Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19240





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4131/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 30/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4131/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 874/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.984,30 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích là 1,31 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.982,99 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

      Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.781,55 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.316,70 ha;

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 450,38 ha;

      - Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 14,47 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

      Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.488,27 ha, trong đó:

      Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.488,27 ha;

      (Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 14,52ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

      5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

      Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 259 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.984,30 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      PHỤ LỤC SỐ I

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      1.984,30

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,31

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      1,31

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.982,99

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      459,61

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      607,44

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,07

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

      0,82

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,24

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      167,51

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      350,36

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      305,28

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,00

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,02

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      84,64

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      1.781,55

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.316,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      621,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      208,79

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      280,12

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      148,20

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      31,66

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      26,89

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      450,38

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      119,61

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      130,88

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      5,83

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

      5,38

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      14,24

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      23,47

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      43,29

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      5,15

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      9,70

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      39,74

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,81

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      51,28

      3

      Đất chưa sử dụng

      DCS

      14,47

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.488,27

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      630,23

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      442,09

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      214,78

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      307,28

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      19,80

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      255,70

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      33,91

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      26,56

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

      Trong đó:

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

      PHỤ LỤC SỐ IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      14,52

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      14,52

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      2,51

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      5,29

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      1,81

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      0,71

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      2,75

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,44

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

      PHỤ LỤC SỐ V

      DANH MỤC 259 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên công trình, dự án sử dụng đất

      Địa điểm (xã, phường, huyện)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ nhóm đất (ha)

      Nhóm đất nông nghiệp

      Nhóm đất phi nông nghiệp

      Nhóm đất chưa sử dụng

      Tổng số

      Trong đó

      Đất trồng lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

       

      1984,30

      1489,58

      631,21

      19,80

       

      480,21

      14,52

      1

      Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

      Phường Gia Sàng, TPTN

      0,005

      0,005

       

       

       

       

       

      2

      Đấu giá đất tại phường Phú Xá

      Phường Phú Xá, TPTN

      0,08

       

       

       

       

      0,08

       

      3

      Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2)

      Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

      0,21

      0,04

       

       

       

      0,17

       

      4

      Sân Golf Hồ Núi Cốc

      Xã Phúc Trìu, TPTN

      122,00

      104,86

       

       

       

      17,09

      0,05

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      12,82

      12,29

       

       

       

      0,53

       

      5

      Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em

      Phường Đồng Quang, TPTN

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

      6

      Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương

      Phường Trương Vương, TPTN

      0,34

       

       

       

       

      0,34

       

      7

      Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở

      Phường Trương Vương, TPTN

      1,86

       

       

       

       

      1,86

       

      8

      Văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng của Doanh nghiệp tư nhân Đại Cát Thành

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      0,49

      0,39

       

       

       

      0,10

       

      9

      Mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Công ty Cổ phần thương mại TNG)

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,26

      0,23

       

       

       

      0,03

       

      10

      Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      31,15

      27,83

      13,74

       

       

      3,32

       

      11

      Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      19,10

      12,74

      11,20

       

       

      6,34

      0,02

      12

      Khu đô thị An Phú

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      18,54

      15,81

      8,35

       

       

      2,69

      0,04

      Phường Đồng Quang, TPTN

      10,34

      7,70

      5,44

       

       

      2,64

       

      13

      Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,25

      0,00

      -

       

       

      0,21

      0,04

      Phường Quang Vinh, TPTN

      37,22

      29,94

      22,65

       

       

      6,70

      0,58

      Phường Quan Triều, TPTN

      19,43

      17,65

      15,77

       

       

      1,68

      0,10

      14

      Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      19,80

      19,25

      18,89

       

       

      0,55

       

      Phường Gia Sàng, TPTN

      0,26

      0,20

      -

       

       

      0,05

      0,01

      15

      Khu đô thị Thành Nam

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      37,67

      29,20

      14,20

       

       

      8,47

       

      16

      Khu đô thị Thái Sơn

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      47,00

      36,57

      17,30

       

       

      10,03

      0,40

      17

      Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      42,58

      37,03

      20,08

       

       

      5,55

       

      18

      Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      44,43

      21,38

      13,59

       

       

      22,98

      0,07

      19

      Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      50,80

      39,40

      10,70

       

       

      10,40

      1,00

      20

      Dự án số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      10,00

      8,00

      2,00

       

       

      2,00

       

      Phường Quan Triều, TPTN

      3,45

      3,15

      0,90

       

       

      0,30

       

      Phường Quang Vinh, TPTN

      11,30

      10,10

      3,50

       

       

      1,20

       

      Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

      0,90

      0,40

       

       

       

      0,50

       

      Phường Trương Vương, TPTN

      0,60

      0,10

       

       

       

      0,50

       

      Phường Túc Duyên, TPTN

      5,00

      4,00

      2,80

       

       

      1,00

       

      Phường Gia Sàng, TPTN

      3,50

      2,70

      1,70

       

       

      0,80

       

      Phường Cam Giá, TPTN

      3,50

      2,70

      1,70

       

       

      0,80

       

      21

      Dự án số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      3,20

      2,20

      1,22

       

       

      1,00

       

      Xã Linh Sơn, TPTN

      20,00

      16,00

      4,00

       

       

      4,00

       

      Xã Huống Thượng, TPTN

      14,00

      12,00

      4,00

       

       

      2,00

       

      Phường Chùa Hang, TPTN

      0,50

      0,35

       

       

       

      0,15

       

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      3,60

      3,45

      1,60

       

       

      0,15

       

      22

      Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng

      Xã Huống Thượng, TPTN

      19,88

      17,64

      16,25

       

       

      2,24

       

      23

      Khu công nghiệp Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      30,70

      27,30

      22,50

       

       

      3,40

       

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      60,00

      51,00

      24,00

       

       

      9,00

       

      Xã Phúc Hà, TPTN

      14,27

      11,85

      6,00

       

       

      2,38

      0,03

      24

      Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      70,55

      38,17

      15,69

       

       

      31,70

      0,68

      25

      Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường

      Phường Gia Sàng, phường Tân Lập, phường Phú Xá, TPTN

      17,33

      17,29

      13,55

       

       

      0,04

       

      26

      Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương

      Xã Tân Cương, TPTN

      1,31

      1,31

      0,98

       

       

       

       

      27

      Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,70

      0,50

       

       

       

      0,20

       

      28

      Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,20

       

       

       

       

      0,20

       

      29

      Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh

      Phường Quang Vinh, TPTN

      1,54

      1,10

      1,10

       

       

      0,44

       

      30

      Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      16,38

      14,03

      4,40

       

       

      2,35

       

      31

      Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng Khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,69

      0,35

       

       

       

      0,34

       

      32

      Xây dựng, cải tạo hạ tầng Khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,08

      0,02

       

       

       

      0,06

       

      33

      Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23, phường Phú Xá, TPTN

      Phường Phú Xá, TPTN

      8,16

      5,58

      5,05

       

       

      2,58

       

      34

      Khu tái định cư số 5, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      7,80

      6,13

      2,48

       

       

      1,61

      0,06

      35

      Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      12,76

      6,80

      4,03

       

       

      5,94

      0,02

      36

      Khu dân cư 11A, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,34

      0,31

      0,31

       

       

      0,03

       

      37

      Khu tái định cư liên tổ 19+20, phường Trung Thành

      Phường Trung Thành, TPTN

      5,00

      4,50

      2,30

       

       

      0,50

       

      38

      Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,85

      0,80

      0,30

       

       

      0,05

       

      39

      Khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,50

      0,45

      0,05

       

       

      0,05

       

      40

      Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3, phường Quang Trung

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

      41

      Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc

      Phường Tân Lập, TPTN

      4,25

      2,81

      0,20

       

       

      1,20

      0,24

      42

      Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc

      Phường Phú Xá, TPTN

      1,46

      1,46

      0,87

       

       

       

       

      43

      Khu đô thị tổ 8B, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      13,01

      3,31

      0,44

       

       

      9,51

      0,19

      Phường Phú Xá, TPTN

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

      44

      Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      9,48

      7,79

      5,61

       

       

      1,56

      0,13

      45

      Khu dân cư đồi bà Năm, phường Đồng Bẩm

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      1,76

      0,80

       

       

       

      0,96

       

      46

      Khu dân cư số 2, phường Quang Trung

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,22

      0,02

       

       

       

      0,20

       

      47

      Khu dân cư 7B, phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,08

      0,03

       

       

       

      0,05

       

      48

      Mở rộng khu dân cư số 1, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      7,22

      5,65

      0,88

       

       

      1,39

      0,18

      49

      Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      5,80

      4,13

      1,20

       

       

      1,50

      0,17

      50

      Khu dân cư số 3, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      5,80

      4,23

      1,10

       

       

      1,54

      0,03

      51

      Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập (phần mở rộng)

      Phường Tân Lập, TPTN

      1,25

      0,45

      0,20

       

       

      0,80

       

      52

      Khu dân cư số 4 phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      3,37

      2,68

      1,13

       

       

      0,69

       

      53

      Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      3,73

      1,88

      1,11

       

       

      1,85

       

      54

      Khu dân cư số 5, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      2,34

      1,72

      0,51

       

       

      0,62

       

      55

      Khu dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      3,26

      0,63

       

       

       

      2,63

      0,004

      56

      Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,78

      0,78

      0,78

       

       

       

       

      57

      Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,67

      0,67

      0,67

       

       

       

       

      58

      Khu dân cư số 3, phường Quan Triều

      Phường Quan Triều, TPTN

      0,77

      0,08

      0,08

       

       

      0,06

      0,63

      59

      Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng)

      Phường Quan Triều, TPTN

      3,80

      3,80

      3,80

       

       

       

       

      60

      Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      3,60

      3,56

      3,49

       

       

      0,04

       

      61

      Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      7,29

      6,11

      3,91

       

       

      1,18

       

      62

      Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,12

      0,12

      0,12

       

       

       

       

      63

      Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1)

      Phường Tân Lập, phường Thịnh Đán, TPTN

      20,51

      16,16

      3,36

       

       

      4,17

      0,18

      64

      Khu đô thị 10A, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      2,69

      1,29

      0,02

       

       

      1,40

       

      65

      Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II tại Khu tái định cư số 2, Trường Đại học Việt Bắc

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      0,70

      0,70

      0,39

       

       

       

       

      66

      Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      6,40

      5,64

      3,23

       

       

      0,76

       

      67

      Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

      68

      Khu dân cư tổ 4

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      2,17

      1,34

      0,05

       

       

      0,83

       

      69

      Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2- Khu đô thị Xương Rồng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,54

      0,29

      0,26

       

       

      0,25

       

      70

      Khu dân cư 11B, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      1,31

      1,31

       

       

       

       

       

      71

      Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài

      Phường Quang Trung, TPTN

      12,80

      6,10

      2,00

       

       

      6,70

       

      72

      Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,81

      0,69

      0,49

       

       

      0,12

       

      73

      Nhà ở thương mại TNG Village

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,37

      0,28

      0,07

       

       

      0,09

       

      74

      Đường nối từ đường Minh Cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,31

      0,05

      0,01

       

       

      0,26

       

      75

      Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      2,67

      2,52

      2,35

       

       

      0,16

       

      76

      Xây dựng hạ tầng khu tái định cư số 4, phường Tân Thịnh

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,09

      0,08

      0,01

       

       

      0,01

      0,001

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      0,64

      0,42

      0,35

       

       

      0,13

      0,09

      77

      Khu dân cư HAVICO, phường Đồng Quang

      Phường Đồng Quang, TPTN

      0,52

      0,40

      0,30

       

       

      0,12

       

      78

      Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      17,96

      16,24

      8,88

       

       

      1,70

      0,02

      79

      Khu dân cư số 7C

      Phường Túc Duyên, TPTN

      15,30

      14,83

      9,36

       

       

      0,47

       

      80

      Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      1,69

      1,39

      1,39

       

       

      0,30

       

      81

      Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      4,47

      3,96

      3,96

       

       

      0,50

      0,01

      82

      Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của Công ty than Khánh Hòa

      Phường Tân Long, TPTN

      3,06

      2,64

      1,84

       

       

      0,37

      0,05

      83

      Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      7,69

      6,28

      4,64

       

       

      1,06

      0,35

      84

      Khu dân cư số 12

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      3,65

      1,49

      0,20

       

       

      2,16

       

      85

      Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào Trường Chuyên Thái Nguyên)

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,90

      0,80

      0,80

       

       

      0,10

       

      86

      Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án)

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,13

      0,13

      0,13

       

       

       

       

      87

      Khu dân cư 7A, phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước)

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

      88

      Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2)

      Phường Túc Duyên, TPTN

      5,00

      5,00

      2,80

       

       

       

       

      89

      Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

      Phường Đồng Quang, TPTN

      0,50

      0,27

      0,27

       

       

      0,23

       

      90

      Khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang

      Phường Đồng Quang, TPTN

      5,83

      1,08

       

       

       

      4,75

       

      91

      Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

      Phường Gia Sàng, TPTN

      15,31

      10,81

      8,60

       

       

      4,50

       

      92

      Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng)

      Phường Gia Sàng, TPTN

      18,60

      13,40

      4,69

       

       

      5,20

       

      93

      Khu dân cư Kosy Gia Sàng

      Phường Gia Sàng, TPTN

      7,17

      4,49

      3,89

       

       

      2,68

       

      94

      Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng

      Phường Gia Sàng, TPTN

      5,32

      2,04

      0,94

       

       

      3,18

      0,10

      95

      Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 3)

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      34,72

      29,71

      8,47

       

       

      4,86

      0,15

      96

      Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 4)

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      7,76

      4,73

      1,73

       

       

      3,03

       

      97

      Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 5)

      Phường Thịnh Đán, Phường Tân Lập, TPTN

      11,28

      9,93

      3,32

       

       

      1,35

       

      98

      Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,27

      0,22

      0,07

       

       

      0,05

       

      99

      Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang

      Phường Chùa Hang, TPTN

      1,92

      0,02

       

       

       

      1,90

       

      100

      Khu dân cư phường Phú Xá

      Phường Phú Xá, TPTN

      4,38

      2,80

      2,80

       

       

      1,58

       

      101

      Khu dân cư phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, xã Quyết Thắng

      Phường Tân Thịnh, xã Quyết Thắng, phường Quang Trung, TPTN

      1,70

      0,80

      0,10

       

       

      0,90

       

      102

      Khu tái định cư đường Việt Bắc, phường Quang Trung

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,81

      0,69

      0,49

       

       

      0,12

       

      103

      Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

      Phường Chùa Hang, TPTN

      8,21

      2,89

       

       

       

      5,29

      0,03

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      8,11

      5,43

      1,36

       

       

      2,57

      0,11

      104

      Khu đất dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ

      Phường Chùa Hang, phường Đồng Bẩm, TPTN

      10,05

      5,20

      4,20

       

       

      4,85

       

      105

      Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (đoạn qua cổng phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm)

      Phường Chùa Hang, TPTN

      4,07

      2,30

      1,88

       

       

      1,77

       

      106

      Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      2,00

      0,50

       

       

       

      1,50

       

      107

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh niên Xung phong và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư hai bên đường

      Phường Phú Xá, TPTN

      0,83

      0,13

      0,13

       

       

      0,70

       

      108

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên

      Phường Túc Duyên, TPTN

      1,47

      0,65

      0,18

       

       

      0,82

       

      109

      Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      3,51

      2,00

      1,20

       

       

      1,51

       

      110

      Nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,54

      0,29

      0,26

       

       

      0,25

       

      111

      Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú

      Phường Hương Sơn, TPTN

      1,15

      1,15

      1,15

       

       

       

       

      112

      Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

      Phường Hương Sơn, TPTN

      4,13

      0,12

       

       

       

      2,45

      1,55

      113

      Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

      Phường Tích Lương, TPTN

      0,07

      0,03

       

       

       

      0,04

       

      114

      Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

      Phường Trung Thành, TPTN

      4,18

      2,88

      2,31

       

       

      1,30

       

      115

      Khu đô thị Nam sông Cầu

      Phường Quang Vinh, TPTN

      19,52

      18,88

      9,42

       

       

      0,64

       

      116

      Khu nông nghiệp công nghệ cao và Khu tái định cư Trường Đại học Việt Bắc

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      0,49

      0,48

      0,32

       

       

       

      0,01

      117

      Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      2,28

      1,09

      1,00

       

       

      1,17

      0,02

      118

      Xây dựng hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      3,42

      3,26

      3,26

       

       

      0,16

       

      119

      Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

      120

      Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Gia Sàng, TPTN

      0,13

      0,05

      0,05

       

       

      0,08

       

      Phường Tân Lập, TPTN

      12,60

      6,16

      1,42

       

       

      6,27

      0,17

      121

      Khu dân cư Ban Tích, tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng)

      Phường Gia Sàng, TPTN

      0,64

      0,04

      0,04

       

       

      0,60

       

      122

      Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      1,26

      0,59

      0,22

       

       

      0,56

      0,11

      123

      Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, xã Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

       

      124

      Khu đô thị Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      46,57

      36,15

      8,80

       

       

      10,42

       

      125

      Khu dân cư số 2 Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      9,70

      8,07

      3,90

       

       

      1,62

      0,01

      126

      Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      7,77

      6,64

      2,56

       

       

      1,11

      0,02

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      1,91

      1,46

      0,15

       

       

      0,45

       

      127

      Khu tái định cư và nhà ở xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      18,19

      16,24

      6,15

       

       

      1,85

      0,10

      128

      Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức

      Xã Thịnh Đức, TPTN

      2,70

      1,90

      1,60

       

       

      0,80

       

      129

      Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      6,42

      4,57

      2,07

       

       

      1,85

       

      130

      Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      6,81

      4,55

      1,62

       

       

      2,25

      0,01

      131

      Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2, xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      15,60

      13,20

      5,70

       

       

      1,80

      0,60

      132

      Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, TPTN

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      1,51

      1,04

      0,363

       

       

      0,39

      0,08

      133

      Khu dân cư số 1, xã Cao Ngạn

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      17,27

      12,43

      6,04

       

       

      4,82

      0,02

      134

      Tiểu bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (giai đoạn 1)

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      2,20

      1,94

      1,31

       

       

      0,22

      0,04

      135

      Khu đô thị mới Cao Ngạn 2

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      48,80

      44,40

      9,50

       

       

      4,40

       

      136

      Khu dân cư số 1 Phúc Xuân

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      11,64

      6,32

      5,74

       

       

      5,32

       

      137

      Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng

      Xã Huống Thượng, TPTN

      13,50

      9,24

      7,57

       

       

      4,21

      0,05

      138

      Điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      5,20

      3,23

      0,48

       

       

      1,97

       

      139

      Xây dựng tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

      Phường Trương Vương, TPTN

      0,04

       

       

       

       

      0,04

       

      140

      Xây dựng Trụ sở UBND xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      0,63

       

       

       

       

      0,63

       

      141

      Xây dựng Trụ sở UBND phường Trung Thành

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,63

      0,63

      0,63

       

       

       

       

      142

      Xây dựng Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND phường Quan Triều

      Phường Quan Triều, TPTN

      0,50

       

       

       

       

      0,50

       

      143

      Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      0,27

      0,26

       

       

       

      0,01

       

      144

      Trụ sở Công an xã Huống Thượng

      Xã Huống Thượng, TPTN

      0,15

       

       

       

       

      0,15

       

      145

      Trụ sở Công an xã Thịnh Đức

      Xã Thịnh Đức, TPTN

      0,15

       

       

       

       

      0,15

       

      146

      Trụ sở Công an xã Cao Ngạn

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      0,20

       

       

       

       

      0,20

       

      147

      Mở rộng Trụ sở Công an phường Hương Sơn

      Phường Hương Sơn, TPTN

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

      148

      Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)

      Phường Trưng Vương, TPTN

      0,08

       

       

       

       

      0,08

       

      149

      Mở rộng Trụ sở Công an phường Trung Thành

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

      150

      Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương

      Phường Tích Lương, TPTN

      0,18

      0,18

      0,18

       

       

       

       

      151

      Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      4,30

      4,18

      0,40

       

       

      0,12

       

      152

      Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,56

      0,56

      0,56

       

       

       

       

      153

      Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

      Phường Tích Lương, TPTN

      0,38

      0,38

      0,38

       

       

       

       

      154

      Tháp Antel truyền hình Thái Nguyên

      Phường Gia Sàng, TPTN

      2,16

       

       

       

       

      2,16

       

      155

      Dự án Xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương

      Xã Tân Cương TPTN

      1,71

      0,73

       

       

       

       

      0,98

      156

      Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

      Phường Gia Sàng, TPTN

      1,08

      0,28

      0,08

       

       

      0,80

       

      157

      Nhà văn hóa tổ 14, phường Trung Thành

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

      158

      Nhà văn hóa tổ 7, phường Trung Thành

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,06

       

       

       

       

      0,06

       

      159

      Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      4,92

      4,26

      2,28

       

       

      0,66

       

      160

      Xây dựng Công trình và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,15

      0,15

      0,15

       

       

       

       

      161

      Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      0,11

       

       

       

       

      0,11

       

      162

      Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

      Phường Trương Vương, TPTN

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

      163

      Trường Mầm non Đồng Liên

      Xã Đồng Liên, TPTN

      0,17

      0,17

      0,08

       

       

       

       

      164

      Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,34

      0,05

       

       

       

      0,29

       

      165

      Trụ sở Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,59

      0,59

      0,52

       

       

       

       

      166

      Trường Mầm non Túc Duyên xây dựng lớp học 2 tầng 8 phòng

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,14

       

       

       

       

      0,14

       

      167

      Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      1,33

      1,30

      1,13

       

       

      0,03

       

      168

      Nhà lớp học nhà hiệu bộ 3 tầng và các hạng mục phụ trợ, Trường Mầm non xã Thịnh Đức

      Xã Thịnh Đức, TPTN

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

      169

      Mở rộng Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      0,98

      0,40

      0,08

       

       

      0,58

       

      170

      Xây dựng Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      4,11

      3,58

      0,65

       

       

      0,53

       

      171

      Trường Mầm non Liên cơ gang thép

      Phường Hương Sơn, TPTN

      0,10

       

       

       

       

       

      0,10

      172

      Xây dựng Trường Mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Mầm non Quang Vinh

      Phường Quang Vinh, TPTN

      0,50

      0,50

      0,50

       

       

       

       

      173

      Trường THCS Quang Vinh, hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

      Phường Quang Vinh, TPTN

      0,30

      0,30

      0,30

       

       

       

       

      174

      Xây dựng Trường Mầm non Hương Sơn

      Phường Hương Sơn, TPTN

      0,63

      0,11

      0,08

       

       

      0,52

       

      175

      Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,34

      0,05

       

       

       

      0,29

       

      176

      Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Long

      Phường Tân Long, TPTN

      0,08

      0,06

       

       

       

      0,02

       

      177

      Trường Mầm non Quan Triều (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

      Phường Quan Triều, TPTN

      0,19

       

       

       

       

       

      0,19

      178

      Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ

      Phường Cam Giá, TPTN

      0,78

      0,78

       

       

       

       

       

      179

      Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

      Phường Cam Giá, TPTN

      0,51

      0,51

       

       

       

       

       

      180

      Mở rộng Trường Mầm non Sơn Cẩm

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      0,30

      0,30

      0,30

       

       

       

       

      181

      Trường Mầm non Phúc Trìu

      Xã Phúc Trìu, TPTN

      0,33

      0,03

       

       

       

       

      0,30

      182

      Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,05

       

       

       

       

      0,05

       

      183

      Trường Mầm non Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,25

       

       

       

       

      0,25

       

      184

      Trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      6,00

      4,50

      4,00

       

       

      1,50

       

      185

      Trường Mầm non xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      0,33

       

       

       

       

      0,33

       

      186

      Trường Tiểu học xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      0,95

       

       

       

       

      0,95

       

      187

      Trường Trung học cơ sở xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      1,03

       

       

       

       

      1,03

       

      188

      Trường Trung cấp nghề Thái Hà

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      1,14

      1,02

      1,02

       

       

       

      0,12

      189

      Mở rộng Trường Tiểu học Lê Văn Tám

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      0,17

       

       

       

       

      0,11

      0,06

      190

      Mở rộng Trường Tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao)

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,00

       

       

       

       

       

       

      191

      Trường Đại học Việt Bắc

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      0,46

      0,45

      0,30

       

       

       

      0,01

      192

      Trường Mầm non Hương Sen

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,33

       

       

       

       

      0,33

       

      193

      Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      29,74

      25,81

      8,74

       

       

      3,93

       

      194

      Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      20,10

      18,30

      5,00

       

       

      1,80

       

      195

      Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      1,15

      1,10

      0,25

       

       

      0,05

       

      196

      Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn

      Xã Cao Ngạn, TPTN

      0,36

      0,21

      0,05

       

       

      0,15

       

      197

      Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc

      Xã Phúc Xuân, TPTN

      22,20

      22,20

       

      19,80

       

       

       

      198

      Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên

      Xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân và xã Phúc Trìu, TPTN

      40,00

      30,30

      7,70

       

       

      9,70

       

      199

      Khu kinh doanh, chế biến, xuất nhập khẩu nông lâm sản - Công ty Cổ phần gỗ Phượng Anh

      Phường Tân Thành, TPTN

      0,65

      0,65

      0,65

       

       

       

       

      200

      Xây dựng Nhà máy điện tử Glonics

      Phường Phú Xá, TPTN

      0,02

      0,02

      0,02

       

       

       

       

      201

      Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

      Xã Sơn Cẩm, xã Phúc Hà, phường Tân Long, TPTN

      14,64

      9,64

      1,34

       

       

      5,00

       

      202

      Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      19,50

      14,74

      1,46

       

       

      4,76

       

      203

      Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, hành lang an toàn Công ty Than Khánh Hòa, xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      16,08

      13,29

      6,85

       

       

      2,79

       

      204

      Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      4,04

      3,71

      0,18

       

       

      0,33

       

      205

      Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

      Xã Phúc Hà, TPTN

      1,39

      0,07

       

       

       

      1,32

       

      206

      Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      2,00

      1,92

      1,80

       

       

      0,08

       

      207

      Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 (địa phận phường Thịnh Đán)

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,05

      0,01

       

       

       

      0,04

       

      208

      Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,23

      0,15

       

       

       

      0,08

       

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      1,33

      1,13

      0,57

       

       

      0,20

       

      209

      Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Tân Lập (giai đoạn 2)

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,40

      0,25

       

       

       

      0,15

       

      210

      Nâng cấp cầu Đán

      Phường Thịnh Đán, TPTN

      0,68

       

       

       

       

      0,66

      0,02

      211

      Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Trung Thành (giai đoạn 2)

      Phường Trung Thành, TPTN

      0,53

      0,20

       

       

       

      0,33

       

      212

      Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Quang Trung (giai đoạn 1)

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,04

      0,004

       

       

       

      0,04

       

      213

      Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      2,20

      1,99

      1,12

       

       

      0,09

      0,12

      214

      Trường Tiểu học số 1 Linh Sơn

      Xã Linh Sơn, TPTN

      0,40

      0,40

       

       

       

       

       

      215

      Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn 2, phường Phú Xá (chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GDD)

      Phường Phú Xá, TPTN

      4,58

      3,72

      1,87

       

       

      0,86

       

      216

      Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km0+300 đến Km3+500

      Phường Quang Trung, TPTN

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

      217

      Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      0,06

      0,06

      0,04

       

       

       

       

      218

      Đầu tư xây dựng phát triển tổng hợp đô thị động lực, TPTN vay vốn WB -Hạng mục: Xây dựng đường Huống Thượng Chùa Hang (Cầu Mo Linh - địa phận Đồng Bẩm)

      Phường Đồng Bẩm, phường Chùa Hang, xã Linh Sơn và xã Huống Thượng, TPTN

      14,45

      8,05

      4,71

       

       

      6,08

      0,32

      219

      Nâng cấp đường Cù vân An Khánh Phúc Hà

      Xã Phúc Hà, TPTN

      2,20

      1,99

      1,30

       

       

      0,09

      0,12

      220

      Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      5,73

      2,47

      2,47

       

       

      3,25

      0,01

      221

      Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,56

      0,03

       

       

       

      0,53

       

      222

      Đường Xuân Hòa kéo dài

      Phường Túc Duyên, TPTN

      3,40

      2,50

      1,60

       

       

      0,90

       

      Phường Phan Đình Phùng, TPTN

      0,60

      0,30

       

       

       

      0,30

       

      223

      Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu), địa phận phường Tân Thịnh

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      0,86

      0,36

      0,06

       

       

      0,50

       

      224

      Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0+00 đến Km 3+500

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      0,65

      0,51

      0,08

       

       

      0,14

       

      225

      Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500, địa phận xã Quyết Thắng

      Xã Quyết Thắng, TPTN

      1,35

      0,50

      0,50

       

       

      0,85

       

      226

      Đường Bắc Sơn kéo dài,

      Xã Phúc Xuân,

      4,71

      2,51

      2,51

       

       

      2,20

       

       

      đoạn Km 3+500 đến Km 9+500

      TPTN

       

       

       

       

       

       

       

      227

      Cầu qua kênh chính Núi Cốc, xã Phúc Trìu

      Xã Phúc Trìu, TPTN

      0,05

      0,05

      0,05

       

       

       

       

      228

      Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng, phường Gia Sàng

      Phường Gia Sàng, TPTN

      3,91

      0,39

      0,13

       

       

      3,51

      0,01

      Phường Túc Duyên, TPTN

      3,27

      2,68

      1,21

       

       

      0,54

      0,05

      Xã Huống Thượng, TPTN

      5,33

      4,09

      2,35

       

       

      1,13

      0,12

      229

      Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang, phường Đồng Bẩm

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      13,74

      8,44

      2,81

       

       

      5,29

      0,01

      Phường Chùa Hang, TPTN

      1,95

      0,03

       

       

       

      1,92

       

      Xã Linh Sơn, TPTN

      9,67

      6,77

      2,72

       

       

      2,82

      0,08

      Xã Huống Thượng, TPTN

      13,67

      9,79

      4,12

       

       

      3,65

      0,22

      230

      Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, phường Đồng Bẩm

      Phường Đồng Bẩm, TPTN

      11,60

      6,95

      3,46

       

       

      4,63

      0,01

      231

      Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, xã Linh Sơn

      Xã Linh Sơn, TPTN

      1,66

      0,33

       

       

       

      1,23

      0,10

      232

      Xây dựng đường tránh bãi thải Tây

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      0,57

      0,45

       

       

       

      0,12

       

      233

      Xây dựng Hồ điều hòa tại Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

      Phường Tân Lập, TPTN

      3,86

      3,06

      2,83

       

       

      0,77

      0,03

      234

      Cải tạo cống thoát nước khu vực tổ 8, tổ 9, phường Tân Thịnh, TPTN

      Phường Tân Thịnh, TPTN

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

      235

      Xây dựng kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, TPTN

      Phường Cam Giá, TPTN

      2,37

       

       

       

       

      1,61

      0,76

      236

      Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

      Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN

      1,90

      0,02

       

       

       

      1,88

       

      237

      Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

      Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN

      7,34

      1,29

      0,25

       

       

      5,54

      0,51

      238

      Tiểu dự án cấp nước 4 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn

      Xã Linh Sơn, TPTN

      0,09

      0,09

      0,09

       

       

       

       

      239

      Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên

      Xã Phúc Trìu, TPTN

      2,63

      2,63

       

       

       

       

       

      240

      Khu Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills

      Xã Linh Sơn, TPTN

      50,28

      23,69

      8,66

       

       

      26,58

      0,01

      241

      Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1- 475 Lưu Xá E6.5

      Phường Thịnh Đán, phường Cam Giá, phường Túc Duyên, xã Huống Thượng, TPTN

      0,11

      0,08

      0,06

       

       

      0,03

       

      242

      Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Lưu Xá - TBA 110KV Gang Thép

      Xã Thịnh Đức, phường Tích Lương, TPTN

      0,18

      0,18

      0,12

       

       

      0,003

      0,001

      243

      Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 Trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

      Phường Tân Thịnh, phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN

      0,08

      0,06

      0,04

       

       

      0,02

       

      244

      Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 Trạm 220kv Thái Nguyên

      Phường Quan Triều, TPTN

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

      245

      Xuất tuyến 110 kV sau Trạm biến áp 220kv Lưu Xá

      Xã Thịnh Đức, TPTN

      0,16

      0,16

      0,06

       

       

       

       

      246

      Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (KFW3)

      Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN

      0,62

      0,62

       

       

       

       

       

      247

      Xuất tuyến trung áp sau Trạm biến áp 110kV Gang Thép

      Phường Cam Giá, phường Hương Sơn và xã Đồng Liên, TPTN

      0,05

      0,04

      0,03

       

       

      0,01

       

      248

      Trung tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel

      Phường Trương Vương, TPTN

      0,01

       

       

       

       

      0,01

       

      249

      Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

      Phường Gia Sàng, TPTN

      1,56

      1,06

       

       

       

      0,50

       

      250

      Chuyển đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây

      Phường Cam Giá, TPTN

      0,24

       

       

       

       

      0,24

       

      251

      Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,19

       

       

       

       

       

      0,19

      252

      Xây dựng Trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

      Phường Tân Lập, TPTN

      0,56

      0,56

      0,56

       

       

       

       

      253

      Nhà máy xử lý chất thải (dịch vụ môi trường KC xanh)

      Xã Tân Cương, TPTN

      0,30

       

       

       

       

      0,30

       

      254

      Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài)

      Phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN

      19,00

      15,50

      6,50

       

       

      3,50

       

      255

      Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên

      Phường Tích Lương, TPTN

      2,88

      2,17

      0,95

       

       

      0,66

      0,05

      256

      Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

      Xã Sơn Cẩm, TPTN

      3,50

      3,07

      2,18

       

       

      0,43

       

      257

      Khôi phục Đình Đồng Mỗ

      Phường Túc Duyên, TPTN

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

      258

      Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái Nguyên, tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán

      Xã Thịnh Đức, phường Thịnh Đán, TPTN

      41,30

      25,92

      8,06

       

       

      14,87

      0,50

      259

      Nghĩa trang khu Nam-TP Thái Nguyên

      Phường Tích Lương, TPTN

      43,34

      41,17

      4,66

       

       

      1,23

      0,94

       

      DANH SÁCH

      CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên chủ sử dụng đất

      Địa chỉ (xã, phường)

      Thửa đất số

      Tờ bản đồ số

      Loại đất

      Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

      Tổng diện tích

      Trong đó:

      Sang đất ở

      Sang đất trồng cây lâu năm

      Sang đất trồng cây hàng năm khác

      Sang đất nuôi trồng thủy sản

      I

      Phường Gia Sàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàng Đức Chiến, Nguyễn Thị Thanh Vân

      Phường Gia Sàng

      204

      42

      CLN

      0,005

      0,005

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4131/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 30/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025
                                                      • Kế hoạch 111/KH-UBND năm 2021 thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 1338/BNN-TY năm 2021 về tăng cường kiểm tra, xử lý việc vận chuyển, buôn bán, giết mổ lợn nghi mắc bệnh, lợn bệnh, lợn chết do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Công văn 8140/TCHQ-GSQL năm 2020 về kiểm tra C/O do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 5344/BXD-KTXD năm 2020 về thẩm định đồng bộ các dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 37/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Văn bản hợp nhất 31/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công thương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ