Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 4055/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20216





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu4055/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tiền Giang
      Ngày ban hành17/12/2020
      Người kýTrần Văn Dũng
      Ngày hiệu lực 17/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TI
      Ề
      N GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 4055/QĐ-UBND

      Tiền Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021,

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang (theo các Biểu đính kèm theo quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - TT. Hội đồng nhân dân tỉnh;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Văn phòng Tỉnh ủy;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị;
      - Cổng Thông tin điện tử Sở Tài chính;
      - VP: CVP và các PCVP,
      Phòng KTTC (Luân);
      Cổng Thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang;
      - Lưu: VT, (Tú).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Văn Dũng

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

       Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      B

      3

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      12.253.962

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      9.440.000

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      3.182.450

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      6.257.550

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      2.813.962

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      1.981.237

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      832.725

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      IV

      Thu kết dư

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      12.255.562

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      11.422.837

      1

      Chi đầu tư phát triển

      2.973.942

      2

      Chi thường xuyên

      7.549.356

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

      100

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      226.425

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      672.014

      II

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

      832.725

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      832.725

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      C

      BỘI CHI NSĐP

      1.600

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      3.200

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      3.200

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      4.800

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      1.600

      II

      Vay để trả nợ gốc

      3.200

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      10.181.653

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      7.367.691

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      2.813.962

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      1.981.237

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      832.725

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      II

      Chi ngân sách

      10.183.253

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      6.438.790

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      3.744.463

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      3.089.500

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      654.963

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      III

      Bội chi NSĐP

      1.600

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

       

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      5.816.772

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      2.072.309

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.744.463

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      3.089.500

      3

      Thu kết dư

      654.963

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      II

      Chi ngân sách

       

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

      5.816.772

      2

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

       

      TỔNG THU NSNN

      10.612.300

      9.440.000

      I

      Thu nội địa

      10.337.300

      9.440.000

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      210.000

      210.000

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      145.000

      145.000

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      3.450.000

      3.450.000

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      1.400.000

      1.400.000

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      650.000

      650.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.200.000

      446.400

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

       

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      348.500

      348.500

      8

      Thu phí, lệ phí

      147.300

      90.000

      -

      Phí và lệ phí trung ương

       

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh

       

       

      -

      Phí và lệ phí huyện

       

       

      -

      Phí và lệ phí xã, phường

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      16.500

      16.500

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      140.000

      140.000

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      700.000

      700.000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      3.000

      3.000

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1.650.000

      1.650.000

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      4.000

      2.600

      16

      Thu khác ngân sách

      273.000

      188.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

       

       

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      275.000

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      2

      Thuế xuất khẩu

       

       

      3

      Thuế nhập khẩu

       

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

       

      TỔNG CHI NSĐP

      12.255.562

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      11.422.837

      I

      Chi đầu tư phát triển (1)

      2.973.942

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      2.973.942

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

      -

      Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

      622.342

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      700.000

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1.650.000

      -

      Bội chi NSĐP

      1.600

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      II

      Chi thường xuyên

      7.549.356

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.287.540

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      35.065

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      100

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      226.425

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      672.014

      B

      CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

      832.725

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      1

      Chương trình MTQG Nông thôn mới

      0

       

      - Chi đầu tư phát triển

      0

       

      - Chi sự nghiệp

      0

      2

      Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

      0

       

      - Chi đầu tư phát triển

      0

       

       

      - Chi sự nghiệp

      0

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      832.725

       

      1

      Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      729.138

       

      2

      Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

      103.587

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

       

      TỔNG CHI NSĐP

      8.710.814

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      3.089.500

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      5.621.314

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.192.315

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      2.190.715

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      4

      Bội chi NSĐP

      1.600

      II

      Chi thường xuyên

      2.803.373

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      947.480

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      34.787

      -

      Chi quốc phòng

      56.362

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      27.546

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

      450.968

      -

      Chi văn hóa thông tin

      37.441

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      10.000

      -

      Chi thể dục thể thao

      28.854

      -

      Chi bảo vệ môi trường

      15.725

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

      206.287

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      326.736

      -

      Chi bảo đảm xã hội

      309.326

      -

      Chi thường xuyên khác

      351.861

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      100

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      112.722

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      511.804

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       


      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

       

      TỔNG SỐ

      7.093.753

      2.288.542

      3.209.996

      100

      1.000

      112.722

      648.668

      832.725

      729.138

      103.587

      0

      0

      0

      0

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.919.853

      2.190.715

       

       

       

       

       

      729.138

      729.138

       

      0

      0

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      2.893.311

      0

      2.803.373

      0

      0

      0

      0

      89.938

      0

      89.938

      0

      0

      0

      0

      1

      Các Sở, cơ quan Tỉnh

      1.699.673

      0

      1.609.735

      0

      0

      0

      0

      89.938

      0

      89.938

      0

      0

      0

      0

       

      Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh

      51.921

       

      51.921

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      73.215

       

      69.295

       

       

       

       

      3.920

       

      3.920

      0

       

       

       

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      7.942

       

      7.942

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Tư pháp

      8.543

       

      8.543

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Công thương

      19.147

       

      19.147

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Khoa học và Công nghệ

      33.004

       

      33.004

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Tài chính

      14.727

       

      14.727

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Xây dựng

      9.225

       

      9.225

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Giao thông Vận tải

      116.320

       

      65.692

       

       

       

       

      50.628

       

      50.628

      0

       

       

       

       

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      393.058

       

      393.058

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Y tế Tiền Giang

      382.806

       

      382.806

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      103.038

       

      103.038

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      81.417

       

      81.417

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      30.870

       

      30.870

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Thông tin và Truyền thông

      35.950

       

      35.950

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Nội vụ

      33.101

       

      33.101

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Sở Ngoại vụ

      5.533

       

      5.533

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Thanh tra tỉnh

      8.253

       

      8.253

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      0

       

      0

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Ban Quản lý các khu công nghiệp

      3.641

       

      3.641

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Văn phòng Tỉnh ủy

      62.426

       

      62.426

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      5.624

       

      5.624

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Tỉnh đoàn

      5.380

       

      5.380

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      4.704

       

      4.704

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Nông dân

      4.572

       

      4.572

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Cựu chiến binh

      2.402

       

      2.402

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Trường Đại học Tiền Giang

      27.537

       

      27.537

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Trường Cao đẳng Y tế

      0

       

      0

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang

      19.057

       

      19.057

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Trường Chính trị

      23.303

       

      23.303

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng

      0

       

      0

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Báo Ấp Bắc

      4.059

       

      4.059

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      BCH Quân sự tỉnh

      64.587

       

      50.447

       

       

       

       

      14.140

       

      14.140

      0

       

       

       

       

      BCH Bộ đội biên phòng

      9.915

       

      9.915

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Công an tỉnh

      49.396

       

      28.146

       

       

       

       

      21.250

       

      21.250

      0

       

       

       

       

      Quỹ Phát triển KHCN

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      0

       

      0

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      2

      Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

      18.997

      0

      18.997

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Liên hiệp các Hội KH&KT

      4.115

       

      4.115

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      LH các tổ chức Hữu nghị

      675

       

      675

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Người mù

      870

       

      870

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

      563

       

      563

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Luật gia

      555

       

      555

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Nhà báo

      575

       

      575

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Văn học Nghệ thuật

      1.983

       

      1.983

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Chữ thập đỏ

      2.339

       

      2.339

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Liên minh Hợp tác xã

      2.331

       

      2.331

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Đông y

      499

       

      499

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      838

       

      838

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Người cao tuổi

      783

       

      783

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Khuyến học

      755

       

      755

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

      523

       

      523

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Câu lạc bộ Hưu trí

      421

       

      421

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      691

       

      691

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

       

      Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

      481

       

      481

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      3

      Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

      45.978

       

      45.978

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      4

      Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      4

      Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên

      246.238

       

      246.238

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      5

      Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

      862.425

       

      862.425

       

       

       

       

      0

       

       

      0

       

       

       

      III

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      100

       

       

      100

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      112.722

       

       

       

       

      112.722

       

      0

       

       

       

       

       

       

      VI

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      511.804

       

       

       

       

       

      511.804

      0

       

       

       

       

       

       

      VII

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      654.963

      97.827

      406.623

       

       

       

      136.864

      13.649

       

      13.649

       

       

       

       

      VIII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi thường xuyên khác

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

       

      TỔNG SỐ

      2.803.373

      947.480

      34.787

      56.362

      27.546

      450.968

      37.441

      10.000

      28.854

      15.725

      206.287

      49.909

      39.666

      326.736

      309.326

      351.861

      I

      Các Sở, cơ quan Tỉnh

      1.609.735

      510 867

      32.159

      56.362

      27.546

      375.037

      37.441

      10.000

      28.854

      15.725

      140.309

      49.909

      39.666

      310.367

      63.088

      1.980

      1

      Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh

      51.921

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.872

       

       

      50.049

       

       

      2

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      69.295

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.825

      39.666

       

      39.666

      24.764

       

      1.040

      3

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      7.942

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.053

       

       

      6.889

       

       

      4

      Sở Tư pháp

      8.543

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.279

       

       

      5.239

       

      25

      5

      Sở Công Thương

      19.147

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.600

      9.112

       

       

      8.395

       

      40

      6

      Sở Khoa học và Công nghệ

      33.004

       

      27.159

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.750

       

       95

      7

      Sở Tài chính

      14.727

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      535

       

       

      14.192

       

       

      8

      Sở Xây dựng

      9.225

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.225

       

       

      9

      Sở Giao thông Vận tải

      65.692

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.909

      49.909

       

      15 783

       

       

      10

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      393.058

      384.788

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.270

       

       

      11

      Sở Y tế Tiền Giang

      382.806

       

       

       

       

      373.037

       

       

       

       

       

       

       

      9.664

       

      105

      12

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      103.038

      23.634

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.840

       

       

      14.356

      63.088

      120

      13

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      81.417

      12.000

       

       

       

       

      32.782

       

      28.854

       

      700

       

       

      7.081

       

       

      14

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      30.870

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.700

      12.509

       

       

      8.106

       

      555

      15

      Sở Thông tin và Truyền thông

      35.950

      548

       

       

       

       

      600

      10.000

       

       

      19.266

       

       

      5.536

       

       

      16

      Sở Nội vụ

      33.101

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      268

       

       

      17.833

       

       

      17

      Sở Ngoại vụ

      5.533

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

      5.233

       

       

      18

      Thanh tra tỉnh

      8.253

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.253

       

       

      19

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Ban Quản lý các khu công nghiệp

      3.641

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.641

       

       

      20

      Văn phòng Tỉnh ủy

      62.426

      1.000

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

      59.426

       

       

      21

      Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

      5.624

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.624

       

       

      22

      Tỉnh đoàn

      5.380

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.380

       

       

      23

      Hội Liên hiệp phụ nữ

      4.704

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.704

       

       

      24

      Hội Nông dân

      4.572

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.572

       

       

      25

      Hội Cựu chiến binh

      2.402

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.402

       

       

      26

      Trường Đại học Tiền Giang

      27.537

      27.537

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Trường Cao đẳng Y tế

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang

      19.057

      19.057

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Trường Chính trị

      23.303

      23.303

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Báo Ấp Bắc

      4.059

       

       

       

       

       

      4.059

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      BCH Quân sự tỉnh

      50.447

      4.000

       

      46.447

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      BCH Bộ đội biên phòng

      9.915

       

       

      9.915

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Công an tỉnh

      28.146

       

       

       

      27.546

       

       

       

       

      600

       

       

       

       

       

       

      33

      Quỹ Phát triển KHCN

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      II

      Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

      18.997

      0

      2.628

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16.369

      0

      0

      1

      Liên hiệp các Hội KH&KT

      4.115

       

      2.628

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.487

       

       

      2

      LH các tổ chức Hữu nghị

      675

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      675

       

       

      3

      Hội Người mù

      870

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      870

       

       

      4

      Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

      563

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      563

       

       

      5

      Hội Luật gia

      555

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      555

       

       

      6

      Hội Nhà báo

      575

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      575

       

       

      7

      Hội Văn học Nghệ thuật

      1.983

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.983

       

       

      8

      Hội Chữ thập đỏ

      2.339

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.339

       

       

      9

      Liên minh Hợp tác xã

      2.331

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.331

       

       

      10

      Hội Đông y

      499

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      499

       

       

      11

      Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      838

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      838

       

       

      12

      Hội Người cao tuổi

      783

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      783

       

       

      13

      Hội Khuyến học

      755

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      755

       

       

      14

      Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

      523

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      523

       

       

      15

      Câu lạc bộ Hưu trí

      421

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      421

       

       

      16

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      691

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      691

       

       

      17

      Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

      481

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      481

       

       

      III

      Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

      45.978

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.978

       

       

       

       

       

      IV

      Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

       

       

       

       

      V

      Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên

      246.238

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      246.238

       

      VI

      Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

      862.425

      436.613

      0

      0

      0

      75.931

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      349.881

       

      Trong đó:

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - KP hỗ trợ đơn vị Trung ương

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

       

      - KP mua xe ô tô chuyên dùng và phục vụ công tác

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

       

      - Dự kiến kinh phí bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

      - Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh

      16.308

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.308

       

      - Chi khác còn lại

      810.117

      436.613

       

       

       

      75.931

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      297.573

      VII

      Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

      1.000.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000.000

      VIII

      Dự phòng ngân sách

      151.524.409

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      151.524.409

      IX

      Chi tạo nguồn CCTL

      877.720.083

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      877.720.083

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      Chia ra

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

      Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã

      Số bổ sung từ nguồn CCTL để thực hiện chính sách ASXH

      Số bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn

      Tổng chi cân đối NSĐP

      Thu NSĐP hưởng 100%

      Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

      A

      B

      1

      2=3+4

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10=2+5+6+7 +8+9

       

      TỔNG SỐ

      2.184.800

      2.072.309

      1.185.344

      886.965

      3.089.500

      240.613

      97.827

      136.864

      166.010

      5.803.123

      1

      Thành phố Mỹ Tho

      1.012.700

      995.190

      680.690

      314.500

      71.563

      0

      24.193

       

      5.304

      1.096.250

      2

      Thị xã Gò Công

      142.700

      121.319

      64.969

      56.350

      224.998

      21.006

      7.310

      9.706

      22.980

      407.319

      3

      Thị xã Cai Lậy

      150.400

      141.020

      75.820

      65.200

      265.919

      21.363

      7.501

      9.086

      35.443

      480.332

      4

      Huyện Cái Bè

      188.000

      178.020

      74.140

      103.880

      492.819

      34.225

      12.297

      26.733

      13.454

      757.548

      5

      Huyện Cai Lậy

      108.800

      99.840

      45.390

      54.450

      352.718

      30.600

      7.378

      9.794

      33.818

      534.148

      6

      Huyện Châu Thành

      199.900

      187.530

      80.430

      107.100

      399.574

      32.895

      9.478

      13.730

      12.290

      655.497

      7

      Huyện Chợ Gạo

      124.000

      115.970

      53.170

      62.800

      380.585

      27.418

      8.781

      22.819

      1.289

      556.862

      8

      Huyện Gò Công Tây

      83.000

      72.950

      32.650

      40.300

      295.519

      20.211

      7.336

      15.309

      0

      411.325

      9

      Huyện Gò Công Đông

      81.800

      74.610

      40.660

      33.950

      316.658

      25.218

      6.373

      15.972

      6.157

      444.988

      10

      Huyện Tân Phước

      69.200

      63.800

      28.250

      35.550

      173.843

      16.501

      3.861

      7.886

      19.462

      285.353

      11

      Huyện Tân Phú Đông

      24.300

      22.060

      9.175

      12.885

      115.304

      11.176

      3.319

      5.829

      15.813

      173.501

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư XDCB

      Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)

      Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội (từ nguồn CCTL)

      Bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn

      Tổng

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

      Kinh phí nâng cấp đô thị

      Kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

      A

      B

      1=2+3+4+8+9

      2

      3

      4=5+6+7

      5

      6

      7

      8

      9

       

      TỔNG SỐ

      625.466

      73.634

      240.613

      13.649

      5.149

      8.500

      0

      136.864

      160.706

      1

      Thành phố Mỹ Tho

      61.668

      7.310

      21.006

      666

      666

       

       

      9.706

      22.980

      2

      Thị xã Gò Công

      78.336

      7.501

      21.363

      4.943

      693

      4.250

       

      9.086

      35.443

      3

      Thị xã Cai Lậy

      91.264

      12.297

      34.225

      4.555

      305

      4.250

       

      26.733

      13.454

      4

      Huyện Cái Bè

      81.957

      7.378

      30.600

      367

      367

       

       

      9.794

      33.818

      5

      Huyện Cai Lậy

      68.875

      9.478

      32.895

      482

      482

       

       

      13.730

      12.290

      6

      Huyện Châu Thành

      61.285

      8.781

      27.418

      978

      978

       

       

      22.819

      1.289

      7

      Huyện Chợ Gạo

      43.332

      7.336

      20.211

      476

      476

       

       

      15.309

      0

      8

      Huyện Gò Công Tây

      54.227

      6.373

      25.218

      507

      507

       

       

      15.972

      6.157

      9

      Huyện Gò Công Đông

      47.987

      3.861

      16.501

      277

      277

       

       

      7.886

      19.462

      10

      Huyện Tân Phước

      36.394

      3.319

      11.176

      257

      257

       

       

      5.829

      15.813

      11

      Huyện Tân Phú Đông

      141

      0

      0

      141

      141

       

       

      0

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu4055/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tiền Giang
                                Ngày ban hành17/12/2020
                                Người kýTrần Văn Dũng
                                Ngày hiệu lực 17/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32860/CTHN-TTHT năm 2021 về thu hồi Công văn 32222/CTHN-TTHT do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2021 về phát triển, củng cố hợp tác xã liên kết sản xuất, tiêu thụ gắn với truy xuất nguồn gốc, mã vùng trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 222/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Phương án Ứng phó với áp thấp nhiệt đới, bão trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1874/QĐ-UBND quy định tạm thời về điều kiện nuôi tôm thâm canh, siêu thâm canh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 2169/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Bánh nướng, bánh dẻo do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 1390/QĐ-BCT năm 2020 về bộ câu hỏi kiểm tra, đáp áp trả lời thực hiện kiểm tra để xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công thương
                                                      • Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế – xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ