Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    24522





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4115/QĐ-BNN-BVTV
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành20/10/2020
      Người kýLê Quốc Doanh
      Ngày hiệu lực 20/10/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4115/QĐ-BNN-BVTV

      Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).

      Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Tổng Cục, Cục, Vụ và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
      - Cổng thông tin điện tử Bộ;
      - Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
      - Lưu: VT, BVTV.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Lê Quốc Doanh

       

      DANH MỤC

      QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-BVTV ngày   / /  2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      TT QT

      TT LV

      Tên quy trình nội bộ

      Trang

       

      I

      Kiểm dịch thực vật

       

      1

      1

      Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

       

      2

      2

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

       

      3

      3

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

       

      4

      4

      Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      5

      5

      Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      6

      6

      Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      7

      7

      Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      8

      8

      Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

       

      9

      9

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

       

      10

      10

      Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn thực vật xuất khẩu

       

       

      II

      Thuốc bảo vệ thực vật

       

      11

      1

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

       

      12

      2

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

       

      13

      3

      Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

       

      14

      4

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

       

      15

      5

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

       

      16

      6

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)

       

      17

      7

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

       

      18

      8

      Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;

       

      19

      9

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng;

       

      20

      10

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký;

       

      21

      11

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

       

      22

      12

      Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

       

      23

      13

      Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

       

      24

      14

      Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

       

      25

      15

      Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

       

       

      III

      Quản lý phân bón

       

      26

      1

      Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

       

      27

      2

      Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

       

      28

      3

      Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

       

      29

      4

      Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

       

      30

      5

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

       

      31

      6

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

       

      32

      7

      Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón

       

      33

      8

      Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

       

      34

      9

      Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

       

       

      IV

      Đánh giá sự phù hợp và hoạt động chứng nhận

       

      35

      1

      Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

       

      36

      2

      Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

       

      37

      3

      Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

       

      38

      4

      Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

       

      39

      5

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      40

      6

      Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      41

      7

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      42

      8

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      43

      9

      Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      44

      10

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

       

      45

      11

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật

       

       

      QUY TRÌNH NỘI BỘ

      GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-BVTV ngày /9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

      I. Kiểm dịch thực vật

      Quy trình nội bộ số 01

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích

      + Cổng thông tin Một cửa quốc gia

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2

      - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.

      * Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích, Cổng thông tin Một cửa quốc gia: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 giờ

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:

      + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa

      + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.

      Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 3

      - Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, lấy mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu.

      Trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên, phải chia thành nhiều lớp để kiểm tra thì sau khi kiểm tra mỗi lớp, căn cứ vào kết quả kiểm tra, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật cho khối lượng vật thể đã kiểm tra.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      12 giờ

      Trong trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển, thời gian kiểm tra có thể kéo dài hơn phụ thuộc vào khối lượng vật thể.

       

      Bước 4

      Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo:

      - Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa và Chuyển Bước 8.

      - Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Chuyển Bước 5.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      1,0 giờ

       

      Bước 5

      Công bố Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Trường hợp chưa có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp tại Việt Nam: lô vật thể phải tái xuất hoặc tiêu hủy.

      - Trường hợp có biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp: Chuyển Bước 6.

      Chi cục trưởng/Thủ trưởng đơn vị

      1,0 giờ

       

      Bước 6

      Giám sát xử lý lô vật thể

      + Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu chuyển Bước 7

      + Kết quả sau xử lý không đạt yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      Phụ thuộc vào thời gian giám sát

       

      Bước 7

      Xem xét hồ sơ, kết quả giám sát xử lý và dự thảo:

      + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      + Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 8

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      + Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 9

      - Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tại Bộ phận một cửa

      0,5 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

      Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.

      Quy trình nội bộ số : 02

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích

      + Cổng thông tin Một cửa quốc gia

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2

      - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.

      * Đối với hình thức nhận qua mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 giờ

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:

      + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa

      + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.

      Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 3

      - Kiểm tra lô vật thể: Kiểm tra, thu thập mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu vật thể.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      12 giờ

       

      Bước 4

      Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo:

      - Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      - Trường hợp lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      1,0 giờ

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      + Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      + Lệnh giữ lại và xử lý lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.

      Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 6

      - Xác nhận hồ sơ đã thanh toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tại Bộ phận một cửa

      0,5 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

      Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.

      Quy trình nội bộ số : 03

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích

      + Cổng thông tin Một cửa quốc gia

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì thu phí và chuyển thực hiện Bước 2

      - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.

      * Đối với hình thức nhận qua mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 giờ

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:

      + Từ chối xác nhận đơn đăng ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa

      + Xác nhận đơn đăng kí, phân công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.

      Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 3

      - Kiểm tra lô hàng: Kiểm tra, lấy mẫu, lập biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, phân tích giám định mẫu.

      + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo quy định: Chuyển Bước 4.

      + Trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu: Chuyển Bước 5.

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      12 giờ

       

      Bước 4

      Giám sát xử lý lô hàng

      + Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu chuyển Bước 5

      + Kết quả sau xử lý không đạt yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      Phụ thuộc vào thời gian giám sát

       

      Bước 5

      Xử lý hồ sơ theo từng trường hợp và dự thảo:

      - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu trong trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu

      - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      Cán bộ kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 6

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật

      0,5 giờ

       

      Bước 7

      - Xác nhận phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tại Bộ phận một cửa

      0,5 giờ

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu

      Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.

      Quy trình nội bộ số: 04

      Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

      * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.

      Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.

      Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.

      Chuyên viên được phân công

      3,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước tiếp theo.

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức đăng ký.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Thực hiện kiểm tra thực tế và hoàn tất biên bản kiểm tra.

      Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.

      Thành viên Đoàn kiểm tra

      13,0 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:

      - Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Chuyên viên được phân công

       

      Bước 7

      Xem xét kết quả và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Giấy chứng chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Lãnh đạo phòng kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 8

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 9

      - Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1,0 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

      Quy trình nội bộ số: 05

      Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {
      trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

      * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

      Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:

      - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đối với Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề.

      - Văn bản thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.

      Chuyên viên được phân công

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: 2,0 ngày làm việc.

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: 3,5 ngày làm việc.

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật xem xét kết quả thẩm định:

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước 8 trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận hành nghề.

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước 5.

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản ghi rõ lý do và gửi cho tổ chức đăng ký.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Thực hiện kiểm tra thực tế và hoàn tất biên bản kiểm tra.

      Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.

      Thành viên Đoàn kiểm tra

      13,0 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật và dự thảo:

      - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Chuyên viên được phân công

       

      Bước 7

      Xem xét kết quả và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày ngày làm việc

       

      Bước 8

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      - Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 9

      - Thu phí và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1,0 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

      Quy trình nội bộ số: 06

      Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {
      trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp/ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

      * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có);

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

      Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      Chuyên viên được phân công

      2,0 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có)

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1,0 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      5,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 07

      Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.

      + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:

      * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.

      * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.

      Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;

      Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

      Chuyên viên được phân công

      2,0 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có)

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1,0 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      5,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 08

      Cấp Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công mức độ 3, 4 của Bộ.

      Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018.

      - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      Không quá 3,0 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày ngày làm việc

      Không quá 10,0 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, dự thảo Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      - Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.

      Chuyên viên

      8,0 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Xem xét kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (đối với các hồ sơ đáp ứng quy định).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày ngày làm việc

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép kiểm dịch thực vật (theo mẫu quy định Ban hành kèm theo Mẫu số 05/BVTV, Phụ lục IV Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC
      (
      không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 09

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL..

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC
      (
      không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 10

      Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {
      trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL.

      Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC
      (
      không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      II. Thuốc bảo vệ thực vật

      Quy trình nội bộ số: 11

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định:

      + Tóm tắt hồ sơ trình Hội đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV:

      + Dự thảo biên bản họp Hội đồng.

      + Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định).

      + Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định).

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      - 13 ngày làm việc

      - 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại)

       

      Bước 4

      - Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng.

      + Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định).

      + Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ,

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      - 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng, 3 đối tượng)

      - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng, 3 đối tượng)

       

      Quy trình nội bộ số: 12

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định:

      + Tóm tắt hồ sơ trình Hội đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV:

      + Dự thảo biên bản họp Hội đồng.

      + Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định).

      + Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định).

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      - 13 ngày làm việc

      - 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại)

       

      Bước 4

      - Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng.

      + Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định).

      + Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với hồ sơ không cấp Giấy phép khảo nghiệm.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ,

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      - 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng, 3 đối tượng)

      - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng, 3 đối tượng)

       

      Quy trình nội bộ số: 13

      Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {
      trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      2.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ,

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 14

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở:

      - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.

      - Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của đoàn đánh giá.

      2. Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      3. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      Thành viên đoàn đánh giá

      24 ngày làm việc (trường hợp phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT)

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

      35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục)

      Quy trình nội bộ số: 15

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở:

      - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.

      - Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của đoàn đánh giá.

      2. Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      3. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      Thành viên đoàn đánh giá

      24 ngày làm việc
      (trường hợp phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT)

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      - Lưu trữ hồ sơ

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

      35 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục)

      Quy trình nội bộ số: 16

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT- BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      6 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV (theo Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT)

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ,

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

       

      Quy trình nội bộ số: 17

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      6 tháng

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định:

      - Tổ chức họp Tổ đánh giá kết quả khảo nghiệm;

      - Tổ chức họp Hội đồng tư vấn thuốc BVTV;

      - Trình Bộ ban hành Thông tư;

      - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV khi Thông tư ban hành có hiệu lực;

      - Dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      3. Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      - Chuyên viên

      - Lãnh đạo phòng thuốc BVTV

      - Lãnh đạo Cục

      - Lãnh đạo Bộ

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ;

      Bộ phận Một cửa

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 18

      Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      6 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ;

      Bộ phận Một cửa

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      6 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ;

      Bộ phận Một cửa

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 20

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      6 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, tổng hợp đưa vào dự thảo Thông tư trình Bộ.

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      - Chuyên viên

      - Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      - Lãnh đạo Cục

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Cục phê duyệt:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      - Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.

      Lãnh đạo Cục

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 21

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Dịch vụ công của Bộ.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.

      Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      2 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      6 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      1 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ;

      Bộ phận Một cửa

      1 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

       

      Quy trình nội bộ số: 22

      Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      + Trực tuyến qua Cổng thông tin một cửa quốc gia

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Thu phí theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      3 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      3 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp không cấp → Thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV (theo mẫu 03/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT).

      - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ;

      Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

      Quy trình nội bộ số: 23

      Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      - Trả lời ngay đối với hồ sơ nộp trực tiếp

      - 02 ngày làm việc (đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện)

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      - Thẩm định, đánh giá hồ sơ

      + Nếu đáp ứng quy định - dự thảo Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV trình Lãnh đạo phòng

      + Nếu không đáp ứng quy định dự thảo Phiếu thẩm định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV trình lãnh đạo Cục.

      Chuyên viên

      25 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình lãnh đạo phòng phê duyệt Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV/ văn bản Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo

      Lãnh đạo phòng

      01 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV

      - Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ nộp trực tiếp (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      Quy trình nội bộ số: 24

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL.

      Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

       

      Quy trình nội bộ số: 25

      Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL.

      Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc BVTV

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Trường hợp không cấp, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ:

      - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

      - Trường hợp hồ sơ không cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.

      Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do

      - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

       

      III. Quản lý phân bón

      Quy trình nội bộ số: 26

      Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      03 tháng

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, đánh giá kết quả khảo nghiệm phân bón (đối với phân bón thuộc diện phải khảo nghiệm):

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Chuyên viên thẩm định; Tổ đánh giá kết quả khảo nghiệm (đối với phân bón thuộc diện phải khảo nghiệm);

      Hội đồng tư vấn phân bón (nếu có).

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định);

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP);

      - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Lãnh đạo Cục

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ;

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      Quy trình nội bộ số: 27

      Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ:

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Chuyên viên thẩm định

      4,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định);

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP);

      - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      Quy trình nội bộ số: 28

      Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ:

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Chuyên viên thẩm định

      4,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).

      - Văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      Quy trình nội bộ số: 29

      Cấp quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019.

      Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      - Trả lời ngay nếu nhận trực tiếp;

      - 02 ngày làm việc nếu nhận qua đường bưu điện

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      10 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Kiểm tra thực tế điều kiện của tổ chức khảo nghiệm

      Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định

      10 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Xử lý kết quả kiểm tra

      - Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      - Nếu không đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón và nêu rõ lý do.

      - Chuyên viên

      - Lãnh đạo phòng

      2 ngày làm việc
      (trường hợp cần khắc phục: sau 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 6

      Dự thảo và trình lãnh đạo phòng phê duyệt Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón/ văn bản thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón.

      Chuyên viên Lãnh đạo phòng

      1.5 ngày làm việc

       

      Bước 7

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      Lãnh đạo Phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 8

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính)

      Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có)

      27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      Quy trình nội bộ số: 30

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón:

      1. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện.

      2. Hồ sơ đạt yêu cầu:

      - Kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;

      - Kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.

      Chuyên viên thẩm định;

      Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón

      22,5 ngày làm việc
      (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân)

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP).

      - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).

      - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu).

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân)

      Quy trình nội bộ số: 31

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón:

      1. Hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện.

      2. Hồ sơ đạt yêu cầu:

      - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.

      - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận:

      + Kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;

      + Kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.

      Chuyên viên thẩm định;

      Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận)

      - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 2,5 ngày làm việc.

      - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 22,5 ngày làm việc

      (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân).

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Đối với hồ sơ của các trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận đạt yêu cầu và kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu của các trường hợp còn lại đạt yêu cầu).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP).

      - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).

      - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu).

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      - Trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ.

      - Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân).

      Quy trình nội bộ số: 32

      Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ:

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy phép nhập khẩu phân bón.

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón.

      Chuyên viên thẩm định

      4,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy phép nhập khẩu (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định);

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy phép nhập khẩu phân bón (mẫu số 15, phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).

      - Văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      Quy trình nội bộ số: 33

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ:

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      Chuyên viên thẩm định

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      Quy trình nội bộ số: 34

      Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).

      - Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý phân bón.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ:

      1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      2. Hồ sơ không đáp ứng quy định: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      Chuyên viên thẩm định

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định).

      - Xem xét, trình Lãnh đạo Cục văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).

      Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      - Văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.

      Lãnh đạo Cục

      0,5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

      - Lưu trữ hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa

      0,5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

      03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ

      IV. Đánh giá sự phù hợp

      Quy trình nội bộ số: 35

      Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      02 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

      Lãnh đạo phòng

      01 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá Gửi Thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân

      Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định

      - Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định

      18 ngày làm việc

       

      Bước 7

      Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở

      - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

      - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

      Chuyên viên

      03 ngày làm việc
      (trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 8

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 9

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 10

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có)

      Quy trình nội bộ số: 36

      Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      02 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

      Lãnh đạo phòng

      01 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định

      - Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định

      18 ngày làm việc

       

      Bước 7

      Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở

      - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp.

      - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định tạm thời, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

      Chuyên viên

      03 ngày làm việc
      (trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 8

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định tạm thời

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 9

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

      - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 10

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có)

      Quy trình nội bộ số: 37

      Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      Chuyên viên

      02 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá (đối với trường hợp đi đánh giá thực tế)

      Lãnh đạo phòng

      01 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá Gửi thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân

      Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Đánh giá thực tế tại tổ chức đề nghị được chỉ định

      - Thành viên Đoàn đánh giá

      18 ngày làm việc

       

      Bước 7

      Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá tại cơ sở

      - Trường hợp đánh giá đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

      - Trường hợp không cấp Quyết định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

      Chuyên viên

      03 ngày làm việc
      (trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 8

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 9

      Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      - Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      - Thông báo và nêu rõ lý do nếu không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 10

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có)

      Quy trình nội bộ số: 38

      Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      03 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ

      - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định dự thảo Quyết định chỉ định

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - CV chuyên trách

      - Lãnh đạo Phòng KH

      02 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định chỉ định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt Quyết định chỉ định

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 6

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính)

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      01 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

      Quy trình nội bộ số: 39

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      3.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      7.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo phòng

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)

      Quy trình nội bộ số: 40

      Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại hộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      3.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      7.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo phòng

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)

      Quy trình nội bộ số: 41

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      - Chuyên viên

      - Lãnh đạo Phòng

      1.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo và trình Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      - Chuyên viên

      - Lãnh đạo Phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo Phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định

      Quy trình nội bộ số: 42

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Chuyên viên

      3.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      7.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Lãnh đạo phòng

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)

      Quy trình nội bộ số: 43

      Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Chuyên viên

      3.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      Chuyên viên

      7.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Lãnh đạo phòng

      1 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0,5 ngày

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)

      Quy trình nội bộ số: 44

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ:

      + Trực tiếp

      + Qua dịch vụ bưu chính

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      01 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định và duyệt hồ sơ

      - Nếu hồ sơ không đầy đủ, phù hợp dự thảo phiếu thẩm định, trả lại bộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      Chuyên viên

      1.5 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      Lãnh đạo Phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      Lãnh đạo Cục

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 7

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định

      Quy trình nội bộ số: 45

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật

      Thứ tự công việc

      Nội dung công việc cụ thể

      Đơn vị/ người thực hiện

      Thời gian thực hiện
      (ngày/ giờ)

      Đánh giá bằng điểm
      {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}

      Bước 1

      - Tiếp nhận hồ sơ

      + Trực tiếp

      + Qua đường bưu điện.

      - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

      Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

      - Cập nhật thông tin hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kế hoạch.

      Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

      03 ngày làm việc

       

      Bước 2

      - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.

      Lãnh đạo phòng Kế hoạch

      01 ngày làm việc

       

      Bước 3

      Thẩm định hồ sơ :

      - Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật

      - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

      - Chuyên viên

      05 ngày làm việc

       

      Bước 4

      Trình lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật

      - Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn thẩm định tiến bộ kỹ thuật

       

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 6

      Tổ chức họp hội đồng tư vấn thẩm định công nhận tiến bộ kỹ thuật

      Thành viên Hội đồng

      15 ngày làm việc

       

      Bước 5

      Dự thảo thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng nếu có theo kết luận của Hội đồng và trình lãnh đạo Cục phê duyệt

      - CV chuyên trách

      - Lãnh đạo phòng

      02 ngày làm việc
      (trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)

       

      Bước 6

      Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng

      Lãnh đạo Cục

      01 ngày làm việc

       

      Bước 7

      Hoàn thiện hồ sơ sau hội đồng

      Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật

      30 ngày làm việc (kể từ khi nhận được thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng)

       

      Bước 8

      Rà soát hồ sơ hoàn thiện của đơn vị và dự thảo Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật

      Chuyên viên

      3 ngày làm việc
      (kể từ khi nhận được hồ sơ hoàn thiện sau hội đồng)

       

      Bước 9

      Trình lãnh đạo Cục Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật

      Lãnh đạo phòng

      0.5 ngày làm việc

       

      Bước 10

      Phê duyệt Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật

      Lãnh đạo Cục

      1 ngày làm việc

       

      Bước 11

      - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

      - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử

      Bộ phận Một cửa Chuyên viên

      0.5 ngày làm việc

       

      Tổng thời gian giải quyết TTHC

      63 ngày làm việc (bao gồm thời gian tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ sau hội đồng)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4115/QĐ-BNN-BVTV
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành20/10/2020
                                Người kýLê Quốc Doanh
                                Ngày hiệu lực 20/10/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 2855/KH-UBND năm 2021 về ứng phó thảm họa hàng không dân dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
                                                      • Kế hoạch 13/KH-UBND về công tác pháp chế năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Công văn 5787/BXD-VLXD năm 2020 về miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn 4974/BYT-DP năm 2020 về xét nghiệm COVID-19 cho người có nhu cầu xuất cảnh do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý hoạt động khai thác đất làm vật liệu san lấp và san lấp mặt bằng thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1019/QĐ-UBND về bổ sung danh mục công trình, dự án và điều chỉnh nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 48/2019/QĐ-UBND
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ