Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19271





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4084/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành30/12/2020
      Người kýNguyễn Hoàng Thao
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4084/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 21/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, cụ thể như sau:

      1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2021 (phụ lục 1)

      2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất nhập khẩu năm 2021 (phụ lục 2)

      3. Kế hoạch vận tải năm 2021 (phụ lục 3)

      4. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện tích rừng năm 2021 (phụ lục 4)

      5. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm 2021 (phụ lục 5)

      6. Kế hoạch dân số năm 2021 (phụ lục 6)

      7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2021 (phụ lục 7)

      8. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2021 (phụ lục 8)

      9. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2021 (phụ lục 9)

      10. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2021 (phụ lục 10)

      11. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2021 (phụ lục 11)

      12. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo và Chương trình về việc làm năm 2021 (phụ lục 12)

      Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 được giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.

      Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2021.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

       


      Nơi nhận:
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
      , Bộ Tài chính;
      - TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - LĐVP, CV, TH, HCTC;
      - Tr
      ung tâm Công báo; website tỉnh;
      - Lưu VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hoàng Thao

       

      PHỤ LỤC 1

      MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      Đơn vị theo dõi, báo cáo

      I

      Các chỉ tiêu kinh tế

       

       

       

      1

      Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

      %

      8,5 - 8,7

      Cục Thống kê

      2

      GRDP bình quân đầu người

      Triệu đồng

      161,8

      3

      Cơ cấu kinh tế

       

       

       

      - Công nghiệp

      %

      65,10

       

      - Dịch vụ

      %

      23,73

       

      - Nông - lâm nghiệp - thủy sản

      %

      3,17

       

      - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      %

      8,00

      4

      Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

      %

      12,3

      5

      Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

      Triệu USD

      > 1.800

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      6

      Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng

      %

      12,0

      Sở Công thương

      7

      Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

      %

      13,0

      8

      Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      58.700

      Sở Tài chính

      9

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương đạt

      Tỷ đồng

      22.530

      II

      Các chỉ tiêu xã hội

       

       

       

      10

      Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

      %

      81,0

      Sở Lao động - Thương binh và xã hội

       

      Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

      %

      31,0

      11

      Tạo việc làm mới

      Lao động

      35.000

      12

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)

      %

      13

      Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

      Bác sỹ

      7,55

      Sở Y tế

      14

      Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

      Giường

      20,6

      15

      Diện tích nhà ở bình quân đầu người

      m2/người

      30,5

      Sở Xây dựng

      16

      Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

      %

      77,5

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      17

      Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

      %

      > 90

      Bảo hiểm xã hội

      18

      Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

      %

      63,7

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      19

      Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện

      %

      99,99

      Sở Công thương

      III

      Các chỉ tiêu môi trường

       

       

       

      20

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

      %

      98,2

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      21

      Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

      %

      100,0

      22

      Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

      %

      100,0

      23

      Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm

      %

      57,5

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      24

      Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh

      %

      99,6

      Sở Xây dựng

      IV

      Chỉ tiêu phát triển đô thị

       

       

       

      25

      Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

      %

      50,0

      Sở Thông tin và Truyền thông

      26

      Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực

      %

      10,0

      Sở Giao thông và Vận tải

      27

      Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

      %

      5,0

      Sở Y tế

      28

      Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

      %

      7,0

      29

      Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

      %

      10,0

      Công an tỉnh

      30

      Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

      %

      10,0

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

      PHỤ LỤC 2

      KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công Thương

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

      %

      9,20

      2

      Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

      %

      12,0

      3

      Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

      %

      13,0

      4

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

      %

      16,0

       

      Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng

      %

      17,0

       

      PHỤ LỤC 3

      KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      I

      Vận tải hàng hóa

       

       

       

      - Khối lượng vận chuyển

      Tấn

      239.846.064

       

      - Khối lượng luân chuyển

      Tấn x Km

      6.744.297.120

      II

      Vận tải hành khách

       

       

       

      - Số lượng vận chuyển

      Hành khách

      21.525.876

       

      - Số lượng luân chuyển

      Hành khách x Km

      919.134.138

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 4

      KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

       

      Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm

      %

      57,5

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 5

      CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

      %

      98,2

      2

      Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

      %

      100,0

      3

      Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

      %

      100,0

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 6

      KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh

      STT

      Địa phương

      Dân số trung bình (người)

      Tỷ suất sinh (‰)

      Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰)

      1

      Thủ Dầu Một

      354.412

      13,7

      8,45

      2

      Thuận An

      657.059

      13,4

      8,80

      3

      Dĩ An

      523.049

      14,0

      7,20

      4

      Tân Uyên

      408.288

      13,3

      11,00

      5

      Bắc Tân Uyên

      72.557

      13,6

      9,40

      6

      Phú Giáo

      98.866

      13,6

      8,00

      7

      Bến Cát

      333.660

      13,3

      8,20

      8

      Bàu Bàng

      102.102

      10,8

      8,40

      9

      Dầu Tiếng

      123.908

      13,7

      7,90

      Toàn tỉnh

      2.673.901

      13,3

      8,59

       

      PHỤ LỤC 7

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Toàn tỉnh

      Thủ Dầu Một

      Thuận An

      Dĩ An

      Tân Uyên

      Phú Giáo

      Bến Cát

      Dầu Tiếng

      Bàu Bàng

      Bắc Tân Uyên

      I

      Nhà trẻ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Số cháu

      Cháu

      26.169

      3.973

      6.093

      6.199

      2.875

      1.044

      3.295

      1.046

      992

      652

       

      Số cô

      Cô

      2.181

      331

      508

      517

      240

      87

      274

      87

      83

      54

      II

      Mẫu giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Số học sinh

      Học sinh

      117.201

      17.828

      27.092

      27.562

      12.788

      4.815

      14.545

      5.050

      4.463

      3.058

       

      Số lớp

      Lớp

      3.907

      594

      903

      919

      426

      161

      485

      168

      149

      102

       

      Số giáo viên

      Giáo viên

      6.837

      1.040

      1.580

      1.608

      746

      281

      848

      295

      260

      178

      III

      Phổ thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số học sinh

      Học sinh

      389.556

      66.746

      80.558

      76.930

      47.674

      19.980

      46.877

      22.501

      15.915

      12.375

       

      Tiểu học

      Học sinh

      221.678

      32.809

      49.654

      45.001

      28.818

      9.754

      28.597

      11.527

      8.867

      6.651

       

      Trung học cơ sở

      Học sinh

      132.319

      23.269

      25.641

      25.778

      15.336

      7.666

      15.861

      8.592

      5.946

      4.230

       

      Trung học phổ thông

      Học sinh

      35.559

      10.668

      5.263

      6.151

      3.520

      2.560

      2.419

      2.382

      1.102

      1.494

      2

      Tổng số lớp

       

      9.599

      1.703

      1.869

      1.797

      1.150

      608

      1.106

      600

      427

      339

       

      Tiểu học

      Lớp

      5.378

      820

      1.118

      1.053

      675

      304

      665

      312

      246

      185

       

      Trung học cơ sở

      Lớp

      3.269

      594

      611

      590

      382

      231

      376

      221

      150

      114

       

      Trung học phổ thông

      Lớp

      952

      289

      140

      154

      93

      73

      65

      67

      31

      40

      3

      Tổng số giáo viên

      Giáo viên

      16.420

      3.009

      3.153

      3.047

      1.948

      1.059

      1.858

      1.039

      724

      584

       

      Tiểu học

      Giáo viên

      8.067

      1.230

      1.677

      1.580

      1.013

      456

      998

      468

      369

      278

       

      Trung học cơ sở

      Giáo viên

      6.211

      1.129

      1.161

      1.121

      726

      439

      714

      420

      285

      217

       

      Trung học phổ thông

      Giáo viên

      2.142

      650

      315

      347

      209

      164

      146

      151

      70

      90

      IV

      Các chỉ tiêu khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phổ cập giáo dục THCS

      %

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      GDTX cấp THPT

      Học viên

      8.652

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

      %

      ≥ 81,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

      %

      ≥ 77,5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 8

      KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

      STT

      CHỈ TIÊU

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế

      %

      100

      2

      Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ

      %

      100

      3

      Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

      Người

      5.000

      4

      Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

      %

      100

      5

      Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

      %

      ≥ 90

      6

      Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

      Người

      200

      7

      Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

      %

      90

      7.1

      Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm

      %

      90

      7.2

      Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV

      %

      90

      7.3

      Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tái lượng virus dưới ngưỡng ức chế

      %

      90

      8

      Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

      %

      ≥ 96

      9

      Tỷ lệ trẻ em

      %

      7,4

      10

      Tỷ lệ trẻ em

      %

      19,6

      11

      Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi

      ‰

      5,1

      12

      Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

       

      ≥ 85

      13

      Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

      Xã

      91

      14

      Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

      %

      ≥ 85

      15

      Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

      %

      16

      Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

      %

      > 90

      17

      Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

      Người

      58.000

      18

      Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế

      %

      100

      19

      Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế)

      Giường

      20,6

       

      PHỤ LỤC 9

      CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

      STT

      CHỈ TIÊU

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      Giường

      1.500

      2

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      "

      120

      3

      Bệnh viện y học cổ truyền

      "

      150

      4

      Trung tâm y tế thành phố Thuận An

      "

      320

      5

      Trung tâm y tế thành phố Dĩ An

      "

      100

      6

      Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

      "

      100

      7

      Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

      "

      150

      8

      Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

      "

      100

      9

      Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

      "

      120

      10

      Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

      "

      60

      11

      Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

      "

      60

      12

      Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

       

      32

      13

      Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

      "

      40

       

      PHỤ LỤC 10

      CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Bổ sung sách mới trong năm

       

      51.500

       

      - Thư viện tỉnh

      Bản

      30.000

       

      - Thư viện cấp huyện

      "

      21.500

       

      + Thư viện thị xã Tân Uyên

      "

      3.500

       

      + Thư viện thị xã Bến Cát

      "

      2.000

       

      + Thư viện huyện Dầu Tiếng

      "

      2.000

       

      + Thư viện thành phố Thuận An

      "

      4.000

       

      + Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

      "

      1.500

       

      + Thư viện huyện Phú Giáo

      "

      1.500

       

      + Thư viện thành phố Dĩ An

      "

      4.500

       

      + Thư viện huyện Bàu Bàng

      "

      1.000

       

      + Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

       

      1.000

      2

      Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

      Buổi

      140

      3

      Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

      "

      150

      4

      Thể thao thành tích cao

       

       

       

      - Số vận động viên đào tạo tập trung

      Người

      1.134

       

      + Số vận động viên tuyến tuyển

      "

      323

       

      + Số vận động viên tuyến trẻ

      "

      325

       

      + Số vận động viên tuyến năng khiếu

      "

      486

       

      - Số Huy chương đạt giải

      Cái

      540

       

      + Quốc tế

      Cái

      30

       

      + Quốc gia

      Cái

      250

       

      + Cụm, khu vực, mở rộng

      Cái

      260

       

      - Tham gia các giải

      Giải

      150

       

      + Quốc tế

      Giải

      18

       

      + Quốc gia

      Giải

      85

       

      + Cụm, khu vực, mở rộng

      Giải

      47

       

      - Đăng cai tổ chức các giải

      Giải

      5

       

      + Quốc tế

      Giải

      -

       

      + Quốc gia

      Giải

      2

       

      + Cụm, khu vực

      Giải

      3

       

      - Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

      Người

      250

       

      + Kiện tướng

      Người

      80

       

      + Cấp 1

      Người

      170

       

      - Đầu tư các môn

      Môn

      28

      5

      Du lịch

       

       

       

      - Tổng số khách du lịch

      Nghìn lượt

      3.000

       

      Trong đó:

       

       

       

      + Khách quốc tế

      "

      120

       

      + Khách nội địa

      "

      2.880

       

      - Doanh thu du lịch

      Tỷ đồng

      840

       

      PHỤ LỤC 11

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương

      STT

      CHỈ TIÊU

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      I

      Tổng số giờ phát sóng phát thanh

      Giờ/năm

      7.512

       

      Trong đó:

       

       

      1

      Chương trình tiếp sóng phát lại

      Giờ/năm

      365

      2

      Chương trình phát mới

      Giờ/năm

      7.147

      II

      Tổng số giờ phát sóng truyền hình

      Giờ/năm

      8.760

      1

      Chương trình tiếp sóng phát lại

      Giờ/năm

      5.110

      2

      Chương trình phát mới

      Giờ/năm

      3.650

       

      PHỤ LỤC 12

      KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và xã hội

      STT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      1

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

      81

       

      Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

      %

      31

      2

      Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

      Người

      35.000

      3

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)

      %

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4084/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành30/12/2020
                                Người kýNguyễn Hoàng Thao
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
                                                      • Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Quyết định 95/QĐ-UBND về Chương trình hành động về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Công văn 931/BGTVT-VT năm 2021 về tiếp tục triển khai Chỉ thị 05/CT-TTg về biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Phước đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Quyết định 43/2020/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
                                                      • Công văn 3013/TCT-CS năm 2020 về phân bổ thuế giá trị gia tăng đầu vào do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 1915/TCT-CS năm 2020 về ghi nợ tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ