Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12489





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu417/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành09/04/2021
      Người kýNguyễn Cao Sơn
      Ngày hiệu lực 09/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 417/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

      Căn cứ Hiệp định tài trợ số 5887-VN ngày 23/12/2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) về dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Hợp đồng cho vay lại ngày 18/02/2020 giữa Bộ Tài chính và UBND tỉnh về việc sử dụng khoản vay số 5887-VN;

      Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Quyết định số 581/QĐ- BTNMT ngày 12/3/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Quyết định số 1141/QĐ-BTNMT ngày 20/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai;

      Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 107/TTr-KHĐT ngày 07/4/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình với các nội dung sau:

      1. Nội dung hoạt động

      a) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 1(C1): Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai

      - Tiểu Hợp phần 1: Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai, cụ thể: Cung cấp thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các văn phòng đăng ký đất đai.

      b) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 2 (C2): Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).

      - Tiểu Hợp phần 1: Triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu. Cụ thể: Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu.

      - Tiểu Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại địa bàn huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn và thành phố Ninh Bình, gồm:

      + Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      + Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      + Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      + Chi phí tổ chức đấu thầu.

      c) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 3 (C3): Quản lý dự án

      - Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ quản lý dự án, gồm:

      + Mua sắm trang thiết bị và sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Văn phòng Ban quản lý dự án, các văn phòng đăng ký đất đai;

      + Tổ chức các khóa đào tạo, tập huấn, hội thảo;

      + Tư vấn phục vụ quản lý dự án;

      + Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm tham gia Ban quản lý dự án;

      + Công tác phí và các khoản chi thường xuyên khác.

      - Tiểu Hợp phần 2: Theo dõi và đánh giá dự án.

      2. Kinh phí hoạt động

      Tổng kinh phí hoạt động năm 2021 là: 24.954 triệu đồng, tương đương: 1.138.040 USD (tỷ giá: 1 USD = 21.927 đồng tương ứng tỷ giá theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh). Trong đó:

      - Vốn WB: 19.194 triệu đồng, tương đương: 875.400 USD;

      - Vốn đối ứng (ngân sách tỉnh): 5.759 triệu đồng, tương đương: 262.640 USD.

      (Chi tiết có Biểu phụ lục đính kèm)

      Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản lý, điều hành và sử dụng ngân sách của dự án theo đúng quy định hiện hành và tuân thủ hiệp định tài trợ; Xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu, công việc thuộc dự án trên cơ sở kế hoạch thực hiện và tiến độ bố trí vốn trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện các bước tiếp theo; thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, nghiệm thu, thanh quyết toán nguồn vốn dự án theo đúng quy định hiện thành và nhà tài trợ.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, VP3, 4, 5;
      Kh_VP3_03QĐ

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Cao Sơn

       

      Biểu: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2021 DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)

      Mã hoạt động

      Hoạt động

      Đơn vị tính

      Khối lượng

      Đơn giá

      Tổng kinh phí thực hiện năm 2021

      Chia ra thực hiện các quý

      Ghi chú

      Quý I năm 2021

      Quý II năm 2021

      Quý III năm 2021

      Quý IV năm 2021

      Tổng (1.000 USD)

      Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      IDA (1.000 USD)

      IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Đối ứng (1.000 USD)

      Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ)

      IDA quy ra VNĐ (1.000Đ)

      Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ)

       

      TỔNG

       

       

       

      1.138,04

      24.953.803

      875,4

      19.194.912

      262,6

      5.758.891

      5.713.760

      4.041.308

      1.672.451

      642.198

       

      642.198

      2.449.005

      1.323.334

      1.125.670

      16.148.841

      13.830.269

      2.318.791

       

      C1

      HỢP PHẦN 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai

       

       

       

      45,87

      1.005.791

      41,7

      914.356

      4,2

      91.436

      -

      -

      -

      -

       

      -

      301.737

      274.307

      27.431

      704.054

      640.049

      64.005

       

      C1.1

      Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ của Văn phòng đăng ký đất đai

       

       

       

      45,87

      1.005.791

      41,7

      914.356

      4,2

      91.436

      -

      -

      -

      -

       

      -

      301.737

      274.307

      27.431

      704.054

      640.049

      64.005

       

      PC1.1.2

      Thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các Văn phòng đăng ký đất đai

       

       

       

      45,87

      1.005.791

      41,7

      914.356

      4,2

      91.436

      -

      -

      -

      -

       

      -

      301.737

      274.307

      27.431

      704.054

      640.049

      64.005

      Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình

      PC1.1.2.1

      Phần mềm điều khiển hệ thống

      Bộ

      3

      1,00

      3,00

      65.781

      2,7

      59.801

      0,3

      5.980

      -

      -

      -

      -

       

      -

      19.734

      17.940

      1.794

      46.047

      41.861

      4.186

      PC1.1.2.1

      Bảng hiển thị trung tâm

      Chiếc

      3

      0,40

      1,20

      26.312

      1,1

      23.920

      0,1

      2.392

      -

      -

      -

      -

       

      -

      7.894

      7.176

      718

      18.419

      16.744

      1.674

      PC1.1.2.1

      Bảng hiển thị tại quầy

      Chiếc

      15

      0,25

      3,75

      82.226

      3,4

      74.751

      0,3

      7.475

      -

      -

      -

      -

       

      -

      24.668

      22.425

      2.243

      57.558

      52.326

      5.233

      PC1.1.2.1

      Bàn phím điều khiển tại quầy

      Chiếc

      15

      0,25

      3,75

      82.226

      3,4

      74.751

      0,3

      7.475

      -

      -

      -

      -

       

      -

      24.668

      22.425

      2.243

      57.558

      52.326

      5.233

      PC1.1.2.1

      Bộ chia tín hiệu

      Bộ

      6

      0,30

      1,80

      39.469

      1,6

      35.881

      0,2

      3.588

      -

      -

      -

      -

       

      -

      11.841

      10.764

      1.076

      27.628

      25.116

      2.512

      PC1.1.2.1

      Trạm cấp vé tự động

      Chiếc

      3

      2,50

      7,50

      164.453

      6,8

      149.502

      0,7

      14.950

      -

      -

      -

      -

       

      -

      49.336

      44.851

      4.485

      115.117

      104.652

      10.465

      PC1.1.2.1

      Bàn phím bầu chọn chất lượng phục vụ

      Chiếc

      15

      0,20

      3,00

      65.781

      2,7

      59.801

      0,3

      5.980

      -

      -

      -

      -

       

      -

      19.734

      17.940

      1.794

      46.047

      41.861

      4.186

      PC1.1.2.1

      Âm thanh

      Bộ

      3

      0,50

      1,50

      32.891

      1,4

      29.900

      0,1

      2.990

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9.867

      8.970

      897

      23.023

      20.930

      2.093

      PC1.1.2.1

      Vật tư lắp đặt

      Bộ

      3

      0,20

      0,60

      13.156

      0,5

      11.960

      0,1

      1.196

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3.947

      3.588

      359

      9.209

      8.372

      837

      PC1.1.2.1

      Đầu đọc mã vạch đa tia

      Chiếc

      3

      0,20

      0,60

      13.156

      0,5

      11.960

      0,1

      1.196

      -

      -

      -

      -

       

      -

      3.947

      3.588

      359

      9.209

      8.372

      837

      PC1.1.2.1

      Máy tính để bàn điều khiển hệ thống

      Bộ

      3

      0,90

      2,70

      59.203

      2,5

      53.821

      0,2

      5.382

      -

      -

      -

      -

       

      -

      17.761

      16.146

      1.615

      41.442

      37.675

      3.767

      PC1.1.2.1

      Chi phí lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng

      Bộ

      3

      0,49

      1,47

      32.233

      1,3

      29.302

      0,1

      2.930

      -

      -

      -

      -

       

      -

      9.670

      8.791

      879

      22.563

      20.512

      2.051

      PC1.1.2.2

      Trang thiết bị văn phòng cho hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng phục vụ khách hàng

      Bộ

      3

      5,00

      15,00

      328.905

      13,6

      299.005

      1,4

      29.900

      -

      -

      -

      -

       

      -

      98.672

      89.701

      8.970

      230.234

      209.303

      20.930

      C1.2

      Đào tạo, truyền thông và tổ chức kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      C1.2.1

      Đào tạo, truyền thông

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PC1.2.2.2

      Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số tại địa phương

       

       

       

      -

      -

       

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      C2

      HỢP PHẦN 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS)

       

       

       

      964,19

      21.141.794

      833,7

      18.280.556

      130,5

      2.861.238

      4.925.703

      4.041.308

      884.395

      4.605

       

      4.605

      1.153.930

      1.049.028

      104.903

      15.057.556

      13.190.220

      1.867.555

       

      C2.1

      Triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu

       

       

       

      181,22

      3.973.611

      159,5

      3.496.758

      21,7

      476.852

      -

      -

      -

      -

       

      -

      1.153.930

      1.049.028

      104.903

      2.819.681

      2.447.731

      371.950

      Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình

      PC2.1.2

      Triển khai MPLIS cấp tỉnh

       

       

       

      181,22

      3.973.611

      159,5

      3.496.758

      21,7

      476.852

      -

      -

      -

      -

       

      -

      1.153.930

      1.049.028

      104.903

      2.819.681

      2.447.731

      371.950

      PC2.1.2.1

      Trang bị thiết bị cho MPLIS cấp tỉnh

       

       

       

      175,42

      3.846.434

      159,5

      3.496.758

      15,9

      349.676

      -

      -

      -

      -

       

      -

      1.153.930

      1.049.028

      104.903

      2.692.504

      2.447.731

      244.773

      PC2.1.2.1.1

      Trang bị máy trạm, mạng, thiết bị ngoại vi cho cấp tỉnh Văn phòng Đăng ký và chi nhánh

       

       

       

      117,42

      2.574.668

      106,7

      2.340.608

      10,7

      234.061

      -

      -

      -

      -

       

      -

      772.401

      702.182

      70.218

      1.802.268

      1.638.425

      163.843

      PC2.1.2.1.1.1

      Máy photocopy A3

      Chiếc

      4

      5,00

      20,00

      438.540

      18,2

      398.673

      1,8

      39.867

      -

      -

      -

      -

       

      -

      131.562

      119.602

      11.960

      306.978

      279.071

      27.907

      PC2.1.2.1.1.1

      Máy in A4

      Chiếc

      8

      0,20

      1,60

      35.083

      1,5

      31.894

      0,1

      3.189

      -

      -

      -

      -

       

      -

      10.525

      9.568

      957

      24.558

      22.326

      2.233

      PC2.1.2.1.1.1

      Máy in A3

      Chiếc

      8

      1,50

      12,00

      263.124

      10,9

      239.204

      1,1

      23.920

      -

      -

      -

      -

       

      -

      78.937

      71.761

      7.176

      184.187

      167.443

      16.744

      PC2.1.2.1.1.1

      Máy quét A3

      Chiếc

      8

      2,00

      16,00

      350.832

      14,5

      318.938

      1,5

      31.894

      -

      -

      -

      -

       

      -

      105.250

      95.681

      9.568

      245.582

      223.257

      22.326

      PC2.1.2.1.1.2

      Thiết bị chuyển mạch (Access Switch) 24 cổng

      Chiếc

      7

      2,60

      18,20

      399.071

      16,5

      362.792

      1,7

      36.279

      -

      -

      -

      -

       

      -

      119.721

      108.838

      10.884

      279.350

      253.955

      25.395

      PC2.1.2.1.1.2

      Lắp đặt và cài đặt cấu hình mạng tại cấp tỉnh

      Bộ

      4

      2,00

      8,00

      175.416

      7,3

      159.469

      0,7

      15.947

      -

      -

      -

      -

       

      -

      52.625

      47.841

      4.784

      122.791

      111.628

      11.163

      PC2.1.2.1.1.2

      Máy trạm đồ họa (workstation) cho tỉnh, huyện

      Chiếc

      20

      1,20

      24,00

      526.248

      21,8

      478.407

      2,2

      47.841

      -

      -

      -

      -

       

      -

      157.874

      143.522

      14.352

      368.374

      334.885

      33.489

      PC2.1.2.1.1.2

      Phần mềm biên tập bản đồ cho VPĐK

      Bộ

      1

      10,5

      10,50

      230.234

      9,5

      209.303

      1,0

      20.930

      -

      -

      -

      -

       

      -

      69.070

      62.791

      6.279

      161.163

      146.512

      14.651

      PC2.1.2.1.1.2

      Bộ lưu điện UPS cho máy trạm 0,5 KVA cho cấp huyện, cấp tỉnh

      Chiếc

      20

      0,06

      1,20

      26.312

      1,1

      23.920

      0,1

      2.392

      -

      -

      -

      -

       

      -

      7.894

      7.176

      718

      18.419

      16.744

      1.674

      PC2.1.2.1.1.2

      Máy tính xách tay

      Chiếc

      3

      1,00

      3,00

      65.781

      2,7

      59.801

      0,3

      5.980

      -

      -

      -

      -

       

      -

      19.734

      17.940

      1.794

      46.047

      41.861

      4.186

      PC2.1.2.1.1.2

      Phần mềm diệt virus cho máy trạm, máy xách tay (thời hạn 3 năm)

      Bộ

      23

      0,04

      0,92

      20.173

      0,8

      18.339

      0,1

      1.834

      -

      -

      -

      -

       

      -

      6.052

      5.502

      550

      14.121

      12.837

      1.284

      PC2.1.2.1.1.2

      Bộ bàn ghế máy tính

      Bộ

      20

      0,10

      2,00

      43.854

      1,8

      39.867

      0,2

      3.987

      -

      -

      -

      -

       

      -

      13.156

      11.960

      1.196

      30.698

      27.907

      2.791

      PC2.1.2.1.2

      Trang bị máy tính, máy in cho cấp xã

       

       

       

      58,00

      1.271.766

      52,7

      1.156.151

      5,3

      115.615

      -

      -

      -

      -

       

      -

      381.530

      346.845

      34.685

      890.236

      809.306

      80.931

      -

      Máy tính cho cấp xã

      Chiếc

      58

      0,80

      46,40

      1.017.413

      42,2

      924.921

      4,2

      92.492

      -

      -

      -

      -

       

      -

      305.224

      277.476

      27.748

      712.189

      647.445

      64.744

      -

      Máy in A4 cho cấp xã

      Chiếc

      58

      0,20

      11,60

      254.353

      10,5

      231.230

      1,1

      23.123

      -

      -

      -

      -

       

      -

      76.306

      69.369

      6.937

      178.047

      161.861

      16.186

      CP 2.1.2.2

      Chuyển giao công nghệ

       

       

       

      5,80

      127.177

      -

      -

      5,8

      127.177

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      127.177

      -

      127.177

      PC2.1.2.3.7

      Chuyển giao công nghệ MPLIS cho cấp xã thuộc tỉnh

      Thiết bị

      58

      0,10

      5,80

      127.177

       

      -

      5,8

      127.177

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      127.177

      -

      127.177

      C2.2

      Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

       

       

       

      739,31

      16.210.850

      630,6

      13.826.465

      108,7

      2.384.386

      4.925.703

      4.041.308

      884.395

      4.605

       

      4.605

      -

      -

      -

      11.280.542

      9.785.156

      1.495.606

       

      PC2.2.1

      Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của tỉnh

       

       

       

      739,31

      16.210.850

      630,6

      13.826.465

      108,7

      2.384.386

      4.925.703

      4.041.308

      884.395

      4.605

       

      4.605

      -

      -

      -

      11.280.542

      9.785.156

      1.495.606

       

      PC2.2.1.1

      Khảo sát, thiết kế lập dự toán

       

       

       

      9,68

      212.253

      -

      -

      9,7

      212.253

      207.649

      -

      207.649

      4.605

       

      4.605

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Gói thầu khảo sát lập TKKT-DT thành phố Ninh Bình, huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn đã thực hiện hoàn thành nghiệm thu thanh lý hợp đồng năm 2020 nhưng năm 2020 dự án chưa được bố trí vốn đối ứng để thanh toán

      1

      Thành phố Ninh Bình

       

       

       

      3,84

      84.200

       

      -

      3,8

      84.200

      84.200

      -

      84.200

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Huyện Yên Khánh

       

       

       

      4,17

      91.436

       

      -

      4,2

      91.436

      91.436

      -

      91.436

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Huyện Kim Sơn

       

       

       

      1,46

      32.013

       

      -

      1,5

      32.013

      32.013

      -

      32.013

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh

       

       

       

      0,21

      4.605

       

      -

      0,2

      4.605

      -

      -

      -

      4.605

       

      4.605

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PC2.2.1.2

      Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

       

       

       

      699,38

      15.335.305

      630,6

      13.826.465

      68,8

      1.508.841

      4.490.343

      4.041.308

      449.034

      -

       

      -

      -

      -

      -

      10.844.963

      9.785.156

      1.059.806

       

      1

      Thành phố Ninh Bình

      Thửa đất

      84.851

       

      273,26

      5.991.772

      245,9

      5.392.595

      27,3

      599.177

      1.797.532

      1.617.778

      179.753

      -

       

      -

      -

      -

      -

      4.194.240

      3.774.816

      419.424

       

      2

      Huyện Yên Khánh

      Thửa đất

      103.897

       

      304,04

      6.666.685

      273,6

      6.000.017

      30,4

      666.669

      2.000.006

      1.800.005

      200.001

      -

       

      -

      -

      -

      -

      4.666.680

      4.200.012

      466.668

      3

      Huyện Kim Sơn

      Thửa đất

      120.871

       

      105,32

      2.309.352

      94,8

      2.078.416

      10,5

      230.935

      692.805

      623.525

      69.281

      -

       

      -

      -

      -

      -

      1.616.546

      1.454.892

      161.655

      4

      CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh

       

       

       

      16,76

      367.497

      16,2

      355.437

      0,6

      12.060

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      367.497

      355.437

      12.060

       

      PC2.2.1.3

      Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

       

       

       

      28,01

      614.175

      -

      -

      28,0

      614.175

      179.911

      -

      179.911

      -

       

      -

      -

      -

      -

      434.264

      -

      434.264

       

      1

      Thành phố Ninh Bình

       

       

       

      10,86

      238.127

       

      -

      10,9

      238.127

      71.438

      -

      71.438

      -

       

      -

      -

      -

      -

      166.689

      -

      166.689

       

      2

      Huyện Yên Khánh

       

       

       

      12,29

      269.483

       

      -

      12,3

      269.483

      80.845

      -

      80.845

      -

       

      -

      -

      -

      -

      188.638

      -

      188.638

      3

      Huyện Kim Sơn

       

       

       

      4,20

      92.093

       

      -

      4,2

      92.093

      27.628

      -

      27.628

      -

       

      -

      -

      -

      -

      64.465

      -

      64.465

      4

      CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh

       

       

       

      0,67

      14.691

       

      -

      0,7

      14.691

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      14.691

      -

      14.691

       

      PC2.2.1.4

      Chi phí tổ chức đấu thầu (lập, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu)

       

       

       

      2,24

      49.116

      -

      -

      2,2

      49.116

      47.801

      -

      47.801

      -

       

      -

      -

      -

      -

      1.316

      -

      1.316

       

      1

      Thành phố Ninh Bình

       

       

       

      0,88

      19.296

       

      -

      0,9

      19.296

      19.296

      -

      19.296

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Huyện Yên Khánh

       

       

       

      0,96

      21.050

       

      -

      1,0

      21.050

      21.050

      -

      21.050

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Huyện Kim Sơn

       

       

       

      0,34

      7.455

       

      -

      0,3

      7.455

      7.455

      -

      7.455

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh

       

       

       

      0,06

      1.316

       

      -

      0,1

      1.316

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      1.316

      -

      1.316

       

      PC2.2.1.5

      Chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán vốn

       

       

       

       

      -

       

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      C2.3

      Dự phòng Hợp phần 2

       

       

       

      43,66

      957.333

      43,7

      957.333

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      957.333

      957.333

      -

       

      1

      Thành phố Ninh Bình

       

       

       

      29,33

      643.119

      26,4

      578.873

      2,9

      64.246

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      643.119

      578.807

      64.312

       

      2

      Huyện Yên Khánh

       

       

       

      32,66

      716.136

      29,4

      644.435

      3,3

      71.701

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      716.136

      644.522

      71.614

       

      3

      Huyện Kim Sơn

       

       

       

      11,27

      247.117

      10,1

      222.340

      1,1

      24.778

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      247.117

      222.406

      24.712

       

      C3

      HỢP PHẦN 3: Hỗ trợ quản lý dự án

       

       

       

      127,98

      2.806.217

      -

      -

      128,0

      2.806.217

      788.056

      -

      788.056

      637.593

       

      637.593

      993.337

      -

      993.337

      387.231

      -

      387.231

       

      C3.1

      Hỗ trợ quản lý dự án

       

       

       

      123,98

      2.718.509

      -

      -

      124,0

      2.718.509

      788.056

      -

      788.056

      593.739

       

      593.739

      993.337

      -

      993.337

      343.377

      -

      343.377

       

      CP3.1.1

      Trang thiết bị và nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng cho các Ban QLDA và các VPĐK

       

       

       

      38,06

      834.542

      -

      -

      38,1

      834.542

      -

      -

      -

      250.362

       

      250.362

      584.179

      -

      584.179

      -

      -

      -

       

      CP3.1.1.1

      Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA

       

       

       

      20,06

      439.856

      -

      -

      20,1

      439.856

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PC3.1.1.1.2

      Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA tỉnh

       

       

       

      20,06

      439.856

      -

      -

      20,1

      439.856

      -

      -

      -

      131.957

       

      131.957

      307.899

      -

      307.899

      -

      -

      -

       

      -

      Bộ chuyển mạch (switch) cho mạng LAN

      Chiếc

      1

      0,50

      0,50

      10.964

       

      -

      0,5

      10.964

      -

      -

      -

      3.289

       

      3.289

      7.674

      -

      7.674

      -

      -

      -

       

      -

      Máy tính để bàn

      Chiếc

      6

      1,00

      6,00

      131.562

       

      -

      6,0

      131.562

      -

      -

      -

      39.469

       

      39.469

      92.093

      -

      92.093

      -

      -

      -

       

      -

      Bộ lưu điện UPS 0,5KVA cho máy trạm

      Chiếc

      6

      0,06

      0,36

      7.894

       

      -

      0,4

      7.894

      -

      -

      -

      2.368

       

      2.368

      5.526

      -

      5.526

      -

      -

      -

       

      -

      Máy tính xách tay

      Chiếc

      2

      1,30

      2,60

      57.010

       

      -

      2,6

      57.010

      -

      -

      -

      17.103

       

      17.103

      39.907

      -

      39.907

      -

      -

      -

       

      -

      Máy photo copy A3

      Chiếc

      1

      4,30

      4,30

      94.286

       

      -

      4,3

      94.286

      -

      -

      -

      28.286

       

      28.286

      66.000

      -

      66.000

      -

      -

      -

       

      -

      Máy in A3

      Chiếc

      1

      2,00

      2,00

      43.854

       

      -

      2,0

      43.854

      -

      -

      -

      13.156

       

      13.156

      30.698

      -

      30.698

      -

      -

      -

       

      -

      Máy quét A3

      Chiếc

      1

      2,00

      2,00

      43.854

       

      -

      2,0

      43.854

      -

      -

      -

      13.156

       

      13.156

      30.698

      -

      30.698

      -

      -

      -

       

      -

      Máy chiếu

      Chiếc

      1

      1,00

      1,00

      21.927

       

      -

      1,0

      21.927

      -

      -

      -

      6.578

       

      6.578

      15.349

      -

      15.349

      -

      -

      -

       

      -

      Thiết bị Wireless

      Bộ

      1

      0,10

      0,10

      2.193

       

      -

      0,1

      2.193

      -

      -

      -

      658

       

      658

      1.535

      -

      1.535

      -

      -

      -

       

      -

      Lắp đặt mạng LAN

      Hệ thống

      1

      0,20

      0,20

      4.385

       

      -

      0,2

      4.385

      -

      -

      -

      1.316

       

      1.316

      3.070

      -

      3.070

      -

      -

      -

       

      -

      Thiết bị khác: điện thoại, máy hủy tài liệu

       

       

       

      1,00

      21.927

       

      -

      1,0

      21.927

      -

      -

      -

      6.578

       

      6.578

      15.349

      -

      15.349

      -

      -

      -

       

      CP3.1.1.2

      Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý dự án

       

       

       

      15,00

      328.905

      -

      -

      15,0

      328.905

      -

      -

      -

      98.672

       

      98.672

      230.234

      -

      230.234

      -

      -

      -

       

      PC3.1.1.2.2

      Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý Dự án các tỉnh

      Năm

       

       

      15,00

      328.905

       

      -

      15,0

      328.905

      -

      -

      -

      98.672

       

      98.672

      230.234

      -

      230.234

      -

      -

      -

       

      PC3.1.1.3

      Nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai của tỉnh

       

       

       

      3,00

      65.781

      -

      -

      3,0

      65.781

      -

      -

      -

      19.734

       

      19.734

      46.047

      -

      46.047

      -

      -

      -

       

      -

      Chi phí nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai

      Huyên

      3

      1,00

      3,00

      65.781

       

      -

      3,0

      65.781

      -

      -

      -

      19.734

       

      19.734

      46.047

      -

      46.047

      -

      -

      -

       

      PC3.1.1.4

      Mua thiết bị hội nghị truyền hình

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      Trang thiết bị hội nghị truyền hình cho Ban QLDA cấp tỉnh

      Bộ

       

       

       

      -

       

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      CP3.1.2

      Đào tạo, hội thảo phục vụ quản lý dự án

       

       

       

      6,00

      131.562

      -

      -

      6,0

      131.562

      43.854

      -

      43.854

      21.927

       

      21.927

      43.854

      -

      43.854

      21.927

      -

      21.927

       

      CP3.1.2.1

      Hội nghị, hội thảo

       

       

       

      6,00

      131.562

      -

      -

      6,0

      131.562

      43.854

      -

      43.854

      21.927

       

      21.927

      43.854

      -

      43.854

      21.927

      -

      21.927

       

      PC3.1.2.1.2

      Hội nghị, hội thảo của BQLDA cấp tỉnh

       

       

       

      6,00

      131.562

       

      -

      6,0

      131.562

      43.854

      -

      43.854

      21.927

       

      21.927

      43.854

      -

      43.854

      21.927

      -

      21.927

       

      CP3.1.3

      Thuê tuyển tư vấn phục vụ quản lý dự án (tạm tính)

       

       

       

      9,60

      210.499

      -

      -

      9,6

      210.499

      52.625

      -

      52.625

      52.625

       

      52.625

      52.625

      -

      52.625

      52.625

      -

      52.625

       

      CP3.1.3.6

      Thuê tuyển kế toán

       

       

       

      9,60

      210.499

      -

      -

      9,6

      210.499

      52.625

      -

      52.625

      52.625

       

      52.625

      52.625

      -

      52.625

      52.625

      -

      52.625

       

      PC3.1.3.6.2

      Thuê tuyển kế toán cho BQL cấp tỉnh

      Người/thán g

      12,00

      0,80

      9,60

      210.499

       

      -

      9,6

      210.499

      52.625

      -

      52.625

      52.625

       

      52.625

      52.625

      -

      52.625

      52.625

      -

      52.625

       

      CP3.1.4

      Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm

       

       

       

      40,32

      884.097

      -

      -

      40,3

      884.097

      505.198

      -

      505.198

      126.300

       

      126.300

      126.300

      -

      126.300

      126.300

      -

      126.300

       

      PC3.1.4.2

      Phụ cấp lương cho cán bộ Ban Quản lý dự án cấp tỉnh

       

       

       

      40,32

      884.097

      -

      -

      40,3

      884.097

      505.198

      -

      505.198

      126.300

       

      126.300

      126.300

      -

      126.300

      126.300

      -

      126.300

       

      -

      Giám đốc (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,28

      5,88

      128.931

       

      -

      5,9

      128.931

      73.675

      -

      73.675

      18.419

       

      18.419

      18.419

      -

      18.419

      18.419

      -

      18.419

      Chi 21 tháng phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm (09 tháng năm 2020 và 12 tháng nnăm 2021)

      -

      Phó giám đốc (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,18

      3,78

      82.884

       

      -

      3,8

      82.884

      47.362

      -

      47.362

      11.841

       

      11.841

      11.841

      -

      11.841

      11.841

      -

      11.841

      -

      Kế toán trưởng (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,11

      2,31

      50.651

       

      -

      2,3

      50.651

      28.944

      -

      28.944

      7.236

       

      7.236

      7.236

      -

      7.236

      7.236

      -

      7.236

      -

      Thủ quỹ + hành chính (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,11

      2,31

      50.651

       

      -

      2,3

      50.651

      28.944

      -

      28.944

      7.236

       

      7.236

      7.236

      -

      7.236

      7.236

      -

      7.236

      -

      Kế hoạch + theo dõi đánh giá (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,16

      3,36

      73.675

       

      -

      3,4

      73.675

      42.100

      -

      42.100

      10.525

       

      10.525

      10.525

      -

      10.525

      10.525

      -

      10.525

      -

      Mua sắm đấu thầu (1người 50%)

      Tháng

      21

      0,16

      3,36

      73.675

       

      -

      3,4

      73.675

      42.100

      -

      42.100

      10.525

       

      10.525

      10.525

      -

      10.525

      10.525

      -

      10.525

      -

      Hạ tầng CNTT (1người 50%)

      Tháng

      21

      0,15

      3,15

      69.070

       

      -

      3,2

      69.070

      39.469

      -

      39.469

      9.867

       

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      -

      CSDL (1người 50%, 1 người 50%)

      Tháng

      42

      0,17

      7,14

      156.559

       

      -

      7,1

      156.559

      89.462

      -

      89.462

      22.366

       

      22.366

      22.366

      -

      22.366

      22.366

      -

      22.366

      -

      Đăng ký đất đai (1người 50%)

      Tháng

      21

      0,13

      2,73

      59.861

       

      -

      2,7

      59.861

      34.206

      -

      34.206

      8.552

       

      8.552

      8.552

      -

      8.552

      8.552

      -

      8.552

      -

      Đào tạo, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng (1người 50%)

      Tháng

      21

      0,15

      3,15

      69.070

       

      -

      3,2

      69.070

      39.469

      -

      39.469

      9.867

       

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      -

      Đăng ký đất đai (1 người 50%)

      Tháng

      21

      0,15

      3,15

      69.070

       

      -

      3,2

      69.070

      39.469

      -

      39.469

      9.867

       

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      9.867

      -

      9.867

      CP3.1.5

      Công tác phí cho cán bộ các Ban Quản lý Dự án

       

       

       

      16,00

      350.832

      -

      -

      16,0

      350.832

      65.781

      -

      65.781

      87.708

       

      87.708

      109.635

      -

      109.635

      87.708

      -

      87.708

       

      PC3.1.5.2

      Công tác phí cho cán bộ Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh

       

       

       

      16,00

      350.832

       

      -

      16,0

      350.832

      65.781

      -

      65.781

      87.708

       

      87.708

      109.635

      -

      109.635

      87.708

      -

      87.708

      Chi công tác phí năm 2020 và năm 2021

      CP3.1.6

      Vật tư văn phòng phẩm, mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc và các chi phí khác)

       

       

       

      12,00

      263.124

      -

      -

      12,0

      263.124

      109.635

      -

      109.635

      43.854

       

      43.854

      65.781

      -

      65.781

      43.854

      -

      43.854

       

      PC3.1.6.2

      Vật tư văn phòng, chi phí mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc, điện nước, điện thoại và các chi phí khác của Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh

       

       

       

      12,00

      263.124

       

      -

      12,0

      263.124

      109.635

      -

      109.635

      43.854

       

      43.854

      65.781

      -

      65.781

      43.854

      -

      43.854

      Chi văn phòng phẩm năm 2020 và năm 2021

      CP3.1.7

      Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ của Ban Quản lý Dự án

       

       

       

      2,00

      43.854

      -

      -

      2,0

      43.854

      10.964

      -

      10.964

      10.964

       

      10.964

      10.964

      -

      10.964

      10.964

      -

      10.964

       

      PC3.1.7.2

      Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ ở Ban Quản lý dự án tỉnh

       

       

       

      2,00

      43.854

       

      -

      2,0

      43.854

      10.964

      -

      10.964

      10.964

       

      10.964

      10.964

      -

      10.964

      10.964

      -

      10.964

       

      C3.2

      Theo dõi và đánh giá (M&E)

       

       

       

      4,00

      87.708

      -

      -

      4,0

      87.708

      -

      -

      -

      43.854

       

      43.854

      -

      -

      -

      43.854

      -

      43.854

       

      PC3.2.4.4

      Hoạt động về theo dõi và đánh giá của tỉnh

       

       

       

      4,00

      87.708

       

      -

      4,0

      87.708

      -

      -

      -

      43.854

       

      43.854

      -

      -

      -

      43.854

      -

      43.854

       

      C3.3

      Dự phòng hợp phần III

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      Tổng kế hoạch thực hiện năm 2021 của dự án: 1.138,04 nghìn USD tương đương 24.953.803.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tư tỷ, chín trăm năm mươi ba triệu tám trăm lẻ ba ngàn đồng)

      Trong đó:

      Nguồn vốn IDA: 875,4 nghìn USD tương đương 19.194.912.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ một trăm chín mươi tư triệu chín trăm mười hai ngàn đồng)

      Nguồn vốn đối ứng: 262,64 nghìn USD tương đương 5.758.891.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ bảy trăm năm mươi tám triệu tám trăm chín mươi mốt ngàn đồng)

      (Chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 30 tháng 5 năm 2016: 21.927VNĐ/1 USD)

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu417/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành09/04/2021
                                Người kýNguyễn Cao Sơn
                                Ngày hiệu lực 09/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 12/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 131/2009/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành
                                                      • Công văn 2444/VPCP-CN năm 2021 về Dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến Cát Linh – Hà Đông do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
                                                      • Nghị quyết 249/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      • Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Công văn 66768/CT-TTHT năm 2020 về kê khai thuế nhà thầu đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của tổ chức nước ngoài do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
                                                      • Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo đảm An toàn thông tin mạng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ