Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18692





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4106/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýNguyễn Hoàng Thao
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4106/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;

      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

       

       

      Nơi nhận:
      - Thủ tướng Chính phủ;
      - Bộ Tài chính
      ;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - TT.TU, TT.HĐND Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;

      -
      UBND các huyện, thị xã,
      - Trung tâm công báo; Website tỉnh;

      - LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hoàng Thao

       

      Biểu số 62/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO

      SÁNH

      (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      25,752,525

      39,091,536

      152%

      1

      Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

      18,548,616

      24,736,864

      133%

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      7,286,773

      13,759,197

      189%

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      11,261,843

      10,977,667

      97%

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      168,188

      168,188

      100%

      -

      Thu bổ sung cân đối

      0

      0

       

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      168,188

      168,188

      100%

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

       

      4

      Thu kết dư

      2,117,696

      10,561,712

      499%

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      3,167,991

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      24,129,417

      26,712,603

      111%

      I

      Chi cân đối NSĐP

      22,124,949

      16,691,557

      75%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      10,774,969

      7,020,306

      65%

      2

      Chi thường xuyên

      10,645,080

      9,671,251

      91%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54,900

      0

      0%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

       

      5

      Dự phòng ngân sách

      650,000

      0

      0%

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      168,188

      230,364

      137%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      168,188

      230,364

      137%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      8,133,243

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

      0

      13,572,210

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      0

      0

       

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      0

       

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      0

       

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      1,193,200

      1,193,277

      100%

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      1,193,200

      1,193,277

      100%

      2

      Vay để trả nợ gốc

      0

      0

       

      E

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

      0

      0

       

       

      Biểu số 63/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: triệu đồng

      STT

      Nội dung

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6 = 4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN

      57,810,896

      18,548,616

      77,552,024

      39,659,844

      134%

      214%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      54,500,000

      18,548,616

      62,629,044

      24,736,864

      115%

      133%

      I

      Thu nội địa

      40,000,000

      18,548,616

      46,608,217

      24,733,664

      117%

      133%

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      1,134,000

      418,992

      1,392,222

      510,183

      123%

      122%

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      838,200

      301,752

      896,490

      322,736

      107%

      107%

       

      Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

      0

      0

      0

      0

       

       

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      273,000

      98,280

      476,225

      171,441

      174%

      174%

      1.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      6,000

      2,160

      5,471

      1,970

      91%

      91%

       

      Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      1.4

      Thuế tài nguyên

      16,800

      16,800

      14,036

      14,036

      84%

      84%

       

      Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

      0

      0

      0

      0

       

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      2,892,000

      1,134,560

      2,821,741

      1,117,143

      98%

      98%

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      1,154,000

      415,440

      951,193

      342,429

      82%

      82%

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1,442,000

      519,120

      1,574,709

      566,895

      109%

      109%

      2.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      150,000

      54,000

      137,532

      49,512

      92%

      92%

       

      Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      2.4

      Thuế tài nguyên

      146,000

      146,000

      158,307

      158,307

      108%

      108%

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      11,700,000

      4,184,711

      12,721,144

      4,294,035

      109%

      103%

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      3,974,000

      1,430,640

      3,628,245

      1,306,168

      91%

      91%

       

      Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

      0

      0

      0

      0

       

       

      3.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      6,854,000

      2,467,440

      6,981,722

      2,513,306

      102%

      102%

       

      Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

      0

      0

      0

      0

       

       

      3.3

      Thu từ khí thiên nhiên

      0

      0

      0

      0

       

       

      3.4

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      865,700

      280,331

      2,107,417

      470,801

      243%

      168%

       

      Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      3.5

      Thuế tài nguyên

      6,300

      6,300

      3,760

      3,760

      60%

      60%

       

      Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

      0

       

       

      0

       

       

      3.6

      Tiền thuê mặt đất, mặt nước

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

      0

      0

      0

      0

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      9,760,000

      3,550,720

      8,446,744

      3,076,477

      87%

      87%

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      5,299,000

      1,907,640

      4,667,127

      1,680,166

      88%

      88%

      4.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3,700,000

      1,332,000

      3,080,665

      1,109,037

      83%

      83%

      4.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      703,000

      253,080

      642,753

      231,075

      91%

      91%

       

      Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      4.4

      Thuế tài nguyên

      58,000

      58,000

      56,199

      56,199

      97%

      97%

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      5,460,000

      1,965,600

      5,396,366

      1,942,614

      99%

      99%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1,750,000

      234,360

      2,010,046

      269,517

      115%

      115%

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

      0

      0

      748,659

      269,517

       

       

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

      0

      0

      1,261,387

      0

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      1,300,000

      1,300,000

      1,434,842

      1,434,842

      110%

      110%

      8

      Thu phí, lệ phí

      320,000

      250,000

      359,784

      274,116

      112%

      110%

       

      - Phí, lệ phí trung ương

      0

      0

      97,990

      12,322

       

       

       

      - Phí, lệ phí tỉnh

      0

      0

      144,900

      144,900

       

       

       

      - Phí, lệ phí huyện

      0

      0

      102,059

      102,059

       

       

       

      - Phí, lệ phí xã phường

      0

      0

      14,835

      14,835

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      273

      273

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      50,000

      50,000

      69,792

      69,792

      140%

      140%

      11

      Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

      1,100,000

      1,100,000

      1,029,243

      1,029,243

      94%

      94%

      12

      Tiền sử dụng đất

      2,050,000

      2,050,000

      4,330,113

      4,330,113

      211%

      211%

      13

      Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      0

      0

      1,633

      1,633

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1,405,000

      1,405,000

      1,570,720

      1,570,720

      112%

      112%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      0

      0

      417,863

      417,863

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      0

      0

      154,834

      154,834

       

       

       

      - Thu từ thu nhập sau thuế

      0

      0

      440,824

      440,824

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      0

      0

      557,199

      557,199

       

       

       

      - Thu khác

      0

      0

      0

      0

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      60,000

      60,000

      99,589

      99,329

      166%

      166%

      16

      Thu khác ngân sách

      583,000

      408,673

      974,081

      764,464

      167%

      187%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

      0

      0

      18,596

      18,596

       

       

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      436,000

      436,000

      3,931,288

      3,930,574

      902%

      902%

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      0

      0

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất khẩu

      14,500,000

      0

      16,020,827

      3,200

      110%

       

      1

      Thuế xuất khẩu

      240,000

      0

      90,450

      0

      38%

       

      2

      Thuế nhập khẩu

      1,880,000

      0

      2,161,255

      0

      115%

       

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      170,000

      0

      248,632

      0

      146%

       

      4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12,000

      0

      21,622

      0

      180%

       

      5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12,158,000

      0

      13,449,286

      0

      111%

       

      6

      Thu khác

      40,000

      0

      49,582

      3,200

      124%

       

      IV

      Thu viện trợ

      0

      0

      0

      0

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      0

      0

      0

      0

       

       

      C

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

      2,117,696

      0

      10,561,712

      10,561,712

      499%

       

      D

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

      0

      0

      3,167,991

      3,167,991

       

       

       

       

       


      Biểu số 64/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      BAO GỒM

      QUYẾT TOÁN

      BAO GỒM

      SO SÁNH (%)

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      NSĐP

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      22,293,137

      12,590,183

      9,702,954

      25,062,545

      14,663,183

      10,399,362

      112%

      116%

      107%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      22,124,949

      12,430,449

      9,694,500

      16,691,557

      7,150,937

      9,540,620

      75%

      58%

      98%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      10,774,969

      9,032,469

      1,742,500

      7,020,306

      4,818,779

      2,201,527

      65%

      53%

      126%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      10,624,949

      8,882,449

      1,742,500

      6,903,306

      4,701,779

      2,201,527

      65%

      53%

      126%

       

      Trong đó chia theo lĩnh vực:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,281,334

      1,102,146

      179,188

      1,217,398

      911,611

      305,787

      95%

      83%

      171%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      150

      150

      0

      49

      49

      0

      33%

      33%

       

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1,381,088

      1,381,088

      0

      0

      0

      0

      0%

      0%

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1,619,518

      1,619,518

      0

      1,470,797

      1,470,797

      0

      91%

      91%

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      150,000

      150,000

      0

      116,100

      116,100

      0

      77%

      77%

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      20

      20

      0

      3

      3

      0

      15%

      15%

       

      II

      Chi thường xuyên

      10,645,080

      2,903,080

      7,742,000

      9,671,251

      2,332,158

      7,339,093

      91%

      80%

      95%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3,872,144

      1,120,937

      2,751,207

      3,282,754

      764,355

      2,518,399

      85%

      68%

      92%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      73,746

      67,496

      6,250

      43,363

      38,332

      5,031

      59%

      57%

      80%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54,900

      54,900

      0

      0

      0

      0

      0%

      0%

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      650,000

      440,000

      210,000

      0

      0

      0

      0%

      0%

      0%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      168,188

      159,734

      8,454

      230,364

      219,600

      10,764

      137%

      137%

      127%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      168,188

      159,734

      8,454

      230,364

      219,600

      10,764

      137%

      137%

      127%

      1

      Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

      5,175

      5,175

      0

      3,748

      3,748

      0

      72%

      72%

       

      2

      Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

      1,870

      1,870

      0

      1,870

      1,870

      0

      100%

      100%

       

      3

      Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

      7,000

      7,000

      0

      6,920

      6,920

      0

      99%

      99%

       

      4

      Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

      5,553

      5,553

      0

      4,237

      4,237

      0

      76%

      76%

       

      5

      Chương trình mục tiêu Phát triển Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.

      500

      500

      0

      495

      495

      0

      99%

      99%

       

      6

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.

      34,890

      34,890

      0

      55,578

      55,578

      0

      159%

      159%

       

      7

      Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

      400

      400

      0

      1,061

      1,061

      0

      265%

      265%

       

      8

      Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

      960

      960

      0

      714

      714

      0

      74%

      74%

       

      9

      Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật.

      475

      475

      0

      474

      474

      0

      100%

      100%

       

      10

      Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.

      110

      110

      0

      110

      110

      0

      100%

      100%

       

      11

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

      50,844

      42,390

      8,454

      62,586

      51,822

      10,764

      123%

      122%

      127%

      12

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương.

      60,411

      60,411

      0

      92,571

      92,571

      0

      153%

      153%

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

      8,133,243

      7,285,265

      847,978

       

       

       

       

      Biểu số 65/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO

      SÁNH

      (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      16,514,326

      18,754,586

      114%

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      3,924,143

      4,091,403

      104%

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      12,590,183

      7,370,537

      59%

       

      Trong đó:

       

       

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      9,067,359

      4,874,357

      54%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      8,917,339

      4,757,357

      53%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,102,046

      911,611

      83%

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

      150

      49

      33%

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      1,702,473

      873,972

      51%

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

      272,443

      125,817

      46%

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      103,532

      6,224

      6%

      1.6

      Chi thể dục thể thao

      3,500

      1,019

      29%

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

      854,454

      208,403

      24%

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

      4,400,083

      2,066,764

      47%

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      21,322

      21,874

      103%

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

      2,915

      1,902

      65%

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      150,000

      116,100

      77%

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      20

      3

      15%

      II

      Chi thường xuyên

      3,027,924

      2,496,180

      82%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,127,937

      771,275

      68%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      67,496

      38,332

      57%

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      213,518

      122,693

      57%

      4

      Chi văn hóa thông tin

      82,335

      82,662

      100%

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      0

      0

       

      6

      Chi thể dục thể thao

      54,522

      70,451

      129%

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      128,376

      110,652

      86%

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      489,211

      389,027

      80%

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      511,618

      468,275

      92%

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      171,969

      158,809

      92%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      54,900

      0

      0%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      440,000

      0

      0%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      7,285,265

       

       

      Biểu số 66/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      DỰ TOÁN

      QUYẾT TOÁN

      SO SÁNH (%)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KẾ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN  ĐỊA PHƯƠNG VAY

      DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH  NĂM SAU

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18=7/1

      19=8/2

      20=9/3

      21=16/4

       

      TỔNG SỐ

      15,125,647

      11,145,339

      2,903,190

      582,218

      54,900

      440,000

      17,033,024

      6,524,415

      2,496,180

      0

      0

      0

      0

      0

      7,285,265

      719,783

      7,381

      113%

      59%

      86%

      124%

      I

      CÁC CQ, TỔ CHỨC

      13,898,509

      10,995,319

      2,903,190

      0

      0

      0

      8,903,595

      6,407,415

      2,496,180

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64%

      58%

      86%

       

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13,475

      0

      13,475

      0

      0

      0

      10,845

      0

      10,845

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      80%

       

      80%

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      750

      0

      750

      0

      0

      0

      555

      0

      555

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      74%

       

      74%

       

      3

      Văn phòng Tỉnh ủy

      70,748

      365

      70,383

      0

      0

      0

      76,001

      189

      75,812

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      107%

      52%

      108%

       

      4

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      107,429

      0

      107,429

      0

      0

      0

      103,723

      0

      103,723

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      97%

       

      97%

       

      5

      Sở Ngoại vụ

      8,532

      0

      8,532

      0

      0

      0

      31,470

      0

      31,470

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      369%

       

      369%

       

      6

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      17,913

      2,300

      15,613

      0

      0

      0

      15,139

      2,832

      12,307

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      85%

      123%

      79%

       

      7

      Sở Tài chính

      13,972

      0

      13,972

      0

      0

      0

      12,370

      0

      12,370

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      89%

       

      89%

       

      8

      Thanh tra tỉnh

      10,641

      0

      10,641

      0

      0

      0

      14,043

      0

      14,043

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      132%

       

      132%

       

      9

      Trường Chính trị

      25,237

      0

      25,237

      0

      0

      0

      14,770

      0

      14,770

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      59%

       

      59%

       

      10

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      147,976

      250

      147,726

      0

      0

      0

      99,045

      212

      98,833

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      67%

      85%

      67%

       

      11

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      35,562

      0

      35,562

      0

      0

      0

      36,630

      0

      36,630

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      103%

       

      103%

       

      12

      Trường Cao đẳng Y tế

      6,900

      2,000

      4,900

      0

      0

      0

      5,618

      2,001

      3,617

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      81%

      100%

      74%

       

      13

      Trưởng CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      21,598

      0

      21,598

      0

      0

      0

      22,166

      0

      22,166

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      103%

       

      103%

       

      14

      Ban An toàn giao thông

      5,680

      0

      5,680

      0

      0

      0

      4,643

      0

      4,643

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

       

      82%

       

      15

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      800

      0

      800

      0

      0

      0

      657

      0

      657

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

       

      82%

       

      16

      Trung tâm Đăng kiểm Tư nhân

      2,460

      0

      2,460

      0

      0

      0

      1,565

      0

      1,565

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64%

       

      64%

       

      17

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      13,385

      0

      13,385

      0

      0

      0

      9,127

      0

      9,127

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      68%

       

      68%

       

      18

      Ban Quản lý KCN Việt Nam-Singgapore

      3,293

      0

      3,293

      0

      0

      0

      2,738

      0

      2,738

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      83%

       

      83%

       

      19

      Quỹ Phát triển KHCN

      22,040

      0

      22,040

      0

      0

      0

      8,446

      0

      8,446

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      38%

       

      38%

       

      20

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      233

      0

      233

      0

      0

      0

      3,099

      0

      3,099

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1330%

       

      1330%

       

      21

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      515,582

      390,662

      124,920

      0

      0

      0

      252,672

      163,573

      89,099

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      49%

      42%

      71%

       

      22

      Sở Tư Pháp

      17,276

      0

      17,276

      0

      0

      0

      8,791

      0

      8,791

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      51%

       

      51%

       

      23

      Sở Khoa học và Công nghệ

      29,712

      150

      29,562

      0

      0

      0

      22,029

      49

      21,980

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      74%

      33%

      74%

       

      24

      Sở Công thương

      36,769

      0

      36,769

      0

      0

      0

      30,186

      39

      30,147

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

       

      82%

       

      25

      Sở Xây dựng

      31,748

      14,600

      17,148

      0

      0

      0

      35,189

      16,873

      18,316

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      111%

      116%

      107%

       

      26

      Sở Giao thông- Vận tải

      49,709

      0

      49,709

      0

      0

      0

      33,871

      0

      33,871

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      68%

       

      68%

       

      27

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      105,000

      0

      105,000

      0

      0

      0

      161,614

      0

      161,614

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      154%

       

      154%

       

      28

      Sở Giáo dục- Đào tạo

      812,248

      0

      812,248

      0

      0

      0

      555,579

      0

      555,579

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      68%

       

      68%

       

      29

      Sở Y tế

      198,538

      0

      198,538

      0

      0

      0

      125,612

      0

      125,612

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63%

       

      63%

       

      30

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      18,858

      0

      18,858

      0

      0

      0

      12,090

      0

      12,090

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64%

       

      64%

       

      31

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      5,000

      0

      5,000

      0

      0

      0

      1,492

      0

      1,492

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      30%

       

      30%

       

      32

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      234,124

      8,000

      226,124

      0

      0

      0

      217,323

      245

      217,078

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      93%

      3%

      96%

       

      33

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      230,694

      37,305

      193,389

      0

      0

      0

      194,921

      16,621

      178,300

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      84%

      45%

      92%

       

      34

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      173,852

      3,570

      170,282

      0

      0

      0

      109,093

      2,587

      106,506

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63%

      72%

      63%

       

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      23,000

      0

      23,000

      0

      0

      0

      23,000

      0

      23,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100%

       

      100%

       

      36

      Sở Thông tin -Truyền thông

      46,949

      1,169

      45,780

      0

      0

      0

      39,764

      900

      38,864

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      85%

      77%

      85%

       

      37

      Sở Nội vụ

      63,473

      500

      62,973

      0

      0

      0

      40,230

      428

      39,802

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63%

      86%

      63%

       

      38

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      9,340

      0

      9,340

      0

      0

      0

      8,747

      0

      8,747

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      94%

       

      94%

       

      39

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      10,214

      0

      10,214

      0

      0

      0

      11,234

      0

      11,234

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      110%

       

      110%

       

      40

      Tỉnh Đoàn

      32,345

      0

      32,345

      0

      0

      0

      32,146

      0

      32,146

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      99%

       

      99%

       

      41

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      10,450

      0

      10,450

      0

      0

      0

      6,566

      0

      6,566

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63%

       

      63%

       

      42

      Hội Nông dân

      8,961

      0

      8,961

      0

      0

      0

      7,660

      0

      7,660

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      85%

       

      85%

       

      43

      Hội Cựu Chiến binh

      3,679

      0

      3,679

      0

      0

      0

      2,773

      0

      2,773

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      75%

       

      75%

       

      44

      Hội Chữ thập đỏ

      3,616

      0

      3,616

      0

      0

      0

      3,135

      0

      3,135

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      87%

       

      87%

       

      45

      Hội Văn học Nghệ thuật

      7,157

      0

      7,157

      0

      0

      0

      5,867

      0

      5,867

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

       

      82%

       

      46

      Hội Đông Y

      796

      0

      796

      0

      0

      0

      708

      0

      708

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      89%

       

      89%

       

      47

      Hội Người mù

      807

      0

      807

      0

      0

      0

      891

      0

      891

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      110%

       

      110%

       

      48

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1,279

      0

      1,279

      0

      0

      0

      1,031

      0

      1,031

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      81%

       

      81%

       

      49

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      837

      0

      837

      0

      0

      0

      977

      0

      977

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      117%

       

      117%

       

      50

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      3,860

      0

      3,860

      0

      0

      0

      3,186

      0

      3,186

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      83%

       

      83%

       

      51

      Hội Người cao tuổi

      424

      0

      424

      0

      0

      0

      351

      0

      351

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      83%

       

      83%

       

      52

      Liên minh các Hợp tác xã

      2,702

      0

      2,702

      0

      0

      0

      2,045

      0

      2,045

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      76%

       

      76%

       

      53

      Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh

      4,602,315

      4,602,315

      0

      0

      0

      0

      1,713,703

      1,711,959

      1,744

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      37%

      37%

       

       

      54

      Báo Bình Dương

      81

      81

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0%

      0%

       

       

      55

      Bệnh viện y học cổ truyền

      994

      994

      0

      0

      0

      0

      816

      816

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

      82%

       

       

      56

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      10,000

      10,000

      0

      0

      0

      0

      1,502

      1,502

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15%

      15%

       

       

      57

      UBNDTP Dĩ An

      632,436

      632,436

      0

      0

      0

      0

      352,215

      352,215

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      56%

      56%

       

       

       

      - Nguồn NSĐP

      591,051

      591,051

      0

      0

      0

      0

      296,637

      296,637

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50%

      50%

       

       

       

      - Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

      41,385

      41,385

      0

      0

      0

      0

      55,578

      55,578

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      134%

      134%

       

       

      58

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      16,511

      16,511

      0

      0

      0

      0

      21,828

      21,828

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      132%

      132%

       

       

      59

      Bệnh viện phục hồi chức năng

      656

      656

      0

      0

      0

      0

      146

      146

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      22%

      22%

       

       

      60

      Đài PTTH Bình Dương

      99,752

      99,752

      0

      0

      0

      0

      3,368

      3,368

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3%

      3%

       

       

      61

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      746

      746

      0

      0

      0

      0

      114

      114

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15%

      15%

       

       

      62

      UBND huyện Phú Giáo

      247,387

      247,387

      0

      0

      0

      0

      217,796

      217,796

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      88%

      88%

       

       

      63

      UBNDTP Thuận An

      298,507

      298,507

      0

      0

      0

      0

      244,843

      244,843

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      82%

      82%

       

       

      64

      Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

      16,230

      16,230

      0

      0

      0

      0

      16,306

      16,306

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100%

      100%

       

       

      65

      UBND TX Bến Cát

      208,458

      208,458

      0

      0

      0

      0

      130,537

      130,537

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63%

      63%

       

       

      66

      UBND huyện Bàu Bàng

      158,357

      158,357

      0

      0

      0

      0

      185,804

      185,804

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      117%

      117%

       

       

      67

      UBND huyện Dầu Tiếng

      123,412

      123,412

      0

      0

      0

      0

      51,393

      51,393

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      42%

      42%

       

       

      68

      UBND TP Thủ Dầu Một

      454,718

      454,718

      0

      0

      0

      0

      385,200

      385,200

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      85%

      85%

       

       

      69

      UBNDTX Tân Uyên

      326,270

      326,270

      0

      0

      0

      0

      316,316

      316,316

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      97%

      97%

       

       

      70

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      335,973

      335,973

      0

      0

      0

      0

      193,996

      193,996

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      58%

      58%

       

       

      71

      Trung tâm Khuyến nông

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100

      100

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      72

      Công ty CP Nước Môi trường Bình Dương

      2,628,744

      2,628,744

      0

      0

      0

      0

      1,852,850

      1,852,850

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      70%

      70%

       

       

       

      - Nguồn NSĐP

      792,349

      792,349

      0

      0

      0

      0

      202,792

      202,792

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      26%

      26%

       

       

       

      - Nguồn vốn ODA và vay lại của CP (nguồn 53+54)

      1,836,395

      1,836,395

      0

      0

      0

      0

      1,650,058

      1,650,058

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      90%

      90%

       

       

      73

      Hỗ trợ các đơn vị

      14,437

      0

      14,437

      0

      0

      0

      43,935

      0

      43,935

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      304%

       

      304%

       

      74

      Hội Nhà báo

      110

      0

      110

      0

      0

      0

      110

      0

      110

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      100%

       

      100%

       

      75

      Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      30

      0

      30

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      54,900

      0

      0

      0

      54,900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0%

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      440,000

      0

      0

      0

      0

      440,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0%

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      582,218

      0

      0

      582,218

      0

      0

      719,783

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      719,783

      0

      124%

       

       

      124%

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7,285,265

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7,285,265

      0

      0

       

       

       

       

       

      Biểu số 67/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Quyết toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Bổ sung cân đối

      Bổ sung có mục tiêu

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13=7/1

      14=8/2

      15=9/3

      16=10/4

      17=11/5

      18=12/6

       

      TỔNG SỐ

      3,924,143

      3,341,925

      582,218

      412,500

      169,718

      0

      4,091,403

      3371,620

      719,783

      430300

      289,283

      0

      104%

      101%

      124%

      104%

      170%

       

      1

      TP Thủ Dầu Một

      508,899

      435,034

      73,865

      30,000

      43,865

      0

      509,819

      435,034

      74,785

      30,000

      44,785

      0

      100%

      100%

      101%

      100%

      102%

       

      2

      Thị xã Thuận An

      92,732

      0

      92/732

      67,500

      25,232

      0

      92,732

      0

      92,732

      67,500

      25,232

      0

      100%

       

      100%

      100%

      100%

       

      3

      Thị xã Dĩ An

      89,223

      0

      89,223

      65,000

      24,223

      0

      124,026

      29,695

      94,331

      65,000

      29,331

      0

      139%

       

      106%

      100%

      121%

       

      4

      Thị xã Tân Uyên

      510,836

      419,716

      91,120

      73,000

      18,120

      0

      520,460

      419,716

      100,744

      73,000

      27,744

      0

      102%

      100%

      111%

      100%

      153%

       

      5

      Thị xã Bến Cát

      327,128

      244,993

      82,135

      65,000

      17,135

      0

      332,128

      244,993

      87,135

      70,000

      17,135

      0

      102%

      100%

      106%

      108%

      100%

       

      6

      Huyện Phú Giáo

      751,143

      711,274

      39,869

      30,500

      9,369

      0

      819,143

      711,274

      107,869

      32,500

      75,369

      0

      109%

      100%

      271%

      107%

      804%

       

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      762,842

      680,726

      82,116

      68,000

      14,116

      0

      772,842

      680,726

      92,116

      78,000

      14,116

      0

      101%

      100%

      112%

      115%

      100%

       

      8

      Huyện Bàu Bàng

      467,403

      457,525

      9,878

      0

      9,878

      0

      475,831

      457,525

      18,306

      1,000

      17,306

      0

      102%

      100%

      185%

       

      175%

       

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      413,937

      392,657

      21,280

      13,500

      7,780

      0

      444,422

      392,657

      51,765

      13,500

      38365

      0

      107%

      100%

      243%

      100%

      492%

       

       

      Biểu số 68/CK-NSNN

      QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
      (Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng số

      Trong đó

      …

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia...

      …

      Tổng số

      Trong đó

      …

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

       

       

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=6+7

      6

      7

      8=9+12

      9=10+11

      10

      11

      12=13+14

      13

      14

      15

      16=5/1

      17=6/2

      18=7/3

      19=8/4

       

      TỔNG SỐ

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      I

      Ngân sách cấp tỉnh

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      1

      Cơ quan A

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      2

      Tổ chức B

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      3

      ………….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Ngân sách huyện

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      1

      Huyện A

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      2

      Quận B

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      3

      Thành phố C

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      4

      Thị xã D

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

      …

      ….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4106/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýNguyễn Hoàng Thao
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2147/QĐ-BNN-QLCL năm 2008 ban hành Quy định tạm thời về tần suất kiểm tra điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và lấy mẫu kiểm tra lô hàng thủy sản xuất khẩu của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                                      • Công văn số 1105/BNN-BVTV về việc phòng trừ sâu Cuốn lá nhỏ, bệnh Đạo ôn, Rầy nâu, Rầy lưng trắng, Đục thân trên lúa ĐX 2007-2008 vùng đồng bằng, trung du và miền núi phía Bắc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
                                                      • Công văn số 6300/TCHQ-GSQL về việc làm thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu là từ nhôm phế liệu để gia công cho thương nhân nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết số 40/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 458/2007/QĐ-TTg bổ sung Quy hoạch tổng thể Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 4168/2006/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 và thời kỳ ổn định ngân sách 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Công văn số 2894/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc phát hành hóa đơn cho thuê tài chính trước khi thanh toán tiền thuê tài chính
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ