Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19225





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4129/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 30/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4129/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 147,49 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,37 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 142,12 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

      Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 92,95 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 80,82 ha;

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 10,39 ha;

      - Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,74 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

      Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 125,01 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 124,94 ha;

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,074 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,06 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

      5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

      Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 52 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 147,49 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      PHỤ LỤC SỐ I

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      147,49

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      5,37

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,07

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      5,30

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      142,12

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      2,91

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      15,48

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,46

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      3,32

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      74,92

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      42,16

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      2,87

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      92,96

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      80,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      24,82

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      22,85

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4,014

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,06

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      27,73

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,62

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,73

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,39

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      2,26

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

       

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,10

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      0,03

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      0,14

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      6,77

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,44

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,64

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1,74

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      124,94

      1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      40,26

      1.1

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      23,91

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4,36

      1.3

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,06

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      54,98

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      0,64

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,73

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,07

      2.1

      Trong đó:

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      0,07

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

      2.5

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

      2.7

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

      2.8

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

      2.9

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

      2.10

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

      PHỤ LỤC SỐ IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      2,06

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,06

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      0,03

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      0,21

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

       

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      0,42

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      1,40

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

      PHỤ LỤC SỐ V

      DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên công trình, dự án sử dụng đất

      Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ nhóm đất (ha)

      Nhóm đất nông nghiệp

      Nhóm đất phi nông nghiệp

      Nhóm đất chưa sử dụng

      Tổng số

      Trong đó:

      Đất trồng lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG

       

      147,49

      130,31

      40,33

      0,06

       

      15,12

      2,06

      1

      Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

      Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

      0,07

      0,074

      0,07

       

       

       

       

      2

      Xây dựng Trại lợn

      Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

      5,30

      5,30

       

       

       

       

       

      3

      Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,15

      0,15

      0,04

       

       

       

       

      4

      Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

      Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

      0,60

      0,60

      0,31

       

       

       

       

      5

      Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (hộ ông: Nguyễn Văn Thành)

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,01

       

       

       

       

      0,007

       

      6

      Khu dân cư số 1

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,21

      0,15

      0,15

       

       

      0,06

       

      7

      Khu dân cư số 3

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      15,11

      12,91

      10,70

       

       

      1,99

      0,21

      8

      Khu dân cư số 1

      Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

      2,31

      2,26

       

       

       

      0,02

      0,03

      9

      Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung

      Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

      0,27

      0,27

      0,18

       

       

       

       

      10

      Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,19

      0,19

      0,19

       

       

       

       

      11

      Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

      12

      Công trình cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Thống Nhất

      Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

      13

      Khu thể thao xã Bình Long

      Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

      1,00

      1,00

      1,00

       

       

       

       

      14

      Khu thể thao xã Tràng Xá

      Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

      0,95

      0,95

      0,95

       

       

       

       

      15

      Khu thể thao xã Phú Thượng

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      1,10

      1,10

      1,10

       

       

       

       

      16

      Cụm công nghiệp Trúc Mai

      Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

      13,44

      10,79

      1,10

       

       

      2,64

       

      17

      Cụm công nghiệp Cây Bòng

      Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

      13,09

      10,60

      5,50

       

       

      2,39

      0,10

      18

      Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      19

      Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      1,83

      1,76

      1,74

       

       

      0,08

       

      20

      Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      5,23

      3,27

      2,75

       

       

      1,64

      0,32

      21

      Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      12,23

      12,23

       

       

       

       

       

      22

      Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      8,00

      8,00

      8,00

       

       

       

       

      23

      Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      1,00

      1,00

      1,00

       

       

       

       

      24

      Công trình phụ trợ của mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      20,00

      17,00

      1,50

       

       

      3,00

       

      25

      Cầu Tràn xóm Trung Sơn

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      0,12

      0,12

      0,06

       

       

       

       

      26

      Cầu Tràn xóm Ngọc Son 1

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      0,04

      0,04

      0,04

       

       

       

       

      27

      Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

      19,14

      17,97

      0,54

       

       

      1,10

      0,07

      Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

      3,20

      2,37

      0,20

       

       

      0,82

      0,01

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      6,50

      6,12

      0,25

       

       

      0,25

      0,13

      28

      Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

      Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

      6,09

      4,93

      0,35

       

       

      0,21

      0,95

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      2,21

      1,85

      0,20

       

       

      0,12

      0,24

      29

      Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,07

       

       

       

       

      0,07

       

      30

      Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

      Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

      0,25

      0,25

       

       

       

       

       

      31

      Bảo tồn Bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

       

       

      32

      Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

      33

      Tôn tạo Di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng- Suối Mỏ Gà

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,90

      0,22

       

       

       

      0,68

       

      34

      Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,34

      0,34

      0,34

       

       

       

       

      35

      Nhà văn hóa xóm Lũng Luông

      Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

      0,41

      0,41

       

       

       

       

       

      36

      Nhà văn hóa xóm An Thành

      Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

      0,11

      0,11

       

       

       

       

       

      37

      Hồ sinh thái - Công viên cây xanh, thị trấn Đình Cả

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,28

      0,28

      0,24

       

       

       

       

      38

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

      0,04

      0,038

      0,004

       

       

      0,001

       

      39

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

      0,14

      0,136

      0,03

       

       

       

       

      40

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,01

      0,006

       

       

       

       

       

      41

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

      0,04

      0,038

      0,01

       

       

       

       

      42

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

      0,07

      0,071

      0,01

       

       

       

       

      43

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

      0,05

      0,052

      0,01

       

       

       

       

      44

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

      0,07

      0,068

      0,02

       

       

       

       

      45

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

      0,04

      0,037

       

       

       

       

       

      46

      Dự án cấp điện nông thôn

      Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

      0,01

      0,014

      0,004

       

       

       

       

      47

      Dự án cấp điện nông thôn

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,01

      0,009

      0,001

       

       

       

       

      48

      Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

      Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

      0,07

      0,070

      0,01

      0,060

       

       

       

      49

      Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      0,74

      0,74

      0,74

       

       

       

       

      50

      Chợ xã Thượng Nung

      Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

      0,17

      0,13

      0,13

       

       

      0,04

       

      51

      Chợ La Hiên

      Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

      0,90

      0,90

      0,66

       

       

       

       

      52

      Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai

      Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

      2,87

      2,87

       

       

       

       

       

       

      DANH SÁCH

      CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
      (Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Họ và tên chủ sử dụng đất

      Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

      Thửa đất số

      Tờ bản đồ số

      Loại đất

      Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

      Tổng diện tích

      Trong đó:

      Sang đất ở

      Sang đất trồng cây lâu năm

      Sang đất trồng cây hàng năm khác

      Sang đất nuôi trồng thủy sản

      Sang đất rừng sản xuất

      I

      TT Đình Cả

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàng Lệ Hà

      Thị trấn Đình Cả

      153

      11

      RSX

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      2

      Nông Hà An Minh

      Thị trấn Đình Cả

      113

      25

      CLN

      0,024

      0,024

       

       

       

       

      3

      Hoàng Hải Sơn

      Thị trấn Đình Cả

      227

      19

      LUC

      0,025

      0,025

       

       

       

       

      4

      Vy Thị Như

      Thị trấn Đình Cả

      342, 345

      17

      BHK

      0,008

      0,008

       

       

       

       

      5

      Nguyễn Thị Thuần

      Thị trấn Đình Cả

      148

      19

      LUC

      0,016

      0,016

       

       

       

       

      6

      Đặng Đình Việt

      Thị trấn Đình Cả

      15,16

      17

      BHK, CLN

      0,060

      0,060

       

       

       

       

      II

      Xã Phú Thượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      La Văn Kiên

      Xã Phú Thượng

      214

      45

      LUC

      0,007

      0,007

       

       

       

       

      2

      Chu Quốc Khánh

      Xã Phú Thượng

      80

      62

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      3

      Lương Hoàng Thái

      Xã Phú Thượng

      337

      30

      CLN

      0,016

      0,016

       

       

       

       

      4

      Mông Văn Tâm

      Xã Phú Thượng

      437

      54

      BHK

      0,037

      0,037

       

       

       

       

      5

      La Thị Thịnh

      Xã Phú Thượng

      408

      31

      LUK

      0,009

      0,009

       

       

       

       

      6

      Lý Hoài Linh

      Xã Phú Thượng

      391

      31

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      III

      Xã Lâu Thượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vi Văn Sửu

      Xã Lâu Thượng

      367

      32

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

       

      2

      Hoàng Thị Vĩ

      Xã Lâu Thượng

      228

      20

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      3

      Luân Văn Hải

      Xã Lâu Thượng

      234

      39

      LUK

      0,027

      0,027

       

       

       

       

      4

      Triệu Văn Vang

      Xã Lâu Thượng

      269

      31

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      5

      Trần Văn Phượng

      Xã Lâu Thượng

      67

      41

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      6

      Nguyễn Thị Yến

      Xã Lâu Thượng

      8

      32

      LUC

      0,025

      0,025

       

       

       

       

      7

      Lê Thị Hạ

      Xã Lâu Thượng

      93

      20

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      Xã Lâu Thượng

      96

      20

       

       

       

       

      8

      Hoàng Thị Mai

      Xã Lâu Thượng

      201

      19

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

       

      IV

      Xã La Hiên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nguyễn Trần Độ

      Xã La Hiên

      537

      100

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      2

      Nông Thanh Bằng

      Xã La Hiên

      561

      52

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      3

      Nguyễn Bá Dương

      Xã La Hiên

      221

      85

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      4

      Nguyễn Bá Hải

      Xã La Hiên

      239

      85

      LUK

      0,011

      0,011

       

       

       

       

      5

      Nguyễn Bá Hải

      Xã La Hiên

      238

      85

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

       

      6

      Chu Quang Thành

      Xã La Hiên

      487

      52

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      7

      Chu Thanh Tùng

      Xã La Hiên

      219

      68

      LUC

      0,074

      -

      0,074

       

       

       

      8

      Lê Thị Hương

      Xã La Hiên

      164

      43

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

       

      V

      Xã Bình Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lưu Thúy Hương

      Xã Bình Long

      19

      64

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      2

      Nguyễn Văn Thủy

      Xã Bình Long

      102

      11

      LUK

      0,021

      0,021

       

       

       

       

      VI

      Xã Tràng Xá

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nông Văn Thật

      Xã Tràng Xá

      67

      114

      BHK

      0,012

      0,012

       

       

       

       

      2

      Hoàng Thị Thảo

      Xã Tràng Xá

      103

      114

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

       

      3

      Lê Văn Liên

      Xã Tràng Xá

      88

      79

      CLN

      0,012

      0,012

       

       

       

       

      4

      Nông Văn Thống

      Xã Tràng Xá

      166

      114

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      5

      Lương Việt Đức

      Xã Tràng Xá

      130

      114

      BHK

      0,018

      0,018

       

       

       

       

      VII

      Xã Cúc Đường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàng Quốc Anh

      Xã Cúc Đường

      226

      62

      BHK

      0,025

      0,025

       

       

       

       

      Xã Cúc Đường

      62

      62

      BHK

       

       

       

       

      VIII

      Xã Dân Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lương Văn Đình

      Xã Dân Tiến

      252

      48

      BHK

      0,050

      0,050

       

       

       

       

      2

      Lê Quý Gan

      Xã Dân Tiến

      171

      29

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      3

      Nguyễn Văn Khuy

      Xã Dân Tiến

      62

      54

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      4

      Lê Quang Nở

      Xã Dân Tiến

      225

      29

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

       

      IX

      Xã Phương Giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Triệu Tiến Vương

      Xã Phương Giao

      269

      6

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

       

      2

      Đặng Văn Huê

      Xã Phương Giao

      248

      85

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4129/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 30/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 4618/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án khung bảo tồn nguồn gen tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Quyết định 1006/QĐ-TCTK năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Tổng cục Thống kê ban hành
                                                      • Quyết định 522/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ