Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2955





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu434/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
      Ngày ban hành24/08/2021
      Người kýLê Huyền
      Ngày hiệu lực 24/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH
      NINH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 434/QĐ-UBND

      Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

      Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.

      - Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.

      (Có Phụ lục 1 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:

      - Thu hồi đất nông nghiệp: 660,02 ha.

      - Thu hồi đất phi nông nghiệp: 73,76 ha.

      (Có Phụ lục 2 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 705,33 ha.

      - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,16 ha.

      (Có Phụ lục 3 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 40,39 ha, trong đó:

      - Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0,15 ha.

      - Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 40,24 ha.

      (Có Phụ lục 4 kèm theo)

      5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

      (Có Phụ lục 5 kèm theo)

      6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

      (Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

      4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

      5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - TT HĐND huyện
      Ninh Sơn;
      - VPUB: CVP, các PCVP, CV;
      - Lưu: VT, KTTH. KHH

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Huyền

       

      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích năm 2021

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Sơn

      Xã Lâm Sơn

      Xã Lương Sơn

      Xã Quảng Sơn

      Xã Mỹ Sơn

      Xã Hòa Sơn

      Xã Ma Nới

      Xã Nhơn Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +….+ (12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      77.164,72

      1.806,13

      14.889,91

      4.258,69

      8.127,25

      12.856,40

      6.580,58

      25.480,27

      3.165,49

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      67.437,24

      1.158,44

      13.813,92

      3.446,32

      6.815,19

      10.050,40

      4.749,49

      25.147,22

      2.256,26

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.888,12

      358,82

      694,89

      1.485,43

      74,50

      259,70

      7,30

      118,36

      889,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.113,50

      337,51

      658,36

      1.481,49

       

      216,62

      7,30

      64,17

      348,05

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      13.880,86

      713,10

      1.126,72

      1.161,77

      3.196,47

      4.825,15

      1.537,95

      307,64

      1.012,06

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5.624,83

      73,16

      1.298,54

      374,54

      869,06

      1.868,49

      491,95

      428,72

      220,37

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      33.228,88

       

      10.372,33

      55,44

      1.528,56

      1.634,49

      2.273,73

      17.364,33

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      10.203,26

       

      68,18

      267,79

      1.081,46

      1.421,07

      436,59

      6.928,17

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      126,74

      10,35

      23,33

      82,12

      8,19

       

      0,40

       

      2,35

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      484,55

      3,01

      229,93

      19,23

      56,95

      41,50

      1,57

       

      132,36

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.446,22

      599,51

      646,62

      584,50

      910,72

      2.318,90

      1.437,18

      322,72

      626,07

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      345,52

      1,49

      3,58

      2,25

       

      240,17

      40,91

       

      57,12

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,07

      2,49

      0,24

      0,12

      0,10

       

       

       

      0,12

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      50,28

       

       

       

      50,28

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      13,14

      6,28

      2,55

      1,61

      2,13

      0,20

      0,18

       

      0,19

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      62,20

      4,54

      3,64

      5,62

      21,30

      21,03

       

       

      6,07

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      38,99

       

       

       

      16,40

      17,22

       

       

      5,37

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      3.861,07

      284,51

      313,52

      267,61

      313,34

      1.323,19

      1.018,28

      74,84

      265,78

       

      Đất giao thông

      DGT

      1.034,78

      108,69

      108,82

      151,15

      176,68

      173,58

      86,07

      57,40

      172,39

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.652,13

      101,03

      54,65

      70,64

      37,04

      369,76

      926,87

      14,17

      77,97

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1.078,63

      52,49

      139,87

      37,23

      79,90

      768,09

      0,76

       

      0,29

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,53

      0,15

      0,07

      0,10

      0,01

      0,04

      0,07

      0,02

      0,07

       

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      54,61

      11,55

      4,68

      6,99

      13,41

      3,49

      2,77

      3,02

      8,70

       

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      22,79

      5,71

      4,69

      0,78

      3,00

      3,38

      1,25

       

      3,98

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      4,92

       

       

       

      0,66

      4,26

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      5,32

      1,35

      0,20

      0,63

      0,48

      0,23

      0,31

       

      2,12

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      953,57

       

      137,40

      143,93

      240,85

      186,18

      97,54

      42,90

      104,77

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      212,78

      212,78

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      8,58

      5,31

      0,37

      0,18

      0,56

      0,58

      1,03

      0,33

      0,22

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      8,83

      1,58

      0,57

       

       

      1,97

      0,15

      0,65

      3,91

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      26,94

      2,36

      8,20

      3,20

      9,77

      1,00

      1,61

       

      0,80

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

      NTD

      120,29

      11,37

      20,20

      2,70

      23,33

      36,57

      4,17

      2,38

      19,57

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      200,77

      2,51

      31,67

       

      8,81

      18,59

      66,52

       

      72,67

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,52

      0,43

      0,76

      0,45

      1,12

      0,39

      0,40

      1,07

      0,90

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,38

      1,35

       

      0,03

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      4,23

       

      0,86

       

       

      0,22

       

      2,00

      1,15

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.517,37

      62,51

      123,06

      155,40

      220,90

      471,34

      204,93

      198,55

      80,68

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      11,69

       

       

      1,40

      1,83

      0,25

      1,46

       

      6,75

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.281,26

      48,18

      429,37

      227,87

      401,34

      487,10

      393,91

      10,33

      283,16

      3.1

      Đất bằng chưa sử dụng

      BCS

      885,50

      45,58

      89,64

      52,10

      226,12

      211,57

      175,89

      10,33

      74,27

      3.2

      Đất đồi núi chưa sử dụng

      DCS

      1.395,76

      2,60

      339,73

      175,77

      175,22

      275,53

      218,02

       

      208,89

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.806,13

      1.806,13

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Sơn

      Xã Lâm Sơn

      Xã Lương Sơn

      Xã Quảng Sơn

      Xã Mỹ Sơn

      Xã Hòa Sơn

      Xã Ma Nới

      Xã Nhơn Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      Tổng diện tích (1+2)

       

      733,78

      84,55

      44,41

      21,51

      141,31

      383,52

      15,15

      18,57

      24,76

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      660,02

      73,46

      31,95

      13,15

      116,61

      371,12

      14,43

      17,28

      22,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      58,12

      40,72

      1,37

      5,81

      4,39

      3,56

      -

      0,15

      2,12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      53,73

      40,72

      1,37

      5,81

      -

      3,56

      -

      0,15

      2,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      399,78

      31,76

      10,13

      6,41

      97,87

      221,53

      11,37

      7,40

      13,31

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      197,08

      0,98

      20,45

      0,93

      14,35

      145,11

      2,35

      6,36

      6,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      2,36

      -

      -

      -

      -

      0,16

      -

      2,20

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2,64

      -

      -

      -

      -

      0,76

      0,71

      1,17

      -

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,04

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      73,76

      11,09

      12,46

      8,36

      24,70

      12,40

      0,72

      1,29

      2,74

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,17

      -

      -

      -

      0,17

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      20,06

      -

      -

      -

      20,06

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2,41

      0,20

      -

      0,36

      0,46

      1,23

      -

      0,04

      0,12

       

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      0,16

      -

      -

      -

      -

      0,16

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      DCH

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,12

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,72

      -

      0,16

      -

      1,04

      0,20

      -

      1,02

      0,30

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,41

      0,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,22

      -

      -

      0,12

      0,10

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      1,36

      -

      -

      1,36

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      46,00

      10,48

      12,30

      6,52

      2,87

      10,58

      0,72

      0,23

      2,30

      2.9

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,41

      -

      -

      -

      -

      0,39

      -

      -

      0,02

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Sơn

      Xã Lâm Sơn

      Xã Lương Sơn

      Xã Quảng Sơn

      Xã Mỹ Sơn

      Xã Hòa Sơn

      Xã Ma Nới

      Xã Nhơn Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      705,33

      89,90

      34,04

      25,02

      120,93

      374,40

      18,80

      17,28

      24,96

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      64,90

      42,56

      2,04

      9,68

      4,39

      3,62

       

      0,15

      2,46

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      60,48

      42,56

      2,01

      9,68

       

      3,62

       

      0,15

      2,46

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      428,98

      40,77

      11,18

      12,97

      101,30

      224,59

      15,58

      7,40

      15,19

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      206,25

      6,41

      20,82

      2,37

      15,24

      145,27

      2,51

      6,36

      7,27

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      2,36

       

       

       

       

      0,16

       

      2,20

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2,64

       

       

       

       

      0,76

      0,71

      1,17

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      0,16

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      169,71

       

      152,11

       

      4,47

      4,60

      8,53

       

       

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR

      955,02

       

      276,12

       

      1,28

      345,21

      277,26

      55,15

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,16

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Tân Sơn

      Xã Lâm Sơn

      Xã Lương Sơn

      Xã Quảng Sơn

      Xã Mỹ Sơn

      Xã Hòa Sơn

      Xã Ma Nới

      Xã Nhơn Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (5)

      (6)

      (7)

      (10)

      (8)

      (12)

      A

      TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

       

      40,39

      1,24

      0,19

      0,13

      2,63

      33,06

      2,02

      0,10

      1,02

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,15

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,15

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      40,24

      1,24

      0,04

      0,13

      2,63

      33,06

      2,02

      0,10

      1,02

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,98

      0,99

       

       

      0,99

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      38,23

      0,22

      0,04

      0,13

      1,64

      33,06

      2,02

      0,10

      1,02

      2.2.1

      Đất giao thông

      DGT

      5,42

      0,22

      0,04

       

      1,36

      0,68

      2,02

      0,10

      1,00

      2.2.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      1,00

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      2.2.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      31,79

       

       

      0,13

      0,28

      31,38

       

       

       

      2.2.4

      Đất chợ

      DCH

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 434 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Hạng mục

      Diện tích (ha)

      Sử dụng vào loại đất

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

      Địa điểm
      (thôn, xã)

      Ghi chú

      Đất lúa

      RDD

      RPH

      Đất khác

      1

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhà làm việc của công an xã ( Lâm Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn,Mỹ Sơn, Nhơn Sơn)

      0,46

       

      0,00

       

      0,46

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      1.2

      Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2.1

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2.2

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

      6,32

      0,15

       

      1,38

      4,79

       

      Xã Ma Nới

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      3

      Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới

      1,73

       

      -

       

      1,73

       

      Xã Ma Nới

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      4

      Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

      0,15

       

      -

       

      0,15

       

      Xã Ma Nới

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      5

      Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân

      1,47

       

       

      0,16

      1,31

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      6

      Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam

      110,00

       

      -

       

      110,00

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      7

      Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn

      8,49

       

      -

       

      8,49

       

      Xã Mỹ Sơn

      Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

      8

      Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn

      21,51

       

      -

       

      21,51

       

      Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      9

      Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)

      42,45

       

      -

       

      42,45

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      10

      Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)

      107,55

       

      -

       

      107,55

       

      Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      11

      Dự án điện mặt trời Tân Sơn

      10,19

       

      -

       

      10,19

       

      Xã Quảng Sơn, TT Tân Sơn

      Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

      12

      Dự án điện mặt trời Tân Sơn

      25,81

       

      -

       

      25,81

       

      Quảng Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      13

      Tuyến đường tránh Lòng hồ Sông Than đi vào khu sản xuất Núi Quýt (rộng 7m, dài 5000m)

      0,35

       

      -

       

      0,35

       

      Xã Hòa Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      14

      Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung, Bác Ái

      0,45

       

      -

       

      0,45

       

      Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      15

      Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành

      2,28

       

      -

       

      2,28

       

      Xã Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      16

      Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm

      1,15

      0,23

      -

       

      0,92

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      17

      Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm

      0,80

      0,25

      -

       

      0,55

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      18

      Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn

      15,00

       

      -

       

      15,00

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      19

      Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

      2,00

       

      -

       

      2,00

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      20

      Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1

      0,31

       

      -

       

      0,31

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      21

      Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27

      2,00

       

      -

       

      2,00

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      22

      Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện Thuận Nam, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

      8,42

       

      -

       

      8,42

       

      Thuận Nam, Ninh Phước, Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      23

      Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái

      0,13

       

      -

       

      0,13

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      24

      Cụm công nghiệp Quảng Sơn

      50,28

       

      -

       

      50,28

       

      Xã Quảng Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      25

      Đường dây điện 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành *

      3,10

       

      -

       

      3,10

       

      Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      26

      Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)

      57,17

       

      -

       

      57,17

       

      Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      27

      Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) *

      2,83

       

      -

       

      2,83

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      28

      Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh *

      1,00

       

      -

       

      1,00

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      29

      Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới) *

      58,60

      4,50

       

      0,72

      53,38

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      30

      Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận *

      5,00

      2,00

      -

       

      3,00

       

      Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      31

      Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)

      5,00

       

      -

       

      5,00

       

      Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      32

      Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố *

      3,00

       

      -

       

      3,00

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      33

      Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam *

      0,90

      0,50

      -

       

      0,40

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      34

      Trại giống Lương Cang *

      23,00

      23,00

      -

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      35

      Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ

      0,35

      0,10

      -

       

      0,25

       

      TT Tân Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      36

      Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)

      0,17

      0,03

      -

       

      0,14

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      37

      Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

      0,12

       

      -

       

      0,12

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      38

      Cột thu lôi chống sét thôn Trà Giang 4, thôn Tân Lập 1 *

      0,50

       

      -

       

      0,50

       

      Xã Lương Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      39

      Bổ sung mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh-Hoài Trung-Tà Dương-Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Sanh Hậu *

      0,60

       

      -

       

      0,60

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      40

      Thủy điện Mỹ Sơn *

      30,76

      4,06

       

       

      26,70

       

      Xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      41

      Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh nInh Thuận, vay vốn ADB thuộc dự án "Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán" (Dự án WEIDAP/ADB8) *

      16,07

       

      -

       

      16,07

       

      Xã Nhơn Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      42

      Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn *

      0,10

       

      -

       

      0,10

       

      TT Tân Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      43

      Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn *

      12,00

       

      -

       

      12,00

       

      Xã Lâm Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      44

      Nhà máy thủy điện thượng Sông Ông 2 *

      23,30

       

      -

       

      23,30

       

      Xã Lương Sơn TT Tân Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      45

      Mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 *

      28,00

       

      -

       

      28,00

       

      Xã Lâm Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      46

      Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (kênh chính, kê nhánh; mỏ đất Chà Panh, bãi thải mỏ đá MĐ, đường thi công vận chuyển vật liệu khai thác mỏ đá MĐ2)

      17,50

       

      -

       

      17,50

       

      Xã Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      47

      Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

      10,00

      -

      -

      -

      10,00

       

      TT Tân Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      2

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1.1

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp

      26,50

       

       

       

      26,50

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.1.2

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Khu giết mổ tập trung

      1,98

       

       

       

      1,98

       

      Xã Quảng Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.1.3

      Đất giao thông

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam

      3,92

      -

       

       

      3,92

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      51

      Xây dựng đường giao thông trục N3

      2,02

      0,33

       

       

      1,69

       

      TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      52

      Xây dựng đường giao thông trục D12

      1,70

      1,41

       

       

      0,29

       

      TT Tân Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      53

      Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

      0,25

      0,25

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      54

      Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

      0,06

      0,04

       

       

      0,02

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      55

      Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng

      0,05

      0,05

       

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      56

      Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng

      4,60

      0,30

       

       

      4,30

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      57

      Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2)

      0,40

       

       

       

      0,40

       

      Xã Lâm Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      58

      Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng

      1,50

       

       

       

      1,50

       

      TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      59

      Xây dựng đường giao thông trục Đ3

      3,78

      1,01

       

       

      2,77

       

      TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      60

      Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)

      3,18

      1,50

       

      -

      1,68

       

      TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      61

      Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27 *

      2,30

       

       

       

      2,30

       

      Huyện Ninh Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      62

      Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc- Nam *

      0,04

      0,02

       

       

      0,02

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      63

      Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng

      0,85

       

       

       

       

       

      TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      64

      Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 1)

      1,30

      0,72

       

       

      0,58

       

      TT Tân Sơn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

      2.1.4

      Đất thủy lợi

       

       

       

       

       

       

       

       

      65

      Hệ thống cấp nước Tà Nôi

      0,30

       

       

      0,10

      0,20

       

      Xã Ma Nới

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      66

      Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây *

      4,00

       

       

       

      4,0

       

      Xã Quảng Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.1.5

      Đất cơ sở y tế

       

       

       

       

       

       

       

       

      67

      Mở rộng bệnh viện huyện Ninh Sơn (cũ)

      0,53

       

       

       

      0,53

       

      TT Tân Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.1.6

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

      68

      Xây dựng 02 phòng trường mẫu giáo Mỹ Sơn (thôn Mỹ Hiệp)

      0,16

       

       

       

      0,16

       

      Xã Mỹ Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      69

      Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng *

      0,30

       

       

       

      0,30

       

      TT Tân Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.1.7

      Đất chợ

       

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn

      0,52

      0,38

       

       

      0,14

       

      Xã Nhơn Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      2.1.8

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

       

       

      71

      Khu đô thị mới Bắc Sông Ông

      19,50

      19,50

       

       

       

       

      TT Tân Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      71

      Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn

      26,70

      1,70

       

       

      25,00

       

      TT Tân Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      73

      Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Son *

      14,00

      14,00

       

       

       

       

      TT Tân Sơn

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      2.1.9

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

      73

      Trụ sở BQL khu phố 2

      0,03

       

       

       

      0,03

       

      TT Tân Sơn

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      B

      Khu vực chần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất…

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trụ sở thôn Hạnh Trí 1

      0,07

       

       

       

      0,07

       

      Xã Quảng Sơn

       

      2

      Hồ chứa nước Sông Than

      1.012,00

      0,65

       

      111,87

      899,48

       

      xã Hòa Sơn, xã Ma Nới

       

      3

      Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

      0,10

      0,06

       

       

      0,04

       

      Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn

       

      4

      Thủy điện Mỹ Sơn (cho thuê đất)

      78,14

      4,06

       

       

      74,08

       

      Mỹ Sơn, Quảng Sơn

       

      5

      Giao đất quốc phòng

      128,70

       

       

       

       

       

      Mỹ Sơn

       

      6

      Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp

      26,50

       

       

       

      26,50

      xã Mỹ Sơn

      xã Mỹ Sơn

       

      7

      Cửa hàng xăng dầu Đức Quế

      0,10

       

       

       

      0,10

      Xã Lương Sơn tờ BĐ 94, thửa 118,119

      Xã Lương Sơn

       

      8

      Khu nông nghiệp công nghệ cao (hasee)

      133,00

       

       

       

       

       

      Xã Lâm Sơn

       

      9

      Dự án trang trại Sun and Wind

      15,00

       

       

       

      15,00

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      10

      Cho thuê đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp

      0,80

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      11

      Cho thuê đất vào mục đích sản xuất VLXD, gốm sứ

      1,82

       

       

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

       

      12

      Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

      0,22

       

       

       

       

      Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190

      Khu phố 1 TT Tân Sơn

       

      13

      Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh doanh

      1,92

       

       

       

       

      Tờ BĐ 33, thửa 51,52

      Xã Lâm Sơn

       

      14

      Giao đất Tỉnh xã Ngọc Lộc

      1,05

       

       

       

       

       

      Xã Lâm Sơn

       

      15

      Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá nhân)

      0,41

       

       

       

       

      Có danh sách kèm theo

      TT Tân Sơn

       

      16

      Bán đấu giá đất khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa - Tân Lập 2 sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

      0,07

       

       

       

       

      Tờ BĐ 94 thửa 94a, 125a (Chỉnh lý tờ BĐ 94, thửa 358,359)

      Tân Lập 2 xã Lương Sơn

       

      17

      Bán đấu giá Trước Trường Quang Trung thôn

      Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

      0,02

       

       

       

       

      Tờ BĐ 61 thửa 291

      Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn

       

      18

      Bán đấu giá Đất trống trong khu dân cư Tân Hiệp

      0,06

       

       

       

       

      Tờ BĐ 59 thửa 106,107 tách từ thửa 30

      Thôn Tân Hiệp xã Hòa Sơn

       

      19

      Bán đấu giá Thửa đối diện công an

      0,03

       

       

       

       

      Tờ BĐ 14.4 thửa 556

      TT Tân Sơn

       

      20

      Bán đấu giá nhà thu mua nông sản sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

      0,03

       

       

       

       

      Tờ BĐ 64 thửa 70,71 tách từ thửa 1

      Thôn Tân Tiến xã Hòa Sơn

       

      21

      Bán đấu giá Thửa trước trường Tân Sơn B

      0,02

       

       

       

       

      Tờ BĐ 23,3 thửa 489,490

      TT Tân Sơn

       

      22

      Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng đất (đường Lê Lai)

      0,10

       

       

       

       

      Tờ BĐ 7.3 thửa 59

      TT Tân Sơn

       

      II

      Đăng ký mới năm 2021

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)

      13,00

       

       

       

      13,00

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      2

      Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

      11,23

       

       

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

       

      3

      Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát)

      14,71

       

       

       

       

       

      Xã Quảng Sơn

       

      4

      Công ty TNHH Ladora Farm Ninh Thuận thuê đất

      3,03

       

       

       

       

      Tờ BĐ 44, thửa 162, tờ BĐ 43, thửa 194

      Xã Mỹ Sơn

       

      5

      Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

      3,00

       

       

       

       

       

      Xã Lâm Sơn

       

      6

      Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

      0,47

       

       

       

       

      Tờ BĐ 116, thửa 35

      Xã Mỹ Sơn

       

      7

      Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê đất

      8,30

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      8

      Công ty TNHH Đầu tư Bác Ái thuê đất

      24,20

       

       

       

       

      Tờ BĐ 36, thửa 95,96

      Xã Mỹ Sơn

       

      9

      Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất

      4,84

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      10

      Công ty cổ Phần Năng Lượng TP

      5,17

       

       

       

       

      Tờ BĐ 85, thửa 16,35

      Xã Mỹ Sơn

       

      11

      Công ty Phong Phú

      0,83

       

       

       

       

       

      Xã Quảng Sơn

       

      12

      Công ty cổ phần xây dựng Ninh Thuận

      0,60

       

       

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

       

      13

      Công ty TNHH Liên Minh

      3,50

       

       

       

       

       

      Xã Nhơn Sơn

       

      14

      Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1)

      2,00

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      15

      Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2

      5,00

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      16

      Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất gạch

      1,22

       

       

       

       

      Tờ BĐ 7, thửa 267, 286, 287, 292, 293, 294, 295, 309

      TT Tân Sơn

       

      17

      Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất nông nghiệp

      72,42

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Các xã

       

      18

      Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

      0,22

       

       

       

       

      Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190

      Khu phố 1 TT Tân Sơn

       

      19

      Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Danh

      12,2

       

       

       

       

       

      Xã Quảng Sơn

       

      20

      Cho thuê đất tại xã Quảng Sơn ( 02 vị trí)

      2,36

       

       

       

       

       

      Xã Quảng Sơn

       

      21

      Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn

      0,20

       

       

       

       

       

      TT Tân Sơn

       

      22

      Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn

      0,60

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      23

      Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Mỹ Sơn

      2,70

       

       

       

       

       

      Xã Mỹ Sơn

       

      24

      Giao đất tái định cư dự án Nam Sakai

      0,10

       

       

       

       

       

      Xã Lâm Sơn

       

      25

      Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu trước trường Quang Trung

      0,10

       

       

       

       

       

      Xã Quảng Sơn

       

      26

      Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu dân cư Cầu Gãy

      0,20

       

       

       

       

       

      TT Tân Sơn

       

      27

      Chuyển mục đích đất sang đất nông nghiệp khác

      174,50

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Toàn huyện

       

      28

      Chuyển mục đích đất lâm nghiệp sang đất SX nông nghiệp

      1.124,73

       

       

      169,71

      955,02

       

      Toàn huyện

       

      29

      Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm

      5,42

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Lâm Sơn

       

      30

      Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ), đất ở đô thị

      0,05

       

       

       

       

      Thửa đất số 128, TBĐ 15.4

      Thị trấn Tân Sơn

       

      31

      Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp

      1,43

       

       

       

       

      Thửa đất số 240, TBĐ 61

      Xã Quảng Sơn

       

      32

      Bán đấu giá Thửa đất giáp (nhà hàng Thanh Xuân) khu phố 8

      0,03

       

       

       

      181,33

      Tờ BĐ 15.4

      TT Tân Sơn

       

      33

      Bán đấu giá thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

      0,02

       

       

       

       

      Tờ BĐ 63 thửa 102

      Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn

       

      34

      Bán đấu giá thửa đất thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn

      0,60

       

       

       

       

      Thửa 297, 304 tờ BĐ 130

      Xã Lâm Sơn

       

      35

      Bán đấu giá đất ở nông thôn

      0,01

       

       

       

       

      Thửa đất số 99. TBĐ 44.2

      Xã Nhơn Sơn

       

      36

      Giao đất hộ gia đình cá nhân (101 hộ gia đình cá nhân)

      0,70

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Thị trấn Tân Sơn

       

      37

      Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá nhân)

      0,21

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Quảng Sơn

       

      38

      Giao đất hộ gia đình cá nhân (1 hộ gia đình cá nhân)

      0,01

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Lâm Sơn

       

      39

      Cho thuê đất trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thăng Phương

      20,45

       

       

       

       

      Tờ BĐ 59

      Xã Mỹ Sơn

       

      40

      Chuyển mục đích đất ở nông thôn

      28,80

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

       

       

      -

      Xã Lâm Sơn

      2,09

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Lâm Sơn

       

      -

      Xã Lương Sơn

      11,80

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Lương Sơn

       

      -

      Xã Quảng Sơn

      4,32

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Quảng Sơn

       

      -

      Xã Mỹ Sơn

      3,28

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Mỹ Sơn

       

      -

      Xã Hòa Sơn

      4,37

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Hòa Sơn

       

      -

      Xã Ma Nới

       

       

       

       

       

       

      Xã Ma Nới

       

      -

      Xã Nhơn Sơn

      2,94

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      Xã Nhơn Sơn

       

      41

      Chuyển mục đích đất ở đô thị

      15,33

       

       

       

       

      Danh sách kèm theo

      TT Tân Sơn

       

      Ghi chú: * Công trình đăng ký mới 2021

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu434/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                                Ngày ban hành24/08/2021
                                Người kýLê Huyền
                                Ngày hiệu lực 24/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5503/VPCP-KTTH năm 2021 vướng mắc chính sách lãi vay và hoàn thuế giá trị gia tăng của dự án BOT do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2021 về tăng cường công tác phòng, chống bệnh khảm lá sắn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 198/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
                                                      • Nghị quyết 207/NQ-HĐND năm 2020 thông qua phương án xác định tuyến địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Điện Biên”
                                                      • Quyết định 1216/QĐ-BHXH năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 1559/QĐ-UBND
                                                      • Kế hoạch 1605/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 1270/QĐ-TTg về kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 76/NQ-CP về công tác phòng, chống thiên tai do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                      • Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2020 tổng kết thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 và xây dựng Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ