Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19224





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4130/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 30/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4130/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 872/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 699,75 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,20 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 699,55 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

      Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 658,23 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 553,74 ha;

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 104,39 ha;

      - Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,10 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

      Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 586,52 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 586,32 ha;

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,20 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

      5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

      Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 110 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 699,75 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      PHỤ LỤC SỐ I

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      699,75

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      699,55

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      83,23

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      244,62

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,27

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

      0,15

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

      4,95

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      9,61

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      286,30

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      63,27

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,64

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      5,51

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      658,23

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      553,74

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      270,49

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      65,49

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      109,46

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      65,94

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      35,36

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      7,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      104,39

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      19,90

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      18,32

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2,00

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      2,12

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

       

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      31,94

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      8,90

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      13,51

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      7,70

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      0,10

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      586,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      279,59

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

       

      155,33

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      67,68

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      123,73

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      72,84

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      35,48

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      7,00

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,20

       

      Trong đó:

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      0,20

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

      PHỤ LỤC SỐ IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      0,10

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,10

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

       

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      0,10

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

       

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

       

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

       

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

      PHỤ LỤC SỐ V

      DANH MỤC 110 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên công trình, dự án sử dụng đất

      Địa điểm (xã, phường, huyện)

      Diện tích

      Sử dụng từ nhóm đất (ha)

      Nhóm đất nông nghiệp

      Nhóm đất phi nông nghiệp

      Nhóm đất chưa sử dụng

      Tổng

      Trong đó:

      Đất trồng lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      Tổng cộng

      699,75

      586,52

      279,79

      0,00

      0,00

      113,13

      0,10

      1

      Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

      Các xã, phường, TP Sông Công

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

       

      2

      Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      0,02

      0,02

      0,02

       

       

       

       

      3

      Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

      Các phường, TP Sông Công

      0,24

      0,24

       

       

       

       

       

      4

      Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

      Các xã, TP Sông Công

      0,21

      0,21

       

       

       

       

       

      5

      Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      6,10

      3,00

      1,80

       

       

      3,10

       

      6

      Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      2,00

      1,90

      1,70

       

       

      0,10

       

      7

      Khu đô thị số 1, phường Phố Cò (Khu dân cư số 1, phường Phố Cò)

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      5,00

      4,50

      2,50

       

       

      0,50

       

      8

      Khu đô thị dọc Sông Công

      Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Châu Sơn, TP Sông Công

      5,00

      5,00

      5,00

       

       

       

       

      9

      Khu đô thị phường Bách Quang

      Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

      15,00

      13,00

      7,50

       

       

      2,00

       

      10

      Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      3,80

      3,10

      1,80

       

       

      0,70

       

      11

      Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      7,25

      6,31

      3,88

       

       

      0,95

       

      12

      Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      14,60

      13,70

      6,00

       

       

      0,90

       

      13

      Khu đô thị phường Phố Cò

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      5,00

      4,50

      2,00

       

       

      0,50

       

      14

      Khu đô thị đường Thống Nhất, phường Phố Cò

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      5,00

      4,00

      2,50

       

       

      1,00

       

      15

      Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      12,00

      9,00

      5,00

       

       

      3,00

       

      16

      Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)

      Phường Bách Quang, phường Châu Sơn, TP Sông Công

      8,00

      6,60

      4,00

       

       

      1,40

       

      17

      Khu đô thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      1,90

      1,70

      0,80

       

       

      0,20

       

      18

      Khu đô thị Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công

      10,00

      9,00

      8,00

       

       

      1,00

       

      19

      Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá)

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      4,50

      3,50

      2,00

       

       

      1,00

       

      20

      Khu đô thị số 1 Cải Đan

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      22,50

      19,50

      9,00

       

       

      3,00

       

      21

      Khu đô thị số 2, phường Mỏ Chè

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      5,00

      4,60

      4,00

       

       

      0,30

      0,1

      22

      Khu tái định cư tổ dân phố 4, phường Mỏ Chè

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      0,80

      0,60

      0,20

       

       

      0,20

       

      23

      Khu đô thị đường Lương Sơn

      Phường Lương Sơn, TP Sông Công

      3,60

      3,20

      2,40

       

       

      0,40

       

      24

      Khu nhà ở Bách Quang

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      18,00

      16,00

      9,00

       

       

      2,00

       

      25

      Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)

      Phường Lương Sơn, TP Sông Công

      10,00

      9,00

      7,00

       

       

      1,00

       

      26

      Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)

      Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, TP Sông Công

      10,00

      9,00

      7,00

       

       

      1,00

       

      27

      Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      10,00

      9,00

      5,50

       

       

      1,00

       

      28

      Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      21,31

      20,11

      18,07

       

       

      1,20

       

      29

      Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài

      Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công

      15,00

      13,00

      10,00

       

       

      2,00

       

      30

      Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      23,00

      21,00

      12,00

       

       

      2,00

       

      31

      Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      15,00

      10,00

      4,00

       

       

      5,00

       

      32

      Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      10,00

      9,80

      4,90

       

       

      0,20

       

      33

      Khu đô thị dịch vụ số 1, xã Tân Quang (bổ sung thêm)

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      25,90

      19,30

      3,10

       

       

      6,60

       

      34

      Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (Khu dân cư số 2)

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      3,52

      3,17

      1,82

       

       

      0,35

       

      35

      Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      13,00

      12,20

      8,60

       

       

      0,80

       

      36

      Khu đô thị hoàn vốn đường vành đai Khu công nghiệp Sông Công 2

      Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, TP Sông Công

      10,00

      9,50

      8,00

       

       

      0,50

       

      37

      Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bá Xuyên

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      5,60

      5,50

      4,00

       

       

      0,10

       

      38

      Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ)

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      0,16

       

       

       

       

      0,16

       

      39

      Xây dựng nhà một cửa, xã Bá Xuyên

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      0,27

      0,27

      0,18

       

       

       

       

      40

      Xây dựng Trụ sở UBND phường Châu Sơn

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

      41

      Trụ sở Công an phường Bách Quang

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      0,15

       

       

       

       

      0,15

       

      42

      Mở rộng Trung đoàn 209

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      0,15

       

       

       

       

      0,15

       

      43

      Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      2,00

      2,00

       

       

       

       

       

      44

      Thao trường Trung đoàn 209

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      2,80

      2,80

      1,00

       

       

       

       

      45

      Công ty Môi trường đô thị Sông Công

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      0,60

      0,60

      0,60

       

       

       

       

      46

      Trường Mầm non Lương Châu

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      0,50

      0,50

      0,30

       

       

       

       

      47

      Trường Mầm non Bách Quang

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      0,60

      0,60

      0,50

       

       

       

       

      48

      Trường Mầm non Thắng Lợi

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      0,60

      0,60

      0,20

       

       

       

       

      49

      Trường THCS Thắng Lợi

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      0,43

      0,43

      0,43

       

       

       

       

      50

      Trường Mầm non Việt Đức

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

       

      51

      Trường Mầm non Lương Sơn

      Phường Lương Sơn, TP Sông Công

      0,18

       

       

       

       

      0,18

       

      52

      Trường Tiểu học và THCS Tân Quang

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      0,60

      0,60

      0,30

       

       

       

       

      53

      Trường Mầm non Tân Quang

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      0,50

      0,50

      0,50

       

       

       

       

      54

      Trường Mầm non Bá Xuyên

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      55

      Trường THCS Bá Xuyên

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      56

      Trường Mầm non Hoa Sen

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      0,50

      0,50

      0,10

       

       

       

       

      57

      Mở rộng Trường Tiểu học Mỏ Chè

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      0,50

      0,50

      0,10

       

       

       

       

      58

      Trường Mầm non Vinh Sơn

      Phường Châu Sơn,TP Sông Công

      0,40

      0,40

      0,35

       

       

       

       

      59

      Trường Tiểu học Bình Sơn II

      Xã Bình Sơn, TP Sông Công

      1,00

      1,00

      0,60

       

       

       

       

      60

      Trường THCS Bình Sơn

      Xã Bình Sơn, TP Sông Công

      0,25

      0,25

      0,10

       

       

       

       

      61

      Trường Tiểu học Vinh Sơn

      Phường Châu Sơn,TP Sông Công

      0,35

      0,35

      0,35

       

       

       

       

      62

      Nhóm trẻ Hoa Đào

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

       

      63

      Trường THCS Nguyễn Du

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      2,00

      1,90

      0,70

       

       

      0,10

       

      64

      Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3)

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      10,00

      6,46

      3,84

       

       

      3,54

       

      65

      Khu công nghiệp Sông Công 2

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      200,00

      162,00

      46,00

       

       

      38,00

       

      66

      Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      25,90

      24,40

      11,20

       

       

      1,50

       

      67

      Mở rộng Công ty DOOSUN Việt Nam - Cụm công nghiệp Nguyên Gon

      Phường Lương Sơn, TP Sông Công

      1,40

      1,40

      0,70

       

       

       

       

      68

      Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      7,00

      6,50

      6,50

       

       

      0,50

       

      69

      Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      0,50

       

       

       

       

      0,50

       

      70

      Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Phố Cò

      Phường Phố Cò, TP Sông Công

      4,20

      3,70

       

       

       

      0,50

       

      71

      Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1

      Phường Lương Sơn, TP Sông Công

      0,09

      0,09

       

       

       

       

       

      72

      Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      0,16

      0,13

      0,13

       

       

      0,03

       

      73

      Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      0,50

      0,48

      0,20

       

       

      0,02

       

      74

      Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      1,20

      1,20

      0,30

       

       

       

       

      75

      Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      0,25

      0,25

      0,25

       

       

       

       

      76

      Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Châu Sơn của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      0,46

      0,46

      0,30

       

       

       

       

      77

      Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      0,30

      0,30

      0,30

       

       

       

       

      78

      Xây dựng nhà ở và thương mại dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ)

      Phường Mỏ Chè, TP Sông Công

      1,34

       

       

       

       

      1,34

       

      79

      Cửa hàng xăng dầu số 82

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      0,16

      0,12

       

       

       

      0,04

       

      80

      Cửa hàng xăng dầu Cải Đan

      Phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

      0,30

      0,30

      0,15

       

       

       

       

      81

      Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      0,33

      0,27

      0,07

       

       

      0,06

       

      82

      Câu lạc bộ thể thao Sông Công

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      83

      Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      3,30

      2,50

      1,60

       

       

      0,80

       

      84

      Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi

      Xã Tân Quang,TP Sông Công

      0,28

      0,26

      0,24

       

       

      0,02

       

      85

      Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2

      Xã Tân Quang, TP Sông Công

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      86

      Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà

      Xã Bình Sơn, TP Sông Công

      0,25

      0,25

      0,25

       

       

       

       

      87

      Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      4,40

      4,00

      3,20

       

       

      0,40

       

      88

      Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      0,99

      0,99

      0,99

       

       

       

       

      89

      Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      5,73

      5,52

      0,70

       

       

      0,21

       

      90

      Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành

      Xã Bình Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      7,00

      1,10

       

       

       

      5,90

       

      91

      Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

      Phường Châu Sơn, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      9,90

      9,80

       

       

       

      0,10

       

      92

      Đường Cách Mạng Tháng 10

      Phường Bách Quang, TP Sông Công

      5,00

      4,00

      2,00

       

       

      1,00

       

      93

      Đường đô thị dọc Sông Công

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      4,00

      3,70

      2,00

       

       

      0,30

       

      94

      Đường Trần Phú

      Phường Cải Đan, TP Sông Công

      6,30

      5,50

      2,50

       

       

      0,80

       

      95

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang

      Xã Tân Quang, phường Bách Quang, TP Sông Công

      3,70

      2,80

      0,90

       

       

      0,90

       

      96

      Đường Thắng Lợi kéo dài

      Phường Mỏ Chè, phường Thắng Lợi, phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công

      5,50

      5,00

      2,00

       

       

      0,50

       

      97

      Đường nối Khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công

      Xã Tân Quang, phường Lương Sơn, TP Sông Công

      12,50

      11,00

      5,50

       

       

      1,50

       

      98

      Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến nút giao đường quy hoạch đi Khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng Trung đoàn 209) đến cầu Du Tán

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      2,90

      2,00

      1,00

       

       

      0,90

       

      99

      Đường 30/4, đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      1,50

      1,10

      0,60

       

       

      0,40

       

      100

      Đường nội thị, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường Trần Phú

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      2,00

      1,60

      0,60

       

       

      0,40

       

      101

      Đường 30-4 và Khu dân cư hai bên đường

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      3,50

      2,50

      1,00

       

       

      1,00

       

      102

      Mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành Ủy Sông Công

      Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

      1,30

      1,00

       

       

       

      0,30

       

      103

      Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      0,30

      0,30

      0,20

       

       

       

       

      104

      Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)

      Các xã, phường, TP Sông Công

      0,08

      0,08

      0,06

       

       

       

       

      105

      Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công

      Các xã, phường, TP Sông Công

      0,09

      0,08

      0,06

       

       

      0,01

       

      106

      Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)

      Các xã, phường, TP Sông Công

      0,30

      0,30

      0,20

       

       

       

       

      107

      Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)

      Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      14,30

      7,38

      1,53

       

       

      6,92

       

      108

      Chùa Bá Vân

      Xã Bình Sơn, TP Sông Công

      0,64

      0,64

      0,32

       

       

       

       

      109

      Nghĩa trang Vinh Sơn

      Phường Châu Sơn, TP Sông Công

      1,65

      1,65

       

       

       

       

       

      110

      Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công

      Xã Bá Xuyên, TP Sông Công

      3,86

      3,86

      2,00

       

       

       

       

       

      DANH SÁCH

      CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
      (Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Họ và tên chủ sử dụng đất

      Địa điểm (xã, phường, huyện)

      Thửa đất số

      Tờ bản đồ số

      Loại đất

      Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

      Tổng diện tích xin chuyển mục đích

      Trong đó:

      Sang đất ở

      Sang đất trồng cây lâu năm

      I

      Phường Thắng Lợi

       

       

       

       

      0,0845

      0,0845

       

      1

      Đỗ Thị Hồng Lan

      Phường Thắng Lợi

      476

      49-III

      CLN

      0,0040

      0,0040

       

      2

      Nguyễn Ngọc Giang

      Phường Thắng Lợi

      199

      18

      (62-III)

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      3

      Đinh Tiến Trọng

      Phường Thắng Lợi

      491

      48-IV

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      3

      Nguyễn Thị Lan

      Phường Thắng Lợi

      94

      62-IV

      BHK

      0,0100

      0,0100

       

      4

      Lê Văn Mừng

      Phường Thắng Lợi

      281a

      48-III

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      5

      Nguyễn Duy Phong

      Phường Thắng Lợi

      27

      49-III

      BHK

      0,0295

      0,0295

       

      5

      Vũ Thị Sen

      Phường Thắng Lợi

      57

      47-IV

      CLN

      0,0040

      0,004

       

      6

      Đỗ Thị Hồng Lan

      Phường Thắng Lợi

      211E

      48-IV

      CLN

      0,0040

      0,004

       

      7

      Phạm Thị Thính

      Phường Thắng Lợi

      162

      18

      (62-III)

      CLN

      0,0020

      0,002

       

      7

      Bùi Văn Công

      Phường Thắng Lợi

      45

      49-III

      CLN

      0,0070

      0,007

       

      8

      Trần Quốc Trung

      Phường Thắng Lợi

      207a

      48-IV

      CLN

      0,0040

      0,004

       

      II

      Phường Châu Sơn

       

       

       

       

      0,0659

      0,0345

      0,0314

      1

      Trần văn Phương

      Phường Châu Sơn

      214

      34-II

      CLN

      0,0050

      0,005

       

      2

      Lưu Mạnh Hùng

      Phường Châu Sơn

      114

      34-IV

      CLN

      0,0045

      0,0045

       

      3

      Nguyễn Văn Hoà

      Phường Châu Sơn

      43b

      33-III

      LNK

      0,0050

      0,005

       

      4

      Nguyễn Viết Luyện,

      Nguyễn Thị Thanh Tuyến

      Phường Châu Sơn

      153a

      34-I

      LUK

      0,0514

      0,02

      0,0314

      III

      Phường Mỏ Chè

       

       

       

       

      0,0753

      0,0693

      0,0060

      1

      Nguyễn Thị Kỷ

      Phường Mỏ Chè

      238

      35-IV

      LUK

      0,0060

       

      0,0060

      2

      Lê Thị Nga

      Phường Mỏ Chè

      25F

      48-III

      CLN

      0,0034

      0,0034

       

      3

      Phạm Thế Cường

      Phường Mỏ Chè

      292

      48-II

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      2

      Bùi Quang Phong

      Phường Mỏ Chè

      183

      47-II

      CLN

      0,0061

      0,0061

       

      3

      Nguyễn Văn Tiến

      Phường Mỏ Chè

      20

      47-IV

      CLN

      0,0198

      0,0198

       

      4

      Vũ Thị Phụ

      Phường Mỏ Chè

      227

      47-II

      CLN

      0,0300

      0,0300

       

      IV

      Phường Cải Đan

       

       

       

       

      0,1847

      0,0230

      0,1617

      1

      Ngô Công Sự

      Phường Cải Đan

      441

      77-I

      LUK

      0,0228

       

      0,0228

      2

      Ngô Công Sự

      Phường Cải Đan

      442

      77-I

      LUK

      0,0221

       

      0,0221

      3

      Lê Công Đức

      Phường Cải Đan

      178

      76-II

      LUK

      0,0284

       

      0,0284

      4

      Lê Công Đức

      Phường Cải Đan

      268

      76-II

      LUC

      0,0180

       

      0,0180

      5

      Nguyễn Văn Thanh

      Phường Cải Đan

      363

      51-III

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      6

      Nguyễn Minh Đảm

      Phường Cải Đan

      180

      77-II

      CLN

      0,0080

      0,0080

       

      7

      Lê Duy Thái

      Phường Cải Đan

      217

      76-II

      LUC

      0,0280

       

      0,0280

      8

      Nguyễn Thành Tâm

      Phường Cải Đan

      71

      51-III

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      9

      Phạm Văn Thái

      Phường Cải Đan

      269

      76-II

      LUK

      0,0176

       

      0,0176

      10

      Phạm Văn Thái

      Phường Cải Đan

      215

      76-II

      LUK

      0,0248

       

      0,0248

      V

      Phường Bách Quang

       

       

       

       

      0,0200

      0,0200

       

      1

      Lê Thị Tuyết

      Phường Bách Quang

      225

      36-I

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      2

      Lê Đức Đài

      Phường Bách Quang

      163

      38-IV

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      3

      Phạm Thanh Hải

      Phường Bách Quang

      133A

      37-II

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      VI

      Phường Phố Cò

       

       

       

       

      0,0276

      0,0276

       

      1

      Dương Thị Hà

      Phường Phố Cò

      336

      89-II

      CLN

      0,0050

      0,0050

       

      2

      Trương Thị Hiệp

      Phường Phố Cò

      585

      75-II

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      3

      Ngô Thị Thanh

      Phường Phố Cò

      15F

      90-I

      CLN

      0,0048

      0,0048

       

      4

      Nguyễn Thị Tuyết Chinh

      Phường Phố Cò

      253D

      89-II

      CLN

      0,0028

      0,0028

       

      5

      Cao Thị Nhạn

      Phường Phố Cò

      260

      89-I

      BHK

      0,0050

      0,0050

       

      VII

      Xã Tân Quang

       

       

       

       

      0,0870

      0,0870

       

      1

      Nguyễn Hải Yến

      Xã Tân Quang

      118B

      102-I

      CLN

      0,0150

      0,0150

       

      2

      Vũ Văn Ninh

      Xã Tân Quang

      350

      53

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      3

      Vũ Tuấn Tú

      Xã Tân Quang

      158C

      103-I

      HNK

      0,0100

      0,0100

       

      4

      Lê Thị Đua

      Xã Tân Quang

      94A

      103-II

      CLN

      0,0300

      0,0300

       

      5

      Nguyễn Thị Bình

      Xã Tân Quang

      90C

      90-IV

      CLN

      0,0100

      0,0100

       

      6

      Đồng Thị Sâm

      Xã Tân Quang

      251

      11-II

      CLN

      0,0120

      0,0120

       

      VIII

      Xã Bá Xuyên

       

       

       

       

      0,0500

      0,0500

       

      1

      Phạm Thị Cẩm Anh

      Xã Bá Xuyên

      257

      9-IV

      CLN

      0,0200

      0,0200

       

      2

      Đồng Thị Huệ

      Xã Bá Xuyên

      64

      98-III

      CLN

      0,0300

      0,0300

       

      IX

      Xã Bình Sơn

       

       

       

       

      0,0688

      0,0688

       

      1

      Vũ Văn Dương

      Xã Bình Sơn

      117k

      96-III

      CLN

      0,0200

      0,0200

       

      2

      Vũ Văn Thơ

      Xã Bình Sơn

      117F

      96-III

      CLN

      0,0118

      0,0118

       

      3

      Nguyễn Văn Tiến

      Xã Bình Sơn

      224

      109

      CLN

      0,0070

      0,0070

       

      4

      Đào Xuân Lượng

      Xã Bình Sơn

      218

      19-III

      CLN

      0,0300

      0,0300

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4130/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 30/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Kế hoạch 4456/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo nguồn kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
                                                    • Công văn 3409/BYT-TT-KT năm 2021 về tiếp nhận và sử dụng Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
                                                    • Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
                                                    • Quyết định 4376/QĐ-BGDĐT năm 2020 về Kế hoạch tổng thể tổ chức triển khai Chương trình Đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh lớp 9 và lớp 11 giai đoạn 2021-2022 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                    • Công văn 8709/VPCP-CN năm 2020 về tình hình lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 05 dự án thành phần PPP thuộc Dự án đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Kế hoạch 104/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch 410-KH/TU về thực hiện Kết luận 54-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                    • Kế hoạch 81/KH-UBND về thực hiện Đề án Mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
                                                    • Kế hoạch 5753/KH-UBND năm 2020 về thực hiện công tác kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ