Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38618





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu411/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bến Tre
      Ngày ban hành04/03/2020
      Người kýNguyễn Hữu Lập
      Ngày hiệu lực 04/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẾN TRE

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 411/QĐ-UBND

      Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH BẾN TRE

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      TT. Bình  Đại

      Bình Thắng

      Bình Thới

      Châu Hưng

      Đại Hòa Lộc

      (a)

      (b)

      (c)

      (d)=(1+2...)

      (e)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      42.758,45

      100,00

      960,40

      1.414,08

      2.095,53

      1.223,55

      2.382,77

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      33.445,22

      78,22

      712,58

      842,63

      1.412,99

      995,66

      2.066,43

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.672,94

      6,25

      179,01

      120,33

      207,18

      330,63

      255,84

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.018,45

      2,38

       

       

       

      330,63

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.119,75

      2,62

      39,46

      33,77

      109,42

      12,01

      79,46

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10.036,03

      23,47

      169,45

      86,12

      399,81

      610,89

      166,27

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      2.310,00

      5,40

       

      22,74

       

       

      3,79

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      636,12

      1,49

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      15.774,13

      36,89

      324,36

      579,36

      696,37

      42,09

      1.532,94

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      884,77

      2,07

       

       

       

       

      28,07

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      11,48

      0,03

      0,31

      0,32

      0,16

      0,05

      0,05

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9.300,44

      21,75

      247,82

      571,45

      669,75

      227,89

      316,34

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      40,69

      0,10

      4,70

      1,06

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,97

      0,00

      1,86

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      235,78

      0,55

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      17,40

      0,04

       

       

      17,40

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      66,07

      0,15

      1,15

      7,22

      1,53

      0,38

      0,40

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      46,43

      0,11

      1,97

      1,53

      10,74

      2,07

      0,22

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.393,05

      3,26

      52,85

      34,09

      50,92

      39,91

      127,27

      2.7.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      3,15

      0,01

      1,29

       

       

      0,42

      0,08

      2.7.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4,55

      0,01

      1,57

      0,17

      0,11

      0,16

      0,12

      2.7.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      44,54

      0,10

      4,71

      1,70

      2,91

      3,17

      2,20

      2.7.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      12,40

      0,03

      2,84

       

       

       

       

      2.7.5

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      1,57

      0,00

       

       

       

       

       

      2.7.6

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

      2.7.7

      Đất giao thông

      DGT

      493,50

      1,15

      24,08

      22,10

      32,14

      35,61

      31,05

      2.7.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      777,79

      1,82

      17,06

      10,13

      12,67

      0,39

      92,32

      2 7.9

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      50,94

      0,12

      1,00

       

      2,85

       

      1,50

      2.7.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,50

      0,00

      0,10

       

      0,02

      0,03

       

      2.7.11

      Đất chợ

      DCH

      4,12

      0,01

      0,20

       

      0,23

      0,13

       

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,12

      0,00

       

       

       

      1,11

       

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      12,61

      0,03

      2,32

       

       

       

      9,82

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      868,39

      2,03

       

      50,41

      55,92

      35,27

      50,31

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      106,60

      0,25

      106,60

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13,79

      0,03

      3,96

      0,30

      1,54

      0,32

      0,37

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,15

      0,00

      0,45

       

      0,03

       

       

      2.15

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      27,82

      0,07

      6,99

      1,50

      2,47

      1,00

      0,94

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      107,93

      0,25

      8,66

      1,66

      9,55

      1,51

      8,43

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,28

      0,00

      0,14

      0,10

      0,31

      0,04

      0,02

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,82

      0,00

      0,82

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,56

      0,03

      0,19

      0,99

      0,51

      0,58

      0,48

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      6.343,98

      14,84

      54,96

      472,60

      518,83

      145,70

      118,09

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      12,79

      0,03

       

       

      12,79

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      960,40

      2,25

      960,40

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Định Trung

      Lộc Thuận

      Long Định

      Long Hòa

      Phú Long

      Phú Thuận

      Phú Vang

      Tam Hiệp

      (a)

      (b)

      (c)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      2.868,99

      1.175,68

      769,07

      736,49

      2.066,67

      774,97

      1.029,59

      1.383,55

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.861,29

      882,27

      406,65

      577,52

      1.760,49

      353,18

      690,65

      612,54

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      211,29

      9,40

      64,22

      111,70

      110,21

      60,82

      2,76

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      211,29

      9,40

      64,22

      111,78

      110,21

      60,82

      2,76

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      17,87

      23,30

      3,27

      16,05

      235,80

      3,24

      2,21

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      852,09

      762,05

      338,33

      447,95

      1.003,97

      287,44

      581,26

      573,41

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      2,57

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      779,94

      87,47

      0,79

      1,76

      410,36

      1,64

      104,40

      36,51

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,11

      0,05

      0,05

      0,07

      0,14

      0,05

      0,03

      0,05

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.007,70

      293,41

      362,42

      158,97

      306,18

      421,79

      338,94

      771,01

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

      0,11

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

      76,78

       

       

      159,00

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,85

      0,41

      0,21

      0,20

      10,46

      0,32

      0,20

      0,20

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,20

      2,45

      0,57

      5,73

      1,20

      0,24

      0,20

      0,22

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      146,87

      40,38

      49,26

      46,91

      109,60

      24,36

      66,37

      15,11

      2.7.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

       

      0,45

      0,09

      0,07

      0,07

       

       

       

      2.7.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,29

      0,17

      0,16

      0,13

      0,19

      0,15

      0,18

      0,08

      2.7.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      3,14

      2,85

      0,92

      2,28

      1,42

      0,93

      0,53

      0,82

      2.7.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,59

      0,67

      0,54

      0,78

      0,02

      1,24

       

      0,06

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

      0,20

      0,15

       

      0,12

       

       

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      64,33

      51,29

      34,17

      40,27

      43,90

      68,85

      34,21

      30,59

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,48

      0,11

      0,02

      0,56

      0,89

      0,77

      0,57

      0,35

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,47

      1,56

      1,93

      0,46

      2,22

      1,58

      0,07

      0,34

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      10,01

      7,82

      0,94

      1,32

      4,08

      2,30

      3,70

       

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

      0,03

      0,04

      0,11

      0,10

       

       

       

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,94

      0,44

      0,90

      0,79

      0,61

      0,61

      0,62

       

      2.22

      Đất sông, ngồi, kênh, rạch, suối

      SON

      779,55

      188,91

      197,21

      62,46

      133,12

      163,64

      233,00

      724,20

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thạnh Phước

      Thạnh Trị

      Thới Lai

      Thới Thuận

      Thừa Đức

      Vang Qưới Đông

      Vang Qưới Tây

      (a)

      (b)

      (c)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      5.315,17

      2.390,74

      1.561,66

      6.578,88

      5.965,65

      993,84

      1.071,17

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      4.647,30

      2.079,56

      1.315,91

      5.896,40

      4.843,46

      720,87

      766,81

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      626,50

      265,70

      71,27

       

       

      5,72

      40,37

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      71,27

       

       

      5,72

      40,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      133,98

      132,71

      27,16

      28,43

      214,35

      6,80

      0,48

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      126,28

      710,96

      1.142,26

      137,18

      239,51

      675,66

      725,10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      24,65

       

       

      1.284,73

      971,52

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      607,50

       

       

      28,62

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      2.931,13

      970,10

      75,14

      3.776,60

      3.389,77

      32,63

      0,76

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      197,15

       

       

      632,53

      27,02

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,11

      0,09

      0,07

      8,30

      1,30

      0,08

      0,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      667,87

      311,18

      245,75

      682,48

      1.122,18

      272,97

      304,36

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

      0,21

      34,72

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,77

      4,59

      0,47

      0,99

      32,33

      0,20

      0,20

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      15,75

      0,27

      0,32

      0,20

      2,03

      0,27

      0,26

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      82,33

      110,40

      82,33

      112,36

      153,23

      28,88

      19,62

      2.7.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      0,00

       

      0,10

      0,38

       

      0,03

      0,17

      2.7.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,12

      0,27

      0,23

      0,16

      0,08

      0,12

      0,09

      2.7.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      4,43

      2,09

      2,53

      2,16

      2,39

      1,26

      2,10

      2.7.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,71

       

      0,28

      1,74

      1,10

      0,83

       

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

      0,01

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      58,36

      55,41

      44,89

      34,18

      36,48

      36,96

      42,59

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,18

      0,39

      0,40

      0,54

      0,57

      0,30

      0,17

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

      0,16

      0,23

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      1,34

      0,43

      0,59

       

      1,12

      0,75

      2,06

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      8,89

      8,50

      3,73

      6,10

      12,78

      4,56

      3,40

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,28

       

       

      0,02

       

      0,09

       

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,80

      0,41

      0,25

      0,79

      1,15

       

      1,50

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      498,17

      130,63

      112,54

      527,09

      847,78

      200,96

      234,55

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Trong đó:

      - Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

      - Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      TT. Bình Đại

      Bình Thắng

      Bình Thới

      Châu Hưng

      Đại Hòa Lộc

      Định Trung

      (a)

      (b)

      (c)

      (d)=(1+2...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      470,75

      5,24

      2,04

      22,03

      1,91

      6,90

      80,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      29,80

      0,21

       

      0,77

       

       

      2,56

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      27,49

       

       

       

       

       

      2,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19,27

      0,72

       

      0,15

       

       

      0,09

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      260,27

      0,80

      0,84

      2,60

      1,91

      0,50

      21,85

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      160,52

      3,50

      1,20

      18,52

       

      6,40

      56,30

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,75

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,91

      0,06

       

      0,07

      0,13

       

      0,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      6,85

       

       

      0,07

      0,13

       

      0,02

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,06

      0,06

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Lộc Thuận

      Long Định

      Long Hòa

      Phú Long

      Phú Thuận

      Phú Vang

      Tam Hiệp

      (a)

      (b)

      (c)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2,92

      80,44

      3,73

      0,60

      155,71

      2,56

      1,88

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0,11

      1,72

      0,05

       

      22,09

      0,10

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      0,11

      1,72

      0,05

       

      22,09

      0,10

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,09

       

       

       

       

      0,01

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2,53

      78,72

      2,02

      0,60

      133,62

      1,92

      1,19

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,20

       

      1,66

       

       

      0,52

      0,69

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,01

      0,18

       

      0,02

      6,15

       

      0,03

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,01

      0,18

       

      0,02

      6,15

       

      0,03

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thạnh Phước

      Thạnh Trị

      Thới Lai

      Thới Thuận

      Thừa Đức

      Vang Qưới Đông

      Vang Qưới Tây

      (a)

      (b)

      (c)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      25,64

      2,92

      5,27

      24,75

      42,46

      2,20

      0,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1,00

      0,33

      0,77

       

       

      0,09

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

      0,78

       

       

      0,09

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      0,06

      0,34

       

      17,80

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

      2,25

      3,96

       

      2,50

      1,71

      0,76

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      24,49

      0,28

      0,20

      24,00

      22,16

      0,41

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

      0,75

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

      0,09

       

       

      0,15

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

      0,09

       

       

      0,15

       

       

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      TT. Bình Đại

      Bình Thắng

      Bình Thới

      Châu Hưng

      Đại Hòa Lộc

      Định Trung

      (a)

      (b)

      (c)

      (d)=(1+2…)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      597,96

      71,27

      4,58

      24,67

      2,26

      7,40

      82,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      44,27

      0,21

       

      1,30

      0,20

      0,30

      2,56

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      40,99

       

       

       

      0,20

       

      2,56

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      22,43

      1,62

      0,04

      0,15

      0,05

      0,10

      0,09

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      312,79

      13,95

      1,59

      3,50

      2,01

      0,60

      22,72

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      217,57

      55,49

      2,95

      19,72

       

      6,40

      57,33

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,75

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      244,69

      0,31

      0,10

      0,15

      0,05

      3,84

      0,11

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      5,99

      2,66

      2,16

      0,30

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Lộc Thuận

      Long Định

      Long Hòa

      Phú Long

      Phú Thuận

      Phú Vang

      Tam Hiệp

      (a)

      (b)

      (c)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      3,42

      80,79

      8,99

      0,85

      199,47

      2,76

      2,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0,31

      2,07

      3,73

       

      31,24

      0,10

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      0,31

      2,07

      3,65

       

      31,24

      0,10

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      039

       

      0,35

      0,08

      1,14

      0,01

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      2,53

      78,72

      3,26

      0,72

      167,05

      2,12

      1,39

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,20

       

      1,66

      0,05

      0,04

      0,52

      0,69

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0,05

      0,05

      0,07

      0,14

      0,05

      0,03

      0,05

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,02

       

      0,80

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

      Thạnh Phước

      Thạnh Trị

      Thới Lai

      Thới Thuận

      Thừa Đức

      Vang Qưới Đông

      Vang Qưới Tây

      (a)

      (b)

      (c)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      26,59

      3,42

      5,37

      24,87

      42,71

      2,70

      1,06

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1,00

      0,40

      0,77

       

       

      0,09

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

      0,78

       

       

      0,09

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      0,12

      0,06

      0,34

      0,01

      17,87

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,32

      2,50

      4,06

      0,02

      2,62

      2,06

      1,06

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      0,15

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      25,00

      0,46

      0,20

      24,09

      22,22

      0,56

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

      0,75

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      201,88

      0,09

      0,07

      0,17

      37,31

      0,08

      0,10

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

      0,03

      0,01

       

       

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
      - Ch
      ủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
      - Chánh, các Phó CVP
      UBND tỉnh;
      - NC: TH, KT;
      Cổng TTĐT;
      - Lưu VT, TNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hữu Lập

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu411/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bến Tre
                                Ngày ban hành04/03/2020
                                Người kýNguyễn Hữu Lập
                                Ngày hiệu lực 04/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1600/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
                                                      • Công văn 1318/BGDĐT-QLCL hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 164/QĐ-BGTVT về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Thông báo 6257/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mặt hàng có tên khai báo: Sản phẩm dinh dưỡng: Pediasure Grow & Gain strawberry shake do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 1097/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ