Số hiệu | 43/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 08/07/2005 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 02/08/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ |
Số: 43/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC
THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ QUA HẦM ĐƯỜNG BỘ HẢI VÂN, QUỐC LỘ
1A
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại văn bản số 3125/GTVT-ĐBVN ngày
26/5/2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Biểu mức thu phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc lộ 1A.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
thu phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc lộ 1A thực hiện theo quy định tại mục III, phần I của Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
(sau đây gọi tắt là Thông tư 90/2004/TT-BTC).
Điều 3. Phí qua hầm đường
bộ Hải Vân, quốc lộ 1A là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử
dụng như sau:
1. Trích 20% (hai mươi phần
trăm) tiền phí thu được để lại cho đơn vị thu phí để chi phí phục vụ việc thu
phí và đầu tư hiện đại hoá công nghệ thu phí theo hướng dẫn tại điểm
4.1 và 4.2 mục I phần II của Thông tư 90/2004/TT-BTC;
2. Đơn vị thu phí đường bộ phải
nộp vào ngân sách nhà nước số tiền còn lại (80% tiền phí thu được) theo quy định
tại điểm 4.3 mục I phần II của Thông tư 90/2004/TT-BTC.
Điều 4. Đơn vị được Bộ
Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc
lộ 1A thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí, sử dụng chứng từ thu phí, thực
hiện trách nhiệm của tổ chức thu phí theo đúng quy định tại Thông tư 90/2004/TT-BTC.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6.Tổ chức, cá
nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm
vụ tổ chức thu phí qua hầm đường bộ Hải Vân, quốc lộ 1A và các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Trương Chí (Đã |
THU PHÍ QUA HẦM ĐƯỜNG BỘ HẢI VÂN, QUỐC LỘ 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2005/QĐ-BTC ngày 08/7/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG | MỆNH GIÁ | ||
Vé lượt (đ/vé/lượt) | Vé tháng (đ/vé/tháng) | Vé quý (đ/vé/quý) | ||
1 | Xe lam, xe bông sen, xe | 6.000 | 180.000 | 450.000 |
2 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải | 15.000 | 450.000 | 1.200.000 |
3 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế | 25.000 | 700.000 | 1.800.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; | 35.000 | 1.000.000 | 2.700.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn | 60.000 | 1.800.000 | 4.800.000 |
6 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn | 120.000 | 3.600.000 | 9.700.000 |
Ghi chú:
- Tải trọng của từng loại phương
tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế.
- Đối với việc áp dụng mức thu
phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng):
áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay
không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải
trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 43/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 08/07/2005 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 02/08/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.