Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4105/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bình Dương năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18693





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4105/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýNguyễn Hoàng Thao
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4105/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

      Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 54/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Thủ tướng Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - TT.TU, TT.HĐND; Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;

      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Trung tâm công báo; Website tỉnh;

      - LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hoàng Thao

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      22,646,012

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      20,248,880

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      8,960,000

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      11,288,880

      II

      Thu bổ sung từ NSTW

      116,384

      1

      Thu bổ sung cân đối

      0

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      116,384

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      IV

      Thu kết dư

      2,280,748

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      22,646,012

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      22,529,628

      1

      Chi đầu tư phát triển

      8,653,000

      2

      Chi thường xuyên

      12,064,000

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      74,900

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5,000

      5

      Dự phòng ngân sách

      622,500

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1,110,228

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      116,384

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      116,384

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

      0

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      54,500

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tinh

      54,500

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      204,500

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      204,500

      2

      Vay để trả nợ gốc

      0

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      16,872,448

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      14,825,329

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      116,384

      -

      Thu bổ sung cân đối

      0

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      116,384

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      4

      Thu kết dư

      1,930,735

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      II

      Chi ngân sách

      16,872,448

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      11,981,791

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách huyện

      4,774,273

      -

      Chi bổ sung cân đối

      4,397,321

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      376,952

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      III

      Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

      0

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      10,547,837

      1

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      5,423,551

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

      4,774,273

      -

      Thu bổ sung cân đối

      4,397,321

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      376,952

      3

      Thu kết dư

      350,013

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      II

      Chi ngân sách

      10,547,837

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

      10,547,837

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách xã

      0

      -

      Chi bổ sung cân đối

      0

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      0

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      58,700,000

      20,248,880

      I

      Thu nội địa

      42,700,000

      20,248,880

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      1,070,000

      392,240

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      730,000

      262,800

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      323,000

      116,280

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      6,000

      2,160

      -

      Thuế tài nguyên

      11,000

      11,000

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      2,320,000

      944,000

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      960,000

      345,600

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1,040,000

      374,400

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      150,000

      54,000

      -

      Thuế tài nguyên

      170,000

      170,000

      3.

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      14,112,000

      4,834,560

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      3,752,000

      1,350,720

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      8,517,000

      3,066,120

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1,840,000

      414,720

      -

      Thuế tài nguyên

      3,000

      3,000

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      8,500,000

      3,111,200

      -

      Thuế giá trị gia tăng

      4,950,000

      1,782,000

      -

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3,080,000

      1,108,800

      -

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      390,000

      140,400

      -

      Thuế tài nguyên

      80,000

      80,000

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      5,500,000

      1,980,000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      2,172,000

      290,880

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      808,000

      290,880

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      1,364,000

      0

      7

      Lệ phí trước bạ

      1,174,000

      1,174,000

      8

      Thu phí, lệ phí

      414,000

      329,000

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      85,000

      0

      -

      Phí và lệ phí địa phương

      179,000

      179,000

      -

      Phí và lệ phí huyện

      150,000

      150,000

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

      0

      0

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      65,000

      65,000

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      670,000

      670,000

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      4,000,000

      4,000,000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      0

      0

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1,620,000

      1,620,000

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      60,000

      60,000

      16

      Thu khác ngân sách

      593,000

      348,000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      7,000

      7,000

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      423,000

      423,000

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      16,000,000

      0

      1

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      13,502,000

      0

      2

      Thuế xuất khẩu

      83,000

      0

      3

      Thuế nhập khẩu

      2,165,000

      0

      4

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      126,000

      0

      5

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      25,000

      0

      6

      Thu khác

      99,000

      0

      IV

      Thu viện trợ

      0

      0

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      NSĐP

      CHIA RA

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22,646,012

      12,098,175

      10,547,837

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      22,529,628

      11,981,791

      10,547,837

      I

      Chi đầu tư phát triển

      8,653,000

      6,970,000

      1,683,000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      8,633,000

      6,950,000

      1,683,000

       

      Trong đó chia theo lĩnh vực:

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,297,110

      1,297,110

      0

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      2,120

      2,120

      0

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      2,913,840

      2,913,840

      0

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1,620,000

      1,620,000

      0

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      20,000

      20,000

      0

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      0

      0

      II

      Chi thường xuyên

      12,064,000

      3,475,000

      8,589,000

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      4,467,002

      1,490,245

      2,976,757

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      33,174

      27,959

      5,215

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      74,900

      74,900

      0

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5,000

      5,000

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      622,500

      350,000

      272,500

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1,110,228

      1,106,891

      3,337

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      116,384

      116,384

      0

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      116,384

      116,384

      0

      1

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      48,895

      48,895

      0

      2

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

      67,489

      67,489

      0

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

       

      TỔNG CHI NSĐP

      16,872,448

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      4,774,273

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      11,981,791

       

      Trong đó:

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      6,970,000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      6,950,000

       

      Trong đó:

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,297,110

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

      2,120

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      1,014,730

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

      105,000

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      42,100

      1.6

      Chi thể dục thể thao

      46,000

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

      424,990

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

      3,491,450

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      435,500

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

      0

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      20,000

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      II

      Chi thường xuyên

      3,475,000

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,490,245

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      27,959

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      151,957

      4

      Chi văn hóa thông tin

      98,127

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      0

      6

      Chi thể dục thể thao

      111,052

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      157,176

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      448,406

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      576,300

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      190,899

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      74,900

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5,000

      V

      Dự phòng ngân sách

      350,000

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1,106,891

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

      11,981,791

      6,970,000

      3,475,000

      74,900

      5,000

      350,000

      1,106,891

      0

      0

      0

       

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      10,445,000

      6,970,000

      3,475,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      17,310

      0

      17,310

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      943

      0

      943

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      137,957

      0

      137,957

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Sở Ngoại vụ

      19,008

      10,500

      8,508

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5

      Sở Kế hoạch - Đầu tư

      67,129

      50,000

      17,129

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6

      Sở Tài chính

      14,026

      0

      14,026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7

      Thanh tra tỉnh

      12,871

      0

      12 871

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      8

      Trường Chính trị

      12,297

      0

      12,297

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      99,080

      0

      99,080

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

      37,208

      3,000

      34,208

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      11

      Trường Cao đẳng Y tế

      2,470

      0

      2,470

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      28,559

      3,000

      25,559

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      13

      Ban An toàn Giao thông

      6,038

      0

      6,038

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      690

      0

      690

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      15,474

      0

      15,474

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16

      Quỹ Phát triển KHCN

      7,397

      0

      7,397

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      3,260

      0

      3,260

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      18

      BQL DA Đầu tư XD tỉnh

      2,687,310

      2,685,965

      1,345

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      19

      BQL DA ngành nông nghiệp

      311,135

      309,820

      1,315

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      20

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      85,524

      0

      85,524

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      21

      Sở Tư Pháp

      11,643

      0

      11,643

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      22

      Sở Khoa học và Công nghệ

      27,165

      2,120

      25,045

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      23

      Sở Công thương

      40,156

      0

      40,156

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      24

      Sở Xây dựng

      21,615

      0

      21,615

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      25

      Sở Giao thông - Vận tải

      44,237

      0

      44,237

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      26

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      115,500

      0

      115,500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      27

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      1,265,827

      0

      1,265,827

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      28

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      26,552

      0

      26,552

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      29

      Sở Y tế

      134,855

      0

      134,855

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      30

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      4,000

      0

      4,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      31

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      319,158

      60,000

      259,158

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      32

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      330,698

      104,000

      226,698

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      33

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      132,880

      1,000

      131,880

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      34

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      25,000

      0

      25,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      35

      Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      36

      Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

      2,000

      0

      2,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      37

      Sở Thông tin - Truyền thông

      81,438

      23,500

      57,938

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      38

      Sở Nội vụ

      67,657

      0

      67,657

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      39

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      42,100

      42,100

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      40

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      11,740

      0

      11,740

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      41

      Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

      424,016

      344,990

      79,026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      42

      Cục Quản lý thị trường

      229

      0

      229

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      43

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      9,455

      0

      9,455

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      44

      Tỉnh Đoàn

      34,183

      0

      34,183

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      45

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      9,764

      0

      9,764

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      46

      Hội Nông dân

      9,081

      0

      9,081

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      47

      Hội Cựu Chiến binh

      3,394

      0

      3,394

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      48

      Hội Chữ thập đỏ

      3,940

      0

      3,940

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      49

      Hội Văn học Nghệ thuật

      6,585

      0

      6,585

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50

      Hội Đông Y

      767

      0

      767

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      51

      Hội Người mù

      1,265

      0

      1,265

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      52

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1,393

      0

      1,393

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      53

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      1,024

      0

      1,024

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      54

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      2,726

      0

      2,726

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      55

      Hội Người cao tuổi

      610

      0

      610

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      56

      Liên minh các Hợp tác xã

      2,710

      0

      2,710

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      57

      Bộ Chỉ huy Quân sự

      107,400

      14,000

      93,400

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      58

      Công an tỉnh

      157,000

      75,000

      82,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      59

      Tỉnh ủy

      99,067

      0

      99,067

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      60

      UBND Thị xã Bến Cát

      194,900

      194,900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      61

      UBND huyện Bàu Bàng

      317,000

      317,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      62

      UBND huyện Dầu Tiếng

      233,020

      233,020

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63

      UBND huyện Phú Giáo

      283,050

      283,050

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64

      UBND thành phố Thuận An

      529,500

      529,500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      65

      UBND thành phố Dĩ An

      449,300

      449,300

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      66

      UBND TP Thủ Dầu Một

      527,200

      527,200

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      67

      UBND TX Tân Uyên

      181,880

      181,880

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      68

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      432,970

      432,970

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      69

      Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

      20,185

      20,185

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      70

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      7,000

      7,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      71

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      13,000

      13,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      72

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      16,000

      16,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      73

      Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      1,000

      1,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      74

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      15,000

      15,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      75

      Khác

      79,479

      20,000

      59,479

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      74,900

      0

      0

      74,900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      5,000

      0

      0

      0

      5,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      350,000

      0

      0

      0

      0

      350,000

      0

      0

      0

      0

      0

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      1,106,891

      0

      0

      0

      0

      0

      1,106,891

      0

      0

      0

      0

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      TRONG ĐÓ:

      CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

      CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

      CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

      CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

      CHI THỂ DỤC THỂ THAO

      CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

      TRONG ĐÓ

      CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

      CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

      CHI GIAO THÔNG

      CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      TỔNG SỐ

      6,950,000

      1,297,110

      2,120

      1,014,730

      105,000

      42,100

      46,000

      424,990

      3,491,450

      2,762,365

      0

      435,500

      0

      1

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2,685,965

      113,550

      0

      880,000

      0

      0

      0

      0

      1,494,915

      1,442,325

      0

      197,500

       

      2

      Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và NSNT

      20,185

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      20,185

      0

      0

      0

      0

      3

      UBND Thị xã Bến Cát

      194,900

      110,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      84,900

      24,900

      0

      0

      0

      4

      UBND huyện Bàu Bàng

      317,000

      94,000

      0

      20,000

      4,000

      0

      0

      0

      99,000

      99,000

      0

      100,000

      0

      5

      UBND huyện Dầu Tiếng

      233,020

      84,010

      0

      5,000

      33,000

      0

      0

      0

      111,010

      97,010

      0

      0

      0

      6

      UBND TP TDM

      527,200

      170,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      357,200

      275,200

      0

      0

      0

      7

      Sở Nội vụ

      10,500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10,500

      0

      8

      Sở KHCN

      2,120

      0

      2,120

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

      3,000

      3,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

      3,000

      3,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      11

      Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      1,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,000

      0

      0

      0

      0

      12

      BVĐK tỉnh

      15,000

      0

      0

      15,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      13

      Đài PTTH BD

      42,100

      0

      0

      0

      0

      42,100

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      14

      Sở KH&ĐT

      50,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50,000

      0

      0

      0

      0

      15

      Sở LĐ - TBXH

      60,000

      60,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16

      Sở TN&MT

      1,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,000

      0

      17

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      16,000

      0

      0

      16,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      18

      UBND huyện Phú Giáo

      283,050

      84,000

      0

      5,000

      0

      0

      0

      0

      194,050

      161,050

      0

      0

      0

      19

      UBND thành phố Thuận An

      529,500

      219,550

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      309,950

      256,950

      0

      0

      0

      20

      Sở Thông tin và Truyền thông

      23,500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      23,500

      0

      21

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      104,000

      0

      0

      0

      58,000

      0

      46,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      22

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      13,000

      0

      0

      0

      10,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3,000

      0

      23

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      7,000

      0

      0

      7,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      24

      UBND thành phố Dĩ An

      449,300

      157,000

      0

      0

      0

      0

      0

      80,000

      212,300

      212,300

      0

      0

      0

      25

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      14,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      26

      Công an tỉnh Bình Dương

      75,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      27

      UBNDTX Tân Uyên

      181,880

      110,000

      0

      16,730

      0

      0

      0

      0

      55,150

      55,150

      0

      0

      0

      28

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      432,970

      89,000

      0

      50,000

      0

      0

      0

      0

      191,970

      138,480

      0

      100,000

      0

      29

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      344,990

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      344,990

      0

      0

      0

      0

      0

      30

      Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương

      309,820

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      309,820

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      TRONG ĐÓ:

      CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

      CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      CHI Y TẾ, DÂN SỐ VA GIA ĐÌNH

      CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

      CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG  TẤN

      CHI THỂ DỤC THỂ THAO

      CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

      TRONG ĐÓ

      CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

      CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

      CHI GIAO THÔNG

      CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      TỔNG SỐ

      3,475,000

      1,490,245

      27,959

      151,957

      98,127

      0

      111,052

      157,176

      448,406

      144,982

      61,921

      576,300

      190,899

      I

      Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

      3,054,157

      1,490,245

      27,359

      151,957

      95,437

      0

      111,052

      144,586

      444,128

      144,982

      61,537

      398,494

      190,899

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      17,310

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17,310

      0

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      943

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      943

      0

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      137,957

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      105,077

      0

      0

      32,880

      0

      4

      Sở Ngoại vụ

      8,508

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      8,508

      0

      5

      Sở Kế hoạch - Đầu tư

      17,129

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17,129

      0

      6

      Sở Tài chính

      14,026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      14,026

      0

      7

      Thanh tra tỉnh

      12,871

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      12,871

      0

      8

      Trường Chính trị

      12,297

      12,297

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      99,080

      95,630

      3,450

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

      34,208

      34,208

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      11

      Trường Cao đẳng y tế

      2,470

      2,470

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      25,559

      25,559

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      13

      Ban An toàn Giao thông

      6,038

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6,038

      0

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      690

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      690

      690

      0

      0

      0

      15

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      15,474

      0

      0

      15,474

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16

      Quỹ Phát triển KHCN

      7,397

      0

      7,100

      0

      0

      0

      0

      0

      297

      0

      0

      0

      0

      17

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      3,260

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3,260

      0

      0

      0

      0

      18

      BQL DA Đầu tư XD tỉnh

      1,345

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,345

      0

      0

      0

      0

      18

      BQL DA ngành nông nghiệp

      1,315

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,315

      0

      1,315

      0

      0

      19

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      85,524

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50

      60,222

      0

      60,222

      25,252

      0

      20

      Sở Tư Pháp

      11,643

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2,192

      0

      0

      9,451

      0

      21

      Sở Khoa học và Công nghệ

      25,045

      0

      15,294

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9,751

      0

      22

      Sở Công thương

      40,156

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,170

      21,939

      0

      0

      17,047

      0

      23

      Sở Xây dựng

      21,615

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5,500

      0

      0

      16,115

      0

      24

      Sở Giao thông- Vận tải

      44,237

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      26,792

      26,792

      0

      17,445

      0

      25

      Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

      2,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2,000

      2,000

      0

      0

      0

      26

      Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      27

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      115,500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      115,500

      115,500

      0

      0

      0

      27

      Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      28

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      1,265,827

      1,254,197

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      11,630

      0

      29

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      26,552

      0

      0

      26,552

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      0

      30

      Sở Y tế

      134,855

      19,100

      0

      103,661

      0

      0

      0

      1,030

      0

      0

      0

      11,064

      0

      31

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      4,000

      0

      0

      4,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      32

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      259,158

      40,434

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6,843

      0

      0

      20,982

      190,899

      33

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      226,698

      0

      650

      2,270

      95,437

      0

      111,052

      0

      6,928

      0

      0

      10,361

      0

      34

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      131,880

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      37,860

      72,031

      0

      0

      21,989

      0

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      25,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      25,000

      0

      0

      0

      0

      0

      36

      Sở Thông tin - Truyền thông

      57,938

      1,600

      865

      0

      0

      0

      0

      0

      10,347

      0

      0

      45,126

      0

      37

      Sở Nội vụ

      67,657

      4,750

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,621

      0

      0

      61,286

      0

      38

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      39

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải

      79,026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      79,026

      0

      0

      0

      0

      0

      40

      Cục QL thị trường

      229

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      229

      0

      0

      0

      0

      41

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      11,740

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      450

      0

      0

      0

      11,290

      0

      II

      Khối đoàn thể

      65,877

      0

      0

      0

      2,690

      0

      0

      290

      4,278

      0

      384

      58,619

      0

      42

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      9,455

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      290

      0

      0

      0

      9,165

      0

      43

      Tỉnh Đoàn

      34,183

      0

      0

      0

      2,690

      0

      0

      0

      3,494

      0

      384

      27,999

      0

      44

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      9,764

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9,764

      0

      45

      Hội Nông dân

      9,081

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      784

      0

      0

      8,297

      0

      46

      Hội Cựu Chiến binh

      3,394

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3,394

      0

      III

      Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

      21,020

      0

      600

      0

      0

      0

      0

      300

      0

      0

      0

      20,120

      0

      47

      Hội Chữ thập đỏ

      3,940

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3,940

      0

      48

      Hội Văn học Nghệ thuật

      6,585

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6,585

      0

      49

      Hội Đông Y

      767

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      767

      0

      50

      Hội Người mù

      1,265

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,265

      0

      51

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1,393

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,393

      0

      52

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      1,024

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1,024

      0

      53

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      2,726

      0

      600

      0

      0

      0

      0

      300

      0

      0

      0

      1,826

      0

      54

      Hội Người cao tuổi

      610

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      610

      0

      55

      Liên minh các Hợp tác xã

      2,710

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2,710

      0

      IV

      Khối đảng

      99,067

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      99,067

      0

      58

      Văn phòng Tỉnh ủy

      17,234

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17,234

      0

      59

      Ban Tổ chức

      15,677

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15,677

      0

      60

      Ủy ban kiểm tra

      5,610

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5,610

      0

      61

      Ban Tuyên giáo

      13,269

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      13,269

      0

      62

      Ban Dân vận

      5,613

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5,613

      0

      63

      Đảng ủy khối cơ quan - DN

      16,334

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16,334

      0

      64

      Ban Nội chính

      4,086

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4,086

      0

      65

      Báo Bình Dương

      17,244

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17,244

      0

      66

      Dự phòng

      4,000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4,000

      0

      V

      Các đơn vị khác

      59,479

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: %

      STT

      Tên đơn vị

      Chi tiết theo sắc thuế

      1. Thuế giá trị gia tăng (Khu vực kinh tế dân doanh)

      2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Khu vực kinh tế dân doanh)

      3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (Khu vực kinh tế dân doanh)

      4. Thuế Tài nguyên (Khu vực kinh tế dân doanh)

      5. Lệ phí trước bạ

      6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      8. Thuế thu nhập cá nhân

      9. Phí-lệ phí

      10. Thu tiền thuê đất

      11. Thu tiền sử dụng đất

      12. Thu khác ngân sách

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      2

      Thành phố Thuận An

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

      31

      100

      100

       

      100

      3

      Thành phố Dĩ An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      4

      Thị xã Tân Uyên

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      5

      Thị xã Bến Cát

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      6

      Huyện Phú Giáo

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      8

      Huyện Bàu Bàng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

      36

      100

      100

       

      100

      10

      Phường Phú Cường

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      11

      Phường Hiệp Thành

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      12

      Phường Chánh Nghĩa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      13

      Phường Phú Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      14

      Phường Phú Thọ

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      15

      Phường Phú Lợi

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      16

      Phường Chánh Mỹ

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      17

      Phường Phú Mỹ

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      18

      Phường Tương Bình Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      19

      Phường Tân An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      20

      Phường Định Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      21

      Phường Hiệp An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      22

      Phường Hòa Phú

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      23

      Phường Phú Tân

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      24

      Phường An Thạnh

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      25

      Phường Lái Thiêu

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      26

      Phường Bình Chuẩn

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      27

      Phường An Phú

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      28

      Xã An Sơn

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      29

      Phường Hưng Định

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      30

      Phường Thuận Giao

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      31

      Phường Bình Nhâm

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      32

      Phường Bình Hòa

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      33

      Phường Vĩnh Phú

      31

      31

      31

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      34

      Phường Dĩ An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      35

      Phường Tân Bình

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      36

      Phường Đông Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      37

      Phường Tân Đông Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      38

      Phường An Bình

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      39

      Phường Bình An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      40

      Phường Bình Thắng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      41

      Phường Uyên Hưng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      42

      Phường Tân Phước Khánh

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      43

      Phường Vĩnh Tân

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      44

      Phường Phú Chánh

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      45

      Phường Tân Vĩnh Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      46

      Phường Khánh Bình

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      47

      Phường Thái Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      48

      Phường Thạnh Phước

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      49

      Xã Bạch Đằng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      50

      Phường Tân Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      51

      Phường Hội Nghĩa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      52

      Xã Thạnh Hội

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      53

      Xã Tân Bình

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      54

      Xã Thường Tân

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      55

      Xã Lạc An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      56

      Thị trấn Tân Thành

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      57

      Xã Tân Lập

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      58

      Xã Tân Định

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      59

      Xã Bình Mỹ

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      60

      Xã Hiếu Liêm

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      61

      Xã Đất Cuốc

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      62

      Xã Tân Mỹ

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      63

      Thị trấn Phước Vĩnh

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      64

      Xã An Bình

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      65

      Xã An Linh

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      66

      Xã Tân Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      67

      Xã Phước Sang

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      68

      Xã An Long

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      69

      Xã Tân Long

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      70

      Xã Phước Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      71

      Xã Vĩnh Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      72

      Xã Tam Lập

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      73

      Xã An Thái

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      74

      Phường Mỹ Phước

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      75

      Phường Thới Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      76

      Phường Chánh Phú Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      77

      Phường Tân Định

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      78

      Phường Hòa Lợi

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      79

      Phường An Điền

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      80

      Phường Phú An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      81

      Phường An Tây

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      82

      Xã Cây Trường II

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      83

      Xã Hưng Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      84

      Xã Tân Hưng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      85

      Thị trấn Lai Uyên

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      86

      Xã Long Nguyên

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      87

      Xã Trừ Văn Thố

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      88

      Xã Lai Hưng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      89

      Thị trấn Dầu Tiếng

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      90

      Xã Minh Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      91

      Xã Minh Tân

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      92

      Xã Minh Thạnh

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      93

      Xã Thanh An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      94

      Xã Thanh Tuyền

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      95

      Xã Long Tân

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      96

      Xã Long Hòa

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      97

      Xã An Lập

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      98

      Xã Định An

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      99

      Xã Định Hiệp

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

      100

      Xã Định Thành

      36

      36

      36

      100

      100

      100

      100

       

      100

       

       

      100

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

      Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối ngân sách huyện

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách huyện hưởng 100%

      Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

       

      TỔNG SỐ

      15,905,012

      5,423,551

      2,154,000

      3,269,551

      4,774,273

      0

      350,013

      10,547,837

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      4,748,603

      1,525,375

      770,844

      754,531

      591,352

      0

      59,125

      2,175,852

      2

      Thành phố Thuận An

      3,434,326

      1,196,925

      467,266

      729,659

      228,603

      0

      52,693

      1,478,221

      3

      Thành phố Dĩ An

      2,703,998

      961,238

      201,590

      759,648

      267,464

      0

      44,094

      1,272,796

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1,437,263

      513,387

      156,845

      356,542

      558,992

      0

      39,711

      1,112,090

      5

      Thị xã Bến Cát

      1,870,777

      550,902

      141,498

      409,404

      440,940

      0

      35,382

      1,027,224

      6

      Huyện Phú Giáo

      301,038

      90,755

      43,748

      47,007

      819,793

      0

      37,799

      948,347

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      382,978

      174,413

      117,547

      56,866

      879,990

      0

      38,485

      1,092,888

      8

      Huyện Bàu Bàng

      473,969

      158,889

      101,183

      57,706

      532,091

      0

      23,394

      714,374

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      552,060

      251,667

      153,479

      98,188

      455,048

      0

      19,330

      726,045

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH TỪNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      376,952

      133,000

      243,952

      0

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      60,730

      0

      60,730

      0

      2

      Thành phố Thuận An

      32,612

      0

      32,612

      0

      3

      Thành phố Dĩ An

      29,661

      0

      29,661

      0

      4

      Thị xã Tân Uyên

      26,528

      0

      26,528

      0

      5

      Thị xã Bến Cát

      22,835

      0

      22,835

      0

      6

      Huyện Phú Giáo

      17,546

      0

      17,546

      0

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      157,609

      133,000

      24,609

      0

      8

      Huyện Bàu Bàng

      15,271

      0

      15,271

      0

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      14,161

      0

      14,161

      0

       

      Biểu số 57/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia

      Chương trình mục tiêu quốc gia

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1=2+3

      2=5+12

      3=8+15

      4=5+8

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+15

      12=13+14

      13

      14

      15=16+17

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      I

      Ngân sách cấp tỉnh

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Cơ quan A

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Tổ chức B

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Ngân sách huyện

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Huyện A

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Quận B

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      Thành phố C

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Thị xã D

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      …

      …

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4105/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýNguyễn Hoàng Thao
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2301/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch và kinh phí thực hiện tiêm phòng vắc xin và xử lý trâu bò bị chết do mắc bệnh Viêm da nổi cục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
                                                      • Công văn 1580/CĐTNĐ-VT-ATGT năm 2021 về tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện vận tải hàng hóa thiết yếu và hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh tại các địa phương áp dụng Chỉ thị 16 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 2794/QĐ-BTTTT năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các Vụ, Văn phòng Bộ và Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông
                                                      • Luật Biên phòng Việt Nam 2020
                                                      • Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
                                                      • Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ