Số hiệu | 43/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 13/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | Quy |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên tịch: Bộ Tài
chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán
kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1371/TTr-STC-HCSN ngày 18/07/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định mức chi phân bổ dự toán và thực hiện các đề tài,
dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh tại
các phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2008.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. Nguyễn Thị Thanh Bình |
MỨC CHI CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 của UBND tỉnh)
TT | Nội | Đơn | Mức |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ |
|
|
a | Xây dựng đề bài được duyệt của | đồng/đề tài, dự án | 500.000 |
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, | đồng/ngày/người |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 300.000 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 200.000 |
- | Thư ký hành chính |
| 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50.000 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét |
|
|
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên |
|
|
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng | đồng/hồ sơ | 300.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ | đồng/hồ sơ | 280.000 |
- | Nhiệm vụ trên 07 hồ sơ đăng ký | đồng/hồ sơ | 250.000 |
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên | đồng/hồ sơ |
|
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng | đồng/hồ sơ | 240.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ | đồng/hồ sơ | 220.000 |
- | Nhiệm vụ trên 07 hồ sơ đăng ký | đồng/hồ sơ | 200.000 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển | đồng/ngày/người |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 200.000 |
- | Thành viên, thư ký |
| 150.000 |
- | Thư ký hành chính |
| 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50.000 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài |
|
|
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | đồng/đề tài, dự án | 200.000 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | đồng/đề tài, dự án | 150.000 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu |
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
- | Nhận xét đánh giá phản biện | đồng/đề tài, dự án |
|
| - Đề tài, dự án đơn giản |
| 300.000 |
| - Đề tài, dự án có thêm yếu tố |
| 450.000 |
| - Đề tài, dự án phức tạp |
| 600.000 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên | đồng/đề tài, dự án |
|
| - Đề tài, dự án đơn giản |
| 200.000 |
| - Đề tài, dự án có thêm yếu tố |
| 250.000 |
| - Đề tài, dự án phức tạp |
| 300.000 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh | đồng/báo cáo | 1.000.000 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | đồng/đề tài, dự án |
|
- | Tổ trưởng |
| 200.000 |
- | Thành viên |
| 150.000 |
d | Họp Hội đồng KHCN của tỉnh | đồng/đề tài, dự án |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 250.000 |
- | Thành viên, thư ký |
| 150.000 |
- | Thư ký hành chính |
| 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50.000 |
MỨC CHI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 của UBND tỉnh)
TT | Nội | Đơn | Mức |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết | đồng/đề tài, dự án | 1.000.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng | đồng/chuyên đề |
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 5.000.000 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 15.000.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong | đồng/chuyên đề |
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 3.000.000 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 5.000.000 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của |
| 400.000-600.000 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra; - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | đồng /phiếu mẫu được duyệt |
150.000
150.000 200.000 |
6 | Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | đồng/phiếu |
20.000
20.000 25.000 |
7 | Báo cáo xử lý phân tích số liệu | đồng/đề tài, dự án | 500.000-2.000.000 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề | đồng/đề tài, dự án |
|
| - Đề tài |
| 3.000.000- 5.000.000 |
| - Dự án |
| 2.000.000- 4.000.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm |
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đồng/đề tài, dự án | 150.000 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên | đồng/đề tài, dự án | 100.000 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh | đồng/báo cáo | 500.000-800.000 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu | đồng/người/buổi |
|
- | Tổ trưởng |
| 100.000 |
- | Thành viên |
| 50.000 |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | đồng/người/buổi |
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 100.000 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 70.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50.000 |
10 | Hội thảo khoa học | đồng/người/buổi |
|
| - Người chủ trì |
| 100.000 |
| - Thư ký hội thảo |
| 50.000 |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt |
| 150.000 |
| - Đại biểu được mời tham dự |
| 50.000 |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành | đồng/tháng | 250.000 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ | đồng/năm | 6.000.000 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 43/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 13/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.