di chuyển đá hộc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      m3

      96.333

      300

      Di chuyển đồng hồ điện (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

      cái

      72.178

      301

      Di chuyển đồng hồ nước (bao gồm tháo dỡ, lắp đặt lại và vật liệu phụ)

      cái

      307.908

      302

      Di chuyển gạch chỉ đặc (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      viên

      85

      303

      Di chuyển gạch chỉ rỗng 2 lỗ  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      viên

      78

      304

      Di chuyển gạch chỉ xỉ  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      viên

      165

      305

      Di chuyển gỗ hộp các loại  (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      m3

      37.641

      306

      Di chuyển thép các loại (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      tấn

      64.984

      307

      Di chuyển vôi tôi  (cự ly VC đang tính 100m bằng thủ công)

      tấn

      452.780

      308

      Di chuyển xi măng (cự ly VC đang tính 1km bằng ô tô)

      tấn

      36.276

      309

      Đóng cọc bê tông cốt thép trên, kích thước cọc 30x30 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

      m

      70.832

      310

      Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20 cm (chưa bao gồm chi phí cọc BTCT và vật liệu phụ)

      m

      47.585

      311

      Đóng cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25 cm (chưa bao gồm chi phí cộc BTCT và vật liệu phụ)

      m

      58.845

      312

      Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm

      m

      30.605

      313

      Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

      m2

      737.730

      314

      Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

      m2

      573.056

      315

      Gác xép khung dầm bằng gỗ, lót sàn gác bằng tấm xi măng

      m2

      1.106.654

      316

      Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng gỗ công nghiệp

      m2

      2.146.735

      317

      Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm gỗ nhựa

      m2

      2.017.257

      318

      Gác xép khung dầm bằng sắt hộp, lót sàn gác bằng tấm xi măng

      m2

      2.550.855

      319

      Giá để hàng hóa bằng kẽm

      m2

      294.769

      320

      Giá để hàng hóa bằng sắt

      m2

      281.670

      321

      Hàng rào B40 hàn khung thép hộp hoặc ống

      m2

      878.317

      322

      Hàng rào bằng cây gai, hoặc dâm bụt

      m

      33.400

      323

      Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước

      md

      33.301

      324

      Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x13mm

      m2

      765.602

      325

      Hàng rào bằng Inox 201, hộp 13x26mm

      m2

      1.048.021

      326

      Hàng rào bằng Inox 201, hộp 20x20mm

      m2

      1.004.572

      327

      Hàng rào bằng Inox 201, hộp 26x50mm

      m2

      1.612.859

      328

      Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x13mm

      m2

      765.602

      329

      Hàng rào bằng Inox 304, hộp 13x26mm

      m2

      1.048.021

      330

      Hàng rào bằng Inox 304, hộp 20x20mm

      m2

      1.004.572

      331

      Hàng rào bằng Inox 304, hộp 26x50mm

      m2

      1.612.859

      332

      Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hình

      m2

      703.512

      333

      Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt hộp

      m2

      703.512

      334

      Hàng rào bằng lưới thép B40, cột sắt vuông mạ kẽm

      m2

      859.362

      335

      Hàng rào bằng lưới thép gai, có khung bao

      m2

      773.981

      336

      Hàng rào bằng lưới thép gai, không có khung bao

      m2

      147.330

      337

      Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột gỗ nhóm 4

      m2

      147.510

      338

      Hàng rào bằng ngói fibro xi măng, cột sắt hộp mạ kẽm

      m2

      320.073

      339

      Hàng rào bằng nứa

      md

      4.000

      340

      Hàng rào bằng tôn sơn tĩnh điện, cột sắt hộp sơn tĩnh điện

      m2

      641.754

      341

      Hàng rào bằng tôn thường, cột sắt hộp mạ kẽm

      m2

      515.183

      342

      Hàng rào cột BTCT, chăng dây thép gai

      md

      597.638

      343

      Hàng rào cột gỗ, tre mét, chăng dây thép gai

      md

      504.127

      344

      Hàng rào cột thép, chăng dây thép gai

      md

      592.303

      345

      Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao > 1,2m

      m

      39.449

      346

      Hàng rào đan mắt cáo, khoảng cách đan ≤ 15cm có cọc đỡ nẹp ngang, cao ≤ 1,2m

      m

      23.488

      347

      Hàng rào dây thép gai (bao gồm cả cọc)

      m2

      1.149.412

      348

      Hàng rào đúc hợp kim nhôm

      m2

      6.000.000

      349

      Hàng rào gỗ nhân tạo

      md

      192.000

      350

      Hàng rào gỗ tạp

      md

      14.400

      351

      Hàng rào gỗ tự nhiên

      md

      172.800

      352

      Hàng rào hoa sắt

      m2

      1.563.077

      353

      Hàng rào Inox 304

      m2

      2.684.147

      354

      Hàng rào không đan mắt cáo chỉ cắm đứng, buộc nẹp

      m

      86.269

      355

      Hàng rào lưới B40 có khung sắt góc

      m2

      1.126.667

      356

      Hàng rào lưới B40 không có khung sắt

      m2

      819.216

      357

      Hàng rào lưới B40, cọc tre

      m2

      165.649

      358

      Hàng rào quây lưới cước, cột bằng thép ống, hộp kẽm

      m2

      68.281

      359

      Hàng rào quây lưới cước, cột gỗ

      m2

      46.758

      360

      Hàng rào sắt hộp

      m2

      1.043.746

      361

      Hàng rào sắt mũi giáo sắt hộp 25x25

      m2

      727.293

      362

      Hàng rào sắt vuông

      m2

      550.000

      363

      Hàng rào thép vuông đặc hoặc tròn

      m2

      1.884.487

      364

      Hàng rào trụ bê tông, khung thép hình hoặc thép ống, lưới B40

      m2

      991.016

      365

      Hoa cửa sổ, cầu thang bằng gang đúc

      m2

      334.073

      366

      Hoa cửa sổ, cầu thang bằng Inox

      m2

      466.392

      367

      Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt dẹt

      m2

      323.592

      368

      Hoa cửa sổ, cầu thang bằng sắt vuông

      m2

      320.972

      369

      Hoa cửa sổ, cầu thang bằng thanh thép mạ kẽm

      m2

      334.073

      370

      Hoa sắt cửa sổ, sắt dẹt

      m2

      750.000

      371

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 10x10

      m2

      380.159

      372

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 12x12

      m2

      529.365

      373

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 14x14

      m2

      642.857

      374

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông đặc 16x16

      m2

      942.857

      375

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 10x10

      m2

      280.159

      376

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 12x12

      m2

      322.222

      377

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 14x14

      m2

      376.984

      378

      Hoa sắt cửa sổ, sắt vuông rỗng 16x16

      m2

      392.063

      379

      Hoa sắt inox 10x10 (inox 201)

      m2

      445.238

      380

      Hoa sắt inox 10x10 (inox 304)

      m2

      696.032

      381

      Hoa sắt inox 12x12 (inox 201)

      m2

      495.238

      382

      Hoa sắt inox 12x12 (inox 304)

      m2

      796.825

      383

      Hoa sắt inox 14x14 (inox 201)

      m2

      640.476

      384

      Hoa sắt inox 14x14 (inox 304)

      m2

      1.041.270

      385

      Hoa thoáng xi măng

      m2

      12.098

      386

      Họa tiết trang trí trần (thạch cao bao gồm mâm, góc)

      bộ

      395.000

      387

      Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn PU

      cái

      393.027

      388

      Hoa văn trang trí góc bằng thạch cao sơn thường

      cái

      327.522

      389

      Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn PU

      cái

      347.173

      390

      Hoa văn trang trí góc bằng xi măng sơn thường

      cái

      262.018

      391

      Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại lớn (mâm trần)

      cái

      350.000

      392

      Hoa văn trang trí trần bằng thạch cao loại nhỏ

      cái

      170.000

      393

      Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn PU

      cái

      412.678

      394

      Hoa văn trang trí trần nhà bằng thạch cao sơn thường

      cái

      360.274

      395

      Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn PU

      cái

      347.173

      396

      Hoa văn trang trí trần nhà bằng xi măng sơn thường

      cái

      255.467

      397

      Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x300x185) + Bộ gông treo

      bộ

      1.111.042

      398

      Hộp bảo vệ 1 công tơ điện 3 pha ép móng (650x390x185) + Bộ gông treo

      bộ

      1.111.042

      399

      Hộp bảo vệ 2 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

      bộ

      1.036.886

      400

      Hộp bảo vệ 4 công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông treo

      bộ

      1.141.940

      401

      Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha ép móng + Bộ gông M treo hộp

      bộ

      894.753

      402

      Hộp bảo vệ công tơ điện 1 pha hiệu CV 220V-5(20)A - tròn nắp thủy tinh, cấp CX2-CMIC

      bộ

      894.753

      403

      Hộp đấu dây 12 lộ ra có cầu đấu và có gông treo

      bộ

      874.979

      404

      Hộp đấu dây 12 lộ ra không cầu đấu và không có gông treo

      bộ

      874.979

      405

      Hộp đựng bình chữa cháy bằng tôn, cánh bằng kính (chứa 3 bình)

      cái

      655.045

      406

      Hộp kẽm 300x600mm (cao 1,5m)

      m

      4.306.824

      407

      Hộp mec cửa cuốn

      m2

      870.833

      408

      Kè bê tông cốt thép

      m3

      4.915.920

      409

      Kẻ line sơn chuyên dùng đường biên, sân tenis

      md

      4.622

      410

      Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường bê tông cốt thép, loại bxh=(0,8x1,1m)

      m

      2.536.000

      411

      Kênh dẫn nước, đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ, loại bxh=(0,8x1,1m)

      m

      2.684.000

      412

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA16

      m

      122.067

      413

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi đồng PVC -2xA25

      m

      186.397

      414

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA16

      m

      20.093

      415

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA25

      m

      28.109

      416

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA35

      m

      32.522

      417

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -2xA50

      m

      43.490

      418

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA120

      m

      188.212

      419

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA150

      m

      235.865

      420

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA70

      m

      115.977

      421

      Kéo rải, lắp đặt đường điện loại dây lõi nhôm PVC -4xA90

      m

      152.788

      422

      Kẹp díp DL2

      cái

      148.064

      423

      Kẹp dưới

      cái

      330.000

      424

      Kẹp hãm từ 35-70

      cái

      159.188

      425

      Kẹp L

      cái

      440.000

      426

      Kẹp trên

      cái

      330.000

      427

      Kẹp ty

      cái

      330.000

      428

      Khóa cửa loại tay nắm tròn

      bộ

      196.513

      429

      Khóa sàn

      cái

      330.000

      430

      Khung cửa đơn D120, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)

      m

      575.714

      431

      Khung cửa đơn D120, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m

      187.036

      432

      Khung cửa đơn D240, gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng)

      m

      1.070.922

      433

      Khung cửa đơn D240, gỗ nhóm 3-4 (đã bao gồm sơn và lắp dựng)

      m

      474.529

      434

      Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x120

      md

      432.000

      435

      Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x135

      md

      445.000

      436

      Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x180

      md

      581.000

      437

      Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x250

      md

      818.000

      438

      Khuôn cửa gỗ lim, KT: 60x80

      md

      307.000

      439

      Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x120

      md

      140.000

      440

      Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x135

      md

      201.000

      441

      Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x180

      md

      198.000

      442

      Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x250

      md

      350.000

      443

      Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V, KT: 60x80

      md

      116.000

      444

      Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x135

      md

      535.000

      445

      Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x180

      md

      423.000

      446

      Khuôn cửa gỗ sến, KT: 60x250

      md

      553.000

      447

      Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn đơn

      md

      250.000

      448

      Khuôn gỗ công nghiệp, khuôn kép

      md

      480.000

      449

      Khuôn gỗ tự nhiên, khuôn kép

      md

      818.000

      450

      Kính an toàn 10,38mm

      m2

      1.430.000

      451

      Kính an toàn 12,38mm

      m2

      1.650.000

      452

      Kính an toàn 6,38mm

      m2

      880.000

      453

      Kính an toàn 8,38mm

      m2

      1.100.000

      454

      Kính cường lực loại 6,38 (bao gồm cả phụ kiện gioăng, keo Silicon chịu nước

      m2

      484.733

      455

      Lan can ban công bằng thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện

      m

      777.778

      456

      Lan can ban công sắt hộp

      m2

      1.036.015

      457

      Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 201

      m

      450.000

      458

      Lan can ban công, cầu thang bằng Inox 304

      m

      600.000

      459

      Lan can cầu thang bằng gỗ Lim

      md

      1.700.000

      460

      Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 3-4

      md

      1.416.667

      461

      Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 5-6

      md

      1.180.556

      462

      Lan can cầu thang bằng kính cường lực 12mm

      m2

      786.054

      463

      Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và Inox

      md

      880.000

      464

      Lan can cầu thang bằng kính và Inox

      md

      2.152.700

      465

      Lan can cầu thang con tiện xi măng, giằng bê tông

      md

      1.633.504

      466

      Lan can cầu thang inox

      md

      2.970.000

      467

      Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông

      md

      648.211

      468

      Lan can gang, hoa gang

      m2

      5.500.000

      469

      Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp

      m2

      650.000

      470

      Lan can nhựa

      md

      850.000

      471

      Lan can tay vịn inox 201

      md

      173.158

      472

      Lan can tay vịn inox 304

      md

      350.000

      473

      Lan can tay vịn sắt hộp

      m2

      350.000

      474

      Lan can tay vịn sắt vuông

      m2

      550.000

      475

      Láng granitô cầu thang

      m2

      947.522

      476

      Láng granitô nền sàn

      m2

      527.803

      477

      Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 4cm

      m2

      89.603

      478

      Láng nền nhà vữa xi măng, có đánh màu, dày 5cm

      m2

      111.715

      479

      Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 4cm

      m2

      81.275

      480

      Láng nền nhà vữa xi măng, không đánh màu, dày 5cm

      m2

      101.331

      481

      Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      47.656

      482

      Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      65.820

      483

      Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      40.224

      484

      Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

      m2

      59.613

      485

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=250mm

      m

      562.025

      486

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300mm

      m

      654.126

      487

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=350mm

      m

      722.384

      488

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400mm

      m

      814.387

      489

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=450mm

      m

      977.697

      490

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=500mm

      m

      867.303

      491

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=550mm

      m

      1.004.040

      492

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm

      m

      1.200.584

      493

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=650mm

      m

      1.387.499

      494

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=700mm

      m

      1.518.550

      495

      Lắp đặt ống buy bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=750mm

      m

      1.518.550

      496

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110mm

      m

      136.929

      497

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125mm

      m

      165.446

      498

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140mm

      m

      204.769

      499

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160mm

      m

      251.328

      500

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180mm

      m

      323.549

      501

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200mm

      m

      384.808

      502

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21mm

      m

      28.976

      503

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225mm

      m

      482.857

      504

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250mm

      m

      595.049

      505

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27mm

      m

      32.201

      506

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=280mm

      m

      715.982

      507

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315mm

      m

      880.956

      508

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34mm

      m

      37.961

      509

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350mm

      m

      1.136.574

      510

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400mm

      m

      1.451.954

      511

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42mm

      m

      42.978

      512

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450mm

      m

      1.786.420

      513

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48mm

      m

      53.590

      514

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500mm

      m

      2.049.367

      515

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60mm

      m

      68.148

      516

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75mm

      m

      89.497

      517

      Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90mm

      m

      100.601

      518

      Lập là cửa sổ gỗ lim

      m

      91.706

      519

      Lập là cửa sổ gỗ nhóm 3-4

      m

      72.056

      520

      Lập là gỗ nhóm II

      md

      240.000

      521

      Lập là gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      md

      192.000

      522

      Lập là gỗ nhóm IV

      md

      80.000

      523

      Lát bậc cầu thang

      m2

      288.114

      524

      Lát bậc tam cấp

      m2

      264.778

      525

      Lát đá bậc cầu thang

      m2

      1.371.492

      526

      Lát đá bậc tam cấp

      m2

      1.362.297

      527

      Lát đá mặt bệ các loại

      m2

      1.401.657

      528

      Lát gạch chỉ

      m2

      122.750

      529

      Lát gạch chỉ dày 110mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      260.563

      530

      Lát gạch chỉ dày 110mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      250.940

      531

      Lát gạch chỉ dày 55mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      130.198

      532

      Lát gạch chỉ dày 55mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      125.386

      533

      Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm

      m2

      156.100

      534

      Lát gạch chống trơn

      m2

      180.763

      535

      Lát gạch đất nung 300x300 mm

      m2

      167.383

      536

      Lát gạch đất nung 400x400 mm

      m2

      198.008

      537

      Lát gạch thẻ

      m2

      171.971

      538

      Lát gạch xi măng dày 130mm mái dốc, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      244.090

      539

      Lát gạch xi măng dày 130mm mặt bằng, có chít mạch vữa xi măng

      m2

      234.467

      540

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm

      m2

      1.118.549

      541

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (300x300)mm

      m2

      1.147.694

      542

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm

      m2

      1.150.205

      543

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm

      m2

      1.131.433

      544

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm

      m2

      1.118.549

      545

      Lát nền đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm

      m2

      1.118.549

      546

      Lát nền đá xẻ

      m2

      1.098.659

      547

      Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 3,5cm

      m2

      178.719

      548

      Lát nền gạch block lục giác tự chèn dày 5,5cm

      m2

      186.295

      551

      Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (1000x1000)mm

      m2

      1.806.345

      552

      Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (400x400)mm

      m2

      1.838.002

      553

      Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (500x500)mm

      m2

      1.819.230

      554

      Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (600x600)mm

      m2

      1.806.345

      555

      Lát nền giả đá granit, hoa cương tự nhiên loại (800x800)mm

      m2

      1.806.345

      556

      Lát nền gỗ công nghiệp

      m2

      736.056

      557

      Lát nền gỗ tự nhiên

      m2

      1.546.899

      549

      Lát nền loại gạch: 100x100mm

      m2

      180.715

      559

      Lát nền loại gạch (200x200)mm

      m2

      190.401

      550

      Lát nền loại gạch: 250x250mm

      m2

      181.617

      560

      Lát nền loại gạch (250x400)mm

      m2

      227.037

      561

      Lát nền loại gạch (600x600)mm

      m2

      383.768

      562

      Lát nền loại gạch (800x800)mm

      m2

      415.513

      558

      Lát nền loại gạch (1000x1000)mm

      m2

      706.313

      563

      Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, tiết diện đá 2

      m2

      1.361.797

      564

      Lát nền, sàn bằng gạch 200x300mm

      m2

      179.644

      565

      Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

      m2

      178.844

      566

      Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm

      m2

      231.143

      567

      Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm

      m2

      256.730

      568

      Lợp lá cọ chống nóng (đã bao gồm hệ khung giàn)

      m2

      235.000

      569

      Lót cót ép

      m2

      54.709

      570

      Lưới B40

      m2

      28.000

      571

      Lưới chống nắng

      m2

      45.853

      572

      Lưới inox chống muỗi, côn trùng

      m2

      100.000

      573

      Lưới thép chống muỗi, côn trùng

      m2

      50.000

      574

      Lưu điện (P1000)

      bộ

      4.620.000

      575

      Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột bê tông, kèo, xà gồ gỗ)

      m2

      692.163

      576

      Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột thép ống kẽm, kèo, xà gồ gỗ)

      m2

      549.429

      577

      Mái che bằng ngói fibro xi măng (cột, kèo, xà gồ gỗ)

      m2

      415.918

      578

      Mái che bằng tôn giả ngói màu sắc các loại (cầu phong, li tô, vì kèo bằng sắt mạ kẽm)

      m2

      732.939

      579

      Mái che bằng tôn thường (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

      m2

      849.796

      580

      Mái che bằng tôn xốp (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

      m2

      1.024.653

      581

      Mái che bằng tôn xốp có dán giấy bạc (cột thép ống mạ kẽm, kèo, xà gồ thép mạ kẽm)

      m2

      1.066.571

      582

      Mái đầm xỉ, cốt tre

      m2

      47.833

      583

      Mái Fibro xi măng

      m2

      85.000

      584

      Mái gỗ (đã có hệ khung giàn)

      m2

      314.000

      585

      Mái kính cường lực

      m2

      1.241.000

      586

      Mái lợp bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (vì kèo, xà gồ, cột ống thép mạ kẽm)

      m2

      642.571

      587

      Mái lợp bạt (cột ống thép, xà gồ, mạ kẽm)

      m2

      541.347

      588

      Mái lợp bạt (cột, xà gồ gỗ)

      m2

      336.122

      589

      Mái lợp giấy dầu chưa có xà gồ

      m2

      13.000

      590

      Mái ngói 22 viên/m2

      m2

      232.000

      591

      Mái tấm lợp thông minh (có khung)

      m2

      988.144

      592

      Mái tôn ghép tấm nhôm xốp chống nóng

      m2

      315.000

      593

      Mái tôn ghép tấm xốp chống nóng

      m2

      354.000

      594

      Mái tôn thường( bao gồm cả xà gồ, cột)

      m2

      849.796

      595

      Mái tôn xốp chống nóng

      m2

      378.000

      596

      Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn PU

      cái

      1.179.080

      597

      Mâm phào hình tròn bằng thạch cao Ø30-50 sơn thường

      cái

      1.113.576

      598

      Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn PU

      cái

      1.048.071

      599

      Mâm phào hình tròn bằng xi măng Ø30-50 sơn thường

      cái

      982.566

      600

      Máng xối, máng nước bằng Inox

      md

      200.000

      601

      Máng xối, máng nước bằng tôn

      md

      140.000

      602

      Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm II

      m2

      775.000

      603

      Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      m2

      527.000

      604

      Mặt bậc cầu thang gỗ nhóm IV

      m2

      240.000

      605

      Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 10,5cm

      1m2

      307.000

      606

      Mặt đường, ngõ lát gạch chỉ dày 5,5cm

      1m2

      233.000

      607

      Mặt đường, ngõ lát tấm bê tông thường

      1m2

      279.000

      608

      Mặt đường, ngõ lát tấm BTCT

      1m2

      381.000

      609

      Mô tơ điện cửa cuốn (Tương đương bộ tời Austdoor AK300A, sức nâng 300kg )

      chiếc

      5.530.000

      610

      Nẹp gỗ công nghiệp

      md

      40.000

      611

      Nẹp khuôn cửa gỗ lim, KT: 30x10

      md

      35.000

      612

      Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT: 30x10

      md

      28.000

      613

      Nẹp tường ốp nhựa

      md

      30.000

      614

      Ổ cắm điện ba

      cái

      62.000

      615

      Ổ cắm điện đôi

      cái

      49.500

      616

      Ổ cắm điện đơn

      cái

      31.000

      617

      Ô thoáng bằng gỗ lim đục tạo hình (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))

      m2

      384.605

      618

      Ô thoáng bằng kính, khung nhựa lõi thép

      m2

      1.255.500

      619

      Ô thoáng chớp lật

      m2

      1.864.000

      620

      Ô thoáng kính, khung gỗ đục hoa văn bằng gỗ lim (đã bao gồm đánh vec ni và lắp dựng))

      m2

      330.604

      621

      Ô thoáng nhôm kính, kính dày 5mm

      m2

      1.250.000

      622

      Ô thoáng xi măng xây hoa văn

      m2

      774.000

      623

      Ống nhựa PVC - D250 (C1)

      100m

      46.652.451

      624

      Ống nhựa PVC - D315 (C1)

      100m

      87.886.357

      625

      Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 10mm

      m2

      1.097.476

      626

      Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 6mm

      m2

      839.612

      627

      Ốp bếp kính cường lực sơn màu, loại 8mm

      m2

      968.545

      628

      Ốp bếp kính hoa văn loại 10mm

      m2

      1.896.851

      629

      Ốp bếp kính hoa văn loại 6mm

      m2

      1.638.988

      630

      Ốp bếp kính hoa văn loại 8mm

      m2

      1.767.920

      631

      Ốp cách âm cao cấp vào các cấu kiện

      m2

      971.774

      632

      Ốp cách âm cơ bản vào các cấu kiện

      m2

      827.142

      633

      Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá 2

      m2

      1.645.670

      634

      Ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

      m2

      1.601.489

      635

      Ốp đá giả granit vào trụ, cột

      m2

      2.098.538

      636

      Ốp đá giả granit vào tường, chỉ, lan can

      m2

      2.098.538

      637

      Ốp đá granit tự nhiên vào trụ, cột

      m2

      1.232.891

      638

      Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

      m2

      2.103.467

      639

      Ốp đá granit tự nhiên vào tường, chỉ, lan can

      m2

      1.232.891

      640

      Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá 2

      m2

      1.645.670

      641

      Ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá >0,25 m2

      m2

      1.601.489

      642

      Ốp đá mài tường, trụ cột

      m2

      661.546

      643

      Ốp đá rối tường, trụ cột

      m2

      1.035.288

      644

      Ốp đá xẻ tường, trụ cột

      m2

      2.356.052

      645

      Ốp gạch thẻ vào trụ, cột, loại 60x240mm

      m2

      317.214

      646

      Ốp gạch thẻ vào tường, chỉ, lan can, loại 60x240mm

      m2

      317.214

      647

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm

      m2

      308.332

      648

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x400mm

      m2

      319.473

      649

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm

      m2

      332.343

      650

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x150mm

      m2

      326.722

      651

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm

      m2

      325.602

      652

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x500mm

      m2

      335.408

      653

      Ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 200x500mm

      m2

      326.212

      654

      Ốp gạch vào tường, loại (150x200)mm

      m2

      337.692

      655

      Ốp gạch vào tường, loại (200x200)mm

      m2

      337.692

      656

      Ốp gạch vào tường, loại (200x300)mm

      m2

      341.306

      657

      Ốp gạch vào tường, loại (250x350)mm

      m2

      332.127

      658

      Ốp gạch vào tường, loại (250x400)mm

      m2

      332.127

      659

      Ốp gạch vào tường, loại (250x450)mm

      m2

      323.732

      660

      Ốp gạch vào tường, loại (300x450)mm

      m2

      323.732

      661

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300mm

      m2

      281.597

      662

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x400 mm

      m2

      273.221

      663

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 450x900 mm

      m2

      448.483

      664

      Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500 mm

      m2

      387.566

      665

      Ốp gỗ chân tường gỗ tự nhiên

      m2

      1.313.444

      666

      Ốp gỗ lim vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

      m2

      1.452.160

      667

      Ốp gỗ lim vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

      m2

      1.452.160

      668

      Ốp gỗ nhóm 3,4 vào trụ, cột xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

      m2

      880.886

      669

      Ốp gỗ nhóm 3,4 vào tường xây (đã bao gồm chỉ, nẹp)

      m2

      880.886

      670

      Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 10mm

      m2

      1.187.727

      671

      Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 6mm

      m2

      1.007.224

      672

      Ốp kính cường lực sơn màu trên tường, cột, loại 8mm

      m2

      1.058.796

      673

      Ốp chân tường gỗ nhóm 2

      m2

      1.751.983

      674

      Ốp tường bằng Blu, nhựa Aluminium

      m2

      697.788

      675

      Ốp tường gỗ công nghiệp, không xương

      m2

      1.103.068

      676

      Ốp tường gỗ công nghiệp, khung xương chịu lực

      m2

      1.168.809

      677

      Ốp tường thạch cao

      m2

      446.280

      678

      Ốp tường tranh 3D

      m2

      2.263.348

      679

      Ốp tường tre trúc

      m2

      642.871

      680

      Ốp tường, trụ, cột bằng mica

      m2

      834.977

      681

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x20cm

      m2

      341.471

      682

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x25cm

      m2

      341.471

      683

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 20x30mm

      m2

      322.501

      684

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 25x25mm

      m2

      322.501

      685

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 30x45mm

      m2

      355.016

      686

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x60mm

      m2

      345.569

      687

      Ốp tường, trụ, cột, KT gạch: 60x90mm

      m2

      336.589

      688

      Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan

      m3

      121.771

      689

      Phào chân tường

      md

      79.000

      690

      Phào cổ cổ trần bằng bê tông

      md

      97.571

      691

      Phào cổ cổ trần bằng gỗ nhựa

      md

      210.000

      692

      Phào cổ cổ trần bằng gỗ tự nhiên

      md

      250.000

      693

      Phào cổ cổ trần bằng thạch cao

      md

      45.000

      694

      Phào lưng tường

      md

      110.000

      695

      Quả cầu cổng bằng thủy tinh, đường kính ≤30cm

      bộ

      655.045

      696

      Quả cầu Inox thông gió, đường kính >40cm

      bộ

      556.787

      697

      Quả cầu Inox thông gió, đường kính ≤40cm

      bộ

      491.284

      698

      Quạt thông gió 200x200mm (âm tường)

      cái

      230.000

      699

      Quạt thông gió 250x250mm (âm tường)

      cái

      235.000

      700

      Quạt thông gió 300x300mm (âm tường)

      cái

      240.000

      701

      Quạt thông gió 350x350mm (âm tường)

      cái

      305.000

      702

      Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

      m2

      14.394

      703

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 3cm

      m2

      106.535

      704

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 4cm

      m2

      141.136

      705

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5cm

      m2

      176.000

      706

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 6cm

      m2

      210.410

      707

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm

      m2

      245.228

      708

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 3cm

      m2

      98.625

      709

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 4cm

      m2

      132.105

      710

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm

      m2

      164.836

      711

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 6cm

      m2

      197.017

      712

      Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7cm

      m2

      229.607

      713

      Rèm màn cầu vồng (dòng màn đứng, xuất xứ Hàn Quốc)

      m2

      2.475.000

      714

      Rèm màn cầu vồng (dòng trung bình tốt)

      m2

      570.000

      715

      Rèm màn cầu vồng (trong cao cấp, xuất xứ Hàn Quốc)

      m2

      680.000

      716

      Rèm màn gỗ lá dọc

      m2

      1.900.000

      717

      Rèm màn gỗ tự nhiên nhập khẩu

      m2

      850.000

      718

      Rèm màn nhựa giả gỗ

      m2

      700.000

      719

      Rèm màn tre

      m2

      700.000

      720

      Sàn bê tông cốt thép (đã trát và sơn bả)

      m2

      974.306

      721

      Sàn bê tông cốt thép (đã trát và vôi ve)

      m2

      911.073

      722

      Sàn gỗ công nghiệp

      m2

      356.246

      723

      Sàn nhựa giả gỗ dán keo

      m2

      850.000

      724

      Sàn ốp gỗ nhóm II

      m2

      1.650.000

      725

      Sàn ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      m2

      980.000

      726

      Sàn ốp gỗ nhóm IV

      m2

      650.000

      727

      Sàn ván ghép (gỗ keo dày 20mm)

      m2

      203.238

      728

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ  >9 m

      m3

      12.546.679

      729

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ

      m3

      12.324.657

      730

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ

      m3

      12.417.414

      731

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ

      m3

      12.149.921

      732

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ

      m3

      12.401.520

      733

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái fibrôximăng, khẩu độ

      m3

      12.470.003

      734

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ

      m3

      11.847.272

      735

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ

      m3

      12.368.484

      736

      Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ

      m3

      12.527.845

      737

      Sản xuất, lắp dựng cột bằng thép hình

      kg

      25.019

      738

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ

      kg

      31.591

      739

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ >36 m

      kg

      30.254

      740

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18- 24 m

      kg

      33.180

      741

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ

      kg

      33.306

      742

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ

      kg

      31.825

      743

      Sản xuất, lắp dựng vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ

      kg

      36.196

      744

      Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

      m2

      53.888

      745

      Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ

      m2

      52.017

      746

      Song cửa con tiện bằng gỗ sến

      md

      212.541

      747

      Song cửa dọc vuông bằng gỗ lim

      md

      57.563

      748

      Song cửa dọc vuông bằng gỗ sến

      md

      48.938

      749

      Song cửa gỗ nhóm 4

      md

      21.750

      750

      Song cửa gỗ nhóm II

      md

      108.000

      751

      Song cửa gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      md

      86.400

      752

      Song cửa gỗ nhóm IV

      md

      36.000

      753

      Tấm kính trắng thường 5mm

      m2

      242.000

      754

      Tay nắm cửa thủy lực loại 400mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

      bộ

      458.531

      755

      Tay nắm cửa thủy lực loại 600mm (bao gồm cả bịt bạc, kẽm 2 đầu)

      bộ

      655.045

      756

      Tay vịn cầu thang bằng gỗ lim loại 50-80mm

      m

      104.808

      757

      Tay vịn cầu thang bằng gỗ mít loại 50-80mm

      m

      65.505

      758

      Tay vịn cầu thang bằng Inox 201 Ø60-80cm

      m

      78.606

      759

      Tay vịn cầu thang bằng Inox 304 Ø60-80cm

      m

      85.155

      760

      Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ kẽm Ø60-80cm

      m

      78.606

      761

      Tay vịn cầu thang bằng sắt mạ Ø60-80cm

      m

      72.056

      762

      Tay vịn gỗ nhóm II

      md

      1.400.000

      763

      Tay vịn gỗ nhóm III

      md

      480.000

      764

      Tay vịn gỗ nhóm IV

      md

      350.000

      765

      Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm II

      md

      1.500.000

      766

      Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      md

      1.000.000

      767

      Tay vịn gỗ với con tiên gỗ nhóm IV

      md

      750.000

      768

      Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim

      m

      39.303

      769

      Thanh nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4

      m

      32.752

      770

      Tháo dỡ bình đun nước nóng

      cái

      56.606

      771

      Tháo dỡ bồn tắm

      cái

      147.633

      772

      Tháo dỡ chậu rửa

      cái

      32.809

      773

      Tháo dỡ công tơ điện

      cái

      36.089

      774

      Tháo dỡ điều hoà

      cái

      169.817

      775

      Tháo dỡ đồng hồ nước

      cái

      53.042

      776

      Tháo dỡ gương nhà tắm

      cái

      31.764

      777

      Tháo dỡ kết cấu gỗ

      m3

      534.925

      778

      Tháo dỡ kết cấu sắt thép

      kg

      1.839.686

      779

      Tháo dỡ mái tôn cao

      m2

      8.491

      780

      Tháo dỡ máy hút mùi nhà bếp

      cái

      63.527

      781

      Tháo dỡ quạt ốp tường

      cái

      131.229

      782

      Tháo dỡ quạt thông gió trên tường

      cái

      49.212

      783

      Tháo dỡ quạt trần

      cái

      65.615

      784

      Tháo dỡ quạt treo tường

      cái

      49.212

      785

      Tháo dỡ téc nước

      cái

      147.633

      786

      Tháo dỡ trạn treo bằng nhôm kính

      cái

      269.353

      787

      Tháo dỡ tủ bếp các loại

      cái

      269.353

      788

      Tháo dỡ tường gỗ

      m2

      11.321

      789

      Trần Alumi, khung xương sắt hộp

      m2

      331.872

      790

      Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

      m2

      312.437

      791

      Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

      m2

      447.685

      792

      Trần cót ép

      m2

      114.424

      793

      Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic

      m2

      683.133

      794

      Trần gỗ dán, ván ép

      m2

      215.029

      795

      Trần gỗ nhóm 3 dày 1,5cm đã có sơn PU

      m2

      783.948

      796

      Trần gỗ nhóm 3 dày 1cm đã có sơn PU

      m2

      643.528

      797

      Trần nhà bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

      m2

      491.141

      798

      Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ gỗ nhóm 4)

      m2

      192.363

      799

      Trần nhà bằng tấm nhựa chiều dài bất kỳ (xà gồ sắt mạ kẽm)

      m2

      255.914

      800

      Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

      m2

      201.929

      801

      Trần nhà bằng tấm xốp (xà gồ bằng sắt mạ kẽm)

      m2

      265.481

      802

      Trần nhà bằng tôn thường (xà gồ sắt mạ kẽm)

      m2

      440.215

      803

      Trần nhà bằng vải bạt (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

      m2

      161.143

      804

      Trần nhà bằng vải ni lông (xà gồ bằng gỗ nhóm 4)

      m2

      163.863

      805

      Trần nhà thạch cao

      m2

      302.445

      806

      Trần nhôm có khung

      m2

      521.858

      807

      Trần nhựa Tiền Phong hoặc tương đương

      m2

      192.363

      808

      Trần ốp bằng nệm xốp cách âm

      m2

      554.330

      809

      Trần ốp gỗ nhóm II

      m2

      2.500.000

      810

      Trần ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      m2

      1.400.000

      811

      Trần ốp gỗ nhóm IV

      m2

      950.000

      812

      Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép

      m2

      358.599

      813

      Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép

      m2

      351.798

      814

      Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu trắng

      m2

      173.434

      815

      Trần tôn PU, trần tôn xốp 3 lớp màu vân gỗ

      m2

      215.559

      816

      Trần tre trúc cả cây, đường kính từ 1,5-2,5cm

      m2

      544.144

      817

      Trần vôi rơm

      m2

      216.953

      818

      Trần xốp

      m2

      201.929

      819

      Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

      m2

      256.091

      820

      Trang trí cột bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

      m2

      256.091

      821

      Trang trí tranh đá tự nhiên trên tường

      m2

      4.599.535

      822

      Trang trí tranh đắp xi măng trên tường

      m2

      3.547.661

      823

      Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả đá)

      m2

      157.224

      824

      Trang trí tường bằng vữa xi măng (sơn giả gỗ)

      m2

      157.224

      825

      Tranh dán trần in trên chất liệu giấy dán tường

      m2

      426.690

      826

      Tranh dán trần in trên chất liệu vải dán tường

      m2

      641.776

      827

      Tranh dán tường in trên chất liệu giấy dán tường

      m2

      479.962

      828

      Tranh dán tường in trên chất liệu vải dán tường

      m2

      693.751

      829

      Trát đá rửa tường, trụ cột vữa XM mác 50

      m2

      311.000

      830

      Trát granitô tay vịn lan can, tay vịn cầu thang

      m2

      1.083.916

      831

      Trát granitô trụ, cột

      m2

      643.891

      832

      Trát trần

      m2

      167.334

      833

      Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang

      m2

      173.465

      834

      Trát tường ngoài

      m2

      92.984

      835

      Trát tường, cột trang trí vảy tổ mối gắn cuội sỏi (nhà, lăng mộ)

      m2

      134.622

      836

      Trát tường, cột trang trí vảy tổi mối (nhà, lăng mộ)

      m2

      134.622

      837

      Trát xà dầm

      m2

      121.358

      838

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm II

      cái

      2.000.000

      839

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D100, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      cái

      1.200.000

      840

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm II

      cái

      3.400.000

      841

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D200, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      cái

      4.300.000

      842

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm II

      cái

      6.800.000

      843

      Trụ cầu thang đục họa tiết, D300, gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      cái

      6.000.000

      844

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø15x120cm

      cái

      4.140.374

      845

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø20x120cm

      cái

      4.943.730

      846

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại tròn Ø25x120cm

      cái

      5.561.697

      847

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 15x15x110cm

      cái

      2.471.865

      848

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 20x20x120cm

      cái

      3.707.798

      849

      Trụ cột cầu thang (trụ deba) bằng gỗ lim loại vuông 25x25x120cm

      cái

      4.325.764

      850

      Trụ cột cầu thang Inox 201. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)

      cái

      111.357

      851

      Trụ cột cầu thang Inox 304. cao 1,12-1,32m (gồm cac mũ trụ)

      cái

      117.908

      852

      Trụ thang bằng Inox 201

      cái

      445.263

      853

      Trụ thang bằng Inox 304

      cái

      900.000

      854

      Tủ bếp gỗ dổi

      md

      5.200.000

      855

      Tủ bếp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      md

      4.000.000

      856

      Tủ bếp gỗ nhóm IV

      md

      3.400.000

      857

      Tủ bếp khung nhôm kính, kính dày 5mm

      md

      1.400.000

      858

      Tủ bếp khung nhôm vân gỗ

      md

      2.300.000

      859

      Tủ bếp treo tường bằng gỗ lim

      m3

      1.965.133

      860

      Tủ bếp treo tường bằng gỗ nhóm 3,4

      m3

      1.375.593

      861

      Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính

      m3

      1.244.584

      862

      Tường gạch hoa gốm Giếng Đáy

      m2

      17.409

      863

      Tường ốp gỗ nhóm II

      m2

      850.000

      864

      Tường ốp gỗ nhóm III (trừ gỗ dổi)

      m2

      570.000

      865

      Tường ốp gỗ nhóm IV

      m2

      650.000

      866

      Tường ốp nhựa

      m2

      450.000

      867

      Vách bằng phên tre nứa các loại

      m2

      361.775

      868

      Vách gỗ nhóm 2

      m2

      783.214

      869

      Vách gỗ nhóm 3-4

      m2

      255.929

      870

      Vách hợp kim nhôm

      m2

      1.690.663

      871

      Vách kính khung nhôm kính màu

      m2

      1.309.600

      872

      Vách kính khung nhôm kính trắng

      m2

      1.259.600

      873

      Vách ngăn bằng gỗ ép (loại làm coffarge)

      m2

      440.493

      874

      Vách ngăn bằng sắt hộp loại 25x50mm, sơn tĩnh điện

      m2

      1.603.866

      875

      Vách ngăn bằng sắt hộp mạ kẽm loại 25x50mm, sơn tĩnh điện

      m2

      1.905.665

      876

      Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      1.509.376

      877

      Vách ngăn bằng sắt vuông loại 10x10mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

      m2

      1.285.929

      878

      Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp mạ kẽm)

      m2

      1.207.501

      879

      Vách ngăn bằng sắt vuông loại 8x8mm, sơn tĩnh điện (khung sắt ống, sắt hộp)

      m2

      1.028.744

      880

      Vách ngăn nhựa lõi thép, bịt kín

      m2

      1.314.000

      881

      Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp

      m2

      1.857.054

      882

      Vách thạch cao cách âm, khung xương

      m2

      895.870

      883

      Vách thạch cao, khung xương

      m2

      476.198

      884

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 10,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.650.000

      885

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 12,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.870.000

      886

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 16,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      2.090.000

      887

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 6,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.045.000

      888

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính an toàn dày 8,38mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.265.000

      889

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 10mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      935.000

      890

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 12mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.045.000

      891

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 15mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      1.815.000

      892

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 19mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      2.860.000

      893

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 5mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      770.000

      894

      Vách, cửa, tường, mái ô thoáng kính cường lực loại 8mm (bao gồm cả phụ kiện)

      m2

      880.000

      895

      Vách, tường ốp nỉ

      m2

      2.680.755

      896

      Ván khuôn cho đổ bê tông cầu thang

      m2

      223.193

      897

      Ván khuôn cho đổ bê tông cột tròn

      m2

      324.958

      898

      Ván khuôn cho đổ bê tông cột vuông, chữ nhật

      m2

      165.685

      899

      Ván khuôn cho đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan

      m2

      159.255

      900

      Ván khuôn cho đổ bê tông sàn mái

      m2

      154.596

      901

      Ván khuôn cho đổ bê tông tường thẳng

      m2

      148.974

      902

      Ván khuôn cho đổ bê tông xà dầm, giằng

      m2

      195.330

      903

      Ván khuôn đổ bê tông cọc

      m2

      81.368

      904

      Ván khuôn đổ bê tông móng, giằng móng

      m2

      101.187

      905

      Xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6

      m2

      463.284

      906

      Xà gồ, cầu phong, li tô thép hình hoặc ống

      m2

      327.802

      907

      Xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp mạ kẽm

      m2

      479.638

      908

      Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 3,4

      m2

      579.565

      909

      Xà gồ, cầu phong, vì kèo gỗ nhóm 5,6

      m2

      391.294

      910

      Xây gạch chịu lửa lò nung, xây tường lò

      kg

      8.176

      911

      Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 110mm (không bao gồm trát)

      m3

      1.758.314

      912

      Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 220mm (không bao gồm trát)

      m3

      1.592.515

      913

      Xây kè bờ ao, kênh mương bằng gạch chỉ dày 55mm (không bao gồm trát)

      m3

      1.835.919

      914

      Xây lan can gạch chỉ rỗng giữa

      md

      268.000

      915

      Xây móng đá hộc

      m3

      1.205.316

      916

      Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22

      m3

      1.402.635

      917

      Xây móng gạch xi măng KT 110x150x300

      m3

      1.675.885

      918

      Xây trụ, cột gạch chỉ 6,5x10,5x22

      m3

      1.885.415

      919

      Xây trụ, cột gạch xi măng 110x150x300

      m3

      1.902.308

      920

      Xây tường đá hộc

      m3

      1.276.073

      921

      Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D110

      m3

      1.774.366

      922

      Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, D220

      m3

      1.583.128

      923

      Xây tường gạch hoa thoáng

      m2

      17.409

      924

      Xây tường gạch xi măng 110x150x300

      m3

      1.760.793

      925

      Xếp đá khan không chít mạch

      m3

      738.922

      926

      Xếp gạch xỉ khan

      m3

      953.000

      927

      Xếp gạch xi măng khan

      m3

      953.000

      928

      Xếp khan gạch chỉ dày 110cm bờ ao, kênh mương

      m3

      1.258.129

      929

      Xếp khan gạch chỉ dày 220cm bờ ao, kênh mương

      m3

      1.258.129

       

      CHƯƠNG II

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

      STT

      Danh mục

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      1

      Cống tròn D75 không cốt thép

      m

      2.936.840

      2

      Cống tròn D75 có cốt thép

      m

      3.279.315

      3

      Cống tròn D100 không cốt thép

      m

      3.797.007

      4

      Cống tròn D100 có cốt thép

      m

      4.411.698

      5

      Cống tròn D150 không cốt thép

      m

      5.481.847

      6

      Cống tròn D150 có cốt thép

      m

      6.411.858

      7

      Cột tiêu BTCT (12x12x102,5)cm

      cái

      93.495

      8

      Cột Km bê tông

      cái

      691.595

      9

      Cát sạn đệm móng

      m3

      294.355

      10

      Đá dăm 4x6 đệm móng

      m3

      837.144

      11

      Đá hộc xây vữa M75

      m3

      1.401.559

      12

      Đá hộc xây vữa M100

      m3

      1.444.244

      13

      Xây gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm tường rãnh vữa M50

      m3

      1.513.447

      14

      Trát vữa XM M75 dày 1cm

      m2

      81.592

      15

      Trát vữa XM M75 dày 1,5cm

      m2

      98.770

      16

      Trát vữa XM M75 dày 2cm

      m2

      123.192

      17

      Trát vữa XM M100 dày 1cm

      m2

      83.000

      18

      Trát vữa XM M100 dày 1,5cm

      m2

      100.764

      19

      Trát vữa XM M100 dày 2cm

      m2

      125.889

      20

      Mặt đường BTXM M300 đá 2x4

      m3

      1.916.754

      21

      Mặt đường BTXM M250 đá 2x4

      m3

      1.817.571

      22

      Mặt đường BTXM M200 đá 2x4

      m3

      1.749.427

      23

      Móng CPĐD loại II

      m3

      349.150

      24

      Móng CPĐD loại I

      m3

      358.948

      25

      BTN hạt trung C19 dày 7cm

      m2

      223.902

      26

      BTN hạt trung C19 dày 6cm

      m2

      192.131

      27

      BTN hạt trung C19 dày 5cm

      m2

      160.761

      28

      BTN hạt mịn C12,5 dày 7cm

      m2

      239.435

      29

      BTN hạt mịn C12,5 dày 6cm

      m2

      205.447

      30

      BTN hạt mịn C12,5 dày 5cm

      m2

      171.863

       

      CHƯƠNG III

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

      A. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH

      STT

      Danh mục

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      I

      Đào đất theo tuyến

       

       

      1

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp I

      m3

      951.610

      2

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp II

      m3

      740.610

      3

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp III

      m3

      637.220

      4

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lộ thiên cấp IV

      m3

      571.810

      5

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đất sét non

      m3

      426.220

      6

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá

      m3

      860.880

      7

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp I

      m3

      1.063.440

      8

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp II

      m3

      888.310

      9

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp III

      m3

      763.820

      10

      Đào hố cáp, rãnh cáp, mái ta luy qua nền đá mồ côi cấp IV

      m3

      685.750

      11

      Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường cấp I

      m3

      107.610

      12

      Lấp và đầm lèn rãnh cáp qua nền đường đá cấp phối

      m3

      461.977

      13

      Làm tường chắn đất bằng ván

      100 m2

      10.160.600

      II

      Xây lắp và đổ bê tông

       

       

      1

      Đổ bê tông quầy gốc cột

       

       

      1.1

      Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột đơn

      ụ quầy

      990.864

      1.2

      Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công, cột ghép

      ụ quầy

      1.231.940

      1.3

      Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột đơn

      ụ quầy

      905.511

      1.4

      Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công kết hợp đầm dùi, cột ghép

      ụ quầy

      1.136.037

      2

      Xây hố ga

       

       

      2.1

      Xây hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm

      hố ga

      506.567

      2.2

      Xây hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm

      hố ga

      233.483

      2.3

      Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 600 x 600 x 600 mm

      hố ga

      138.795

      2.4

      Đổ bê tông nắp hố ga. Kích thước hố ga 300 x 300 x 600 mm

      hố ga

      70.251

      3

      Lắp đặt Blốc móng chân đế cabin đặt ngoài trời

      blốc

      404.026

      4

      Xây lắp bể cáp thông tin

       

       

      4.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ

       

       

      4.1.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      1.861.784

      4.1.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      2.246.976

      4.1.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      3.388.118

      4.1.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      4.048.605

      4.1.5

      Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      1.603.313

      4.1.6

      Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      1.941.112

      4.1.7

      Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      2.969.005

      4.1.8

      Xây bể cáp (bể một nắp đan dọc) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      3.417.686

      4.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.2.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      2.506.254

      4.2.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      3.019.928

      4.2.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      3.279.643

      4.2.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      4.450.577

      4.2.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      5.133.733

      4.2.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 2 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      5.533.745

      4.2.7

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      2.216.636

      4.2.8

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      3.089.905

      4.2.9

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      3.360.146

      4.2.10

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      4.578.416

      4.2.11

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      5.211.758

      4.2.12

      Xây bể cáp (bể hai nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      5.583.277

      4.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.3.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      3.131.806

      4.3.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      3.768.920

      4.3.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      4.046.025

      4.3.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      5.497.184

      4.3.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      6.374.720

      4.3.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      6.807.197

      4.3.7

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      2.806.967

      4.3.8

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      3.328.701

      4.3.9

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      3.545.961

      4.3.10

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      4.958.091

      4.3.11

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      5.569.481

      4.3.12

      Xây bể cáp (bể ba nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      6.053.594

      4.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.4.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      3.768.330

      4.4.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      4.498.157

      4.4.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      4.890.980

      4.4.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      6.574.977

      4.4.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      7.612.233

      4.4.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 4 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      8.145.233

      4.4.7

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      3.405.755

      4.4.8

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      4.001.935

      4.4.9

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      4.343.642

      4.4.10

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      5.825.318

      4.4.11

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      6.615.793

      4.4.12

      Xây bể cáp (bể bốn nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      7.124.115

      4.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.5.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      4.380.188

      4.5.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      5.239.520

      4.5.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      5.706.804

      4.5.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      7.635.980

      4.5.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      8.829.451

      4.5.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 5 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      9.455.947

      4.5.7

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      3.893.829

      4.5.8

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      4.585.142

      4.5.9

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      4.975.358

      4.5.10

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      6.787.686

      4.5.11

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      7.756.401

      4.5.12

      Xây bể cáp (bể năm nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      8.276.383

      4.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.6.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      5.016.258

      4.6.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      5.985.484

      4.6.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      6.519.853

      4.6.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      8.690.638

      4.6.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      10.038.487

      4.6.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 6 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      10.739.077

      4.6.7

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      4.442.534

      4.6.8

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      5.225.087

      4.6.9

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      5.657.006

      4.6.10

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      7.738.709

      4.6.11

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      8.839.545

      4.6.12

      Xây bể cáp (bể sáu nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      9.427.818

      4.7

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ

       

       

      4.7.1

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      5.627.765

      4.7.2

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      6.723.848

      4.7.3

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      7.367.119

      4.7.4

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      9.746.258

      4.7.5

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      11.253.327

      4.7.6

      Xây bể cáp thông tin (bể 7 nắp đan vuông) bằng gạch chỉ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      8.653.354

      4.7.7

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 1 tầng ống

      bể

      4.984.886

      4.7.8

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 2 tầng ống

      bể

      5.888.521

      4.7.9

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới hè 3 tầng ống

      bể

      6.442.501

      4.7.10

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 1 tầng ống

      bể

      8.694.263

      4.7.11

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 2 tầng ống

      bể

      9.913.145

      4.7.12

      Xây bể cáp (bể bẩy nắp đan vuông) bằng đá chẻ dưới đường 3 tầng ống

      bể

      10.574.511

      5

      Bể bê tông cốt thép

       

       

      5.1

      Bể bê tông cốt thép

       

       

      5.1.1

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ L

      bể

      50.643.540

      5.1.2

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ T

      bể

      58.390.383

      5.1.3

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật lớn

      bể

      45.577.299

      5.1.4

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật tiêu chuẩn

      bể

      34.988.620

      5.1.5

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp thép. Loại chữ nhật nhỏ

      bể

      20.653.648

      5.1.6

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ L

      bể

      50.528.095

      5.1.7

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ T

      bể

      54.893.639

      5.1.8

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật lớn

      bể

      45.659.237

      5.1.9

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật tiêu chuẩn

      bể

      33.779.452

      5.1.10

      Bể bê tông cốt thép, dạng TELENZ nắp đúc bằng gang. Loại chữ nhật nhỏ

      bể

      19.086.916

      5.1.11

      Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 1 nắp.

      bể

      7.620.566

      5.1.12

      Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 2 nắp.

      bể

      13.678.454

      5.1.13

      Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 3 nắp.

      bể

      16.938.525

      5.1.14

      Bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS. Loại 4 nắp.

      bể

      20.620.020

      5.2

      Bể cáp đúc sẵn

       

       

      5.2.1

      Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối

      bể

      1.710.251

      5.2.2

      Đổ bê tông bể cáp đúc sẵn. Loại bể TELENZ tiêu chuẩn

      bể

      35.481.209

      5.2.3

      Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại bể phối.

      bể

      837.406

      5.2.4

      Lắp đặt bể cáp đúc sẵn. Loại TELENZ tiêu chuẩn.

      bể

      4.696.493

      5.3

      Lắp đặt cấu kiện trong bể cáp

       

       

      5.3.1

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ L hoặc chữ T

      bể

      5.553.336

      5.3.2

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn

      bể

      4.985.058

      5.3.3

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại chữ nhật nhỏ

      bể

      4.783.763

      5.3.4

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ L hoặc T

      bể

      6.497.246

      5.3.5

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn

      bể

      5.928.967

      5.3.6

      Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ. Loại bể cáp nắp đúc. Chữ nhật nhỏ

      bể

      5.674.871

      5.3.7

      Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 1 nắp

      bể

      1.980.005

      5.3.8

      Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 2 nắp

      bể

      5.693.011

      5.3.9

      Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 3 nắp

      bể

      7.079.011

      5.3.10

      Lắp đặt cấu kiện của bể bê tông cốt thép dạng SIEMENS 4 nắp

      bể

      8.921.084

      5.4

      Đổ bê tông bệ tủ cáp phối

       

       

      5.4.1

      Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2

      bệ tủ

      1.993.772

      5.4.2

      Đổ bê tông bệ tủ cáp phối. Loại bệ tủ postef 1200 x 2 hoặc 1600 x 2

      bệ tủ

      2.682.667

      6

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp

       

       

      6.1

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 2T

      nắp

      697.136

      6.2

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 4T

      nắp

      1.006.868

      6.3

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng thủ công. Loại nắp gang 6T

      nắp

      1.316.599

      6.4

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 2T

      nắp

      369.539

      6.5

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 4T

      nắp

      503.832

      6.6

      Lắp đặt nắp gang cầu cho bể cáp bằng cơ giới. Loại nắp gang 6T

      nắp

      653.454

      7

      Sơn báo hiệu theo chiều cao cột

       

       

      7.1

      Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 70m

      m2

      76.268

      7.2

      Sơn báo hiệu theo chiều cao cột ≤ 100m

      m2

      92.708

      7.3

      Sơn báo hiệu theo chiều cao cột > 100m

      m2

      110.762

      8

      Đổ bê tông móng cột

       

       

      8.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A)

       

       

      8.1.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      134.052

      8.1.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      208.437

      8.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B)

       

       

      8.2.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      356.207

      8.2.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      389.485

      8.3

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B)

       

       

      8.3.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      448.696

      8.3.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      492.795

      8.4

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-III.B)

       

       

      8.4.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      783.229

      8.4.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      856.597

      8.5

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A)

       

       

      8.5.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      74.968

      8.5.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-65-1A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      222.040

      8.6

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B)

       

       

      8.6.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      196.951

      8.6.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      255.444

      8.7

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B)

       

       

      8.7.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      356.207

      8.7.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      360.692

      8.8

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V.155-IV.B)

       

       

      8.8.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      552.677

      8.8.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-V-155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      574.209

      8.9

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A)

       

       

      8.9.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      134.872

      8.9.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      317.891

      8.10

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B)

       

       

      8.10.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      296.414

      8.10.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      373.602

      8.11

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B)

       

       

      8.11.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      611.059

      8.11.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      621.666

      8.12

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B)

       

       

      8.12.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      876.282

      8.12.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      902.673

      8.13

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B)

       

       

      8.13.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      134.872

      8.13.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      161.272

      8.14

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B)

       

       

      8.14.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      296.414

      8.14.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      270.978

      8.15

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B)

       

       

      8.15.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      496.426

      8.15.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      493.872

      8.16

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A)

       

       

      8.16.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      129.816

      8.16.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      334.736

      8.17

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B)

       

       

      8.17.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      310.602

      8.17.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      395.977

      8.18

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B)

       

       

      8.18.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      538.522

      8.18.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      574.726

      8.19

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B)

       

       

      8.19.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      809.809

      8.19.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-V.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      881.663

      8.20

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A)

       

       

      8.20.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      100.169

      8.20.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R65.1-A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      150.214

      8.21

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.95.-II.B)

       

       

      8.21.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      225.665

      8.21.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      309.136

      8.22

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125.-III.B)

       

       

      8.22.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      477.183

      8.22.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      611.327

      8.23

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155.-IV.B)

       

       

      8.23.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      687.149

      8.23.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      858.574

      8.24

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B)

       

       

      8.24.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      100.169

      8.24.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      150.214

      8.25

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B)

       

       

      8.25.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      225.665

      8.25.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      309.136

      8.26

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B)

       

       

      8.26.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      385.157

      8.26.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 6.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      502.152

      8.27

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A)

       

       

      8.27.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      105.555

      8.27.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.65-I.A) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      181.682

      8.28

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B)

       

       

      8.28.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      247.549

      8.28.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      349.098

      8.29

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B)

       

       

      8.29.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      537.016

      8.29.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      737.192

      8.30

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B)

       

       

      8.30.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      913.103

      8.30.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      1.193.366

      8.31

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B)

       

       

      8.31.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      105.555

      8.31.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      164.124

      8.32

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B)

       

       

      8.32.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      247.549

      8.32.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      333.518

      8.33

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B)

       

       

      8.33.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      428.346

      8.33.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 7.B-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      556.634

      8.34

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B)

       

       

      8.34.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      266.469

      8.34.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.95-II.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      381.519

      8.35

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B)

       

       

      8.35.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      472.654

      8.35.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.125-III.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      637.786

      8.36

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B)

       

       

      8.36.1

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột đơn

      ụ quầy

      722.218

      8.36.2

      Đổ bê tông móng cột (loại cột 8.A-R.155-IV.B) bằng thủ công kết hợp đầm dùi, loại cột ghép

      ụ quầy

      937.463

      III

      Lắp dựng cột treo cáp

       

       

      1

      Lắp dựng tuyến cột treo cáp

       

       

      1.1

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m

       

       

      1.1.1

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      2.321.983

      1.1.2

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      1.916.335

      1.1.3

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      2.068.120

      1.1.4

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      1.662.472

      1.2

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7-8m

       

       

      1.2.1

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      2.847.795

      1.2.2

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      2.339.097

      1.2.3

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      2.580.260

      1.2.4

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 7 - 8 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      2.071.562

      1.3

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10-12m

       

       

      1.3.1

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      4.892.793

      1.3.2

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      4.275.766

      1.3.3

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      4.608.170

      1.3.4

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại 10 - 12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      3.991.143

      1.4

      Lắp dựng cột bê tông đơn trên 12m

       

       

      1.4.1

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      7.487.072

      1.4.2

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột có trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      6.651.833

      1.4.3

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      7.087.720

      1.4.4

      Lắp dựng cột bê tông đơn loại >12 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      6.346.371

      1.5

      Lắp dựng cột sắt đơn 6-10m

       

       

      1.5.1

      Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng thủ công

      cột

      3.324.409

      1.5.2

      Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 m - 10m, bằng cơ giới

      cột

      3.088.221

      1.6

      Lắp dựng cột bê tông đôi 6-6,5m

       

       

      1.6.1

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

      cột

      4.367.053

      1.6.2

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      3.651.937

      1.6.3

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

      cột

      4.113.190

      1.6.4

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 6m đến 6,5m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      3.398.074

      1.7

      Lắp dựng cột bê tông đôi 7-8m

       

       

      1.7.1

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

      cột

      5.391.433

      1.7.2

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      4.490.827

      1.7.3

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      5.123.730

      1.7.4

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 7 m đến 8m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng cơ giới

      cột

      4.452.124

      1.8

      Lắp dựng cột bê tông đôi 10-12m

       

       

      1.8.1

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

      cột

      9.448.299

      1.8.2

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      8.371.554

      1.8.3

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      9.163.520

      1.8.4

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại 10 m đến 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      8.361.575

      1.9

      Lắp dựng cột bê tông đôi > 12m

       

       

      1.9.1

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công

      cột

      14.407.591

      1.9.2

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột có trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      13.108.907

      1.9.3

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp, dựng bằng thủ công

      cột

      14.102.010

      1.9.4

      Lắp dựng cột bê tông đôi loại > 12m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng cơ giới

      cột

      13.135.376

      1.10

      Lắp dựng cột sắt đôi loại 6-10m

       

       

      1.10.1

      Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng thủ công

      cột

      6.385.487

      1.10.2

      Lắp dựng cột sắt đôi loại 6 m - 10m bằng cơ giới

      cột

      6.018.451

      2

      Lắp dựng chân chống loại 5,6-10m

       

       

      2.1

      Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột sắt

      bộ chân chống

      916.721

      2.2

      Lắp dựng chân chống 5,6 m đến 10 m. Loại cột bê tông

      bộ chân chống

      930.536

      3

      Lắp đặt phụ kiện treo cáp trên cột bê tông

       

       

      3.1

      Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột thường

      cột

      62.548

      3.2

      Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bê tông loại cột góc

      cột

      120.598

      4

      Lắp đặt phụ kiện để treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn

       

       

      4.1

      Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột bưu điện

      cột

      40.550

      4.2

      Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện vuông

      cột

      69.100

      4.3

      Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên cột điện tròn

      cột

      69.100

      IV

      Lắp đặt cáp

       

       

      1

      Lắp ống dẫn cáp thông tin

       

       

      1.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu

       

       

      1.1.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      2.264.423

      1.1.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

      100 m/1ống

      2.250.683

      1.1.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      2.236.943

      1.1.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

      100 m/1ống

      2.223.203

      1.1.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

      100 m/1ống

      2.209.463

      1.1.6

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

      100 m/1ống

      2.195.723

      1.1.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      2.179.693

      1.1.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

      100 m/1ống

      2.149.923

      1.1.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống

      100 m/1ống

      2.131.603

      1.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu

       

       

      1.2.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      4.267.107

      1.2.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤6 ống

      100 m/1ống

      4.244.207

      1.2.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      4.223.597

      1.2.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

      100 m/1ống

      4.198.407

      1.2.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

      100 m/1ống

      4.175.507

      1.2.6

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

      100 m/1ống

      4.152.607

      1.2.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      4.125.127

      1.2.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

      100 m/1ống

      4.077.037

      1.2.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm nong một đầu. Số lượng ống > 36 ống

      100 m/1ống

      4.047.267

      1.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu

       

       

      1.3.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      8.298.535

      1.3.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

      100 m/1ống

      8.268.765

      1.3.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      8.241.285

      1.3.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

      100 m/1ống

      8.209.225

      1.3.5

      Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤15 ống

      100 m/1ống

      8.179.455

      1.3.6

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

      100 m/1ống

      8.149.685

      1.3.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      8.113.045

      1.3.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

      100 m/1ống

      8.051.215

      1.3.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm nong một đầu. Số lượng ống >36 ống

      100 m/1ống

      8.012.285

      1.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu

       

       

      1.4.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      2.570.230

      1.4.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

      100 m/1ống

      2.556.490

      1.4.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      2.542.750

      1.4.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

      100 m/1ống

      2.526.720

      1.4.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

      100 m/1ống

      2.512.980

      1.4.6

      Lắp ống dẫn cáp F≤40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

      100 m/1ống

      2.499.240

      1.4.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      2.480.920

      1.4.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36

      100 m/1ống

      2.451.150

      1.4.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 40 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

      100 m/1ống

      2.432.830

      1.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu

       

       

      1.5.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      4.573.726

      1.5.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

      100 m/1ống

      4.550.826

      1.5.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      4.527.926

      1.5.4

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 12 ống

      100 m/1ống

      4.502.736

      1.5.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 15 ống

      100 m/1ống

      4.477.546

      1.5.6

      Lắp ống dẫn cáp F≤60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤20 ống

      100 m/1ống

      4.454.646

      1.5.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      4.424.876

      1.5.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

      100 m/1ống

      4.372.206

      1.5.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 60 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

      100 m/1ống

      4.342.436

      1.6

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu

       

       

      1.6.1

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 3 ống

      100 m/1ống

      8.584.482

      1.6.2

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 6 ống

      100 m/1ống

      8.554.712

      1.6.3

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 9 ống

      100 m/1ống

      8.524.942

      1.6.4

      Lắp ống dẫn cáp F≤114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤12 ống

      100 m/1ống

      8.492.882

      1.6.5

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤15 ống

      100 m/1ống

      8.458.532

      1.6.6

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 20 ống

      100 m/1ống

      8.428.762

      1.6.7

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 24 ống

      100 m/1ống

      8.392.122

      1.6.8

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống ≤ 36 ống

      100 m/1ống

      8.323.422

      1.6.9

      Lắp ống dẫn cáp F ≤ 114 mm không nong đầu. Số lượng ống > 36 ống

      100 m/1ống

      8.284.492

      2

      Phân dải và đầm nén cát tuyến ống dẫn cáp thông tin

       

       

      2.1

      Đầm bằng thủ công

      m3

      547.449

      2.2

      Đầm bằng máy

      m3

      489.620

      3

      Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC và bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE

       

       

      3.1

      Lắp đặt bộ gá cho ống dẫn cáp PVC

      bộ

      711.160

      3.2

      Lắp đặt bộ măng sông nối ống cho ống nhựa HDPE

      bộ

      155.920

      4

      Lắp đặt ống PVC dẫn cáp quang

       

       

      4.1

      Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 trong ống PVC F114/110

      100 m

      2.338.321

      4.2

      Lắp ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ F ≤ 35 luồn trong ống thép

      100 m

      8.161.040

      5

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin

       

       

      5.1

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước

       

       

      5.1.1

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 60 mm

      m

      638.031

      5.1.2

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 80 mm

      m

      637.544

      5.1.3

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 115 mm

      m

      636.715

      5.1.4

      Lắp ống thép dẫn cáp thông tin qua cống ngầm thoát nước. Đường kính ống ≤ 150 mm

      m

      650.166

      5.2

      Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt

       

       

      5.2.1

      Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 60 mm

      m

      626.333

      5.2.2

      Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 80 mm

      m

      627.576

      5.2.3

      Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 115 mm

      m

      628.917

      5.2.4

      Lắp ống thép dẫn cáp chôn qua đường ô tô, đường sắt. Đường kính ống ≤ 150 mm

      m

      632.449

      5.3

      Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi

       

       

      5.3.1

      Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 60 mm

      m

      626.627

      5.3.2

      Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 80 mm

      m

      627.772

      5.3.3

      Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 115 mm

      m

      628.917

      5.3.4

      Lắp đặt ống thép dẫn cáp qua cống nổi. Đường kính ống ≤ 150 mm

      m

      631.108

      5.4

      Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can

       

       

      5.4.1

      Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 60 mm

      m

      634.098

      5.4.2

      Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 80 mm

      m

      637.389

      5.4.3

      Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 115 mm

      m

      640.680

      5.4.4

      Lắp ống thép dẫn cáp treo vào lan can. Đường kính ống ≤ 150 mm

      m

      647.346

      5.5

      Lắp đặt ống thép xuyên ngầm qua đường

       

       

      5.5.1

      Cấp đất, đá I-III

      m

      1.199.458

      5.5.2

      Cấp đất, đá IV-VI

      m

      1.627.423

      5.5.3

      Cấp đất, đá VII-VIII

      m

      2.225.769

      6

      Lắp đặt ống nhựa HDPE

       

       

      6.1

      Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp

       

       

      6.1.1

      Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm

      100m

      5.048.014

      6.1.2

      Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm

      100m

      5.093.814

      6.1.3

      Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm

      100m

      5.128.164

      6.2

      Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ

       

       

      6.2.1

      Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 40 mm

      100m

      5.824.487

      6.2.2

      Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 50 mm

      100m

      5.964.177

      6.2.3

      Lắp đặt ống nhựa HDPE trong cống bể, ống bảo vệ. Loại ống HDPE có F ≤ 63 mm

      100m

      6.087.837

      7

      Ra kéo cáp

       

       

      7.1

      Ra kéo, căng hãm cáp đồng treo

       

       

      7.1.1

      Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 10x2

      km cáp

      42.360.682

      7.1.2

      Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 50x2

      km cáp

      43.317.830

      7.1.3

      Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤100x2

      km cáp

      44.573.278

      7.1.4

      Ra, kéo, căng hãm cáp đồng treo, loại cáp ≤ 200x2

      km cáp

      46.173.689

      7.2

      Ra kéo, căng hãm cáp quang treo

       

       

      7.2.1

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 8 sợi

      km cáp

      28.237.652

      7.2.2

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 12 sợi

      km cáp

      29.180.052

      7.2.3

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 16 sợi

      km cáp

      30.221.652

      7.2.4

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 24 sợi

      km cáp

      31.404.525

      7.2.5

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 32 sợi

      km cáp

      34.152.008

      7.2.6

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 36 sợi

      km cáp

      35.716.800

      7.2.7

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp ≤ 48 sợi

      km cáp

      37.378.400

      7.2.8

      Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp > 48 sợi

      km cáp

      39.285.076

      7.3

      Ra kéo cáp đồng trong cống bể từ 50x2- 2000x2

       

       

      7.3.1

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 100x2 trong cống bể

      km cáp

      48.145.318

      7.3.2

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 300x2 trong cống bể

      km cáp

      49.509.638

      7.3.3

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 500x2 trong cống bể

      km cáp

      49.945.132

      7.3.4

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 700x2 trong cống bể

      km cáp

      52.804.722

      7.3.5

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 900x2 trong cống bể

      km cáp

      54.797.416

      7.3.6

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1200x2 trong cống bể

      km cáp

      57.240.792

      7.3.7

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1500x2 trong cống bể

      km cáp

      59.818.426

      7.3.8

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 1800x2 trong cống bể

      km cáp

      62.854.998

      7.3.9

      Ra, kéo cáp đồng loại cáp ≤ 2000x2 trong cống bể

      km cáp

      66.292.124

      7.4

      Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp

       

       

      7.4.1

      Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1200x2

      km cáp

      43.794.613

      7.4.2

      Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1500x2

      km cáp

      44.334.147

      7.4.3

      Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 1800x2

      km cáp

      44.828.818

      7.4.4

      Ra kéo cáp đồng loại cáp ≥ 1000x2 trong cống bể bằng xe kéo cáp. Loại cáp ≤ 2000x2

      km cáp

      45.288.944

      7.5

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp

       

       

      7.5.1

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 8 sợi

      km cáp

      30.912.716

      7.5.2

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 12 sợi

      km cáp

      32.103.116

      7.5.3

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi

      km cáp

      33.417.516

      7.5.4

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 24 sợi

      km cáp

      34.873.189

      7.5.5

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 32 sợi

      km cáp

      38.376.844

      7.5.6

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 36 sợi

      km cáp

      40.328.516

      7.5.7

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi

      km cáp

      42.416.318

      7.5.8

      Ra kéo cáp quang trong cống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi

      km cáp

      44.870.846

      7.6

      Ra kéo cáp chôn trực tiếp

       

       

      7.6.1

      Ra kéo cáp đồng chôn trực tiếp

       

       

      7.6.1.1

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 200x2

      km cáp

      44.904.276

      7.6.1.2

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 300x2

      km cáp

      45.614.963

      7.6.1.3

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 500x2

      km cáp

      46.075.304

      7.6.1.4

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 700x2

      km cáp

      47.986.596

      7.6.1.5

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 900x2

      km cáp

      49.293.937

      7.6.1.6

      Ra, kéo cáp đồng chôn trực tiếp, loại cáp ≤ 1200x2

      km cáp

      50.925.217

      7.6.2

      Ra kéo cáp quang chôn trực tiếp

       

       

      7.6.2.1

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 8 sợi

      km cáp

      29.235.275

      7.6.2.2

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 12 sợi

      km cáp

      30.231.877

      7.6.2.3

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 16 sợi

      km cáp

      31.323.077

      7.6.2.4

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 24 sợi

      km cáp

      32.518.080

      7.6.2.5

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 32 sợi

      km cáp

      35.451.334

      7.6.2.6

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 36 sợi

      km cáp

      37.067.937

      7.6.2.7

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp ≤ 48sợi

      km cáp

      38.833.340

      7.6.2.8

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảnh đường kính 40, loại cáp > 48 sợi

      km cáp

      40.848.994

      7.6.3

      Ra kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông

       

       

      7.6.3.1

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 8 sợi

      km cáp

      30.648.317

      7.6.3.2

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 12 sợi

      km cáp

      31.838.717

      7.6.3.3

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 16 sợi

      km cáp

      33.153.117

      7.6.3.4

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 24 sợi

      km cáp

      34.585.128

      7.6.3.5

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 32 sợi

      km cáp

      38.088.782

      7.6.3.6

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 36 sợi

      km cáp

      40.027.785

      7.6.3.7

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp ≤ 48 sợi

      km cáp

      42.144.990

      7.6.3.8

      Ra, kéo cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông, loại cáp > 48 sợi

      km cáp

      44.557.444

      7.6.4

      Ra kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu

       

       

      7.6.4.1

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 8 sợi

      km cáp

      26.464.857

      7.6.4.2

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 12 sợi

      km cáp

      27.258.457

      7.6.4.3

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 16 sợi

      km cáp

      28.126.457

      7.6.4.4

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 24 sợi

      km cáp

      29.112.068

      7.6.4.5

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 32 sợi

      km cáp

      31.474.922

      7.6.4.6

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 36 sợi

      km cáp

      32.769.125

      7.6.4.7

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp ≤ 48 sợi

      km cáp

      34.167.130

      7.6.4.8

      Ra, kéo cáp quang chỉ có băng báo hiệu (không có bảo vệ bằng ống PVC và tấm bê tông). Loại cáp > 48 sợi

      km cáp

      35.810.784

      7.7

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm

       

       

      7.7.1

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

      km cáp

      22.343.092

      7.7.2

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

      km cáp

      22.928.775

      7.7.3

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

      km cáp

      23.630.857

      7.7.4

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 40mm. Đường kính ống > 48 sợi

      km cáp

      24.451.180

      7.8

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm

       

       

      7.8.1

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

      km cáp

      23.006.046

      7.8.2

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

      km cáp

      23.591.728

      7.8.3

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

      km cáp

      24.468.410

      7.8.4

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 50mm. Đường kính ống > 48 sợi

      km cáp

      25.463.333

      7.9

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống

      km cáp

       

      7.9.1

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 16 sợi

      km cáp

      23.588.046

      7.9.2

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 24 sợi

      km cáp

      24.406.528

      7.9.3

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống ≤ 48 sợi

      km cáp

      25.399.610

      7.9.4

      Bắn cáp quang trong ống nhựa HDPE F ≤ 63mm. Đường kính ống > 48 sợi

      km cáp

      26.569.133

      8

      Lắp đặt cọc mốc

       

       

      8.1

      Lắp đặt cọc mốc

      cọc mốc

      87.435

      9

      Hàn nối cáp

       

       

      9.1

      Hàn nối măng sông cáp đồng

       

       

      9.1.1

      Hàn nối măng sông co nhiệt

       

       

      9.1.1.1

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.10x2 - C.20x2

      bộ măng sông

      856.405

      9.1.1.2

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.30x2

      bộ măng sông

      886.080

      9.1.1.3

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.50x2

      bộ măng sông

      946.784

      9.1.1.4

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.100x2

      bộ măng sông

      1.125.283

      9.1.1.5

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.200x2

      bộ măng sông

      1.742.826

      9.1.1.6

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.300x2

      bộ măng sông

      2.070.129

      9.1.1.7

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.400x2

      bộ măng sông

      2.396.672

      9.1.1.8

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.500x2

      bộ măng sông

      2.723.975

      9.1.1.9

      Hàn nối măng sông co nhiệt, loại cáp C.600x2

      bộ măng sông

      3.050.518

      9.1.2

      Hàn nối măng sông cơ khí

       

       

      9.1.2.1

      Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.50x2

      bộ măng sông

      1.687.457

      9.1.2.2

      Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.100x2

      bộ măng sông

      1.865.956

      9.1.2.3

      Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.200x2

      bộ măng sông

      2.483.499

      9.1.2.4

      Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.300x2

      bộ măng sông

      2.811.130

      9.1.2.5

      Hàn nối măng sông cơ khí. Loại cáp đồng C.400x2

      bộ măng sông

      3.137.673

      9.1.3

      Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp, hộp cáp, giá MDF

       

       

      9.1.3.1

      Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.100x2

      tủ cáp

      744.061

      9.1.3.2

      Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.200x2

      tủ cáp

      1.476.727

      9.1.3.3

      Hàn nối cáp đồng tại tủ cáp. Loại cáp C.300x2

      tủ cáp

      1.889.460

      9.1.3.4

      Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.10x2

      hộp cáp

      415.323

      9.1.3.5

      Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2

      hộp cáp

      503.973

      9.1.3.6

      Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.30x2

      hộp cáp

      621.889

      9.1.3.7

      Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.50x2

      hộp cáp

      826.966

      9.1.3.8

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2

      cáp

      635.013

      9.1.3.9

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2

      cáp

      958.376

      9.1.3.10

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C300x2

      cáp

      1.289.339

      9.1.3.11

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.400x2

      cáp

      1.612.702

      9.1.3.12

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.500x2

      cáp

      1.943.665

      9.1.3.13

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.600x2

      cáp

      2.267.028

      9.1.3.14

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.800x2

      cáp

      2.503.061

      9.1.3.15

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp ≤ 1200x2

      cáp

      2.746.724

      9.1.3.16

      Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp > 1200x2

      cáp

      3.040.987

      9.2

      Hàn nối cáp quang

       

       

      9.2.1

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang

       

       

      9.2.1.1

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤8 Fo

      bộ măng sông

      5.789.652

      9.2.1.2

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤10 Fo

      bộ măng sông

      6.015.136

      9.2.1.3

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤12 Fo

      bộ măng sông

      6.243.987

      9.2.1.4

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤24 Fo

      bộ măng sông

      7.604.947

      9.2.1.5

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX ≤48 Fo

      bộ măng sông

      10.337.140

      9.2.1.6

      Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang MX > 48 Fo

      bộ măng sông

      14.838.379

      9.2.2

      Hàn nối ODF cáp sợi quang

       

       

      9.2.2.1

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤8 Fo

      bộ ODF

      5.344.818

      9.2.2.2

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤10 Fo

      bộ ODF

      5.578.404

      9.2.2.3

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 Fo

      bộ ODF

      5.812.456

      9.2.2.4

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 Fo

      bộ ODF

      7.209.867

      9.2.2.5

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤48 Fo

      bộ ODF

      10.083.946

      9.2.2.6

      Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang >48 Fo

      bộ ODF

      14.670.780

      10

      Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp

       

       

      10.1

      Lắp đặt tủ bệ

       

       

      10.1.1

      Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 300x2

      tủ

      873.581

      10.1.2

      Lắp đặt tủ bệ loại tủ ≤ 600x2

      tủ

      1.022.381

      10.1.3

      Lắp đặt tủ bệ loại tủ > 600x2

      tủ

      1.171.181

      10.2

      Lắp đặt tủ quỳ

       

       

      10.2.1

      Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 300x2

      tủ

      1.105.703

      10.2.2

      Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn, loại tủ 600x2

      tủ

      1.155.303

      10.2.3

      Lắp đặt tủ quỳ trên cột vuông

      tủ

      1.144.465

      10.2.4

      Lắp đặt tủ quỳ trên cột tròn

      tủ

      1.144.465

      V

      Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét

       

       

      1

      Đo kiểm tra điện trở suất của đất

       

       

      1.1

      Hệ thống tiếp đất

      hệ thống

      844.343

      2

      Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất

       

       

      2.1

      Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x25x4 (≤ F25) mm

      điện cực

      679.200

      2.2

      Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 40x40x4 (≤ F40)

      điện cực

      704.000

      2.3

      Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực ≤ 5x75x7 (≤ F75) mm

      điện cực

      753.600

      2.4

      Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L≤ 2,5m xuống đất. Kích thước điện cực > 75x75x7 (> F75) mm

      điện cực

      828.000

      3

      Chôn các điện cực tiếp đất

       

       

      3.1

      Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan 1 m - 10 m

      m

      173.600

      3.2

      Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 20 m

      m

      223.200

      3.3

      Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan ≤ 30 m

      m

      272.800

      3.4

      Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công. Độ sâu khoan > 30 m

      m

      347.200

      3.5

      Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 25x25x4 (≤ F25)

      điện cực

      642.000

      3.6

      Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 40x40x4 (≤ F40)

      điện cực

      654.400

      3.7

      Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) ≤ 75x75x7 (≤ F75)

      điện cực

      666.800

      3.8

      Chôn điện cực chiều dài L ≤ 2,5 m bằng phương pháp đào. Kích thước điện cực (mm) > 75x75x7 (> F75)

      điện cực

      679.200

      4

      Kéo dải dây liên kết các điện cực tiếp đất

       

       

      4.1

      Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 25 x 4 (≤ F 12) mm

      m

      19.536

      4.2

      Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết ≤ 55 x 5 (≤ F 20) mm

      m

      20.776

      4.3

      Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết > 55 x 5 (> F 20) mm

      m

      22.016

      5

      Xử lý cải tạo đất

       

       

      5.1

      Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng thẳng đứng

      m

      238.600

      5.2

      Cải tạo đất bằng muối ăn. Loại điện cực dạng nằm ngang

      m

      178.400

      5.3

      Cải tạo đất bằng đất mượn

      m

      694.400

      5.4

      Cải tạo đất bằng bột than cốc

      m

      172.223

      5.5

      Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học

      m

      124.000

      6

      Thi công cáp dẫn đất

       

       

      6.1

      Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang

      km

      1.567.120

      B. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH

      STT

      Danh mục đơn giá

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      1

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến cột treo cáp

       

       

      1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 6m - 6,5m

       

       

      1.1.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      448.190

      1.1.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      325.186

      1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m - 8m

       

       

      1.2.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      631.760

      1.2.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      348.396

      1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đơn loại 6m - 10m

       

       

      1.3.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      462.960

      1.3.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      357.850

      1.4

      Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 6m - 6,5m

       

       

      1.4.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      851.200

      1.4.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      555.421

      1.5

      Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đôi loại 7m - 8m

       

       

      1.5.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      984.130

      1.5.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      597.621

      1.6

      Tháo dỡ, thu hồi cột sắt đôi loại 6m - 10m

       

       

      1.6.1

      Tháo dỡ thủ công

      cột

      747.810

      1.6.2

      Tháo dỡ cơ giới

      cột

      511.111

      2

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten

       

       

      2.1

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo)

       

       

      2.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 20m

      cột

      1.899.000

      2.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 30m

      cột

      2.321.000

      2.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 45m

      cột

      2.848.500

      2.1.4

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten dây co (dây néo). Độ cao cột ăng ten dây co ≤ 60m

      cột

      3.376.000

      2.2

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng.

       

       

      2.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 20

      tấn

      464.200

      2.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 30

      tấn

      422.000

      2.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 45

      tấn

      379.800

      2.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi cột ăng ten tự đứng. Trọng lượng cột ≤ 60

      tấn

      316.500

      3

      Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp

       

       

      3.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp trong nhà có độ cao H = 3M

      1 m

      43.175

      3.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cầu cáp ngoài trời có độ cao H = 20M

      1 m

      63.300

      4

      Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp, hộp cáp

       

       

      4.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi tủ cáp

      tủ

      89.595

      4.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi hộp cáp

      hộp

      42.200

      5

      Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang

       

       

      5.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 16

      bộ măng sông

      105.500

      5.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp ≤ 48

      bộ măng sông

      168.800

      5.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi măng sông cáp quang. Loại cáp > 48

      bộ măng sông

      232.100

      6

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp

       

       

      6.1

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu

       

       

      6.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9

      100m/1 ống

      88.620

      6.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20

      100m/1 ống

      73.850

      6.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36

      100m/1 ống

      59.080

      6.1.4

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 40 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36

      100m/1 ống

      48.530

      6.2

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu

       

       

      6.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 9

      100m/1 ống

      151.920

      6.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 20

      100m/1 ống

      126.600

      6.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống ≤ 36

      100m/1 ống

      101.280

      6.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 60 nong 1 đầu. Số lượng ống > 36

      100m/1 ống

      80.180

      6.3

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114

       

       

      6.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 9

      100m/1 ống

      194.120

      6.3.2

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 20

      100m/1 ống

      164.580

      6.3.3

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống ≤ 36

      100m/1 ống

      130.820

      6.3.4

      Tháo dỡ, thu hồi tuyến ống dẫn cáp loại ɸ ≤ 114. Số lượng ống > 36

      100m/1 ống

      105.500

      6.4

      Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp

       

       

      6.4.1

      Tháo dỡ, thu hồi 1 ống PVC HI - 3P từ bể cáp tới cột treo cáp

      1 m

      2.110

      7

      Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35

       

       

      7.1

      Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110

       

       

      7.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 trong ống PVC ɸ 114/110

      100 m

      367.140

      7.2

      Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép

       

       

      7.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi ống PVC dẫn cáp quang 30 ≤ ɸ ≤ 35 luồn trong ống thép

      100 m

      379.800

      7.3

      Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp thông tin

       

       

      7.3.1

      Đường kính ống

      100 m

      538.050

      7.3.2

      Đường kính ống ≥ 100 mm

      100 m

      552.820

      7.4

      Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp qua cống nổi

       

       

      7.4.1

      Đường kính ống

      1 m

      6.330

      7.4.2

      Đường kính ống ≥ 100 mm

      1 m

      7.385

      7.5

      Tháo dỡ, thu hồi ống thép dẫn cáp treo vào lan can

       

       

      7.5.1

      Đường kính ống

      1 m

      4.220

      7.5.2

      Đường kính ống ≥ 100 mm

      1 m

      6.330

      8

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo

       

       

      8.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo

       

       

      8.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 50x2

      1 km cáp

      5.738.447

      8.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp ≤ 100x2

      1 km cáp

      10.199.447

      8.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp > 100x2

      1 km cáp

      18.910.691

      8.1.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 50x2

      1 km cáp

      1.329.300

      8.1.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 100x2

      1 km cáp

      1.540.300

      8.1.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 100x2

      1 km cáp

      1.793.500

      8.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo

       

       

      8.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      2.479.765

      8.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      5.503.170

      8.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp > 48 sợi

      1 km cáp

      9.931.176

      8.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      590.800

      8.2.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      1.012.800

      8.2.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang treo. Loại cáp (không đo kiểm tra) > 48 sợi

      1 km cáp

      1.160.500

      9

      Tháo dỡ, thu hồi cáp trong cống bể

       

       

      9.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2

       

       

      9.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 50x2

      1 km cáp

      5.479.524

      9.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 100x2

      1 km cáp

      10.151.524

      9.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 200x2

      1 km cáp

      19.353.547

      9.1.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 500x2

      1 km cáp

      28.049.777

      9.1.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1000x2

      1 km cáp

      28.184.817

      9.1.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 1500x2

      1 km cáp

      45.957.077

      9.1.7

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp ≤ 2000x2

      1 km cáp

      46.668.147

      9.1.8

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 50x2

      1 km cáp

      1.139.400

      9.1.9

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 100x2

      1 km cáp

      1.519.200

      9.1.10

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 200x2

      1 km cáp

      2.152.200

      9.1.11

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 500x2

      1 km cáp

      2.363.200

      9.1.12

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1000x2

      1 km cáp

      2.532.000

      9.1.13

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 1500x2

      1 km cáp

      3.270.500

      9.1.14

      Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng 50x2 đến 2000x2. Loại cáp không đo ≤ 2000x2

      1 km cáp

      3.903.500

      9.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn

       

       

      9.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      2.479.765

      9.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      5.355.470

      9.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp > 48 sợi

      1 km cáp

      9.999.955

      9.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      611.900

      9.2.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      886.200

      9.2.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang có trong ống bể có sẵn. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

      1 km cáp

      1.160.500

      10

      Tháo dỡ, thu hồi cáp chôn trực tiếp

       

       

      10.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40

       

       

      10.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      1.814.705

      10.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      4.416.111

      10.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp > 48 sợi

      1 km cáp

      8.717.516

      10.1.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      84.400

      10.1.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      84.400

      10.1.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng ống PVC 2 mảng đường kính 40. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

      1 km cáp

      84.400

      10.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông

       

       

      10.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      2.025.705

      10.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      4.690.411

      10.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp > 48 sợi

      1 km cáp

      9.055.116

      10.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 16 sợi

      1 km cáp

      295.400

      10.2.5

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) ≤ 48 sợi

      1 km cáp

      358.700

      10.2.6

      Tháo dỡ, thu hồi cáp quang được bảo vệ bằng tấm đậy bê tông. Loại cáp (không đo) > 48 sợi

      1 km cáp

      422.000

      11

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông

       

       

      1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thả sông

      100 m

      422.080

      12

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thông tin

       

       

      12.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp

       

       

      12.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 100x2

      10 m

      21.100

      12.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 300x2

      10 m

      42.200

      12.1.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp ≤ 600x2

      10 m

      73.850

      12.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp:

       

       

      12.2.1

      Cáp đối xứng 120Ω ≤ 100x2

      10 m

      48.545

      12.2.2

      Cáp đối xứng 120Ω ≤ 300x2

      10 m

      61.205

      12.2.3

      Cáp đồng trục

      10 m

      37.995

      12.2.4

      Một sợi cáp quang

      10 m

      42.215

      12.3

      Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²):

       

       

      12.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) ≤ 15Cx0,35

      10 m

      23.225

      12.3.2

      Tháo dỡ, thu hồi cáp tín hiệu trên máng cáp, cầu cáp. Loại cáp (mm²) > 20Cx0,35

      10 m

      42.215

      13

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây

       

       

      13.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá ODF, DDF

      1 khung giá

      84.400

      13.2

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá DSX

      1 khung giá

      84.400

      13.3

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá đấu dây. Loại khung giá VDF, MDF

      1 khung giá

      316.500

      14

      Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây

       

       

      14.1

      Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp 75, 120Ω

      1 phiến

      6.330

      14.2

      Tháo dỡ, thu hồi phiến đấu dây. Loại phiến đấu cáp thoại, tín hiệu

      1 phiến

      16.880

      15

      Tháo dỡ, thu hồi anten trạm mặt đất thông tin

       

       

      15.1

      Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten

       

       

      15.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi chân đế cột anten

      1 anten

      105.500

      15.2

      Tháo dỡ, thu hồi anten trạm Vsat

       

       

      15.2.1

      Bộ giá góc

      1 anten

      70.800

      15.2.2

      Khung đỡ mặt

      1 anten

      141.600

      15.2.3

      Hệ thống đỡ cánh

      1 anten

      354.000

      16

      Tháo dỡ, thu hồi anten các loại

       

       

      16.1

      Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten Parabol, Yagi

      1 bộ

      861.800

      16.2

      Tháo dỡ, thu hồi anten các loại. Loại anten khác

      1 bộ

      735.200

      17

      Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh

       

       

      17.1

      Tháo dỡ, thu hồi bộ giá đỡ anten parabol trạm thu truyền hình vệ tinh

      1 bộ

      248.000

      18

      Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m

       

       

      18.1

      Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

      1 anten

      708.000

      18.2

      Tháo dỡ, thu hồi anten parabol có đường kính 2,4m ≤ D ≤ 3m. Chiều cao tháo dỡ > 40m

      1 anten

      919.000

      19

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ

       

       

      19.1

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng)

       

       

      19.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

      10 m

      311.800

      19.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại ống dẫn sóng). Chiều cao tháo dỡ > 40m

      10 m

      522.800

      19.2

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục)

       

       

      19.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

      10 m

      354.000

      19.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đồng trục). Chiều cao tháo dỡ > 40m

      10 m

      459.500

      19.3

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng)

       

       

      19.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ ≤ 40m

      10 m

      354.000

      19.3.2

      Tháo dỡ, thu hồi Fiđơ (loại cáp đa chức năng). Chiều cao tháo dỡ > 40m

      10 m

      565.000

      20

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh

       

       

      20.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị:

       

       

      20.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị ngoài trời OUD

      1 thiết bị

      708.000

      20.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh vsat. Loại thiết bị trong nhà IUD

      1 thiết bị

      919.000

      21

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị trạm mặt đất thông tin vệ tinh Intelsat

       

       

      21.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị

       

       

      21.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá của thiết bị

      1 khung giá

      211.000

      21.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)

       

       

      21.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thông gió (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA)

      1 thiết bị

      422.000

      21.3

      Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình

       

       

      21.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi các bảng (panel) của hệ thống thu phát hình

      1 bảng

      211.000

      21.4

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình

       

       

      21.4.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị của hệ thống thu phát hình

      1 thiết bị

      262.100

      21.5

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC).

       

       

      21.5.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị đầu cuối

      1 thiết bị

      141.600

      21.5.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị giám sát và điều khiển công suất phát (TPMC). Loại thiết bị điều khiển, đo công suất

      1 thiết bị

      354.000

      21.6

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng

       

       

      21.6.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của moden

      1 thiết bị

      284.600

      21.6.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch dự phòng. Loại thiết bị chuyển mạch dự phòng của up hoặc down converter

      1 thiết bị

      391.500

      21.7

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)

       

       

      21.7.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch cáp đồng trục của thiết bị phát công suất lớn (HPA) hoặc thiết bị thu tạp âm thấp (LNA)

      1 thiết bị

      354.000

      21.8

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA

       

       

      21.8.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Modem

      1 thiết bị

      141.600

      21.8.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị Up hoặc down converter

      1 thiết bị

      212.400

      21.8.3

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị HPA

      1 thiết bị

      354.000

      21.8.4

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị modem, up - down converter, HPA, LNA. Loại thiết bị LNA

      1 thiết bị

      459.500

      22

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chuyển mạch

       

       

      22.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá

       

       

      22.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá

      1 khung giá

      210.800

      22.2

      Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch

       

       

      22.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi vủ tủ chuyển mạch

      1 tủ

      223.200

      23

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị thu, phát mạng thông tin di động

       

       

      23.1

      Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị

       

       

      23.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi tủ thiết bị

      1 tủ

      116.050

      23.2

      Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị

       

       

      23.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi ngăn nguồn tủ thiết bị

      1 ngăn

      35.400

      23.3

      Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)

       

       

      23.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi bộ chia, bộ trộn tín hiệu, thiết bị thu phát (TRX)

      1 bộ

      70.800

      24

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị các hệ thống truy nhập

       

       

      24.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X

       

       

      24.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị COT

      1 thiết bị

      621.418

      24.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp V5.X. Loại thiết bị RT

      1 thiết bị

      754.348

      24.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị truyền dẫn viba

       

       

      24.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị

       

       

      24.2.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 120mm

      1 khung giá

      126.600

      24.2.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi khung giá thiết bị. Loại thiết bị 19 inchs 480mm

      1 khung giá

      158.250

      24.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi khối máy vô tuyến thiết bị

       

       

      24.2.2.1

      Tháo dỡ trên giá

      1 khối máy

      123.080

      24.2.2.2

      Tháo dỡ trên cột cao

      1 khối máy

      381.430

      24.2.3

      Tháo dỡ, thu hồi hộp máy (ghép kênh, giám sát)

       

       

      24.2.3.1

      Tháo dỡ trên giá 120 mm

      1 hộp máy

      31.180

      24.2.3.2

      Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm

      1 hộp máy

      37.510

      24.2.4

      Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)

       

       

      24.2.4.1

      Tháo dỡ, thu hồi phiến (card) hộp máy (ghép kênh giám sát)

      1 khối máy

      4.970

      25

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị BSC

       

       

      25.1

      Tháo dỡ trên giá 120 mm

      1 thiết bị

      919.000

      25.2

      Tháo dỡ trên giá 19 inchs 480mm

      1 thiết bị

      162.700

      26

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị Internet

       

       

      26.1

      Tháo dỡ, thu hồi máy chủ

       

       

      26.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi máy chủ

      1 máy chủ

      432.660

      26.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng

       

       

      26.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị Access server

      1 thiết bị

      533.230

      26.2.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị mạng. Loại thiết bị khác

      1 thiết bị

      426.330

      27

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị viễn thông thế hệ sau (NGN)

       

       

      27.1

      Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị

       

       

      27.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi vỏ tủ, thiết bị

      1 tủ

      221.550

      27.2

      Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị

       

       

      27.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi ngăn chức năng tủ thiết bị

      1 ngăn

      77.600

      28

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét

       

       

      28.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét

       

       

      28.1.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị ≤ 200A

      1 thiết bị

      242.120

      28.1.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị cắt sét và lọc sét 3 pha. Loại thiết bị > 200A

      1 thiết bị

      467.360

      28.2

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét

       

       

      28.2.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đếm sét

      1 thiết bị

      109.950

      28.3

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế

       

       

      28.3.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị đẳng thế

      1 thiết bị

      21.100

      28.4

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông

       

       

      28.4.1

      Tháo dỡ, thu hồi thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông

      1 thiết bị

      21.588

       

      CHƯƠNG IV

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: THÁO DỠ, DI CHUYỂN MÁY, THIẾT BỊ

      A. Đơn giá tháo dỡ máy :

      Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị

      *. Các động tác lắp máy :

      - Mở hòm kiểm tra, bảo quản máy.

      - Gia công các tấm căn - kê máy

      - Vận chuyển máy trong cự ly 30m

      - Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế

      - Tháo rửa, lau dầu thay mỡ

      - Lắp ráp tổ hợp, lắp các chi tiết, lắp các khối, các bộ phận, toàn bộ cỗ máy, điều chỉnh cân bằng

      - Chạy thử máy để kiểm tra độ chính xác lắp đặt, chất lượng lắp đặt.

      B. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị :

      Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác tác vận chuyển sau:

      Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển; Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván…

      Quay tời, lăn đẩy máy đi;

      Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;

      Điều khiển khi vận chuyển

      1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công

      Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị

      Khối lượng máy, thiết bị Vận chuyển

      Vận chuyển bằng thủ công

      10m khởi điểm

      10m tiếp theo

      1 tấn các loại máy, thiết bị

      25,464

      7,639

      2. Các hệ số điều chỉnh:

      Bảng hệ số tăng đơn giá vận chuyển máy trên các loại đường:

      Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn)

      Hệ số điều chỉnh

      Đường bằng phẳng

      1,00

      Đường gồ ghề

      1,15

      Đường có dốc từ 15º đến 45º

      1,25

      Đường lầy, lún, trơn

      1,80

      Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º

      1,35

      Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ=15º đến 45º, vừa lầy, lún

      2,00

      C. Đơn giá lắp máy, thiết bị

      1. Đơn giá lắp máy :

      Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

      Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

      2. Các hệ số điều chỉnh :

      Hệ số điều chỉnh đơn giá lắp đặt ở độ cao, độ sâu trên 1m.

      Độ cao lắp máy, độ sâu lắp máy

      Hệ số tăng

      Ở vị trí bình thường

      Ở vị trí khó khăn, cheo leo

       * Độ cao lắp đặt:

      -

      -

      Ở độ cao 1m trở lại

      1,00

      1,04

      Độ cao từ trên 1m đến 5m

      1,04

      1,10

      Độ cao từ trên 5m đến 10m

      1,10

      1,20

      Độ cao từ trên 10m đến 15m

      1,16

      1,30

      Độ cao từ trên 15m đến 20m

      1,20

      1,40

      Độ cao từ trên 20m đến 40m

      1,30

      1,60

      Độ cao từ trên 40m đến 60m

      1,40

      1,80

      Độ cao từ trên 60m

      1,70

      2,30

      * Độ sâu lắp đặt:

      -

      -

      Ở độ sâu 1m trở lại

      1,00

      1,06

      Độ sâu từ trên 1m đến 5m

      1,06

      1,20

      Độ sâu từ trên 5m đến 8m

      1,12

      1,30

      Độ sâu từ trên 8m đến 10m

      1,20

      1,40

      Độ sâu từ trên 10m đến 12m

      1,30

      1,50

      Độ sâu từ trên 12m đến 15m

      1,40

      1,60

      Độ sâu từ trên 15m

      1,60

      1,80

      C. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

      1. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

      Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).

      Trong đơn giá lắp máy : Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thu công kết hợp cơ giới.

      2. LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI:

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      2.1

      Máy có khối lượng ≤ 0,5T

      Tấn

      25.993.263

      17.557.817

      2.2

      Máy có khối lượng 0.5T

      Tấn

      17.547.870

      12.249.494

      2.3

      Máy có khối lượng 2T

      Tấn

      15.589.707

      11.000.802

      2.4

      Máy có khối lượng 5T

      Tấn

      13.309.741

      9.499.241

      2.5

      Máy có khối lượng 10T

      Tấn

      11.307.780

      8.316.105

      2.6

      Máy có khối lượng 20T

      Tấn

      9.371.267

      7.110.646

      2.7

      Máy có khối lượng > 50T

      Tấn

      7.834.557

      7.158.344

      3. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN:

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      3.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      28.191.296

      19.957.516

      3.2

      Máy có khối lượng 1T

      Tấn

      24.806.248

      17.789.195

      3.3

      Máy có khối lượng > 5T

      Tấn

      22.545.715

      16.173.721

      4. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC:

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      4.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      28.808.006

      19.663.912

      4.2

      Máy có khối lượng 1T

      Tấn

      21.641.184

      15.398.951

      4.3

      Máy có khối lượng 5T

      Tấn

      17.663.515

      12.152.546

      4.4

      Máy có khối lượng 10T

      Tấn

      15.013.781

      11.171.182

      4.5

      Máy có khối lượng 20T

      Tấn

      12.224.829

      9.364.195

      4.6

      Máy có khối lượng 50T

      Tấn

      11.410.118

      10.235.516

      4.7

      Máy có khối lượng > 100T

      Tấn

      10.405.785

      9.415.112

      5. LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN TRỤC. CẦU TRỤC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      5.1

      Lắp đăt ở mặt đất

      1 m ray đơn

      835.395

      633.853

      5.2

      Lắp đặt ở trên cao

      1 m ray đơn

      1.658.756

      1.301.169

      6. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG. VÍT TẢI. MÁNG KHÍ ĐỘNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      6.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      23.696.893

      16.314.986

      6.2

      Máy có khối lượng 1T

      Tấn

      17.813.356

      12.902.544

      6.3

      Máy có khối lượng 5T

      Tấn

      14.494.181

      10.688.554

      6.4

      Máy có khối lượng 10T

      Tấn

      12.368.708

      9.419.079

      6.5

      Máy có khối lượng 20T

      Tấn

      10.906.337

      8.482.083

      6.6

      Máy có khối lượng > 50T

      Tấn

      10.060.718

      9.318.607

      7. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      7.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      35.684.112

      24.684.876

      7.2

      Máy có khối lượng 1T

      Tấn

      27.488.751

      19.180.289

      7.3

      Máy có khối lượng 5T

      Tấn

      22.357.039

      15.708.838

      7.4

      Máy có khối lượng 10T

      Tấn

      19.071.782

      13.584.252

      7.5

      Máy có khối lượng > 20T

      Tấn

      16.370.728

      11.889.753

      8. CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (Loại băng tải không lõi thép).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      8.1

      Chiều rộng băng tải ≤ 600

      Mối dán

      5.489.890

      4.845.080

      8.2

      Chiều rộng băng tải > 600 đến ≤ 800

      Mối dán

      7.310.185

      6.126.732

      8.3

      Chiều rộng băng tải > 800 đến ≤ 1000

      Mối dán

      9.142.460

      7.420.363

      8.4

      Chiều rộng băng tải > 1000 đến ≤ 1200

      Mối dán

      10.977.889

      8.717.147

      8.5

      Chiều rộng băng tải > 1200 đến ≤ 1600

      Mối dán

      12.813.316

      10.013.931

      9. LẮP ĐẶT THANG MÁY.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      9.1

      Lắp đặt thang máy

      Tấn

      37.580.568

      27.441.685

      10. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA. NGHIỀN HÀM. NGHIỀN LỒNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      10.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      33.169.693

      22.518.401

      10.2

      Máy có khối lượng 1

      Tấn

      29.026.064

      20.361.882

      10.3

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      26.942.027

      18.965.661

      10.4

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      22.970.985

      16.484.535

      10.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      17.798.174

      13.080.325

      10.6

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      14.882.347

      12.543.688

      10.7

      Máy có khối lượng > 100

      Tấn

      14.142.676

      11.908.125

      11. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI. NGHIỀN ĐỨNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      11.1

      Máy có khối lượng ≤ 1T

      Tấn

      48.932.113

      33.128.653

      11.2

      Máy có khối lượng 1

      Tấn

      36.558.433

      25.492.781

      11.3

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      33.946.872

      23.760.373

      11.4

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      28.934.997

      20.567.867

      11.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      22.419.979

      16.278.587

      11.6

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      18.742.496

      15.183.280

      11.7

      Máy có khối lượng > 100

      Tấn

      17.804.878

      14.408.590

      12. LẮP ĐẶT MÁY SÀNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      12.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5

      Tấn

      37.353.982

      25.412.528

      12.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      26.714.243

      18.685.924

      12.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      23.363.787

      16.574.558

      12.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.687.970

      15.472.440

      12.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      18.495.528

      13.513.756

      12.6

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      16.703.741

      12.376.483

      12.7

      Máy có khối lượng > 50

      Tấn

      11.992.129

      10.629.065

      13. LẤP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU. VAN QUAY. MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM. THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      13.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5

      Tấn

      35.069.760

      23.926.089

      13.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      29.816.308

      20.844.553

      13.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      27.156.891

      19.171.589

      13.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      23.709.781

      16.901.559

      13.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      21.061.628

      15.316.211

      13.6

      Máy có khối lượng > 20

      Tấn

      17.569.629

      13.060.246

      14. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      14.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      22.521.950

      19.560.000

      15. LẮP ĐẶT LÕ HƠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      15.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      53.192.809

      41.835.094

      15.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      50.268.542

      39.623.163

      15.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      47.334.094

      37.448.225

      15.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      44.411.533

      35.332.296

      16. LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      16.1

      Lắp đặt bộ phận xử lý khí

      Tấn

      20.231.920

      14.474.686

      16.2

      Lắp đặt bộ phận phân phối khí

      Tấn

      15.004.372

      11.457.629

      17. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      17.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      13.233.702

      10.200.789

      18. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ. DẦU.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      18.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      13.156.139

      10.510.337

      19. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      19.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      18.730.832

      13.270.154

      20. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      20.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      22.650.192

      16.612.098

      21. LẮP ĐẶT BAO HƠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      21.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      22.117.009

      21.785.838

      21.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      21.182.226

      20.608.442

      21.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      20.261.555

      18.769.965

      21.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      19.298.568

      17.766.922

      22. LẮP ĐẶT LÕ THU HỒI NHIỆT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      22.3

      Máy có công suất ≤ 150 MW

      Tấn

      34.254.063

      28.468.819

      22.4

      Máy có công suất 150

      Tấn

      31.337.415

      26.006.586

      23. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      23.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      31.832.101

      22.847.653

      24. LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÕ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      24.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      27.303.425

      23.210.784

      25. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      25.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      24.569.851

      19.242.219

      26. LẮP ĐẶT LÒ NUNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      26.1

      Máy có khối lượng ≤ 1 tấn

      Tấn

      69.125.180

      46.725.613

      26.2

      Máy có khối lượng 1

      Tấn

      61.689.310

      42.359.553

      26.3

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      50.486.426

      34.865.051

      26.4

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      34.237.487

      24.212.219

      26.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      24.769.806

      17.815.516

      26.6

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      22.031.525

      17.524.193

      26.7

      Máy có khối lượng > 100 tấn

      Tấn

      19.017.825

      15.479.216

      27. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      27.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      51.963.940

      35.278.525

      27.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      41.603.826

      28.845.096

      27.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      36.412.623

      25.504.975

      27.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      33.809.216

      23.746.912

      27.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      31.203.490

      22.189.232

      27.6

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      23.434.953

      16.880.979

      27.7

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      20.849.309

      16.747.512

      28. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU. SẤY. HẤP....

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      28.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      57.125.330

      38.439.102

      28.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      45.715.453

      31.321.079

      28.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      34.637.866

      24.049.374

      28.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      28.162.192

      19.735.233

      28.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      24.009.823

      17.154.039

      28.6

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      17.996.873

      13.069.684

      28.7

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      15.455.575

      12.882.123

      29. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      29.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      32.693.325

      22.179.913

      29.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      24.533.716

      17.215.188

      29.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      22.884.280

      16.183.093

      29.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.239.795

      15.092.643

      29.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      19.607.808

      14.195.699

      29.6

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      16.352.804

      11.967.154

      29.7

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      13.914.961

      11.843.204

      30. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÕ HƠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      30.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      48.802.986

      33.501.803

      31. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      31.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      34.265.745

      24.480.551

      32. LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG. BƠM THẢI XỈ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      32.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      40.675.570

      27.924.343

      33. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC. MÁY QUẠT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      33.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.2 tấn

      Tấn

      49.892.644

      33.859.427

      33.2

      Máy có khối lượng 0.2

      Tấn

      37.455.100

      25.486.962

      33.3

      Máy có khối lượng 1

      Tấn

      26.566.380

      18.405.227

      33.4

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      23.112.067

      16.192.503

      33.5

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      22.137.047

      15.573.562

      33.6

      Máy có khối lượng > 10 tấn

      Tấn

      20.791.538

      14.792.082

      34. LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      34.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      90.586.629

      61.067.906

      34.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      60.402.633

      41.230.128

      34.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      43.500.446

      29.870.932

      34.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      29.503.965

      20.537.646

      34.5

      Máy có khối lượng > 10 tấn

      Tấn

      25.146.822

      17.742.623

      35. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      35.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      82.652.977

      55.627.567

      35.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      59.071.714

      40.414.584

      35.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      51.683.868

      35.528.165

      35.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      40.824.134

      28.286.643

      35.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      34.795.160

      24.458.711

      35.6

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      31.420.440

      22.282.103

      35.7

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      25.164.151

      19.546.891

      36. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KlỂU TÚI. TAY ÁO).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      36.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      53.683.485

      36.269.348

      36.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      38.383.853

      26.556.633

      36.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      33.571.505

      23.377.953

      36.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      31.170.736

      21.767.692

      36.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      26.573.840

      18.878.903

      36.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      22.168.534

      16.048.758

      37. LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      37.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      44.341.963

      33.630.786

      38. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI. GIÓ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      38.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      29.193.778

      22.322.537

      39. LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÕNG KHÓI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      39.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      22.261.008

      16.641.996

      40. LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      40.1

      Lắp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt

      Tấn

      23.115.714

      19.016.308

      40.2

      Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than. dầu. khí

      Tấn

      39.832.094

      31.095.725

      41. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT. CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      41.1

      Lắp đặt thiết bị cân đường sắt. cân đường bộ

      Tấn

      27.259.897

      19.525.566

      41.2

      Lắp đặt thiết bị cân băng tải

      Tấn

      11.715.528

      8.031.779

      42. LẤP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      42.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      31.885.781

      21.682.972

      42.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      27.114.478

      18.954.812

      42.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      24.688.633

      17.434.696

      42.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.556.409

      15.391.261

      42.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      19.142.687

      13.964.974

      42.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      15.972.822

      11.918.300

      43. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO. XẾP BAO.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      43.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      19.732.515

      28.886.690

      43.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      25.113.581

      17.692.358

      43.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      21.113.346

      15.080.410

      43.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      19.344.302

      13.893.724

      43.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      17.589.268

      12.893.821

      43.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      12.981.097

      9.923.452

      44. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TRỘN. KHUẤY.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      44.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      30.571.542

      20.850.300

      44.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      26.581.603

      18.615.341

      44.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      22.939.972

      16.252.621

      44.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      19.898.262

      14.261.409

      44.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      17.310.000

      12.719.450

      44.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      13.800.431

      10.483.975

      45. LẤP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ GẠT. ĐẢO. ĐÁNH ĐỐNG....

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      45.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      31.613.596

      21.541.295

      45.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      26.882.514

      18.820.956

      45.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      22.161.866

      15.794.937

      45.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      20.577.654

      14.758.313

      45.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      18.992.632

      13.907.626

      45.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      15.847.711

      11.918.592

      46. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ ĐÙN. ÉP … LIỆU

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      46.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      30.086.200

      20.455.953

      46.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      25.590.601

      17.888.240

      46.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      21.089.827

      14.997.050

      46.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      19.578.801

      14.018.848

      46.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      18.068.570

      13.210.059

      46.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      15.077.486

      11.309.714

      47. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      47.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      32.420.592

      24.508.295

      48. LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      48.1

      Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước

      Tấn

      30.681.953

      24.514.054

      48.2

      Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí

      Tấn

      30.430.531

      23.585.075

      49. LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      49.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      15.539.754

      13.595.816

      50. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2). CÁCBONIC (CO2) VÀ HYDRO (H2).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      50.1

      Thiết bị sản xuất khí N2; CO2

      Tấn

      39.139.474

      28.873.871

      50.2

      Thiết bị sản xuất khí H2

      Tấn

      44.211.175

      32.557.776

      51. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP. HẠ ÁP.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      51.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      24.314.384

      17.811.246

      52. LẮP ĐẶT BỔN CHỨA (BÌNH BỂ).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      52.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      34.293.569

      27.719.728

      53. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      53.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      72.619.632

      55.270.840

      53.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      68.671.800

      52.570.256

      53.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      64.748.666

      49.896.207

      53.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      60.746.763

      47.143.388

      54. LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      54.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      72.619.632

      57.827.613

      54.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      68.671.800

      54.345.306

      54.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      64.748.666

      50.424.709

      54.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      60.746.763

      47.351.319

      55. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      55.1

      Máy có công suất ≤ 150 MW

      Tấn

      50.984.543

      36.207.801

      55.2

      Máy có công suất 150

      Tấn

      47.085.330

      33.516.869

      56. LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN TRỤC

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      56.1

      Máy có công suất ≤ 150 MW

      Tấn

      50.984.543

      37.947.099

      56.2

      Máy có công suất 150

      Tấn

      47.090.239

      34.467.441

      57. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      57.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      59.054.837

      41.430.200

      57.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      44.404.370

      31.781.185

      57.3

      Máy có khối lượng 15

      Tấn

      39.501.660

      28.394.610

      57.4

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      35.579.198

      25.575.935

      58. LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      58.1

      Máy có khối lượng ≤ 100 tấn

      Tấn

      63.594.445

      48.668.572

      58.2

      Máy có khối lượng 100

      Tấn

      60.568.773

      47.452.473

      58.3

      Máy có khối lượng 150

      Tấn

      57.680.679

      45.873.258

      58.4

      Máy có khối lượng 200

      Tấn

      54.931.449

      43.449.715

      58.5

      Máy có khối lượng 300

      Tấn

      52.316.542

      41.158.987

      58.6

      Máy có khối lượng > 400 tấn

      Tấn

      49.698.951

      38.918.006

      59. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      59.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      43.041.844

      30.533.617

      59.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      40.076.401

      28.528.719

      59.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      38.099.460

      27.190.310

      59.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      36.055.191

      25.784.572

      60. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN TRỤC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      60.1

      Máy có công suất ≤ 50 MW

      Tấn

      43.041.844

      34.932.557

      60.2

      Máy có công suất 50

      Tấn

      40.076.401

      32.122.898

      60.3

      Máy có công suất 100

      Tấn

      38.099.460

      29.536.030

      60.4

      Máy có công suất 200

      Tấn

      36.055.191

      27.769.227

      61. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      61.1

      Máy có công suất ≤ 150 MW

      Tấn

      31.211.585

      21.683.547

      61.2

      Máy có công suất 150

      Tấn

      27.791.415

      19.381.836

      62. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN TRỤC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      62.1

      Máy có công suất ≤ 150 MW

      Tấn

      31.211.585

      23.336.966

      62.2

      Máy có công suất 150

      Tấn

      27.791.415

      20.636.947

      63. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      63.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      52.358.180

      38.614.764

      63.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      49.866.889

      36.938.592

      63.3

      Máy có khối lượng 15

      Tấn

      47.488.121

      34.867.360

      63.4

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      45.228.417

      32.903.275

      64. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      64.1

      Máy có khối lượng ≤ 100 tấn

      Tấn

      80.157.807

      60.600.807

      64.2

      Máy có khối lượng 100

      Tấn

      76.341.063

      57.714.523

      64.3

      Máy có khối lượng 150

      Tấn

      72.705.998

      54.965.065

      64.4

      Máy có khối lượng 200

      Tấn

      69.026.736

      52.128.367

      64.5

      Máy có khối lượng 300

      Tấn

      65.574.677

      49.524.240

      64.6

      Máy có khối lượng > 400 tấn

      Tấn

      62.295.764

      47.050.756

      65. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÕN (DẠNG CATỐT HY SINH).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      65.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      40.739.434

      29.754.963

      66. LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      66.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      34.011.780

      23.109.333

      66.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      25.911.278

      20.721.484

      66.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      21.883.353

      15.235.663

      66.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      19.756.570

      13.814.906

      66.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      16.846.473

      11.954.901

      66.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      14.530.991

      10.384.575

      67. LẮP ĐẶT VAN PHẲNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      67.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      32.569.765

      23.719.707

      67.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      30.104.759

      21.918.159

      67.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      27.644.451

      19.951.732

      67.4

      Máy có khối lượng 30

      Tấn

      25.429.980

      18.342.565

      68. LẮP ĐẶT VAN CUNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      68.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      25.721.223

      19.478.100

      68.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      23.783.232

      17.929.690

      68.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      21.854.635

      16.620.157

      68.4

      Máy có khối lượng 30

      Tấn

      20.117.937

      15.240.018

      69. LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA). VAN CẦU.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      69.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      38.064.591

      28.037.464

      69.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      38.222.915

      27.938.047

      69.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      35.097.801

      25.587.504

      69.4

      Máy có khối lượng 30

      Tấn

      32.283.415

      23.413.580

      70. LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      70.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      58.378.835

      44.574.042

      71. LẮP KHE VAN. KHE LƯỚI CHẮN RÁC. CHI TIẾT ĐẶT SẴN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      71.1

      Độ sâu lắp ≤ 10 m

      Tấn

      31.076.193

      22.901.109

      71.2

      Độ sâu lắp 10

      Tấn

      38.310.958

      27.582.307

      71.3

      Độ sâu lắp 30

      Tấn

      44.451.226

      31.774.147

      71.4

      Độ sâu lắp > 40 m

      Tấn

      52.057.462

      36.687.695

      72. LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      72.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      26.021.167

      18.657.857

      72.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.488.288

      15.529.893

      72.3

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      19.535.793

      13.723.966

      72.4

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      17.760.730

      12.501.525

      72.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      16.145.793

      11.331.292

      72.6

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      15.340.718

      10.777.998

      73. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG. MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      73.1

      Kiểu vít. tay quay

      Tấn

      23.557.082

      17.744.357

      73.2

      Kiểu vít. chạy điện

      Tấn

      21.877.475

      24.064.833

      73.3

      Kiểu tời. tay quay

      Tấn

      14.604.197

      10.848.587

      73.4

      Kiểu tời. chạy điện

      Tấn

      12.919.428

      9.612.242

      74. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ LY TÂM. PHÂN LY.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      74.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      40.350.571

      27.449.677

      74.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      37.457.825

      25.963.855

      74.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      35.304.611

      24.646.369

      74.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      32.782.007

      23.022.929

      74.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      27.948.670

      19.977.809

      74.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      25.226.010

      18.255.442

      75. LẮP ĐẶT MÁY. THIẾT BỊ TẠO HÌNH.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      75.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      35.314.672

      23.936.344

      75.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      32.787.674

      22.706.405

      75.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      30.894.902

      21.567.227

      75.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      28.690.165

      20.169.336

      75.5

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      24.458.047

      17.535.679

      75.6

      Máy có khối lượng > 20 tấn

      Tấn

      22.077.752

      16.049.969

      76. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      76.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      14.034.020

      9.577.441

      77. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      77.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      66.858.038

      49.424.632

      78. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      78.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      83.097.993

      60.536.089

      79. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      79.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      35.030.835

      27.035.840

      80. LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      80.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      36.132.469

      26.546.456

      81. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      81.1

      Đoạn nằm ngang

      Tấn

      30.160.625

      22.624.129

      81.2

      Đoạn đứng, nghiêng

      Tấn

      36.132.469

      26.878.003

      82. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      82.1

      Đoạn nằm ngang

      Tấn

      25.528.016

      19.286.968

      82.2

      Đoạn đứng, nghiêng

      Tấn

      33.086.478

      24.632.555

      83. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      83.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      98.902.685

      69.626.970

      84. LẮP ĐẶT CÔN. KHUỶU. ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      84.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      36.901.094

      25.757.556

      85. LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      85.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      10.056.538

      7.986.143

      86. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      86.1

      Trên tà vẹt gỗ

      m

      3.501.189

      3.239.937

      86.2

      Trên tà vẹt thép

      m

      4.735.792

      4.474.540

      87. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      87.1

      Bộ thiết bị

      Bộ

      308.493

      308.493

      88. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI. PHÂN TÍCH. ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      88.1

      Bộ thiết bị

      Bộ

      316.287

      316.287

      89. LẮP ĐẶT TỦ DCS. PLC. RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      89.1

      Thiết bị

      Cái

      6.650.159

      5.247.816

      90. LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      90.1

      Thiết bị

      Cái

      1.518.708

      1.518.708

      91. LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      91.1

      Lắp đặt màn hình giám sát. Loại

      Cái

      308.257

      308.257

      91.2

      Lắp đặt màn hình giám sát. Loại > 21 ''

      Cái

      4.493.547

      3.380.800

      92. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      92.1

      Thiết bị

      Bộ

      644.264

      644.264

      93. LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      93.1

      Thiết bị

      Kg

      526.827

      429.440

      94. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      94.1

      Thiết bị

      Cái

      1.167.805

      800.529

      95. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      95.1

      Thiết bị

      Cái

      828.154

      828.154

      96. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN. ĐO THẤM.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      96.1

      Thiết bị

      Cái

      1.109.459

      1.109.459

      97. LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      97.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      16.964.210

      12.577.160

      97.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      10.935.997

      8.539.395

      97.3

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      10.090.180

      7.969.444

      97.4

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      8.428.806

      6.831.752

      97.5

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      7.275.992

      7.288.615

      98. LẮP ĐẶT NỒI NẤU. BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      98.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      18.138.322

      13.352.721

      98.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      15.461.457

      11.734.995

      98.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      14.272.206

      10.995.448

      98.4

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      9.948.729

      9.354.398

      98.5

      Máy có khối lượng > 100 tấn

      Tấn

      7.833.538

      7.967.273

      99. LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ. ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      99.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      11.428.168

      8.480.059

      99.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      10.605.861

      7.958.364

      99.3

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      9.046.180

      6.998.524

      99.4

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      8.333.015

      6.491.741

      99.5

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      7.252.642

      6.560.641

      100. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT. RỬA. LÀM SẠCH BỘT. SÀNG CHỌN. CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      100.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      36.273.142

      24.738.932

      100.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      25.928.591

      18.246.019

      100.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      22.693.557

      16.125.250

      100.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.074.310

      15.262.828

      100.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      15.951.526

      11.839.097

      100.6

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      11.289.320

      10.087.646

      101. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY. TUYẾN NỔI KHỬ MỰC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      101.1

      Máy có khối lượng ≤ 5 tấn

      Tấn

      22.726.764

      16.341.292

      101.2

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      21.094.853

      15.202.294

      101.3

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      17.979.134

      13.237.220

      101.4

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      14.700.305

      11.041.636

      101.5

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      13.856.931

      11.676.568

      102. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC. CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      102.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      25.540.365

      18.326.315

      102.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      23.690.436

      17.255.700

      102.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      20.041.149

      14.890.940

      102.4

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      16.429.217

      14.228.640

      102.5

      Máy có khối lượng > 100 tấn

      Tấn

      12.769.042

      11.349.011

      103. LẤP ĐẶT LÕ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      103.1

      Máy có khối lượng ≤ 10 tấn

      Tấn

      35.588.674

      25.036.504

      103.2

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      32.128.493

      22.854.426

      103.3

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      28.910.144

      20.806.979

      103.4

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      24.794.663

      19.805.605

      103.5

      Máy có khối lượng > 100 tấn

      Tấn

      18.229.926

      14.998.526

      104. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      104.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      18.253.883

      12.735.909

      104.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      13.057.649

      9.656.372

      104.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      11.431.813

      8.615.237

      104.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      10.608.672

      8.303.908

      104.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      9.046.378

      7.301.434

      104.6

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      7.595.243

      7.491.900

      105. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      105.1

      Máy có khối lượng ≤ 0.5 tấn

      Tấn

      25.981.050

      17.960.741

      105.2

      Máy có khối lượng 0.5

      Tấn

      20.780.108

      14.836.062

      105.3

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      19.471.987

      14.023.908

      105.4

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      16.883.804

      12.608.414

      105.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      14.300.251

      10.985.300

      105.6

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      11.731.404

      10.283.784

      106. LẤP ĐẶT MÁY XEO. CÁN VÀ CUỘN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      106.1

      Máy có khối lượng ≤ 2 tấn

      Tấn

      28.229.053

      19.989.848

      106.2

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      24.807.210

      17.763.048

      106.3

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      22.310.602

      16.405.681

      106.4

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      18.154.257

      13.735.618

      106.5

      Máy có khối lượng 50

      Tấn

      15.477.642

      13.898.294

      106.6

      Máy có khối lượng > 100 tấn

      Tấn

      11.215.388

      10.348.793

      107. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI. CẮT VÀ XÉN.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      107.1

      Máy có khối lượng ≤ 2 tấn

      Tấn

      17.055.094

      12.711.779

      107.2

      Máy có khối lượng 2

      Tấn

      13.650.299

      10.329.776

      107.3

      Máy có khối lượng 5

      Tấn

      12.514.443

      9.552.279

      107.4

      Máy có khối lượng 10

      Tấn

      11.373.439

      8.956.003

      107.5

      Máy có khối lượng 20

      Tấn

      9.113.483

      7.484.339

      107.6

      Máy có khối lượng > 50 tấn

      Tấn

      7.983.317

      8.031.229

      108. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG. VÍT TẢI. CÁC LOẠI GẦU TẢI).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      108.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      53.579.521

      47.346.446

      109. GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU. ỐNG SỤC KHÍ. ỐNG HÚT KHÍ SẠCH. ỐNG THU BỤI. ỐNG KHÓI).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      109.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      58.703.709

      51.187.693

      110. GIA CÔNG THIẾT BỊ BẰNG TẢI CÁC LOẠI. XÍCH CÀO. CẤP LIỆU TẤM.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      110.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      66.225.862

      54.141.594

      111. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU. CỬA THÁO LIỆU. CẤP LIỆU RUNG. CỬA RÚT CLINKER. CẤP LIỆU TẤM. PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      111.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      50.054.066

      43.894.926

      112. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ. BỆ ĐỠ. TẤM LÓT. GIÁ TRUYỀN ĐỘNG. SÀN THAO TÁC. TẤM CHẮN BẢO VỆ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      112.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      56.564.384

      47.301.579

      113. GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN. VỎ CHỤP THIẾT BỊ KHÁC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      113.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      66.225.862

      54.141.594

      114. GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ. THÙNG CHỨA. KÉT CHỨA. CYCLON. MÁY ĐÁNH ĐỐNG. MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TÀU).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      114.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      59.660.994

      49.957.743

      115. GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN. DẦM. RAY. CẦN NÂNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      115.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      53.579.521

      47.346.446

      116. GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÕ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      116.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      77.815.548

      69.206.985

      117. GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TÀU. CẦN TRỤC DỠ TẢI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      117.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      59.660.994

      49.791.801

      118. GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI. VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN. CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ. HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO. CHỤP PHÂN PHỐI. GIẢI ÂM CHO QUẠT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      118.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      65.491.521

      53.407.251

      119. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      119.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      57.394.534

      59.771.366

      120. GIA CÔNG THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO. DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ. PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÕNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      120.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      61.244.558

      57.344.014

      121. GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG. BU LÔNG NEO. THANH REN CÁC LOẠI).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      121.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      57.556.424

      48.174.273

      122. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU. KÉT CÁC LOẠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      122.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      20.383.455

      17.691.198

      123. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      123.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      29.613.096

      25.051.721

      124. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      124.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      28.677.405

      24.286.053

      125. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      125.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      28.677.405

      24.286.053

      126. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      126.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      32.494.803

      25.894.690

      127. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      127.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      28.295.105

      23.158.936

      128. LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI. VÍT TẢI. GẦU NÂNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      128.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      27.478.865

      22.624.669

      129. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP. BỂ CHỨA.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      129.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      31.080.184

      24.973.426

      130. LẮP ĐẶT VAN CỬA. CỬA. KHUNG DẪN HƯỚNG. BÍCH. SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      130.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      30.249.074

      24.289.736

      131. LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT. CHỊU MÀI MÕN).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      131.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      33.058.715

      26.349.782

      132. LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      132.1

      Máy có khối lượng bất kỳ

      Tấn

      25.897.410

      39.267.571

      133. BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      133.1

      Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

      Tấn

      524.494

      527.227

      133.2

      Máy có khối lượng 12

      Tấn

      508.062

      569.473

      133.3

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      482.020

      501.106

      134. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      134.1

      Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

      Tấn

      345.812

      369.969

      134.2

      Máy có khối lượng 12

      Tấn

      328.521

      333.092

      134.3

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      312.054

      303.100


      135. BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      135.1

      Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

      Tấn

      263.476

      222.429

      135.2

      Máy có khối lượng 12

      Tấn

      255.242

      243.798

      135.3

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      247.009

      222.624

      136. VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      136.1

      Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

      Tấn

      Không có thủ công

      62.120

      136.2

      Máy có khối lượng 12

      Tấn

      Không có thủ công

      76.913

      136.3

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      Không có thủ công

      61.420

      137. VẬN CHUYỂN TIẾP 1KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      137.1

      Máy có khối lượng ≤ 12 tấn

      Tấn

      Không có thủ công

      85.785

      137.2

      Máy có khối lượng 12

      Tấn

      Không có thủ công

      113.478

      137.3

      Máy có khối lượng 25

      Tấn

      Không có thủ công

      94.082

      138. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG PHUN CÁT (ĐỘ SẠCH 2.5 SA).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      138.1

      Làm sạch bề mặt kim loại mới

      1 m2

      650.519

      545.242

      138.2

      Làm sạch bề mặt kim loại đã sơn

      1 m2

      1.163.042

      887.602

      139. LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH 2.0 SA).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      139.1

      Làm sạch bề mặt kim loại

      1 m2

      2.763.185

      2.399.690

      140. LÀM SẠCH MỐI HÀN ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM).

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      140.1

      Ngoài hở

      1m

      611.723

      508.100

      140.2

      Trong hầm

      1m

      809.329

      793.991

      141. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      141.1

      Ngoài hở

      1m

      1.235.984

      1.183.199

      141.2

      Trong hầm

      1m

      1.643.549

      1.307.771

      142. KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      142.1

      Ngoài hở

      1 phim

      1.241.436

      1.163.026

      142.2

      Trong hầm

      1 phim

      1.653.117

      1.290.342

      143. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      143.1

      Sơn dày 50 Mcr

      1 m2

      411.681

      300.695

      143.2

      Sơn dày 80 Mcr

      1 m2

      494.018

      374.316

      143.3

      Sơn dày 130 Mcr

      1 m2

      592.821

      468.652

      143.4

      Sơn dăm vá dày 130 Mcr

      1 m2

      592.821

      468.652

      144. SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI BẰNG CÔNG NGHỆ SƠN NGẬP NƯỚC.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      144.1

      Sơn dày 350 Mcr

      1 m2

      592.821

      474.957

      144.2

      Sơn dày 400 Mcr

      1 m2

      592.821

      489.793

      145. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG BẰNG VỮA XI MĂNG. BỘT AMIĂNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      145.1

      Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm

      1 m2

      495.214

      452.820

      145.2

      Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm

      1 m2

      914.953

      735.333

      145.3

      Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm

      1 m2

      1.334.989

      1.018.141

      145.4

      Chiều dày lớp bông khoáng > 130 đến ≤ 200 mm

      1 m2

      1.755.025

      1.300.950

      145.5

      Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm

      1 m2

      2.175.060

      1.583.760


      146. BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      146.1

      Chiều dày lớp bông khoáng ≤ 50 mm

      1 m2

      610.717

      540.877

      146.2

      Chiều dày lớp bông khoáng > 50 đến ≤ 100 mm

      1 m2

      1.108.130

      873.619

      146.3

      Chiều dày lớp bông khoáng > 100 đến ≤ 150 mm

      1 m2

      1.605.759

      1.206.576

      146.4

      Chiều dày lớp bông khoáng > 150 đến ≤ 200 mm

      1 m2

      2.103.390

      1.539.534

      146.5

      Chiều dày lớp bông khoáng > 200 mm

      1 m2

      2.601.019

      1.872.491


      147. BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      147.1

      Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

      1 m3

      8.524.286

      6.129.962

      148. BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      148.1

      Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt tại chỗ

      1 m3

      41.239.477

      35.218.955

      149. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      149.1

      Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

      1 m2

      1.003.353

      859.404

      150. GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      150.1

      Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

      1 m2

      815.092

      603.261

      151. GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG.

      Đơn vị: đồng

      STT

      Thành phần công việc

      Đơn vị tính

      Đơn giá (thủ công / thủ công + cơ giới)

      151.1

      Gia công và bọc nhôm đường ống

      1 m2

      964.598

      820.648

      CHƯƠNG V

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN. CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI

      A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      ĐƠN GIÁ CHI TIẾT BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

      I. ĐƠN GIÁ THEO LOẠI CÔNG TRÌNH

      TT

      Tên công việc

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      I

      Kênh dẫn nước

       

       

      1

      Kênh đáy bê tông, tường xây gạch chỉ dày 22cm

       

       

      1.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      600.037

      1.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      735.986

      1.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      871.936

      1.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.007.886

      1.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.223.954

      1.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.279.785

      1.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      1.495.853

      1.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      1.767.753

      1.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      2.039.652

      1.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      2.311.552

      1.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      2.583.451

      1.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      2.855.350

      2

      Kênh đáy bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ dày 22cm

       

       

      2.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      665.792

      2.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      814.208

      2.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      1.030.276

      2.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.103.247

      2.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.319.315

      2.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.392.287

      2.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      1.608.355

      2.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      1.897.395

      2.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      2.186.434

      2.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      2.475.474

      2.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      2.764.513

      2.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      3.218.754

      3

      Kênh đáy bê tông, tường đá xây

       

       

      3.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      724.011

      3.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      877.272

      3.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      1.127.963

      3.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.183.794

      3.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.434.484

      3.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.490.316

      3.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      1.741.006

      3.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      2.047.528

      3.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      2.354.050

      3.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      2.660.571

      3.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      2.967.093

      3.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      3.273.615

      4

      Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây

       

       

      4.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      805.037

      4.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      970.764

      4.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      1.221.454

      4.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.294.426

      4.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.545.116

      4.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.618.088

      4.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      1.868.778

      4.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      2.192.440

      4.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      2.516.102

      4.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      2.839.764

      4.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      3.163.432

      4.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      3.487.088

      5

      Kênh đá xây

       

       

      5.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      825.848

      5.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      993.330

      5.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      1.244.021

      5.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.316.715

      5.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.578.986

      5.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.663.261

      5.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      1.913.951

      5.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      2.248.916

      5.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      2.583.881

      5.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      2.918.846

      5.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      3.253.811

      5.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      3.588.776

      6

      Kênh bê tông cốt thép

       

       

      6.1

      b x h = (0,3 x 0,3) m

      m

      820.321

      6.2

      b x h = (0,4 x 0,4) m

      m

      1.137.363

      6.3

      b x h = (0,4 x 0,6) m

      m

      1.331.619

      6.4

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      1.425.969

      6.5

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      1.732.830

      6.6

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      1.827.180

      6.7

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      2.021.436

      6.8

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      2.735.931

      6.9

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      3.275.918

      6.10

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      3.694.860

      6.11

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      4.138.972

      6.12

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      4.425.473

      II

      Cống hộp bê tông cốt thép

       

       

      1

      b x h = (0,5 x 0,5) m

      m

      3.481.355

      2

      b x h = (0,6 x 0,6) m

      m

      3.738.315

      3

      b x h = (0,6 x 0,8) m

      m

      4.443.294

      4

      b x h = (0,8 x 0,8) m

      m

      4.728.868

      5

      b x h = (0,8 x 1,0) m

      m

      5.305.762

      6

      b x h = (1,0 x 1,2) m

      m

      6.168.229

      7

      b x h = (1,2 x 1,4) m

      m

      7.059.569

      8

      b x h = (1,4 x 1,6) m

      m

      7.893.165

      9

      b x h = (1,6 x 1,8) m

      m

      8.719.580

      10

      b x h = (1,8 x 2,0) m

      m

      9.582.048

      III

      Cống tròn bê tông cốt thép

       

       

      1

      Đường kính 40cm

      m

      1.843.781

      2

      Đường kính 50cm

      m

      2.172.628

      3

      Đường kính 75cm

      m

      3.099.829

      4

      Đường kính 100cm

      m

      4.163.747

      5

      Đường kính 120cm

      m

      4.690.364

      II. ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

      TT

      Tên công việc

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      1

      Đào đất công trình bằng thủ công

      m3

       

      1.1

      Đất cấp I

      m3

      238.505

      1.2

      Đất cấp II

      m3

      338.523

      1.3

      Đất cấp III

      m3

      503.937

      1.4

      Đất cấp IV

      m3

      769.369

      2

      Đắp đất công trình bằng thủ công

      m3

      284.667

      3

      Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công

      m3

       

      3.1

      Đất cấp I

      m3

      11.925

      3.2

      Đất cấp II

      m3

      12.310

      3.3

      Đất cấp III

      m3

      13.464

      3.4

      Đất cấp IV

      m3

      14.233

      4

      Đào móng công trình bằng cơ giới

       

       

      4.1

      Máy đào 1,25 đất cấp I

      100m3

      2.344.391

      4.2

      Máy đào 1,25 đất cấp II

      100m3

      2.709.918

      4.3

      Máy đào 1,25 đất cấp III

      100m3

      3.456.570

      4.4

      Máy đào 1,25 đất cấp IV

      100m3

      4.153.004

      4.5

      Máy đào 1,6 đất cấp III

      100m3

      3.491.165

      4.6

      Máy đào 1,6 đất cấp IV

      100m3

      4.319.809

      5

      Đắp đất công trình bằng đầm cóc

       

       

      5.1

      Độ chặt yêu cầu K = 0,85

      100m3

      4.047.892

      5.2

      Độ chặt yêu cầu K = 0,9

      100m3

      4.647.190

      5.3

      Độ chặt yêu cầu K = 0,95

      100m3

      5.351.629

      6

      Đắp đất công trình bằng cơ giới

       

       

      6.1

      Đầm 9 tấn 

      100m3

      1.033.088

      6.2

      Đầm 9 tấn 

      100m3

      1.288.953

      6.3

      Đầm 16 tấn 

      100m3

      938.248

      6.4

      Đầm 16 tấn 

      100m3

      1.150.575

      7

      Vận chuyển đất cấp II bằng cơ giới

       

       

      7.1

      Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300m

      100m3

      1.330.663

      7.2

      Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 1000m

      100m3

      2.124.589

      7.3

      Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300m

      100m3

      1.056.080

      7.4

      Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 1000m

      100m3

      1.789.966

      7.5

      Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300m

      100m3

      1.288.492

      7.6

      Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 1000m

      100m3

      1.787.638

      8

      Bê tông tường

       

       

      8.1

      Bê tông tường mác 200, đá 2 x 4, dày

      m3

      2.345.931

      8.2

      Bê tông tường mác 250, đá 2 x 4, dày >=45cm

      m3

      2.196.746

      8.3

      Bê tông tường mác 300, đá 2 x 4, dày >=45cm

      m3

      2.270.371

      9

      Bê tông móng

       

       

      9.1

      Bê tông móng mác 200

      m3

      1.475.011

      9.2

      Bê tông móng mác 250

      m3

      1.707.266

      9.3

      Bê tông móng mác 300

      m3

      1.780.170

      10

      Bê tông mái dốc thẳng

       

       

      10.1

      Bê tông mái mác 200

      m3

      1.946.993

      10.2

      Bê tông mái mác 250

      m3

      2.016.170

      10.3

      Bê tông mái mác 300

      m3

      2.089.073

      11

      Xếp đá khan không chít mạch

       

       

      11.1

      Xếp đá hộc mặt bằng

      m3

      694.407

      11.2

      Xếp đá hộc mái dốc

      m3

      752.747

      12

      Bê tông mũ, trụ cầu máng M250, đá 2 x 4

      m3

      2.384.499

      13

      Bê tông cầu máng, M250 đá 1 x 2

      m3

      2.446.288

      14

      Bê tông trần cống

       

       

      14.1

      Bê tông trần cống mác 200

      m3

      1.795.960

      14.2

      Bê tông trần cống mác 250

      m3

      1.864.459

      15

      Xây tường gạch tuynel 2 lỗ  6,5x10,5x22 chiều dày

      m3

      1.562.753

      16

      Trát tường gạch xây

      m2

      101.070

      17

      Trát tường đá xây

      m2

      133.683

      18

      Bê tông tấm đan

      m3

      2.299.321

      19

      Bê tông thanh giằng

      m3

      2.201.455

      20

      Bê tông cánh phai

      m3

      2.190.172

      21

      Lắp đặt bê tông cánh phai

      tấm

      172.699

      22

      Bê tông lót móng, mác 100

      m3

      1.235.027

      23

      Vữa lót M50

      m3

      1.158.097

      24

      Sản xuất lắp dựng cốt thép móng

       

       

      24.1

      Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D

      tấn

      19.723.985

      24.2

      Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D=12mm

      tấn

      19.716.846

      24.3

      Sản xuất lắp dựng cốt thép móng D

      tấn

      19.916.933

      25

      Sản xuất lắp dựng cốt thép tường

       

       

      25.1

      Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D

      tấn

      21.081.653

      25.2

      Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D=12mm

      tấn

      20.542.352

      25.3

      Sản xuất lắp dựng cốt thép tường D

      tấn

      20.542.352

      26

      Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng

       

       

      26.1

      Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D

      tấn

      21.147.471

      26.2

      Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng D

      tấn

      20.328.473

      27

      Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống:

       

       

      27.1

      Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D

      tấn

      20.489.155

      27.2

      Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D=12mm

      tấn

      20.299.704

      27.3

      Sản xuất lắp dựng cốt thép trần cống D

      tấn

      20.299.704

      28

      Khớp nối giấy dầu, nhựa đường 2 lớp

      m2

      204.050

      29

      Ván khuôn thép móng

      100m2

      5.713.897

      30

      Ván khuôn kim loại tường

      100m2

      15.662.682

      31

      Ván khuôn gỗ cầu máng

      100m2

      45.770.768

      32

      Ván khuôn thép trần cống

      100m2

      13.663.586

      33

      Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật

      100m2

      2.641.725

      34

      Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, taluy

      100m2

      2.246.966

      35

      Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

      100m2

      26.464

       

      Xây đá hộc

       

       

      36

      Xây móng đá hộc dày>60 vữa XM M100

      m3

      1.256.092

      37

      Xây tường đá hộc dày

      m3

      1.357.180

      38

      Xây tường đá  hộc  dày  >60cm, h>2m, v÷a XM M100

      m3

      1.474.132

      39

      Xây mái dốc thẳng đá hộc, vữa XM M100

      m3

      1.366.657

      40

      Xây đá hộc mặt bằng, vữa XM M100

      m3

      1.331.908

      41

      Đá dăm lót 4 x 6

      m3

      549.314

      42

      Đóng cọc tre

      100m

      1.936.042

      43

      Làm tầng lọc bằng thủ công

       

       

      43.1

      Tầng lọc đá dăm

      m3

      1.089.721

      43.2

      Tầng lọc cát

      m3

      545.514

      44

      Đá lát khan chít mạch

       

       

      44.1

      Đá lát khan chít mạch mặt bằng XM M100

      m3

      886.906

      44.2

      Đá lát khan chít mạch mái dốc XM M100

      m3

      950.086

      B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG

      I. ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ

      TT

      Loại cây, mật độ

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      Đ.vị tính

      Đơn giá (đồng)

      1

      Cây Mít các loại Mật độ tối đa 350 cây/ha

      Đường kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.

      A

      Cây

      1.670.000

      Đường kính thân     “     > 30 - 40 cm.

      B

      ”

      1.376.000

      Đường kính thân     “     > 20 - 30 cm.

      C

      ”

      1.123.000

      Đường kính thân     “     > 10 - 20 cm.

      D

      ”

      723.000

      Đường kính thân    “    ≥ 5 - 10 cm.

      E

      ”

      403.000

      Các trường hợp còn lại, chia ra:

       

       

       

      Chiều cao cây > 2 m

      F

      ”

      163.000

      Chiều cao cây > 1 - 2m

      G

      ”

      121.000

      Chiều cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m

      H

      ”

      88.000

      Chiều cao cây

      I

      ”

      40.000

      2

      Cây Nhãn các loại Mật độ tối đa 400cây/ha

       

      Đường kính tán > 7 m

      A

      Cây

      3.750.000

      Đường kính tán > 5 - 7m

      B

      ”

      2.750.000

      Đường kính tán > 3 - 5 m

      C

      ”

      1.750.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      D

      ”

      700.000

      Đường kính tán  ≥  1 - 2m

      E

      ”

      350.000

      Đường kính tán 

       

       

       

      Chiều cao cây > 1,5 m

      F

      ”

      150.000

      Chiều cao cây > 1 - 1,5 m

      G

      ”

      75.000

      Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1 m

      H

      ”

      40.000

      Chiều cao cây

      L

      m2

      50.000

      Cây gieo từ hạt: Đối với những cây có  đường kính tán  từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc chiết.

      3

      Cây Vải, chôm chôm các loại Mật độ tối đa 400cây/ha

      Đường kính tán > 6 m

      A

      Cây

      2.750.000

      Đường kính tán > 4 - 6 m

      B

      ”

      1.800.000

      Đường kính tán > 2 - 4 m

      C

      ”

      900.000

      Đường kính tán  ≥   1  -  2 m

      D

      ”

      300.000

      Đường kính tán

       

      ”

       

      Chiều cao cây   > 1 m

      E

      ”

      75.000

      Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1 m

      F

      ”

      50.000

      Chiều cao cây  

      G

      ”

      20.000

       

      4

      Cây Cam, quýt các loại Mật độ tối đa 800 cây/ha

      Đường kính tán  > 3m

      A

      Cây

      1.344.000

      Đường kính tán  > 2 - 3m

      B

      “

      784.000

      Đường kính tán ≥ 1 - 2 m

      C

      ”

      504.000

      Đường kính tán

      Chiều cao cây  > 1m

      D

      “

      144.000

      Chiều cao cây  ≥   0,5 - 1m

      E

      ”

      103.200

      Chiều cao cây 

      F

      ”

      54.000

      5

      Cây Bưởi các loại Mật độ tối đa 450 cây/ha

      Đường kính tán > 5m

      A

      Cây

      973.000

      Đường kính tán > 4 - 5 m

      B

      ”

      833.000

      Đường kính tán > 3 - 4 m

      C

      ”

      713.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      D

      ”

      513.000

      Đường kính tán  > 1,5 -  2 m

      E

      ”

      353.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5m

      F

      ”

      233.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      G

      ”

      146.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

      H

      ”

      84.000

      Chiều cao cây 

      I

      ”

      50.000

      6

      Cây Chanh  Mật độ tối đa 850cây/ha

      Đường kính tán > 3m

      A

      Cây

      473.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      B

      ”

      340.000

      Đường kính tán  >  1,5 -  2 m

      C

      ”

      233.000

      Đường kính tán  ≥  1 - 1,5 m

      D

      ”

      153.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      E

      ”

      118.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 đến 1m

      F

      ”

      89.000

      Chiều cao cây

      G

      ”

      40.000

      7

      Cây Quất Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

      Đường kính tán > 2 m

      A

      Cây

      200.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2m

      B

      “

      150.000

      Đường kính tán  ≥  1 - 1,5 m

      C

      ”

      100.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      D

      ”

      50.000

      Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1m

      E

      ”

      30.000

      Chiều cao cây 

      F

      ”

      15.000

      8

      Cây Quất hồng bì Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Đường kính tán > 3 m

      A

      Cây

      400.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      B

      ”

      300.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2 m

      C

      ”

      170.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5 m

      D

      ”

      130.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây >1m

      E

      ”

      60.000

      Chiều cao cây   ≥ 0,5 đến 1m

      F

      ”

      30.000

      Chiều cao cây 

      G

      ”

      15.000

      9

      Cây Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      700.000

      Đường kính tán > 3 - 4  m

      B

      ”

      550.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      C

      ”

      400.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2 m

      D

      ”

      200.000

      Đường kính tán  ≥ 1 – 1,5 m

      E

      ”

      150.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      60.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

      G

      ”

      40.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      20.000

      10

      Cây vú sữa  Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      500.000

      Đường kính tán > 3 - 4m

      B

      ”

      400.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      C

      ”

      350.000

      Đường kính tán >  1,5 - 2 m

      D

      ”

      250.000

      Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m

      E

      ”

      200.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      60.000

      Chiều cao cây   ≥  0,5 - 1m

      G

      ”

      40.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      20.000

      11

      Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      250.000

      Đường kính tán > 3 - 4 m

      B

      ”

      200.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      C

      ”

      150.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2 m

      D

      ”

      120.000

      Đường kính tán  ≥ 1 – 1,5 m

      E

      ”

      100.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      40.000

      Chiều cao cây  ≥  0,5 - 1m

      G

      ”

      20.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      10.000

      12

      Cây Hồng các loại Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      600.000

      Đường kính tán > 3m - 4 m

      B

      ”

      450.000

      Đường kính tán > 2m - 3 m

      C

      ”

      350.000

      Đường kính tán > 1,5m - 2 m

      D

      ”

      250.000

      Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m

      E

      ”

      200.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      75.000

      Chiều cao cây   ≥   0,5 đến 1m

      G

      ”

      50.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      20.000

      13

      Cây Thị  Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      250.000

      Đường kính tán > 3m - 4 m

      B

      ”

      200.000

      Đường kính tán > 2m - 3 m

      C

      ”

      150.000

      Đường kính tán > 1,5m - 2 m

      D

      ”

      120.000

      Đường kính tán  ≥ 1m - 1,5 m

      E

      ”

      80.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây   > 1m

      F

      ”

      40.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

      G

      ”

      15.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      10.000

      14

      Cây Xoài  Mật độ tối đa 500 cây/ha

      Đường kính tán  > 5m

      A

      Cây

      960.000

      Đường kính tán > 4m - 5 m

      B

      ”

      840.000

      Đường kính tán > 3m - 4 m

      C

      ”

      720.000

      Đường kính tán > 2m - 3 m

      D

      ”

      520.000

      Đường kính tán  > 1,5m - 2 m

      E

      ”

      360.000

      Đường kính tán  ≥ 1m - 1,5 m

      F

      “

      240.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      G

      ”

      152.000

      Chiều cao cây   ≥ 0,5 - 1m

      H

      ”

      91.000

      Chiều cao cây

      I

      ”

      50.000

      15

      Cây Muỗm, quéo, Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      450.000

      Đường kính tán > 3m - 4 m

      B

      ”

      400.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      C

      ”

      350.000

      Đường kính tán  > 1,5 - 2 m

      D

      ”

      250.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5 m

      E

      ”

      150.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      50.000

      Chiều cao cây   ≥ 0,5 - 1m

      G

      ”

      30.000

      Chiều cao cây

      H

      ”

      15.000

      16

      Cây me, tai chua, bứa Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán > 4 m

      A

      Cây

      700.000

      Đường kính tán > 3m - 4 m

      B

      ”

      500.000

      Đường kính tán > 2m - 3 m

      C

      ”

      350.000

      Đường kính tán  > 1,5m -  2 m

      D

      ”

      250.000

      Đường kính tán  ≥  1m -  1,5 m

      E

      ”

      200.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây > 2 m

      F

      ”

      60.000

      Chiều cao cây  ≥ 1 - 2m

      G

      ”

      30.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      15.000

      17

      Cây Khế, chay  Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán  > 3m

      A

      Cây

      300.000

      Đường kính tán > 2- 3 m

      B

      “

      200.000

      Đường kính tán  > 1,5 - 2 m

      C

      ”

      100.000

      Đường kính tán ≥  1 - 1,5 m

      D

      “

      80.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Loại  cao ≥ 1m

      E

      “

      30.000

      Loại 

      F

      “

      15.000

      18

      Nhót, chanh leo Mật độ tối đa 500 cây/ha

      Tán rộng ≥ 3m2

      A

      m2

      12.000

      Tán rộng 2

      C

      m2

      8.000

      Chưa leo trên giàn

      D

      m2

      5.000

      19

      Dừa Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Chiều cao lộ thân > 5m

      A

      Cây

      500.000

      Chiều cao lộ thân > 4 - 5m

      B

      ”

      400.000

      Chiều cao lộ thân > 3 - 4m

      C

      “

      300.000

      Chiều cao lộ thân > 2 - 3m

      D

      ”

      250.000

      Chiều cao lộ thân > 1 -  2m

      E

      ”

      150.000

      Chiều cao lộ thân  ≥ 0,5 - 1m

      F

      ”

      100.000

      Chiều cao lộ  thân

      G

      ”

      50.000

      Chưa lộ đốt thân

      H

      ”

      30.000

      20

      Cây Cau Mật độ tối đa 800 cây

      Chiều cao lộ thân > 5 m

      A

      Cây

      300.000

      Chiều cao lộ thân > 4- 5 m

      B

      “

      250.000

      Chiều cao lộ thân > 3- 4 m

      C

      “

      200.000

      Chiều cao lộ thân > 2 -  3m

      D

      ”

      130.000

      Chiều cao lộ  > 1- 2m

      E

      ”

      60.000

      Chiều cao lộ thân  ≥  0,5m -1m

      F

      “

      25.000

      Chiều cao lộ thân 

      G

      “

      15.000

      21

      Cây Táo các loại Mật độ tối đa 500 cây/ha

      Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm

      A

      Cây

      772.000

      Đường kính gốc > 20 -  25cm

      B

      ”

      672.000

      Đường kính gốc > 15 - 20cm

      C

      ”

      555.000

      Đường kính gốc > 10 - 15cm

      D

      ”

      372.000

      Đường kính gốc  ≥ 5 - 10cm

      E

      ”

      222.000

      Đường kính gốc

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1 - 2 m

      F

      ”

      122.000

      Chiều cao cây   ≥ 0,5  - 1m

      G

      ”

      85.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      40.000

      22

      Cây ổi các loại  Mật độ tối đa 550 cây/ha

      Đường kính tán > 4 m

      A

      Cây

      300.000

      Đường kính tán > 3 - 4m

      B

      “

      250.000

      Đường kính tán > 2 - 3m

      C

      ”

      200.000

      Đường kính tán  > 1,5 - 2m

      D

      ”

      150.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5m

      E

      ”

      120.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây > 1m

      F

      ”

      50.000

      Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m

      G

      “

      30.000

      Chiều cao cây

      H

      ”

      15.000

      23

      Cây Na, Mãng cầu và các cây tương tự  Mật độ tối đa1.000 cây/ha

      ĐK tán > 3m; chu vi gốc>40cm

      A

      Cây

      750.000

      ĐK tán > 2-3 m; chu vi gốc 30-40cm

      B

      ”

      650.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 2 m

      C

      ”

      450.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1,5 m

      D

      ”

      150.000

      Chiều cao cây  ≥ 1m - 1,5m

      E

      ”

      80.000

      Chiều cao cây 

      F

      ”

      10.000

      Cây vườn ươm

      G

      bầu

      3.000

      24

      Mắc coọc,lê, lựu  Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      300.000

      Đường kính tán > 3 - 4m

      B

      ”

      250.000

      Đường kính tán > 2 - 3m

      C

      ”

      200.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2m

      D

      Cây

      150.000

      Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m

      E

      ”

      120.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 2m

      F

      ”

      30.000

      Chiều cao cây  ≥ 1 - 2m

      G

      ”

      20.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      15.000

      25

      Đào, mận, mơ,  Mật độ tối đa 600 cây/ha

      Đường kính tán > 3  m

      A

      Cây

      250.000

      Đường kính tán > 2- 3 m

      B

      ”

      200.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2m

      C

      ”

      150.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5m

      D

      ”

      100.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây   > 1m

      E

      ”

      40.000

      Chiều cao cây   ≥    0,5 - 1m

      F

      ”

      25.000

      Chiều cao cây 

      G

      ”

      15.000

      26

      Nho  Mật độ tối đa 500 cây/ha

      Tán lá rộng > 5m2

      A

      m2

      20.000

      Tán lá rộng từ 3 - 5m2

      B

      ”

      15.000

      Tán lá rộng 2

      C

      ”

      10.000

      Loại chưa leo lên giàn

      D

      m2

      10.000

      27

      Đu đủ  Mật độ tối đa 2.000 cây/ha

      Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm

      A

      Cây

      100.000

      Đường kính gốc ≥ 5 - 10 cm

      B

      ”

      80.000

      Đường kính gốc

       

      ”

       

      Chiều cao cây  > 1m

      C

      ”

      20.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

      D

      ”

      10.000

      Chiều cao cây

      E

      ”

      5.000

      Cây gieo ươm  giống

      F

      bầu

      2000

      28

      Chuối các loại  Mật độ tối đa 1.600 cây/ha

      Đường kính thân (thân bẹ) > 20cm

      A

      Cây

      80.000

      Đường kính thân   (thân bẹ)   ≥  15- 20cm

      B

      ”

      60.000

      ĐK thân  (thân bẹ)

      C

      ”

       

      Chiều cao cây  > 1,5m

      Đo sát mặt đất đến cuống lá

      D

      ”

      30.000

      Chiều cao cây   ≥   1 - 1,5m

      E

      ”

      15.000

      Chiều cao cây 

      F

      ”

      7.000

      29

      Dứa các loại Chuyên canh  Mật độ tối đa 50.000 cây/ha

      Loại trồng được > 1 năm

      A

      khóm

      6.000

      Loại trồng ≥ 2 tháng - 1 năm

      B

      ”

      4.000

      Loại mới trồng

      C

      ”

      1.500

      30

      Dâu ăn quả  Mật độ tối đa 1000 cây/ha

      Đường kính tán > 3 m

      A

      Cây

      150.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      B

      ”

      100.000

      Đường kính tán >  1,5 - 2m

      C

      ”

      90.000

      Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m

      D

      ”

      65.000

      Đường kính tán

       

      ”

       

      Chiều cao cây > 1m

      E

      ”

      10.000

      Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m

      F

      ”

      7..000

      Chiều cao cây

      G

      ”

      3..000

      31

      Roi, dâu da  Mật độ tối đa 500 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      200.000

      Đường kính tán > 3 - 4m

      B

      ”

      150.000

      Đường kính tán > 2 - 3m

      C

      ”

      100.000

      Đường kính tán  > 1,5 - 2m

      D

      ”

      80.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5m

      E

      ”

      60.000

      Đường kính tán

       

      ”

       

      Chiều cao cây ≥ 1

      F

      ”

      30.000

      Chiều cao cây 

      G

      ”

      10..000

      32

      Thanh mai  Mật độ tối đa 800 cây/ha

      Đường kính tán > 4m

      A

      Cây

      500.000

      Đường kính tán > 3 - 4m

      B

      ”

      350.000

      Đường kính tán > 2 - 3m

      C

      ”

      300.000

      Đường kính tán  > 1,5 -  2m

      D

      ”

      200.000

      Đường kính tán  ≥ 1 - 1,5m

      E

      ”

      150.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây  > 1m

      F

      ”

      60.000

      Chiều cao cây  ≥ 0,5 - 1m

      G

      ”

      40.000

      Chiều cao cây 

      H

      ”

      20.000

      33

      Gấc Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Cây có quả chưa cho thu hoạch

      A

      m2

      10.000

      Cây chưa có quả

      B

      ”

      8.000

      Cây chưa lên giàn

      C

      Cây

      3.000

      34

      Thanh long Mật độ tối đa 1100  trụ/ha  (3 - 4 cây/trụ)

      Mỗi trụ đường kính tán cây > 1m  (Có nhiều hoa, quả)

      A

      bụi/trụ

      700.000

      Mỗi trụ đường kính tán cây ≥  0,5 - 1m (Có hoa, quả)

      B

      ”

      450.000

      Loại mới trồng

      C

      ”

      150.000

      Ghi chú: Trồng Thanh long phải làm trụ bê tông hoặc gỗ để cây leo, mỗi trụ trồng từ 3-4 cây Thanh long, nên đơn vị tính bụi tức là toàn bộ số cây leo lên trụ.

      II. ĐƠN GIÁ CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

      TT

      Tán cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      Đơn vị tính

      Đơn giá(đồng)

      1

      Chè đốn

      Mật độ tối đa 20.000 cây/ha

      Loại đang thu hoạch đã  khép  tán

      A

      m2

      40.000

      Loại  tán  rộng  ≥     70 cm (tính từ tâm hàng sang 2 bên)

      B

      “

      30.000

      Loại  tán rộng

      C

      “

      25.000

      Loại  mới trồng

      D

      “

      15.000

      2

      Chè cao cây (Bản Sen mật độ tối đa 400 cây/ha)

      Chè vườn

      Mật độ tối đa 1500 cây/ha

      Cây có đường kính tán > 5 m

      A

      Cây

      400.000

      Cây có đương kính tán > 3 - 5 m

      B

      “

      300.000

      Loại có đường kính tán > 2- 3 m

      C

      “

      200.000

      Loại có đường kính tán  ≥ 1 - 2 m

      D

      “

      100.000

      Loại đường kính tán 

       

       

       

      Loại cây cao >1m

      E

      “

      30.000

      Loại   ≥  0,5 - 1 m

      F

      “

      15.000

      3

      Cà phê

      Mật độ tối đa 1.100 cây/ha

      Đường kính tán > 3 m

      A

      Cây

      160.000

      Đường kính tán > 2 - 3 m

      B

       

      140.000

      Đường kính tán > 1,5 - 2m

      C

       

      120.000

      Đường kính tán  ≥ 1-  1,5 m

      D

       

      100.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Chiều cao cây >1 m

      E

       

      30.000

      Chiều cao cây ≥  0,5 - 1m

      F

       

      20.000

      Chiều cao cây

      G

       

      15.000

      III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI HOA MÀU

      TT

      Loại  cây trồng

      Đơn vị tính

      Đơn giá(đồng)

      1

      Khoai lang

      trồng luống theo quy trình kỹ thuật. mật độ 10 2 cây/m

      m2

      6.000

      Loại ương dây (mật độ 35 cây/m2)

      “

      2.000

      2

      Khoai sọ, củ từ, củ ráy - Mật độ tiêu chuẩn  5 hốc/m2

      m2

      8.000

      3

      Sắn dây Mật độ tối đa  2.500 cây/ha

      m2

      30.000

      4

      Sắn tàu. Mật độ tối đa 17.000  cây/ha

      m2

      5.000

      5

      Cây dong riềng mật độ 5 - 6 cụm/m2

      m2

      9.000

      6

      Đậu ván, mật độ 2000 cây/ha

      m2

      12.000

      hốc

      2.000

      7

      Các loại đỗ: Tương, đen, xanh 45 -50 cây/m2

      m2

      5.000

      8

      Đậu đũa, Cô ve leo Mật độ 10 cây/m2

      m2

      10.000

      9

      Củ đậu.  Mật độ    50 cây/m2

      m2

      7.000

      10

      Bắp cải, Sup lơ, Mật độ tối đa  3 - 4 cây/m2

      m2

      10.000

      11

      Su hào   Mật độ tối đa  5 - 6 cây/m2

      m2

      10.000

      12

      Rau cải, rau diếp, xà lách các loại Mật độ 50 cây/m2

      m2

      6.000

      13

      Rau cần mật độ 50 cây/m2

      m2

      10.000

      14

      Rau muống,  Cải xoong, Mật độ 50 cây/m2

      m2

      10.000

      15

      Hành, Hẹ, Tỏi, mật độ 35 cây/m2

      m2

      10.000

      16

      Khoai tây 6 - 7 cây/m2

      m2

      10.000

      17

      Gừng nghệ và các loại tương tự , mật độ 20 cây/m2

      m2

      10.000

      18

      Rau thơm các loại

      m2

      12.000

      19

      Bầu, mướp, mật độ  3.000 cây/ha

      m2

      9.000

      20

      Cà rốt, mật độ  6 - 10 cây/m2

      m2

      10.000

      21

      Dưa hấu, dưa lê các loại:       mật độ 2.500 cây/ha

      m2

      9.000

      22

      Dưa chuột các loại, mật độ tối đa:  3,3 hốc/m2

      m2

      10.000

      23

      Cây mơ lông

      Cây đã lên giàn ( Tính theo diện tích đã phủ giàn)

      2 m

      5.000

      Loại chưa leo lên giàn.

      m2

      500

      24

      Các  loại     rau bèo làm TACN

      Các loại trồng trên mặt đất

      2 m

      1.500

      Các loại thả trên mặt nước

      m2

      1.000

      25

      Các loại bí, dưa không làm giàn leo khác mật độ 2.500 - 3000cây/ha

      2 m

      8.000

      26

      Cây rau ngót 6 khóm /m2

      Loại cao > 30 cm

      2 m

      15.000

      Loại mới trồng

      m2

      3.000

      27

      Dọc mùng Mật độ 5 khóm/m2

      m2

      6.000

      28

      Khoai nước và các loại tương tự mật độ  6 cây/m2

      m2

      5.000

      29

      Cây cần tây, mật độ  45 - 50  cây/m2

      m2

      12.000

      30

      Su su, bí xanh. Mật độ tối đa 1.500 cây/ha

      m2

      9.000

      31

      Cây hoa hiên    Mật độ 12 khúm /m2

      m2

      10.000

      32

      Mồng tơi: Mật độ> 25 cây/m2 Cây lá bớp: Mật độ > 25cụm/m2 Rau đay, rau dền: Mật độ > 50 cây/m2

      m2

      8.000

      33

      Cà chua, Mật độ 6 cây/m2

      m2

      10.000

      34

      Các loại cà khác. Mật độ 6-8 cây/m2

      m2

      8.000

      35

      Ớt các loại mật độ  24-25 cây/m2

      m2

      10.000

      36

      Lạc mật độ 20 - 25 cây/m2

      m2

      6.000

      37

      Vừng, Kê mật độ 20- 25 cây/m2

      m2

      5.000

      38

      Ngô các loại Mật độ  4 - 6 cây /m2

      m2

      5.000

      39

      Mạ tẻ

      m2

      6.000

      Mạ nếp

      m2

      8.000

      40

      Lúa Mật độ 40 -50cây/m2

      m2

      5.000

      41

      Lúa nương

      m2

      3.000

      42

      Cỏ chăn nuôi VA06     4 khóm/m2

      m2

      5.000

      43

      Cỏ voi  Mật độ 8 khóm /m2

      m2

      4.000

      44

      Cây thuốc lào, thuốc lá, Mật độ 8 cây/m2

      m2

      10.000

      45

      Mía các loại Mật độ đạt 6 cây/m2

      Lọai đã lộ thân

      m2

      30.000

      Loại mới có 2 ngọn hoặc thân/ hốc

      m2

      8.000

      Ghi chú:  Bồi thường các loại cây trồng theo thời vụ trong quy trình kỹ thuật.

      IV. Đơn giá bồi thường cây hoa và cây cảnh

      1. Cây cảnh là loại cây làm đẹp từ cây sống trong không gian, thông qua việc sắp đặt, tạo hình, tạo dáng người trồng muốn mượn cây làm phương tiện để biểu đạt mối quan hệ, ứng xử giữa con người với con người, giữa con người với thiên nhiên thông qua đó thể hiện những tâm tư, tình cảm của con người với thiên nhiên. Vì vậy cây cảnh là cây chỉ trồng trong vườn nhà, bệnh viện, công viên, trường học, nhà văn hóa....

      Không trồng cây cảnh trên đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (trừ trường hợp nhân giống, kinh doanh cây cảnh phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

      Trồng cây cảnh không đúng quy định trên không được bồi thường.

      2. Cây cảnh, một số loại hoa thân gỗ có giá trị cao: Bạch hải đường, mai vàng Yên tử và các loại lan chủ yếu bồi thường công vận chuyển.

      TT

      Loại cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá (đồng)

      1

      Cây hoa Ngọc Lan, Hoàng lan, Lan tiêu, Móng rồng, mai  vàng Yên Tử (đường kính thân đo cách mặt đất 20 cm)

      Cây có đường kính  thân > 30 cm

      A

      Cây

      300.000

      Cây có đường kính  thân  > 20 - 30 cm

      B

      “

      250.000

      Cây có đường kính  thân  ≥  10- 20  cm

      C

      “

      150.000

      Cây có đường kính   thân   

       

       

       

      Cây có chiều cao > 1,5m

      D

      “

      60.000

      Cây có chiều cao   ≥    1 - 1,5 m

      E

      “

      40.000

      Cây Cây có chiều cao 

      F

      “

      20.000

      2

      Tường vi, Hoa đại, Anh đào và các loại cây khác tương tự

      Cây có chiều cao > 2 m

      A

      Cây

      50.000

      Cây có chiều cao  ≥   1  -  2 m

      B

      “

      30.000

      Cây có chiều cao 

      C

      “

      10.000

      3

      Trúc, Tre cảnh các loại Tính theo khóm

      Chiều cao  > 2 m

      A

      khóm

      30.000

      Chiều cao   ≥   1 - 2 m

      B

      “

      20.000

      Cây có chiều cao

      C

      “

      15.000

      4

      Cây xương rồng cảnh

      Cây phân nhánh cao > 1 m

      A

      Cây

      15.000

      Cây phân nhánh  ≥    0,5 - 1 m

      B

      “

      7.000

      Cây có chiều cao

      C

      “

      3.000

      Cây mới tạo giống

      D

      “

      1.000

      5

      Cây tứ quý

      Cây có  đường kính tán   > 1 m

      A

      Cây

      15.000

      Cây có đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m

      B

      “

      10.000

      Cây có đường kính tán  

      C

      “

      5.000

      6

      Cây đa ấn Độ, Lộc vừng và các cây khác tương tự

      Cây có  đường kính  thân > 30 cm

      A

      Cây

      400.000

      Cây có  đường kính  thân > 20 - 30 cm

      B

      “

      260.000

      Cây có  đường kính  thân  ≥ 10 - 20 cm

      C

      “

      200.000

      Cây có đường kính  

       

       

       

      Cây có chiều cao  > 1,5 m

      D

      ”

      60.000

      Cây có chiều cao ≥ 1 - 1,5 m

      E

      ”

      50.000

      Cây có chiều cao 

      F

      ”

      25.000

      7

      Sứ Thái Lan, cây sanh, cây si

      Cây có chiều cao > 2 m

      A

      Cây

      40.000

      Cây có chiều cao  ≥  0,5 - 2m

      B

      “

      26.000

      Cây có chiều cao

      C

      “

      15.000

      8

      Dừa cảnh

      Cây có chiều cao > 1,5m

      A

      Cây

      90.000

      Cây có chiều cao > 0,5 - 1,5 m

      B

      “

      40.000

      Cây có chiều cao ≤ 0,5 m

      C

      ”

      15.000

      9

      Cây Thiên Tuế trồng đơn lẻ

      Cây có chiều cao ≥ 1m

      A

      Cây

      40.000

      Cây có chiều cao

      B

      “

      15.000

      10

      Cây Vạn tuế trồng đơn lẻ

      Cây có chiều cao ≥ 0,5m

      A

      Cây

      50.000

      Cây có chiều cao

      B

      “

      30.000

      11

      Cây Vạn niên thanh, cây huyết dụ, cây trạng nguyên, chuối cảnh, lá láng,  dâm bụt,  và các cây khác tương tự trồng đơn lẻ

       

      Cây

      5.000

      12

      Cây Quỳnh dao, ngô đồng  và các cây tương tự trồng đơn lẻ

       

      Cây

      20.000

      13

      Cây sung, ngũ gia bì

       

      Cây

      15.000

      14

      Cây sống đời, 6 khóm/m2

      loại có > 3 nhánh/khóm

      A

      m2

      20.000

      loại có 

      B

      “

      13.000

      15

      Cỏ cảnh lá tre và cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh.

       

      m2

      20.000

      16

      Cây thông cảnh

       

      Cây

      30.000

      17

      Hoa Dạ hương, cây búp măng cảnh, hoa hướng dương

       

      Cây

      15.000

      18

      Cây đài bi, cây đinh lăng trồng đơn lẻ

       

      Cây

      15.000

      19

      Cây lá nếp, khoai lang cảnh trồng đơn lẻ

       

      Cây

      3.000

      20

      Cây cảnh phúng ù, cây sâm cảnh, Lô hội trồng đơn lẻ,

       

      Cây

      7.000

      21

      Cây cảnh lá phượng vĩ,  và các loại cây tương tự trồng cụm

       

      Cụm

      40.000

      22

      Cọ Nhật

      Cây cao > 1m

      A

      cây

      50.000

      Cây cao ≥  0,5 - 1m

      B

      “

      30.000

      Cây

      C

      “

      15.000

      23

      Cọ  khác

      Đường kính gốc > 15 cm

      A

      Cây

      80.000

      Đường kính gốc   ≥ 10 - 15 cm

      B

      “

      50.000

      Cọ nhỏ

      C

      “

      15.000

      24

      Cây cau trắng cảnh

      Cây cao > 2 m,   đường kính gốc  > 15 cm

      A

      Cây

      80.000

      Cây  cao >  1,5 m- 2m, “  ≥ 10 - 15 cm

      B

      “

      60.000

      Cây cao  ≥ 1 - 1,5 m, “ 

      C

      “

      50.000

      Chiều cao  cây cao

      D

      “

      15.000

      25

      Cau bụng, (cau vua)

      Cây  cao>  3  m,  đường  kính gốc > 25 cm

      A

      Cây

      250.000

      Cây cao> 2 - 3 m, đường kính gốc > 15 - 25 cm

      B

      “

      150.000

      Cây cao ≥ 1- 2 m, đường kính gốc ≥ 10 - 15 cm

      C

      “

      60.000

      Chiều cao  cây cao

      D

      “

      15.000

      26

      Cau Nhật Liên

      Cây cao > 2m

      A

      “

      80.000

      Cây ≥  1 - 2 m

      B

      “

      60.000

      Chiều cao  cây cao

      C

      “

      15.000

      27

      Cây cau cảnh (lợn cọ)

      Cây có đường kính thân ≥ 6 cm

      A

      “

      50.000

      Cây có đường kính thân

      B

      “

      30.000

      28

      Cau đẻ nhánh (cau bụi)

      Cây cao > 2,5 m, > 6 nhánh/ khóm

      A

      khóm

      100.000

      Cây cao ≥ 1 - 2,5 m,  >  2 - 5 nhánh/ khóm

      B

      “

      60.000

      Chiều cao cây cao

      C

      “

      15.000

      29

      Các loại Trắc Bách diệp

      Cây cao  ≥1 m

      A

      cây

      80.000

      Cây

      B

      “

      30.000

      30

      Các loại Tùng

      Chiều cao cây > 1,5 m, đường kính thân > 3 cm

      A

      cây

      80.000

      Chiều cao cây ≥ 1 - 1,5 m, ĐK gốc từ 1- 3 cm

      B

      “

      60.000

      Chiều cao cây

      D

      “

       

      Chiều cao cây > 0,7 - 1m, mật

      E

      “

      30.000

      độ tối đa 2.500 cây/ha

       

       

       

      Chiều cao cây   ≥ 0,3 – 0,7m, mật độ tối đa 3.300 cây/ha

      G

      “

      20.000

      Chiều cao cây

      H

      đ/m2

      50.000

      31

      Cây Mẫu đơn, cây hoa nhài

      Đường  kính  tán      >    1  m (trồng đơn lẻ)

      A

      cây

      30.000

      Đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m (mật độ 2.500 cây/ha)

      B

      “

      20.000

      Đường  kính  tán     

      C

      “

      10.000

      32

      Thiết mộc lan

      Chiều cao cây > 1 m

      A

      Cây

      25.000

      Cây cao  ≥    0,5 - 1 m

      B

      “

      20.000

      Cây có chiều cao 

      C

      “

      15.000

      33

      Cây Bồ đào

      Cây cao > 1,0  m

      A

      Cây

      25.000

      Cây cao  ≥   0,5 - 1,0 m

      B

      “

      20.000

      Cây có chiều cao 

      C

      “

      15.000

      34

      Cây hoa Sen, hoa Súng

      Cây trồng theo diện tích

      A

      m2

      20.000

      Cây mới trồng

      B

      Cây

      2.000

      35

      Bạch Hải Đường

      Đường kính tán   > 1 m

      A

      Cây

      80.000

      Đường kính tán   ≥  0,5 - 1 m

      B

      “

      60.000

      Đường  kính  tán     

      C

      “

      20.000

      37

      Hoa Ti gôn, hoa giấy

      Loại  đã  leo  giàn  (tính  diện tích phủ dàn)

      A

      2 m

      10.000

      Loại chưa leo giàn

      B

      Cây

      5.000

      38

      Hoa Thiên lý, hoa pháo đỏ,

      Loại đã thành  giàn (tính diện tích phủ dàn)

      A

      m2

      12.000

      Loại chưa leo giàn

      B

      Cây

      5.000

      39

      Các loại hoa Trà

      Cây có đường kính tán  ≥  0,5 m

      A

      Cây

      40.000

      Cây có đường kính tán 

      B

      Cây

      20.000

      40

      Cây hoa cúc xinh hè, mật độ tối đa 7cây/m2

      Loại  đang  thu  hoạch  >  5 hoa/cây

      A

      Cây

      10.000

      Loại ≥ 3 - 5 hoa/cây

      B

      “

      6.000

      Loại

      C

      “

      2.000

      42

      Cây lưỡi hổ, cây bỏng và các loại cây khác tương tự, mật độ tối đa 20 cây/m2

      Cây trồng theo diện tích

      A

      m2

      5.000

      Cây trồng đơn lẻ

      B

      Cây

      2.000

      43

      Cây hoa Thạch Thảo

      Loại có nụ hoa  cao ≥  30 - 40 cm (≥6 cụm/ m2)

      A

      Cụm

      6.000

      Loại có nụ hoa   cao2)

      B

      “

      3.000

      Loại  trồng  theo  diện  tích, (mật độ 25 cây/m2)

      C

      m2

      20.000

      44

      Cây hoa Lay ơn (hoa Dơn), Mật độ tối đa 12 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      24.000

      Loại  

      B

      “

      18.000

      45

      Cẩm tú cầu, Mật độ tối đa 2 khóm/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm

      A

      Khóm

      30.000

      Loại  

      B

      “

      15.000

      46

      Hoa cúc các loại, mật độ tối đa 40 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      2 m

      16.000

      Loại  

      B

      “

      10.000

      47

      Hoa Lưu ly, Violet, cánh Bướm, thuỷ chung Mật độ tối đa 10 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      15.000

      Loại  

      B

      “

      6.000

      48

      Hoa Thược dược, Đồng tiền kép, mật độ 6 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      20.000

      Loại  

      B

      “

      12.000

      49

      Đồng tiền đơn,   mật độ tối đa 10 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm

      A

      2 m

      18.000

      Loại  

      B

      “

      10.000

      50

      Cây hoa Thuý và các loại hoa khác tương tự mật độ tối đa 20 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      10.000

      Loại  

      B

      “

      6.000

      51

      Cây hoa Huệ, loa kèn, mật độ   tối đa 12 khóm/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      25.000

      Loại  

      B

      “

      18.000

      52

      Cây hoa Li Li, Mật độ 20 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      Cây

      25.000

      Loại  

      B

      “

      18.000

      53

      Cây hoa hồng Bắc bộ, Mật độ tối đa 3 cây/m2

      Cây có đường kính tán  > 1 m

      A

      Cây

      30.000

      Cây có đường kính tán > 0,3- 1 m

      B

      Cây

      15.000

      Cây có chiều cao

      D

      “

      5.000

      54

      Cây hoa hồng Đà Lạt và các loại hồng tương tự , Mật độ tối đa 5 cây/m2.

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      25.000

      Loại

      B

      “

      15.000

      55

      Cây hoa tắc tiên Mật độ tối đa 20 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      12.000

      Loại  

      B

      “

      8.000

      56

      Cây Địa lan và các loại lan khác Mật độ tối đa 6 khóm/m2

      Cây trồng ≥ 5 cây/khóm

      A

      Khóm

      15.000

      Cây trồng

      B

      “

      8.000

      57

      Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

      Loại  chậu  có  đường kính  > 70cm

      A

      Chậu

      20.000

      Loại  chậu  có  đường  kính  ≥ 30 - 70 cm

      B

      “

      15.000

      Loại  chậu  có  đường kính 

      C

      ”

      4.000

      V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA

      TT

      Tên cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá (đồng)

      1

      Vối, sung ăn quả, lá vông và các cây tương tự Mật độ 500 cây/ha

      Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m > 20cm

      A

      Cây

      150.000

      Cây “ > 15 - 20cm

      B

      “

      150.000

      Cây “> 10 -  15cm

      C

      “

      120.000

      Cây “ ≥ 5 - 10cm

      D

      “

      60.000

      Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m 

       

       

       

      Cây cao > 1,5m

      E

      “

      30.000

      Cây cao ≥  1- 1,5m

      F

      “

      20.000

      Cây có  chiều cao 

      G

      “

      5.000

      2

      Bồ kết, năng gai Mật độ tối đa 400 cây/ha

      Đường kính tán > 5m

      A

      Cây

      250.000

      Đường kính tán   > 3 – 5m

      B

      “

      200.000

      Đường kính tán  > 2 - 3m

      C

      “

      150.000

      Đường kính tán   ≥  1 - 2m

      D

      “

      80.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Cây cao ≥ 1m

      E

      “

      25.000

      Cây có chiều cao 

      F

      “

      10.000

      3

      Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác

      Cây có đường kính thân  đo ở độ cao 1,3m  > 10cm

      A

      Cây

      80.000

      Cây có đường kính thân  đo ở độ cao 1,3m ≥  5 - 10cm

      B

      “

      60.000

      Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m 

       

       

       

      Cây cao > 1m

      E

      “

      30.000

      Cây cao   ≥  0,5 - 1m

      F

      “

      20.000

      Cây

      G

      “

      5.000

      4

      Cây hoa Hoè, hoa Ngâu

      Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m  >  20cm

      A

      Cây

      250.000

      Cây “ > 15 - 20cm

      B

      “

      200.000

      Cây “ > 10 - 15cm

      C

      “

      150.000

      Cây “≥  5 - 10cm

      D

      “

      80.000

      Cây có đường kính thân đo ở độ cao 1,3m

       

       

       

      Cây có chiều cao > 1,5m

      E

      “

      50.000

      Cây có chiều cao  ≥ 1- 1,5m

      F

      “

      30.000

      Cây

      G

      “

      7.000

      5

      Bạc hà,, tía tô, kinh giới , xương xông, và các cây t- ương tự  Mật độ tối đa 25 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      12.000

      Loại

      B

      “

      6.000

      6

      Trầu không

      Tán lá rộng (trên giàn) ≥  3m2

      C

      m2

      80.000

      Tán lá rộng (trên giàn) 2

      D

      “

      50.000

      Loại mới trồng

      E

      hốc

      5.000

      7

      Hương bài, sả, sâm hành và các cây t- ương tự Mật độ tối đa 16 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      10.000

      Loại

      B

      “

      5.000

      8

      Đuôi lươn, bồng bồng, bông mã đề Mật độ tối đa25 cây/m2

      Loại chưa cho thu hoạch

      A

      m2

      5.000

      Loại mới  trồng

      B

      “

      2.000

      9

      Lá dong Mật độ tối đa25 cây/m2

      Loại chưa cho thu hoạch

      A

      m2

      15.000

      Loại còn nhỏ

      B

      “

      3.000

      10

      Dâu tằm Mật độ tối đa 6 cây/m2

      Loại chưa cho thu hoạch

      A

      m2

      5.000

      Loại mới trồng

      B

      “

      2.000

      11

      Cây cam thảo dây và các loại cây thuốc tương tự Mật độ tối đa 5 cây/m2

      Loại chưa cho thu hoạch

      A

      m2

      20.000

      Loại mới trồng

      B

      hốc

      5.000

      12

      Hương nhu trắng, hoàn ngọc, Trinh nữ Hoàng cung và các loại cây thuốc nam khác tương tự, mật độ tối đa 5 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      12.000

      Loại  

      B

      “

      5.000

      13

      Cây lá găng làm thạch Mật độ tối đa 5 cây/m2

      Loại cây cao ≥ 20 cm,

      A

      m2

      10.000

      Loại

      B

      “

      5.000

      14

      Hàng rào cây xanh

      Loại đã thành hàng rào

      A

      m dài

      15.000

      Loại còn nhỏ

      B

       

      8.000

      15

      Cây Ba kích: -Trồng dưới tán rừng hoặc trồng xen Mật độ tối đa 1.000 cây/ha - Trồng thâm canh: Mật độ tối đa 6.000 cây/ha

      Loại trồng >1 năm

      A

      Cây

      60.000

      Loại trồng ≥3 tháng đến 1 năm

      B

      “

      30.000

      Loại mới trồng-

      C

      “

      15.000

      16

      Trà hoa vàng các loại Mật độ tối đa 1500 cây/ha

      Đường kính tán >  1,6 m

      A

      Cây

      291.000

      Đường kính tán > 1,3 – 1,6 m

      B

      ”

      257.000

      Đường kính tán > 1 - 1,3m

      C

      ”

      180.000

      Đường kính tán  ≥ 0,7- 1 m

      D

      ”

      127.000

      Đường kính tán

       

       

       

      Đường kính tán >0,4-0,7 m

      E

      ”

      84.000

      Chiều cao cây > 0,6 m

      F

      “

      69.000

      Chiều cao cây từ  0,3m-0,6m

      G

      “

      53.000

      Chiều cao cây

      H

      ”

      30.000

      VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ

      TT

      Tên cây, nhóm cây

      Tiêu chuẩn quy định

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá bồi thường ( đồng)

       

       

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .

      A

      3 m

      850.000

       

      1

      Cây bạch đàn, cây xoan và các cây lấy gỗ khác tương tự, mật độ tối đa 1650 cây/ha;

      Cây có đường kính 1.3

       

       

       

       

      Cây có chiều cao >3m

      B

      cây

      21.000

       

      Cây có chiều cao > 2- 3m

      C

      cây

      18.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      D

      cây

      15.000

       

      Cây có chiều cao  ≥   0.5 - 1m

      E

      cây

      10.000

       

      2

      Cây keo các loại; mật  độ tối    đa 2000 cây/ha.

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất ≥ 10cm .

      A

      3 m

      700.000

       

      Cây có đường kính 1.3

       

       

       

       

      Cây có chiều cao >3m

      B

      cây

      21.000

       

      Cây có chiều cao > 2- 3m

      C

      cây

      18.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      D

      cây

      15.000

       

      Cây có chiều cao  ≥   0.5 - 1m

      E

      cây

      10.000

       

      3

      Cây thông Mã vĩ, thông Caribea e, thông Elliotti; mật độ tối đa 1650 cây/ha

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25 cm

      B

      m3

      1.500.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15- 25 cm

      C

      m3

      1.200.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

      G

      cây

      70.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 3 m

      H

      cây

      33.000

       

      Cây có chiều cao > 2- 3 m

      I

      cây

      30.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      K

      cây

      26.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 - 1 m

      L

      cây

      12.000

       

      4

      Cây thông Nhựa; mật độ tối đa 1100 cây/ha

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất  > 40cm

      A

      cây

      1.250.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

      B

      cây

      900.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

      C

      cây

      650.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

      D

      cây

      450.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

      E

      cây

      320.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

      F

      cây

      200.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 10-15 cm

      G

      cây

      80.000

       

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      H

      cây

      55.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      I

      cây

      45.000

       

      Cây có chiều cao > 0.7- 1 m

      K

      cây

      34.000

       

      Cây có chiều cao > 0.5 - 0.7 m

      L

      cây

      28.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.3 - 0.5 m

      M

      cây

      17.000

       

      5

      Cây trám, cây lát hoa và các loại cây trồng rừng lấy gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 100 cm

      A

      cây

      2.750.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  > 90-100 cm

      B

      cây

      2.250.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 80- 90 cm

      C

      cây

      1.590.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 70- 80 cm

      D

      cây

      1.080.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 60- 70 cm

      E

      cây

      840.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 50- 60 cm

      F

      cây

      750.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 40- 50 cm

      G

      cây

      650.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m> 30-40 cm

      H

      cây

      550.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  > 20-30 cm

      I

      cây

      400.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10-20 cm

      K

      cây

      120.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

      L

      cây

      55.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao >3 m

      M

      cây

      40.000

       

      Cây có chiều cao > 2- 3 m

      O

      cây

      35.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      P

      cây

      25.000

       

      Cây có chiều cao ≥ 0.5 - 1 m

      Q

      cây

      13.000

       

      6

      Cây Quế; mật độ tối đa 3300 cây/ha

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

      A

      cây

      150.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 15 - 20 cm

      B

      cây

      100.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 10 - 15 cm

      C

      cây

      90.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ  5 - 10 cm

      D

      cây

      50.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      E

      cây

      25.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      F

      cây

      20.000

       

      Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

      G

      cây

      10.000

       

      7

      Cây Sa mộc mật độ tối đa 3300 cây/ha

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3  ≥ 10 cm

      A

      m3

      1.300.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 3 m

      B

      cây

      25.000

       

      Cây có chiều cao > 2 -3  m

      C

      cây

      19.000

       

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      D

      cây

      16.000

       

      Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

      E

      cây

      10.000

       

      8

      Cây phi lao và các cây khác tương tự; mật độ tối đa 3300 cây/ha

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3  ≥ 10 cm

      A

      cây

      800.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 3 m

      B

      cây

      25.000

       

      Cây có chiều cao > 2 -3  m

      C

      cây

      19.000

       

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      D

      cây

      16.000

       

      Cây có chiều cao  ≥ 0.5 -1 m

      E

      cây

      10.000

       

      9

      Cây Hồi, mật độ tối đa 600 cây/ha.

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

      A

      cây

      800.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

      B

      cây

      580.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

      C

      cây

      380.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m  từ 5 - 10 cm

      D

      cây

      150.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      E

      cây

      35.000

       

      Cây có chiều cao > 1-2 m

      F

      cây

      20.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 - 1 m

      G

      cây

      10.000

       

      10

      Cây Trẩu, mật độ tối đa 500 cây/ha

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 30 cm

      A

      cây

      270.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

      B

      cây

      180.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10 - 20 cm

      C

      cây

      120.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ 5 - 10 cm

      D

      cây

      50.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      E

      cây

      37.000

       

      Cây có chiều cao  > 1-2 m

      F

      cây

      30.000

       

      Cây có chiều cao ≥  0.5 -1 m

      G

      cây

      20.000

       

      Cây

      H

      cây

      7.000

       

      11

      Cây Sở, mật độ tối đa 500 cây/ha

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 20 cm

      A

      cây

      200.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3m > 10- 20 cm

      B

      cây

      150.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m > 5 - 10 cm

      C

      cây

      120.000

       

      Đường kính thân cây đo ở vị trí 1.3 m  từ 2 - 5 cm

      D

      cây

      50.000

       

      Đường kính thân cây ở vị trí 1.3m 

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      E

      cây

      30.000

       

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      F

      cây

      22.000

       

      Cây có chiều cao   ≥  0.5 -1 m

      G

      cây

      16.000

       

      Cây

      H

      cây

      7.000

       

      12

      Cây Trầm Dó, mật độ tối đa 2000 cây/ha

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất> 40cm

      A

      cây

      550.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 35-40 cm

      B

      cây

      450.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30-35 cm

      C

      cây

      380.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 25-30 cm

      D

      cây

      300.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-25 cm

      E

      cây

      200.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

      F

      cây

      130.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

      G

      cây

      50.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

      H

      cây

      30.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      I

      cây

      20.000

       

      Cây có chiều cao  > 1- 2 m

      K

      cây

      15.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

      L

      cây

      13.000

       

      Cây có chiều cao

      M

      cây

      10.000

       

      13

      Cây đinh, lim, sến,táu, sưa, gụ và các cây gỗ tương tự; mật độ tối đa 800 cây/ha.

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 50cm

      A

      3 m

      6.000.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20-50 cm

      B

      3 m

      4.500.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 15-20 cm

      C

      cây

      180.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10-15 cm

      D

      cây

      150.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5 -10 cm

      E

      cây

      130.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m

       

       

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      F

      cây

      70.000

       

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      G

      cây

      55.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

      H

      cây

      35.000

       

      Cây có chiều cao

      I

      cây

      18.000

       

      14

      Cây dẻ, re, mỡ và các cây lấy gỗ khác tương tự; mật độ tối đa 1650 cây/ha

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 25cm

      A

      m3

      1.500.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 10 - 25cm

      B

      m3

      1.000.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m từ 5- 10 cm

      C

      cây

      50.000

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m

       

      cây

       

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      D

      cây

      30.000

       

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      E

      cây

      22.000

       

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

      F

      cây

      17.000

       

      Cây có chiều cao

      I

      cây

      12.000

       

      VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT

      TT

      Tên cây, nhóm cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá bồi thường (đồng)

      1

      Bàng, phượng vĩ, muồng hoa vàng; muồng đen, lim xet, hoa sữa, trứng cá, gạo gai, bằng lăng, gáo và những cây tương tự (Trồng phân tán), Cự li các cây tối thiểu 8m

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

      A

      cây

      230.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm

      B

      cây

      180.000

      Cây có đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

      C

      cây

      130.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 10 - 20 cm

      D

      cây

      70.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 5 - 10 cm

      E

      cây

      50.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5 cm chia ra

       

      cây

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      F

      cây

      40.000

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      I

      cây

      30.000

      Cây có chiều cao  ≥  0.5 -1 m

      K

      cây

      10.000

      Cây giống trong vườn ươm

      L

      m2

      40.000

      2

      Đa, Si, Xanh, Bồ đề và các cây tương tự

      Đường kính thân > 40cm, cao > 5m

      A

      cây

      250.000

      Đường kính thân  ≥ 30cm, cao ≥ 4m

      B

      cây

      200.000

      Đường kính thân  ≥ 20 cm, cao ≥ 3m

      C

      cây

      150.000

      Đường kính  thân  ≥ 15 cm, cao ≥ 2m

      D

      cây

      130.000

      Đường kính thân  ≥ 10 cm, cao ≥ 2m

      E

      cây

      70.000

      Đường kính thân từ 5 - 10 cm, cao ≥ 1.5m

      F

      cây

      50.000

      Đường kính  thân từ 3 - 5 cm, cao ≥ 1m

      I

      cây

      25.000

      Đường kính thân từ ≥ 2 cm, cao > 0.5 m

      K

      cây

      10.000

      Cây giống trong vườn ươm

      L

      m2

      40.000

      3

      Cây sấu, xà cừ, long não, sao đen, chò chỉ, chò nâu và các loài cây tương tự (trồng phân tán  cự ly cây tối thiểu 8m

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m so với mặt đất > 40cm

      A

      cây

      400.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 30- 40 cm

      B

      cây

      300.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m > 20 - 30 cm

      C

      cây

      200.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 10 -

      D

      cây

      150.000

      20 cm

       

       

       

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m  > 5 - 10 cm

      E

      cây

      100.000

      Đường kính thân đo ở vị trí 1.3m ≤ 5cm chia ra:

       

      cây

       

      Cây có chiều cao > 2 m

      F

      cây

      55.000

      Cây có chiều cao > 1- 2 m

      I

      cây

      40.000

      Cây có chiều cao ≥  0.5 -1 m

      K

      cây

      15.000

      Cây giống trong vườn ươm

      L

      m2

      50.000

      VIII.  ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG

      TT

      Tên cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá bồi thường (đồng)

      1

      Tre gai

      Đường  kính  thân  cây  Ø>15  cm;  chiều  dài >10m

      A

      cây

      25.000

      Đường kính thân cây Ø>10-12 cm; chiều dài > 8-10m

      B

      cây

      20.000

      Đường kính thân cây Ø từ 8-10 cm; chiều dài từ 5-8m

      C

      cây

      12.000

      2

      Tre mai, luồng

      Đường  kính  thân  cây  Ø>15  cm;  chiều  dài >15m

      A

      cây

      30.000

      Đường kính thân cây Ø >10-12 cm; chiều dài > 8-15m

      B

      cây

      23.000

      Đường kính thân cây Ø từ 6-8 cm; chiều dài từ 6-8m

      C

      cây

      17.000

      Đường kính thân cây Ø

      D

      cây

      8.000

      3

      Dùng hoặc cây tương tự

      Đường kính thân cây Ø >6 cm; chiều dài > 8 m

      A

      cây

      12.000

      Đường kính thân cây Ø > 4-6 cm; chiều dài > 5-8 m

      B

      cây

      10.000

      Đường kính thân cây Ø từ 2-4 cm; chiều dài từ 3-5 m

      C

      cây

      6.000

      Đường kính thân cây Ø

      D

      cây

      5.000

      4

      Tre Bát độ(lấy măng); Mật độ tối đa 400 khóm/ha

      Loại có > 5 cây/khóm

      A

      khóm

      120.000

      Loại có > 3- 5 cây/khóm

      B

      khóm

      100.000

      Loại có ≥  2-3 cây/khóm

      C

      khóm

      70.000

      Loại  mới trồng (cây sống ổn định)

      D

      khóm

      25.000

      5

      Cây mây; mật độ  tối đa 3300 khóm/ha

      cây > 7 năm tuổi (chiều dài thân 3-4m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh )

      A

      khóm

      85.000

      Cây > 3-7 tuổi (cho thu hoạch)

      B

      khóm

      70.000

      Cây  ≤  3 tuổi (chưa cho thu hoạch)

      C

      khóm

      40.000

      Cây giống ( chiều cao cây 12-20cm)

      D

      m2

      30.000

      Ghi chú: Mỗi mức đơn giá bồi thường các loại tre, mai, dùng trên phải cùng thoả mãn 2 tiêu thức chiều dài và đường kính cây. Trường hợp đường kính cây không nằm trong khung chiều dài tương ứng thì đơn giá tính theo tiêu thức chiều dài cây.

      IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VƯỜN ƯƠM CÂY LÂM NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP

      TT

      Hạng mục

      ĐVT

      Đơn giá

      Ghi chú

       

      Di chuyển bầu cây, đất đóng bầu

       

       

       

      1

      Di chuyển bầu cây

      đồng/1000 bầu

      15.000

      Bầu có cây

      2

      Di chuyển bầu đất

      đồng/1000 bầu

      10.000

      Chưa cấy cây vào bầu

      3

      Di chuyển đất đóng bầu tạo cây giống

      đồng/m3

      45.000

      đất đã có tại vườn ươm

      X. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG RỪNG NGẬP MẶN (Rừng trồng)

      TT

      Tên cây

      Tiêu chuẩn phân loại

      Ký hiệu

      ĐVT

      Đơn giá bồi thường (đồng)

      1

      Rừng ngập mặn(Sú, vẹt, đước, trang, giá, bần chua, mắm, cóc)

      Mật độ 500-1000 cây/ha

      A

      m2

      1.800

      Mật độ >1000-3000 cây/ha

      B

      m2

      5.000

      Mật độ >3000-7000 cây/ha

      C

      m2

      8.500

      Mật độ >7000 cây/ha

      D

      m2

      13.500

      C. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN

      TT

      Chủng loại, quy cách

      Đơn vị tính

      Đơn giá

      I

      Đối tượng nuôi chủ lực

      1

      Tôm thẻ chân trắng

      1.1

      Mật độ 2

      đồng/m2

      31.100

      1.2

      Mật độ ≥120 con/m2

      đồng/m2

      40.100

      2

      Tôm sú

       

       

      2.1

      Mật độ 2

      đồng/m2

      26.100

      2.2

      Mật độ ≥25 con/m2

      đồng/m2

      36.300

      II

      Các đối tượng thủy sản khác (các đối tượng nằm trong danh mục tại Nghị định số 26/2019/NĐ-CP)

       

       

      1

      Nuôi cá

       

       

      1.1

      Cá rô phi≥04 con/m2

      đồng/m2

      19.900

      1.2

      Cá vược, cá song,cá hồng mỹ

      đồng/m2

      45.200

      1.3

      Các loài cá khác (Trắm, trôi, mè, chép, rô đồng)

      đồng/m2

      12.200

      2

      Nuôi nhuyễn thể

       

       

      2.1

      Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc

      (Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám;

      đồng/dây,cọc

      30.100

      2.2

      Nuôi nhuyễn thể theo hình thức dây treo, đóng cọc

      (Phải đảm bảo tối thiểu 7 giá bám; ≥ 20con/dây hoặc ≥ 100con/cọc)

      đồng/dây,cọc

      38.200

      2.3

      Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển (mật độ ≥ 150 con giống/m2)

      đồng/m2

      10.800

      2.4

      Nuôi ngao (nhuyễn thể) bãi triều ven biển(mật độ

      đồng/m2

      6.200

      3

      Nuôi các loài thủy sản khác (Cua,ba  ba,ếch,tôm  càng xanh,quả, lươn,rươi,cá hồi, cá tầm,…)

      đồng/m2

      23.500

      D. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG AO, ĐẦM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

      TT

      Ao, đầm nuôi trồng thủy sản

      Đơn vị

      Đơn giá (đồng)

      1

      Bờ ao, đầm nuôi trồng thủy sản bao gồm các khoản chi phí đào, đắp bằng thủ công và cơ giới

      m3

      92.448

      2

      Ao, đầm được hình thành chủ yếu từ công tác đào đất, khi áp dụng đơn giá căn cứ theo các trường hợp sau:

       

       

      2.1

      Trường hợp Ao, đầm xác định được bờ thì thực hiện bồi thường tài sản là bờ ao, đầm

      m3

      92.448

      2.2

      Trường hợp khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ ao, đầm (phần khối lượng đất đắp đã nhân hệ số tơi xốp của đất theo quy định về xây dựng cơ bản) thì đơn giá được tính toán chia thành 02 phần:

      m3

       

      2.2.1

      Phần bờ ao, đầm

      m3

      92.448

      2.2.2

      Phần khối lượng đất đào ao, đầm lớn hơn khối lượng đất đắp bờ

      m3

      89.016

      3

      Trường hợp ao, đầm không xác định được bờ ao, đầm (do cốt bờ ao, đầm bằng cốt tự nhiên xung quanh) thì phần khối lượng đất đào ao, đầm được bồi thường theo đơn giá

      m3

      89.016

      4

      Trường hợp các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức có căn cứ, hồ sơ chứng từ chứng minh được tỷ lệ % giữa đào đắp thủ công và cơ giới: Tiến hành thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ đối với hạng mục ao, đầm nuôi trồng thủy sản theo hồ sơ hợp pháp.

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu45/2019/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                                Ngày ban hành31/12/2019
                                Người kýCao Tường Huy
                                Ngày hiệu lực 01/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                    • Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                          • Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Đang xử lý






                                                  .

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Công văn số 344/BXD-HĐXD về việc lựa chọn nhà thầu tham gia các dự án BT, dự án hoàn vốn BT do Bộ Xây dựng ban hành
                                                  • Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2008 về việc thu hồi đất, giao đất cho ban quản lý dự án thuỷ điện 3 để xây dựng đường dây điện 35 kv – cấp điện các khu tái định cư thuộc xã Trà Bui, huyện Bắc Trà My do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
                                                  • Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
                                                  • Thông báo số 38/TB-UBND về việc nghỉ Tết Dương lịch và treo cờ Tổ quốc ngày 01 tháng 01 năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                  • Chỉ thị 17/2007/CT-UBND triển khai, thực hiện các chính sách của Nhà nước trong việc quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                  • Công văn số 2354/TCT-PCCS về mất hóa đơn giá trị gia tăng do Tổng Cục Thuế ban hành.
                                                  • Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đấu thầu đồ án quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ 2006 – 2015, định hướng đến năm 2020
                                                  • Quyết định 75/2006/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua – Khen thưởng tỉnh Đồng Nai
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                  • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                  • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                  • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                  • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                  • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                  • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                  • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                  • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                  • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ