Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38014





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu416/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành12/03/2020
      Người kýHồ Tiến Thiệu
      Ngày hiệu lực 12/03/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 416/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 12 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;

      Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

      Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

      Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

      Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 29/02/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn với nội dung như sau:

      I. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường

      1. Tên chương trình:“Quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”.

      2. Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.

      3. Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Lạng Sơn.

      4. Cơ quan phối hợp thực hiện

      - Các sở, ban, ngành có liên quan.

      - UBND các huyện, thành phố.

      5. Mục tiêu của Chương trình

      - Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo thời gian và không gian;

      - Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm theo địa bàn, loại hình ô nhiễm và mức độ ô nhiễm;

      - Số liệu quan trắc môi trường phục vụ kịp thời cho việc xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, đánh giá chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, làm cơ sở xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm theo các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản khác có liên quan.

      - Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý, bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm.

      6. Yêu cầu của Chương trình

      - Chương trình quan trắc tuân thủ theo quy định tại Khoản 12 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.

      - Báo cáo kết quả quan trắc môi trường thực hiện theo quy định tại Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.

      - Các vị trí quan trắc chất lượng môi trường phù hợp mạng lưới các điểm quan trắc đã được phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

      - Phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của địa phương.

      7. Phạm vi thực hiện

      - Về không gian: Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn (bao gồm 01 thành phố và 10 huyện thuộc tỉnh).

      - Về thời gian: Bắt đầu triển khai thực hiện từ năm 2020. Chương trình quan trắc chất lượng môi trường được rà soát, điều chỉnh 05 năm/lần hoặc khi có yêu cầu cấp thiết về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng và bảo vệ môi trường.

      8. Nội dung chính của Chương trình

      8.1. Vị trí quan trắc:

      Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn toàn tỉnh, bắt đầu

      thực hiện từ năm 2020 với quy mô 163 điểm quan trắc, cụ thể như sau:

      + Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn: 40 điểm

      + Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 46 điểm

      + Quan trắc môi trường nước dưới đất: 31 điểm

      + Quan trắc môi trường đất: 26 điểm

      + Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 20 điểm

      (Danh mục các điểm quan trắc tại Phụ lục kèm theo).

      8.2. Thông số quan trắc:

      Thực hiện quan trắc môi trường với các thông số như sau:

      - Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, NO2, SO2, CO, tổng bụi lơ lửng (TSP).

      - Quan trắc tiếng ồn: Ồn tương đương.

      - Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: DO, COD, BOD5, Amoni (NH4 +), NO3 -, PO4 3-, Coliform.

      - Quan trắc môi trường nước dưới đất: NO3-, Amoni (NH4+), Cu, Mn, Fe.

      - Quan trắc môi trường đất: As, Pb, Zn.

      - Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): As, Pb, Zn.

      8.3. Tần suất quan trắc:

      + Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

      + Quan trắc tiếng ồn: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

      + Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

      + Quan trắc môi trường nước dưới đất: 02 lần/năm (06 tháng/lần);

      + Quan trắc môi trường đất: 01 lần/năm;

      + Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 02 lần/năm (06 tháng/lần).

      8.4. Thời gian thực hiện các đợt quan trắc trong năm

      Thực hiện 02 đợt quan trắc trong 1 năm, cụ thể như sau:

      - Đợt I (Thực hiện từ tháng 4 - tháng 7): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích (nước ngọt); Phân tích, tổng hợp số liệu; báo cáo đợt I.

      - Đợt II (Thực hiện từ tháng 9 - tháng 12): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất và trầm tích (nước ngọt). Phân tích, tổng hợp số liệu; xây dựng báo cáo đợt II và cả năm.

      9. Sản phẩm hoàn thành

      Báo cáo kết quả quan trắc môi trường theo đợt và Báo cáo tổng hợp kết quả năm.

      II. Kinh phí thực hiện năm 2020

      - Dự toán kinh phí thực hiện: 964.222.000 đồng (Bằng chữ: Chín trăm sáu mươi tư triệu hai trăm hai mươi hai nghìn đồng), cụ thể:

      ĐVT: Đồng

      A.

      Tiến hành quan trắc môi trường

      861.565.392

      A1.

      Quan trắc tại hiện trường:

      23.079.528

      -

      Quan trắc không khí ngoài trời (Nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc gió):

      8.306.880

      -

      Quan trắc tiếng ồn:

      5.392.880

      -

      Lấy mẫu nước mặt (DO):

      9.379.768

      A2.

      Phân tích trong phòng thí nghiệm

      838.485.864

      -

      Môi trường không khí ngoài trời

      123.745.200

      -

      Môi trường nước dưới đất

      218.008.058

      -

      Môi trường nước mặt lục địa

      318.813.304

      -

      Môi trường đất

      70.089.422

      -

      Trầm tích nước ngọt

      107.829.880

      B.

      Thu thập tài liệu, xây dựng kế hoạch, viết báo cáo

      15.000.000

      -

      Lập báo cáo QTMT theo đợt (02 đợt)

      10.000.000

      -

      Lập báo cáo tổng hợp cả năm

      5.000.000

      C.

      Tổng kinh phí thực hiện (A+B)

      876.565.392

      -

      Thuế giá trị gia tăng (10%)

      87.656.539

      -

      Tổng kinh phí

      964.221.931

      -

      Tổng kinh phí (làm tròn)

      964.222.000

      - Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp môi trường đã cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

      Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung Chương trình theo định kỳ hàng năm.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, TH-CB;
      - Lưu: VT, KTN (VQK).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Tiến Thiệu

       

      PHỤ LỤC:

      DANH MỤC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
      (Kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

      TT

      Ký hiệu

      Vị trí các điểm quan trắc

      Tọa độ

      Ghi chú

      X(m)

      Y(m)

      THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Tổng số 26 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 06 mẫu

      1

      KK1

      Ngã tư Phai vệ, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh

      2416877

      450404

       

      2

      KK2

      Cổng chợ Đông Kinh, đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại

      2417314

      449380

       

      3

      KK3

      Ngã tư đường Hùng Vương, phường Chi Lăng

      2416661

      448958

       

      4

      KK4

      Cung thiếu nhi, đường Trần Đăng Ninh, phường Tam Thanh

      2417891

      448756

       

      5

      KK5

      Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Tôn Đản, phường Tam Thanh

      2418401

      448675

       

      6

      KK6

      Ngã tư Phai Trần, xã Hoàng Đồng

      2420364

      448261

       

      Mẫu nước mặt: 06 mẫu

      7

      NM1

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

      2416859

      447478

       

      8

      NM2

      Suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

      2417310

      448766

       

      9

      NM3

      Hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

      2417598

      450377

       

      10

      NM4

      Hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

      2422731

      447701

       

      11

      NM5

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Mai Pha

      2414429

      450896

       

      12

      NM6

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Kỳ Lừa

      2417141

      449147

       

      Mẫu nước dưới đất: 07 mẫu

      13

      NN1

      Trạm bơm D2 (gần Thành Nhà Mạc), phường Tam Thanh

      2417179

      448233

       

      14

      NN2

      Trạm bơm H3 (gần bệnh viện điều dưỡng), phường Tam Thanh

      2417975

      448375

       

      15

      NN3

      Trạm bơm H1 (gần chợ Giếng Vuông), phường Hoàng Văn Thụ

      2417795

      449006

       

      16

      NN4

      Trạm bơm H8 (gần nhà hàng Thảo Viên), phường Đông Kinh

      2417097

      449927

       

      17

      NN5

      Trạm bơm H10 (gần Sở Y tế), phường Chi Lăng

      2416712

      448586

       

      18

      NN6

      Hộ gia đình, cá nhân xã Mai Pha

      2413997

      418008

       

      19

      NN7

      Hộ gia đình, cá nhân tại xã Quảng Lạc

      2412565

      445075

       

      Mẫu đất: 03 mẫu

      20

      Đ1

      Đất canh tác xã Mai Pha

      2415536

      417700

       

      21

      Đ2

      Đất canh tác phường Tam Thanh

      2417592

      415333

       

      22

      Đ3

      Đất canh tác xã Quảng Lạc

      2414006

      445859

       

      Mẫu trầm tích: 04 mẫu

      23

      T1

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm

      2416859

      447478

       

      24

      T2

      Trầm tích suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh

      2417310

      448766

       

      25

      T3

      Trầm tích hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh

      2417598

      450377

       

      26

      T4

      Trầm tích hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng

      2422731

      447701

       

      HUYỆN CAO LỘC (Tổng số 18 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 07 mẫu

      27

      KK7

      Khu dân cư thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

      2424447

      438994

       

      28

      KK8

      Khu dân cư thị trấn Cao Lộc

      2418989

      450001

       

      29

      KK9

      Khu dân cư gần nhà máy gạch ngói xã Hợp Thành

      2419145

      450597

       

      30

      KK10

      Khu dân cư gần CCN địa phương số 02, xã Hợp Thành

      2420163

      448944

       

      31

      KK11

      Khu dân cư thị trấn Đồng Đăng

      2428306

      442553

       

      32

      KK12

      Khu dân cư gần XN gạch Tuynel Cao Lộc, xã Hợp Thành

      2417764

      452102

       

      33

      KK13

      Khu vực cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị

      2429810

      443783

       

      Mẫu nước mặt: 03 mẫu

      34

      NM7

      Suối Nà Mưng tại cầu Nà Mưng, xã Hợp Thành

      2417744

      452032

       

      35

      NM8

      Suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

      2430308

      444513

       

      36

      NM9

      Suối Pá Phiêng tại cầu Pá Phiêng, thị trấn Đồng Đăng

      2422731

      447701

       

      Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

      37

      NN8

      Hộ gia đình, cá nhân thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong

      2425347

      440560

       

      38

      NN9

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cao Lộc

      2418240

      450533

       

      39

      NN10

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Đăng

      2428290

      442540

       

      40

      NN11

      Hộ gia đình, cá nhân thôn Bó Ma, xã Hợp Thành

      2420243

      448864

       

      Mẫu đất: 03 mẫu

      41

      Đ4

      Đất canh tác gần CCN số 2, xã Hợp Thành

      2420209

      448864

       

      42

      Đ5

      Đất canh tác xã Bình Trung

      2422262

      438458

       

      43

      Đ6

      Đất canh tác xã Hồng Phong

      2425175

      440646

       

      Mẫu trầm tích: 01 mẫu

      44

      TT5

      Trầm tích suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

      2430308

      444513

       

      HUYỆN ĐÌNH LẬP (Tổng số 10 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời: 02 mẫu

      45

      KK14

      Khu dân cư thị trấn Đình Lập

      2383435

      484083

       

      46

      KK15

      Khu dân cư TT.Nông trường chè Thái Bình

      2375706

      475791

       

      Mẫu nước mặt: 03 mẫu

      47

      NM10

      Sông Lục Nam tại cầu Bình Chương, xã Đình Lập

      2380706

      504177

       

      48

      NM11

      Sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

      2375055

      500788

       

      49

      NM12

      Sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

      2396137

      490168

       

      Mẫu nước dưới đất: 01 mẫu

      50

      NN12

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đình Lập

      2383099

      484522

       

      Mẫu đất: 02 mẫu

      51

      Đ7

      Đất vườn trồng chè, thị trấn Nông trường chè Thái Bình

      2376088

      475818

       

      52

      Đ8

      Đất canh tác thị trấn Đình Lập

      2384719

      482893

       

      Mẫu trầm tích: 02 mẫu

      53

      TT6

      Trầm tích sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình

      2375055

      500788

       

      54

      TT7

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá

      2396137

      490168

       

      HUYỆN LỘC BÌNH (Tổng số 21 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

      55

      KK16

      Khu dân cư thị trấn Lộc Bình

      2407217

      465653

       

      56

      KK17

      Khu dân cư thị trấn Na Dương

      2399914

      470875

       

      57

      KK18

      Khu dân cư gần mỏ than Na Dương

      2400229

      468629

       

      58

      KK19

      Khu dân cư xã Đông Quan

      2400164

      469077

       

      59

      KK20

      Khu vực núi Mẫu Sơn, xã Mẫu Sơn

      2416800

      464844

       

      Mẫu nước mặt: 08 mẫu

      60

      NM13

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Chu, xã Khuất Xá

      2405535

      501229

       

      61

      NM14

      Hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

      2399065

      470500

       

      62

      NM15

      Suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

      2400237

      471171

       

      63

      NM16

      Suối Khon Sè, xã Sàn Viên

      2400631

      473004

       

      64

      NM17

      Suối Toòng Già gần khu vực mỏ than Na Dương

      2401711

      469226

       

      65

      NM18

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Nầm, xã Khuất Xá

      2403219

      476291

       

      66

      NM19

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Cầu Pò Lọi, xã Tú Đoạn

      2405673

      467327

       

      67

      NM20

      Sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

      2408570

      462409

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      68

      NN13

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Lộc Bình

      2407180

      465711

       

      69

      NN14

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Dương

      2399509

      471279

       

      Mẫu đất: 03 mẫu

      70

      Đ9

      Đất canh tác xã Sàn Viên

      2400631

      473004

       

      71

      Đ10

      Đất canh tác thị trấn Lộc Bình

      2408339

      464318

       

      72

      Đ11

      Đất canh tác xã Đông Quan

      2400177

      469074

       

      Mẫu trầm tích: 03 mẫu

      73

      TT8

      Trầm tích hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương

      2399065

      470500

       

      74

      TT9

      Trầm tích suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương

      2400237

      471171

       

      75

      TT10

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục

      2408570

      462409

       

      HUYỆN CHI LĂNG (Tổng số 14 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 04 mẫu

      76

      KK21

      Khu dân cư ngã tư chợ thị trấn Đồng Mỏ

      2396049

      430285

       

      77

      KK22

      Khu dân cư ga Đồng Mỏ, thị trấn Đồng Mỏ

      2395388

      430287

       

      78

      KK23

      Khu dân cư thị trấn Chi Lăng

      2387000

      422494

       

      79

      KK24

      Khu dân cư gần KCN Đồng Bành, TT Chi Lăng

      2386190

      421249

       

      Mẫu nước mặt: 02 mẫu

      80

      NM21

      Sông Thương tại xã Mai Sao

      2399280

      434972

       

      81

      NM22

      Sông Thương tại cầu Chi Lăng

      2388450

      424469

       

      Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu

      82

      NN15

      Trạm bơm thị trấn Đồng Mỏ

      2396077

      430244

       

      83

      NN16

      Hộ gia đình, cá nhân xã Bằng Mạc

      2398922

      423825

       

      84

      NN17

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Mỏ

      2392911

      427885

       

      85

      NN18

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Chi Lăng

      2386804

      422533

       

      Mẫu đất: 03 mẫu

      86

      Đ12

      Đất canh tác xã Bằng Mạc

      2398861

      423778

       

      87

      Đ13

      Đất trồng na thị trấn Chi Lăng

      2387090

      422562

       

      88

      Đ14

      Đất canh tác thị trấn Đồng Mỏ

      2393563

      428596

       

      Mẫu trầm tích: 01 mẫu

      89

      TT11

      Trầm tích sông Thương tại cầu Chi Lăng

      2388450

      424469

       

      HUYỆN HỮU LŨNG (Tổng số 15 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu

      90

      KK25

      Khu dân cư ga Bắc Lệ, xã Tân Thành.

      2380233

      414889

       

      91

      KK26

      Khu dân cư Thị trấn Hữu Lũng

      2379293

      405974

       

      92

      KK27

      Khu dân cư xã Đồng Tiến (gần khu vực các mỏ đá)

      2380885

      392342

       

      93

      KK28

      Khu dân cư thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh

      2383778

      409307

       

      94

      KK29

      Khu dân cư xã Đồng Tân (gần khu vực các mỏ đá)

      2382327

      407951

       

      Mẫu nước mặt: 03 mẫu

      95

      NM23

      Sông Thương tại thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc

      2384375

      417846

       

      96

      NM24

      Sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

      2385871

      399654

       

      97

      NM25

      Suối tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

      2385581

      399801

       

      Mẫu nước dưới đất: 03 mẫu

      98

      NN19

      Hộ gia đình, cá nhân xã Đồng Tiến

      2380875

      392348

       

      99

      NN20

      Hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Hà

      2378294

      406719

       

      100

      NN21

      Hộ gia đình, cá nhân khu ga Bắc Lệ, xã Tân Thành

      2380275

      415014

       

      Mẫu đất: 03 mẫu

      101

      Đ15

      Đất canh tác xã Tân Thành

      2380074

      414556

       

      102

      Đ16

      Đất canh tác khu vực Ba Nàng, xã Cai Kinh

      2383780

      410652

       

      103

      Đ17

      Đất canh tác xã Vân Nham

      2381287

      394084

       

      Mẫu trầm tích: 01 mẫu

      104

      TT12

      Trầm tích sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến

      2385871

      399654

       

      HUYỆN VĂN QUAN (Tổng số 11 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

      105

      KK30

      Khu dân cư thị trấn Văn Quan

      2418801

      426218

       

      106

      KK31

      Khu dân cư chợ Điềm He, xã Điềm He

      2421595

      432754

       

      Mẫu nước mặt: 05 mẫu

      107

      NM26

      Đập Bản Quyền, thị trấn Văn Quan

      2420298

      427546

       

      108

      NM27

      Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Văn Quan

      2417729

      425412

       

      109

      NM28

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

      2420390

      438410

       

      110

      NM29

      Sông Kỳ Cùng tại thôn Đông Pha, xã Điềm He

      2422777

      432764

       

      111

      NM30

      Sông Kỳ Cùng tại xã Trấn Ninh

      2435287

      431188

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      112

      NN22

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Văn Quan

      2419536

      426720

       

      113

      NN23

      Hộ gia đình, cá nhân chợ Điềm He, xã Điềm He

      2421760

      432078

       

      Mẫu đất: 01 mẫu

      114

      Đ18

      Đất canh tác xã Điềm He

      2421745

      432008

       

      Mẫu trầm tích: 01 mẫu

      115

      TT13

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê

      2420390

      438410

       

      HUYỆN BÌNH GIA (Tổng số 10 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

      116

      KK32

      Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

      2429527

      408579

       

      117

      KK33

      Khu vực dân cư thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

      2428306

      409907

       

      Mẫu nước mặt: 02 mẫu

      118

      NM31

      Sông Bắc Giang, xã Văn Mịch

      2444325

      411330

       

      119

      NM32

      Hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

      2430559

      408581

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      120

      NN24

      Khu vực chợ thị trấn Bình Gia

      2429501

      408544

       

      121

      NN25

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ)

      2428321

      409929

       

      Mẫu đất: 02 mẫu

      122

      Đ19

      Đất canh tác thị trấn Bình Gia

      2428828

      409336

       

      123

      Đ20

      Đất canh tác xã Tân Văn

      2426729

      413952

       

      Mẫu trầm tích: 02 mẫu

      124

      TT14

      Trầm tích sông Bắc Giang, xã Văn Mịch

      2444325

      411330

       

      125

      TT15

      Trầm tích hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ

      2430559

      408581

       

      HUYỆN BẮC SƠN (Tổng số 10 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

      126

      KK34

      Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

      2423007

      403586

       

      127

      KK35

      Khu dân cư phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

      2412056

      388103

       

      Mẫu nước mặt: 03 mẫu

      128

      NM33

      Hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

      2416166

      406281

       

      129

      NM34

      Trạm bơm cấp nước sinh hoạt xã Long Đống

      2423639

      404608

       

      130

      NM35

      Suối Đồng Ý tại thôn Phù Dạ, xã Đồng Ý

      2424490

      398595

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      131

      NN26

      Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Sơn

      2422801

      403670

       

      132

      NN27

      Hộ gia đình, cá nhân phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ

      2422057

      388249

       

      Mẫu đất: 02 mẫu

      133

      Đ21

      Đất canh tác thị trấn Bắc Sơn

      2423024

      402834

       

      134

      Đ22

      Đất canh tác xã Chiến Thắng

      2414710

      392231

       

      Mẫu trầm tích: 01 mẫu

      135

      TT16

      Trầm tích hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ

      2416166

      406281

       

      HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (Tổng số 15 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu

      136

      KK36

      Khu vực chợ thị trấn Thất Khê

      2462228

      419821

       

      137

      KK37

      Khu dân cư gần UBND xã Quốc Khánh

      2473538

      425239

       

      Mẫu nước mặt: 07 mẫu

      138

      NM36

      Sông Bắc Khê tại thị trấn Thất Khê

      2463299

      418109

       

      139

      NM37

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Trại, xã Kháng Chiến

      2459918

      422684

       

      140

      NM38

      Sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

      2456767

      421575

       

      141

      NM39

      Sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

      2455289

      433596

       

      142

      NM40

      Sông Bắc Giang tại xã Hùng Việt

      2452902

      422462

       

      143

      NM41

      Sông Bắc Khê tại xã Đại Đồng

      2460091

      420885

       

      144

      NM42

      Sông Bắc Khê tại xã Kim Đồng

      2464914

      412717

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      145

      NN28

      Hộ gia đình, cá nhân xã Quốc Khánh

      2473497

      425096

       

      146

      NN29

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Thất Khê

      2462049

      420181

       

      Mẫu đất: 02 mẫu

      147

      Đ23

      Đất canh tác xã Đại Đồng

      2463567

      419851

       

      148

      Đ24

      Đất canh tác thị trấn Thất Khê

      2461938

      420237

       

      Mẫu trầm tích: 02 mẫu

      149

      TT17

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn

      2456767

      421575

       

      150

      TT18

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt

      2455289

      433596

       

      HUYỆN VĂN LÃNG (Tổng số 13 mẫu)

      Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 03 mẫu

      151

      KK38

      Khu dân cư thị trấn Na Sầm (gần chợ thị trấn)

      2439898

      434076

       

      152

      KK39

      Khu vực cửa khẩu Tân Thanh

      2434103

      441196

       

      153

      KK40

      Khu dân cư thôn Nà Mò, xã Tân Mỹ

      2430366

      440499

       

      Mẫu nước mặt: 04 mẫu

      154

      NM43

      Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

      2440587

      431946

       

      155

      NM44

      Suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

      2430276

      440428

       

      156

      NM45

      Sông Kỳ Cùng tại cầu Na Sầm, thị trấn Na Sầm

      2439268

      433778

       

      157

      NM46

      Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Hùng

      2450885

      427904

       

      Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu

      158

      NN30

      Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Sầm

      2440239

      434302

       

      159

      NN31

      Trạm bơm cấp nước sinh hoạt cửa khẩu Tân Thanh

      2434406

      440506

       

      Mẫu đất: 02 mẫu

      160

      Đ25

      Đất canh tác xã Tân Mỹ

      2430290

      440437

       

      161

      Đ26

      Đất canh tác xã Bắc Việt

      2440714

      431857

       

      Mẫu trầm tích: 02 mẫu

      162

      TT19

      Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt

      2440587

      431946

       

      163

      TT20

      Trầm tích suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ

      2430276

      440428

       

      Ghi chú:

      (1) Các vị trí được lấy theo các điểm quan trắc nước mặt định kỳ - Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu416/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành12/03/2020
                                Người kýHồ Tiến Thiệu
                                Ngày hiệu lực 12/03/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 7834/BGTVT-VT năm 2021 về đề nghị ưu tiên tiêm vắc-xin phòng Covid-19 cho người đảm bảo lưu thông, vận tải hàng hóa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Kế hoạch 148/KH-UBND về cải thiện chỉ số PCI tỉnh Lào Cai năm 2021
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
                                                      • Công văn 4554/CHHVN-PC năm 2020 về tăng cường thực hiện biện pháp phòng chống dịch COVID-19 do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
                                                      • Thông tư 29/2020/TT-BGDĐT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục
                                                      • Nghị quyết 293/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2017/NQ-HĐND quy định về miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Công văn 1852/SYT-NVD năm 2020 về sàng lọc, theo dõi giám sát các trường hợp bệnh nhân mua thuốc có các triệu chứng: ho, sốt, khó thở… do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 225/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông La Minh Tiến do Chủ tịch nước ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ