Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19228





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4127/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 30/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4127/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phổ Yên.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

      Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.332,90 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích là 4,03 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.328,87 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

      Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.161,44 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 937,82 ha;

      - Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 221,93 ha;

      - Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,69 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

      Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.093,43 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.090,06 ha;

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,37 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

      Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 5,43 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

      5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

      Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 151 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.332,90 ha.

      (Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      PHỤ LỤC SỐ I

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      1.332,90

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      4,03

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4,03

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.328,87

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      280,58

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      325,92

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,25

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

      0,39

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

      3,75

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      53,54

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      288,65

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      370,98

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,65

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,05

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      1,11

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      1.161,44

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      937,82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      675,34

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      181,97

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      41,61

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,90

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      6,49

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      9,81

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      20,70

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      221,93

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

      171,97

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      22,91

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

      1,11

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

       

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      24,18

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,04

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,71

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      DCS

      1,69

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.090,06

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      707,32

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      627,16

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      228,81

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      43,35

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,90

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      77,22

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      10,75

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      20,70

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      3,37

       

      Trong đó:

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      3,18

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      0,19

       

      PHỤ LỤC SỐ IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Tổng cộng

       

      5,43

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,43

      2.1

      Đất ở nông thôn

      ONT

       

      2.2

      Đất ở đô thị

      ODT

      0,50

      2.3

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

      2.4

      Đất an ninh

      CAN

       

      2.5

      Đất quốc phòng

      CQP

       

      2.6

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp

      DSN

       

      2.7

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      CSK

      0,07

      2.8

      Đất có mục đích công cộng

      CCC

      4,86

      2.9

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      2.10

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      2.11

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

      2.12

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

      2.13

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      2.14

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

      PHỤ LỤC SỐ V

      DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên công trình, dự án sử dụng đất

      Địa điểm (xã, phường, huyện)

      Diện tích (ha)

      Sử dụng từ nhóm đất (ha)

      Nhóm đất nông nghiệp

      Nhóm đất phi nông nghiệp

      Nhóm đất chưa sử dụng

      Tổng số

      Trong đó

      Đất trồng lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

       

      TỔNG CỘNG

       

      1.332,90

      1.094,10

      710,50

      1,90

       

      233,37

      5,43

      1

      Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

      Các xã, phường, thị xã Phổ Yên

      4,03

      4,03

      3,18

       

       

       

       

      2

      Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

      Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

      0,98

      0,98

      0,45

       

       

       

       

      3

      Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

      Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

      7,77

      7,77

      4,03

       

       

       

       

      4

      Khu đô thị Thanh Quang 2

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      4,96

      4,96

      4,20

       

       

       

       

      5

      Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân cư Sơn Duyên)

      Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

      4,80

      4,80

      4,50

       

       

       

       

      6

      Khu đô thị xanh Phổ Yên

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      16,02

      12,75

      7,50

       

       

      3,28

       

      7

      Khu đô thị Kim Thái

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      9,64

      9,64

      9,64

       

       

       

       

      8

      Khu đô thị Đại Thắng

      Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      11,58

      10,58

      7,60

       

       

      1,00

       

      9

      Khu dân cư Yên Thứ

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      3,03

      2,83

      2,83

       

       

      0,20

       

      10

      Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      2,24

      2,15

      2,15

       

       

      0,09

       

      11

      Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú)

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,90

      0,90

      0,90

       

       

       

       

      12

      Tái định cư Cống Vỡ, tổ dân phố Vinh Xương

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

      13

      Khu tái định cư Thanh Hoa

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,50

      1,50

      1,20

       

       

      1,00

       

      14

      Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng

      Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

      1,00

      0,92

      0,10

       

       

      0,08

       

      15

      Khu đô thị Đại Phong

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      5,20

      5,12

      4,85

       

       

      0,08

       

      16

      Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

      Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      0,70

      0,70

      0,40

       

       

       

       

      17

      Khu tái định cư Tân Hoa

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,35

      0,29

      0,29

       

       

      0,06

       

      18

      Khu dân cư Thanh Quang 3

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      3,50

      3,50

      3,50

       

       

       

       

      19

      Khu dân cư Tấn Đức JSC

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      11,39

      10,20

      8,90

       

       

      1,19

       

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      7,50

      7,10

      6,80

       

       

      0,40

       

      20

      Khu đô thị Đồng Tâm

      Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

      1,90

      1,90

      1,60

       

       

       

       

      21

      Khu đô thị tổ dân phố Nam, phường Đồng Tiến

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      1,00

      1,00

      1,00

       

       

       

       

      22

      Khu đô thị Thảo Nguyên

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      4,15

      3,07

      3,07

       

       

      1,08

       

      23

      Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      1,60

      1,55

      1,35

       

       

      0,05

       

      24

      Điểm dân cư số 2, phường Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,26

      0,26

       

       

       

       

       

      25

      Điểm dân cư số 1, phường Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

      26

      Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái)

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,20

      0,20

       

       

       

       

       

      27

      Khu dân cư Thành Lập

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      2,00

      2,00

      1,70

       

       

       

       

      28

      Khu dân cư tổ dân phố A2, phường Bắc Sơn

      Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

      29

      Khu dân cư xóm 3, thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất)

      Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      0,40

       

       

       

       

      0,40

       

      30

      San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện Dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,42

      0,42

      0,42

       

       

       

       

      31

      Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      6,00

      6,00

       

       

       

       

       

      32

      Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      9,20

      9,20

      9,20

       

       

       

       

      33

      Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (Khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      9,98

      7,98

      7,98

       

       

      2,00

       

      34

      Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên)

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      4,80

      4,80

      4,00

       

       

       

       

      35

      Khu đô thị Việt Hàn

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      9,08

      9,08

      7,08

       

       

       

       

      36

      Tái định cư Hồng Tiến 2

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,10

      2,00

      2,00

       

       

      0,10

       

      37

      Tái định cư xóm Hắng

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,00

       

       

       

       

      2,00

       

      38

      Khu Tái định cư Bờ Hội

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,12

       

       

       

       

      0,12

       

      39

      Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,80

       

       

       

       

      0,80

       

      40

      Điểm dân cư nông thôn Tân Trung

      Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      0,30

       

       

       

       

      0,30

       

      41

      Khu Tái định cư Vùng Lũ

      Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

      3,20

      3,00

      2,00

       

       

      0,20

       

      42

      Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,56

      1,81

      1,70

       

       

      0,75

       

      43

      Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai

      Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

      4,08

      3,99

      3,80

       

       

      0,09

       

      44

      Điểm dân cư nông thôn Văn Dương

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      4,00

      4,00

      3,85

       

       

       

       

      45

      Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc

      Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      4,56

      4,56

      3,02

       

       

       

       

      46

      Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2

      Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      7,39

      7,39

      7,07

       

       

       

       

      47

      Khu tái định cư Đông Kết

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      5,24

      5,06

      5,06

       

       

      0,18

       

      48

      Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,15

      0,97

      0,93

       

       

      1,18

       

      49

      Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      5,50

      5,50

      4,95

       

       

       

       

      50

      Khu dân cư Trường Thọ

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      5,50

      5,50

      5,50

       

       

       

       

      Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,70

      2,70

      2,70

       

       

       

       

      51

      Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến - Z131)

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      12,20

      12,07

      10,65

       

       

      0,13

       

      52

      Khu đô thị Nam Thái

      Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      125,00

      110,00

      75,00

       

       

      14,50

      0,50

      53

      Khu đô thị Z131

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      16,50

      16,50

      16,00

       

       

      -

       

      54

      Khu đô thị Yên Bình

      Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      73,60

      60,77

      52,13

       

       

      12,83

       

      55

      Khu đô thị City Home

      Xã Tân Hương, xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

      49,70

      48,20

      46,20

       

       

      1,50

       

      56

      Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn

      Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      12,00

      12,00

      11,30

       

       

      -

       

      57

      Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      18,02

      17,92

      14,00

       

       

      0,10

       

      58

      Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      50,97

      41,40

      28,00

       

       

      9,57

      -

      59

      Khu nhà ở đường Vành đai 5

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      18,60

      16,80

      16,80

       

       

      1,80

       

      60

      Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      13,44

      12,52

      12,15

       

       

      0,92

       

      61

      Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      43,49

      34,19

      10,09

       

       

      9,30

       

      62

      Khu công nghiệp Yên Bình

      Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      61,00

      20,95

      10,08

       

       

      40,05

       

      63

      Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2)

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      1,85

      0,42

      0,10

       

       

      1,43

       

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      14,31

      10,90

      8,30

       

       

      3,41

       

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      34,80

      26,13

      17,80

       

       

      8,67

       

      64

      Khu đô thị Đông Tây

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      8,76

      8,24

      7,68

       

       

      0,52

       

      Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      8,02

      7,35

      6,54

       

       

      0,67

       

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      1,72

      1,50

      1,50

       

       

      0,22

       

      65

      Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công

      Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      20,00

      16,00

      10,50

       

       

      4,00

       

      66

      Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

      Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      50,00

      45,00

      40,00

       

       

      5,00

       

      67

      Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      180,30

      113,00

      85,30

       

       

      67,30

       

      68

      Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức)

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      0,03

       

       

       

       

      0,03

       

      69

      Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB)

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      0,09

       

       

       

       

      0,09

       

      70

      Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đấu giá quyền sử dụng đất)

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,20

       

       

       

       

      0,20

       

      71

      Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa của Công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

      72

      Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

      10,00

      10,00

       

       

       

       

       

      73

      Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú

      Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

      15,00

      10,50

       

       

       

      0,83

      3,67

      74

      Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      14,47

      14,47

       

       

       

       

       

      75

      Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      10,01

      10,01

       

       

       

       

       

      76

      Mở rộng khuôn viên Thị ủy Phổ Yên

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,30

      0,21

      0,21

       

       

      0,09

       

      77

      Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội, thị xã Phổ Yên

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,35

      0,35

      0,35

       

       

       

       

      78

      Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,60

      0,60

      0,60

       

       

       

       

      79

      Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,39

      0,39

      0,10

       

       

       

       

      80

      Phân kho PK5/kho K602 Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      3,74

      3,36

       

       

       

      0,380

       

      81

      Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét)

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      0,01

      0,007

      0,004

       

       

      0,001

       

      82

      Trạm y tế xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,20

      0,20

      0,20

       

       

       

       

      83

      Trường mầm non Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,29

      0,29

      0,29

       

       

       

       

      84

      Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng, Trường Mầm non Phúc Thuận III

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      0,12

      0,12

       

       

       

       

       

      85

      Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, Trường Tiểu học Minh Đức

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      0,03

      0,03

       

       

       

       

       

      86

      Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      0,14

      0,14

       

       

       

       

       

      87

      Trường Tiểu học Ba Hàng

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,22

      0,22

      0,22

       

       

       

       

      88

      Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      3,00

      3,00

      3,00

       

       

       

       

      89

      Xây mới Trường Mầm non Đắc Sơn

      Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      0,35

      0,35

      0,35

       

       

       

       

      90

      Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      0,45

      0,45

      0,45

       

       

       

       

      91

      Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái

      Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

      0,55

      0,55

       

       

       

       

       

      92

      Trường Tiểu học Bãi Bông

      Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

      0,60

      0,60

      0,60

       

       

       

       

      93

      Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      1,20

      1,15

      1,10

       

       

      0,05

       

      94

      Trường mầm non xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,40

      0,40

      0,40

       

       

       

       

      95

      Trường Tiểu học xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,60

      0,60

      0,60

       

       

       

       

      96

      Xây dựng Nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã Minh Đức

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      0,50

      0,50

       

       

       

       

       

      97

      Xây dựng Nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công

      Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

      0,30

      0,30

      0,20

       

       

       

       

      98

      Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân

      Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

      0,35

      0,35

      0,35

       

       

       

       

      99

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,30

      0,30

      0,30

       

       

       

       

      100

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      0,30

      0,30

      0,30

       

       

       

       

      101

      Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,15

       

       

       

       

      0,15

       

      102

      Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A)

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      18,00

      16,00

      3,00

       

       

      2,00

       

      103

      Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa (Công ty Cổ phần ELOVI Việt Nam)

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,33

       

       

       

       

      0,33

       

      104

      Cụm công nghiệp số 3

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      3,76

      3,76

      3,65

       

       

       

       

      105

      Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha)

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      28,10

      24,10

      9,00

       

       

      4,00

       

      106

      Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành)

      Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

      27,00

      25,00

      7,00

       

       

      2,00

       

      107

      Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      0,35

      0,35

      0,35

       

       

       

       

      108

      Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      3,50

      3,50

      3,50

       

       

       

       

      109

      Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan

      Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

      0,95

      0,95

      0,85

       

       

       

       

      110

      Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại

      Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

      3,24

      3,24

      2,50

       

       

       

       

      111

      Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,99

      0,99

      0,99

       

       

       

       

      112

      Khai thác Mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

      45,30

      45,30

      4,00

       

       

       

       

      113

      Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn

      Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      10,19

      9,45

      5,18

       

       

      0,67

      0,07

      114

      Đường vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      6,90

      4,39

      1,86

       

       

      2,51

       

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      6,66

      5,57

      1,39

       

       

      1,09

       

      115

      Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,96

      0,90

      0,90

       

       

      0,06

       

      116

      Xây dựng tuyến đường từ tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng đi Quốc lộ 3 cũ

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      1,50

      0,80

      0,70

       

       

      0,70

       

      117

      Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261, đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến Cầu Rẽo

      Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      5,10

      4,95

      0,10

       

       

      0,15

       

      118

      Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38+800 đến Km40+590

      Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

      2,60

      2,45

      0,60

       

       

      0,15

       

      119

      Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm, xã Hồng Tiến

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,50

      2,00

      2,00

       

       

      0,50

       

      120

      Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      0,01

      0,01

      0,01

       

       

       

       

      121

      Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình)

      Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      0,07

      0,05

      0,03

       

       

      0,02

       

      122

      Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

      Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      2,50

      2,40

      2,40

       

       

      0,10

       

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      1,10

      1,00

      0,60

       

       

      0,10

       

      123

      Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      1,06

      0,77

      0,77

       

       

      0,29

       

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      1,56

      1,13

      1,13

       

       

      0,43

       

      124

      Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      3,00

      2,80

      2,80

       

       

      0,20

       

      125

      Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      1,83

      1,33

       

       

       

      0,50

       

      126

      Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành

      Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,36

      0,36

      0,36

       

       

       

       

      127

      Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

      Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

      5,05

      3,05

       

       

       

      2,000

       

      Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

      5,76

      2,20

      0,10

       

       

      3,560

       

      128

      Kè đê Chã K5+050 - K5+450

      Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

      5,51

      4,40

       

       

       

      0,010

      1,10

      129

      Dự án Mở rộng Cầu Đa Phúc

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,16

       

       

       

       

      0,16

       

      130

      Dự án Nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      2,50

      2,30

      1,00

       

       

      0,20

       

      Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

      2,50

      2,30

      2,30

       

       

      0,20

       

      131

      Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công, đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35+350) đến đê Sông Công

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,33

      0,24

      0,24

       

       

      0,09

       

      Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

      2,51

      2,30

      2,30

       

       

      0,21

       

      132

      Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312

      Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

      0,57

      0,57

      0,57

       

       

       

       

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      1,33

      1,00

      0,45

       

       

      0,33

       

      133

      Dự án Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ K8+600-K13+700 tuyến đê Hà Châu

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      10,45

      2,53

      1,67

       

       

      7,83

      0,09

      134

      Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ quốc lộ 37 đến cầu Hòa Sơn)

      Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

      1,10

      0,85

      0,30

       

       

      0,25

       

      135

      Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành

      Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,03

      0,03

      0,02

       

       

       

       

      136

      Dự án Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt

      Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

      0,07

      0,07

      0,03

       

       

       

       

      Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

      0,06

      0,06

       

       

       

       

       

      137

      Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên)

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      0,06

      0,06

      0,004

       

       

      0,002

       

      138

      Trạm nước sạch dự phòng 1

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,11

      0,07

      0,07

       

       

      0,04

       

      139

      Trạm nước sạch dự phòng 2

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,10

      0,003

       

       

       

      0,09

       

      140

      Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong

      Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

      141

      Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc

      Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

      0,09

      0,08

      0,07

       

       

      0,01

       

      142

      Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3)

      Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,00

      0,002

       

       

       

       

       

      Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

      0,05

      0,04

      0,04

       

       

      0,003

       

      143

      Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17)

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,01

      0,012

      0,01

       

       

      0,002

       

      Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

      0,00

      0,003

      0,003

       

       

       

       

      144

      Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

      Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      1,00

      0,60

      0,10

       

       

      0,40

       

      145

      Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái

      Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

      0,52

      0,52

      0,52

       

       

       

       

      146

      Dự án Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên

      Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

      28,00

      26,50

      0,50

       

       

      1,50

       

      147

      Khu tâm linh Hồ Núi Cốc

      Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

      1,90

      1,90

       

      1,90

       

       

       

      148

      Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế

      Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

      0,75

      0,75

      0,75

       

       

       

       

      149

      Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh)

      Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,05

      0,04

      0,04

       

       

      0,01

       

      150

      Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân

      Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

      1,00

      1,00

      1,00

       

       

       

       

      151

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ thị xã Phổ Yên

      Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

      0,11

      0,10

       

       

       

      0,01

       

       

      DANH SÁCH

      CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
      (Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Tên chủ sử dụng đất

      Địa chỉ (xã, phường)

      Thửa đất số

      Tờ bản đồ số

      Loại đất

      Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

      Tổng diện tích

      Trong đó:

      Sang đất ở

      Sang đất trồng cây lâu năm

      Sang đất trồng cây hàng năm khác

      Sang đất nuôi trồng thủy sản

      I

      Xã Tân Phú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đào Văn Hòa

      Xã Tân Phú

      305

      1

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      2

      Nguyễn Văn Đức

      Xã Tân Phú

      272

      1

      LUC

      0,035

      0,035

       

       

       

      3

      Trần Thị Là

      Xã Tân Phú

      958

      6

      BHK

      0,045

      0,045

       

       

       

      4

      Nguyễn Văn Sinh

      Xã Tân Phú

      378; 1370

      1

      BHK

      0,014

      0,014

       

       

       

      5

      Nguyễn Văn Hồng

      Xã Tân Phú

      233

      1

      LUK

      0,029

      0,029

       

       

       

      6

      Nguyễn Thành Huy

      Xã Tân Phú

      136

      1

      BHK

      0,024

      0,024

       

       

       

      7

      Trần Văn Hùng

      Xã Tân Phú

      3009

      5

      LUC

      0,020

      0,020

       

       

       

      8

      Trần Thị Tuyết

      Xã Tân Phú

      1262

      4

      LUC

      0,023

      0,023

       

       

       

      9

      Trần Văn Hòa

      Xã Tân Phú

      1141

      4

      LUK

      0,023

      0,023

       

       

       

      10

      Phan Thị Bích

      Xã Tân Phú

      1118

      4

      LUC

      0,019

      0,019

       

       

       

      11

      Ngô Thị Đích

      Xã Tân Phú

      1142

      4

      LUK

      0,014

      0,014

       

       

       

      12

      Trần Thị Dung

      Xã Tân Phú

      2487

      4

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      13

      Trần Quang Hùng

      Xã Tân Phú

      2488

      4

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      14

      Trần Sỹ Trung

      Xã Tân Phú

      2489

      4

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      15

      Trần Văn Hưng

      Xã Tân Phú

      2490

      4

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      16

      Trần Văn Nam

      Xã Tân Phú

      707

      8

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      17

      Trần Đức Hạnh

      Xã Tân Phú

      2453

      4

      HNK

      0,037

      0,037

       

       

       

      18

      Nguyễn Văn Tốn

      Xã Tân Phú

      2077

      2

      BHK

      0,031

      0,031

       

       

       

      II

      Xã Minh Đức

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàng Văn Kỳ

      Xã Minh Đức

      300

      63

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      2

      Nguyễn Thị Chăm

      Xã Minh Đức

      109a,b

      18

      BHK

      0,018

      0,018

       

       

       

      3

      Đỗ Văn Dũng

      Xã Minh Đức

      246

      45

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      4

      Chu Đức Sinh

      Xã Minh Đức

      25

      32 (86-II)

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      5

      Nguyễn Quốc Huy

      Xã Minh Đức

      226

      59

      RSX

      0,186

       

      0,186

       

       

      6

      Lê Hồng Oánh

      Xã Minh Đức

      135

      41

      LUK

      0,013

       

      0,013

       

       

      7

      Lê Văn Thái

      Xã Minh Đức

      98,99

      20

      LUK

      0,036

       

      0,036

       

       

      8

      Trần Thị Minh

      Xã Minh Đức

      56

      20

      BHK

      0,030

       

      0,030

       

       

      9

      Đặng Văn Lực

      Xã Minh Đức

      10

      5

      LUK

      0,046

      0,010

      0,036

       

       

      10

      Chủ Xuân Tiến

      Xã Minh Đức

      178a,b

      26

      LUC

      0,038

       

      0,038

       

       

      11

      Nguyễn Quang Tuấn

      Xã Minh Đức

      138

      20

      BHK

      0,040

      0,040

       

       

       

      12

      Lê Anh Việt

      Xã Minh Đức

      201

      23

      LUK

      0,032

       

      0,032

       

       

      13

      Lê Văn Thắng

      Xã Minh Đức

      334c

      26

      BHK

      0,016

       

      0,016

       

       

      14

      Lê Thị Tuyết

      Xã Minh Đức

      287

      51

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      15

      Lương Đình Chẩu

      Xã Minh Đức

      145

      69

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      16

      Lê Anh Việt

      Xã Minh Đức

      186

      20

      LUK

      0,023

       

      0,023

       

       

      17

      Lê Thanh Phong

      Xã Minh Đức

      185

      20

      LUK

      0,054

       

      0,054

       

       

      18

      Lê Trung Đức

      Xã Minh Đức

      277

      26

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      19

      Nguyễn Ngọc Trung

      Xã Minh Đức

      463, 464

      26

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      III

      Xã Nam Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đỗ Thị Hồng Nhung

      Xã Nam Tiến

      504

      36

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      2

      Dương Đình Tân

      Xã Nam Tiến

      107

      41

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      3

      Nguyễn Quang Vinh

      Xã Nam Tiến

      3

      11

      CLN

      0,05

      0,05

       

       

       

      4

      Trần Văn Quý

      Xã Nam Tiến

      182

      38

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      5

      Nguyễn Quang Chương

      Xã Nam Tiến

      137

      21

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      6

      Nguyễn Văn Tuấn

      Xã Nam Tiến

      342

      33

      LUC

      0,01

      0,01

       

       

       

      7

      Đào Văn Thịnh

      Xã Nam Tiến

      337

      33

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      8

      Lê Thị Hồng Anh

      Xã Nam Tiến

      208

      29

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      9

      Nguyễn Văn Ngọ

      Xã Nam Tiến

      408

      5

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      10

      Nguyễn Văn Lâm

      Xã Nam Tiến

      582

      33

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      11

      Nguyễn Văn Phong

      Xã Nam Tiến

      146

      23

      CLN

      0,04

      0,04

       

       

       

      12

      Phạm Văn Biên

      Xã Nam Tiến

      482

      11

      CLN

      0,03

      0,03

       

       

       

      13

      Vũ Văn Anh

      Xã Nam Tiến

      288

      29

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      14

      Vũ Văn Hưng

      Xã Nam Tiến

      210

      26

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      15

      Lê Thị Nhung

      Xã Nam Tiến

      586

      20

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      16

      Lê Thị Phương

      Xã Nam Tiến

      325

      33

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      17

      Hoàng Thị Xâm

      Xã Nam Tiến

      26

      30

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      18

      Trương Văn Tuấn

      Xã Nam Tiến

      215

      22

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      19

      Lê Xuân Vượng

      Xã Nam Tiến

      159

      41

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      20

      Lê Thị Tám

      Xã Nam Tiến

      572

      24

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      21

      Nguyễn Văn Toàn

      Xã Nam Tiến

      232

      22

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      22

      Ngô Thị Loan

      Xã Nam Tiến

      500

      24

      LUC

      0,04

      0,04

       

       

       

      23

      Ngô Thị Bích

      Xã Nam Tiến

      488

      25

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      24

      Nguyễn Thị Bình và bà Nguyễn Thị Ngân

      Xã Nam Tiến

      214

      24 (39III)

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      IV

      Phường Bắc Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nguyễn Văn Quyết

      Phường Bắc Sơn

      6

      82-II

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

      2

      Trần Công Hải

      Phường Bắc Sơn

      1020

      4

      CLN

      0,03

      0,03

       

       

       

      V

      Xã Tân Hương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nguyễn Xuân Trường

      Xã Tân Hương

      364

      11(29)

      BHK

      0,0416

       

      0,042

       

       

      2

      Nguyễn Thị Hòa

      Xã Tân Hương

      76

      11(29)

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      3

      Hoàng Văn Nghị

      Xã Tân Hương

      360

      11(29)

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      4

      Dương Xuân Thành

      Xã Tân Hương

      188

      6(17)

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      5

      Cao Đức Lợi

      Xã Tân Hương

      275

      12(30)

      CLN

      0,03

      0,03

       

       

       

      6

      Nguyễn Hương Giang

      Xã Tân Hương

      1030, 1032

      1

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      7

      Hoàng Văn Hiệp

      Xã Tân Hương

      764

      2

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      8

      Hoàng Văn Quy

      Xã Tân Hương

      362

      1

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      9

      Nguyễn Văn Khôi

      Xã Tân Hương

      603

      5(16)

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      10

      Nguyễn Thị Hồng

      Xã Tân Hương

      885

      5(16)

      NTS

      0,03

      0,03

       

       

       

      11

      Bá Văn Thế

      Xã Tân Hương

      685

      3(14)

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      12

      Nguyễn Văn Trưởng

      Xã Tân Hương

      1844

      3(14)

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      13

      Đồng Văn Chi

      Xã Tân Hương

      1006

      14(52)

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      14

      Đồng Văn Sửu

      Xã Tân Hương

      788

      14(52)

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      15

      Phạm Việt Dũng

      Xã Tân Hương

      1521

      9(27)

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      16

      Nguyễn Văn Thiện

      Xã Tân Hương

      1233

      9(27)

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      17

      Nguyễn Văn Hạnh

      Xã Tân Hương

      1009, 1040

      9(27)

      LUK

      0,0346

       

      0,035

       

       

      18

      Nguyễn Quốc Thư

      Xã Tân Hương

      1249

      9(27)

      BHK

      0,03

      0,03

       

       

       

      19

      Nguyễn Văn Thắng

      Xã Tân Hương

      306

      10(28)

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      20

      Trần Quý Giáp

      Xã Tân Hương

      195

      8(39)

      LUK

      0,017

      0,017

       

       

       

      VI

      Phường Ba Hàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vũ Thị Hà

      Phường Ba Hàng

      498

      19

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      2

      Đào Thị Ninh

      Phường Ba Hàng

      499

      19

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      3

      Nguyễn Viết Nhiệm

      Phường Ba Hàng

      525

      13(116)

      LUK

      0,04

      0,01

      0,03

       

       

      4

      Lê Đăng Hòa

      Phường Ba Hàng

      2211

      6

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      5

      Phạm Quang Hà

      Phường Ba Hàng

      1515

      7

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      6

      Lê Thị Loan

      Phường Ba Hàng

      982

      13

      LUC

      0,03

       

      0,03

       

       

      7

      Phạm Quang Quân

      Phường Ba Hàng

      1225

      13 (116)

      LUK

      0,08

      0,01

      0,07

       

       

      8

      Lê Đăng Chi

      Phường Ba Hàng

      179

      6

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      9

      Phạm Quang Duẩn

      Phường Ba Hàng

      1510, 1513

      7

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      10

      Nguyễn Trung Du

      Phường Ba Hàng

      34 a

      13 III d

      CLN

      0,01

      0,01

       

       

       

      11

      Phạm Quang Sòi

      Phường Ba Hàng

      1512, 1514

      7

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      12

      Nguyễn Thị Khuyên

      Phường Ba Hàng

      171

      4

      LUC

      0,02

       

      0,02

       

       

      13

      Nguyễn Văn Đức

      Phường Ba Hàng

      50

      7

      LUC

      0,02

       

      0,02

       

       

      14

      Nguyễn Hữu Thiện

      Phường Ba Hàng

      48

      7

      LUC

      0,02

       

      0,02

       

       

      15

      Đỗ Thị Hà

      Phường Ba Hàng

      177

      4

      LUC

      0,02

       

      0,02

       

       

      16

      Đỗ Thị Hà

      Phường Ba Hàng

      42

      7

      LUC

      0,04

       

      0,04

       

       

      17

      Nguyễn Thị Phương

      Phường Ba Hàng

      411

      19

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      18

      Nguyễn Viết Quang

      Phường Ba Hàng

      814

      12

      LUC

      0,01

      0,01

       

       

       

      19

      Phạm Thị Minh Nghĩa

      Phường Ba Hàng

      815

      12

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      20

      Đặng Thị Thủy

      Phường Ba Hàng

      232

      5

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      21

      Nguyễn Xuân Công

      Phường Ba Hàng

      391, 392

      116

      LUK

      0,06

       

      0,06

       

       

      22

      Nguyễn Văn Hiền

      Phường Ba Hàng

      85

      115

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      23

      Đỗ Thị Yên

      Phường Ba Hàng

      449

      Da 26

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      24

      Nguyễn Đình Nguyên

      Phường Ba Hàng

      964

      6

      LUC

      0,01

      0,01

       

       

       

      25

      Trần Thị Oanh

      Phường Ba Hàng

      919

      6

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      26

      Nguyễn Ánh Hồng

      Phường Ba Hàng

      1483

      Da 13

      LNQ

      0,01

      0,01

       

       

       

      27

      Đặng Thị Nhâm

      Phường Ba Hàng

      1522

      6

      LUK

      0,02

      0,021

       

       

       

      28

      Lê Anh Tiến

      Phường Ba Hàng

      20

      Dc 25

      LUK

      0,02

       

      0,016

       

       

      29

      Cao Văn Thái

      Phường Ba Hàng

      293

      7

      ODT+ CLN

      0,02

      0,020

       

       

       

      VII

      Phường Đồng Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trịnh Ngọc Thịnh

      Phường Đồng Tiến

      138

      15

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      2

      Nguyễn Văn Thành

      Phường Đồng Tiến

      121

      16

      TSN

      0,01

      0,01

       

       

       

      3

      Nguyễn Thị Sang

      Phường Đồng Tiến

      484

      22

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

      4

      Nguyễn Văn Canh

      Phường Đồng Tiến

      190

      8

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      5

      Nguyễn Thị Điểm

      Phường Đồng Tiến

      1631

      23

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      6

      Nguyễn Thị Thiệp

      Phường Đồng Tiến

      1286

      15

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      7

      Trịnh Ngọc Thịnh

      Phường Đồng Tiến

      137

      15

      BHK

      0,025

      0,025

       

       

       

      8

      Nguyễn Văn Bắc

      Phường Đồng Tiến

      426

      22

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

      9

      Nguyễn Đình Lư

      Phường Đồng Tiến

      113

      3

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      10

      Nguyễn Thị Hoài

      Phường Đồng Tiến

      720

      22

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      11

      Nguyễn Công Luận

      Phường Đồng Tiến

      96

      15

      LUC

      0,023

      0,023

       

       

       

      12

      Tạ Văn Uyên

      Phường Đồng Tiến

      248

      10

      CLN

      0,025

      0,025

       

       

       

      13

      Nguyễn Đình Lư

      Phường Đồng Tiến

      114

      3

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      14

      Nguyễn Thị Minh Phương

      Phường Đồng Tiến

      2623

      15

      CLN

      0,014

      0,014

       

       

       

      15

      Nguyễn Hữu Ngân

      Phường Đồng Tiến

      201

      8

      LUK

      0,012

      0,012

       

       

       

      16

      Nguyễn Hữu Hải

      Phường Đồng Tiến

      191

      8

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      17

      Nguyễn Đình Thi

      Phường Đồng Tiến

      476

      22

      LUK

      0,007

      0,007

       

       

       

      18

      Trịnh Ngọc Thịnh

      Phường Đồng Tiến

      95b

      15

      BHK

      0,022

      0,022

       

       

       

      VIII

      Xã Hồng Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nguyễn Khắc Hậu

      Xã Hồng Tiến

      1724

      17

      CLN

      0,037

      0,037

       

       

       

      2

      Dương Văn Bảo

      Xã Hồng Tiến

      1304b

      17

      CLN

      0,020

      0,02

       

       

       

      3

      Dương Thị Hồng

      Xã Hồng Tiến

      1462

      4

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      4

      Bùi Xuân Thành

      Xã Hồng Tiến

      496

      90

      NTS

      0,024

       

      0,024

       

       

      5

      Đàm Thị Hoàn

      Xã Hồng Tiến

      56

      25

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      6

      Nguyễn Huy Hiệu

      Xã Hồng Tiến

      1007

      20

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      7

      Hà Thị Am

      Xã Hồng Tiến

      1603

      4

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      8

      Hà Xuân Huy

      Xã Hồng Tiến

      1098

      10

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      9

      Cao Đức Thịnh

      Xã Hồng Tiến

      737; 722

      14

      LUC

      0,022

      0,022

       

       

       

      10

      Dương Văn Chiến

      Xã Hồng Tiến

      1429

      17

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      11

      Đồng Văn Huê

      Xã Hồng Tiến

      501

      32

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      12

      Nguyễn Viết Khoái

      Xã Hồng Tiến

      237b

      69

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      13

      Nguyễn Đình Hai

      Xã Hồng Tiến

      78

      81

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      14

      Nguyễn Thị Phú

      Xã Hồng Tiến

      161

      81

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      15

      Nguyễn Văn Tý

      Xã Hồng Tiến

      13

      25

      LUC

      0,045

      0,010

      0,035

       

       

      16

      Nguyễn Văn Luyện

      Xã Hồng Tiến

      1130

      25

      LUC

      0,046

      0,010

      0,036

       

       

      17

      Dương Thị Lương

      Xã Hồng Tiến

      626; 624

      27

      BHK

      0,029

       

      0,029

       

       

      18

      Nguyễn Văn Trường

      Xã Hồng Tiến

      351; 352

      78

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      19

      Đoàn Văn Quán

      Xã Hồng Tiến

      2212

      26

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      20

      Nguyễn Văn Tín

      Xã Hồng Tiến

      1342

      78

      LUK

      0,027

      0,027

       

       

       

      21

      Cao Xuân Hợi

      Xã Hồng Tiến

      946

      55

      LUC

      0,075

       

      0,075

       

       

      22

      Hà Văn Vụ

      Xã Hồng Tiến

      3159; 1599

      10

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      23

      Dương Thị Nga

      Xã Hồng Tiến

      1238

      91

      LUC

      0,028

       

      0,028

       

       

      24

      Dương Thành Nam

      Xã Hồng Tiến

      1305

      26

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      25

      Nguyễn Thị Dung

      Xã Hồng Tiến

      1496

      104

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      26

      Dương Thị Thanh Viên

      Xã Hồng Tiến

      236

      55 (17)

      LUC

      0,068

      0,030

      0,038

       

       

      27

      Phạm Văn Thao

      Xã Hồng Tiến

      1572

      17

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      28

      Đồng Văn Tuấn

      Xã Hồng Tiến

      1996

      26

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      29

      Đồng Văn Hạnh

      Xã Hồng Tiến

      658

      104

      LUC

      0,010

      0,010

       

       

       

      30

      Đồng Văn Nhuận

      Xã Hồng Tiến

      653

      104

      LUC

      0,010

      0,010

       

       

       

      31

      Đồng Văn Khoát

      Xã Hồng Tiến

      240

      32

      LUK

      0,027

      0,008

      0,019

       

       

      32

      Nguyễn Thị Trang

      Xã Hồng Tiến

      63

      19

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      33

      Phạm Thị Thủy

      Xã Hồng Tiến

      62a

      19

      LUK

      0,012

      0,012

       

       

       

      34

      Hà Thị Ích

      Xã Hồng Tiến

      599

      3

      LUC

      0,030

      0,015

      0,015

       

       

      35

      Dương Văn Mơ

      Xã Hồng Tiến

      325

      7

      BHK

      0,016

      0,016

       

       

       

      36

      Hà Thị Linh

      Xã Hồng Tiến

      1346+ 2031

      10

      NTS

      0,035

       

      0,035

       

       

      37

      Hà Văn Đại

      Xã Hồng Tiến

      1550

      10

      LUC

      0,044

       

      0,044

       

       

      38

      Dương Văn Mơ

      Xã Hồng Tiến

      542

      27

      LUK

      0,051

      0,020

      0,031

       

       

      39

      Dương Văn Minh

      Xã Hồng Tiến

      551+ 550+ 2265

      16

      LUK

      0,110

       

      0,110

       

       

      40

      Hà Thị Hà

      Xã Hồng Tiến

      1623+ 1624

      10

      LUC

      0,148

       

      0,148

       

       

      41

      Đồng Văn Thống

      Xã Hồng Tiến

      1233

      26

      BHK

      0,060

      0,020

      0,040

       

       

      42

      Phùng Gia Thắng

      Xã Hồng Tiến

      234

      15

      BHK

      0,040

      0,020

      0,020

       

       

      43

      Nguyễn Văn Bằng

      Xã Hồng Tiến

      1398+ 1399

      10

      LUC; LUK

      0,048

       

      0,048

       

       

      44

      Nguyễn Văn Mười

      Xã Hồng Tiến

      765+ 767

      6

      LUC; LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      45

      Lưu Văn Phương

      Xã Hồng Tiến

      1679

      23

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      46

      Nguyễn Quang Triệu

      Xã Hồng Tiến

      1403

      16

      LUC

      0,081

      0,030

      0,051

       

       

      47

      Hoàng Thị Hạnh

      Xã Hồng Tiến

      1154

      32

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      48

      Hà Văn Sinh

      Xã Hồng Tiến

      2105

      10

      CLN

      0,060

      0,060

       

       

       

      49

      Nguyễn Tuấn Anh

      Xã Hồng Tiến

      2097

      15

      CLN

      0,050

      0,050

       

       

       

      50

      Dương Thị Thanh Viên

      Xã Hồng Tiến

      284

      7

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      51

      Trần Thị Bé

      Xã Hồng Tiến

      540

      7

      LUK

      0,070

      0,03

      0,040

       

       

      52

      Nguyễn Thủy Vân

      Xã Hồng Tiến

      2360

      16

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      53

      Vũ Đỗ Tiệp

      Xã Hồng Tiến

      1391

      16

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      54

      Dương Văn Huy

      Xã Hồng Tiến

      2108, 407, 408

      15

      LUK

      0,126

      0,015

      0,111

       

       

      55

      Đồng Mạnh Hùng

      Xã Hồng Tiến

      659, 656

      32

      LUK

      0,070

      0,040

      0,030

       

       

      56

      Dương Thị Hợp

      Xã Hồng Tiến

      178

      7

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      57

      Lý Đức Vinh

      Xã Hồng Tiến

      564

      7

      LUK

      0,049

       

      0,049

       

       

      58

      Đặng Thị Nhuận

      Xã Hồng Tiến

      1723+ 2228

      20

      LUK

      0,080

      0,030

      0,050

       

       

      59

      Nguyễn Thị Sinh

      Xã Hồng Tiến

      107, 108

      15

      LUC

      0,086

      0,030

      0,056

       

       

      60

      Dương Văn Thắng

      Xã Hồng Tiến

      6

      82

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      61

      Dương Đức Bảo

      Xã Hồng Tiến

      810

      104

      LUC

      0,059

       

      0,059

       

       

      62

      Nguyễn Viết Bảo

      Xã Hồng Tiến

      81a

      81

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      63

      Nguyễn Văn Thịnh

      Xã Hồng Tiến

      1147+ 1149

      26

      LUC

      0,079

      0,030

      0,049

       

       

      64

      Phạm Thị Hường

      Xã Hồng Tiến

      262

      17

      LUK

      0,044

       

      0,044

       

       

      65

      Dương Thị Lượng

      Xã Hồng Tiến

      304

      16

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      66

      Dương Đức Bảo

      Xã Hồng Tiến

      809

      104

      LUC

      0,024

       

      0,024

       

       

      67

      Đồng Thị Ngọc Anh

      Xã Hồng Tiến

      187

      17

      LUC

      0,030

      0,030

       

       

       

      68

      Đồng Thị Sâm

      Xã Hồng Tiến

      191+ 1510

      17

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      69

      Dương Văn Pha

      Xã Hồng Tiến

      336

      7

      LUK

      0,085

       

      0,085

       

       

      70

      Dương Danh Chiều

      Xã Hồng Tiến

      980

      25

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      71

      Nguyễn Văn Thắng

      Xã Hồng Tiến

      273; 274; 959

      25

      LUC

      0,087

       

      0,087

       

       

      72

      Phạm Thị Hòa

      Xã Hồng Tiến

      438

      17

      LUC

      0,005

       

      0,005

       

       

      73

      Dương Thị Hợp

      Xã Hồng Tiến

      1380

      7

      CLN

      0,015

      0,015

       

       

       

      74

      Dương Viết Dũng

      Xã Hồng Tiến

      1673

      4

      CLN

      0,030

      0,03

       

       

       

      75

      Dương Văn Tý

      Xã Hồng Tiến

      863

      7

      BHK

      0,030

      0,03

       

       

       

      76

      Phạm Minh Hiển

      Xã Hồng Tiến

      1401

      17

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      77

      Phạm Thị Hương

      Xã Hồng Tiến

      537, 539

      7

      LUK

      0,110

      0,030

      0,080

       

       

      78

      Nguyễn Văn Chung

      Xã Hồng Tiến

      65

      19

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      79

      Hà Thị Liệu

      Xã Hồng Tiến

      283

      7

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      80

      Nguyễn Tùng Vương

      Xã Hồng Tiến

      1137

      14

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      81

      Nguyễn Anh Hùng

      Xã Hồng Tiến

      1175

      14

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      82

      Hà Văn Quý

      Xã Hồng Tiến

      897

      10

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      83

      Hà Văn Dư

      Xã Hồng Tiến

      541

      7

      LUK

      0,070

      0,03

      0,040

       

       

      84

      Bùi Thị Thu

      Xã Hồng Tiến

      2053

      32

      LUC

      0,106

      0,015

      0,091

       

       

      85

      Phạm Thị Hòa

      Xã Hồng Tiến

      349

      17

      LUK

      0,062

       

      0,062

       

       

      86

      Dương Thị Lượng

      Xã Hồng Tiến

      297

      16

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      87

      Trần Văn Mong

      Xã Hồng Tiến

      461

      7

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      88

      Dương Văn Nghĩa

      Xã Hồng Tiến

      1959

      16

      CLN

      0,030

      0,03

       

       

       

      89

      Trương Thị Hiền

      Xã Hồng Tiến

      643, 2116

      15

      LUK

      0,05

      0,05

       

       

       

      IX

      Xã Đông Cao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trần Văn Linh

      Xã Đông Cao

      988, 995

      10

      LUC

      0,058

       

      0,058

       

       

      2

      Trần Thị Hải Yến

      Xã Đông Cao

      502

      10

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      3

      Đặng Thị Thanh

      Xã Đông Cao

      788

      9

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      4

      Trần Văn Dụng

      Xã Đông Cao

      637

      8

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      5

      Nguyễn Thị Khang

      Xã Đông Cao

      637a

      8

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      6

      Mai Xuân Hoàng

      Xã Đông Cao

      875

      7

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      7

      Nguyễn Văn Đăng

      Xã Đông Cao

      1235

      6

      BHK

      0,018

      0,018

       

       

       

      8

      Hoàng Thị Tằng

      Xã Đông Cao

      512

      6

      BHK

      0,012

      0,012

       

       

       

      9

      Nguyễn Thị Hương

      Xã Đông Cao

      492

      6

      LUC

      0,010

      0,010

       

       

       

      10

      Nguyễn Văn Tú

      Xã Đông Cao

      1721a

      5

      LUK

      0,006

      0,0063

       

       

       

      11

      Nguyễn Văn Tú

      Xã Đông Cao

      1722

      5

      BHK

      0,012

      0,012

       

       

       

      X

      Xã Vạn Phái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lê Văn Lâm

      Xã Vạn Phái

      195

      3

      RSX

      0,05

      0,05

       

       

       

      2

      Đỗ Anh Dũng

      Xã Vạn Phái

      787

      6

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      3

      Nguyễn Thị Lợi

      Xã Vạn Phái

      742; 86

      6

      BHK

      0,03

      0,03

       

       

       

      4

      Nguyễn Văn Dũng

      Xã Vạn Phái

      179; 225

      6

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      5

      Nguyễn Trọng Quý

      Xã Vạn Phái

      135b

      6

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      6

      Lưu Tiến Tuân

      Xã Vạn Phái

      341

      9

      BHK

      0,01

      0,01

       

       

       

      7

      Lưu Văn Năng

      Xã Vạn Phái

      368

      9

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      8

      Nguyễn Văn Mười

      Xã Vạn Phái

      332

      15

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      9

      Nguyễn Thế Đạt

      Xã Vạn Phái

      204

      15

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      10

      Đào Văn Chiến

      Xã Vạn Phái

      14

      13

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      11

      Nguyễn Tiến Vinh

      Xã Vạn Phái

      569; 570

      10

      BHK

      0,02

      0,02

       

       

       

      12

      Nguyễn Thị Doanh

      Xã Vạn Phái

      831

      11

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      13

      Hoàng Việt Hùng

      Xã Vạn Phái

      1033

      2

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      14

      Trần Đức Linh

      Xã Vạn Phái

      872

      18

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

      15

      Đinh Văn Nhất

      Xã Vạn Phái

      1008

      2

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      16

      Nguyễn Văn Linh

      Xã Vạn Phái

      430

      3

      CLN

      0,02

      0,02

       

       

       

      17

      Đinh Văn Dương

      Xã Vạn Phái

      1009

      2

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      18

      Đinh Tuấn Anh

      Xã Vạn Phái

      428

      3

      BHK

      0,1

      0,03

      0,07

       

       

      XI

      Phường Bãi Bông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Vũ Thị Lai

      Phường Bãi Bông

      202 321

      1

      LUK

      0,047

       

      0,047

       

       

      2

      Ngô Văn Nghĩa

      Phường Bãi Bông

      240a

      8

      LUK

      0,015

       

      0,015

       

       

      3

      Vũ Thị Lai

      Phường Bãi Bông

      315

      1

      LUC

      0,036

       

      0,036

       

       

      4

      Lê Văn Huỳnh

      Phường Bãi Bông

      307

      8

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      5

      Tô Văn Hiệt

      Phường Bãi Bông

      387

      7

      LUC

      0,011

       

      0,011

       

       

      6

      Nguyễn Đức Vượng

      Phường Bãi Bông

      619

      8

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      7

      Nguyễn Thị Định

      Phường Bãi Bông

      304

      8

      LUC

      0,016

      0,016

       

       

       

      8

      Nguyễn Thị Phương

      Phường Bãi Bông

      277

      4

      LUC

      0,062

       

      0,062

       

       

      9

      Nguyễn Thị Liên

      Phường Bãi Bông

      220

      4

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      10

      Dương Công Hiếu

      Phường Bãi Bông

      210a

      5

      CLN

      0,050

      0,050

       

       

       

      11

      Dương Văn Thắng

      Phường Bãi Bông

      474

      7

      CLN

      0,012

      0,012

       

       

       

      12

      Nguyễn Thị Liên

      Phường Bãi Bông

      202

      7

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      13

      Nguyễn Văn Diệu

      Phường Bãi Bông

      504

      8

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      14

      Nguyễn Đức Thịnh

      Phường Bãi Bông

      620

      8

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      15

      Nguyễn Thị Phú

      Phường Bãi Bông

      63b

      8

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      16

      Quản Xuân Hùng

      Phường Bãi Bông

      301

      14

      CLN

      0,017

      0,017

       

       

       

      17

      Nguyễn Văn Chung

      Phường Bãi Bông

      374, 592

      14

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      18

      Đồng Văn Khoát

      Phường Bãi Bông

      365

      14

      LUK

      0,016

       

      0,016

       

       

      19

      Đậu Thị Hường

      Phường Bãi Bông

      96

      8

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      20

      Nguyễn Trần Hội

      Phường Bãi Bông

      351

      1

      CLN

      0,050

      0,050

       

       

       

      21

      Nguyễn Viết Tâm

      Phường Bãi Bông

      616

      8

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      22

      Trần Thị Dĩnh

      Phường Bãi Bông

      102

      16

      LUC

      0,016

       

      0,016

       

       

      XII

      Xã Thành Công

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nguyễn Thanh Tú

      Xã Thành Công

      565

      78

      LUK

      0,018

      0,018

       

       

       

      2

      Đỗ Quang Hoa

      Xã Thành Công

      444

      59

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      3

      Dương Văn Bạo

      Xã Thành Công

      189

      61

      LUC

      0,046

      0,02

      0,026

       

       

      4

      Phạm Vũ Lợi

      Xã Thành Công

      113

      87

      CLN

      0,030

      0,03

       

       

       

      5

      Trần Văn Đóa

      Xã Thành Công

      69

      87

      LUK

      0,070

      0,02

      0,050

       

       

      6

      Dương Nguyên Trực

      Xã Thành Công

      53

      87

      LUK

      0,052

      0,02

      0,032

       

       

      7

      Vũ Xuân Thùy

      Xã Thành Công

      23

      73

      LUK

      0,017

       

      0,017

       

       

      8

      Mai Tiến Dũng

      Xã Thành Công

      411

      9

      BHK

      0,010

      0,01

       

       

       

      9

      Nguyễn Văn Chiến

      Xã Thành Công

      169

      60

      BHK

      0,020

      0,02

       

       

       

      10

      Nguyễn Văn Cảnh

      Xã Thành Công

      67

      37

      CLN

      0,010

      0,01

       

       

       

      11

      Nguyễn Hữu Bính

      Xã Thành Công

      173

      35

      BHK

      0,084

      0,02

      0,064

       

       

      12

      Nguyễn Văn Hậu

      Xã Thành Công

      40; 41

      14

      BHK

      0,101

      0,02

      0,081

       

       

      13

      Nguyễn Văn Thường

      Xã Thành Công

      65

      51

      BHK

      0,027

      0,012

      0,015

       

       

      14

      Nguyễn Văn Luân

      Xã Thành Công

      282

      56

      BHK

      0,008

      0,008

       

       

       

      15

      Nguyễn Văn Hợp

      Xã Thành Công

      571

      61

      BHK

      0,020

      0,02

       

       

       

      16

      Hà Văn Xuân

      Xã Thành Công

      529

      69

      LUC

      0,062

      0,01

      0,052

       

       

      17

      Nguyễn Thị Nga

      Xã Thành Công

      511

      52

      LUK

      0,023

      0,023

       

       

       

      18

      Nguyễn Văn Quỳnh

      Xã Thành Công

      192

      60

      LUC

      0,020

      0,02

       

       

       

      19

      Nguyễn Thị Nôm

      Xã Thành Công

      165

      60

      LUC

      0,057

      0,017

      0,040

       

       

      20

      Đỗ Văn Kha

      Xã Thành Công

      402

      61

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      21

      Nguyễn Văn Tuấn

      Xã Thành Công

      456

      49

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      22

      Nguyễn Văn Định

      Xã Thành Công

      327

      39

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      23

      Nguyễn Văn Định

      Xã Thành Công

      406

      39

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      24

      Nguyễn Văn Hà

      Xã Thành Công

      129

      88

      CLN

      0,010

      0,01

       

       

       

      25

      Phạm Văn Quang

      Xã Thành Công

      192

      59

      LUC

      0,079

      0,01

      0,069

       

       

      26

      Dương Văn Hạnh

      Xã Thành Công

      317

      49

      NTS

      0,060

       

      0,060

       

       

      27

      Lưu Văn Toản

      Xã Thành Công

      141; 142; 143

      87

      BHK

      0,055

       

      0,055

       

       

      28

      Trần Văn Mạnh

      Xã Thành Công

      205

      48

      NTS

      0,047

       

      0,047

       

       

      29

      Dương Văn Thu

      Xã Thành Công

      291

      72

      LUK

      0,033

      0,01

      0,023

       

       

      30

      Dương Xuân Giáp

      Xã Thành Công

      421

      62

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      31

      Hà Văn Hải

      Xã Thành Công

      131

      78

      LUK

      0,020

      0,02

       

       

       

      32

      Hà Văn Tùng

      Xã Thành Công

      542

      69

      CLN

      0,020

      0,02

       

       

       

      33

      Nguyễn Văn Bình

      Xã Thành Công

      108

      48

      BHK

      0,010

      0,01

       

       

       

      34

      Hoàng Văn Công

      Xã Thành Công

      119; 120

      7

      LUC

      0,030

      0,03

       

       

       

      35

      Tạ Văn Quyết

      Xã Thành Công

      400; 415

      78

      LUK

      0,010

      0,01

       

       

       

      36

      Lưu Văn Bẩy

      Xã Thành Công

      131a

      22

      BHK

      0,010

      0,01

       

       

       

      37

      Nguyễn Văn Ngọ

      Xã Thành Công

      369

      82

      LUK

      0,052

       

      0,052

       

       

      38

      Nguyễn Văn Thành

      Xã Thành Công

      169; 219

      82

      LUK

      0,044

       

      0,044

       

       

      39

      Nguyễn Văn Xuân

      Xã Thành Công

      31

      61

      NTS

      0,010

      0,01

       

       

       

      40

      Nguyễn Văn Sáu

      Xã Thành Công

      338

      52

      LUK

      0,010

      0,01

       

       

       

      41

      Phạm Văn Duyên

      Xã Thành Công

      263

      56

      CLN

      0,010

      0,01

       

       

       

      42

      Phùng Thị Tâm

      Xã Thành Công

      399

      61

      LUK

      0,014

      0,014

       

       

       

      43

      Lê Văn Sáu

      Xã Thành Công

      196

      7

      LUK

      0,020

      0,02

       

       

       

      44

      Dương Thị Tình

      Xã Thành Công

      518

      78

      BHK

      0,020

      0,02

       

       

       

      45

      Nguyễn Văn Hạ

      Xã Thành Công

      304; 181

      52; 63

      LUK

      0,056

       

      0,056

       

       

      46

      Đỗ Xuân Nam

      Xã Thành Công

      478

      60

      LUC

      0,020

      0,02

       

       

       

      47

      Trần Văn Thành

      Xã Thành Công

      240b

      52

      LUK

      0,030

      0,03

       

       

       

      48

      Nguyễn Văn Bính

      Xã Thành Công

      137

      59

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      XIII

      Xã Đắc Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lý Văn Tăng

      Xã Đắc Sơn

      606

      3(76)

      LUK

      0,031

      0,031

       

       

       

      2

      Đào Thị Sáng

      Xã Đắc Sơn

      102

      4(77)

      BHK

      0,018

      0,018

       

       

       

      3

      Hoàng Văn Thất

      Xã Đắc Sơn

      12

      8(89)

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      4

      Nguyễn Thị Hồng Nga

      Xã Đắc Sơn

      1527

      8(89)

      LUC

      0,019

      0,019

       

       

       

      5

      Phạm Thị Tiếp

      Xã Đắc Sơn

      401

      8(89)

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      6

      Đỗ Thị Lương

      Xã Đắc Sơn

      1538

      8(89)

      LUC

      0,020

      0,020

       

       

       

      7

      Đào Văn Thao

      Xã Đắc Sơn

      100

      8(89)

      LUK

      0,032

      0,032

       

       

       

      8

      Vũ Thị Lan

      Xã Đắc Sơn

      1161

      8(89)

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      9

      Phạm Văn Toản

      Xã Đắc Sơn

      588

      8(89)

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      10

      Nguyễn Thị Bốn

      Xã Đắc Sơn

      592

      9(90)

      LUK

      0,018

      0,018

       

       

       

      11

      Hồ Thị Thuyết

      Xã Đắc Sơn

      745

      12(100)

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      12

      Hoàng Công Lưu

      Xã Đắc Sơn

      1112

      13(101)

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      13

      Trần Thanh Xuyên

      Xã Đắc Sơn

      651

      13(101)

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      14

      Hoàng Văn Lý

      Xã Đắc Sơn

      1024

      14(102)

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      15

      Hoàng Văn Lý

      Xã Đắc Sơn

      1025

      14(102)

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      16

      Tạ Thị Lành

      Xã Đắc Sơn

      1125

      14(102)

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      17

      Trần Đình Hoan

      Xã Đắc Sơn

      1000

      17(113)

      BHK

      0,053

      0,053

       

       

       

      18

      Ngô Văn Hùng

      Xã Đắc Sơn

      865

      17(113)

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      19

      Quan Văn Tú

      Xã Đắc Sơn

      844

      21(10)

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      20

      Hồ Sỹ Ca

      Xã Đắc Sơn

      1004

      18(114)

      LUK

      0,026

      0,026

       

       

       

      21

      Trần Hiển Sơn

      Xã Đắc Sơn

      155+ 156

      18(114)

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      22

      Đỗ Thị Hải

      Xã Đắc Sơn

      370

      18(114)

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      23

      Nguyễn Thị Liên

      Xã Đắc Sơn

      385

      18(114)

      LUK

      0,036

      0,036

       

       

       

      24

      Lê Thị Cơ

      Xã Đắc Sơn

      847

      21(10)

      LUC

      0,034

      0,034

       

       

       

      25

      Dương Viết Quỳnh

      Xã Đắc Sơn

      1931

      18(114)

      LUK

      0,017

      0,017

       

       

       

      26

      Lưu Thị Nghị

      Xã Đắc Sơn

      1861

      18(114)

      LUC

      0,016

      0,016

       

       

       

      27

      Trần Hiển Tân

      Xã Đắc Sơn

      452

      19(115)

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      28

      Lê Phan Hưng

      Xã Đắc Sơn

      843

      21(10)

      LUC

      0,012

      0,012

       

       

       

      29

      Quan Văn Chỉ

      Xã Đắc Sơn

      233

      20(9)

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      30

      Uông Văn Trung

      Xã Đắc Sơn

      115

      20(9)

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      31

      Uông Văn Trung

      Xã Đắc Sơn

      866

      20(9)

      LUC

      0,010

      0,010

       

       

       

      32

      Trần Tuấn Thăng

      Xã Đắc Sơn

      97

      20(9)

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      33

      Diệp Việt Dũng

      Xã Đắc Sơn

      278

      20(9)

      LUC

      0,040

      0,040

       

       

       

      34

      Nguyễn Hà Thường

      Xã Đắc Sơn

      339

      20(9)

      BHK

      0,020

      0,020

       

       

       

      35

      Nguyễn Thị Tám

      Xã Đắc Sơn

      752

      20(9)

      LUC

      0,020

      0,020

       

       

       

      36

      Dương Đình Hợp

      Xã Đắc Sơn

      290

      20(9)

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      37

      Mai Thị Huyền

      Xã Đắc Sơn

      1156

      20(9)

      LUK

      0,012

      0,012

       

       

       

      38

      Dương Văn Yên

      Xã Đắc Sơn

      237+ 850

      20(9)

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      39

      Lê Thị Huyên

      Xã Đắc Sơn

      1000

      21(10)

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      40

      Lê Thị Ngân

      Xã Đắc Sơn

      846

      21(10)

      LUK

      0,022

      0,022

       

       

       

      41

      Lê Thị Cơ

      Xã Đắc Sơn

      845

      21(10)

      LUC

      0,008

      0,008

       

       

       

      42

      Triệu Đức Trường

      Xã Đắc Sơn

      1726

      21(10)

      LUK

      0,049

       

      0,049

       

       

      43

      Lê Văn Kiên

      Xã Đắc Sơn

      1951

      21(10)

      LUK

      0,008

      0,008

       

       

       

      44

      Dương Đình Hà

      Xã Đắc Sơn

      524

      21(10)

      LUK

      0,013

      0,013

       

       

       

      45

      Dương Đình Trường

      Xã Đắc Sơn

      1503

      21(10)

      CLN

      0,027

      0,027

       

       

       

      46

      Dương Đình Thu

      Xã Đắc Sơn

      546

      21(10)

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      47

      Lê Thị Huyên

      Xã Đắc Sơn

      918

      21(10)

      LUC

      0,018

      0,018

       

       

       

      48

      Trần Thị Huệ

      Xã Đắc Sơn

      1161

      21(10)

      CLN

      0,040

      0,040

       

       

       

      49

      Trần Tuấn Quân

      Xã Đắc Sơn

      1970

      21(10)

      LUK

      0,043

      0,018

      0,025

       

       

      50

      Lê Thị Hồng Tươi

      Xã Đắc Sơn

      1967

      21(10)

      LUK

      0,056

      0,030

      0,026

       

       

      51

      Trần Duy Học

      Xã Đắc Sơn

      1504

      21(10)

      LUC

      0,021

      0,021

       

       

       

      52

      Lê Văn Giao

      Xã Đắc Sơn

      916

      21(10)

      LUC

      0,041

      0,041

       

       

       

      53

      Lê Văn Kiên

      Xã Đắc Sơn

      355

      24(23)

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      54

      Trần Duy Thái

      Xã Đắc Sơn

      337

      24(23)

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      55

      Ngô Văn Tuân

      Xã Đắc Sơn

      129, 145

      20

      BHK

      0,033

      0,033

       

       

       

      XIV

      Xã Thuận Thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lê Anh Tuấn

      Xã Thuận Thành

      1498

      6

      LUK

      0,0223

      0,0223

       

       

       

      2

      Nguyễn Văn Sẫm

      Xã Thuận Thành

      2284

      3

      LUC

      0,018

      0,018

       

       

       

      3

      Nguyễn Văn Sẫm

      Xã Thuận Thành

      2289

      3

      LUC

      0,0323

      0,0323

       

       

       

      XV

      Xã Trung Thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lê Thị Hiền

      Xã Trung Thành

      423

      4

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      2

      Nguyễn Thị Nhị

      Xã Trung Thành

      424

      4

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      3

      Lê Văn Khỏe

      Xã Trung Thành

      1681

      8

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      4

      Lê Quang Minh

      Xã Trung Thành

      980

      8

      LUK

      0,03

      0,03

       

       

       

      5

      Trần Văn Đức

      Xã Trung Thành

      653

      12

      LUC

      0,01

      0,01

       

       

       

      6

      Nguyễn Trung Kiên

      Xã Trung Thành

      1357

      9

      LUC

      0,008

      0,008

       

       

       

      7

      Khương văn Kỷ

      Xã Trung Thành

      68

      13

      LUC

      0,038

       

      0,038

       

       

      8

      Đào Văn Chung

      Xã Trung Thành

      1079; 1081; 1082; 1083

      9

      BHK

      0,01

       

      0,01

       

       

      9

      Nguyễn Đức Hòa

      Xã Trung Thành

      67

      10

      LUK

      0,047

       

      0,047

       

       

      10

      Trần Thắng Quỳnh

      Xã Trung Thành

      52

      10

      LUC

      0,01

      0,01

       

       

       

      11

      Nguyễn Văn Lương

      Xã Trung Thành

      400

      13

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      12

      Đỗ Thị Lan

      Xã Trung Thành

      322

      13

      LUC

      0,03

      0,03

       

       

       

      13

      Ngô Văn Thắng

      Xã Trung Thành

      947

      4

      LUK

      0,01

      0,01

       

       

       

      14

      Nguyễn Văn Dũng

      Xã Trung Thành

      698

      13

      LUC

      0,02

      0,02

       

       

       

      XVI

      Xã Tiên Phong

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoàng Thị Thinh

      Xã Tiên Phong

      1498

      17

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      2

      Hoàng Công Nhiêu

      Xã Tiên Phong

      2144

      19

      BHK

      0,007

      0,007

       

       

       

      3

      Hoàng Văn Thao

      Xã Tiên Phong

      39

      20

      LUC

      0,015

      0,015

       

       

       

      4

      Hoàng Văn Thọ

      Xã Tiên Phong

      1176

      17

      LUK

      0,012

      0,012

       

       

       

      5

      Hoàng Xuân Chiến

      Xã Tiên Phong

      1510

      17

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      6

      Ngô Kim Phụng

      Xã Tiên Phong

      664

      13

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      7

      Phạm Thị Thuận

      Xã Tiên Phong

      1820

      8

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      8

      Nguyễn Văn Hùng

      Xã Tiên Phong

      650

      9

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      9

      Nguyễn Văn Huy

      Xã Tiên Phong

      424

      12

      BHK

      0,016

      0,016

       

       

       

      10

      Hà Văn Lộc

      Xã Tiên Phong

      154

      20

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      11

      Nguyễn Văn Chỉnh

      Xã Tiên Phong

      3851

      12

      LUC

      0,012

      0,012

       

       

       

      12

      Hoàng Thị Lợi

      Xã Tiên Phong

      1919

      21

      LUC

      0,012

      0,012

       

       

       

      13

      Lưu Quang Trung

      Xã Tiên Phong

      775; 856; 776

      8

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      14

      Hà Văn Minh

      Xã Tiên Phong

      599

      15

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      15

      Nguyễn Duy Thưởng

      Xã Tiên Phong

      134, 111

      20

      BHK

      0,056

      0,056

       

       

       

      16

      Hoàng Thị Tám

      Xã Tiên Phong

      1568

      46

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      17

      Hà Văn Thế

      Xã Tiên Phong

      774

      10

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      18

      Nguyễn Thị Bích

      Xã Tiên Phong

      46

      14

      LUC

      0,030

      0,030

       

       

       

      19

      Hoàng Văn Hoàn

      Xã Tiên Phong

      1174b

      11

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      20

      Hoàng Văn Tân

      Xã Tiên Phong

      1341

      16

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      21

      Tạ Thị Cư

      Xã Tiên Phong

      761

      20

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      22

      Hà Văn Doanh

      Xã Tiên Phong

      2152

      4

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      23

      Nguyễn Văn Tuấn

      Xã Tiên Phong

      2397

      16

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      24

      Nguyễn Xuân Hòa

      Xã Tiên Phong

      358

      10

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      25

      Hà Văn Tường

      Xã Tiên Phong

      1517

      17

      LUC

      0,012

      0,012

       

       

       

      26

      Nguyễn Văn Chi

      Xã Tiên Phong

      802

      4

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      27

      Nguyễn Văn Đức

      Xã Tiên Phong

      791

      8

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      28

      Đặng Công Xuất

      Xã Tiên Phong

      815

      7

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      29

      Nguyễn Văn Sinh

      Xã Tiên Phong

      52

      1

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      30

      Nguyễn Văn Bích

      Xã Tiên Phong

      307

      8

      NTS

      0,020

      0,020

       

       

       

      31

      Nguyễn Văn Bich

      Xã Tiên Phong

      593b

      8

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      32

      Hoàng Văn Thưởng

      Xã Tiên Phong

      649

      9

      BHK

      0,012

      0,012

       

       

       

      33

      Trần Quốc Bình

      Xã Tiên Phong

      694

      8

      CLN

      0,015

      0,015

       

       

       

      34

      Trần Đức Thắng

      Xã Tiên Phong

      905

      8

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      35

      Hoàng Văn Chính

      Xã Tiên Phong

      531

      9

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      36

      Nguyễn Văn Hùng

      Xã Tiên Phong

      650

      9

      BHK

      0,015

      0,015

       

       

       

      37

      Hoàng Văn Bầm

      Xã Tiên Phong

      735

      21

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      38

      Hoàng Văn Bẩm

      Xã Tiên Phong

      1651; 1654

      17

      LUK

      0,051

       

      0,051

       

       

      39

      Nguyễn Văn Triển

      Xã Tiên Phong

      694

      8

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      40

      Nguyễn Văn Liễu

      Xã Tiên Phong

      403

      20

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      41

      Hà Văn Vinh

      Xã Tiên Phong

      890

      10

      BHK

      0,080

      0,050

      0,030

       

       

      42

      Hà Đức Bằng

      Xã Tiên Phong

      2185

      17

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      43

      Vũ Thị Hường

      Xã Tiên Phong

      117

      10

      BHK

      0,010

      0,010

       

       

       

      44

      Nguyễn Thanh Tú

      Xã Tiên Phong

      593

      8

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      45

      Nguyễn Thanh Dương

      Xã Tiên Phong

      2148

      8

      NTS

      0,020

      0,020

       

       

       

      46

      Ngô Văn Thông

      Xã Tiên Phong

      202

      13

      CLN

      0,010

      0,010

       

       

       

      47

      Hoàng Anh Dũng

      Xã Tiên Phong

      1199

      7

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      48

      Đặng Công Bình

      Xã Tiên Phong

      2153

      8

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      49

      Nguyễn Quang Trung

      Xã Tiên Phong

      238

      4

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

      50

      Hà Văn Huy

      Xã Tiên Phong

      443

      4

      LUK

      0,025

      0,025

       

       

       

      51

      Nguyễn Văn Phòng

      Xã Tiên Phong

      2142

      11

      BHK

      0,030

      0,030

       

       

       

      52

      Hoàng Thị Minh

      Xã Tiên Phong

      819, 820

      12

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      53

      Hà Văn Chính

      Xã Tiên Phong

      725

      9

      NTS

      0,030

      0,030

       

       

       

      54

      Ngô Khánh Duy

      Xã Tiên Phong

      260

      4

      LUK

      0,020

      0,020

       

       

       

      55

      Hoàng Văn Tuất

      Xã Tiên Phong

      557

      17

      LUK

      0,030

      0,030

       

       

       

      56

      Hà Văn Hào

      Xã Tiên Phong

      1357

      7

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      57

      Tạ Xuân Tịnh

      Xã Tiên Phong

      1302

      7

      CLN

      0,030

      0,030

       

       

       

      58

      Hoàng Văn Thái

      Xã Tiên Phong

      170

      21

      LUC

      0,010

      0,010

       

       

       

      59

      Dương Tài Ba

      Xã Tiên Phong

      1100

      19

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      60

      Tạ Văn Lợi

      Xã Tiên Phong

      52

      12

      LUK

      0,010

      0,010

       

       

       

      61

      Trần Văn Phương

      Xã Tiên Phong

      1171c

      8

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      62

      Hà Văn Côn

      Xã Tiên Phong

      1914

      15

      LUK

      0,015

      0,015

       

       

       

      63

      Hoàng Văn Bắc

      Xã Tiên Phong

      2112

      4

      BHK

      0,013

      0,013

       

       

       

      64

      Tạ Khánh Thuận

      Xã Tiên Phong

      2097

      13

      CLN

      0,020

      0,020

       

       

       

      65

      Hoàng Văn Bằng

      Xã Tiên Phong

      1909

      21

      BHK

      0,025

      0,025

       

       

       

      66

      Trần Văn Sâm

      Xã Tiên Phong

      599, 655

      12

      LUK

      0,02

      0,02

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4127/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 30/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
                                                      • Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
                                                      • Quyết định 262/QĐ-BTNMT phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2021 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trên lĩnh vực tài nguyên – môi trường
                                                      • Nghị quyết 1020/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả miễn nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ